Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 67-HDBT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 67-HDBT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 261-280 trong 4228 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

261

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11879:2018 về Thức ăn hỗn hợp cho cá rô đồng

6,7 2. Tỷ lệ vụn nát, %, không lớn hơn 1,0 3. Độ bền trong nước, phút, không nhỏ hơn 60 4. Độ ẩm, %, không lớn hơn 11 5. Hàm lượng protein thô, %, không nhỏ hơn 40 35 30

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/09/2018

262

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12392-2:2018 về Sợi cho bê tông cốt sợi - Phần 2: Sợi polyme

(2) trong đó: dtd - đường kính tương đương, mm; tex, denier -độ nhỏ của sợi; ρ - khối lượng riêng của sợi, g/cm3; π - hằng số pi, lấy bằng 3,14. 6.6  Xác định độ nhỏ Xác định trực tiếp bằng tex lấy chính xác đến 0,01 hoặc bằng denier lấy chính xác đến số nguyên theo TCVN 4181:2009 hoặc TCVN 5785:2009. 6.7

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2019

263

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8951:2018 (ISO 734:2015) về Khô dầu - Xác định hàm lượng dầu - Phương pháp chiết bằng hexan (hoặc dầu nhẹ)

có thể duy trì nhiệt độ ở 103 °C ± 2 °C. 6.7  Bình hút ẩm, có chứa chất hút ẩm hiệu quả. 6.8  Đá bọt, dạng viên nhỏ được sấy khô trước trong tủ sấy ở 103 °C ± 2 °C và làm nguội trong bình hút ẩm. 6.9  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến ± 0,001 g. 7  Lấy mẫu Mẫu được gửi đến phòng thử nghiệm phải là mẫu đại diện và

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/07/2019

264

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12383:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng polydextrose - Phương pháp sắc ký ion

chuẩn 8 điểm từ các dung dịch chuẩn làm việc polydextrose (3.12.4). Đường chuẩn này cần cho hồi quy đa thức với hệ số tương quan ≥ 95 %. 6.7  Xác định Lọc phần nổi phía trên thu được từ 6.3 qua bộ lọc xyranh cỡ lỗ 0,2 µm (4.7) vào lọ lấy mẫu tự động. Bơm 25 µl qua thiết bị HPAEC (4.9). Phân tích mỗi mẫu thử lặp lại ba lần và xác định đáp

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

265

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12462-2:2018 (ISO 17997-2:2004) về Sữa - Xác định hàm lượng nitơ casein - Phần 2: Phương pháp trực tiếp

1042:1998) 6.4  Chai có bộ phân phối phía trên, có thể phân phối 70 ml nước và 30 ml dung dịch đệm (5.4). 6.5  Pipet định mức một vạch, dung tích 1 ml, 10 ml và 50 ml, phù hợp với loại A trong TCVN 7151:2002 (ISO 648:1977). 6.6  Phễu lọc, bằng thủy tinh hoặc chất dẻo, đường kính 75 mm. 6.7  Giấy lọc, đường kính 15 cm, không chứa nitơ

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

266

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12518-2:2018 (ISO 22034-2:2016) về Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 2: Dung sai kích thước dây

3,63 ≤ d < 4,60 7,12 ≤ d < 9,01 16,01 ≤ d < 20,26 ± 0,050 1,66 ≤ d < 2,05 2,78 ≤ d < 3,43 4,60 ≤ d < 5,67 9,01 ≤ d < 11,12 20,26 ≤ d ≤ 25,00 ± 0,060 2,05 ≤ d < 2,94 3,43 ≤

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2019

267

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12523:2018 (ISO 16878:2016) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng sắt kim loại - Phương pháp chuẩn độ, sắt (III) clorua

dịch chuẩn kali diclomat, 0,016 67 mol/l Sấy kali diclomat tại 150 °C trong 3 h. Lấy kali diclomat trong tủ sấy ra và để nguội đến nhiệt độ phòng trong bình hút ẩm hoặc silica gel. Đối với kali diclomat có độ tinh khiết tối thiểu 99,9 % (khối lượng) cân 9,808 g trên thìa cân và chuyển khối lượng đó vào bình định mức 2 000 ml. Cho 1 500 ml

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/10/2019

268

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11281-7:2018 (ISO 20957-7:2005) về Thiết bị tập luyện tại chỗ - Phần 7: Thiết bị kéo tay, yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử

500 N - loại S: 1 000 N mà không bị nứt vỡ. Khi thử theo 6.6.2, mỗi bàn đỡ chân phải chịu được một tải thử 1 000 N mà không bị nứt vỡ. 5.6  Độ bền Khi thử theo 6.7, thiết bị kéo tay phải chịu được - 12 000 chu kỳ đối với loại H và - 100 000 chu kỳ đối với loại S. Sau các phép thử, thiết bị kéo tay vẫn phải

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2019

269

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-26:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 26: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) ở gà

dung tích 1 ml, 3 ml, 5 ml 6.7  Máy đọc ELISA, có bước sóng từ 405 nm đến 650 nm 6.8  Tủ ấm, duy trì nhiệt độ 37 °C 7  Cách tiến hành 7.1  Kiểm tra cảm quan Quan sát bằng mắt thường, vắc xin đạt chỉ tiêu kiểm tra cảm quan khi lọ kín, không rạn nứt, chế phẩm xốp, màu đồng nhất, hòa tan hoàn toàn trong nước muối sinh

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

270

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7086:2007 (ISO 5738:2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp đo quang (Phương pháp chuẩn)

6.6. Đầu đốt nhỏ bằng ga. 6.7. Bình thủy phân (bình Kjeldahl) có nút thủy tinh mài, được chia độ ở phần dưới cách cổ bình 50 ml. 6.8. Bi thủy tinh, được ngâm trong axit nitric 10 % (khối lượng), như đối với dụng cụ thủy tinh (6.1). 6.9. Ống đong chia độ, dung tích 5 ml và 25 ml. 6.10. Pipet chia độ, dung tích 5 ml và 25 ml,

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

271

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12777-1:2020 (ISO 7588-1:1998) về Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị chuyển mạch điện/điện tử - Phần 1: Rowle và bộ nhấp nháy

mặt phẳng tiếp xúc: 7,3 mm x 1,6 mm; - tại khe: 6,7 mm x 1,0 mm. Hình A.1 Phụ lục B (Tham khảo) Định vị và phân bố chức năng của các đầu cực của bộ nhấp nháy B.1  Vị trí của các đầu cực Vị trí của các đầu cực được minh họa trong Hình B.1 nhìn từ phía kết nối đầu cực. Các chỉ số đầu cực được sử

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/08/2020

272

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7048:2020 về Thịt hộp

6.4  Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 7602:2007, TCVN 8126:2009 hoặc TCVN 10643:2014. 6.5  Xác định hàm lượng thiếc, theo TCVN 7788:2007 hoặc TCVN 10913:2015 (EN 15764:2009) hoặc TCVN 10914:2015 (EN 15765:2009). 6.6  Xác định Clostridium perfringens, theo TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004). 6.7  Xác định Clostridium botulinum, theo

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2023

273

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12365-1:2018 (ISO 16140-1:2016) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa

tái lập (2.67), đối với các nền mẫu khác nhau, v.v... CHÚ THÍCH 2: Việc tính toán về các yếu tố hồ sơ độ chính xác phụ thuộc vào thiết kế thực nghiệm. 2.4 Phương pháp thay thế (alternative method) Phương pháp dùng để xác nhận giá trị sử dụng (method submitted for validation) Phương pháp phân tích để phát hiện hoặc định

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/10/2019

274

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7597:2018 về Dầu thực vật

8,0-60,0 51,0-70,0 8,4-21,3 70,0-83,7 34,4-45,5 17-30 14,0-39,4 75-90,7 43,1-71,8 C18:2 3,0-10,0 10,5-15,0 11,0-23,0 15,0-30,0 67

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/07/2019

276

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8577:2010 (ISO 12580:2007) về Kết cấu gỗ - Gỗ ghép thanh bằng keo - Phương pháp thử tách mạch keo

67 đến 73 8 đến 10 E 67 đến 73 8 đến 10 6. Chuẩn bị mẫu thử Mẫu thử được chuẩn bị hoặc lựa chọn sao cho đại diện cho cả lô sản phẩm. Mỗi mẫu thử phải được lấy từ toàn bộ mặt cắt ngang của gỗ ghép thanh bằng keo được thử nghiệm, bằng cách cắt ngang thớ

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

277

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9553:2013 (ISO 4098:2006) về Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ chống hư hỏng do uốn

thạch anh, platin hoặc sứ, có đáy phẳng, và có dung tích làm việc tối thiểu là 50 ml. 6.5. Máy lắc phù hợp, thực hiện (50 ± 10) vòng trên phút. 6.6. Nhiệt kế có khoảng đo từ 0 °C đến 50 °C. 6.7. Giấy lọc đã gấp nếp loại định tính nhanh. 6.8. Bể cách thủy sôi hoặc bể hơi. 6.9. Tủ sấy, có thể duy trì nhiệt độ 102 °C ± 2 °C.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

278

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9554:2013 (ISO 4098:2006) về Da - Phép thử hóa - Xác định chất tan trong nước, chất vô cơ tan trong nước và chất hữu cơ tan trong nước

thạch anh, platin hoặc sứ, có đáy phẳng, và có dung tích làm việc tối thiểu là 50 ml. 6.5. Máy lắc phù hợp, thực hiện (50 ± 10) vòng trên phút. 6.6. Nhiệt kế có khoảng đo từ 0 °C đến 50 °C. 6.7. Giấy lọc đã gấp nếp loại định tính nhanh. 6.8. Bể cách thủy sôi hoặc bể hơi. 6.9. Tủ sấy, có thể duy trì nhiệt độ 102 °C ± 2 °C.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

279

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10081:2013 (ISO 20863:2004) về Giầy dép – Phương pháp thử pho hậu và pho mũi – Độ bền liên kết

rời phần còn lại của mẫu thử. 6.7. Lặp lại cách tiến hành được mô tả trong 6.6 với các mẫu thử còn lại. 7. Biểu thị kết quả 7.1. Độ bền liên kết khô 7.1.1. Tính toán giá trị trung bình của lực (xem Hình 1) đạt được từ 6.3 và 6.4 đối với từng mẫu thử, tính bằng niutơn. 7.1.2. Chia giá trung bình của lực đạt được đối với

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/10/2014

280

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9938:2013 (ISO 3947:1977) về Tinh bột tự nhiên hoặc tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng chất béo tổng số

chiết (6.1). 6.7. Bếp điện, kiểm soát được các nhiệt độ khác nhau. CHÚ THÍCH Có thể sử dụng bộ bếp có nhiều vị trí có bộ điều khiển riêng cho từng vị trí. 6.8. Nồi cách thủy, có khả năng kiểm soát được nhiệt độ ở 15 oC đến 25 oC. 6.9. Nồi cách thủy đun sôi. 6.10. Tủ sấy, có khả năng kiểm soát được nhiệt độ ở 50 oC ± 1 oC.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.12.36.30
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!