.640.000
Trung tướng
9,20
16.560.000
Thiếu tướng
8,60
15.480.000
Đại tá
8,00
14.400.000
Thượng tá
7,30
13.140.000
Trung tá
6,60
11.880.000
Thiếu tá
6,00
10.800.000
Đại úy
5,40
9.720.000
Thượng úy
5,00
9.000.000
Trung úy
4,60
8.280.000
Thiếu úy
4,20
7.560
,640.000
3
Trung tướng
9,20
16,560.000
4
Thiếu tướng
8,60
15,480.000
5
Đại tá
8,00
14,400,000
6
Thượng tá
7,30
13,140,000
7
Trung tá
6,60
11,880,000
8
Thiếu tá
6,00
10,800,000
9
Đại úy
5,40
9,720,000
10
Thượng úy
5,00
9,000,000
11
Trung úy
4
Ban Chỉ đạo thực hiện Quy chế dân chủ trong hoạt động của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội có nhiệm vụ chính gì?
Theo khoản 1 Điều 1 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện Quy chế dân chủ trong hoạt động của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định 560/QĐ-LĐTBXH năm 2018 quy định như sau:
Nguyên tắc làm việc
1
Tôi có thắc mắc muốn được giải đáp như sau mẫu Báo cáo tình hình thực hiện vay, trả nợ nước ngoài ngắn hạn không được Chính phủ bảo lãnh của bên đi vay là mẫu nào? Câu hỏi của anh D.P.T đến từ Hải Phòng.
Tôi có thắc mắc muốn được giải đáp như sau thương nhân Việt Nam có được phép kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hóa không phụ thuộc vào ngành nghề đăng ký kinh doanh không? Câu hỏi của anh D.P.T đến từ TP.HCM.
theo quy định nêu trên thì lương của quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp hiện nay gồm có như sau:
- Lương quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp nhóm 1:
Hệ số lương
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
3,20
5.760.000
3,45
6.210.000
3,70
6.660.000
3,95
7.110.000
4,20
7.560.000
4,45
8.010.000
4,70
8.460.000
4
: Cộng hòa liên bang Đức, Cộng hòa Pháp, Cộng hòa I-ta-li-a, Vương quốc Tây Ban Nha, Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len, Liên bang Nga, Nhật Bản, Đại Hàn Dân Quốc, Vương quốc Đan Mạch, Vương quốc Thụy Điển, Vương quốc Na-uy, Cộng hòa Phần Lan và Cộng hòa Bê-la-rút; Công văn 1606/VPCP-QHQT năm 2022 về việc khôi phục chính sách xuất nhập cảnh của Việt
phải trình lên GEF - Việt Nam hay không?
Đối chiếu với quy định tại Điều 5 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Điều hành Quốc gia Quỹ môi trường toàn cầu Việt Nam được ban hành kèm theo Quyết định 698-QĐ/QHQT năm 1997:
Theo đó, các dự án xin cấp vốn từ Quỹ Môi trường toàn cầu phải được trình lên GEF - Việt Nam.
Văn phòng GEF - Việt Nam sẽ xem xét
tác từ cấp trên xuống cấp dưới, bảo đảm gọn nhẹ, tiết kiệm, hiệu quả; nghiêm cấm việc tổ chức đón tiếp gây tốn kém chi phí đối với cấp dưới và các đối tượng liên quan.
- Thực hiện nghiêm chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về thực hành tiết kiệm trong đi công tác nước ngoài tại Công văn 8743/VPCP-QHQT năm 2012. Tập trung bố trí kinh phí cho các đoàn đi
Cho tôi hỏi về TCVN 5603:2023 về vệ sinh thực phẩm? Mục đích ban hành tiêu chuẩn về nguyên tắc chung vệ sinh thực phẩm là gì? - Câu hỏi của chị B.Q (Mộc Châu).
/tháng.
Như vậy, kể từ ngày 01/7/2023 thì mức lương của công nhân quốc phòng cũng sẽ được tăng lên, cụ thể từ ngày 01/7/2023 thì bảng lương công nhân quốc phòng sẽ là:
* Loại A
Nhóm 1
Nhóm 2
Bậc 1
6.300.000 đồng
Bậc 1
5.760.000 đồng
Bậc 2
6.930.000 đồng
Bậc 2
6.390.000 đồng
Bậc 3
7.560.000 đồng
Bậc 3
,640,000
Trung tướng
9,2
16,560,000
Thiếu tướng
8,6
15,480,000
Đại tá
8,0
14,400,000
Thượng tá
7,3
13,140,000
Trung tá
6,6
11,880,000
Thiếu tá
6,0
10,800,000
Đại úy
5,4
9,720,000
Thượng úy
5,0
9,000,000
Trung úy
4,6
8,280,000
Thiếu úy
4,2
7,560
Như vậy, mức lương của Cảnh sát giao thông hiện nay được quy định như sau:
Cấp bậc quân hàm
Hệ số
Mức lương (Đơn vị: đồng/tháng)
Đại tướng
10,4
18,720,000
Thượng tướng
9,8
17,640,000
Trung tướng
9,2
16,560,000
Thiếu tướng
8,6
15,480,000
Đại tá
8,0
14,400,000
Thượng tá
7,3
13
định nêu trên thì lương của quân nhân chuyên nghiệp cao cấp cấp hiện nay gồm có như sau:
Lương quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1:
Hệ số lương
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
3,85
6.930.000
4,20
7.560.000
4,55
8.190.000
4,90
8.820.000
5,25
9.450.000
5,60
10.080.000
5,95
10.710.000
6
LƯƠNG SĨ QUAN CÔNG AN TỪ 01/01/2024 - 30/6/2024 như sau:
Số TT
Cấp bậc quân hàm
Hệ số lương
Mức lương (Đồng/tháng)
1
Đại tướng
10,40
18.720.000
2
Thượng tướng
9,80
17.640.000
3
Trung tướng
9,20
16.560.000
4
Thiếu tướng
8,60
15.480.000
5
Đại tá
8,00
14.400.000
6
Thông tư 41/2023/TT-BQP như sau:
Số TT
Đối tượng
Hệ số
Mức lương (đồng/tháng)
1
Đại tướng
10,40
18.720.000
2
Thượng tướng
9,80
17.640.000
3
Trung tướng
9,20
16.560.000
4
Thiếu tướng
8,60
15.480.000
5
Đại tá
8,00
14.400.000
6
Thượng tá
7,30
13