Đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y bao gồm những gì? Đối tượng thuộc diện kiểm tra vệ sinh thú y gồm những đối tượng nào?

Cho anh hỏi: Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y do ai ban hành? Đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y gồm những đối tượng nào? Mong nhận được câu trả lời sớm nhất! Đây là câu hỏi của anh T.Q đến Nghệ An.

Đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y bao gồm những gì?

Đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y được giải thích tại khoản 19 Điều 3 Luật Thú y 2015 như sau:

Đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y bao gồm các vi sinh vật gây ô nhiễm, độc tố vi sinh vật; yếu tố vật lý, hóa học; chất độc hại, chất phóng xạ; yếu tố về môi trường ảnh hưởng xấu đến sức khỏe động vật, con người, môi trường và hệ sinh thái.

Như vậy, đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y bao gồm các vi sinh vật gây ô nhiễm, độc tố vi sinh vật; yếu tố vật lý, hóa học; chất độc hại, chất phóng xạ; yếu tố về môi trường ảnh hưởng xấu đến sức khỏe động vật, con người, môi trường và hệ sinh thái.

đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y

Đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y bao gồm những gì? Đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y gồm những gì? (Hình từ Internet)

Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y do ai ban hành?

Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo khoản 2 Điều 74 Luật Thú y 2015 như sau:

Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành:
1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu vệ sinh thú y đối với các đối tượng thuộc diện kiểm tra vệ sinh thú y; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán, phẫu thuật động vật; cơ sở giết mổ, sơ chế, chế biến động vật, sản phẩm động vật;
2. Danh mục động vật thuộc diện phải kiểm soát giết mổ; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y; Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y;
3. Quy trình kiểm soát giết mổ động vật; quy trình, hồ sơ kiểm tra vệ sinh thú y; mẫu dấu kiểm soát giết mổ, tem vệ sinh thú y; quy định việc xử lý động vật, sản phẩm động vật không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y.

Đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y gồm những đối tượng nào?

Đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y được quy định tại Điều 3 Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT như sau:

Danh mục động vật thuộc diện phải kiểm soát giết mổ; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y; Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y
1. Danh mục động vật thuộc diện phải kiểm soát giết mổ theo quy định tại mục 1 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y theo quy định tại mục 2 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y theo quy định tại mục 3 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

Dẫn chiếu đến Mục 2 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT thì đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y gồm:

(1) Động vật

- Động vật để giết mổ; gia súc, gia cầm ở các cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống;

- Động vật làm cảnh, biểu diễn ở các rạp xiếc, vườn thú, động vật tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao;

- Ong nuôi lấy mật.

(2) Sản phẩm động vật

- Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt ở dạng tươi sống, sơ chế, chế biến tại các cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, chế biến, bảo quản, kinh doanh;

- Trứng tươi, trứng muối và các sản phẩm sơ chế, chế biến từ trứng ở các cơ sở chăn nuôi, sơ chế, bảo quản, kinh doanh;

- Sữa tươi ở các cơ sở chăn nuôi, thu gom, sơ chế, bảo quản, kinh doanh;

- Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong ở các cơ sở chăn nuôi, thu gom, sơ chế, chế biến, bảo quản, kinh doanh;

- Nguyên liệu có nguồn gốc động vật dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi.

(3) Thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm ở cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung.

(4) Cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;

Cơ sở sơ chế, chế biến động vật, sản phẩm động vật để kinh doanh; cơ sở sơ chế, chế biến động vật, sản phẩm động vật nhỏ lẻ; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật;

Cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm.

(5) Phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật; vật dụng chứa đựng sản phẩm động vật.

Vệ sinh thú y Tải về các quy định hiện hành liên quan đến Vệ sinh thú y
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Thư viện nhà đất
Vệ sinh thú y trong chăn nuôi đối với cơ sở chăn nuôi tập trung phải đáp ứng yêu cầu gì?
Pháp luật
Hành vi sử dụng phương tiện vận chuyển sản phẩm động vật nhập khẩu không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y có thể bị xử phạt vi phạm hành chính bao nhiêu tiền?
Pháp luật
Đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y bao gồm những gì? Đối tượng thuộc diện kiểm tra vệ sinh thú y gồm những đối tượng nào?
Pháp luật
Kiểm tra vệ sinh thú y là gì? Việc kiểm tra vệ sinh thú y sẽ gồm những nội dung nào theo quy định?
Pháp luật
Vệ sinh thú y là gì? Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu vệ sinh thú y đối với các đối tượng thuộc diện kiểm tra vệ sinh thú y do ai ban hành?
Pháp luật
Sơ chế, chế biến động vật, sản phẩm động vật phải đảm bảo những yêu cầu vệ sinh thú y như thế nào?
Pháp luật
Xây dựng Chương trình giám sát vệ sinh thú y và an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất mật ong căn cứ vào đâu? Chương trình giám sát có những nội dung gì?
Pháp luật
Vi phạm điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật bị xử lý thế nào theo quy định mới nhất 2022?
Pháp luật
Vận chuyển động vật bằng phương tiện không bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y thì tổ chức bị xử phạt thế nào?
Pháp luật
Văn bản thông báo kết quả phân tích mẫu mật ong giám sát vệ sinh thú y và an toàn thực phẩm không bảo đảm có những nội dung gì?
Pháp luật
Phân tích mẫu giám sát vệ sinh thú y và an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất mật ong như thế nào?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Vệ sinh thú y
2,583 lượt xem
TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Vệ sinh thú y

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Vệ sinh thú y

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào