1. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm: 367 thủ
tục hành chính, trong đó:
2. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm: 246
thủ tục hành chính, trong đó:
- Thủ tục hành chính cung cấp Dịch
vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ: 24
- Thủ tục hành chính cung cấp Dịch
vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia: 29
3. Danh mục thủ tục hành chính
liên thông: Không có.
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc
Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố kịp thời các thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung theo quy định.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số Quyết định công bố TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
1
|
1.007930
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
phân bón nhập khẩu
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật/tổ chức
chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số
74/2018/NĐ-CP , Nghị định số 154/2018/NĐCP và được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền
|
2
|
2
|
1.007929
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân
bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày
12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
3
|
3
|
1.007928
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày
12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
4
|
4
|
1.007927
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày
12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
5
|
5
|
1.007926
|
Cấp Quyết định công nhận tổ
chức khảo nghiệm phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày
12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
6
|
6
|
1.007924
|
Gia hạn Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày
12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
7
|
7
|
3.000104
|
Cấp lại Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày
12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
8
|
8
|
1.007923
|
Cấp Quyết định công nhận phân
bón lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày
12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
9
|
9
|
1.004579
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hành
nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày
28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
10
|
10
|
1.004546
|
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
5085/QĐ-BNN-BVTV ngày
28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
11
|
11
|
1.004524
|
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
5085/QĐ-BNN-BVTV ngày
28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
12
|
12
|
1.004038
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn
gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức
ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
238/QĐ-BNN-BVTV ngày
19/01/2022
|
Các cơ quan kiểm dịch thực vật
(bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII
và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu).
|
13
|
13
|
1.003971
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc
bảo vệ thực vật
|
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày
21/09/2022
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
14
|
14
|
2.001673
|
Cấp Giấy phép kiểm dịch thực
vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày
21/09/2022
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
15
|
15
|
2.001432
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày
24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
16
|
16
|
2.001429
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan
đến tổ chức, cá nhân đăng ký
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày
24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
17
|
17
|
1.003395
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
|
559/QĐ-BNN-BVTV ngày
19/02/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
18
|
18
|
1.003394
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
19
|
19
|
2.001427
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày
28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
20
|
20
|
2.001335
|
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc
bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức
|
238/QĐ-BNN-BVTV ngày
19/01/2022
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
21
|
21
|
2.001328
|
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc
bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung
|
238/QĐ-BNN-BVTV ngày
19/01/2022
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
22
|
22
|
2.001323
|
Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm
thuốc bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày
24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
23
|
23
|
2.001236
|
Công nhận tổ chức đủ điều kiện
thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày
21/9/2022
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
24
|
24
|
1.002947
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thuốc bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày
24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
25
|
25
|
1.002560
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày
28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
26
|
26
|
2.001062
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày
24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
27
|
27
|
1.002510
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng
ký thuốc bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày
24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
28
|
28
|
1.002505
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương)
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày
24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
29
|
29
|
2.001046
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
|
5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Các cơ quan kiểm dịch thực vật
(bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII
và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu)
|
30
|
30
|
2.001038
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật quá cảnh
|
5085/QĐ-BNN-BVTV ngày
28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Các cơ quan kiểm dịch thực vật
(bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII
và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu)
|
31
|
31
|
1.002417
|
Cấp Giấy chứng nhận hành nghề
xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày
21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
32
|
1
|
1.011033
|
Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm
xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học,
trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc
sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
33
|
2
|
1.011032
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
34
|
3
|
1.011031
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
35
|
4
|
1.011030
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm
sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
36
|
5
|
1.008125
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng
thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
37
|
6
|
3.000131
|
Thừa nhận phương pháp thử
nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
38
|
7
|
1.008122
|
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa
được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày
16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
39
|
8
|
3.000127
|
Công bố thông tin sản phẩm thức
ăn bổ sung sản xuất trong nước
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày
16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
40
|
9
|
1.008121
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
(Tw)
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày
19/7/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
41
|
10
|
1.008124
|
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất
lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
42
|
11
|
1.008123
|
Thừa nhận quy trình khảo nghiệm
và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
43
|
12
|
3.000130
|
Thay đổi thông tin sản phẩm
thức ăn bổ sung
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày
16/3/2020;
|
Cục Chăn nuôi
|
44
|
13
|
3.000129
|
Công bố lại thông tin sản phẩm
thức ăn bổ sung
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày
16/3/2020;
|
Cục Chăn nuôi
|
45
|
14
|
3.000128
|
Công bố thông tin sản phẩm thức
ăn bổ sung nhập khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày
16/3/2020;
|
Cục Chăn nuôi
|
46
|
15
|
1.008120
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
47
|
16
|
1.008117
|
Nhập khẩu lần đầu đực giống,
tinh, phôi, giống gia súc
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
48
|
17
|
3.000126
|
Công nhận dòng, giống vật
nuôi mới
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
49
|
18
|
1.008118
|
Xuất khẩu giống vật nuôi, sản
phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ
nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
50
|
19
|
3.000125
|
Trao đổi nguồn gen giống vật
nuôi quý, hiếm
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ và Môi trường
|
51
|
1
|
1.010690
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
441/QĐ-BNN-KHCN ngày
24/01/2022
|
- Vụ Khoa học, Công nghệ và
Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trực tiếp quản lý);
- Tổng cục (đối với những đề
tài, dự án SXTN được giao quản lý
|
52
|
2
|
1.010688
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
441/QĐ-BNN-KHCN ngày
24/01/2022
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
53
|
3
|
1.010689
|
Điều chỉnh nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
441/QĐ-BNN-KHCN ngày
24/01/2022
|
- Vụ Khoa học, Công nghệ và
Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trực tiếp quản lý);
- Tổng cục (đối với những đề tài,
dự án SXTN được giao quản lý
|
54
|
4
|
1.010687
|
Phê duyệt danh mục đặt hàng
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
441/QĐ-BNN-KHCN ngày
24/01/2022
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
55
|
5
|
1.008837
|
Gia hạn Giấy phép tiếp cận
nguồn gen
|
3480/QĐ-BNN-KHCN ngày
01/9/2020
|
- Tổng cục Lâm nghiệp
- Tổng cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
56
|
6
|
1.008836
|
Cấp Quyết định cho phép đưa
nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá
không vì mục đích thương mại
|
3480/QĐ-BNN-KHCN ngày
01/9/2020
|
- Tổng cục Lâm nghiệp
- Tổng cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
57
|
7
|
1.008835
|
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn
gen
|
3480/QĐ-BNN-KHCN ngày
01/9/2020
|
- Tổng cục Lâm nghiệp
- Tổng cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
58
|
8
|
1.008833
|
Đăng ký tiếp cận nguồn gen
|
3480/QĐ-BNN-KHCN ngày
01/9/2020
|
- Tổng cục Lâm nghiệp
- Tổng cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
IV
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
59
|
1
|
2.002467
|
Công nhận giống cây trồng lâm
nghiệp
|
362/QĐ-BNN-TCLN ngày
20/01/2022
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
60
|
2
|
3.000180
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng
|
1766/QĐ-BNN-TCLN ngày
26/4/2021
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
61
|
3
|
3.000179
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập
khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
|
1766/QĐ-BNN-TCLN ngày
26/4/2021
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
62
|
4
|
3.000158
|
Cấp lại giấy phép FLEGT đối với
gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh
Châu Âu
|
4044/QĐ-BNN-TCLN ngày
14/10/2020
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
63
|
5
|
3.000157
|
Cấp thay thế giấy phép FLEGT
đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào
Liên minh Châu Âu
|
4044/QĐ-BNN-TCLN ngày
14/10/2020
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
64
|
6
|
3.000155
|
Cấp giấy phép FLEGT đối với gỗ
và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào thị trường
Liên minh Châu Âu
|
4044/QĐ-BNN-TCLN ngày
14/10/2020
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
65
|
7
|
3.000156
|
Gia hạn giấy phép FLEGT đối với
gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh
Châu Âu
|
4044/QĐ-BNN-TCLN ngày
14/10/2020
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
66
|
8
|
1.007915
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh
|
4751/QĐ-BNN-TCLN ngày
11/12/2019
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
67
|
9
|
1.004819
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES
|
4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/11/2021
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
68
|
10
|
1.003903
|
Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu,
tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày
08/3/2019
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
69
|
11
|
1.003578
|
Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu
mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES
|
4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/11/2021
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
70
|
12
|
1.003532
|
Cấp Giấy phép CITES nhập nội
từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II
CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày
08/3/2019
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
71
|
13
|
1.003452
|
Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật
tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các
Phụ lục CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày
08/3/2019
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
72
|
14
|
1.002237
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
73
|
15
|
1.002226
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
74
|
16
|
1.002161
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
trung ương
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
Việt Nam
|
75
|
17
|
1.000099
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
76
|
18
|
1.000097
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
77
|
19
|
1.000095
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm
trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
78
|
20
|
1.000009
|
Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES
xuất khẩu mẫu vật lưu niệm
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày
08/3/2019
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
V
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
79
|
1
|
1.005331
|
Đánh giá nghiệm thu kết quả
thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày
31/10/2016
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
80
|
2
|
1.004730
|
Cấp giấy xác nhận thực vật biến
đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được
ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn
nuôi)
|
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
81
|
3
|
1.004728
|
Cấp giấy xác nhận thực vật biến
đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp
chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn
nuôi)
|
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
82
|
4
|
1.004721
|
Thu hồi giấy xác nhận thực vật
biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày
31/10/2016
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
83
|
5
|
2.001702
|
Xét tặng Giải thưởng Bông lúa
vàng Việt Nam
|
3095/QĐ-BNN-TCCB ngày
20/7/2016
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
84
|
6
|
1.003904
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật
công nghệ sinh học
|
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
85
|
7
|
2.001576
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật
|
2346/QĐ-BNN-KHCN ngày
19/6/2018
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
86
|
8
|
1.003584
|
Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ
thi đua của Bộ, Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, tập thể lao động tiên tiến, tập thể
lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng)
|
3495/QĐ-BNN-TCCB ngày
31/8/2018
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
87
|
9
|
1.003568
|
Xét khen thưởng cấp nhà nước
(Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu Vinh dự nhà
nước, Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ)
|
3495/QĐ-BNN-TCCB ngày
31/8/2018
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
88
|
10
|
1.003553
|
Xét công nhận hiệu quả áp dụng,
phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, cấp toàn quốc của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa
học
|
3495/QĐ-BNN-TCCB ngày
31/8/2018
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
89
|
11
|
2.001498
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày
31/10/2016
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
90
|
12
|
1.003519
|
Phê duyệt dự án khuyến nông,
thuyết minh dự án khuyến nông trung ương
|
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày
29/6/2018
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
91
|
13
|
1.003496
|
Nghiệm thu kết quả hàng năm dự
án khuyến nông trung ương
|
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày
29/6/2018
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
92
|
14
|
1.003480
|
Phê duyệt nhiệm vụ khuyến
nông thường xuyên
|
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày
29/6/2018
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
VI
|
Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai
|
93
|
1
|
1.010093
|
Đăng ký hoạt động ứng phó và
khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam
|
3461/QĐ-BNN-PCTT ngày
04/8/2021
|
Tổng cục Phòng chống thiên
tai
|
94
|
2
|
1.008407
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc
tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày
01/6/2020
|
Tổng cục Phòng chống thiên
tai
|
95
|
3
|
1.008406
|
Điều chỉnh nội dung Quyết định
phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả
thiên tai
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày
01/6/2020
|
Tổng cục Phòng chống thiên
tai
|
96
|
4
|
1.008404
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày
01/6/2020
|
Tổng cục Phòng chống thiên
tai
|
97
|
5
|
1.008401
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng
Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày
01/6/2020
|
Tổng cục Phòng chống thiên
tai
|
98
|
6
|
1.008403
|
Quyết định chủ trương tiếp nhận
viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày
01/6/2020
|
Tổng cục Phòng chống thiên
tai
|
99
|
7
|
1.008402
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày
01/6/2020
|
Tổng cục Phòng chống thiên
tai
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý Chât lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
100
|
1
|
1.005320
|
Cấp lại Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
5009/QĐ-BNN-QLCL ngày
21/12/2018; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Trung tâm Chất lượng nông,
lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
101
|
2
|
1.004670
|
Xử lý lô hàng thực phẩm thủy
sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an
toàn thực phẩm
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày
10/06/2016
|
Cục Quản lý chất lượng nông,
lâm sản và thủy sản
|
102
|
3
|
1.004638
|
Xác nhận cam kết sản phẩm thủy
sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày
10/06/2016
|
Trung tâm Chất lượng nông,
lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
103
|
4
|
2.001730
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
1312/QĐ-BNN-QLCL ngày
22/4/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản;
|
104
|
5
|
2.001726
|
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1312/QĐ-BNN-QLCL ngày
22/4/2019
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản;
|
105
|
6
|
1.003814
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày
09/8/2018
|
- Chi cục KDTV Vùng I - IX
- Chi cục Thú y vùng I - VII;
Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai
- Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố
|
106
|
7
|
2.001604
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày
09/8/2018
|
- Chi cục KDTV Vùng I - IX
- Chi cục Thú y vùng I - VII;
Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai
- Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố
|
107
|
8
|
2.001598
|
Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ
và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày
09/8/2018
|
Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật
|
108
|
9
|
2.001586
|
Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất,
kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản
vào Việt Nam
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày
09/8/2018
|
Cục Thú y
|
109
|
10
|
1.003540
|
Thẩm định điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có xuất khẩu
|
5009/QĐ-BNN-QLCL ngày
21/12/2018
|
- Cục Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản
- Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ;
- Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ.
|
110
|
11
|
2.001471
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuỷ sản có xuất khẩu
|
1414/QĐ-BNN-QLCL ngày
14/4/2017
|
- Cục Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản
- Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ;
- Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ.
|
111
|
12
|
2.001309
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở
trong danh sách ưu tiên
|
5009/QĐ-BNN-QLCL ngày
21/12/2018
|
- Cục Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản
- Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ;
- Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ.
|
112
|
13
|
1.003178
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/3/2019
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản;
|
113
|
14
|
1.003153
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/03/2019
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản;
|
114
|
15
|
2.001291
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng
nhận)
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/03/2019
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản;
|
115
|
16
|
2.001281
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở
ngoài danh sách ưu tiên
|
5009/QĐ-BNN-QLCL ngày
21/12/2018
|
Trung tâm Chất lượng nông,
lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
116
|
17
|
1.003111
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày
10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Quản lý chất lượng nông,
lâm sản và thủy sản
|
117
|
18
|
1.003082
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc
Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày
10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Quản lý chất lượng nông,
lâm sản và thủy sản
|
118
|
19
|
1.003058
|
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày
10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Quản lý chất lượng nông,
lâm sản và thủy sản
|
119
|
20
|
2.001254
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày
10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Quản lý chất lượng nông,
lâm sản và thủy sản
|
120
|
21
|
1.002996
|
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày
10/06/2016
|
Cục Quản lý chất lượng nông,
lâm sản và thủy sản
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý doanh
nghiệp
|
121
|
1
|
1.000025
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp
|
311/QĐ-BNN-QLDN ngày
21/01/2019
|
Cơ quan chủ quản
|
IX
|
Lĩnh vực Thú y
|
122
|
1
|
1.011326
|
Cấp, cấp lại, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng
trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày
24/10/2022
|
Cục Thú y
|
123
|
2
|
1.011325
|
Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy
phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất
ma túy, tiền chất
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày
24/10/2022
|
Cục Thú y
|
124
|
3
|
1.005329
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
125
|
4
|
1.005307
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận vùng,
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
126
|
5
|
1.004881
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay
đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều
trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi
chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc
thú y theo quy định)
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày
24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
137
|
6
|
1.004756
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo
nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
128
|
7
|
1.004734
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
129
|
8
|
1.004693
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (cấp trung ương)
|
3812/QĐ-BNN-TY ngày
07/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
130
|
9
|
2.001872
|
Cấp Giấy chứng nhận thực hành
tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược
phẩm, vắc xin
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày
24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
131
|
10
|
1.003991
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
132
|
11
|
1.003769
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
133
|
12
|
1.003767
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022
|
Cục Thú y
|
134
|
13
|
1.003728
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày
17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
135
|
14
|
2.001568
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày
17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
136
|
15
|
1.003703
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
thuốc thú y nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
137
|
16
|
2.001558
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường
bưu điện
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022
|
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
138
|
17
|
1.003678
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
139
|
18
|
2.001544
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường
bưu điện
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày
17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
140
|
19
|
2.001542
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày
17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
141
|
20
|
2.001524
|
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh
phẩm thủy sản
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022
|
Cục Thú y
|
142
|
21
|
1.003587
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu
hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ
sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất;
quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời
gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những
thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc
thú y)
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày
24/10/2022
|
Cục Thú y
|
143
|
22
|
1.003581
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
144
|
23
|
2.001515
|
Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh
phẩm thủy sản
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày
17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
145
|
24
|
1.003576
|
Gia hạn giấy chứng nhận lưu
hành thuốc thú y
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày
24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
146
|
25
|
1.003537
|
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc
thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
147
|
26
|
1.003502
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng,
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng, cơ sở
có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại
vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy
mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi
được chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
148
|
27
|
1.003500
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu,
kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
149
|
28
|
1.003478
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày
17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
150
|
29
|
1.003474
|
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc
thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
151
|
30
|
1.003462
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc
thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
152
|
31
|
1.003407
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
153
|
32
|
1.003264
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức
ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022
|
Cục Thú y
|
154
|
33
|
1.003239
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
155
|
34
|
1.003161
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y.
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
156
|
35
|
1.003113
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng
thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
3522/QĐ-BNN-TY ngày
16/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền (Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu).
|
157
|
36
|
1.003074
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
158
|
37
|
1.003026
|
Gia hạn Giấy chứng nhận thực
hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày
24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
159
|
38
|
1.002992
|
Cấp lại Giấy chứng nhận thực
hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày
24/10/2022
|
Cục Thú y
|
160
|
39
|
1.002571
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
161
|
40
|
1.002554
|
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh
phẩm động vật trên cạn
|
4559/QĐ-BNN-TY ngày
04/11/2016
|
Cục Thú y
|
162
|
41
|
1.002549
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc thú y
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày
24/10/2022
|
Cục Thú y
|
163
|
42
|
1.002537
|
Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
164
|
43
|
2.001055
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan,
chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
165
|
44
|
1.002496
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa
khẩu
|
166
|
45
|
1.002481
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu chuyển đổi
Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
167
|
46
|
1.002452
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
168
|
47
|
1.002439
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa
khẩu
|
169
|
48
|
1.002432
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
|
Cục Thú y
|
170
|
49
|
1.002416
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
171
|
50
|
1.002409
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nhập khẩu thuốc thú y
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày
24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
172
|
51
|
1.002391
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa
khẩu
|
173
|
52
|
1.002373
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
2474/QĐ-BNN-TY (được sửa đổi bởi
Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP)
|
Cục Thú y
|
174
|
53
|
1.001816
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
X
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
175
|
1
|
1.003997
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
176
|
2
|
1.003983
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
177
|
3
|
1.003969
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
178
|
4
|
1.003959
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
179
|
5
|
1.003952
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
180
|
6
|
1.003660
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
181
|
7
|
1.003647
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
182
|
8
|
1.003632
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình
mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và
PTNT quản lý
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
183
|
9
|
1.003611
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
184
|
10
|
2.001340
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/11/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
185
|
11
|
2.001337
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/11/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
186
|
12
|
2.001332
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/11/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
XI
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
187
|
1
|
1.004943
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm
giống thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
188
|
2
|
1.004940
|
Cấp văn bản chấp thuận cho
tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép
cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá
khu vực
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
189
|
3
|
1.004936
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy
phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong
vùng biển Việt Nam
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
190
|
4
|
1.004929
|
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu
cá
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
191
|
5
|
1.004925
|
Cấp phép xuất khẩu loài thủy
sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục
loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với
mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
192
|
6
|
1.004803
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
|
159/QĐ-BNN-TCTS ngày
17/01/2022
|
Tổng cục Thủy sản
|
193
|
7
|
1.004794
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thức
ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại
hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
194
|
8
|
1.004683
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
195
|
9
|
1.004678
|
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi
trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển
ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
196
|
10
|
1.004669
|
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng
thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
197
|
11
|
1.004654
|
Công bố mở cảng cá loại 1
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
198
|
12
|
2.001705
|
Khai báo trước khi cập cảng đối
với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để
nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Cục Thú y (Cụ thể là các chi
cục trực thuộc)
|
199
|
13
|
2.001694
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống
thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
200
|
14
|
1.003851
|
Cấp văn bản chấp thuận khai
thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học,
nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
201
|
15
|
1.003821
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
202
|
16
|
1.003790
|
Cấp, cấp lại giấy phép nhập
khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày
18/02/2022
|
Tổng cục Thủy sản
|
203
|
17
|
1.003770
|
Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận
sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
(theo yêu cầu)
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày
10/12/2018
|
Cục Quản lý chất lượng Nông,
lâm sản và thủy sản
|
204
|
18
|
1.003755
|
Cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật
đăng kiểm viên tàu cá
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày
18/02/2022
|
Tổng cục Thủy sản
|
205
|
19
|
1.003741
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đăng kiểm tàu cá
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày
18/02/2022
|
Tổng cục Thủy sản
|
206
|
20
|
1.003726
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày
18/02/2022
|
Tổng cục Thủy sản
|
207
|
21
|
1.003361
|
Cấp, cấp lại giấy phép nhập
khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày
18/02/2022
|
Tổng cục Thủy sản
|
XII
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
208
|
1
|
1.010090
|
Công nhận các tiêu chuẩn Thực
hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ
trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
419/QĐ-BNN-TT ngày 02/02/2015
|
Cục Trồng trọt
|
209
|
2
|
1.010066
|
Phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ
giống cây trồng.
|
3121/QĐ-BNN-VP ngày
15/07/2021
|
Cục Trồng trọt
|
210
|
3
|
1.010065
|
Cấp lại bằng bảo hộ giống cây
trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP ngày
15/07/2021
|
Cục Trồng trọt
|
211
|
4
|
1.010064
|
Cấp bằng bảo hộ giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP ngày
15/07/2021
|
Cục Trồng trọt
|
212
|
5
|
1.010062
|
Đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP ngày
15/07/2021
|
Cục Trồng trọt
|
213
|
6
|
1.010063
|
Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký
bảo hộ giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP ngày
15/07/2021
|
Cục Trồng trọt
|
214
|
7
|
2.002339
|
Chứng nhận lại chủng loại gạo
thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch
|
346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022
|
Cục Trồng trọt
|
215
|
8
|
2.002338
|
Chứng nhận chủng loại gạo
thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch
|
346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022
|
Cục Trồng trọt
|
216
|
9
|
1.007999
|
Cấp phép nhập khẩu giống cây
trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục
vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả
giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng
ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng).
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
217
|
10
|
1.007998
|
Cấp, cấp lại Quyết định công
nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
218
|
11
|
1.007997
|
Cấp, cấp lại Quyết định công
nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
219
|
12
|
1.007996
|
Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi
Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi
gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận
lưu hành giống cây trồng)
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
220
|
13
|
1.007994
|
Cấp phép xuất khẩu giống cây
trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu
hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng
cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi
quốc tế không vì mục đích thương mại.
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
221
|
14
|
1.007992
|
Tự công bố lưu hành giống cây
trồng
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
222
|
15
|
2.001685
|
Sửa đổi, đình chỉ hiệu lực,
huỷ bỏ hiệu lực của Quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây
trồng được bảo hộ
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
223
|
16
|
1.000679
|
Cấp thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày
28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
224
|
17
|
1.000643
|
Cấp lại thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày
28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
225
|
18
|
1.000625
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày
28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
226
|
19
|
1.000596
|
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày
28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
227
|
20
|
2.000173
|
Chuyển giao quyền sử dụng giống
cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày
28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
228
|
21
|
1.000120
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày
28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
229
|
22
|
2.000039
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày
28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
230
|
23
|
1.000076
|
Công nhận đặc cách giống cây
trồng biến đổi gen
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày
28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
|
|
Cộng
|
230
|
|
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số Quyết định công bố TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
1
|
1.007933
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày
12/12/2019
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp
và PTNT giao thực hiện TTHC
|
2
|
2
|
1.007932
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày
12/12/2019
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp
và PTNT giao thực hiện TTHC
|
3
|
3
|
1.007931
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày
12/12/2019
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp
và PTNT giao thực hiện TTHC
|
4
|
4
|
1.004509
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày
12/12/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật; Chi cục Bảo vệ thực vật
|
5
|
5
|
1.004493
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
2471/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật; Chi cục Bảo vệ thực vật
|
6
|
6
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3573/QĐ- BNN-BVTV ngày
21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật; Chi cục Bảo vệ thực vật
|
7
|
7
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3573/QĐ- BNN-BVTV ngày
21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật; Chi cục Bảo vệ thực vật
|
8
|
8
|
1.003984
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
9
|
1
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
10
|
2
|
1.008126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
11
|
3
|
1.008128
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
12
|
4
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ và Môi trường
|
13
|
1
|
1.009478
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
1299/QĐ-BNN-KHCN ngày
29/3/2021
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương chỉ định
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
14
|
1
|
1.003727
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
2767/QĐ-BNN-KTHT ngày
12/7/2018
|
UBND cấp tỉnh
|
15
|
2
|
1.003712
|
Công nhận nghề truyền thống
|
2767/QĐ-BNN-KTHT ngày
12/7/2018
|
UBND cấp tỉnh
|
16
|
3
|
1.003695
|
Công nhận làng nghề
|
2767/QĐ-BNN-KTHT ngày
12/7/2018
|
UBND cấp tỉnh
|
17
|
4
|
1.003524
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
492/QĐ-BNN-KTHT ngày
31/01/2019
|
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
18
|
5
|
1.003486
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
492/QĐ-BNN-KTHT ngày
31/01/2019
|
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
19
|
6
|
1.003397
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
4660/QĐ-BNN-KTHT ngày
26/11/2016
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
20
|
7
|
1.003327
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016
|
UBND cấp tỉnh
|
V
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
21
|
1
|
3.000215
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa
và Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
2832/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/07/2022
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
22
|
2
|
3.000198
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022
|
Chi cục Kiểm lâm hoặc Chi cục
Lâm nghiệp hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với trường hợp địa
phương không có Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Lâm nghiệp)
|
23
|
3
|
3.000160
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 13/04/2022
|
Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
24
|
4
|
3.000159
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
4044/QĐ- BNN-TCLN ngày
14/10/2020
|
Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh
|
25
|
5
|
3.000152
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
2762/QĐ- BNN-TCLN ngày
22/7/2020
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
26
|
6
|
1.007918
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
4751/QĐ-BNN-TCLN ngày
11/12/2019
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
27
|
7
|
1.007917
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
4751/QĐ- BNN-TCLN ngày
11/12/2019
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
28
|
8
|
1.007916
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
4751/QĐ- BNN-TCLN ngày
11/12/2019
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
29
|
9
|
1.004815
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021
|
- Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh đối
với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật
rừng Nhóm II; các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES, trừ
các loài thủy sản.
- Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp tỉnh đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài
thủy sản thuộc Phụ lục II CITES.
|
30
|
10
|
1.000084
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
31
|
11
|
1.000081
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
32
|
12
|
1.000071
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
33
|
13
|
1.000065
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
34
|
14
|
1.000058
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
35
|
15
|
1.000055
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
36
|
16
|
1.000047
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Chi cục Kiểm lâm cấp Tỉnh
|
37
|
17
|
1.000045
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp
Tỉnh)
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Chi cục Kiểm lâm cấp Tỉnh
|
VI
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
38
|
1
|
1.003618
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày
29/6/2018
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
39
|
2
|
1.003388
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
2412/QĐ-BNN-KHCN ngày
22/6/2019
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
40
|
3
|
1.003371
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
2412/QĐ-BNN-KHCN ngày
22/6/2019
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
VII
|
Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai
|
41
|
1
|
1.008410
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày
01/6/2020
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
|
42
|
2
|
1.008409
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
|
43
|
3
|
1.008408
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày
01/6/2020
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý Chât lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
44
|
1
|
2.001838
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày
10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Quản lý Chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
45
|
2
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/03/2019
|
UBND cấp Tỉnh
|
46
|
3
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/03/2019
|
UBND cấp Tỉnh
|
47
|
4
|
2.001819
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/03/2019
|
UBND cấp Tỉnh
|
48
|
5
|
2.001241
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày
10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Quản lý Chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý doanh
nghiệp
|
49
|
1
|
1.000025
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp
|
311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019
|
Cơ quan chủ quản (UBND cấp tỉnh;
tập đoàn, tổng công ty; Bộ ngành)
|
X
|
Lĩnh vực Thú y
|
50
|
1
|
1.005327
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
51
|
2
|
2.002132
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
52
|
3
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
53
|
4
|
1.004839
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY (được sửa đổi
bởi Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP)
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
54
|
5
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
55
|
6
|
1.003810
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
56
|
7
|
1.003781
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
57
|
8
|
1.003619
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
58
|
9
|
1.003612
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
59
|
10
|
1.003598
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
2474/QĐ-BNN-TY (được sửa đổi
bởi Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP)
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
60
|
11
|
1.003589
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
61
|
12
|
1.003577
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
62
|
13
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
63
|
14
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
64
|
15
|
1.002239
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
65
|
16
|
2.000873
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục có chức năng quản lý
chuyên ngành thú y cấp tỉnh/Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền
|
66
|
17
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
XI
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
67
|
1
|
2.001804
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
68
|
2
|
1.004427
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
69
|
3
|
2.001796
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
70
|
4
|
2.001795
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
71
|
5
|
2.001793
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
72
|
6
|
1.004385
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
73
|
7
|
2.001791
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
74
|
8
|
1.003921
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
75
|
9
|
1.003893
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
76
|
10
|
1.003880
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
77
|
11
|
1.003870
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
78
|
12
|
1.003867
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
79
|
13
|
2.001426
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
80
|
14
|
2.001401
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
81
|
15
|
1.003232
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/11/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
82
|
16
|
1.003221
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/11/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
83
|
17
|
1.003211
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/11/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
84
|
8
|
1.003203
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
4638/QĐ- BNN-TCTL ngày
22/11/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
85
|
19
|
1.003188
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
4638/QĐ- BNN-TCTL ngày
22/11/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
XII
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
86
|
1
|
1.004923
|
Công nhận và giao quyền quản lý
cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
UBND cấp Tỉnh
|
87
|
2
|
1.004921
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
UBND cấp Tỉnh
|
88
|
3
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp Tỉnh
|
89
|
4
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
159/QĐ-BNN-TCTS ngày 17/01/2022
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp Tỉnh
|
90
|
5
|
1.004913
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp Tỉnh
|
91
|
6
|
1.004697
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Sở nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
92
|
7
|
1.004694
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
UBND cấp Tỉnh
|
93
|
8
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng
ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp tỉnh
|
94
|
9
|
1.004684
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp tỉnh
|
95
|
10
|
1.004680
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp tỉnh
|
96
|
11
|
1.004656
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp tỉnh
|
97
|
12
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp tỉnh
|
98
|
13
|
1.004344
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
99
|
14
|
1.004056
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng
mới tàu cá
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
100
|
15
|
1.003681
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp Tỉnh
|
101
|
16
|
1.003666
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp Tỉnh
|
102
|
17
|
1.003650
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp Tỉnh
|
103
|
18
|
1.003634
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp Tỉnh
|
104
|
19
|
1.003586
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp Tỉnh
|
XIII
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
105
|
1
|
1.008003
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
Cộng
|
105
|
|
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số Quyết định Công bố
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Hình thức thực hiện
|
Địa chỉ thực hiện Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bộ phận Một cửa (http://mcdtbnn.
mard.gov.vn)
|
Cổng Dịch vụ công của Bộ
|
Cổng thông tin Một cửa Quốc gia
|
Trực tiếp
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1.007930
|
Kiểm
tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục
Bảo vệ thực vật/tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định
tại Nghị định số 74/2018/NĐ- CP, Nghị định số 154/2018/ NĐ-CP và được Cục Bảo
vệ thực vật ủy quyền
|
Số
149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
2
|
2
|
1.007929
|
Cấp
Giấy phép nhập khẩu phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
3
|
3
|
1.007928
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
4
|
4
|
1.007927
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
5
|
5
|
1.007926
|
Cấp
Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
6
|
6
|
1.007924
|
Gia
hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
7
|
7
|
3.000104
|
Cấp
lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
8
|
8
|
1.007923
|
Cấp
Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
9
|
9
|
1.002417
|
Cấp
Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
3573/QĐ-BNN-BVTV
ngày 21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
10
|
10
|
1.004579
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
678/QĐ-BNN-
BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
11
|
11
|
1.004546
|
Cấp
Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
5085/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
12
|
12
|
1.004524
|
Cấp
lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
5085/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
13
|
13
|
1.004038
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng
thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
238/QĐ-BNN-
BVTV ngày 19/01/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi
cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,V I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
Chi
cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
14
|
14
|
2.001046
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
|
5085/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi
cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,V I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
Chi
cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
15
|
15
|
2.001038
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh
|
5085/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi
cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,V I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
Chi
cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
16
|
16
|
2.001673
|
Cấp
Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập
khẩu vào Việt Nam
|
3573/QĐ-BNN-BVTV
ngày 21/9/2022
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
x
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
17
|
17
|
1.003971
|
Cấp
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật
|
3573/QĐ-BNN-BVTV
ngày 21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
18
|
18
|
2.001432
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư
hỏng
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
19
|
19
|
2.001429
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương
phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
20
|
20
|
1.003395
|
Kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất
khẩu
|
559/QĐ-BNN-
BVTV ngày 19/02/2019
|
Chi
cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,V I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
Chi
cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
x
|
|
|
|
|
21
|
21
|
1.003394
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản
xuất
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
22
|
22
|
2.001427
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-
BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
23
|
23
|
2.001335
|
Cấp
Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
24
|
24
|
2.001328
|
Cấp
Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung
|
238/QĐ-BNN-BVTV
ngày 19/01/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
25
|
25
|
2.001323
|
Cấp
lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
26
|
26
|
2.001236
|
Công
nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
3573/QĐ-BNN-BVTV
ngày 21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
27
|
27
|
1.002947
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
28
|
28
|
1.002560
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-
BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
29
|
29
|
2.001062
|
Kiểm
tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật/ tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền
|
Số
149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
30
|
30
|
1.002510
|
Gia
hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
31
|
31
|
1.002505
|
Cấp
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung
ương)
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
1
|
1.011033
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo
nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân
tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu
|
2732/QĐ-BNN-CN
ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
33
|
2
|
1.011032
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
2732/QĐ-BNN-CN
ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
34
|
3
|
1.011031
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
2732/QĐ-BNN-CN
ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
35
|
4
|
1.011030
|
Công
nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
2732/QĐ-BNN-CN
ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
36
|
5
|
1.008125
|
Miễn
giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
2732/QĐ-BNN-CN
ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
37
|
6
|
3.000131
|
Thừa
nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất
khẩu
|
2732/QĐ-BNN-CN
ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
38
|
7
|
1.008122
|
Nhập
khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
823/QĐ-BNN-
CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
39
|
8
|
3.000127
|
Công
bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước
|
823/QĐ-BNN-
CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
40
|
9
|
1.008121
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức
ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
2732/QĐ-BNN-CN
ngày 19/7/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
41
|
10
|
1.008124
|
Đăng
ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
2732/QĐ-BNN-CN
ngày 19/7/2022;
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
42
|
11
|
1.008123
|
Thừa
nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu
|
2732/QĐ-BNN-CN
ngày 19/7/2022;
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
43
|
12
|
3.000130
|
Thay
đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
|
823/QĐ-BNN-
CN, ngày 16/3/2020;
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
44
|
13
|
3.000129
|
Công
bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
|
823/QĐ-BNN-
CN, ngày 16/3/2020;
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
45
|
14
|
3.000128
|
Công
bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu
|
823/QĐ-BNN-
CN, ngày 16/3/2020;
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
46
|
15
|
1.008120
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng
|
823/QĐ-BNN-
CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
47
|
16
|
1.008117
|
Nhập
khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc
|
823/QĐ-BNN-
CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
48
|
17
|
3.000126
|
Công
nhận dòng, giống vật nuôi mới
|
823/QĐ-BNN-
CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
49
|
18
|
1.008118
|
Xuất
khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm
xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo
|
823/QĐ-BNN-
CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
50
|
19
|
3.000125
|
Trao
đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm
|
823/QĐ-BNN-
CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
|
|
|
|
51
|
1
|
1.010690
|
Đánh
giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
441/QĐ-BNN-KHCN
ngày 24/01/2022
|
-
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý);
-
Tổng cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
52
|
2
|
1.010688
|
Đăng
ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ
|
441/QĐ-BNN-KHCN
ngày 24/01/2022
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
53
|
3
|
1.010689
|
Điều
chỉnh nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
441/QĐ-BNN-KHCN
ngày 24/01/2022
|
-
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý);
-
Tổng cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
54
|
4
|
1.010687
|
Phê
duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
441/QĐ-BNN-KHCN
ngày 24/01/2022
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
55
|
5
|
1.008837
|
Gia
hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen
|
3480/QĐ-BNN-KHCN
ngày 01/9/2020
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp
-
Tổng cục Thủy sản
-
Cục Chăn nuôi
-
Cục Trồng trọt
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
56
|
6
|
1.008836
|
Cấp
Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu,
phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại
|
3480/QĐ-BNN-KHCN
ngày 01/9/2020
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp
-
Tổng cục Thủy sản
-
Cục Chăn nuôi
-
Cục Trồng trọt
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
57
|
7
|
1.008835
|
Cấp
Giấy phép tiếp cận nguồn gen
|
3480/QĐ-BNN-KHCN
ngày 01/9/2020
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp
-
Tổng cục Thủy sản
-
Cục Chăn nuôi
-
Cục Trồng trọt
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
58
|
8
|
1.008833
|
Đăng
ký tiếp cận nguồn gen
|
3480/QĐ-BNN-KHCN
ngày 01/9/2020
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp
-
Tổng cục Thủy sản
-
Cục Chăn nuôi
-
Cục Trồng trọt
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
59
|
1
|
2.002467
|
Công
nhận giống cây trồng lâm nghiệp
|
362/QĐ-BNN-TCLN
ngày 20/01/2022
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
60
|
2
|
3.000180
|
Cấp
lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng
|
1766/QĐ-BNN-TCLN
ngày 26/4/2021
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
61
|
3
|
3.000179
|
Cấp
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
|
1766/QĐ-BNN-TCLN
ngày 26/4/2021
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội;
|
x
|
x
|
|
|
|
62
|
4
|
3.000158
|
Cấp
lại giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm
nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu
|
4044/QĐ-BNN-TCLN
ngày 14/10/2020
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội; 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3,
thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
63
|
5
|
3.000157
|
Cấp
thay thế giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc
tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu
|
4044/QĐ-BNN-TCLN
ngày 14/10/2020
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội; 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3,
thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
64
|
6
|
3.000155
|
Cấp
giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập,
tái xuất vào thị trường Liên minh Châu Âu
|
4044/QĐ-BNN-TCLN
ngày 14/10/2020
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội; 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3,
thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
65
|
7
|
3.000156
|
Gia
hạn giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm
nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu
|
4044/QĐ-BNN-TCLN
ngày 14/10/2020
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội; 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3,
thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
66
|
8
|
1.007915
|
Phê
duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
|
4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11/12/2019
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
67
|
9
|
1.004819
|
Đăng
ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES
|
4357a/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/11/2021
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội; 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3,
thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
|
|
68
|
10
|
1.003903
|
Cấp
Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc
các Phụ lục CITES
|
818/QĐ-BNN-
TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
69
|
11
|
1.003578
|
Cấp
Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
thuộc các Phụ lục CITES
|
818/QĐ-BNN-
TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
70
|
12
|
1.003532
|
Cấp
Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
thuộc Phụ lục I và II CITES
|
818/QĐ-BNN-
TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
71
|
13
|
1.003452
|
Cấp
Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES
|
818/QĐ-BNN-
TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà- Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
|
|
72
|
14
|
1.002237
|
Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với
khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
73
|
15
|
1.002226
|
Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với
khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
74
|
16
|
1.002161
|
Phê
duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng trung ương
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
Nhà
A5, Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
75
|
17
|
1.000099
|
Phê
duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc
dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
76
|
18
|
1.000097
|
Chuyển
loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
77
|
19
|
1.000095
|
Miễn,
giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng
trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
78
|
20
|
1.000009
|
Cấp
ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm
|
818/QĐ-BNN-
TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
1
|
1.005331
|
Đánh
giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
4466/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/10/2016
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
80
|
2
|
1.004730
|
Cấp
giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức
ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng
làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)
|
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/7/2021
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
81
|
3
|
1.004728
|
Cấp
giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức
ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực
phẩm, thức ăn chăn nuôi)
|
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/7/2021
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
82
|
4
|
1.004721
|
Thu
hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm,
thức ăn chăn nuôi
|
4466/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/10/2016
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
83
|
5
|
2.001702
|
Xét
tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam
|
3095/QĐ-BNN-TCCB
ngày 20/7/2016
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
Tầng
2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
84
|
6
|
1.003904
|
Công
nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học
|
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/7/2021
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
85
|
7
|
2.001576
|
Công
nhận tiến bộ kỹ thuật
|
2346/QĐ-BNN-KHCN
ngày 19/6/2018
|
-
Tổng cục thủy lợi
-
Tổng cục Phòng, chống thiên tai
-
Tổng cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Chăn nuôi
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
-
Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản
-
Cục KTHT và PTNT
-
Cục Quản lý xây dựng công trình
|
-
Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình , Hà Nội
-
Nhà A4 Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội;
-
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê ,Tây Hồ, Hà Nội;
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
86
|
8
|
1.003584
|
Xét
khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua của Bộ, Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, tập thể lao động
tiên tiến, tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm
chương, Bức trướng)
|
3495/QĐ-BNN-TCCB
ngày 31/8/2018
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
Tầng
2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
87
|
9
|
1.003568
|
Xét
khen thưởng cấp nhà nước (Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Chính phủ,
Danh hiệu Vinh dự nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ)
|
3495/QĐ-BNN-TCCB
ngày 31/8/2018
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
Tầng
2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
88
|
10
|
1.003553
|
Xét
công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, cấp toàn quốc của sáng
kiến, đề tài nghiên cứu khoa học
|
3495/QĐ-BNN-TCCB
ngày 31/8/2018
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
Tầng
2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
89
|
11
|
2.001498
|
Tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
4466/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/10/2016
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
90
|
12
|
1.003519
|
Phê
duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương
|
2519/QĐ-BNN-KHCN
ngày 29/6/2018
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
91
|
13
|
1.003496
|
Nghiệm
thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương
|
2519/QĐ-BNN-KHCN
ngày 29/6/2018
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
92
|
14
|
1.003480
|
Phê
duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên
|
2519/QĐ-BNN-KHCN
ngày 29/6/2018
|
Vụ
Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
1
|
1.008407
|
Điều
chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020
|
Tổng
cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà
A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
94
|
2
|
1.008406
|
Điều
chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn
cấp để khắc phục hậu quả thiên tai
|
1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020
|
Tổng
cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà
A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
95
|
3
|
1.008404
|
Phê
duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020
|
Tổng
cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà
A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
96
|
4
|
1.008401
|
Phê
duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020
|
Tổng
cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà
A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
97
|
5
|
1.008403
|
Quyết
định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả
thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020
|
Tổng
cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà
A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
98
|
6
|
1.008402
|
Phê
duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm
quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020
|
Tổng
cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà
A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
99
|
7
|
1.010093
|
Đăng
ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam
|
3461/QĐ-BNN-PCTT
ngày 04/8/2021
|
Tổng
cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà
A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
100
|
1
|
1.005320
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
5009/QĐ-BNN-QLCL
ngày 21/12/2018; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Trung
tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
Trung
tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
x
|
|
|
|
|
101
|
2
|
1.004670
|
Xử
lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh
báo không bảo đảm an toàn thực phẩm
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016
|
Cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số
10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
102
|
3
|
1.004638
|
Xác
nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác
nhập khẩu
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016
|
Trung
tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
Trung
tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
x
|
|
|
|
|
103
|
4
|
2.001730
|
Cấp
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1312/QĐ-BNN-QLCL
ngày 22/4/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
-
Tổng Cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thủy sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
104
|
5
|
2.001726
|
Sửa
đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa
xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1312/QĐ-BNN-QLCL
ngày 22/4/2019
|
-
Tổng Cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thủy sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Bảo vệ
thực
vật;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
105
|
6
|
1.003814
|
Kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3177/QĐ-BNN-QLCL
ngày 09/8/2018
|
Chi
cục KDTV Vùng I - IX Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng
Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai
Chi
cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố
|
Chi
cục KDTV Vùng I - IX Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng
Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai
Chi
cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố
|
x
|
|
|
|
|
106
|
7
|
2.001604
|
Kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3177/QĐ-BNN-QLCL
ngày 09/8/2018
|
Chi
cục KDTV Vùng I - IX Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng
Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai
Chi
cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố
|
Chi
cục KDTV Vùng I - IX Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng
Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai
Chi
cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố
|
x
|
|
|
|
|
107
|
8
|
2.001598
|
Đăng
ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất
khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) vào Việt Nam
|
3177/QĐ-BNN-QLCL
ngày 09/8/2018
|
Cục
Thú y, Cục Bảo vệ thực vật
|
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
108
|
9
|
2.001586
|
Bổ
sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn,
sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam
|
3177/QĐ-BNN-QLCL
ngày 09/8/2018
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
109
|
10
|
1.003540
|
Thẩm
định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản
có xuất khẩu
|
5009/QĐ-BNN-QLCL
ngày 21/12/2018
|
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
-
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ;
-
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ.
|
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
-
1105 Lê Hồng Phong, phường Phước Long, TP. Nha Trang, Khánh Hoà;
-
Lầu 1 - 1610, đường Võ Văn Kiệt, Phường 7, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh.
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
110
|
11
|
2.001471
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu
|
1414/QĐ-BNN-QLCL
ngày 14/4/2017
|
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
-
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ;
-
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ.
|
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
-
1105 Lê Hồng Phong, phường Phước Long, TP. Nha Trang, Khánh Hoà;
-
Lầu 1 - 1610, đường Võ Văn Kiệt, Phường 7, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh.
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
111
|
12
|
2.001309
|
Cấp
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản
xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên
|
5009/QĐ-BNN-QLCL
ngày 21/12/2018
|
Trung
tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6
|
Trung
tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6
|
x
|
|
|
x (áp dụng đối với cấp chứng thư cho lô
hàng xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc, Hàn Quốc, Brazil, Argentna, Panama,
Newzeal and, Indonesia)
|
https://vnsw.gov.vn/
|
112
|
13
|
1.003178
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản
|
3177/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019
|
-
Tổng Cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thủy sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;
-
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
113
|
14
|
1.003153
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước
06
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
751/QĐ-BNN-
QLCL ngày 06/03/2019
|
-
Tổng Cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thủy sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
114
|
15
|
2.001291
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời
hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên giấy chứng nhận)
|
751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/03/2019
|
-
Tổng Cục Lâm nghiệp; Tổng cục Thủy sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
115
|
16
|
2.001281
|
Cấp
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản
xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên
|
5009/QĐ-BNN-QLCL
ngày 21/12/2018
|
Trung
tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
Trung
tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
x
|
|
|
x
(áp dụng đối với cấp chứng thư cho lô
hàng xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc, Hàn Quốc, Brazil, Argentna,
Panama, Newzeal and, Indonesia)
|
https://vnsw.gov.vn/
|
116
|
17
|
1.003111
|
Chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Quản lý
chất
lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số
10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
117
|
18
|
1.003082
|
Chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số
10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
118
|
19
|
1.003058
|
Gia
hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số
10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
119
|
20
|
2.001254
|
Thay
đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số
10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
120
|
21
|
1.002996
|
Miễn
kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016
|
Cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số
10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
121
|
1
|
1.000025
|
Phê
duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
311/QĐ-
BNN-QLDN ngày 21/01/2019
|
Cơ
quan chủ quản
|
Số
16 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
|
|
|
122
|
1
|
1.011326
|
Cấp,
cấp lại, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất
ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
|
4014/QĐ-BNN-TY
ngày 24/10/2022
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
123
|
2
|
1.011325
|
Cấp,
điều chỉnh, cấp lại Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu
làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất
|
4014/QĐ-BNN-TY
ngày 24/10/2022
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
124
|
3
|
1.005329
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
125
|
4
|
1.005307
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy
sản)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
126
|
5
|
1.004881
|
Cấp
Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc
thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường
dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy
trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng,
hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)
|
4014/QĐ-BNN-TY
ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
127
|
6
|
1.004756
|
Cấp,
gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất,
kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
128
|
7
|
1.004734
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay
đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
129
|
8
|
2.001872
|
Cấp
Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất
thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
130
|
9
|
1.003991
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
131
|
10
|
1.003769
|
Cấp
Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở
có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
2474/QĐ-
BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
132
|
11
|
1.003767
|
Đăng
ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
133
|
12
|
1.003728
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu
không dùng làm thực phẩm
|
3117/QĐ-BNN-TY
ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ
quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
Cơ
quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
x
|
|
|
|
https://vnsw.gov.vn/
|
134
|
13
|
2.001568
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu
|
3117/QĐ-BNN-TY
ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
135
|
14
|
1.003703
|
Kiểm
tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
136
|
15
|
2.001558
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang
theo người, gửi qua đường bưu điện
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ
quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
Cơ
quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
x
|
|
|
|
|
137
|
16
|
1.003678
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
138
|
17
|
2.001544
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang
theo người, gửi qua đường bưu điện
|
2474/QĐ-
BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
|
|
139
|
18
|
2.001542
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho
ngoại quan
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
|
|
140
|
19
|
1.003587
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót,
hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa
điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn
sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình
điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ
an toàn của thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
141
|
20
|
1.003581
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng
làm thực phẩm
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ
quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
Cơ
quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
x
|
|
|
|
|
142
|
21
|
1.003576
|
Gia
hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
143
|
22
|
1.003537
|
Cấp
giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
144
|
23
|
1.003502
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy
sản) đối với vùng, cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc
phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không
thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện
vùng, cơ sở sau khi được chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
145
|
24
|
1.003500
|
Đăng
ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất
tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
146
|
25
|
1.003478
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái
xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-
BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
147
|
26
|
1.003474
|
Cấp
lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng
hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo
nghiệm thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
148
|
27
|
1.003462
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
149
|
28
|
1.003407
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu
|
2474/QĐ-
BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
150
|
29
|
1.003264
|
Đăng
ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra
xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật
nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
151
|
30
|
1.003239
|
Kiểm
tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
152
|
31
|
1.003161
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
153
|
32
|
1.003113
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm
tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động
vật nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
154
|
33
|
1.003074
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng,
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
155
|
34
|
1.003026
|
Gia
hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)
|
4014/QĐ-BNN-TY
ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
156
|
35
|
1.002992
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất,
sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
157
|
36
|
1.002571
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi
đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội
chợ, triển lãm
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ
quan Thú y vùng/ Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y/ Cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền hoặc Cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y địa phương
|
Cơ
quan Thú y vùng/ Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y/ Cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền hoặc Cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y địa phương
|
x
|
|
|
|
|
158
|
37
|
1.002549
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
159
|
38
|
1.002537
|
Cấp
giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
160
|
39
|
2.001055
|
Đăng
ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất
tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
161
|
40
|
1.002496
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
|
|
162
|
41
|
1.002481
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở
có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận
do Cục Thú y cấp
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
163
|
42
|
1.002452
|
Cấp
Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
164
|
43
|
1.002439
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái
xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-
BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
165
|
44
|
1.002432
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất,
sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
166
|
45
|
1.002416
|
Cấp
Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
167
|
46
|
1.002409
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y
|
4014/QĐ-BNN-TY
ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
168
|
47
|
1.002391
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho
ngoại quan
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
169
|
48
|
1.002373
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất,
sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
170
|
49
|
1.001816
|
Cấp
Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng,
cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
171
|
50
|
1.002554
|
Đăng
ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn
|
4559/QĐ-BNN-TY
ngày 04/11/2016
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
172
|
51
|
2.001524
|
Đăng
ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
|
4559/QĐ-BNN-TY
ngày 04/11/2016
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
173
|
52
|
1.004693
|
Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
3812/QĐ-BNN-TY
ngày 07/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
174
|
53
|
2.001515
|
Cấp
giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
|
4559/QĐ-BNN-TY
ngày 04/11/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
175
|
1
|
1.003997
|
Cấp
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
176
|
2
|
1.003983
|
Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
177
|
3
|
1.003969
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
178
|
4
|
1.003959
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
179
|
5
|
1.003952
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
180
|
6
|
1.003660
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
181
|
7
|
1.003647
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
182
|
8
|
1.003632
|
Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc
biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên
do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
183
|
9
|
1.003611
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
184
|
10
|
2.001340
|
Thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
185
|
11
|
2.001337
|
Thẩm
định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc
thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
186
|
12
|
2.001332
|
Phê
duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
|
187
|
1
|
1.004943
|
Công
nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
188
|
2
|
1.004940
|
Cấp
văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển
Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản
lý của Tổ chức nghề cá khu vực
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
189
|
3
|
1.004936
|
Cấp,
cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu
hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
190
|
4
|
1.004929
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu tàu cá
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
191
|
5
|
1.004925
|
Cấp
phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu
hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng
đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
192
|
6
|
1.004803
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
159/QĐ-BNN-TCTS
ngày 17/01/2022
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
193
|
7
|
1.004794
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
194
|
8
|
1.004683
|
Công
nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản
|
1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
195
|
9
|
1.004678
|
Cấp,
cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam
(đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06
hải lý)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
196
|
10
|
1.004669
|
Cấp,
cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
197
|
11
|
1.004654
|
Công
bố mở cảng cá loại 1
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
198
|
12
|
2.001705
|
Khai
báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có
nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh
qua lãnh thổ Việt Nam
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
Cục
Thú y (Cụ thể là các chi cục trực thuộc)
|
Cục
Thú y (Cụ thể là các chi cục trực thuộc)
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
199
|
13
|
2.001694
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu giống thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
200
|
14
|
1.003851
|
Cấp
văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo
tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác
quốc tế)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
201
|
15
|
1.003821
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với
giống bố mẹ)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
202
|
16
|
1.003790
|
Cấp
phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
203
|
17
|
1.003770
|
Xác
nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy
sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu)
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
|
Cục
Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản
|
Số
10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
204
|
18
|
1.003755
|
Cấp
thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
|
676/QĐ-BNN-TCTS
ngày 18/02/2022
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
205
|
19
|
1.003741
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
|
676/QĐ-BNN-TCTS
ngày 18/02/2022
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
206
|
20
|
1.003726
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
|
676/QĐ-BNN-TCTS
ngày 18/02/2022
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
207
|
21
|
1.003361
|
Cấp
phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro
|
676/QĐ-BNN-TCTS
ngày 18/02/2022
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
208
|
1
|
2.002339
|
Chứng
nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu được hưởng miễn
thuế nhập khẩu theo hạn ngạch
|
346/QĐ-BNN-TT
ngày 20/01/2022
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
209
|
2
|
2.002338
|
Chứng
nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu được hưởng miễn thuế
nhập khẩu theo hạn ngạch
|
346/QĐ-BNN-TT
ngày 20/01/2022
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
210
|
3
|
1.007999
|
Cấp
phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp Quyết định công nhận lưu hành hoặc
tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm,
trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với
mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây
trồng).
|
151/QĐ-BNN-
TT ngày 09/01/2020
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
211
|
4
|
1.007998
|
Cấp,
cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
|
151/QĐ-BNN-
TT ngày 09/01/2020
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
212
|
5
|
1.007997
|
Cấp,
cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng
|
151/QĐ-BNN-
TT ngày 09/01/2020
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
213
|
6
|
1.007996
|
Cấp,
cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao
gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng
ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)
|
151/QĐ-BNN-
TT ngày 09/01/2020
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
214
|
7
|
1.007994
|
Cấp
phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết
định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn
gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo,
triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại.
|
151/QĐ-BNN-
TT ngày 09/01/2020
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
215
|
8
|
1.007992
|
Tự
công bố lưu hành giống cây trồng
|
151/QĐ-BNN-
TT ngày 09/01/2020
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
216
|
9
|
1.010063
|
Sửa
đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP
ngày 15/07/2021
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
217
|
10
|
2.001685
|
Sửa
đổi, đình chỉ hiệu lực, huỷ bỏ hiệu lực của Quyết định chuyển giao bắt buộc
quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
218
|
11
|
1.000679
|
Cấp
thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
219
|
12
|
1.000643
|
Cấp
lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
220
|
13
|
1.000625
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
221
|
14
|
1.000596
|
Ghi
nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
222
|
15
|
1.010064
|
Cấp
Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP
ngày 15/07/2021
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
223
|
16
|
1.010062
|
Đăng
ký bảo hộ giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP
ngày 15/07/2021
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
224
|
17
|
2.000173
|
Chuyển
giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
225
|
18
|
1.010066
|
Phục
hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP
ngày 15/07/2021
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
226
|
19
|
1.000120
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
227
|
20
|
1.010065
|
Cấp
lại Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP
ngày 15/07/2021
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
228
|
21
|
2.000039
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
229
|
22
|
1.000076
|
Công
nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
230
|
23
|
1.010090
|
Công
nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để
được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
419/QĐ-BNN-
TT ngày 02/02/2015
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực do Bộ, ngành khác công bố
|
|
|
|
|
|
231
|
1
|
1.001400
|
Thủ
tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định,
kiểm định, chứng nhận
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
232
|
2
|
1.002018
|
Thủ
tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm
định, chứng nhận
|
3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
233
|
3
|
1.001366
|
Kiểm
tra xác nhận chất lượng thức ăn thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả chế phẩm sinh
học, vi sinh vật, khoáng chất, hóa chất trừ hóa chất có công dụng sát trùng,
khử trùng, tiêu độc)
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Tổng cục Thuỷ sản (đối với sản phẩm không có nguồn gốc động vật, thực vật);
-
Cục Bảo vệ thực vật (đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật);
-
Cục Thú y (đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật)
|
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
234
|
4
|
1.003324
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
235
|
5
|
1.003028
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
236
|
6
|
1.003309
|
Cấp
bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
237
|
7
|
1.003304
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
238
|
8
|
1.003269
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thuỷ sản;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;
Số
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
239
|
9
|
1.003224
|
Thủ
tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thuỷ sản;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
240
|
10
|
1.003206
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thuỷ sản;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
Số
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
241
|
11
|
1.003167
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thuỷ sản;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
242
|
12
|
1.003089
|
Thủ
tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thuỷ sản;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
243
|
13
|
1.002983
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
244
|
14
|
1.003004
|
Thủ
tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
245
|
15
|
1.003045
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thuỷ sản;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
246
|
16
|
1.000769
|
Thủ
tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Tổng cục Lâm nghiệp;
-
Tổng cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
Tổng: 246
|
|
|
|
240
|
42
|
25
|
29
|
|