Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 67-HDBT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 67-HDBT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 341-360 trong 4227 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

341

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10709:2015 (ISO 12872:2010) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu - Xác định hàm lượng 2-glyceryl monopalmitate

250 ml. 6.6. Bộ cô quay. 6.7. Ông li tâm, đáy hình nón, dung tích 10 ml, có nắp thủy tinh mài. 6.8. Máy li tâm, thích hợp với các ống 10 ml và 100 ml. 6.9. Nồi cách thủy, có khả năng duy trì nhiệt độ ở (40 ± 0,5) °C. 6.10. Pipet chia độ, dung tích 1 ml và 2 ml, loại A qui định trong TCVN 7150 (ISO 835)[1]. 6.11.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

345

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6121:2018 (ISO 3960:2017) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số peroxit - Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iôt (quan sát bằng mắt)

ml. 6.6  Cân phân tích, có thể đọc được đến 0,0001 g. 6.7  Máy khuấy từ, có que khuấy từ (2,5 cm) và đĩa gia nhiệt. 6.8  Bình định mức, dung tích 1 000 ml. 6.9  Bình định mức, dung tích 250 ml. 6.10  Bình định mức, dung tích 500 ml. 6.11  Lò vi sóng Có thể dùng lò vi sóng để dễ rã đông và rã đông nhanh mẫu

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/07/2019

346

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1459:2008 về phụ gia thực phẩm - Mì chính

phép thử.  4.1.3 Phép thử đối với natri (xem tập 4): Đạt yêu cầu của phép thử.  4.2 Độ tinh khiết  4.2.1 Hao hụt khối lượng khi sấy ở 98oC trong 5 h (xem tập 4): Không lớn hơn 0,5 %.  4.2.2 pH (xem tập 4): Từ  6,7 đến 7,2 (dung dịch 1/50).  4.2.3 Độ quay cực Từ + 24,8o đến + 25,3o [dung dịch 10% (tính theo khối

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

347

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11054:2015 (ISO 6842:1989) về Chất hoạt động bề mặt - Ancol và alkylphenol etoxylat sulfat hóa - Xác định tổng hàm lượng chất hoạt động

khối lượng của natri clorua tương ứng với 1,00 mL của dung dịch bạc nitrat c(AgNO3) = 1,000 mol/L, tính bằng gam. 8.2  Độ chụm Phân tích so sánh, được thực hiện tại 15 phòng thí nghiệm, đã đưa ra kết quả thống kê sau: - Giá trị trung bình [tổng chất hoạt động, % (theo khối lượng)]: 58,67 - Độ lệch chuẩn độ lặp lại, σr: 0,33

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

348

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11059:2015 (ISO 8215:1985) về Chất hoạt động bề mặt - Bột giặt - Xác định hàm lượng silica tổng bằng phương pháp khối lượng

công thức trong đó m0 là khối lượng của phần mẫu thử (7.1), tính bằng gam; m1  là khối lượng của cặn, tính bằng gam; 8.2  Độ chụm Phân tích so sánh trên ba mẫu thử từ 3,3 % đến 6,7 % silica, được thực hiện tại chín phòng thí nghiệm, đã đưa ra kết quả thống kê được biểu thị trong Bảng 1. Bảng 1 - Kết quả thống

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

349

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10728:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định pH - Phương pháp đo điện thế

hợp. 6.2. Cân, có thể cân chính xác đến 1 mg. 6.3. Cốc có mỏ, dung tích 150 ml. 6.4. Bếp điện. 6.5. Bộ lọc nhanh. 6.6. Máy khuấy trộn phòng thử nghiệm. 6.7. Nhiệt kế đã được hiệu chuẩn, chính xác đến 1 oC. 7. Lấy mẫu Việc lấy mẫu không quy định trong tiêu chuẩn này. Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải là mẫu

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

350

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10499-2:2015 (ISO 9377-2:2000) về Chất lượng nước - Xác định chỉ số dầu hydrocacbon - Phần 2: Phương pháp chiết dung môi và sắc ký khí

trường hợp thay đổi tác nhân chiết, cần phép thử lặp lại. 6.3. Natri sunphat, khan, Na2SO4. 6.4. Magie sunphat ngậm bảy phân tử nước, MgSO4.7H2O. 6.5. Axit vô cơ, ví dụ axit clohydric, c(HCl) = 12 mol/l (r = 1,19 g/ml). 6.6. Axeton, C3H6O. 6.7. Forisil1), hạt cỡ từ 150 µm đến 250 µm (60 mesh đến 100 mesh), gia nhiệt tới

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/04/2016

352

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833-2:2013 đính chính kỹ thuật 1:2014) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật - Phần 2: Đếm khuẩn lạc ở 30 độ C bằng kỹ thuật cấy bề mặt

chính xác đến ± 0,1 đơn vị pH ở 25 °C. 6.6  Đĩa Petri, bằng thủy tinh hoặc chất dẻo có đường kính từ 90 mm đến 100 mm hoặc 140 mm. 6.7  Pipet chia vạch xả hết, vô trùng, dung tích danh nghĩa 0,1 ml và 1 ml, phù hợp với loại A hoặc pipet tự động trong TCVN 7150-2 (ISO 835-2)[2] sử dụng đầu tip vô trùng. 6.8  Thiết bị đếm khuẩn lạc

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/07/2016

353

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13802:2023 (ISO 16958:2015) về Sữa, sản phẩm sữa, thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định thành phần axit béo - Phương pháp sắc ký khí mao quản

1042). 6.4  Pipet định mức, hai vạch, dung tích 2 ml và 5 ml, cấp AS của TCVN 7153 (ISO 1042). 6.5  Micropipet, dung tích 200 μl. 6.6  Bộ phân phối, dung tích 2 ml, 5 ml và 10 ml. 6.7  Ống nghiệm, đường kính 26 mm, dài 100 mm, có nắp vặn với lớp lót bằng PTFE. 6.8  Máy trộn ống nghiệm vortex-genie, hoặc loại tương đương.

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/12/2023

354

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-4:2007 (ISO 6507-4 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers – Phần 4 : Bảng các giá trị độ cứng

19,16 18,81 18,48 18,15 17,84 38,32 37,63 36,96 36,31 35,67 76,62 75,25 73,91 72,61 71,34 95,80 94,08 92,41 90,78 89,20 191,6 188,1 184,8 181,5 178,4 383,2 376,3 369,6

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/05/2015

355

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8907:2011 (EN 1131:1994) về Nước rau quả - Xác định tỷ trọng tương đối

dung tích danh định 50 ml, có nút thủy tinh mài, có cổ dài 6 cm và đường kính trong không lớn hơn 3,5 mm, có đánh dấu hoặc vạch chia tại một phần ba cổ bình. 6.5. Dụng cụ đo tỷ trọng miệng rộng, nếu cần xác định tỷ trọng tương đối của sản phẩm cô đặc và thịt quả (thay thế cho 6.4). 6.6. Phễu, đường kính 10 cm. 6.7. Giấy lọc gấp

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2015

356

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8800:2011 về Sản phẩm nghiền từ ngũ cốc - Xác định độ axit béo

có đường kính lỗ sàng 1,0 mm. 6.4. Máy lắc, có thể đạt tốc độ 30 r/min đến 60 r/min. 6.5. Máy ly tâm, có thể đạt tốc độ 2000 r/min. 6.6. Ống ly tâm, dung tích 50 ml, làm bằng borosilicat hoặc bằng thủy tinh trung tính, có nắp đậy. 6.7. Pipet, có chia độ dung tích 20 ml và 30 ml. 6.8. Microburet, có khoảng chia độ 0,01

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/05/2014

357

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11620-2:2016 (ISO 16532-2:2007) về Giấy và các tông - Xác định khả năng chống thấm dầu mỡ - Phần 2: Phép thử tính chống thấm bề mặt

giây hoặc thiết bị tính giờ. 6.6  Chai thử, có nút thủy tinh và ống nhỏ giọt bằng thủy tinh để sử dụng trong quá trình thử. 6.7  Bề mặt thử, được đặt trong phòng thử nghiệm có môi trường điều hòa (xem 10.1). Bề mặt thử là một bàn sạch, tối màu được chiếu sáng đồng đều. Nếu mặt bàn không có màu tối, trước khi tiến hành thử, từng mẫu thử

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

358

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11620-3:2016 (ISO 16532-3:2010) về Giấy và các tông - Xác định khả năng chống thấm dầu mỡ - Phần 3: Phép thử bằng dầu thông đối với các lỗ trống trong giấy bóng mờ và giấy chống thấm dầu mỡ

dịch trong ít nhất 10 h, thỉnh thoảng lắc. Sau đó lọc qua giấy lọc khô ở nhiệt độ 23 oC ± 1 oC và bảo quản trong chai kín (6.7). Phải đảm bảo chai đựng kín khí. 6  Thiết bị, dụng cụ 6.1  Ống bằng vật liệu cứng, đường kính trong 25 mm và cao ít nhất 25 mm, hai đầu nhẵn. 6.2  Pipet tự động, có dung tích tối đa phù hợp, được hiệu

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

359

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11621:2016 (ISO 23714:2014) về Bột giấy - Xác định giá trị ngậm nước (WRV)

cho tấm mẫu thử trong bộ giữ sẽ không bị ướt lại sau khi ly tâm. Hai ví dụ về bộ giữ mẫu tấm thử được mô tả trong Phụ lục A. Số lượng yêu cầu của bộ giữ tấm mẫu thử phụ thuộc vào thiết kế của máy ly tâm. Tất cả các bộ giữ phải có khối lượng như nhau. 6.6  Bình cân có nắp, thể tích 25 ml. 6.7  Tủ sấy, có khả năng duy trì ở nhiệt độ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

360

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11773:2016 về Bản phim nhựa lưu trữ - Yêu cầu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

nổi theo ISO 6038:1993. Các khuyết tật còn lại được kiểm tra bằng mắt trên bàn quay trở có nguồn sáng rọi tới và nguồn sáng rọi xuyên. Có thể dùng kính lúp khi muốn đánh giá sâu. 6.7  Lớp thuốc Kiểm tra bằng mắt trên bàn quay trở có nguồn sáng rọi tới và nguồn sáng rọi xuyên. Có thể sử dụng kính lúp khi cần. 6.8  Đường tiếng

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.171.20
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!