1. Phụ lục I: Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
gồm: 363 thủ tục hành chính, trong đó:
2. Phụ lục II: Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn gồm: 242 thủ tục hành chính, trong đó:
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định công bố TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực
Bảo vệ thực vật
|
1
|
1
|
1.007930
|
Kiểm tra nhà
nước về chất lượng phân bón nhập khẩu
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực
vật/tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP , Nghị định số 154/2018/NĐ-CP và được Cục Bảo vệ thực vật
ủy quyền
|
2
|
2
|
1.007929
|
Cấp Giấy
phép nhập khẩu phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
3
|
3
|
1.007928
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
4
|
4
|
1.007927
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
5
|
5
|
1.007926
|
Cấp Quyết định
công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
6
|
6
|
1.007924
|
Gia hạn Quyết
định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
7
|
7
|
3.000104
|
Cấp lại Quyết
định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
8
|
8
|
1.007923
|
Cấp Quyết định
công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
9
|
9
|
1.002417
|
Cấp Giấy chứng
nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
10
|
10
|
1.004579
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
11
|
11
|
1.004546
|
Cấp Thẻ hành
nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
12
|
12
|
1.004524
|
Cấp lại Thẻ
hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
13
|
13
|
1.004038
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức
ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
2022/QĐ-BNN-BVTV
ngày 03/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục KDTV
vùng I,II, III,IV,V,VI,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
14
|
14
|
2.001046
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Chi cục KDTV
vùng I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII, IX;
Trạm KDTV tại
cửa khẩu
|
15
|
15
|
2.001038
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Chi cục KDTV
vùng I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII, IX;
Trạm KDTV tại
cửa khẩu
|
16
|
16
|
2.001673
|
Cấp Giấy
phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu
vào Việt Nam
|
2894/QĐ-BNN-TTNS
Ngày 25/7/2019
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
17
|
17
|
1.003971
|
Cấp Giấy
phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật
|
2894/QĐ-BNN-TTNS
Ngày 25/7/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/7/2021
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
18
|
18
|
2.001432
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/7/2021
|
Cục Bảo vệ thực
vật
|
19
|
19
|
2.001429
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm,
thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/7/2021
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
20
|
20
|
1.003395
|
Kiểm tra nhà
nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
|
559/QĐ-BNN-BVTV
ngày 19/02/2019
|
Chi cục KDTV
vùng I,II, III,IV,V,VI,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
21
|
21
|
1.003394
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản
xuất
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
22
|
22
|
2.001427
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
23
|
23
|
2.001335
|
Cấp Giấy
phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
24
|
24
|
2.001328
|
Cấp Giấy
phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
25
|
25
|
2.001323
|
Cấp lại Giấy
phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
26
|
26
|
2.001236
|
Công nhận tổ
chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/02/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
27
|
27
|
1.002947
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
28
|
28
|
1.002560
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/02/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
29
|
29
|
2.001062
|
Kiểm tra nhà
nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ
thực vật/ tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền
|
30
|
30
|
1.002510
|
Gia hạn Giấy
chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
31
|
31
|
1.002505
|
Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương)
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
II
|
Lĩnh vực
Chăn nuôi
|
32
|
1
|
1.008125
|
Miễn giảm kiểm
tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN,
ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn
nuôi
|
33
|
2
|
3.000131
|
Thừa nhận
phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN,
ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn
nuôi
|
34
|
3
|
1.008122
|
Nhập khẩu thức
ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
823/QĐ-BNN-CN,
ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn
nuôi
|
35
|
4
|
3.000127
|
Công bố
thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước
|
823/QĐ-BNN-CN,
ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn
nuôi
|
36
|
5
|
1.008121
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn
nuôi theo đặt hàng
|
823/QĐ-BNN-CN,
ngày 16/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn
nuôi
|
37
|
6
|
1.008124
|
Đăng ký kiểm
tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN,
ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn
nuôi
|
38
|
7
|
1.008123
|
Thừa nhận
quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN,
ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn
nuôi
|
39
|
8
|
3.000130
|
Thay đổi
thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
|
823/QĐ-BNN-CN,
ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn
nuôi
|
40
|
9
|
3.000129
|
Công bố lại
thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
|
823/QĐ-BNN-CN,
ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn
nuôi
|
41
|
10
|
3.000128
|
Công bố
thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN,
ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn
nuôi
|
42
|
11
|
1.008120
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng
|
823/QĐ-BNN-CN,
ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn
nuôi
|
43
|
12
|
1.008117
|
Nhập khẩu lần
đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc
|
823/QĐ-BNN-CN,
ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn
nuôi
|
44
|
13
|
3.000126
|
Công nhận
dòng, giống vật nuôi mới
|
823/QĐ-BNN-CN,
ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn
nuôi
|
45
|
14
|
1.008118
|
Xuất khẩu giống
vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu
phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo
|
823/QĐ-BNN-CN,
ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn
nuôi
|
46
|
15
|
3.000125
|
Trao đổi nguồn
gen giống vật nuôi quý, hiếm
|
823/QĐ-BNN-CN,
ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn
nuôi
|
III
|
Lĩnh vực
Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Khuyến nông
|
47
|
1
|
1.008833
|
Đăng ký tiếp
cận nguồn gen
|
3480/QĐ-BNN-KHCN
ngày 01/9/2020
|
- Tổng cục Lâm nghiệp
- Tổng cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
48
|
2
|
1.008835
|
Cấp Giấy
phép tiếp cận nguồn gen
|
3480/QĐ-BNN-KHCN
ngày 01/9/2020
|
- Tổng cục Lâm nghiệp
- Tổng cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
49
|
3
|
1.008836
|
Cấp Quyết định
cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân
tích, đánh giá không vì mục đích thương mại
|
3480/QĐ-BNN-KHCN
ngày 01/9/2020
|
- Tổng cục Lâm nghiệp
- Tổng cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
50
|
4
|
1.008837
|
Gia hạn Giấy
phép tiếp cận nguồn gen
|
3480/QĐ-BNN-KHCN
ngày 01/9/2020
|
- Tổng cục Lâm nghiệp
- Tổng cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
51
|
5
|
1.005331
|
Đánh giá
nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
4466/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học
công nghệ và Môi trường
|
52
|
6
|
1.004730
|
Cấp giấy xác
nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn
nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng
làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)
|
4466/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học
công nghệ và Môi trường
|
53
|
7
|
1.004728
|
Cấp giấy xác
nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn
nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm,
thức ăn chăn nuôi)
|
4466/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Vụ Khoa học
công nghệ và Môi trường
|
54
|
8
|
1.004721
|
Thu hồi giấy
xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn
chăn nuôi
|
4466/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học
công nghệ và Môi trường
|
55
|
9
|
1.003904
|
Công nhận tiến
bộ kỹ thuật công nghệ sinh học
|
4466/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Vụ Khoa học
công nghệ và Môi trường
|
56
|
10
|
2.001498
|
Tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
4466/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công
nghệ và Môi trường
|
57
|
11
|
1.000994
|
Phê duyệt
danh mục đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ
|
4466/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học
công nghệ và Môi trường
|
58
|
12
|
1.000925
|
Tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, dự án
sản xuất thử nghiệm cấp bộ
|
4466/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học
công nghệ và Môi trường
|
59
|
13
|
1.000882
|
Điều chỉnh,
đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ
|
4466/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học
công nghệ và Môi trường
|
60
|
14
|
1.000860
|
Đánh giá
nghiệm thu kết quả đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp
bộ
|
4466/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học
công nghệ và Môi trường
|
61
|
15
|
1.003519
|
Phê duyệt dự
án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương
|
2519/QĐ-BNN-KHCN
ngày 29/6/2018
|
Vụ Khoa học
công nghệ và Môi trường
|
62
|
16
|
1.003496
|
Nghiệm thu kết
quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương
|
2519/QĐ-BNN-KHCN
ngày 29/6/2018
|
Vụ Khoa học
công nghệ và Môi trường
|
63
|
17
|
1.003480
|
Phê duyệt
nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên
|
2519/QĐ-BNN-KHCN
ngày 29/6/2018
|
Vụ Khoa học
công nghệ và Môi trường
|
64
|
18
|
2.001576
|
Công nhận tiến
bộ kỹ thuật
|
2346/QĐ-BNN-KHCN
ngày 19/8/2016
|
- Tổng cục thủy lợi
- Tổng cục Phòng, chống thiên tai
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
- Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản
- Cục KTHT và PTNT
- Cục Quản
lý xây dựng công trình
|
65
|
19
|
2.001702
|
Xét tặng Giải
thưởng Bông lúa vàng Việt Nam
|
3095/QĐ-BNN-TCCB
ngày 20/7/2016
|
Vụ Tổ chức
cán bộ
|
66
|
20
|
1.003584
|
Xét khen thưởng cấp
Bộ (Cờ thi đua của Bộ, Chiến sĩ thi
đua cấp Bộ, tập thể lao động tiên tiến,
tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen
của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức
trướng)
|
3095/QĐ-BNN-TCCB
ngày 20/7/2016
|
Vụ Tổ chức
cán bộ
|
67
|
21
|
1.003568
|
Xét khen thưởng
cấp nhà nước (Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu
Vinh dự nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ)
|
3495/QĐ-BNN-TCCB
ngày 31/8/2018
|
Vụ Tổ chức
cán bộ
|
68
|
22
|
1.003553
|
Xét công nhận
hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, cấp toàn quốc của sáng kiến, đề
tài nghiên cứu khoa học
|
3495/QĐ-BNN-TCCB
ngày 31/8/2018
|
Vụ Tổ chức
cán bộ
|
IV
|
Lĩnh vực
Lâm nghiệp
|
69
|
1
|
3.000180
|
Cấp lại Giấy
phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng
|
1766/QĐ-BNN-TCLN
ngày 26/4/2021
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
70
|
2
|
3.000179
|
Cấp Giấy
phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
|
1766/QĐ-BNN-TCLN
ngày 26/4/2021
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
71
|
3
|
3.000158
|
Cấp lại giấy
phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái
xuất vào Liên minh Châu Âu
|
4044/QĐ-BNN-TCLN
ngày 14/10/2020
|
Cơ quan thẩm
quyền quản lý CITES Việt Nam
|
72
|
4
|
3.000157
|
Cấp thay thế
giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập,
tái xuất vào Liên minh Châu Âu
|
4044/QĐ-BNN-TCLN
ngày 14/10/2020
|
Cơ quan thẩm
quyền quản lý CITES Việt Nam
|
73
|
5
|
3.000155
|
Cấp giấy
phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm
nhập, tái xuất vào thị trường Liên minh Châu Âu
|
4044/QĐ-BNN-TCLN
ngày 14/10/2020
|
Cơ quan thẩm
quyền quản lý CITES Việt Nam
|
74
|
6
|
3.000156
|
Gia hạn giấy phép FLEGT
đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để
xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh
Châu Âu
|
4044/QĐ-BNN-TCLN
ngày 14/10/2020
|
Cơ quan thẩm
quyền quản lý CITES Việt Nam
|
75
|
7
|
1.007915
|
Phê duyệt, điều
chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
|
4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11/12/2019
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
76
|
8
|
1.004819
|
Đăng ký mã số
cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm
quyền quản lý CITES Việt Nam
|
77
|
9
|
1.003903
|
Cấp Giấy
phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật
rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ
lục CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm
quyền quản lý CITES Việt Nam
|
78
|
10
|
1.003578
|
Cấp Giấy
phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc
các Phụ lục CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm
quyền quản lý CITES Việt Nam
|
79
|
11
|
1.003532
|
Cấp Giấy
phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc
Phụ lục I và II CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm
quyền quản lý CITES Việt Nam
|
80
|
12
|
1.003452
|
Cấp Chứng chỉ
CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc
các Phụ lục CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm
quyền quản lý CITES Việt Nam
|
81
|
13
|
1.002237
|
Phê duyệt Đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng
đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
82
|
14
|
1.002226
|
Phê duyệt Đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
83
|
15
|
1.002161
|
Phê duyệt
chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo
vệ và phát triển rừng trung ương
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
84
|
16
|
1.000099
|
Phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng
thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
85
|
17
|
1.000097
|
Chuyển loại
rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
86
|
18
|
1.000095
|
Miễn, giảm tiền
dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm
vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
87
|
19
|
1.000088
|
Công nhận giống
cây trồng lâm nghiệp
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
88
|
20
|
1.000009
|
Cấp ấn phẩm
Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm
|
818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm
quyền quản lý CITES Việt Nam
|
V
|
Lĩnh vực
Phòng, chống thiên tai
|
89
|
1
|
1.008407
|
Điều chỉnh
Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020
|
Tổng cục
Phòng chống thiên tai
|
90
|
2
|
1.008406
|
Điều chỉnh nội
dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai
|
1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020
|
Tổng cục
Phòng chống thiên tai
|
91
|
3
|
1.008404
|
Phê duyệt
Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020
|
Tổng cục
Phòng chống thiên tai
|
92
|
4
|
1.008401
|
Phê duyệt việc
tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020
|
Tổng cục
Phòng chống thiên tai
|
93
|
5
|
1.008403
|
Quyết định
chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020
|
Tổng cục
Phòng chống thiên tai
|
94
|
6
|
1.008402
|
Phê duyệt việc
tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020
|
Tổng cục
Phòng chống thiên tai
|
95
|
7
|
1.010093
|
Đăng ký hoạt
động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam
|
3461/QĐ-BNN-PCTT
ngày 04/8/2021
|
Tổng cục
Phòng chống thiên tai
|
VI
|
Lĩnh vực
Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản
|
96
|
1
|
1.005320
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
5009/QĐ-BNN-QLCL
ngày 21/12/2018; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Trung tâm Chất
lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 -6
|
97
|
2
|
1.004670
|
Xử lý lô
hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan
thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo
không bảo đảm an toàn thực phẩm
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016
|
Cục Quản lý
chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
98
|
3
|
1.004638
|
Xác nhận cam kết sản phẩm
thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai
thác nhập khẩu
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016
|
Trung tâm Chất
lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 -6
|
99
|
4
|
2.001730
|
Cấp Giấy chứng
nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1312/QĐ-BNN-QLCL
ngày 22/4/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
|
100
|
5
|
2.001726
|
Sửa đổi, bổ sung/
cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1312/QĐ-BNN-QLCL
ngày 22/4/2019
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
|
101
|
6
|
1.003814
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3177/QĐ-BNN-QLCL
ngày 09/8/2018
|
- Chi cục KDTV Vùng I
- IX
- Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng
Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai
- Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh/ thành phố
|
102
|
7
|
2.001604
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
3177/QĐ-BNN-QLCL
ngày 09/8/2018
|
- Chi cục KDTV Vùng I
- IX
- Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng
Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai
- Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh/ thành phố
|
103
|
8
|
2.001598
|
Đăng ký quốc
gia, vùng
lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam
|
3177/QĐ-BNN-QLCL
ngày 09/8/2018
|
Cục Thú y, Cục
Bảo vệ thực vật
|
104
|
9
|
2.001586
|
Bổ sung danh sách
cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động
vật thủy sản vào Việt Nam
|
3177/QĐ-BNN-QLCL
ngày 09/8/2018
|
Cục Thú y
|
105
|
10
|
1.003540
|
Thẩm định điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy
sản có xuất khẩu
|
5009/QĐ-BNN-QLCL
ngày 21/12/2018
|
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Trung Bộ;
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Nam Bộ.
|
106
|
11
|
2.001471
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thủy sản có xuất khẩu
|
1414/QĐ-BNN-QLCL
ngày 14/4/2017
|
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Trung Bộ;
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Nam Bộ.
|
107
|
12
|
2.001309
|
Cấp Giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại
các cơ sở trong danh sách ưu tiên
|
5009/QĐ-BNN-QLCL
ngày 21/12/2018
|
Trung tâm Chất
lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6
|
108
|
13
|
1.003178
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản
|
751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/03/2019
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Quản
lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
|
109
|
14
|
1.003153
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/03/2019
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
|
110
|
15
|
2.001291
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP
vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)
|
751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/03/2019
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
|
111
|
16
|
2.001281
|
Cấp Giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại
các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên
|
5009/QĐ-BNN-QLCL
ngày 21/12/2018
|
Trung tâm Chất
lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
112
|
17
|
1.003111
|
Chỉ định cơ
sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Quản lý
chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
113
|
18
|
1.003082
|
Chỉ định cơ
sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Quản lý
chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
114
|
19
|
1.003058
|
Gia hạn chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Quản lý
chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
115
|
20
|
2.001254
|
Thay đổi, bổ
sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Quản lý
chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
116
|
21
|
1.002996
|
Miễn kiểm
tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016
|
Cục Quản lý
chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
VII
|
Lĩnh vực
Thú y
|
117
|
1
|
1.005329
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
118
|
2
|
1.005307
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
119
|
3
|
1.004881
|
Cấp Giấy chứng
nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y
(trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng,
liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình
sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu
quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
120
|
4
|
1.004756
|
Cấp, gia hạn
Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm
nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
121
|
5
|
1.004734
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân
đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
122
|
6
|
2.001872
|
Cấp Giấy chứng
nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc
thú y dạng dược phẩm, vắc xin
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
123
|
7
|
1.003991
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
124
|
8
|
1.003769
|
Cấp Giấy chứng
nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu
bổ sung nội dung chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
125
|
9
|
1.003767
|
Đăng ký kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
126
|
10
|
1.003728
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm
thực phẩm
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan Thú
y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
127
|
11
|
2.001568
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu
|
128
|
12
|
1.003703
|
Kiểm tra nhà nước về
chất lượng thuốc thú y nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
129
|
13
|
2.001558
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người,
gửi qua đường bưu điện
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan Thú
y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
130
|
14
|
1.003678
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
131
|
15
|
2.001544
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người,
gửi qua đường bưu điện
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu
|
132
|
16
|
2.001542
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu
|
133
|
17
|
2.001533
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển
lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu
|
134
|
18
|
1.003587
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ
sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng
và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị;
những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của
thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
135
|
19
|
1.003581
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực
phẩm
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan Thú
y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
136
|
20
|
1.003576
|
Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
137
|
21
|
1.003537
|
Cấp giấy
phép khảo nghiệm thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
138
|
22
|
1.003502
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối
với vùng, cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc
phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện
giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được chứng
nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
139
|
23
|
1.003500
|
Đăng ký kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
140
|
24
|
1.003478
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất
tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu
|
141
|
25
|
1.003474
|
Cấp lại giấy
phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc
thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc
thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
142
|
26
|
1.003462
|
Cấp giấy phép
nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
143
|
27
|
1.003407
|
Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu
|
144
|
28
|
1.003264
|
Đăng ký kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận
chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
145
|
29
|
1.003239
|
Kiểm tra nhà
nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
146
|
30
|
1.003161
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
147
|
31
|
1.003113
|
Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác
nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập
khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu
|
148
|
32
|
1.003074
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
149
|
33
|
1.003026
|
Gia hạn Giấy
chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
150
|
34
|
1.002992
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai
sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
151
|
35
|
1.002571
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể
thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển
lãm
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan Thú
y vùng/ Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y/ Cơ quan quản lý
chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền hoặc Cơ quan quản lý
chuyên ngành thú y địa phương
|
152
|
36
|
1.002549
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
153
|
37
|
1.002537
|
Cấp giấy chứng
nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với
cơ sở phải đánh giá lại
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
154
|
38
|
2.001055
|
Đăng ký kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
kho ngoại
quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
155
|
39
|
1.002496
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu
|
156
|
40
|
1.002481
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu
chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục
Thú y cấp
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
157
|
41
|
1.002452
|
Cấp Giấy chứng
nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
158
|
42
|
1.002439
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất
tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu
|
159
|
43
|
1.002432
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
160
|
44
|
1.002416
|
Cấp Giấy chứng
nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
161
|
45
|
1.002409
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
162
|
46
|
1.002391
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu
|
163
|
47
|
1.002373
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai
sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
164
|
48
|
1.001816
|
Cấp Giấy chứng
nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
165
|
49
|
1.002554
|
Đăng ký vận
chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn
|
4559/QĐ-BNN-TY
ngày 04/11/2016
|
Cục Thú y
|
166
|
50
|
2.001524
|
Đăng ký vận
chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
|
4559/QĐ-BNN-TY
ngày 04/11/2016
|
Cục Thú y
|
167
|
51
|
1.004693
|
Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
4559/QĐ-BNN-TY
ngày 04/11/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
168
|
52
|
2.001515
|
Cấp giấy vận
chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
|
4559/QĐ-BNN-TY
ngày 04/11/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
VII I
|
Lĩnh vực
Thủy lợi
|
169
|
1
|
1.004008
|
Cấp giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông
nghiệp và PTNTq
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018; 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
170
|
2
|
1.003997
|
Cấp giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
171
|
3
|
1.003983
|
Cấp giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
172
|
4
|
1.003969
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
173
|
5
|
1.003959
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
174
|
6
|
1.003952
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
175
|
7
|
1.003939
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước
thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm
quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018;
4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
176
|
8
|
1.003660
|
Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
177
|
9
|
1.003647
|
Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu
lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
178
|
10
|
1.003632
|
Phê duyệt,
điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt
và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ
Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
179
|
11
|
1.003611
|
Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
180
|
12
|
2.001340
|
Thẩm định,
phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
181
|
13
|
2.001337
|
Thẩm định,
phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm
quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
182
|
14
|
2.001332
|
Phê duyệt
phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy
lợi
|
IX
|
Lĩnh vực
Thủy sản
|
183
|
1
|
1.004943
|
Công nhận kết
quả khảo nghiệm giống thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/20l9
|
Tổng cục Thủy
sản
|
184
|
2
|
1.004940
|
Cấp văn bản chấp
thuận cho tàu cá khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc
cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức
nghề cá khu vực
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/20l9
|
Tổng cục Thủy
sản
|
185
|
3
|
1.004936
|
Cấp, cấp lại,
gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động
thủy sản trong vùng biển Việt Nam
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/20l9
|
Tổng cục Thủy
sản
|
186
|
4
|
1.004929
|
Cấp giấy
phép nhập khẩu tàu cá
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/20l9
|
Tổng cục Thủy
sản
|
187
|
5
|
1.004925
|
Cấp phép xuất
khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục
loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với
mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/20l9
|
Tổng cục Thủy
sản
|
188
|
6
|
1.004803
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/20l9
|
Tổng cục Thủy
sản
|
189
|
7
|
1.004794
|
Cấp giấy
phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/20l9
|
Tổng cục Thủy
sản
|
190
|
8
|
1.004683
|
Công nhận kết
quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/20l9
|
Tổng cục Thủy
sản
|
191
|
9
|
1.004678
|
Cấp, cấp lại
giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với
khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/20l9
|
Tổng cục Thủy
sản
|
192
|
10
|
1.004669
|
Cấp, cấp lại
giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/20l9
|
Tổng cục Thủy
sản
|
193
|
11
|
1.004654
|
Công bố mở cảng
cá loại 1
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/20l9
|
Tổng cục Thủy
sản
|
194
|
12
|
2.001705
|
Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thủy sản, sản phẩm
thủy sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu,
quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/20l9
|
Tổng cục Thủy
sản
|
195
|
13
|
2.001694
|
Cấp giấy
phép nhập khẩu giống thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/20l9
|
Tổng cục Thủy
sản
|
196
|
14
|
1.003851
|
Cấp văn bản
chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên
cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/20l9
|
Tổng cục Thủy
sản
|
197
|
15
|
1.003821
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố
mẹ)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/20l9
|
Tổng cục Thủy
sản
|
198
|
16
|
1.003790
|
Cấp phép nhập
khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro
|
4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Thủy
sản
|
199
|
17
|
1.003770
|
Xác nhận cam
kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai
thác nhập khẩu (theo yêu cầu)
|
4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018
|
Cục Quản lý
chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản
|
200
|
18
|
1.003755
|
Cấp thẻ, dấu
kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Thủy
sản
|
201
|
19
|
1.003741
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Thủy
sản
|
202
|
20
|
1.003726
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Thủy
sản
|
203
|
21
|
1.003361
|
Cấp phép nhập
khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro
|
4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Thủy
sản
|
X
|
Lĩnh vực
Trồng trọt
|
204
|
1
|
2.002339
|
Chứng nhận lại
chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu được hưởng miễn thuế nhập
khẩu theo hạn ngạch
|
3524/QĐ-BNN-TT
ngày 07/9/2020
|
Cục Trồng trọt
|
205
|
2
|
2.002338
|
Chứng nhận
chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu được hưởng miễn thuế nhập
khẩu theo hạn ngạch
|
3524/QĐ-BNN-TT
ngày 07/9/2020
|
Cục Trồng trọt
|
206
|
3
|
1.007999
|
Cấp phép nhập
khẩu giống cây trồng chưa được cấp Quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công
bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế
(bao gồm
cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng
ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng).
|
151/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
207
|
4
|
1.007998
|
Cấp, cấp lại
Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
|
151/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
208
|
5
|
1.007997
|
Cấp, cấp lại
Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng
|
151/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
209
|
6
|
1.007996
|
Cấp, cấp lại,
gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả
cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp
Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)
|
151/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
210
|
7
|
1.007994
|
Cấp phép xuất
khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định
công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng
cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế
không vì mục đích thương mại.
|
151/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
211
|
8
|
1.007992
|
Tự công bố
lưu hành giống cây trồng
|
151/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
212
|
9
|
1.010063
|
Sửa đổi, bổ
sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP
ngày 15/07/2021
|
Cục Trồng trọt
|
213
|
10
|
2.001685
|
Sửa đổi,
đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực của Quyết định chuyển giao bắt buộc quyền
sử dụng giống cây trồng được bảo hộ
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
214
|
11
|
1.000679
|
Cấp thẻ giám
định viên quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
215
|
12
|
1.000643
|
Cấp lại thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
216
|
13
|
1.000625
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
217
|
14
|
1.000596
|
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
218
|
15
|
1.010064
|
Cấp Bằng bảo
hộ giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP
ngày 15/07/2021
|
Cục Trồng trọt
|
219
|
16
|
1.010062
|
Đăng ký bảo hộ
giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP
ngày 15/07/2021
|
Cục Trồng trọt
|
220
|
17
|
2.000173
|
Chuyển giao quyền sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
221
|
18
|
1.010066
|
Phục hồi hiệu
lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP
ngày 15/07/2021
|
Cục Trồng trọt
|
222
|
19
|
1.000120
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
223
|
20
|
1.010065
|
Cấp lại Bằng
bảo hộ giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP
ngày 15/07/2021
|
Cục Trồng trọt
|
224
|
21
|
2.000039
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
225
|
22
|
1.000076
|
Công nhận đặc
cách giống cây trồng biến đổi gen
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
226
|
23
|
1.010090
|
Công nhận
các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP
khác) cho áp dụng để được hưởng
chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
419/QĐ-BNN-TT
ngày 02/02/2015
|
Cục Trồng trọt
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định công bố TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực
Bảo vệ thực vật
|
1
|
1
|
1.007933
|
Xác nhận nội
dung quảng cáo phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được
Sở Nông nghiệp và PTNT giao thực hiện TTHC
|
2
|
2
|
1.007932
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được
Sở Nông nghiệp và PTNT giao thực hiện TTHC
|
3
|
3
|
1.007931
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được
Sở Nông nghiệp và PTNT giao thực hiện TTHC
|
4
|
4
|
1.004509
|
Cấp Giấy phép
vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
5
|
5
|
1.004493
|
Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của
cấp tỉnh)
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
6
|
6
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
7
|
7
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
8
|
8
|
1.003984
|
Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng kiểm dịch thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016; 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
II
|
Lĩnh vực
Chăn nuôi
|
9
|
1
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
823/QĐ-BNN-CN
ngày 18/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
10
|
2
|
1.008126
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng.
|
823/QĐ-BNN-CN
ngày 18/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
11
|
3
|
1.008128
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
823/QĐ-BNN-CN
ngày 18/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
12
|
4
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn
nuôi theo đặt hàng
|
823/QĐ-BNN-CN
ngày 18/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
III
|
Lĩnh vực
Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông
|
13
|
1
|
1.009478
|
Đăng ký công
bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành
|
1299/QĐ-BNN-KHCN
ngày 29/3/2021
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành được Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định
|
14
|
2
|
1.003618
|
Phê duyệt kế
hoạch khuyến nông địa phương
|
2519/QĐ-BNN-KHCN
ngày 29/6/2018
|
UBND cấp Tỉnh
|
15
|
3
|
1.003388
|
Công nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
2412/QĐ-BNN-KHCN
ngày 22/6/2019
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
16
|
4
|
1.003371
|
Công nhận lại
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
2412/QĐ-BNN-KHCN
ngày 22/6/2019
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
IV
|
Lĩnh vực
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
17
|
1
|
1.003727
|
Công nhận
làng nghề truyền thống
|
2767/QĐ-BNN-KTHT
ngày 12/7/2018
|
UBND cấp Tỉnh
|
18
|
2
|
1.003712
|
Công nhận
nghề truyền thống
|
2767/QĐ-BNN-KTHT
ngày 12/7/2018
|
UBND cấp Tỉnh
|
19
|
3
|
1.003695
|
Công nhận
làng nghề
|
2767/QĐ-BNN-KTHT
ngày 12/7/2018
|
UBND cấp Tỉnh
|
20
|
4
|
1.003524
|
Kiểm tra chất
lượng muối nhập khẩu
|
492/QĐ-BNN-KTHT
ngày 31/01/2019
|
Chi cục thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
21
|
5
|
1.003486
|
Kiểm tra nhà
nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
492/QĐ-BNN-KTHT
ngày 31/01/2019
|
Chi cục thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
22
|
6
|
1.003397
|
Hỗ trợ dự án
liên kết (cấp tỉnh)
|
4660/QĐ-BNN-KTHT
ngày 26/11/2016
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
23
|
7
|
1.003327
|
Bố trí ổn định
dân cư ngoài tỉnh
|
3656/QĐ-BNN-KTHT
ngày 06/9/2016
|
UBND cấp Tỉnh
|
V
|
Lĩnh vực
Lâm nghiệp
|
24
|
1
|
3.000160
|
Phân loại
doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
4044/QĐ-BNN-TCLN
ngày 14/10/2020
|
Chi cục Kiểm
lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25
|
2
|
3.000159
|
Xác nhận nguồn
gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
4044/QĐ-BNN-TCLN
ngày 14/10/2020
|
Chi cục Kiểm
lâm cấp tỉnh
|
26
|
3
|
3.000152
|
Quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
2762/QĐ-BNN-TCLN
ngày 22/7/2020
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
27
|
4
|
1.007918
|
Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11/12/2019
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
28
|
5
|
1.007917
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích
khác
|
4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11/12/2019
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
29
|
6
|
1.007916
|
Nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11/12/2019
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
30
|
7
|
1.004815
|
Đăng ký mã số
cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08/3/2019
|
- Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh đối với trường hợp đăng
ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và
các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy
sản.
- Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh đối
với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục
II CITES.
|
31
|
8
|
1.000084
|
Phê duyệt Đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
32
|
9
|
1.000081
|
Phê duyệt Đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
33
|
10
|
1.000071
|
Phê duyệt
chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo
vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng cấp Tỉnh
|
34
|
11
|
1.000065
|
Chuyển loại
rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
35
|
12
|
1.000058
|
Miễn, giảm
tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong
phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
36
|
13
|
1.000055
|
Phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
37
|
14
|
1.000052
|
Công nhận
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
38
|
15
|
1.000047
|
Phê duyệt
phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Chi cục Kiểm
lâm cấp Tỉnh
|
39
|
16
|
1.000045
|
Xác nhận bảng
kê lâm sản (cấp tỉnh)
|
4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018
|
Chi cục Kiểm
lâm cấp Tỉnh
|
VI
|
Lĩnh vực
Phòng, chống thiên tai
|
40
|
1
|
1.008410
|
Điều chỉnh
Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020
|
Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
41
|
2
|
1.008409
|
Phê duyệt
Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020
|
Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
42
|
3
|
1.008408
|
Phê duyệt việc
tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020
|
Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
VII
|
Lĩnh vực
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
43
|
1
|
2.001838
|
Cấp đổi Phiếu
kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể
hai mảnh vỏ
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Chi Cục Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản.
|
44
|
2
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/03/2019
|
UBND cấp Tỉnh
|
45
|
3
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/03/2019
|
UBND cấp Tỉnh
|
46
|
4
|
2.001819
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn
hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/03/2019
|
UBND cấp Tỉnh
|
47
|
5
|
2.001241
|
Cấp giấy chứng
nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể
hai mảnh vỏ
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Chi Cục Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản.
|
VIII
|
Lĩnh vực
Thú y
|
48
|
1
|
1.005327
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy
sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
49
|
2
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
50
|
3
|
1.004839
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
51
|
4
|
1.004022
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
52
|
5
|
1.003810
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
53
|
6
|
1.003781
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
54
|
7
|
1.003619
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá
lại
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
55
|
8
|
1.003612
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
56
|
9
|
1.003598
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
57
|
10
|
1.003589
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
58
|
11
|
1.003577
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
59
|
12
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn
Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật; buôn bán thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
60
|
13
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Chi cục có
chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh/ Trạm thuộc Chi cục có chức
năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền
|
61
|
14
|
1.002239
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ
sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại
cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu
đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
62
|
15
|
2.000873
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Chi cục có
chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh/ Trạm thuộc Chi cục có chức
năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền
|
63
|
16
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
64
|
17
|
2.002132
|
Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
4559/QĐ-BNN-TY
ngày 04/11/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
65
|
18
|
1.001094
|
Kiểm dịch đối
với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
4559/QĐ-BNN-TY
ngày 04/11/2016;
3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
IX
|
Lĩnh vực
Thủy lợi
|
66
|
1
|
2.001804
|
Phê duyệt
phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
67
|
2
|
1.004427
|
Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
68
|
3
|
1.004399
|
Cấp giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
69
|
4
|
2.001796
|
Cấp giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
70
|
5
|
2.001795
|
Cấp giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
71
|
6
|
2.001793
|
Cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
72
|
7
|
1.004385
|
Cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
73
|
8
|
2.001791
|
Cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
74
|
9
|
1.003921
|
Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
75
|
10
|
1.003893
|
Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập,
chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
76
|
11
|
1.003887
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước
thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
77
|
12
|
1.003880
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
78
|
13
|
1.003870
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
79
|
14
|
1.003867
|
Phê duyệt, điều
chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi
vừa do UBND tỉnh quản lý
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
80
|
15
|
2.001426
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
81
|
16
|
2.001401
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
82
|
17
|
1.003232
|
Thẩm định,
phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
83
|
18
|
1.003221
|
Thẩm định,
phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
84
|
19
|
1.003211
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong
quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
85
|
20
|
1.003203
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh
|
4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
86
|
21
|
1.003188
|
Phê duyệt phương
án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
X
|
Lĩnh vực
Thủy sản
|
87
|
1
|
1.004923
|
Công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
UBND cấp Tỉnh
|
88
|
2
|
1.004921
|
Sửa đổi, bổ
sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
UBND cấp Tỉnh
|
89
|
3
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ
giống thủy sản bố mẹ)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh
|
90
|
4
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh
|
91
|
5
|
1.004913
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh
|
92
|
6
|
1.004697
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
Sở nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
93
|
7
|
1.004694
|
Công bố mở cảng
cá loại 2
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
UBND cấp Tỉnh
|
94
|
8
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại
giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ
lực
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh
|
95
|
9
|
1.004684
|
Cấp phép
nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh
|
96
|
10
|
1.004680
|
Xác nhận nguồn
gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý,
hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh
|
97
|
11
|
1.004656
|
Xác nhận nguồn
gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc khai thác từ tự nhiên
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh
|
98
|
12
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại
giấy phép khai thác thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh
|
99
|
13
|
1.004344
|
Cấp văn bản
chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
100
|
14
|
1.004056
|
Hỗ trợ một lần
sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
101
|
15
|
1.003681
|
Xóa đăng ký
tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018
|
Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh
|
102
|
16
|
1.003666
|
Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
4911/QĐ-BNN-TCTS
ngày 04/12/2020
|
Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh
|
103
|
17
|
1.003650
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018
|
Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh
|
104
|
18
|
1.003634
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018
|
Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh
|
105
|
19
|
1.003586
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018
|
Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh
|
XI
|
Lĩnh vực
trồng trọt
|
106
|
1
|
1.008003
|
Cấp Quyết định,
phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
151/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2020
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định Công bố
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Hình thức thực hiện
|
Địa chỉ thực hiện trực tuyến mức
độ 3, 4
|
Bộ phận Một cửa (http://mcdtbnn.
mard.gov.vn)
|
Cổng Dịch vụ công của Bộ
|
Cổng thông tin Một cửa Quốc gia
|
Trực tiếp
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1.007930
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật/tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm
đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP , Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
và được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền
|
Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
2
|
2
|
1.007929
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
3
|
3
|
1.007928
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
4
|
4
|
1.007927
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
5
|
5
|
1.007926
|
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
6
|
6
|
1.007924
|
Gia hạn Quyết định công nhận phân bón
lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
7
|
7
|
3.000104
|
Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
8
|
8
|
1.007923
|
Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
9
|
9
|
1.002417
|
Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
10
|
10
|
1.004579
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
11
|
11
|
1.004546
|
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
12
|
12
|
1.004524
|
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
13
|
13
|
1.004038
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu,
kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn
chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
2022/QĐ-BNN-BVTV ngày 03/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục KDTV vùng I,II,III,IV, V,VI,VII, VIII, IX;
Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
Chi cục KDTV vùng I,II,III,IV, V,VI,VII, VIII, IX;
Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
14
|
14
|
2.001046
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục KDTV vùng I,II,III,IV, V,VI,VII, VIII, IX;
Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại
cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
15
|
15
|
2.001038
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục KDTV vùng I,II,III,IV, V,VI,VII, VIII, IX;
Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại
cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
16
|
16
|
2.001673
|
Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
2894/QĐ-BNN-TTNS Ngày 25/7/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa – Hà Nội
|
x
|
x
|
|
x
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
17
|
17
|
1.003971
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật
|
2894/QĐ-BNN-TTNS Ngày 25/7/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
18
|
18
|
2.001432
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp
mất, sai sót, hư hỏng
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
19
|
19
|
2.001429
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp
đổi tên thương phẩm, thông tin
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
20
|
20
|
1.003395
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn
gốc thực vật xuất khẩu
|
559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019
|
Chi cục KDTV vùng I,II,III,IV, V,VI,VII,VIII, IX;
Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
Chi cục KDTV vùng I,II,III,IV, V,VI,VII,VIII, IX;
Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
x
|
|
|
|
|
21
|
21
|
1.003394
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp
thay đổi nhà sản xuất
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
22
|
22
|
2.001427
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
23
|
23
|
2.001335
|
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính
thức
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
24
|
24
|
2.001328
|
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
25
|
25
|
2.001323
|
Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
26
|
26
|
2.001236
|
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ
thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc
Di - Đống Đa -
Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
27
|
27
|
1.002947
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
28
|
28
|
1.002560
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực
vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc
Di - Đống Đa -
Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
29
|
29
|
2.001062
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo
vệ thực vật nhập khẩu
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật/ tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ
thực vật ủy quyền
|
Số 149 Hồ Đắc
Di -Đống Đa -
Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
30
|
30
|
1.002510
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
31
|
31
|
1.002505
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc
thẩm quyền Trung ương)
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
II
|
Lĩnh
vực Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
1
|
1.008125
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
33
|
2
|
3.000131
|
Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử
nghiệm nước xuất khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
34
|
3
|
1.008122
|
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
35
|
4
|
3.000127
|
Công bố thông tin
sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
36
|
5
|
1.008121
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê -
Tây Hồ - Hà Nọi
|
x
|
|
|
|
|
37
|
6
|
1.008124
|
Đăng ký kiểm tra
xác nhận chất lượng
thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
38
|
7
|
1.008123
|
Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức
ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
39
|
8
|
3.000130
|
Thay
đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
40
|
9
|
3.000129
|
Công bố lại thông tin sản
phẩm thức ăn bổ sung
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
41
|
10
|
3.000128
|
Công bố thông tin
sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
42
|
11
|
1.008120
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
43
|
12
|
1.008117
|
Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi,
giống gia súc
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
44
|
13
|
3.000126
|
Công nhận dòng, giống vật nuôi mới
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
45
|
14
|
1.008118
|
Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục
giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng
cáo
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
46
|
15
|
3.000125
|
Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh
vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
1
|
1.008833
|
Đăng ký tiếp cận nguồn gen
|
3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020
|
- Tổng cục Lâm nghiệp
- Tổng cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
- Hà Nội;
- Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ -Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
48
|
2
|
1.008835
|
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen
|
3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020
|
- Tổng cục Lâm nghiệp
- Tổng cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
- Hà Nội;
- Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ -Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
49
|
3
|
1.008836
|
Cấp Quyết định cho
phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu,
phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại
|
3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020
|
- Tổng cục Lâm nghiệp
- Tổng cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
- Hà Nội;
- Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ -Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
50
|
4
|
1.008837
|
Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen
|
3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020
|
- Tổng cục Lâm nghiệp
- Tổng cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
- Hà Nội;
- Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ -Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
51
|
5
|
1.005331
|
Đánh giá nghiệm thu
kết quả thực hiện
nhiệm vụ môi trường
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
52
|
6
|
1.004730
|
Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức
ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm)
nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức
ăn chăn nuôi)
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
53
|
7
|
1.004728
|
Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức
ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn
nuôi)
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
54
|
8
|
1.004721
|
Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi
gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức
ăn chăn nuôi
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
55
|
9
|
1.003904
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
56
|
10
|
2.001498
|
Tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức và
cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
57
|
11
|
1.000994
|
Phê duyệt danh mục đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm
cấp Bộ
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
58
|
12
|
1.000925
|
Tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức và
cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất
thử nghiệm cấp bộ
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
59
|
13
|
1.000882
|
Điều chỉnh, đề tài khoa học
và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
60
|
14
|
1.000860
|
Đánh giá nghiệm thu
kết quả đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm
cấp bộ
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
61
|
15
|
1.003519
|
Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương
|
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2Ngọc Hà
- Ba Đình – Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
62
|
16
|
1.003496
|
Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến
nông trung ương
|
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2Ngọc Hà - Ba Đình – Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
63
|
17
|
1.003480
|
Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên
|
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2Ngọc Hà - Ba Đình – Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
64
|
18
|
2.001576
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật
|
2346/QĐ-BNN-KHCN Ngày 19/8/2016
|
- Tổng cục thủy lợi
- Tổng cục Phòng, chống thiên tai
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
- Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản
- Cục KTHT và PTNT
- Cục Quản lý xây dựng công trình
|
- Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội
- Nhà A4 Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà
Nội
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà
Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình,
Hà Nội;
- Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà
Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê ,Tây Hồ, Hà Nội;
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng,
Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình
- Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
65
|
19
|
2.001702
|
Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam
|
3095/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/7/2016
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình – Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
66
|
20
|
1.003584
|
Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua của Bộ, Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, tập thể lao động tiên tiến, tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng)
|
3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình – Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
67
|
21
|
1.003568
|
Xét khen thưởng cấp nhà nước (Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu Vinh dự
nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ)
|
3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình – Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
68
|
22
|
1.003553
|
Xét công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, cấp
toàn quốc của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học
|
3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình – Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
1
|
3.000180
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
do bị mất, bị hỏng
|
1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
70
|
2
|
3.000179
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
|
1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
71
|
3
|
3.000158
|
Cấp lại giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất
khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu
Âu
|
4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba
Đình -Hà Nội;
- 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu,
quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
72
|
4
|
3.000157
|
Cấp thay thế giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất
khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu
Âu
|
4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà – Ba Đình
-Hà Nội;
- 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu,
quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
73
|
5
|
3.000155
|
Cấp giấy phép FLEGT
đối với gỗ và sản phẩm
gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào thị trường Liên minh Châu Âu
|
4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba
Đình -Hà Nội;
- 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu,
quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
74
|
6
|
3 .000156
|
Gia hạn giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất
khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu
Âu
|
4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà – Ba Đình
-Hà Nội;
- 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu,
quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
75
|
7
|
1.007915
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
|
4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
76
|
8
|
1.004819
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật
rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc
Phụ lục I CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội;
135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
|
|
77
|
9
|
1.003903
|
Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động
vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp thuộc các Phụ lụC CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội;
135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
78
|
10
|
1.003578
|
Cấp Giấy phép CITES
nhập khẩu mẫu vật
các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội;
135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
79
|
11
|
1.003532
|
Cấp Giấy phép CITES
nhập nội từ biển mẫu
vật động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II
CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội;
135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
80
|
12
|
1.003452
|
Cấp Chứng chỉ CITES
mẫu vật tiền Công ước
mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội;
135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
|
|
81
|
13
|
1.002237
|
Phê duyệt Đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
82
|
14
|
1.002226
|
Phê duyệt Đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
83
|
15
|
1.002161
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ
và phát triển rừng trung ương
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
Nhà A5, Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
84
|
16
|
1.000099
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
85
|
17
|
1.000097
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định
thành lập
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
86
|
18
|
1.000095
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch
vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở
lên)
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
87
|
19
|
1.000088
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
88
|
20
|
1.000009
|
Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà – Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị
Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
1
|
1.008407
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu
quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ
tướng Chính phủ.
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
Tổng cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà A4 Số 2-Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
90
|
2
|
1.008406
|
Điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
Tổng cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà A4 Số 2-Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
91
|
3
|
1.008404
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả
thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng
Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
Tổng cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà A4 Số 2-Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
92
|
4
|
1.008401
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
Tổng cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà A4 Số 2-Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
93
|
5
|
1.008403
|
Quyết định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc
phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ
tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
Tổng cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà A4 Số 2-Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
94
|
6
|
1.008402
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ
không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
Tổng cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà A4 Số 2-Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
95
|
7
|
1.010093
|
Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt
Nam
|
3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021
|
Tổng cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà A4 Số 2-Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
1
|
1.005320
|
Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm
thủy sản xuất khẩu
|
5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6
|
x
|
|
|
|
|
97
|
2
|
1.004670
|
Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền
nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số 10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
98
|
3
|
1.004638
|
Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy
sản khai thác nhập khẩu
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1- 6
|
x
|
|
|
|
|
99
|
4
|
2.001730
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất
khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm
sản và thủy sản;
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
- Hà Nội;
- Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa – Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
- Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
100
|
5
|
2.001726
|
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1312/QĐ-BNN-QLCL Ngày 22/4/2019
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm
sản và thủy sản;
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
- Hà Nội;
- Nhà A6 Số 2
Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
- Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
101
|
6
|
1.003814
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra
thông thường thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng
Sơn, Lào Cai
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành
phố
|
Chi cục KDTV Vùng I - IX
Chi cục Thú y vùng I - VII;
|
Chi cục KDTV Vùng I - IX
Chi cục Thú y vùng I -
VII;
Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành
phố
|
x
|
|
|
|
|
102
|
7
|
2.001604
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra
chặt thuộc thẩm quyền
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng
Sơn, Lào Cai
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành
phố
|
Chi cục KDTV Vùng I - IX
Chi cục Thú y vùng I - VII;
|
Chi cục KDTV Vùng I - IX
Chi cục Thú y vùng I -
VII;
Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành
phố
|
x
|
|
|
|
|
103
|
8
|
2.001598
|
Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách
xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam
|
3177/QĐ-BNN-QLCL Ngày 09/8/2018
|
Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật
|
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
104
|
9
|
2.001586
|
Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản
phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
105
|
10
|
1.003540
|
Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh
doanh thủy sản có xuất
khẩu
|
5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018
|
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm
sản và thủy sản
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ;
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ.
|
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội
- 1105 Lê Hồng Phong, phường Phước
Long, TP.
Nha Trang, Khánh Hoà;
- Lầu 1 - 1610, đường Võ Văn Kiệt,
Phường 7, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh.
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
106
|
11
|
2.001471
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản có xuất khẩu
|
1414/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/4/2017
|
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm
sản và thủy sản
- Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản Trung Bộ;
- Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản Nam Bộ.
|
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội
- 1105 Lê Hồng Phong, phường Phước
Long, TP. Nha Trang, Khánh Hoà;
- Lầu 1 - 1610, đường Võ Văn
Kiệt, Phường 7, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh.
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
107
|
12
|
2.001309
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất
khẩu sản xuất tại các cơ sở trong
danh sách ưu tiên
|
5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6
|
x
|
|
|
x
(áp dụng đối với cấp chứng thư cho lô
hàng xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc, Hàn Quốc, Brazil, Argentna,
Panama, Newzeal and, Indonesia)
|
https://vnsw.gov.vn/
|
108
|
13
|
1.003178
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội;
- Nhà A6 Số 2
Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
- Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
109
|
14
|
1.003153
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội;
- Nhà A6 Số 2
Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
- Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
110
|
15
|
2.001291
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận
ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội;
- Nhà A6 Số 2
Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
- Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
111
|
16
|
2.001281
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất
khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách
ưu tiên
|
5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6
|
x
|
|
|
x (áp dụng đối với cấp chứng thư cho lô
hàng xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc, Hàn Quốc,
Brazil, Argentna, Panama, Newzeal and,
Indonesia)
|
https://vnsw.gov.vn/
|
112
|
17
|
1.003111
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số 10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
113
|
18
|
1.003082
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số 10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
114
|
19
|
1.003058
|
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà
nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số 10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
115
|
20
|
2.001254
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản
lý nhà nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số 10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
116
|
21
|
1.002996
|
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số 10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
1
|
1.005329
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật đối với
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
118
|
2
|
1.005307
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên
cạn hoặc thủy sản)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
119
|
3
|
1.004881
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận
lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng
bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi
phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá
lại chất lượng, hiệu quả, độ an
toàn của thuốc thú y
theo quy định)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
120
|
4
|
1.004756
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục
Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
121
|
5
|
1.004734
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai
sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng
chỉ hành nghề thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
122
|
6
|
2.001872
|
Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối
với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
123
|
7
|
1.003991
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
124
|
8
|
1.003769
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
125
|
9
|
1.003767
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
126
|
10
|
1.003728
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
xuất khẩu không dùng làm thực phẩm
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc
Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy
quyền
|
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc
Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy
quyền
|
x
|
|
|
|
https://vnsw.gov.vn/
|
127
|
11
|
2.001568
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
128
|
12
|
1.003703
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
129
|
13
|
2.001558
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc
Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy
quyền
|
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc
Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy
quyền
|
x
|
|
|
|
|
130
|
14
|
1.003678
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
131
|
15
|
2.001544
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
|
|
132
|
16
|
2.001542
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
nhập, xuất kho ngoại quan
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
|
|
133
|
17
|
2.001533
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy
sản biểu diễn nghệ thuật
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
|
|
134
|
18
|
1.003587
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản
xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình
thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng
sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng,
hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn
|
135
|
19
|
1.003581
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
xuất khẩu dùng làm thực phẩm
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc
Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy
quyền
|
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc
Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy
quyền
|
x
|
|
|
|
|
136
|
20
|
1.003576
|
Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc
thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
137
|
21
|
1.003537
|
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
138
|
22
|
1.003502
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với
vùng, cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ
sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được
chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
139
|
23
|
1.003500
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập
tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa -Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
140
|
24
|
1.003478
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt
Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
141
|
25
|
1.003474
|
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin
của tổ chức, cá nhân
đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
142
|
26
|
1.003462
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
143
|
27
|
1.003407
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
xuất khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
144
|
28
|
1.003264
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu;
đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn
nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
145
|
29
|
1.003239
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo
yêu cầu của cơ sở
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
146
|
30
|
1.003161
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
147
|
31
|
1.003113
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn
nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
148
|
32
|
1.003074
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
149
|
33
|
1.003026
|
Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt
sản xuất thuốc thú y (GMP)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
150
|
34
|
1.002992
|
Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
151
|
35
|
1.002571
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan Thú y vùng/ Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục
Thú y/ Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền hoặc
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương
|
Cơ quan Thú y vùng/ Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục
Thú y/ Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền hoặc
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương
|
x
|
|
|
|
|
152
|
36
|
1.002549
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
153
|
37
|
1.002537
|
Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
154
|
38
|
2.001055
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập
tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho
ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
155
|
39
|
1.002496
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập
khẩu mang theo người
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
|
|
156
|
40
|
1.002481
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp
sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y
cấp
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
157
|
41
|
1.002452
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
158
|
42
|
1.002439
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt
Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
159
|
43
|
1.002432
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
160
|
44
|
1.002416
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
161
|
45
|
1.002409
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
162
|
46
|
1.002391
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
nhập, xuất kho ngoại quan
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
163
|
47
|
1.002373
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
164
|
48
|
1.001816
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
165
|
49
|
1.002554
|
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn
|
4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
166
|
50
|
2.001524
|
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
|
4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
167
|
51
|
1.004693
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
168
|
52
|
2.001515
|
Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
|
4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
1
|
1.004008
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước
thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền
cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
170
|
2
|
1.003997
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
171
|
3
|
1.003983
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền
cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
172
|
4
|
1.003969
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
173
|
5
|
1.003959
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
174
|
6
|
1.003952
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
175
|
7
|
1.003939
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi, trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa
chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
176
|
8
|
1.003660
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
177
|
9
|
1.003647
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do
chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp
phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
178
|
10
|
1.003632
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy
lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến
2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
179
|
11
|
1.003611
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
180
|
12
|
2.001340
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình
vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
181
|
13
|
2.001337
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
182
|
14
|
2.001332
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
X
|
Lĩnh
vực Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183
|
1
|
1.004943
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
184
|
2
|
1.004940
|
Cấp văn bản chấp thuận cho tàu
cá khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài
vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác
tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
185
|
3
|
1.004936
|
Cấp, cấp lại, gia
hạn giấy phép hoạt động
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động
thủy sản trong vùng biển Việt Nam
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
186
|
4
|
1.004929
|
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
187
|
5
|
1.004925
|
Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện
nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
188
|
6
|
1.004803
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn
thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
189
|
7
|
1.004794
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
190
|
8
|
1.004683
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
191
|
9
|
1.004678
|
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06
hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực
biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
192
|
10
|
1.004669
|
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
193
|
11
|
1.004654
|
Công bố mở cảng cá loại 1
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
194
|
12
|
2.001705
|
Khai
báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thủy sản,
sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác
để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục Thú y (Cụ thể là các chi cục trực thuộc)
|
Cục Thú y (Cụ thể là các chi cục trực thuộc)
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
195
|
13
|
2.001694
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba
Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
196
|
14
|
1.003851
|
Cấp văn bản chấp thuận khai thác
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn,
nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
197
|
15
|
1.003821
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống
thủy sản (đối với giống bố mẹ)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
198
|
16
|
1.003790
|
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải
đánh giá rủi ro
|
4866/QĐ-BNN-TCTS
|
Tổng cục Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
199
|
17
|
1.003770
|
Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy
sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác
nhập khẩu (theo yêu cầu)
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
|
Cục Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản
|
Số 10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
200
|
18
|
1.003755
|
Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
201
|
19
|
1.003741
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
|
Tổng cụcThủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
202
|
20
|
1.003726
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
|
Tổng cụcThủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
203
|
21
|
1.003361
|
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh
giá rủi ro
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
|
Tổng cụcThủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
XI
|
Lĩnh
vực Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204
|
1
|
2.002339
|
Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu
Âu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch
|
3524/QĐ-BNN-TT ngày 07/9/2020
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
205
|
2
|
2.002338
|
Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu
được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch
|
3524/QĐ-BNN-TT ngày 07/9/2020
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
206
|
3
|
1.007999
|
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp Quyết định công
nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng
cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được
nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu
hành giống cây trồng).
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
207
|
4
|
1.007998
|
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây
trồng
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
208
|
5
|
1.007997
|
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
209
|
6
|
1.007996
|
Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống
cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo
nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
210
|
7
|
1.007994
|
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng
chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không
thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ
nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại.
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
211
|
8
|
1.007992
|
Tự công bố lưu hành giống cây trồng
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
212
|
9
|
1.010063
|
Sửa đổi, bổ sung
đơn đăng ký bảo hộ
giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
213
|
10
|
2.001685
|
Sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực của Quyết định chuyển
giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được
bảo hộ
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
214
|
11
|
1.000679
|
Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016;
5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
215
|
12
|
1.000643
|
Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016;
5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
216
|
13
|
1.000625
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với
giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016;
5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
217
|
14
|
1.000596
|
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống
cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016;
5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
218
|
15
|
1.010064
|
Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
219
|
16
|
1.010062
|
Đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
220
|
17
|
2.000173
|
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được
bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
221
|
18
|
1.010066
|
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
222
|
19
|
1.000120
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây
trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016;
5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
223
|
20
|
1.010065
|
Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
224
|
21
|
2.000039
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống
cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016;
5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
225
|
22
|
1.000076
|
Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016;
5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
226
|
23
|
1.010090
|
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP
khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản
|
419/QĐ-BNN-TT ngày 02/02/2015
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
XII
|
Lĩnh
vực do Bộ, ngành khác công bố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227
|
1
|
1.001400
|
Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động
thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba
Đình -Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
- Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ -Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai - Đống Đa -Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba
Đình -Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
228
|
2
|
1.002018
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm,
giám định, kiểm định, chứng nhận
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình
-Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ -Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai - Đống Đa -Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
229
|
3
|
1.001366
|
Kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn thủy
sản nhập khẩu (bao gồm cả chế phẩm sinh học, vi sinh vật,
khoáng chất, hóa chất trừ hóa chất có công dụng sát trùng, khử trùng, tiêu độc)
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm không có nguồn gốc động vật,
thực vật);
- Cục Bảo vệ thực vật (đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật);
- Cục Thú y (đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật)
|
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
230
|
4
|
1.003324
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai Đống Đa - Hà Nội; -
Số 10 Nguyễn Công
Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
231
|
5
|
1.003028
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công
Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
232
|
6
|
1.003309
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động thử nghiệm
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công
Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
233
|
7
|
1.003304
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công
Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
234
|
8
|
1.003269
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công
Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
235
|
9
|
1.003224
|
Thủ tục Cấp bổ sung,
sửa đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công
Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
236
|
10
|
1.003206
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công
Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
237
|
11
|
1.003167
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công
Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
238
|
12
|
1.003089
|
Thủ tục Cấp bổ sung,
sửa đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giám định
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công
Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
239
|
13
|
1.002983
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công
Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
240
|
14
|
1.003004
|
Thủ tục Cấp bổ sung,
sửa đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công
Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
241
|
15
|
1.003045
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công
Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
242
|
16
|
1.000769
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh
vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình
-Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng -
Phương Mai Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công
Hoan – Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
236
|
41
|
25
|
29
|
|