3481 |
Công ty liên kết
| là công ty mà Công ty mẹ có cổ phần, vốn góp không chi phối, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư nước ngoài và các quy định pháp luật có liên quan. |
178/2004/QĐ-BCN
|
|
3481 |
Công ty liên kết
| Là các công ty mà vốn góp của Tổng công ty không quá 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp này |
609/QĐ-TTg
|
|
3481 |
Công ty liên kết Hết hiệu lực
| Là công ty mà Đường sắt Việt Nam nắm giữ cổ phần, vốn góp không chi phối, tổ chức, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và các quy định pháp luật có liên quan |
474/QĐ-TTg
|
|
3481 |
Công ty liên kết Hết hiệu lực
| Là công ty mà VIETNAM AIRLINES nắm giữ cổ phần, vốn góp không chi phối, tổ chức, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và các quy định pháp luật có liên quan. Danh sách các công ty liên kết của VIETNAM AIRLINES tại thời điểm phê duyệt Điều lệ được nêu tại Phụ lục II Điều lệ này |
586/QĐ-TTg
|
|
3481 |
Công ty liên kết Hết hiệu lực
| Là công ty mà VINALINES nắm giữ cổ phần, vốn góp không chi phối, tổ chức, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và các quy định pháp luật có liên quan |
476/QĐ-TTg
|
|
3481 |
Công ty liên kết Hết hiệu lực
| Là công ty có cổ phần, vốn góp không ở mức chi phối của VINACOMIN, chịu sự ràng buộc về quyền lợi, nghĩa vụ với VINACOMIN theo tỷ lệ góp vốn hoặc theo thỏa thuận trong hợp đồng liên kết đã ký kết giữa công ty đó với VINACOMIN. Danh sách các công ty liên kết của VINACOMIN tại thời điểm phê duyệt Điều lệ được nêu tại Phụ lục III của Điều lệ này |
418/QĐ-TTg
|
|
3481 |
Công ty liên kết Hết hiệu lực
| Là các Công ty mà Tổng công ty có vốn góp không quá 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp này |
339/QĐ-TTg
|
|
3481 |
Công ty liên kết
| là công ty có vốn góp dưới mức chi phối của VINASHIN và công ty con |
179/QĐ-TTg
|
|
3481 |
Công ty liên kết
| Là các công ty mà VICEM có cổ phần, vốn góp dưới mức chi phối, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan |
193/2007/QĐ-TTg
|
|
3481 |
Công ty liên kết
| Là công ty có cổ phần, vốn góp không chi phối của VINALINES, được tổ chức dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty liên doanh với nước ngoài, công ty ở nước ngoài |
192/2007/QĐ-TTg
|
|
3481 |
Công ty liên kết
| Là các công ty mà Công ty mẹ có cổ phần, vốn góp không chi phối, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Giấy phép đầu tư và các quy định của pháp luật có liên quan |
91/2007/QĐ-TTg
|
|
3481 |
Công ty liên kết
| Là cổ phần hoặc phần vốn góp của Công ty mẹ chiếm trên năm mươi phần trăm (50%) vốn điều lệ của công ty con hoặc tỷ lệ nhỏ hơn mà theo quy định của pháp luật và Điều lệ của công ty đủ để Công ty mẹ thực hiện quyền chi phối với công ty đó |
91/2007/QĐ-TTg
|
|
3481 |
Công ty liên kết
| Là các công ty mà Tổng công ty nắm giữ cổ phần, vốn góp không chi phối |
279/2006/QĐ-TTg
|
|
3481 |
Công ty liên kết
| Là doanh nghiệp mà Tổng công ty có cổ phần, vốn góp không chi phối, nhưng không thấp hơn 20% vốn điều lệ của doanh nghiệp này, được tổ chức dưới hình thức công ty cổ phần, công ty TNHH có hai thành viên trở lên, công ty liên doanh với nước ngoài, công ty ở nước ngoài |
125/2006/QĐ-TTg
|
|
3481 |
Công ty liên kết
| Là công ty có cổ phần, vốn góp không chi phối của công ty mẹ, tổ chức dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty liên doanh với nước ngoài, công ty ở nước ngoài |
119/2006/QĐ-TTg
|
|
3481 |
Công ty liên kết Hết hiệu lực
| Là công ty mà Tổng công ty nắm giữ cổ phần, vốn góp từ 50% vốn điều lệ trở xuống (nắm giữ bằng hoặc ít hơn 50% quyền biểu quyết), tổ chức, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và các quy định pháp luật có liên quan |
501/QĐ-BGTVT
|
|
3481 |
Công ty liên kết
| Là công ty mà Tổng công ty có cổ phần, vốn góp không chi phối, chịu sự ràng buộc về quyền lợi, nghĩa vụ với Tổng công ty theo tỷ lệ cổ phần, vốn góp, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan |
530/QĐ-BNN-ĐMDN
|
|
3481 |
Công ty liên kết
| công ty có cổ phần, vốn góp không chi phối của Vocarimex, được tổ chức dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty ở nước ngoài |
5858/QĐ-BCT
|
|
3481 |
Công ty liên kết
| Là các công ty có cổ phần, vốn góp dưới mức nêu tại điểm c của Điều lệ này, tổ chức dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty liên doanh với nước ngoài, công ty ở nước ngoài |
25/2006/QĐ-BTS
|
|
3481 |
Công ty liên kết
| Là công ty mà công ty mẹ có cổ phần, vốn góp không chi phối, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư nước ngoài và các quy định pháp luật có liên quan |
42/2006/QĐ-BCN
|
|
3481 |
Công ty liên kết
| Là các công ty có vốn góp dưới mức nêu tại điểm c, Điều 1 của Điều lệ này, tổ chức dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty liên doanh với nước ngoài, công ty ở nước ngoài |
23/2006/QĐ-BTS
|
|
3481 |
Công ty liên kết Hết hiệu lực
| Là Công ty có vốn góp dưới mức chi phối của Tổng công ty, tổ chức dưới hình thức Công ty TNHH hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần, các loại hình doanh nghiệp khác theo quy định của pháp luật |
3588/QĐ-UBND
|
|
3481 |
Công ty liên kết Hết hiệu lực
| là công ty có vốn góp, cổ phần không chi phối của Hanosimex |
04/2005/QĐ-BCN
|
|
3481 |
Công ty liên kết
| là Công ty có vốn góp, cổ phần không chi phối của Việt Tiến |
112/2004/QĐ-BCN
|
|
3481 |
Công ty liên kết
| Là Công ty trực thuộc có vốn góp dưới mức chi phối của HANDICO, tổ chức dưới hình thức Công ty TNHH hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần, Công ty liên doanh với nước ngoài, Công ty ở nước ngoài |
38/2007/QĐ-UBND
|
|
3481 |
Công ty liên kết
| Là các Công ty có vốn góp dưới mức chi phối của Công ty mẹ, tổ chức dưới hình thức Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần, Công ty liên doanh với nước ngoài, Công ty ở nước ngoài |
61/2006/QĐ-UB
|
|
3482 |
Công ty liên kết của Bưu điện Việt Nam Hết hiệu lực
| Là công ty mà Bưu điện Việt Nam nắm giữ không quá 50% vốn điều lệ, chịu sự ràng buộc về quyền lợi, nghĩa vụ với Bưu điện Việt Nam theo tỷ lệ vốn góp hoặc theo thỏa thuận trong hợp đồng liên kết đã ký kết giữa công ty với Bưu điện Việt Nam được thành lập theo quy định của pháp luật |
249/QĐ-BTTTT
|
|
3483 |
Công ty liên kết của EVN Hết hiệu lực
| là các công ty có cổ phần, vốn góp dưới mức chi phối của EVN, chịu sự ràng buộc về quyền lợi, nghĩa vụ với EVN theo tỷ lệ góp vốn hoặc theo thỏa thuận trong hợp đồng liên kết với EVN. Danh sách các công ty liên kết tại thời điểm phê duyệt Điều lệ được nêu tại Phụ lục III của Điều lệ này. |
205/2013/NĐ-CP
|
|
3484 |
Công ty liên kết của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam Hết hiệu lực
| Là công ty có cổ phần, vốn góp dưới mức chi phối của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và của công ty con, chịu sự ràng buộc về quyền lợi, nghĩa vụ với Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam theo tỷ lệ vốn góp hoặc theo thỏa thuận trong hợp đồng liên kết đã ký kết giữa công ty với Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Công ty liên kết được tổ chức dưới hình thức: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hoạt động ở nước ngoài. Danh sách các công ty liên kết của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại thời điểm phê duyệt Điều lệ được nêu tại Phụ lục II Điều lệ này |
180/QĐ-TTg
|
|
3485 |
Công ty liên kết của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam Hết hiệu lực
| Là công ty có cổ phần, vốn góp của Tập đoàn nhưng không ở mức chi phối, chịu sự ràng buộc về quyền lợi, nghĩa vụ với Tập đoàn theo tỷ lệ vốn góp hoặc theo thoả thuận trong hợp đồng liên kết đã ký kết giữa công ty với tập đoàn |
131/2008/QĐ-TTg
|
|
3485 |
Công ty liên kết của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam Hết hiệu lực
| Là công ty, có cổ phần, vốn góp không ở mức chi phối của Tập đoàn; chịu sự ràng buộc về quyền lợi, nghĩa vụ với Tập đoàn theo tỷ lệ góp vốn hoặc theo thỏa thuận trong hợp đồng liên kết đã ký kết giữa công ty với Tập đoàn. Danh sách công ty con tại thời điểm phê duyệt Điều lệ này được ghi tại Phụ lục III ban hành kèm theo Điều lệ này |
469/QĐ-TTg
|
|
3486 |
Công ty liên kết của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam Hết hiệu lực
| Là công ty có cổ phần, vốn góp không ở mức chi phối của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, chịu sự ràng buộc về quyền lợi, nghĩa vụ với Tập đoàn Dầu khí Việt Nam theo tỷ lệ vốn góp hoặc theo thoả thuận trong hợp đồng liên kết đã ký kết giữa công ty với Tập đoàn Dầu khí Việt Nam. Công ty liên kết được tổ chức dưới các hình thức: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty có vốn đầu tư nước ngoài, công ty ở nước ngoài |
36/2007/QĐ-TTg
|
|
3487 |
Công ty liên kết của Tập đoàn Dệt May Việt Nam Hết hiệu lực
| Là công ty có cổ phần, vốn góp dưới mức chi phối của Tập đoàn Dệt May Việt Nam, chịu sự ràng buộc về quyền lợi và nghĩa vụ với Tập đoàn Dệt May Việt Nam theo tỷ lệ góp vốn hoặc theo hợp đồng liên kết đã ký giữa công ty với Tập đoàn Dệt May Việt Nam. Công ty liên kết được tổ chức dưới hình thức công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hoạt động ở nước ngoài. Danh sách các công ty liên kết của Tập đoàn Dệt May Việt Nam tại thời điểm phê duyệt Điều lệ được ghi tại Phụ lục III Điều lệ này |
340/QĐ-TTg
|
|
3488 |
Công ty liên kết của Tập đoàn Điện lực Việt Nam Hết hiệu lực
| Là các công ty có cổ phần, vốn góp dưới mức chi phối của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, chịu sự ràng buộc về quyền lợi, nghĩa vụ với Tập đoàn Điện lực Việt Nam theo tỷ lệ góp vốn hoặc theo thỏa thuận trong hợp đồng liên kết với Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Danh sách các công ty liên kết tại thời điểm phê duyệt Điều lệ được nêu tại Phụ lục III Điều lệ này |
857/QĐ-TTg
|
|
3488 |
Công ty liên kết của Tập đoàn Điện lực Việt Nam Hết hiệu lực
| Là công ty có cổ phần, vốn góp không ở mức chi phối của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, được tổ chức dưới hình thức công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty liên doanh với nước ngoài ở Việt Nam và ở nước ngoài, các loại hình công ty khác theo quy định của pháp luật, chịu sự ràng buộc về quyền lợi, nghĩa vụ với Tập đoàn Điện lực Việt Nam theo tỷ lệ góp vốn hoặc theo thoả thuận trong hợp đồng liên kết với Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Danh sách các công ty liên kết tại thời điểm phê duyệt Điều lệ được nêu tại Phụ lục IV Điều lệ này |
163/2007/QĐ-TTg
|
|
3489 |
Công ty liên kết của Tập đoàn Hóa chất Việt Nam Hết hiệu lực
| Là doanh nghiệp có vốn góp dưới mức chi phối của Tập đoàn Hóa chất Việt Nam và của công ty con, chịu sự ràng buộc về quyền lợi, nghĩa vụ với Tập đoàn Hóa chất Việt Nam theo tỷ lệ vốn góp hoặc theo thỏa thuận trong hợp đồng liên kết đã ký kết giữa công ty với Tập đoàn Hóa chất Việt Nam. Danh sách các công ty liên kết của Tập đoàn Hóa chất Việt Nam tại thời điểm phê duyệt Điều lệ được nêu tại Phụ lục III Điều lệ này |
587/QĐ-TTg
|
|
3490 |
Công ty liên kết của Tập đoàn Phát triển nhà và đô thị
| Là công ty có cổ phần, vốn góp dưới mức chi phối của Tập đoàn Phát triển nhà và đô thị, chịu sự ràng buộc về quyền lợi, nghĩa vụ với Tập đoàn Phát triển nhà và đô thị theo tỷ lệ vốn góp hoặc theo thỏa thuận trong hợp đồng liên kết đã ký kết giữa công ty với Tập đoàn Phát triển nhà và đô thị. Công ty liên kết được tổ chức dưới hình thức: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hoạt động ở nước ngoài. Danh sách các công ty liên kết của Tập đoàn Phát triển nhà và đô thị tại thời điểm phê duyệt Điều lệ được nêu tại Phụ lục II Điều lệ này |
345/QĐ-TTg
|
|
3491 |
Công ty liên kết của Tập đoàn Sông Đà
| Là công ty có cổ phần, vốn góp dưới mức chi phối của Tập đoàn Sông Đà chịu sự ràng buộc về quyền lợi, nghĩa vụ với Tập đoàn Sông Đà theo tỷ lệ vốn góp hoặc theo thỏa thuận trong hợp đồng liên kết đã ký kết giữa công ty với Tập đoàn Sông Đà. Công ty liên kết được tổ chức dưới hình thức: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hoạt động ở nước ngoài. Danh sách các công ty liên kết của Tập đoàn Sông Đà tại thời điểm phê duyệt Điều lệ được nêu tại Phụ lục II Điều lệ này |
344/QĐ-TTg
|
|
3492 |
Công ty liên kết của tổ chức tín dụng Hết hiệu lực
| là doanh nghiệp, tổ chức tín dụng khác, có tư cách pháp nhân, hạch toán độc lập mà tổ chức tín dụng góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần theo quy định của Ngân hàng Nhà nước |
13/2010/TT-NHNN
|
|
3493 |
Công ty liên kết của VIETTEL Hết hiệu lực
| Là công ty có cổ phần, vốn góp dưới mức chi phối của VIETTEL, chịu sự ràng buộc về quyền lợi và nghĩa vụ với VIETTEL theo tỷ lệ vốn góp hoặc theo hợp đồng liên kết đã ký giữa công ty với VIETTEL, nhưng có mối quan hệ gắn bó lâu dài về lợi ích kinh tế, công nghệ, thị trường và các dịch vụ kinh doanh khác với VIETTEL hoặc doanh nghiệp thành viên trong VIETTEL. Công ty liên kết của VIETTEL được tổ chức dưới hình thức công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hoạt động ở nước ngoài. Danh sách các công ty liên kết của VIETTEL tại thời điểm phê duyệt Điều lệ được ghi tại Phụ lục III Điều lệ này |
466/QĐ-TTg
|
|
3493 |
Công ty liên kết của VIETTEL Hết hiệu lực
| là doanh nghiệp không có cổ phần, vốn góp của VIETTEL nhưng tự nguyện liên kết với VIETTEL dưới các hình thức theo quy định của pháp luật, chịu sự ràng buộc về quyền lợi, nghĩa vụ với VIETTEL theo thỏa thuận trong hợp đồng liên kết giữa công ty đó với VIETTEL |
466/QĐ-TTg
|
|
3494 |
Công ty liên kết của Vinacafe
| Là công ty mà Vinacafe có cổ phần, vốn góp không chi phối, tổ chức hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và các quy định của pháp luật có liên quan |
475/QĐ-TTg
|
|
3495 |
Công ty liên kết của VINAPACO
| Là công ty mà VINAPACO có cổ phần, vốn góp không chi phối, tổ chức hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và các quy định của pháp luật có liên quan |
858/QĐ-TTg
|
|
3496 |
Công ty liên kết tự nguyện Hết hiệu lực
| Là các Công ty mà Tổng công ty không có vốn góp, nhưng công ty tự nguyện tham gia liên kết làm thành viên của Tổng công ty, chịu sự ràng buộc về quyền và nghĩa vụ với Tổng công ty theo hợp đồng liên kết hoặc theo thỏa thuận giữa Tổng công ty với công ty đó |
339/QĐ-TTg
|
|
3497 |
Công ty May Việt Tiến
| là hình thức pháp lý của Việt Tiến sau khi được chuyển đổi hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con; được tổ chức và hoạt động theo quy định của Điều lệ này và quy định của pháp luật |
112/2004/QĐ-BCN
|
|
3498 |
Công ty mẹ
| là Công ty Dầu thực vật Hương liệu Mỹ phẩm Việt Nam, được chuyển đổi tổ chức và hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con theo Quyết định số L75/2004/QĐ-BCN ngày 23 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước |
08/2005/QĐ-BCN
|
|
3498 |
Công ty mẹ Hết hiệu lực
| Là Tổng công ty Vận tải Hà Nội |
3588/QĐ-UBND
|
|
3498 |
Công ty mẹ
| Là công ty Nhà nước độc lập hoạt động theo Luật doanh nghiệp Nhà nước, là Công ty Mẹ trong tổ hợp “Công ty Mẹ - Công ty Con”, được thành lập tại Quyết định số 22/2006/QĐ-BTS ngày 01 /12 /2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản |
23/2006/QĐ-BTS
|
|
3498 |
Công ty mẹ
| Là Tổng công ty Thiết bị điện Việt Nam |
42/2006/QĐ-BCN
|
|
3498 |
Công ty mẹ
| Là Tổng công ty Hải sản Biển Đông; (dưới đây gọi tắt là Tổng công ty) là công ty Nhà nước độc lập hoạt động theo Luật doanh nghiệp Nhà nước, là Công ty Mẹ trong tổ hợp "Công ty Mẹ - công ty con", được phê chuẩn tại Quyết định số 24/2006/QĐ-BTS ngày 29/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản |
25/2006/QĐ-BTS
|
|
3498 |
Công ty mẹ Hết hiệu lực
| Là tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài có Văn phòng đại diện hoạt động tại Việt Nam |
124/2008/QĐ-BTC
|
|
3498 |
Công ty mẹ
| Là Tổng công ty Du lịch Hà Nội (sau đây gọi tắt là Tổng công ty) |
5055/QĐ-UBND
|
|
3498 |
Công ty mẹ
| Là Tổng công ty Vận tải Hà Nội |
15/2005/QĐ-UB
|
|
3498 |
Công ty mẹ
| Là Tổng công ty Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội |
4789/QĐ-UBND
|
|
3498 |
Công ty mẹ
| Là tổ chức tín dụng có một hay nhiều công ty con |
16/2007/QĐ-NHNN
|
|
3498 |
Công ty mẹ
| là Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội – (sau đây được viết tắt là HANDICO) (bao gồm tất cả các đơn vị hạch toán phụ thuộc và các đơn vị sự nghiệp) |
38/2007/QĐ-UBND
|
|
3498 |
Công ty mẹ Hết hiệu lực
| Là Công ty TNHH một thành viên - Tổng công ty Lương thực miền Nam |
339/QĐ-TTg
|
|
3498 |
Công ty mẹ
| Là Tổng công ty Thép Việt Nam |
91/2007/QĐ-TTg
|
|
3498 |
Công ty mẹ
| Là Tổng công ty Giấy Việt Nam |
64/2006/QĐ-TTg
|
|
3499 |
Công ty mẹ - Công ty con
| Là tổ hợp các doanh nghiệp bao gồm Công ty mẹ Tổng công ty Thủy sản Việt Nam - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, các công ty con, công ty liên kết và công ty tự nguyện liên kết với Tổng công ty, tổ hợp Công ty mẹ - Công ty con không có tư cách pháp nhân; Công ty mẹ, công ty con, công ty liên kết và công ty tự nguyện liên kết đều có tư cách pháp nhân |
530/QĐ-BNN-ĐMDN
|
|
3500 |
Công ty mẹ - Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy Việt Nam
| Là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
179/QĐ-TTg
|
|