CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Hình thức thực
hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Căn cứ Quyết
định công bố của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Được tiếp nhận
hồ sơ
|
Được trả kết quả
|
I.
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14;
- Điều 4, Điều 24, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón
|
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN- BVTV ngày 31/10/2017
và Quyết định số 4756/QĐ-BNN- BVTV ngày 12/12/2019
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
500.000 đồng
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14;
- Điều 4, Điều 13, Điều 16, Điều 17, Điều 26 Nghị
định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ
- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính
|
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN- BVTV ngày 31/10/2017
- Quyết định số 4756/QĐ-BNN- BVTV ngày 12/12/2019
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
- 13 ngày làm việc (đối với Trường hợp thay đổi
về địa điểm buôn bán phân bón);
- 5 ngày làm việc (đối với TH GCN bị mất, hư
hỏng, thay đổi thông tin tổ chức, cá nhân ghi trong GCN).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
200.000 đồng
|
- Điều 42 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14,
- Điều 4, Điều 13, Điều 15, Điều 17, Điều 26 Nghị
định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ;
- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN- BVTV ngày 31/10/2017
- Quyết định số 4756/QĐ-BNN- BVTV ngày 12/12/2019
|
4
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính
|
- 25 ngày làm việc đối với trường hợp cấp quyết
định công nhận;
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp quyết
định phục hồi quyết định công nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
- Phí thẩm định,
công nhận: 2.000.000đ /01 cây giống; 500.000đ/ vườn đầu dòng;
- Phí thẩm định,
công nhận lại: 1.400.000đ /cây; 350.000đ/ 01 giống.
|
- Điều 42 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14,
- Điều 4, Điều 13, Điều 16, Điều 17, Điều 26 Nghị
định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ;
- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
của UBND tỉnh Hưng Yên về quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định số 151/QĐ-BNN- TT ngày 09/01/2020
|
II.
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
5
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
3 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường
sắt;
- Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
Quyết định số 4307/QĐ-BNN- BVTV ngày 24/10/2016
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
600.000 đồng
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 4307/QĐ-BNN- BVTV ngày 24/10/2016
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc
phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
800.000 đồng
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực
vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản;
thực phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Quyết định số 4307/QĐ-BNN- BVTV ngày 24/10/2016 và
Quyết định số 678/QĐ-BNN- BVTV ngày 28/02/2019
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy
định của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra đánh giá cơ sở sản xuất kinh
doanh vật tư nông nghiệp và sản xuất nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc
phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
800.000 đồng
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;
- Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
|
Quyết định số 4307/QĐ-BNN- BVTV ngày 24/10/2016 và
Quyết định số 678/QĐ-BNN- BVTV ngày 28/02/2019
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
24 giờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư 35/2015/TT- BNNPTNT ngày 14/10/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch thực vật nội
địa;
-Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Quyết định số 4307/QĐ-BNN- BVTV ngày 24/10/2016
|
III.
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- 25 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp
- 28 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Quyết định số 823/QĐ-BNN- CN ngày 16/3/2020
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp
- 08 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Quyết định số 823/QĐ-BNN- CN ngày 18/3/2020
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- 25 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp
- 28 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng
b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế
biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:
- 10 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp
- 13 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Quyết định số 823/QĐ-BNN- CN ngày 18/3/2020
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp
- 08 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Quyết định số 823/QĐ-BNN- CN ngày 18/3/2020
|
IV.
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển
|
14
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của
Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn
|
Quyết định số 2767/QĐ-BNN- KTHT ngày 12/7/2018
|
15
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
- Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của
UBND tỉnh về việc ban hành các ngành hàng, sản phẩm khuyến khích và ưu tiên
hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên;
- Nghị quyết số 199/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển hợp
tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
- Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của
UBND tỉnh về việc Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác, liên
kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Quyết định số 3656/QĐ-BNN- KTHT ngày 06/9/2016
- Quyết định số 2915/QĐ- BNN-CB ngày 29/7/2016
- Quyết định số 4660/QĐ-BNN- KTHT ngày 26/11/2018
|
16
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của
Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn
|
Quyết định số 2767/QĐ-BNN- KTHT ngày 12/7/2018
|
17
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC
tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên,
tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11;
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của
Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn
|
Quyết định số 2767/QĐ-BNN- KTHT ngày 12/7/2018
|
V.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
18
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
05 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Chi cục Kiểm lâm
tỉnh Hưng Yên (Đường Nam Sơn, phường Sơn Lam, thành phố Hưng Yên)
|
x
|
x
|
Không
|
- Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018
của Bộ NN&PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Quyết định số 2707/QĐ-BNN- TCLN ngày 30/6/2016 và
Quyết định số 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018
|
19
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc phụ lục II và in CITES
|
- 05 ngày làm việc
- Trường hợp cần kiểm tra thực tế: 30 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính
phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công
ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
Quyết định số 818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019
|
20
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
- Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày
- Trường hợp phải xác minh:
+ 04 ngày làm việc,
+ 13 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ
cần kiểm tra xác minh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính
phủ quy định Hệ thống gỗ hợp pháp Việt Nam
|
Quyết định số 4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020
|
21
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
- 04 ngày làm việc
- Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ - CP ngày
01/9/2020 của Chính phủ
|
Quyết định số 4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020
|
VI.
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
22
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của
Chính phủ về Khuyến nông
|
Quyết định số 2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018
|
23
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12;
- Luật đầu tư số 67/2014/QH13;
- Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của
Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công
nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
Quyết định số 2412/QĐ-BNN- KHCN ngày 22/6/2018
|
24
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật công nghệ cao số 21/2008/QH12;
- Luật đầu tư số 67/2014/QH13;
- Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
Quyết định số 2412/QĐ-BNN- KHCN ngày 22/6/2018
|
VII.
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và
thủy sản
|
25
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
30.000 đồng/ lần/
người
|
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 09/4/2014 về hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước
về an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định phân công trách nhiệm quản
lý nhà nước về ATTP trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản
lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
Quyết định số 751/QĐ-BNN- QLCL ngày 06/3/2019
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sau
đây gọi là giấy chứng nhận ATTP)
|
- 10 ngày làm việc cấp Giấy chứng nhận ATTP (nếu
cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B).
- 15 ngày làm việc cấp Giấy chứng nhận ATTP
(trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
700.000 đồng
|
- Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
của UBND tỉnh Hưng Yên;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 751/QĐ-BNN- QLCL ngày 06/3/2019
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
- 10 ngày làm việc cấp Giấy chứng nhận ATTP (nếu
cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B).
- 15 ngày làm việc cấp Giấy chứng nhận ATTP
(trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
700.000 đồng
|
- Thông tư 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
của UBND;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 751/QĐ-BNN- QLCL ngày 06/3/2019
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
700.000 đồng
|
- Thông tư 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
của UBND tỉnh Hưng Yên;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 751/QĐ-BNN- QLCL ngày 06/3/2019
|
VIII.
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình
|
29
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính
phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu;
- Thông tư số 39/2015/TT- BNNPTNT ngày 20/10/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do
Bộ quản lý.
|
Quyết định số 257/QĐ-BNN- XD ngày 17/01/2019
|
IX.
|
Lĩnh vực Thú y
|
30
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,
chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
50.000 đồng
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019
|
31
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
3 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
50.000 đồng
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019
|
32
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại
do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng
nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận VSTY
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát
giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
230.000 đồng
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 13/2016/TT- BNN&PTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019
|
35
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Thông tư số 13/2016/TT- BNN&PTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
300.000 đồng
|
- Thông tư số 14/2016/TT- BNN&PTNT ngày
02/6/2016 của Bộ NNPTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho
động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN TY ngày 03/11/2016
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
300.000 đồng
|
- Thông tư số 14/2016/TT- BNN&PTNT ngày
02/6/2016 của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
300.000 đồng
|
- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh
giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh
giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính
đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
300.000 đồng
|
- Thông tư số 14/2016/TT- BNN&PTNT ngày
02/6/2016 của Bộ NNPTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động
vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã
được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng
- 17 ngày: đối với trường hợp còn lại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
300.000 đồng
|
- Thông tư số 14/2016/TT- BNN&PTNT ngày
02/6/2016 của Bộ NNPTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019
|
41
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
300.000 đồng
|
- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
300.000 đồng
|
- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực
do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn
hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình
duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
300.000 đồng
|
- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ
cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm
bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các
bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT-
BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thúy: 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch,
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát
từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng
bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh
bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định
kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký
kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo
cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch,
nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch;
+ trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa
phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại:
- Chi cục Thú y tỉnh Hưng Yên (đường Sơn Nam,
phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên)
- Hoặc tại Trạm thú y các huyện, thị xã, thành
phố trực thuộc Chi cục Thú y
|
x
|
x
|
Phí, Lệ phí quy
định tại: - Mục III Thông tư số 285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
- Phụ lục II Biểu
khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNN&PTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật
trên cạn.
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản
quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa
điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt
đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát
từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đăng ký kiểm dịch
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại:
- Chi cục Thú y tỉnh Hưng Yên (đường Sơn Nam,
phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên)
- Hoặc tại Trạm thú y các huyện, thị xã, thành
phố trực thuộc Chi cục Thú y
|
x
|
x
|
Phí, Lệ phí quy
định tại: - Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y ban hành kèm theo
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ;
- Phụ lục II Biểu
khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019
|
47
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết
định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt
đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc
hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại:
- Chi cục Thú y tỉnh Hưng Yên (đường Sơn Nam,
phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên)
- Hoặc tại Trạm thú y các huyện, thị xã, thành
phố trực thuộc Chi cục Thú y
|
x
|
x
|
Phí, Lệ phí quy
định tại: Biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y ban hành kèm theo Thông tư số
285/2016/TT-BTC
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13;
- Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016
|
X.
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
48
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN- TCTL ngày 22/11/2018
|
49
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018 và
Quyết định số 4638/QĐ-BNN- TCTL ngày 22/11/2018
|
50
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng
xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018 và
Quyết định số 4638/QĐ-BNN- TCTL ngày 22/11/2018
|
51
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không
chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018 và
Quyết định số 4638/QĐ-BNN- TCTL ngày 22/11/2018
|
52
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Thông tư 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018
|
53
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Thông tư 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018
|
54
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14:
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018
|
56
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018
|
57
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018
|
58
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018
|
59
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018
|
60
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018
|
62
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018
|
63
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018
|
XI.
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
64
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Chưa quy định.
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản.
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/4/2019
|
65
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
5.700.000 đồng/lần
(có hoạt động sản xuất)
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP , ngày 08/3/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/4/2019
|
66
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi
trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Chưa có văn bản
quy định.
|
+ Luật Thủy sản số 18/2017/QH14;
+ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP , ngày 08/3/2019 của Chính
phủ;
+ Thông tư 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/4/2019
|
67
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và
PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Chưa có văn bản
quy định.
|
+ Luật Thủy sản số 18/2017/QH14;
+ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP , ngày 08/3/2019 của Chính
phủ;
+ Thông tư 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/4/2019
|
68
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và
các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Chưa có văn bản
quy định.
|
+ Luật Thủy sản số 18/2017/QH14;
+ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP , ngày 08/3/2019 của Chính
phủ
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/4/2019
|
69
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài
thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc); 07
ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật) kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm lệ. tiếp nhận hồ sơ Sở Nông
nghiệp và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
Chưa có văn bản
quy định.
|
+ Luật Thủy sản số 18/2017/QH14;
+ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP , ngày 08/3/2019 của Chính
phủ.
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/4/2019
|