DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
Stt đơn vị
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
1
|
1.007933. 000.00.00. H01
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
Không quy định
|
- Điều 49 Luật Trồng trọt năm
2018;
- Điều 4, Điều 24, Điều 26
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón.
|
2
|
2
|
1.007932. 000.00.00. H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
- 13 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về
địa điểm buôn bán phân bón
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông
tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
200.000 đồng
|
- Điều 42 Luật Trồng trọt năm
2018;
- Điều 4, Điều 13, Điều 16,
Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ;
- Điều 2 Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
3
|
3
|
1.007931. 000.00.00. H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
500.000 đồng
|
- Điều 42 Luật Trồng trọt năm
2018;
- Điều 4, Điều 13, Điều 15,
Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ;
- Điều 2 Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính;
|
4
|
4
|
1.004509. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
Không quy định
|
- Điều 68 Luật Bảo vệ và kiểm
dịch thực vật;
- Điều 23, 35, 36 Nghị định
số 14/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đường sắt;
- Điều 5, 18, 19 Nghị định số
104/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển
hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Điều 54, 55 Thông tư
21/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
|
5
|
5
|
1.004493. 000.00.00. H01
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
600.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
6
|
6
|
1.004363. 000.00.00. H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh
về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông
thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
7
|
7
|
1.004346. 000.00.00. H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp
loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản
phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm việc khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh
về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông
thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
8
|
8
|
1.003984. 000.00.00. H01
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
01 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
Không có
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13;
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội
địa;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
II
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
9
|
1
|
1.008003. 000.00.00. H01
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
- Cấp Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Phục hồi Quyết định công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn
quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
Không quy định
|
- Khoản 1, khoản 2, khoản 5
Điều 24 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Khoản 1, khoản 2, khoản 4
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
III
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
10
|
1
|
1.008129. 000.00.00. H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
05 ngày làm việc
|
(Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết Luật Chăn nuôi.
|
11
|
2
|
1.008126. 000.00.00. H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc.
- Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng: 10 ngày làm việc.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều
kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ;
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ
|
12
|
3
|
1.008128. 000.00.00. H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
25 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ;
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ
|
13
|
4
|
1.008127. 000.00.00. H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ
|
IV
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
14
|
1
|
1.005319. 000.00.00. H01
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
15
|
2
|
1.004839. 000.00.00. H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Không quy định
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản
lý thuốc thú y.
|
16
|
3
|
1.004022. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
900.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản
lý thuốc thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
17
|
4
|
1.003810. 000.00.00. H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc: với
trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc: với
trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời
gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi,
cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện);
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
18
|
5
|
1.003781. 000.00.00. H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
19
|
6
|
1.003619. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
20
|
7
|
1.003598. 000.00.00. H01
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Không quy định
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
21
|
8
|
1.003589. 000.00.00. H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
22
|
9
|
2.001064. 000.00.00. H01
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc trong
trường hợp gia hạn.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
23
|
10
|
1.002239. 000.00.00. H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Thẩm định cơ sở chăn nuôi,
cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực
hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm
dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
24
|
11
|
1.001686. 000.00.00. H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn
bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc
thú y;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số
13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung
các Thông tư về quản lý thuốc thú y.
|
25
|
12
|
2.002132. 000.00.00. H01
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
- 15 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn.
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
* Cấp mới, cấp lại Giấy chứng
nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế
biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản
phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung;
cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động
vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ
sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản
phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở
giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động
vật: 450.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
Thông tư số
10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
26
|
13
|
1.002338. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn
dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ
sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch,
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật
chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động
vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật
chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: 04
ngày làm việc.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Trạm thuộc Chi
cục Chăn nuôi và Thú y được ủy quyền)
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định
về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
27
|
14
|
1.005327. 000.00.00. H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
29
|
15
|
1.003612. 000.00.00. H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc: đối với
trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12
tháng.
- 17 ngày: đối với trường hợp
còn lại.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
29
|
16
|
1.003577. 000.00.00. H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
30
|
17
|
2.000873. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
+ Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo
cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với động vật thủy sản
làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình
giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Trạm thuộc Chi
cục Chăn nuôi và Thú y được ủy quyền)
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
|
V
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
31
|
1
|
1.003727. 000.00.00. H01
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
Không quy định
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn.
|
32
|
2
|
1.003712. 000.00.00. H01
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
Không quy định
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
33
|
3
|
1.003695. 000.00.00. H01
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
Không quy định
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
34
|
4
|
1.003524. 000.00.00. H01
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
01 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học
và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Thông tư số
39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
35
|
5
|
1.003486. 000.00.00. H01
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
- Đối với phương thức kiểm
tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Đối với phương thức kiểm
tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số
39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
36
|
6
|
1.003397. 000.00.00. H01
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
tỉnh)
|
25 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
Không quy định
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
|
37
|
7
|
1.003327. 000.00.00. H01
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
tỉnh
|
70 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
Không quy định
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Điều 7, Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư
theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
VI
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
38
|
1
|
1.007918. 000.00.00. H01
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công
trình lâm sinh.
|
39
|
2
|
1.007917. 000.00.00. H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
35 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
40
|
3
|
1.007916. 000.00.00. H01
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
- Đối với trường hợp UBND cấp
tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 (bốn mươi bảy) ngày làm việc.
- Đối với trường hợp UBND cấp
tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 67
(sáu mươi bảy) ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
- Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
41
|
4
|
1.004815. 000.00.00. H01
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các
điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Thủy sản
|
Không quy định
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp.
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP
ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật
rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
42
|
5
|
1.000084. 000.00.00. H01
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Điều 14 Nghị định
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
43
|
6
|
1.000081. 000.00.00. H01
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Điều 23 Nghị định
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
44
|
7
|
3.000152. 000.00.00. H01
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
* Thẩm quyền của Quốc hội
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
25 ngày làm việc.
* Thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
25 ngày làm việc.
* Thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
40 ngày làm việc.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
45
|
8
|
1.000071. 000.00.00. H01
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Điều 84 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
46
|
9
|
1.000065. 000.00.00. H01
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Điều 40 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
47
|
10
|
1.000058. 000.00.00. H01
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Điều 75 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
48
|
11
|
1.000055. 000.00.00. H01
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Thông tư số
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về phương án quản lý rừng bền vững
|
49
|
12
|
1.000052. 000.00.00. H01
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
18 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
- Công nhận lâm phần tuyển
chọn: 600.000 đồng/lô giống;
- Công nhận vườn giống:
2.400.000 đồng/vườn giống;
- Bình tuyển, công nhận cây
mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa
phương thực hiện.
|
- Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm
nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây
trồng lâm nghiệp;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống
và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
- Luật phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015.
|
50
|
13
|
1.000047. 000.00.00. H01
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
07 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Điều 11 Thông tư
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
51
|
14
|
1.000045. 000.00.00. H01
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp
Tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
- Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
52
|
15
|
3.000160. 000.00.00. H01
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 06 ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh:
14 ngày làm việc.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
- Thông tư số
21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ.
- Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
53
|
16
|
3.000159. 000.00.00. H01
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
04 ngày làm việc; trường hợp
có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Điều 8, Điều 9 Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ
|
VII
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG
NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
54
|
1
|
1.009478. 000.00.00. H01
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Thuỷ sản; Chi cục
Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá
sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp
quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
VIII
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
55
|
1
|
1.003618. 000.00.00. H01
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm Khuyến nông)
|
Không quy định
|
Điều 25, Nghị định
83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 về khuyến nông
|
56
|
2
|
1.003388. 000.00.00. H01
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Phòng Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
|
Không quy định
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Chính phủ quy định tiêu chí,
thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
57
|
3
|
1.003371. 000.00.00. H01
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Phòng Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
|
Không quy định
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Chính phủ
|
IX
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
|
58
|
1
|
2.001827. 000.00.00. H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
59
|
2
|
2.001823. 000.00.00. H01
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính
|
60
|
3
|
2.001819. 000.00.00. H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
Không quy định
|
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính
|
X
|
LĨNH VỰC THUỶ LỢI
|
61
|
1
|
1.003921. 000.00.00. H01
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17, Điểm a -
Khoản 1 - Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
62
|
2
|
1.003893. 000.00.00. H01
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17, Điểm b -
Khoản 1 - Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
63
|
3
|
1.003232. 000.00.00. H01
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; Điểm c Khoản 2;
Điểm b Khoản 4; Điểm c Khoản 7 - Điều 12, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
64
|
4
|
1.003221. 000.00.00. H01
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; Điểm b Khoản 2;
Khoản 4 - Điều 19, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
65
|
5
|
1.003211. 000.00.00. H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; Khoản 3; Điểm c
Khoản 4 và Điểm c Khoản 5 - Điều 7, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ.
|
66
|
6
|
1.003203. 000.00.00. H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; Khoản 2; Điểm c
Khoản 4; Điểm c, d Khoản 5 - Điều 26, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ.
|
67
|
7
|
1.003188. 000.00.00. H01
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; Khoản 2; Điểm c
Khoản 5 - Điều 23, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
68
|
8
|
1.003870. 000.00.00. H01
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc,
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Điều 28; Khoản 1, 2, Điểm
c- Khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
69
|
9
|
1.003880. 000.00.00. H01
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Điều 13, 28; Khoản 1, 2,
Điểm c- khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
70
|
10
|
2.001401. 000.00.00. H01
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Điều 13, 28; Khoản 1, 2,
Điểm b- Khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
71
|
11
|
2.001426. 000.00.00. H01
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Điều 13, 28; Khoản 1, 2,
Điểm b- Khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
72
|
12
|
2.001791. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 22
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
73
|
13
|
1.004385. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 24
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
74
|
14
|
2.001793. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 26
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
75
|
15
|
2.001795. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 27,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
76
|
16
|
2.001796. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 25,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
77
|
17
|
1.004427. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 22, Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
78
|
18
|
2.001804. 000.00.00. H01
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới
phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Điều 43, Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 21, 22, 23 Thông tư
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
79
|
19
|
1.003867. 000.00.00. H01
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018.
|
XI
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
THIÊN TAI
|
80
|
1
|
1.008410. 000.00.00. H01
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Không quy định
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
Điểm b Khoản 2 Điều 14, Điều
15 Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp
nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục
hậu quả thiên tai.
|
81
|
2
|
1.008409. 000.00.00. H01
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
Khoản 2 Điều 13, Điều 15 Nghị
định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ
|
82
|
3
|
1.008408. 000.00.00. H01
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
Tại khoản 3, khoản 4 Điều 8
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ
|
XII
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
83
|
1
|
1.004923. 000.00.00. H01
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng: 60 ngày.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ
phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
84
|
2
|
1.004921. 000.00.00. H01
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Đối với trường hợp thay đổi
tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động
của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
- Đối với trường hợp sửa đổi,
bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương
án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
+ Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng: 60 ngày.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
85
|
3
|
1.004694. 000.00.00. H01
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết
định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thông báo Quyết định công bố
mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được
ban hành.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
86
|
4
|
1.004697. 000.00.00. H01
|
Cấp, Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ.
|
87
|
5
|
1.004359. 000.00.00. H01
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
- Không quá 06 ngày làm việc
(đối với cấp mới) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Không quá 03 ngày làm việc
(đối với cấp lại) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
- Lệ phí cấp mới giấy phép
khai thác thủy sản: 40.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản: 20.000 đồng/lần.
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
88
|
6
|
1.004656. 000.00.00. H01
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
- 03 ngày làm việc (đối với
xác nhận nguồn gốc);
- 07 ngày làm việc (đối với
xác nhận mẫu vật).
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ.
|
89
|
7
|
1.003586. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Thông tư 23/2018/TT-BNN
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm
viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu
cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và
đánh dấu tàu cá.
- Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
90
|
8
|
1.003634. 000.00.00. H01
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Thông tư 23/2018/TT-BNN
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
91
|
9
|
1.003650. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Thông tư 23/2018/TT-BNN
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
92
|
10
|
1.003681. 000.00.00. H01
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Thông tư 23/2018/TT-BNN
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
93
|
11
|
1.004918. 000.00.00. H01
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ.
|
94
|
12
|
1.004915. 000.00.00. H01
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
5.700.000 đồng/lần
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi
trồng thủy sản.
|
95
|
13
|
1.004913. 000.00.00. H01
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ.
|
96
|
14
|
1.004692. 000.00.00. H01
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ.
|
97
|
15
|
1.004680. 000.00.00. H01
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
07 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ.
|
98
|
16
|
1.004056. 000.00.00. H01
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
19 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số
chính sách phát triển thủy sản.
|
99
|
17
|
1.003666
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ
định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác
thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác;
- Thông tư số
13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo
cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc
thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác
nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
- Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
XIII
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM
|
100
|
1
|
2.002169. 000.00.00. H01
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
30 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
Không quy định
|
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số
24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010;
- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
|
101
|
2
|
1.005411. 000.00.00. H01
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
30 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
Không quy định
|
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số
24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010;
- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
ngày 18/4/2018 của Chính phủ.
|