Tra cứu Thuật ngữ pháp lý

STTThuật ngữMô tảNguồn 
381 Vốn hoạt động
Hết hiệu lực
là tổng số vốn chủ sở hữu và vốn huy động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương tại một thời điểm. 138/2007/NĐ-CP
383 Vốn huy động của công ty nhà nước
Hết hiệu lực
là số vốn công ty nhà nước huy động theo các hình thức: phát hành trái phiếu, vay của các tổ chức, cá nhân trong, ngoài nước và các hình thức huy động khác mà pháp luật không cấm. 199/2004/NĐ-CP
384 Vốn huy động của doanh nghiệp
Hết hiệu lực
là vốn doanh nghiệp vay của các tổ chức tín dụng, các tổ chức tài chính khác, các cá nhân trong và ngoài nước; phát hành trái phiếu; nhận vốn góp và các hình thức huy động vốn khác theo quy định của pháp luật để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh. 220/2013/TT-BTC
385 Vốn khả dụng
Hết hiệu lực
là tiền mặt và tài sản lưu động có khả năng chuyển đổi thành tiền mặt trong một thời hạn nhất định. 48/1998/NĐ-CP
385 Vốn khả dụng
Hết hiệu lực
là vốn bằng tiền và chứng từ có giá có khả năng chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng 30 ngày để đáp ứng khả năng trả nợ và dự phòng rủi ro của công ty chứng khoán trong cùng thời hạn. 144/2003/NĐ-CP
386 Vốn khác
Hết hiệu lực
Gồm: + Các khoản đóng góp tự nguyện của nhân dân trong xã về đất đai, hoa màu, vật kiến trúc, công lao động, tiền mặt... + Các khoản đầu tư, tài trợ hoặc hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước 31/2012/NQ-HĐND Tỉnh Tiền Giang
387 Vốn lưu động
Hết hiệu lực
Là hiệu số giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn 212/2012/TT-BTC
388 Vốn ngân sách huyện
Hết hiệu lực
Gồm: nguồn cân đối ngân sách cấp huyện; nguồn phân cấp và bổ sung có mục tiêu của cấp trên 31/2012/NQ-HĐND Tỉnh Tiền Giang
389 Vốn ngân sách tỉnh
Hết hiệu lực
Gồm: nguồn cân đối ngân sách cấp huyện; nguồn phân cấp và bổ sung có mục tiêu của cấp trên 31/2012/NQ-HĐND Tỉnh Tiền Giang
390 Vốn ngân sách Trung ương
Hết hiệu lực
Gồm: nguồn cân đối ngân sách tỉnh và nguồn Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu 31/2012/NQ-HĐND Tỉnh Tiền Giang
391 Vốn ngân sách xã
Hết hiệu lực
Gồm: nguồn cân đối ngân sách xã; nguồn phân cấp và bổ sung có mục tiêu của cấp trên 31/2012/NQ-HĐND Tỉnh Tiền Giang
392 Vốn Nhà nước
Hết hiệu lực
bao gồm vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn vay nợ, viện trợ và các vốn khác do Nhà nước quản lý (bao gồm cả các khoản thu phí, lệ phí được để lại theo quy định của pháp luật). Theo đó, bao gồm việc chi tiêu theo hình thức mua, thuê, thuê mua. Việc xác định vốn nhà nước tham gia từ 30% trở lên được thực hiện theo từng dự án cụ thể, không xác định theo chủ thể góp vốn thực hiện dự án 3132/QĐ-BTC
392 Vốn Nhà nước
Hết hiệu lực
Bao gồm vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp Nhà nước và các vốn khác do Nhà nước quản lý 77/2007/QĐ-UBND Tỉnh Bình Thuận
392 Vốn Nhà nước
Hết hiệu lực
Bao gồm: Vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước 26/2010/QĐ-UBND Tỉnh Bắc Ninh
392 Vốn Nhà nước gồm vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước và các vốn khác do Nhà nước quản lý. 44/2013/QH13
392 Vốn Nhà nước
Hết hiệu lực
là bao gồm vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước và các vốn khác do Nhà nước quản lý (bao gồm cả các khoản thu phí, lệ phí được để lại theo quy định của pháp luật 2666/QĐ-BTC
392 Vốn Nhà nước
Hết hiệu lực
bao gồm vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước và các vốn khác do Nhà nước quản lý 29/VBHN-VPQH
392 Vốn Nhà nước
Hết hiệu lực
là vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước và vốn đầu tư khác của Nhà nước. 59/2005/QH11
393 Vốn Nhà nước (Quy định tại Nghị định 45/1998)
Hết hiệu lực
Được hiểu là nguồn vốn do Nhà nước quản lý, bao gồm: a- Vốn phân bổ của ngân sách Nhà nước. b- Vốn tự bổ sung của các doanh nghiệp Nhà nước. c- Vốn đóng góp của các doanh nghiệp Nhà nước vào các công ty (thành lập theo luật công ty). d- Vốn vay của chính phủ các nước, các tổ chức quốc tế, các ngân hàng, các công ty nước ngoài thông qua ngân hàng Nhà nước hoặc được Nhà nước bảo lãnh. e- Vốn viện trợ của chính phủ các nước, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức quốc tế đối với các dự án, công trình (bao gồm cả vốn viện trợ nhân đạo), đưa vào ngân sách Nhà nước quản lý. g- Vốn của Nhà nước dưới dạng quyền sử dụng đất, mặt nước, nhà xưởng, thiết bị... 1254/1999/TT-BKHCNMT
394 Vốn Nhà nước đầu tư tại Công ty Là vốn do đại diện chủ sở hữu giao cho Công ty mẹ IPC khi chuyển đổi hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con, vốn do đại diện chủ sở hữu giao thêm (nếu có) và vốn tự tích lũy trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư được bổ sung từ nguồn lợi nhuận sau thuế vào vốn Nhà nước 5020/QĐ-UB
395 Vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp khác
Hết hiệu lực
Là vốn nhà nước góp ở công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên do Bộ quản lý ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh làm chủ sở hữu. 71/2013/NĐ-CP
396 Vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác Là vốn do Tổng công ty đầu tư vào doanh nghiệp khác và bao gồm : - Vốn bằng tiền, giá trị quyền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất, giá trị những tài sản khác của Tổng công ty được Tổng công ty đầu tư hoặc góp vốn vào doanh nghiệp khác; - Vốn từ ngân sách nhà nước giao cho Tổng công ty quản lý để đầu tư, góp vào doanh nghiệp khác; - Giá trị cổ phần tại các doanh nghiệp nhà nước đã cổ phần hóa, bao gồm cả giá trị cổ phần Nhà nước cấp cho người lao động trong doanh nghiệp này để hưởng cổ tức khi doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hóa giai đoạn trước ngày 14/7/1998; giá trị vốn nhà nước tại Công ty TNHH nhà nước một thành viên, Công ty TNHH có từ hai thành viên trở lên; - Vốn do Tổng công ty vay để đầu tư; - Lợi tức và các khoản được chia khác do Tổng công ty đầu tư, góp vốn ở doanh nghiệp khác được sử dụng để tái đầu tư tại doanh nghiệp này; - Giá trị cổ phiếu thưởng, cổ phiếu trả thay cổ tức của phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp khác; - Các loại vốn khác theo quy định của pháp luật 342/QĐ-BXD
397 Vốn nhà nước tại doanh nghiệp
Hết hiệu lực
Là vốn đầu tư trực tiếp từ ngân sách nhà nước, các quỹ tập trung của Nhà nước khi thành lập doanh nghiệp và bổ sung trong quá trình hoạt động kinh doanh; các khoản phải nộp ngân sách được trích để lại; nguồn Quỹ đầu tư phát triển tại doanh nghiệp; Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp; vốn nhà nước được tiếp nhận từ nơi khác chuyển đến; giá trị quyền sử dụng đất, quyền sử dụng tài nguyên Quốc gia được Nhà nước giao và ghi tăng vốn nhà nước cho doanh nghiệp; các tài sản khác theo quy định của pháp luật được Nhà nước giao cho doanh nghiệp. 71/2013/NĐ-CP
398 Vốn pháp định
Hết hiệu lực
Là mức vốn điều lệ tối thiểu phải có theo quy định của Chính phủ để thành lập Công ty cho thuê tài chính 06/2005/TT-NHNN
398 Vốn pháp định
Hết hiệu lực
là mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp. 60/2005/QH11
399 Vốn tự có
Hết hiệu lực
gồm giá trị thực có của vốn điều lệ, các quỹ dự trữ, một số tài sản "Nợ" khác của tổ chức tín dụng theo quy định của Ngân hàng Nhà nước. Vốn tự có là căn cứ để tính toán các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động ngân hàng 20/2004/QH11
399 Vốn tự có là vốn điều lệ và lợi nhuận để lại tích luỹ. 28/2005/NĐ-CP
400 Vốn tự có của Quỹ tín dụng nhân dân
Hết hiệu lực
Được xác định theo quy định của Ngân hàng Nhà nước 14/2007/QĐ-NHNN

« Trước1213141516171819202122232425262728293031Tiếp »

Đăng nhập


DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.146.180
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!