|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2257/QĐ-BGTVT danh mục văn bản quy phạm pháp luật giao thông vận tải hết hiệu lực 2016
Số hiệu:
|
2257/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Trương Quang Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2257/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 07
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP
ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh
mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn
phần 6 tháng đầu năm 2016 (tính từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 30/6/2016).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Chính
phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp
VN;
- Công báo;
- Báo GT. Cổng Thông tin điện tử
Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ
TRƯỞNG
Trương Quang Nghĩa
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2016 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 7 năm 2016)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I- LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1
|
Nghị
định
|
Số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013
|
Nghị định của Chính phủ về kinh doanh
vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Điều 5 đến Điều 19 bị bãi bỏ bởi
Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không
dân dụng
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/7/2016
|
2
|
Nghị
định
|
Số
102/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015
|
Nghị định của Chính phủ về quản lý,
khai thác cảng hàng không, sân bay.
|
Điều 36, Điều 37, khoản 1 Điều 38,
khoản 1, 2 Điều 39 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
hàng không dân dụng
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/7/2016
|
3
|
Thông
tư
|
Số
01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng
lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Một số điều của phần 1, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 và 22 của Bộ Quy chế An toàn
hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy
chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 15/5/2016
|
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
4
|
Nghị
định
|
Số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Điều 12 được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/7/2016
|
5
|
Nghị
định
|
Số
18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012
|
Nghị định của Chính phủ về việc quy
định về Quỹ bảo trì đường bộ
|
Khoản 2, khoản 4 Điều 1; khoản 2 Điều
12 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/201
6 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của
Chính phủ về việc quy định về Quỹ bảo trì đường bộ
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 05/6/2016
|
6
|
Nghị
định
|
Số
56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 05 năm 2014
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 về
Quỹ bảo trì đường bộ
|
Khoản 1 Điều
1; khoản 3 Điều 1 được sửa đổi bởi Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016
của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13
tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định về Quỹ bảo trì đường bộ
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 05/6/2016
|
7
|
Thông
tư
|
Số
06/2012/TT-BGTVT ngày 08 tháng 3 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Khoản 4, khoản 5 Điều 2; Điều 3; Điều
5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 2, 9, 10 Điều 12; khoản 2, 8 Điều 13; khoản
2 Điều 14; khoản 2 Điều 16; khoản 1, 2 Điều 28; Điều 29; khoản 1, 2 Điều 30;
Điều 31; Điều 33 và Điều 34 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
84/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2012/TT-BGTVT ngày 08 tháng 3 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm
trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/3/2016
|
8
|
Thông
tư
|
Số 16/2012/TT-BGTVT
ngày 25 tháng 5 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, cấp và quản lý chứng chỉ thẩm tra viên an
toàn giao thông đường bộ
|
Các Điều: 7, 9, 10, 11, 13, 14, 17,
18, 19 bị bãi bỏ Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm
2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/7/2016
|
9
|
Thông
tư
|
Số
23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Hiệp định,
Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
Điều 7 - Điều kiện cấp phép vận tải
bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7, Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014
|
Hết hiệu
lực một phần ngày 01/07/2016
|
10
|
Thông
tư
|
Số
49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách
|
Điểm 1.4.1 (mục 1.4- giải thích từ
ngữ - phần I); điểm 2.1.11 (mục 2.1- Quy định chung), điểm 2.3.1 (mục 2.3 -
Quy định về diện tích tối thiểu và các hạng mục công trình), điểm 2.4.4,
2.4.6 (mục 2.4. Quy định về bảo vệ môi trường) - phần II;
điểm 3.1.2, 3.1.3, 3.1.5 (mục 3.1- nội dung quản lý); điểm 3.2.3 (mục 3.2 -
trách nhiệm quản lý nhà nước) - Phần III; mục 4.5, 4.5 phần IV được sửa đổi,
bổ sung bởi quy chuẩn ban hành kèm theo Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày
11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/4/2016
|
11
|
Thông
tư
|
Số
39/2013/TT-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện
|
Mục 1.3, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.8,
2.1.9.4, 2.1.11, 2.2.1, 2.2.9.2, điểm b của mục 2.2.10, điểm b của mục
2.2.11, mục 4, phụ lục được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số
66/2015/TT-BGTVT ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/3/2016
|
12
|
Thông
tư
|
Số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
- Điểm c khoản 4 Điều 4; khoản 5 Điều
7; Điều 14; Điều 15; Điều 16; điểm a khoản 2 Điều 18; điểm b khoản 3 Điều 37;
khoản 6 và khoản 7 Điều 51; điểm a khoản 2 Điều 54; khoản 3, điểm b khoản 5
Điều 55; khoản 5 Điều 62; khoản 2, khoản 10 Điều 63 được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng
11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý
hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Điểm b khoản 2 Điều 18; điểm c
khoản 7 Điều 55; Phụ lục 13 được bãi bỏ bởi Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ;
- Từ “tần suất” trong Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT được thay bàng từ “số chuyến” trong Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT .
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/01/2016
|
13
|
Thông
tư
|
Số
88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số
điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi
cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân
Lào.
|
Điều 8. Đối tượng được cấp Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7 và Khoản
3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/7/2016
|
14
|
Thông
tư
|
Số
89/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11
năm 2009 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định
tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu
vùng Mê Công mở rộng
|
Khoản 2 Điều 1 quy định điều kiện về
trình độ chuyên môn của người điều hành vận tải bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7
và Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/7/2016
|
15
|
Thông
tư
|
Số
39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015
|
Thông tư hướng dẫn thi hành một số
điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia
|
Điều 9 quy định về đối tượng được cấp
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia bị bãi bỏ bởi Khoản 3
Điều 7 và Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/7/2016
|
16
|
Thông
tư
|
Số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
- Điểm b điểm c khoản 1, điểm a khoản
2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 12, khoản 13,
điểm c điểm d điểm đ khoản 14 Điều 5 được thay thế bởi Điều 6 Nghị định
65/2016/NĐ-CP ;
- Các quy định về tiêu chuẩn đối với
giáo viên dạy lái xe ô tô được thay thế bởi Điều 7 Nghị định 65/2016/NĐ-CP ;
- Khoản 5 Điều 11 và khoản 5 Điều
12 được thay thế bởi Điều 8, Điều 11, Điều 13 Nghị định 65/2016/NĐ-CP
- Điều 13 được thay thế bởi Điều 9,
Điều 10 Nghị định 65/2016/NĐ-CP .
- Điều 14 được thay thế bởi Điều 12
Nghị định 65/2016/NĐ-CP ;
- Điều 15, 16 được thay thế bởi Điều
14, 15 Nghị định 65/2016/NĐ-CP .
- Khoản 1 Điều 26 được thay thế bởi
khoản 3 Điều 3 Nghị định 65/2016/NĐ- CP;
- Điều 27 được thay thế bởi Điều
20, Điều 21 Nghị định 65/2016/NĐ-CP .
- Điều 28 được thay thế bởi Điều 22
Nghị định 65/2016/NĐ-CP
- Điều 29 được thay thế bởi Điều 23
Nghị định 65/2016/NĐ-CP .
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/07/2016
|
III- LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
17
|
Thông
tư
|
Số
02/2015/TT-BGTVT ngày 25 tháng 02 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí
Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh
|
- Điểm d khoản 2 Điều 2 được sửa đổi,
bổ sung bởi Thông tư số 55/2015/TT-BGTVT ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền
Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Long An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Mỹ
Tho;
- Phần “10°28’56”” được thay thế bằng
“10°34’41”” và “10°28’ 52”” được thay thế bằng “10°34’37”” trong Bảng chuyển
đổi tọa độ quy định tại khoản 9 Điều 2.
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/01/2016
|
IV- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
18
|
Thông
tư
|
Số
80/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy
nội địa
|
Điều 10; khoản 1 Điều 19 được sửa đổi,
bổ sung; Điều 8 được bãi bỏ bởi Thông tư số 59/2015/TT-BGTVT ngày 30/10/2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/01/2016
|
V- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
19
|
Thông
tư
|
Số
28/2011/TT-BGTVT ngày 14 tháng 4 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về việc cấp giấy
phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt” ban
hành kèm theo Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2005, “Điều
lệ đường ngang” ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BGTVT ngày 30 ngày
3 tháng 2006, “Quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt” ban hành kèm theo
Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT ngày 06 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
|
Điều 1 của Thông tư số
28/2011/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số
80/2015/TT-BGTVT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về việc cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm vi bảo vệ
công trình đường sắt
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/02/2016
|
20
|
Quyết
định
|
Số
37/2007/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 8 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung “Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi
giấy phép lái tàu” ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22
tháng 9 năm 2005 và “Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép
lái tàu trên đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 37/2006/QĐ-BGTVT ngày
01 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Điều 1 của Thông tư số
37/2007/QĐ-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại,
thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/02/2016
|
VI- LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
21
|
Thông
tư
|
Số
34/2011/TT-BGTVT ngày 26 tháng 4 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm
phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 và Tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ của Đăng
kiểm viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số
2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 9 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Điều 2 của Thông tư số
34/2011/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn
và trách nhiệm của lãnh đạo, đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ của đơn vị
đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/01/2016
|
22
|
Thông
tư
|
Số
42/2012/TT-BGTVT ngày 16/10/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm
|
Các nội dung về: đình chỉ và thu hồi
Giấy chứng nhận đăng kiểm viên tại các đơn vị đăng kiểm xe cơ giới; đình chỉ
hoạt động và thu hồi Giấy chứng đủ điều kiện hoạt động kiểm định của đơn vị
đăng kiểm xe cơ giới được thay thế bởi Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày
01/07/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/07/2016
|
23
|
Thông
tư
|
Số
06/2013/TT-BGTVT ngày 02 tháng 5 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các quy phạm liên
quan tàu biển
|
Khoản 10 và khoản 11 Điều 1 của
Thông tư số 06/2013/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày
09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
|
Hết hiệu
lực một phần ngày 28/5/2016
|
24
|
Thông
tư
|
Số 27/2013/TT-BGTVT
ngày 24/09/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo,
nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Các nội dung về: điều kiện của đăng
kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ, phụ trách dây chuyền, lãnh đạo đơn vị đăng kiểm
xe cơ giới; thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên; các biểu mẫu:
Lý lịch chuyên môn của người đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đăng kiểm viên; Biên bản đánh giá đăng kiểm viên; Giấy chứng nhận
đăng kiểm viên được thay thế bởi Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của
Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
Hết hiệu
lực một phần ngày 01/07/2016
|
25
|
Thông
tư
|
Số
72/2014/TT-BGTVT ngày 12/12/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT
ngày 24/09/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn,
nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
26
|
Thông
tư
|
Số
59/2013/TT-BGTVT ngày 30/12/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
Các nội dung về: điều kiện, thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động; ngừng hoạt động,
đình chỉ hoạt động và thu hồi Giấy chứng đủ điều kiện hoạt động kiểm định của
đơn vị đăng kiểm xe cơ giới; mẫu Giấy chứng đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới được thay thế bởi Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của
Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/07/2016
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2016 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 7 năm 2016)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I- LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1
|
Nghị
định
|
Số
94/2007/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2007
|
Nghị định của Chính phủ về quản lý
hoạt động bay
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
125/2015/NĐ-CP ngày 04/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quản lý hoạt
động bay
|
Hết
hiệu lực ngày 26/01/2016
|
2
|
Thông
tư
|
Số
30/2012/TT-BGTVT ngày 01 tháng 8 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy
định chi tiết Chương trình an ninh hàng không Việt Nam và kiểm soát chất lượng
an ninh hàng không
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
01/2016/TT-BGTVT ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết
Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt
Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 01/5/2016
|
3
|
Thông
tư
|
Số
14/2014/TT-BGTVT ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi Điều 14.010 Chương B Phần 14 Bộ quy chế An toàn hàng
không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay kèm theo Thông tư số
01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
03/2016/TT-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT
ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác
tàu bay
|
Hết
hiệu lực ngày 15/5/2016
|
4
|
Thông
tư
|
Số
18/2011/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2007/QĐ-BGTVT
ngày 26/03/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công nhận Giấy chứng
nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không
|
Khoản 40 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2014 đã bãi bỏ khoản
3 và 4 Điều 158 Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 (khoản 3 và 4 Điều
158 Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 quy định về điều kiện, trình tự,
thủ tục cấp hoặc công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy
hiểm bằng đường hàng không).
Như vậy, phạm vi và đối tượng điều chỉnh của Quyết định số 13/2007/QĐ-BGTVT và Thông tư số
18/2011/TT-BGTVT không còn tồn tại. Bộ GTVT sẽ căn cứ vào quy định tại khoản
3 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 để bãi bỏ hoặc hủy
bỏ 02 văn bản quy phạm pháp luật này.
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày ký Quyết định công bố
|
5
|
Quyết
định
|
Số
13/2007/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 3 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải cấp, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng
nguy hiểm bằng đường hàng không
|
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
6
|
Thông
tư
|
Số
13/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 7 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới, xe máy chuyên
dùng tham gia giao thông đường bộ.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
91/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tốc độ và
khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường
bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/3/2016
|
7
|
Thông
tư
|
Số
35/2010/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2010
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2008/QĐ-BGTVT ngày
31 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt mẫu giấy
phép lái xe
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
8
|
Thông
tư
|
Số
39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
9
|
Thông
tư
|
Số
46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
10
|
Thông
tư
|
Số
18/2012/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái
xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
79/2015/TT-BGTVT ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/4/2016
|
11
|
Thông
tư
|
Số
38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT
ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào
tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
12
|
Thông
tư
|
Số
48/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT
ngày 07/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu
lực ngày 01/01/2016
|
13
|
Thông
tư
|
Số
67/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 11 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT
ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
14
|
Thông
tư
|
Số
87/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT
ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào
tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
15
|
Thông
tư
|
Số
30/2015/TT-BGTVT ngày 14 tháng 7 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày
07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
16
|
Quyết
định
|
Số
953/2000/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 4 năm 2000
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT về
việc ban hành cước vận chuyển, xếp dỡ hàng siêu trường, siêu trọng
|
Các căn cứ ban hành Quyết định hết
hiệu lực thi hành. Do đó, Quyết định này không còn hiệu lực thi hành theo quy
định tại khoản 4 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL năm 2015
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày ký Quyết định công bố
|
17
|
Quyết
định
|
Số
37/2005/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 7 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành "Biển chỉ dẫn trên đường
cao tốc" 22 TCN 331-05
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
27/2015/TT-BGTVT ngày 23/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
18
|
Quyết
định
|
Số
02/2008/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 01 năm 2008
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải phê duyệt mẫu giấy phép lái xe
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
III- LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
19
|
Thông
tư
|
Số
17/2010/TT-BGTVT ngày 05 tháng 7 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
75/2015/TT-BGTVT ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 28/6/2016
|
20
|
Quyết
định
|
Số
35/2007/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 7 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền
Giang,Vĩnh Long, Bến Tre và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Mỹ Tho
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 55/2015/TT-BGTVT
ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh
Long, Long An và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Mỹ Tho
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
21
|
Quyết
định
|
Số
46/2007/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 9 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
75/2015/TT-BGTVT ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 28/6/2016
|
22
|
Quyết
định
|
Số
47/2007/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 9 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh An
Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
05/2016/TT-BGTVT ngày 04/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố
vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu vực quản lý của Cảng
vụ hàng hải An Giang
|
Hết
hiệu lực ngày 01/6/2016
|
23
|
Quyết
định
|
Số
50/2007/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 9 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Cần Thơ, tỉnh
Vĩnh Long và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
04/2016/TT-BGTVT ngày 04/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố
vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Trà Vinh, Sóc Trăng, vùng nước cảng
biển trên sông Hậu thuộc địa phận các tỉnh Hậu Giang,
Vĩnh Long, Đồng Tháp, thành phố Cần Thơ và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Cần Thơ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/6/2016
|
24
|
Thông
tư
|
Số
04/2014/TT-BGTVT ngày 26/03/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về điều kiện và thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo
hiệu cho an toàn hàng hải
|
Các nội dung của Thông tư bị bãi bỏ
bởi Nghị định số 70/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về điều kiện cung
cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/7/2016
|
IV-LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
25
|
Thông
tư
|
Số
34/2010/TT-BGTVT ngày 08 tháng 11 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
83/2015/TT-BGTVT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và
hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa.
|
Hết
hiệu lực ngày 01/3/2016
|
26
|
Thông
tư
|
Số
60/2011/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành “Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện
chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa”.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
65/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác
quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
27
|
Thông
tư
|
Số
37/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa kết hợp tận thu sản
phẩm
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp
tận thu sản phẩm
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
28
|
Thông
tư
|
Số
09/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định phạm vi trách nhiệm của
thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương
tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07
tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
47/2015/TT-BGTVT ngày 14/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an
toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
29
|
Quyết
định
|
Số
28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 12 năm 2004
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người
lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
47/2015/TT-BGTVT ngày 14/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an
toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
30
|
Quyết
định
|
Số
33/2004/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2004
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
V- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
31
|
Thông
tư
|
Số
04/2011/TT-BGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của
Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu ban hành kèm theo
Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 01/02/2016
|
32
|
Thông
tư
|
Số
33/2012/TT-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đường ngang
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
62/2015/TT-BGTVT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đường ngang
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
33
|
Thông
tư
|
Số
20/2013/TT-BGTVT ngày 16 tháng 8 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 81/2015/TT-BGTVT
ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo
trì công trình đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 01/02/2016
|
34
|
Quyết
định
|
Số
69/2005/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc xây dựng, công bố công lệnh tốc độ, công lệnh
tải trọng, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
78/2015/TT-BGTVT ngày 09/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về xây dựng, ban hành, công bố công lệnh tải trọng,
công lệnh tốc độ, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia
|
Hết
hiệu lực ngày 01/02/2016
|
35
|
Quyết
định
|
Số
44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép
lái tàu
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 01/02/2016
|
36
|
Quyết
định
|
Số
60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy định về việc cấp Giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt
động trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
80/2015/TT-BGTVT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về việc cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm vi bảo vệ
công trình đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 01/02/2016
|
37
|
Quyết
định
|
Số
53/2006/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2006
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 359-06 “Phương tiện giao thông
đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe khách - Yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp
ráp mới”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
24/2015/TT-BGTVT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển
hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
VI- LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
38
|
Thông
tư
|
Số
02/2009/TT-BGTVT ngày 03 tháng 4 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
63/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện
giao thông đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 01/02/2016
|
39
|
Thông
tư
|
Số
10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra ATKT và BVMT phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
40
|
Thông
tư
|
Số
11/2009/TT-BGTVT ngày 24/06/2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định điều kiện đối với Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
Nội dung của Thông tư đã được thay thế
bằng các nội dung quy định tại Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của
Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
Hết
hiệu lực ngày 01/07/2016
|
41
|
Thông
tư
|
Số
36/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 5 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT
ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra
chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường
sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
63/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện
giao thông đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 01/02/2016
|
42
|
Thông
tư
|
Số 72/2011/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kiểm tra và chế tạo
công-te-nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
64/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm kiểm tra và chế tạo
công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/5/2016
|
43
|
Thông
tư
|
Số
19/2012/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy
định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu
xe ô tô
|
Hết hiệu lực theo quy định của Luật
Đầu tư năm 2014 và Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
Hết
hiệu lực ngày 01/7/2016
|
44
|
Thông
tư
|
Số 56/2012/TT-BGTVT
ngày 27 tháng 12 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
45
|
Thông
tư
|
Số
60/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải sửa đổi Điều 7 của Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27 tháng 12 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định ATKT và BVMT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
46
|
Thông
tư
|
Số
10/2014/TT-BGTVT ngày 23 tháng 4 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT
ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ và Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm
2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra ATKT và BVMT
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
47
|
Quyết
định
|
Số
2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 9 năm 2000
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Tiêu chuẩn chức trách và nhiệm vụ của Đăng kiểm viên
phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
49/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của lãnh đạo, đăng kiểm
viên, nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
48
|
Quyết
định
|
Số
25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đăng kiểm phương tiên thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
49
|
Quyết
định
|
Số
28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 12 năm 2004
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái
phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an
toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
VII - LĨNH VỰC KHÁC
|
50
|
Quyết
định
|
Số
28/2005/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cờ hiệu, trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu;
phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra giao thông
vận tải các cấp
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
52/2015/TT-BGTVT ngày 24/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về phù hiệu, cờ hiệu, trang phục; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của thanh tra ngành Giao thông vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2016
|
51
|
Quyết
định
|
Số
19/2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc công bố danh mục hàng hóa theo quy định tại Nghị định số
12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
13/2015/TT-BGTVT ngày 21/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố
danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ GTVT theo
Nghị định 187/2013/NĐ-CP
|
Hết
hiệu lực ngày 10/6/2016
|
Quyết định 2257/QĐ-BGTVT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng đầu năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2257/QĐ-BGTVT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng đầu ngày 21/07/2016 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
3.623
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|