Ban Kiểm soát Quỹ Giải thưởng tài năng nữ Việt Nam trong quản lý tài chính, tài sản của Quỹ được quy định tại khoản 2 Điều 21 Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ Giải thưởng tài năng nữ Việt Nam được công nhận kèm theo Quyết định 441/QĐ-BNV năm 2023 như sau:
Quản lý tài chính, tài sản của Quỹ
1. Hội đồng quản lý Quỹ ban hành các quy định về quản lý và
sở giáo dục, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh, kỹ năng quân sự được quy định tại Điều 8 Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh 2013, được sửa đổi bởi Điều 21 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018 như sau:
Trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh
1. Trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh là cơ sở giáo
BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Vô cảm
- Gây tê tại chỗ.
- Gây mê nếu bệnh nhân kém hợp tác.
2. Kỹ thuật
Cách thức phẫu thuật điều trị lật mi tùy thuộc nguyên nhân gây lật mi. Trong bài này chúng tôi mô tả những phương pháp thường được áp dụng là: phẫu thuật lật mi do sẹo, do liệt dây VII và lật mi tuổi già.
2.1. Lật mi do sẹo gây lật mi
- Đánh dấu vùng có
đã được điều trị nội nha nhưng thất bại.
II. CHỈ ĐỊNH
- Răng đã điều trị tủy nhưng thất bại.
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Răng có chỉ định nhổ.
IV. CHUẨN BỊ
1. Cán bộ thực hiện quy trình kỹ thuật
- Bác sĩ Răng hàm mặt.
- Trợ thủ.
2. Phương tiện:
2.1. Phương tiện và dụng cụ:
- Ghế máy nha khoa
- Máy đo chiều dài ống tủy
- Bộ khám: Khay, gương
TRẮNG TRÊN MẶT RĂNG BẰNG KỸ THUẬT THẨM THẤU NHỰA
...
IV. CHUẨN BỊ
1. Người thực hiện
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt.
- Trợ thủ.
2. Phương tiện
2.1. Phương tiện và dụng cụ
- Ghế máy nha khoa.
- Tay khoan chậm và chổi đánh bóng.
- Bộ khám: khay, gương, gắp, thám châm.
- Phương tiện cách ly răng.
- Bộ dụng cụ hàn Icon.
2.2. Thuốc và vật liệu
- Thuốc
hiện viêm tủy không hồi phục.
IV. CHUẨN BỊ
1. Cán bộ thực hiện quy trình kỹ thuật:
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt
- Trợ thủ.
2. Phương tiện:
2.1. Phương tiện và dụng cụ
- Ghế máy nha khoa.
- Tay khoan và mũi khoan các loại.
- Bộ khám: khay, gương, gắp, thám trâm
- Phương tiện cách ly cô lập răng.
- Bộ dụng cụ hàn răng.
2.2. Thuốc
- Thuốc sát khuẩn
lường Chất lượng (viết tắt là QTC).
19. Trung tâm Thông tin - Truyền thông Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (viết tắt là ISMQ).
20. Trung tâm Hỗ trợ Phát triển Doanh nghiệp vừa và nhỏ 1 (viết tắt là SMEDEC 1).
21. Trung tâm Hỗ trợ Phát triển Doanh nghiệp vừa và nhỏ 2 (viết tắt là SMEDEC 2).
22. Trung tâm chuyển giao công nghệ Việt - Đức (viết tắt là
.
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Răng viêm tủy không hồi phục.
- Răng tủy hoại tử.
- Răng viêm quanh cuống.
IV. CHUẨN BỊ
1. Cán bộ thực hiện quy trình kỹ thuật
- Bác sĩ Răng hàm mặt.
- Trợ thủ.
2. Phương tiện:
2.1. Phương tiện và dụng cụ:
- Ghế máy nha khoa.
- Bộ khám: Khay, gương, gắp, thám trâm...
- Bộ cách ly răng.
- Bộ dụng cụ lấy tủy buồng
hàn điều trị sâu ngà.
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Răng viêm tủy không hồi phục.
- Răng tủy hoại tử.
- Răng viêm quanh cuống.
IV. CHUẨN BỊ
1. Cán bộ thực hiện quy trình kỹ thuật
- Bác sĩ Răng hàm mặt.
- Trợ thủ.
2. Phương tiện:
2.1. Phương tiện và dụng cụ:
- Ghế máy nha khoa.
- Bộ khám: Khay, gương, gắp, thám trâm...
- Bộ cách ly răng.
- Bộ
Hàm mặt và tạo hình.
- Kíp phẫu thuật.
- Kíp gây mê.
2. Phương tiện:
2.1. Phương tiện và dụng cụ.
- Bộ phẫu thuật phần mềm, phần xương
- Bộ phẫu thuật vi phẫu
- Kính hiển vi phẫu thuật
- Máy dò mạch.
2.2. Thuốc và vật liệu
- Chỉ tự tiêu các số
- Chỉ không tiêu các số.
3. Người bệnh:
- Người bệnh và/ hoặc người giám hộ được giải thích và
cấu trúc giải phẫu, phục hồi thẩm mỹ bằng Silicon.
II. CHỈ ĐỊNH.
- Tổn khuyết toàn bộ tai
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH.
- Tình trạng toàn thân không cho phép điều trị.
IV. CHUẨN BỊ.
1. Cán bộ thực hiện quy trình:
- Phẫu thuật viên: Bác sỹ răng hàm mặt đã được đào tạo về Phục hình Hàm mặt
- Bác sĩ và điều dưỡng
2. Phương tiện:
2.1. Phương tiện và
sĩ và điều dưỡng
2. Phương tiện:
2.1. Phương tiện và dụng cụ.
- Phương tiện lấy dấu dựng hình 3D: máy CAD/CAM
- Khay lấy dấu, vật liệu lấy dấu
- Phương tiện lưu giữ phục hình (implant)
2.2. Bộ phẫu thuật hàm mặt.
- Thuốc và vật liệu
- Thuốc tê tại chỗ có Adrenalin 1/100.000
- Chỉ vicryl 4.0, 5.0, 6.0
- Chỉ nilon 4.0, 5.0.
3. Người bệnh
tai bán phần, phục hình cấu trúc giải phẫu, phục hồi thẩm mỹ bằng nhựa acrylic.
II. CHỈ ĐỊNH.
- Tổn khuyết một phần tai
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH.
- Tình trạng toàn thân không cho phép điều trị.
IV. CHUẨN BỊ.
1. Cán bộ thực hiện quy trình:
- Phẫu thuật viên: Bác sỹ răng hàm mặt đã được đào tạo
- Bác sĩ và điều dưỡng
2. Phương tiện:
2.1. Phương
Làm phục hình răng phục hồi lại các răng mất để thiết lập lại chức năng ăn nhai và thẩm mỹ cho bệnh nhân. Khác nhau tùy theo phương pháp phục hình mất răng.
2. Điều trị cụ thể
2.1. Điều trị tiền phục hình
- Lấy cao răng.
- Hàn các răng sâu.
- Hàn phục hồi các tổn thương mất mô cứng của răng nếu có.
- Mài chỉnh những răng có độ lẹm quá lớn theo
NHÂN TẠO 1 BÊN
...
IV. CHUẨN BỊ
1. Người thực hiện
- Phẫu thuật viên: Bác sỹ Răng hàm mặt đã được đào tạo về phẫu thuật hàm mặt
- Kíp phẫu thuật.
- Kíp gây mê.
2. Phương tiện
2.1. Phương tiện và dụng cụ
- Bộ phẫu thuật xương.
- Bộ phẫu thuật phần mềm
- Máy khoan và cưa xương chuyên dụng
- Bộ khớp thái dương hàm nhân tạo
2.2. Vật tư
: Bác sỹ răng hàm mặt đã được đào tạo về Phục hình Hàm mặt
- Bác sĩ và điều dưỡng
2. Phương tiện:
2.1. Phương tiện và dụng cụ.
- Phương tiện lấy dấu dựng hình 3D: máy CAD/CAM
- Khay lấy dấu, vật liệu lấy dấu
- Phương tiện lưu giữ phục hình (implant)
2.2. Bộ phẫu thuật hàm mặt.
- Thuốc và vật liệu
- Thuốc tê tại chỗ có Adrenalin 1
kèm theo Quyết định 3108/QĐ-BYT năm 2015 quy định về khe hở vòm miệng như sau:
KHE HỞ VÒM MIỆNG
...
IV. ĐIỀU TRỊ
1. Nguyên tắc
- Đóng kín khe hở.
- Phục hồi hệ thống cơ căng và nâng vòm miệng.
- Đẩy lùi vòm miệng ra sau.
- Phục hồi chức năng sau phẫu thuật.
2. Điều trị cụ thể
2.1. Phẫu thuật đóng khe hở vòm miệng
- Điều kiện phẫu thuật
trị cụ thể
2.1. Điều trị nội khoa:
a. Chỉ định: Khi tuyến chưa xơ hóa.
b. Điều trị bằng cách bơm rửa tuyến bằng thuốc kháng sinh, chống viêm, nước muối sinh lý.
2.2. Điều trị ngoại khoa
a. Chỉ định: Khi tuyến xơ hóa, không còn chức năng.
b. Điều trị bằng phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai, bảo tồn thần kinh VII.
- Kỹ thuật
+ Vô cảm
thương càng sớm càng tốt.
- Làm sạch tổn thương và loại bỏ hết dị vật.
- Cắt lọc tiết kiệm da và mô mềm dưới da.
- Cầm máu kỹ.
- Khâu phục hồi
+ Khâu kín từ trong ra ngoài đặc biệt lớp niêm mạc.
+ Khâu đúng vị trí giải phẫu, tránh để khoang ảo, không căng.
+ Khâu đóng ngay nếu vết thương sạch.
2. Điều trị cụ thể
2.1. Vết thương xây sát
- Vết
lại xương gãy.
- Cố định xương gãy.
- Ngăn ngừa các biến chứng xảy ra.
- Điều trị phải phục hồi chức năng và thẩm mỹ.
2. Điều trị cụ thể
2.1. Điều trị không phẫu thuật bằng nắn chỉnh và cố định
- Nắn chỉnh xương gãy
+ Nắn chỉnh bằng tay.
+ Nắn chỉnh bằng lực kéo.
- Cố định xương gãy
+ Cố định bằng phương pháp cố định ngoài miệng: Băng cằm