thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
+ Trung du miền núi phía Bắc: ≥24%
+ Đồng bằng sông Hồng: ≥16.5%
+ Bắc Trung Bộ: ≥25%
+ Duyên hải Nam Trung Bộ: ≥22%
+ Tây Nguyên: ≥26.5%
+ Đông Nam Bộ: ≥14.5%
+ Đồng bằng sông Cửu Long: ≥19%
- Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử
+ Trung du miền núi phía Bắc: ≥50%
+ Đồng bằng sông Hồng: ≥70%
+ Bắc