DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Một phần
|
Toàn trình
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (4)
|
|
01
|
1.002425. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh.
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
-
Đối với cơ sở SX nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
-
Đối với cơ sở SX khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
-
Đối với cơ sở KD DVAU Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần /cơ sở.
-
Đối với cơ sở KD DVAU Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: .000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
-
Luật An toàn thực phẩm.
-
Nghị định số 15 /2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
-
Nghị định số 155 /2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
-
Thông tư số 67/ 2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của BTC.
-
Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính (có hiệu lực thi
hành đến hết ngày 31/12/2023).
-
Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của BYT;
-
Quyết định số 3400/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh
|
|
02
|
1.003348. 000.00.00 .H47
|
Đăng
ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực
phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi.
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
1.500.000
đồng /lần/sản phẩm
|
Luật
An toàn thực phẩm.
-
Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính (có hiệu lực thi
hành đến hết ngày 31/12/2023).
-Thông
tư số 67/2021/TT-BTC ngày 5/8/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị định số 15 /2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
-
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế;
-
Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
|
03
|
1.003332. 000.00.00 .H47
|
Đăng
ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y
học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ
đến 36 tháng tuổi.
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam
|
|
|
X
|
1.500.000
đồng/ lần/sản phẩm
|
-
Luật ATTP.
-
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế.
-
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
-
Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 5/8/2021 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của BTC (có hiệu lực thi hành đến
hết ngày 31/12/2023); Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND
tỉnh Quảng Nam
|
|
04
|
1.003108. 000.00.00 .H47
|
Xác
nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam
|
|
|
X
|
1.100.000
đồng/lần/sản phẩm
|
-
Luật ATTP.
-
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
-
Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 5/8/2021 của BTC
-
Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của BTC (có hiệu lực thi hành đến
hết ngày 31/12/2023).
-
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế.
-
Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
|
II. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (66)
|
|
1
|
1.003709. 000.00.00 .H47
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ,
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác
minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
360.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế).
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.
|
|
2
|
1.003748. 000.00.00 .H47
|
Cấp
bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ,
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác
minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
360.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế).
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.
|
|
3
|
1.003773. 000.00.00 .H47
|
Cấp
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ,
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác
minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
360.000
đồng
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.
|
|
4
|
1.003787. 000.00.00 .H47
|
Cấp
điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị
đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
150.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế).
|
-
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.
-
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế
|
|
5
|
1.003800. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
180 ngày đối với trường hợp cần xác minh
người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
150.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế).
|
-
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.
-
Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
|
6
|
1.003824. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
180 ngày đối với trường hợp cần xác minh
người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
360.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế).
|
-
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.
-
Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
|
7
|
1.003848. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Bệnh
viện: 10.500.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế).
|
-
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.
-
Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
|
8
|
1.003876. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
5.700.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế).
|
-
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.
-
Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
|
9
|
1.002215. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế. (Các PK CK theo quy định tại Nghị định số 155/2018/NĐ- CP)
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
4.300.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế).
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế. Nội dung các Phòng khám thuốc
PK chuyên khoa quy định tại Nghị định 155/2015/NĐ-CP
|
|
10
|
1.003774. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
5.700.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế).
|
-
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.
|
|
11
|
2.000984. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Bao gồm: Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp; Cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà; Cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ
trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài; Cơ sở dịch vụ kính
thuốc; Cơ sở dịch vụ thẩm mỹ; Cơ sở dịch vụ y tế khác...)
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
4.300.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế).
|
-
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.
|
|
12
|
1.003746. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
3.100.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế).
|
-
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.
|
|
13
|
1.003720. 000.00.00 .H47
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.
|
|
14
|
1.003644. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Trong thời hạn 30 ngày đối với bệnh viện,
45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Bệnh
viện: 10.500.000 đồng
Phòng
khám ĐK, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên
lý y học gia đình): 5.700.000 đồng
Phòng
khám CK, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh
nghề nghiệp, Phòng CĐHA, phòng X quang, Phòng XN, Cơ sở dịch vụ y tế, Các
hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng
Phòng
chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000
đồng
|
-
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.
-
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.
Thu
phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế).
|
|
15
|
1.003628. 000.00.00 .H49
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện,
45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
1.500.000
(Theo quy định tại Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế. Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
|
16
|
1.003547. 000.00.00 .H47
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy
mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày đối với bệnh viện,
30 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Bệnh
viện: 10.500.000 đồng
|
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017
của Bộ Y tế.
|
|
Phòng
khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo
nguyên lý y học gia đình): 5.700.000
Phòng
khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều
trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét
nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác:
4.300.000
|
(Theo quy định tại Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế).
|
|
17
|
1.003531. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người
chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày đối với bệnh viện,
30 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
X
|
1.500.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế).
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.
|
|
18
|
1.003516. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
Trong thời hạn 20 ngày đối với bệnh viện,
15 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
1.500.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế).
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế.
|
|
19
|
2.000980. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
2.500.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế).
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
20
|
1.001138. 000.00.00 .H47
|
Cấp
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không có phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
21
|
2.000559. 000.00.00 .H47
|
Cấp
Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không có phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
22
|
2.000552. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay
đổi địa điểm
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không có phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
23
|
1.006780. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất,
rách, hỏng
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không có phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
24
|
1.001086. 000.00.00 .H47
|
Phê
duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không có phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
25
|
1.001077. 000.00.00 .H47
|
Phê
duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
4.300.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
26
|
1.000854. 000.00.00 .H47
|
Cho
phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
360.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015
|
|
27
|
1.001595. 000.00.00 .H47
|
Cho
phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 15 ngày đối với bệnh viện,
10 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
-
Phí thẩm định:
+
BV: 10.850.000 đồng
+
PKĐK, nhà hộ sinh: 5.700.000 đồng
+
Phòng khám chuyên khoa. Phòng chẩn trị YHCT. Phòng chẩn đoán hình ảnh. Phòng
XN. Cơ sở dịch vụ y tế. các hình thức tổ chức KCB khác: 4.300.000 đồng
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
28
|
1.001793. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sĩ gia đình độc lập thuộc thẩm
quyền của Sở y tế.
|
Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ,
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
+
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động: 3.100.000đ (Thông tư số 03/2013/TT-BTC)
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
29
|
1.001663. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sĩ gia đình thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Phí
thẩm định cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm: 3.100.000đ
(Thông tư số 03/2013/TT-BTC)
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
30
|
1.001824. 000.00.00 .H47
|
Cho
phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
31
|
1.001846. 000.00.00 .H47
|
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
32
|
1.001866. 000.00.00 .H47
|
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
33
|
1.001884. 000.00.00 .H47
|
Cho
phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
34
|
1.001907. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ
Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
35
|
1.002230. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
36
|
1.002215. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
37
|
1.002205. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y
học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
38
|
1.002191. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
39
|
1.002205. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
40
|
1.002162. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
41
|
1.00214.0 00.00.00. H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
42
|
1.002131. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
43
|
1.002111. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm
sóc sức khoẻ tại nhà
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
44
|
1.002015.0 00.00.H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính
thuốc
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
45
|
1.002073. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
46
|
1.00.2058 .000.00.0 0.H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế
cấp xã
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
47
|
1.002037. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
48
|
1.002037. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
49
|
1.002000. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
50
|
1.001987. 000.00.00 .H47
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không thu phí
|
Quyết
định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
51
|
1.001641. 000.00.00 .H47
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
Quyết
định số 4759/QĐ-BYT , ngày 09/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
52
|
1.002464. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Chưa có quy định.
|
Quyết
định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế.
|
|
53
|
1.000562. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Chưa có quy định.
|
Quyết
định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế.
|
|
54
|
1.000511. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Chưa
có quy định.
|
Quyết
định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế.
|
|
55
|
1.001552. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
X
|
2.500.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế).
|
Thông
tư số 29/2015/TT- BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế.
|
|
56
|
1.001538. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
X
|
2.500.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế).
|
Thông
tư số 29/2015/TT- BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế.
|
|
57
|
1.001532. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
2.500.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế).
|
Thông
tư số 29/2015/TT- BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế.
|
|
58
|
1.001398. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
2.500.000
đồng(Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế).
|
Thông
tư số 29/2015/TT- BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế.
|
|
59
|
1.001393. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
1.500.000
đồng(Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế).
|
Thông
tư số 29/2015/TT- BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế.
|
|
60
|
1.003580. 000.00.00 .H47
|
Công
bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét
nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
quy định lệ phí
|
-
Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
Quyết
định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế.
|
|
61
|
1.002467. 000.00.00 .H47
|
Công
bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực
gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Trong ngày tiếp nhận
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
quy định lệ phí
|
-
Nghị định số 91/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016
-
Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016.
|
|
62
|
2.000655. 000.00.00 .H47
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng
sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
quy định lệ phí
|
-
Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
Quyết
định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế.
|
|
63
|
1.004488. 000.00.00 .H47
|
Công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
quy định lệ phí
|
-
Nghị định số 90/2016/NĐ- CP
-
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế.
|
|
64
|
1.004477. 000.00.00 .H47
|
Công
bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi
có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
05 ngày làm việc
|
|
X
|
|
X
|
Không
quy định lệ phí
|
-
Nghị định số 90/2016/NĐ- CP
-
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế.
|
|
65
|
1.004471. 000.00.00 .H47
|
Công
bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
quy định lệ phí
|
-
Nghị định số 90/2016/NĐ- CP
-
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế.
|
|
66
|
1.003958. 000.00.00 .H47
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Trong thời gian 30 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không quy định lệ phí
|
Nghị
định số 44/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016; Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày
08/10/2018
|
|
III. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (28)
|
|
1
|
1.003481
|
Đăng
ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện
chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được đơn đăng ký của
đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Cơ sở điều trị Methadone
|
X
|
|
|
Không quy định lệ phí
|
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP
- Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày
30/12/2016 của Bộ Y tế.
|
|
2
|
1.003468. 000.00.00 .H47
|
Đăng
ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền
sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ
sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Ngay sau khi nhận được đơn đăng ký tham
gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý
|
Cơ sở điều trị Methadone
|
X
|
|
|
Không quy định lệ phí
|
-
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP
-
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế.
|
|
3
|
1.004612. 000.00.00 .H47
|
Chuyển
tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Cơ sở điều trị Methadone
|
X
|
|
|
Không
quy định lệ phí
|
-
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP
-
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế.
|
|
4
|
1.004606. 000.00.00 .H47
|
Chuyển
tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Cơ sở điều trị Methadone
|
X
|
|
|
Không
quy định lệ phí
|
-
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP
-
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế.
|
|
5
|
1.004600. 000.00.00 .H47
|
Chuyển
tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc
phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Cơ sở điều trị Methadone
|
X
|
|
|
Không
quy định lệ phí
|
-
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP
-
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế.
|
|
6
|
1.004461. 000.00.00 .H47
|
Công
bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
quy định lệ phí
|
-
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP
-
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế.
|
|
7
|
1.004607. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
quy định lệ phí
|
Quyết
định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
8
|
1.004564. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
quy định lệ phí
|
Quyết
định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
9
|
1.004568. 000.00.00 .H47
|
Cấp
thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
quy định lệ phí
|
Quyết
định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
10
|
1.004541. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
quy định lệ phí
|
Quyết
định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
11
|
1.000844. 000.00.00 .H47
|
Thông
báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AlDS
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
quy định lệ phí
|
Quyết
định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
12
|
1.002423. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
quy định lệ phí
|
Quyết
định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế.
|
|
13
|
1.002231. 000.00.00 .H47
|
Cấp
phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa
bệnh
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống
thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh
|
Cơ sở điều trị Methado ne
|
X
|
|
|
Không quy định lệ phí
|
Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015.
|
|
14
|
1.002216. 000.00.00 .H47
|
Cấp
phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống
thuốc Methadone tại nhà của người bệnh
|
Cơ sở điều trị Methado ne
|
X
|
|
|
Không quy định lệ phí
|
Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015.
|
|
15
|
1.002944. 000.00.00 .H47
|
Xác
định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không quy định lệ phí
|
-
Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
-
Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ Y tế.
|
|
16
|
1.002944. 000.00.00 .H47
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Trong ngày tiếp nhận
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không quy định lệ phí
|
-
Nghị định số 91/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016
-
Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016.
|
|
17
|
2.000997. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu
minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh
|
Tại cửa khẩu hoặc tại Cơ quan tổ chức
kiểm dịch y tế biên giới
|
X
|
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập.
|
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
- Nghị định số 89/2018/NĐ- CP ngày
25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới
- Nghị định số 89/2018/NĐ- CP ngày
25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới - Quyết định số
4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018.
|
|
18
|
2.000993. 000.00.00 .H47
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
Thời gian hoàn thành việc giám sát đối
với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ,
đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy
tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ. Không
quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một
tàu bay; Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ
thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế. Không
quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức
bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột. Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu
hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải
thuộc diện phải xử lý y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một
phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá
04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông
báo gia hạn.
|
Kiểm tra/xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu
|
X
|
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập.
|
- Quyết định số 4921/QĐ-BYT
ngày 09/8/2018.
|
|
19
|
2.000981. 000.00.00 .H47
|
Kiểm
dịch y tế đối với hàng hóa
|
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối
với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03
giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy
tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực
tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ
đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử
lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ
đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15
phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới
phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người
khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông
báo gia hạn.
|
Kiểm tra/xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu
|
X
|
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập.
|
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
- Nghị định số 89/2018/NĐ- CP ngày
25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới
|
|
20
|
2.000972. 000.00.00 .H47
|
Kiểm
dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt
|
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy
tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ
các loại giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực
tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ
giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế
đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm
dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15
phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới
phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho
người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có
thông báo gia hạn.
|
Kiểm tra/xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu
|
X
|
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập.
|
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
- Nghị định số 89/2018/NĐ- CP ngày
25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới
- Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày
09/8/2018.
|
|
21
|
1.002204
|
Kiểm
dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể
người
|
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy
tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể
người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực
tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ
phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế
đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận
cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu
cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành
việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn
thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế.
Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
|
Kiểm tra/xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu
|
X
|
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập.
|
- Nghị định số 89/2018/NĐ- CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm
dịch y tế biên giới
- Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày
09/8/2018.
|
|
22
|
1.003580. 000.00.00 .H47
|
Công
bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét
nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không quy định lệ phí
|
-
Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
Quyết
định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế.
|
|
23
|
1.002467. 000.00.00 .H47
|
Công
bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực
gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Trong ngày tiếp nhận
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không quy định lệ phí
|
-
Nghị định số 91/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016
-
Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016.
|
|
24
|
2.000655. 000.00.00 .H47
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng
sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
quy định lệ phí
|
-
Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
Quyết
định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế.
|
|
25
|
1.004488. 000.00.00 .H47
|
Công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không quy định lệ phí
|
Nghị
định sô 90/2016-NĐ- CP
Quyết
định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế.
|
|
26
|
1.004477. 000.00.00 .H47
|
Công
bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi
có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không quy định lệ phí
|
-
Nghị định số 90/2016/NĐ- CP
-
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế.
|
|
27
|
1.004471. 000.00.00 .H47
|
Công
bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không quy định lệ phí
|
Nghị
định số 90/2016/NĐ- CP
-
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế.
|
|
28
|
1.003958
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Trong thời gian 30 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không quy định lệ phí
|
Nghị
định số 44/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016; Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày
08/10/2018
|
|
IV. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (27)
|
|
1
|
1.003963. 000.00.00 .H47
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu
thuốc
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
x
|
|
|
Thẩm
định xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm: 1.600.000 đồng/hồ
sơ.
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
|
2
|
1.004616. 000.00.00 .H47
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Thẩm
định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề dược: Cấp, cấp lại, điều chỉnh nội dung
chứng chỉ hành nghề dược: 500.000 đồng/hồ sơ.
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
|
3
|
1.004599. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng
hoặc bị mất)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Thẩm
định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề dược: Cấp, cấp lại, điều chỉnh nội dung
chứng chỉ hành nghề dược: 500.000 đồng/hồ sơ.
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế; Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
|
4
|
1.004604. 000.00.00 .H47
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp
Chứng
chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Chưa
có quy định
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
|
5
|
1.004596. 000.00.00 .H47
|
Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Thẩm
định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề dược: Cấp, cấp lại, điều chỉnh nội dung
chứng chỉ hành nghề dược: 500.000 đồng/hồ sơ.
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế; Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
|
6
|
1.003001. 000.00.00 .H47
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Phí
thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
(GPP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi)
-
'Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc
biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ- CP ngày 26 tháng 3
năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư: 500.000 đồng/ cơ sở
-
Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000 đồng/cơ sở
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2018/TT- BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 08/10/2018 của Bộ Y tế.
|
|
7
|
1.002952. 000.00.00 .H47
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Phí
thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
(GPP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi)
-
'Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc
biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ- CP ngày 26 tháng 3
năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư: 500.000 đồng/ cơ sở
-
Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000 đồng/cơ sở
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2018/TT- BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 08/10/2018 của Bộ Y tế.
|
|
8
|
1.002934. 000.00.00 .H47
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
Phí
thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
(GPP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi)
-
'Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc
biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ- CP ngày 26 tháng 3
năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư: 500.000 đồng/ cơ sở
-
Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000 đồng/cơ sở
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2018/TT- BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 08/10/2018 của Bộ Y tế.
|
|
9
|
1.002258. 000.00.00 .H47
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Phí
thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với
cơ sở bán buôn (GDP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát
thay đổi tại cơ sở): 4.000.000 đồng/ cơ sở
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2018/TT- BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 08/10/2018 của Bộ Y tế;
|
|
10
|
1.002292. 000.00.00 .H47
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Phí
thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với
cơ sở bán buôn (GDP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát
thay đổi tại cơ sở): 4.000.000 đồng/ cơ sở
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2018/TT- BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 08/10/2018 của Bộ Y tế.
|
|
11
|
1.002235. 000.00.00 .H47
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Phí
thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với
cơ sở bán buôn (GDP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát
thay đổi tại cơ sở): 4.000.000 đồng/ cơ sở
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ; Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2018/TT- BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày
12/6/2023 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 08/10/2018
của Bộ Y tế.
|
|
12
|
1.002339. 000.00.00 .H47
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ
sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Phí
thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với
cơ sở bán buôn (GDP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát
thay đổi tại cơ sở): 4.000.000 đồng/ cơ sở
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2018/TT- BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 08/10/2018 của Bộ Y tế.
|
|
13
|
1.004593. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối
với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối
với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Phí
Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với
cơ sở bán buôn (GDP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát
thay đổi tại cơ sở): 4.000.000 đồng/ cơ sở. Phí thẩm định điều kiện và đánh
giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) (đánh giá đáp ứng, đánh
giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi)
-
Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc
biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ- CP ngày 26 tháng 3
năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư: 500.000 đồng/ cơ sở
-
Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000 đồng/cơ sở
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
|
14
|
1.004585. 000.00.00 .H47
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình
kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh;
thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối
với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối
với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
*
Phí Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối
với cơ sở bán buôn (GDP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm
soát thay đổi tại cơ sở): 4.000.000 đồng/ cơ sở.
*
Phí thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
(GPP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi)
-
Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc
biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ- CP ngày 26 tháng 3
năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư: 500.000 đồng/ cơ sở
-
Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000 đồng/cơ sở
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
|
15
|
1.004576. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị
mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Chưa
có quy định
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
|
16
|
1.004571. 000.00.00 .H47
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Chưa
có quy định
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
|
17
|
1.002399. 000.00.00 .H47
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối
với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối
với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Phí
thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
(GPP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi)
-
'Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc
biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ- CP ngày 26 tháng 3
năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư: 500.000 đồng/ cơ sở
-
Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000 đồng/cơ sở
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
|
18
|
1.004459. 000.00.00 .H47
|
Cho
phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Phí
thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
(GPP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi)
-
'Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc
biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ- CP ngày 26 tháng 3
năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư: 500.000 đồng/cơ sở
-
Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000 đồng/cơ sở
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2018/TT- BYT ngày
12/4/2018 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày
12/6/2023 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày
09/6/2017 của Bộ Y tế.
|
|
19
|
1.004516. 000.00.00 .H47
|
Cho
phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
30 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Phí
thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
(GPP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi)
-
'Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc
biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ- CP ngày 26 tháng 3
năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư: 500.000 đồng/ cơ sở
-
Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000 đồng/cơ sở
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016
-
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
-
Nghị định 155/2018/NĐ-CP
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế.
|
|
20
|
1.004529. 000.00.00 .H47
|
Cho
phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Chưa
có quy định
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 20/2017/TT- BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế;
-
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
|
21
|
1.004532. 000.00.00 .H47
|
Cho
phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Chưa
có quy định
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 20/2017/TT- BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế;
-
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
|
22
|
1.001893. 000.00.00 .H47
|
Công
bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Chưa
có quy định
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 07/2018/TT- BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ Y tế.
|
|
23
|
1.004087. 000.00.00 .H47
|
Cấp
phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Chưa
có quy định
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
|
24
|
1.004449. 000.00.00 .H47
|
Cấp
phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và
không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Chưa
có quy định
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
|
25
|
1.003613. 000.00.00 .H47
|
Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Phí
Thẩm định công bố giá thuốc kê khai, kê khai lại: 800.000 đồng/hồ sơ.
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
|
26
|
1.004557. 000.00.00 .H47
|
Thông
báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Chưa
có quy định
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
|
27
|
1.009407. 000.00.00 .H47
|
Công
bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
Chưa
có quy định
|
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Thông tư số 32/2020/TT- BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
bằng y học cổ truyền;
-
Quyết định số 1145/QĐ-BYT ngày 08/02/2021 của Bộ Y tế
|
|
V. MỸ PHẨM (8)
|
|
1
|
1.009566. 000.00.00 .H47
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
Phí
thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do mỹ phẩm (CFS): 500.000 đồng/ mặt
hàng.
|
-
Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
-
Nghị định số 93/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
-
Thông tư số 06/2011/TT- BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế;
-
Thông tư số 29/2020/TT- BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19/4/2021 của Bộ Y tế.
|
|
2
|
1.003055. 000.00.00 .H47
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
Phí
thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm: 6.000.000 đồng/ cơ sở.
|
-
Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014.
-
Nghị định số 93/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
|
3
|
1.003064. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
Không
quy định.
|
-
Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014.
-
Nghị định số 93/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
|
4
|
1.002600. 000.00.00 .H47
|
Cấp
số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
03-05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Phí
thẩm định công bố sản phẩm mỹ phẩm, công bố tiêu chuẩn, chất lượng dược liệu:
500.000 đồng/hồ sơ.
|
-
Nghị định số 93/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 06/2011/TT- BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế;
-
Thông tư số 29/2020/TT- BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết định
số 3629/QĐ-BYT ngày 30/7/2021 của Bộ Y tế.
|
|
5
|
1.002483. 000.00.00 .H47
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
Phí
thẩm định xác nhận nội dung quảng cáo thuốc, mỹ phẩm: 1.600.000 đông/ cơ sở.
|
-
Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.
|
|
6
|
1.000662. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
Chưa
có quy định
|
1.
Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
2.
Luật dược ngày 14 tháng 06 năm 2005;
3.
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
4.
Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
|
|
7
|
1.000990. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
Chưa
có quy định
|
Luật
quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
2.
Luật dược ngày 14 tháng 06 năm 2005;
3.
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
5.Thông
tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
|
|
8
|
1.000793. 000.00.00 .H47
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực
tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
Chưa
có quy định
|
-
Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;
-
Luật Dược ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
-
Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ;
-
Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.
|
|
VI. TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ (5)
|
|
1
|
1.003006. 000.00.00 .H47
|
Công
bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
3 Ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tuyến tại http://dm
ec.moh.g ov.vn
|
X
|
|
X
|
3.000.000
Đồng/ hồ sơ (Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh lĩnh vực trang thiết bị y tế)
|
-
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị y tế;
-
Thông tư số 19/2021/TT- BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 10/2023/TT- BYT ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
QĐ số 5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 của Bộ Y tế.
|
|
2
|
1.003029. 000.00.00 .H47
|
Công
bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
3 Ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tuyến tại http://dm
ec.moh.g ov.vn
|
X
|
|
X
|
Phí
: 1.000.000 Đồng (Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế
thuộc loại A: 1.000.000 đồng).
Phí
: 3.000.000 Đồng (công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại
B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ).
|
-
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị y tế;
-
Thông tư số 19/2021/TT- BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 24/7/2023 của Bộ Y tế.
|
|
3
|
1.003039. 000.00.00 .H47
|
Công
bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
3 Ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tuyến tại http://dm
ec.moh.g ov.vn
|
X
|
|
X
|
3.000.000
Đồng/ hồ sơ (Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh lĩnh vực trang thiết bị y tế)
|
-
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị y tế;
-
Thông tư số 19/2021/TT- BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 10/2023/TT- BYT ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
QĐ số 5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 của Bộ Y tế.
|
|
4
|
2.000985. 000.00.00 .H47
|
Điều
chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
3 Ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tuyến tại http://dm
ec.moh.g ov.vn
|
X
|
|
X
|
Chưa quy định
|
-
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị y tế;
-Thông
tư số 19/2021/TT- BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 10/2023/TT- BYT ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
QĐ số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế.
|
|
5
|
2.000982. 000.00.00 .H47
|
Điều
chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
loại B, C, D
|
3 Ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tuyến tại http://dm
ec.moh.g ov.vn
|
X
|
|
X
|
Chưa quy định
|
-
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị y tế;
-Thông
tư số 19/2021/TT- BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 10/2023/TT- BYT ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
QĐ số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế.
|
|
VII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA (20)
|
|
1
|
1.003691. 000.00.00 .H47
|
Khám
GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc
hóa học quy định tại Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng.
|
40 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
-
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
-
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; Thông tư liên tịch
số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27/9/2013 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
-
Quyết định số 3459/QĐ-BYT ngày 31/7/2017 của Bộ Y tế.
|
|
2
|
1.003662. 000.00.00 .H47
|
Khám
GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm
CĐHH quy định tại Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công cách mạng.
|
40 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
-
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
-
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;
-
Quyết định số 3459/QĐ-BYT ngày 31/7/2017 của Bộ Y tế.
Thông
tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 27/9/2013 của Bộ Y tế, Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội;
|
|
3
|
1.002706. 000.00.00 .H47
|
Khám
giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động.
|
40 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
-
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
-
Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội.
-
Thông tư 18/2022/TT- BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Thông tư số
56/2017/TT- BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 01/2023/TT- BYT ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế;
|
|
4
|
1.002694. 000.00.00 .H47
|
Khám
giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
40 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
|
-
Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động
Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội..
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 15/2016/TT- BYT ngày 15/5/2016 của Bộ Y tế;
Thông
tư số 02/2023/TT- BYT ngày 09/02/2023 của Bộ Y tế.
|
|
5
|
1.002671. 000.00.00 .H47
|
Khám
giám định thực hiện chế độ hưu trí.
|
40 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
-
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
-
Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động.
-
Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội.
-
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư 18/2022/TT- BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 56/2017/TT- BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 01/2023/TT- BYT ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế;
|
|
6
|
1.002208. 000.00.00 .H47
|
Khám
giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
|
Trung
tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
-
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
-
Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động.
-
Thông tư số 56/2017/TT- BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;
-
Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội.
|
|
7
|
1.002190. 000.00.00 .H47
|
Khám
giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh
hoặc sau khi nhận con do nhờ mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
40 ngày
|
Trung
tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
-
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
-
Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động.
-
Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội.
-
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; Thông tư
18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Thông tư số
01/2023/TT- BYT ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế;
Thông
tư số 56/2017/TT- BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
|
|
8
|
1.002168. 000.00.00 .H47
|
Khám
giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
40 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
-
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
-
Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động.
-
Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội.
-
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 56/2017/TT- BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 01/2023/TT- BYT ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế;
|
|
9
|
1.002146. 000.00.00 .H47
|
Khám
giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
40 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
-
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
-
Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động.
-
Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật BHXH
-
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư 18/2022/TT- BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 56/2017/TT- BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng BYT
-
Thông tư số 01/2023/TT- BYT ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế;
|
|
10
|
1.002136. 000.00.00 .H47
|
Khám
giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
40 ngày
|
Trung
tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
-
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
-
Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật BHXH
-
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của CP
-
Thông tư 18/2022/TT- BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng BYT;
-
Thông tư số 01/2023/TT- BYT ngày 01/02/2023 của BYT;
-
Thông tư số 56/2017/TT- BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 15/2016/TT- BYT ngày 15/5/2016 của Bộ Y tế;
Thông
tư số 02/2023/TT- BYT ngày 09/02/2023 của Bộ Y tế.
|
|
11
|
1.002118. 000.00.00 .H47
|
Khám
giám định tổng hợp
|
40 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
-
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
-
Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động.
-
Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội.
-
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Thông tư
18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 56/2017/TT- BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 01/2023/TT- BYT ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế;
|
|
12
|
1.002360. 000.00.00 .H47
|
Khám
giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định Y khoa tỉnh thành phố
hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
40 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
-
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
-
Căn cứ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
-
Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 27/9/2013 của Bộ Y tế,
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
-
Quyết định số 3459/QĐ-BYT ngày 31/7/2017 của Bộ Y tế
|
|
13
|
2.002022. 000.00.00 .H47
|
Khám
giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm
giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.
|
40 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
-
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
-
Căn cứ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ - Thông tư
liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 27/9/2013 của Bộ Y tế, Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
-
Quyết định số 3459/QĐ-BYT ngày 31/7/2017 của Bộ Y tế
|
|
14
|
1.002405. 000.00.00 .H47
|
Khám
giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khao
tỉnh, thành phố thực hiện.
|
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
-
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
-
Căn cứ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
-
Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 27/9/2013 của Bộ Y tế,
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
-
Quyết định số 3459/QĐ-BYT ngày 31/7/2017 của Bộ Y tế
|
|
15
|
1.002392. 000.00.00 .H47
|
Khám
giám định đối với trường hợp vết thương bổ sung vết thương do Trung tâm giám
định y khao tỉnh, thành phố thực hiện.
|
40 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
-
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
-
Căn cứ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
-
Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 27/9/2013 của Bộ Y tế,
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
-
Quyết định số 3459/QĐ-BYT ngày 31/7/2017 của Bộ Y tế
|
|
16
|
1.002412. 000.00.00 .H47
|
Khám
giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y
khoa tỉnh, thành phố thực hiện.
|
40 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
-
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
-
Căn cứ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ - Thông tư
liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 27/9/2013 của Bộ Y tế, Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
-
Quyết định số 3459/QĐ-BYT ngày 31/7/2017 của Bộ Y tế
|
|
17
|
1.000281. 000.00.00 .H47
|
Khám
giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật.
|
40 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
Thông
tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
-
Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
-
Nghị định số 28/2012/NĐ- CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ;
-
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng;
-
Nghị định số 95/2022/NĐ- CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ;
-
Nghị định số 62/2022/NĐ- CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ;
-
Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của
Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
-
Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế.
|
|
18
|
1.000278. 000.00.00 .H47 và 1.000276.
000.00.00 .H47
|
Khám
giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện
hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng
ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
40 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
-
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
-
Nghị định số 28/2012/NĐ- CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ;
-
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng;
-
Nghị định số 95/2022/NĐ- CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ;
-
Nghị định số 62/2022/NĐ- CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ;
-
Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của
Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
-
Thông tư số 01/2023/TT- BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế.
|
|
19
|
1.000272 .000.00.0 0.H47 và 1.000269.
000.00.00 .H47
|
Khám
giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của
người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc
xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không
khách quan, không chính xác
|
40 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
Thông
tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
-
Nghị định số 28/2012/NĐ- CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ;
-
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh
ưu đãi người có công với CM|;
-
Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ;
-
Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ;
-
Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của
Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
-
Thông tư số 01/2023/TT- BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế.
|
|
20
|
1.000101. 000.00.00 .H47
|
Khám
giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật
hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với
kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
40 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
|
Thông
tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
-
Nghị định số 28/2012/NĐ- CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ;
-
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng;
-
Nghị định số 95/2022/NĐ- CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ;
-
Nghị định số 62/2022/NĐ- CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ;
-
Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của
Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
-
Thông tư số 01/2023/TT- BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế.
|
|
VI. TỔ CHỨC CÁN BỘ (2)
|
|
1
|
1.001523. 000.00.00 .H47
|
Bổ
nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không thu phí
|
-Thông
tư 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế
|
|
2
|
1.001514. 000.00.00 .H47
|
Miễn
nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không thu phí
|
-Thông
tư 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (1)
|
|
01
|
1.002425. 000.00.00 .H47
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
17 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
X
|
X
|
|
-
Đối với cơ sở KD DVAU Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở.
-
Đối với cơ sở KD DVAU Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ
sở.
|
-
Luật An toàn thực phẩm.
-
Nghị định số 15 /2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
-
Nghị định số 155 /2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
-
Thông tư số 67/ 2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của BTC.
-
Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính (có hiệu lực thi
hành đến hết ngày 31/12/2023).
-
Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của BYT;
-
Quyết định số 3400/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh;
|
Được phân cấp tại Quyết định số 758/QĐ -UBND ngày 23/3/20
21 của UBND tỉnh .
- Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 10/ 01/2022 của
UBND tỉnh
|