Hướng dẫn viết đơn đề nghị cấp phép xây dựng theo Nghị định 175 thay thế Nghị định 15 chi tiết?
Đơn đề nghị cấp phép xây dựng theo Nghị định 175 thay thế Nghị định 15 dùng cho đối tượng nào?
(1) Căn cứ tại Điều 124 Nghị định 175/2024/NĐ-CP về Hiệu lực thi hành của Nghị định 175/2024/NĐ-CP:
Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Các nghị định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành:
a) Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
b) Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quy định một số giấy tờ hợp pháp đất đai để cấp giấy phép xây dựng.
...
(2) Căn cứ tại Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 175/2024/NĐ-CP
Theo đó, Mẫu đơn đề nghị cấp phép xây dựng theo Nghị định 175 thay thế Nghị định 15/ Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng là Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 175/2024/NĐ-CP sử dụng cho công trình:
- Không theo tuyến
- Theo tuyến trong đô thị
- Tín ngưỡng, tôn giáo
- Tượng đài, tranh hoành tráng
- Nhà ở riêng lẻ
- Sửa chữa, cải tạo
- Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến
- Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị
- Dự án
- Di dời công trình
>> Hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình gồm những tài liệu gì?
Hướng dẫn viết đơn đề nghị cấp phép xây dựng theo Nghị định 175 thay thế Nghị định 15 chi tiết? (Hình từ Internet)
Hướng dẫn viết đơn đề nghị cấp phép xây dựng theo Nghị định 175 thay thế Nghị định 15 chi tiết?
Hướng dẫn viết đơn đề nghị cấp phép xây dựng theo Nghị định 175 thay thế Nghị định 15/ Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng - Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 175/2024/NĐ-CP, cụ thể:
Phụ lục II - Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi: .................................
1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ):...; Số định danh cá nhân/Mã số doanh nghiệp:..
- Người đại diện: ............; Chức vụ: ...........; Số định danh cá nhân:
- Số điện thoại:
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng:
Lô đất số:.........Diện tích ............m2.
Tại số nhà: ............................... đường/phố ...
phường/xã: .........quận/huyện:........
tỉnh, thành phố: ........
3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:
3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:
- Tên tổ chức/cá nhân: .........Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:.................
- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: ……..........
3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:
- Tên tổ chức/cá nhân: ............Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:
- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:
4. Nội dung đề nghị cấp phép:
4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:
- Loại công trình: .......................................Cấp công trình:
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng: …….m.
- Khoảng lùi (nếu có): .....m.
- Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum - nếu có).
- Số tầng: ………….(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - nếu có).
4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
- Loại công trình: .......................................Cấp công trình:
- Tổng chiều dài công trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt xây dựng: ........m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: .............m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).
4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:
- Loại công trình: ......................................Cấp công trình:
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m.
- Khoảng lùi (nếu có): .....m.
- Chiều cao công trình: .....m.
4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
- Cấp công trình: .......................
- Cốt xây dựng: …….m.
- Khoảng lùi (nếu có): .....m.
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
- Loại công trình: .......................................Cấp công trình:
- Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình.
4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:
- Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: ......................................Cấp công trình:
+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
- Giai đoạn 2:
Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
- Giai đoạn …
4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
- Tên dự án:..............
Đã được: ...........phê duyệt, theo Quyết định số: ............... ngày....
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ....................................Cấp công trình: ........
* Cốt xây dựng: …….m.
* Khoảng lùi (nếu có): .....m.
* Các thông tin chủ yếu của công trình: ..........
4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:
- Công trình cần di dời:
- Loại công trình: .......................................Cấp công trình:
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ..............m2.
- Tổng diện tích sàn: ................m2.
- Chiều cao công trình: .........................m.
- Địa điểm công trình di dời đến:
Lô đất số:.....................Diện tích ......................................... m2.
Tại: ............................................. đường: ...............
phường (xã) .................................quận (huyện) ..................
tỉnh, thành phố: ...........................
- Số tầng: .................................
- Cốt xây dựng: …….m.
- Khoảng lùi (nếu có): .....m.
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ........tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
....., ngày ..... tháng ..... năm ..... NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) |
>>> Xem thêm: Mẫu Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng công trình theo Nghị định 175 thay thế Nghị định 15?
Nguyên tắc thực hiện các thủ tục hành chính theo Nghị định 175 thay thế Nghị định 15?
Nguyên tắc thực hiện các thủ tục hành chính được quy định tại Điều 7 Nghị định 175/2024/NĐ-CP, cụ thể như sau:
(1) Các thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 175/2024/NĐ-CP được thực hiện theo quy định của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
(2) Việc nộp hồ sơ thủ tục hành chính được thực hiện theo một trong các hình thức sau:
(i) Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa;
(ii) Thông qua dịch vụ bưu chính;
(iii) Trực tuyến tại cổng dịch vụ công.
(3) Tổ chức, cá nhân đề nghị giải quyết thủ tục hành chính chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Hồ sơ bản vẽ nộp theo hình thức trực tuyến phải được ký chữ ký số theo quy định.
(4) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính không yêu cầu cung cấp các giấy tờ, thông tin có trên hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng, hệ thống thông tin về đất đai khi các thông tin, dữ liệu này đã được cập nhật hoặc kết nối chia sẻ.
(5) Khi thực hiện và sau khi kết thúc thủ tục hành chính, cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, chủ đầu tư hoặc người đề nghị thẩm định có trách nhiệm cung cấp thông tin lên cổng thông tin điện tử theo quy định của Chính phủ về cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng.
(6) Cơ quan, người có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính chỉ chịu trách nhiệm về nội dung giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy định pháp luật, không chịu trách nhiệm về quy trình thực hiện, nội dung, kết quả thực hiện của các văn bản pháp lý đã được cơ quan, người có thẩm quyền khác chấp thuận, thẩm định, phê duyệt hoặc giải quyết trước đó; không chịu trách nhiệm về việc người quyết định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan có liên quan thực hiện các bước tiếp theo không đúng với nội dung, yêu cầu đã nêu tại kết quả thực hiện thủ tục hành chính.
(7) Ngày thực hiện thủ tục hành chính quy định trong Nghị định 175/2024/NĐ-CP không bao gồm ngày nghỉ lễ, tết khi trong thời gian thực hiện thủ tục hành chính có số ngày nghỉ lễ, tết lớn hơn 03 ngày.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Năm 2025 chúc gì? Lời chúc Tết phổ biến nhất là gì? Năm Ất Tỵ chúc gì? Lịch nghỉ Tết Ất Tỵ 2025 chính thức ra sao?
- Trao Huân chương Sao vàng: Huân chương cao quý nhất cho những cá nhân tham gia cách mạng giai đoạn nào?
- List nhạc Tết nhạc Xuân chào đón Tết Ất Tỵ hay nhất? Tết Ất Tỵ người lao động được nghỉ mấy ngày?
- Ngoài 'Huân chương Sao vàng' còn có những loại huân chương nào? Thân Huân chương làm bằng chất liệu gì? Tặng Huân chương Sao vàng cho ai?
- Mẫu phiếu bầu Đoàn đại biểu dự Đại hội đảng bộ cơ sở có dạng như thế nào? Tải về Mẫu phiếu bầu Đoàn đại biểu dự Đại hội đảng bộ cơ sở?