2.72
4.896.000
Bậc 4
3.03
5.454.000
Bậc 5
3.34
6.012.000
Bậc 6
3.65
6.570.000
Bậc 7
3.96
7.128.000
Bậc 8
4.27
7.686.000
Bậc 9
4.58
8.244.000
Bậc 10
4.89
8.802.000
Phương thức giáo dục người khuyết tật bao gồm những loại hình nào?
Căn cứ theo quy định tại Điều 28
, lương của viên chức hỗ trợ giáo dục người khuyết tật được tính như sau:
Mức lương thực hiện: Mức lương cơ sở * Hệ số lương
Như vậy, lương của viên chức hỗ trợ giáo dục người khuyết tât từ 16/12/2023 gồm có như sau:
Bậc lương
Hệ số
Mức lương
(Đồng/tháng)
Bậc 1
2.1
3.780.000
Bậc 2
2.41
4.338.000
Bậc 3
2.72
4.896
pháp lý để tổ chức, triển khai hoạt động của hệ thống khảo thí ngoại ngữ quốc gia, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã giới thiệu 10 đơn vị được tổ chức rà soát, thi, cấp giấy chứng nhận năng lực tiếng Anh tương đương 6 bậc của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (tại các thông báo số 826/TB-BGDĐT ngày 05/8/2011; số 896/TB-BGDĐT ngày 24/8/2011; số
có mức lương cao nhất là bao nhiêu?
Theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Công chức loại A0
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
2,10
3.780.000
Bậc 2
2,41
4.338.000
Bậc 3
2,72
4.896
.338.000
Bậc 3
2,72
4.896.000
Bậc 4
3,03
5.454.000
Bậc 5
3,34
6.012.000
Bậc 6
3,65
6.570.000
Bậc 7
3,96
7.128.000
Bậc 8
4,27
7.686.000
Bậc 9
4,58
8.244.000
Bậc 10
4,89
8.802.000
Như vậy, viên chức giáo vụ trường dành cho người khuyết tật công lập có thể có mức lương cao
-CP (được bổ sung bởi điểm d khoản 3 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP) như sau:
Hệ số lương
Viên chức loại A0
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
2,10
3.780.000
Bậc 2
2,41
4.338.000
Bậc 3
2,72
4.896.000
Bậc 4
3,03
5.454.000
Bậc 5
3,34
6.012.000
Bậc 6
3,65
6
.338.000
Bậc 3
2,72
4.896.000
Bậc 4
3,03
5.454.000
Bậc 5
3,34
6.012.000
Bậc 6
3,65
6.570.000
Bậc 7
3,96
7.128.000
Bậc 8
4,27
7.686.000
Bậc 9
4,58
8.244.000
Bậc 10
4,89
8.802.000
Mã số ngạch Kiểm tra viên trung cấp thuế là gì? Bảng lương Kiểm tra viên trung cấp thuế mới
/tháng.
Như vậy bảng lương của thống kê viên trung cấp chuyên ngành thống kê gồm có như sau:
Hệ số lương
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
2,10
3.780.000
2,41
4.338.000
2,72
4.896.000
3,03
5.454.000
3,34
6.012.000
3,65
6.570.000
3,96
7.128.000
4,27
7.686.000
4,58
8.244.000
4,89
8
.964.000
Lưu ý: Mức lương nêu trên chưa bao gồm các khoản phụ cấp.
* Giáo viên mầm non hạng 3:
Viên chức loại A0
Hệ số lương
Mức lương
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
2,10
3.780.000
Bậc 2
2,41
4.338.000
Bậc 3
2,72
4.896.000
Bậc 4
3,03
5.454.000
Bậc 5
3,34
6.012.000
Bậc 6
3,65
6