20+ tỉnh chưa đủ tiêu chuẩn về dân số gồm những tỉnh nào theo Nghị quyết 1211? Hồ sơ thẩm tra đề án sáp nhập tỉnh?
20+ tỉnh chưa đủ tiêu chuẩn về dân số gồm những tỉnh nào theo Nghị quyết 1211?
Theo tại Điều 1 Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 27/2022/UBTVQH15 quy định về tiêu chuẩn đơn vị hành chính cấp tỉnh như sau:
Tiêu chuẩn của tỉnh
1. Quy mô dân số:
a) Tỉnh miền núi, vùng cao từ 900.000 người trở lên;
b) Tỉnh không thuộc điểm a khoản này từ 1.400.000 người trở lên.
2. Diện tích tự nhiên:
a) Tỉnh miền núi, vùng cao từ 8.000 km2 trở lên;
b) Tỉnh không thuộc điểm a khoản này từ 5.000 km2 trở lên.
3. Số đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc có từ 09 đơn vị trở lên, trong đó có ít nhất là 01 thành phố hoặc 01 thị xã.
Như vậy, diện tích đất dân số của đơn vị hành chính cấp tỉnh như sau:
- Quy mô dân số:
+ Tỉnh miền núi, vùng cao từ 900.000 người trở lên;
+ Tỉnh không thuộc điểm a khoản này từ 1.400.000 người trở lên.
Việt Nam hiện có 63 đơn vị hành chính cấp tỉnh, bao gồm 57 tỉnh và 6 thành phố trực thuộc trung ương, cụ thể diện tích và dân số như sau:
Tỉnh chưa đủ tiêu chuẩn về dân số gồm những tỉnh nào theo Nghị quyết 1211? Hồ sơ thẩm tra đề án sáp nhập tỉnh? (hình từ internet)
Danh sách các tỉnh chưa đủ tiêu chuẩn về dân số gồm:
STT | 63 tỉnh thành | Diện tích | Quy mô dân số |
1 | Vĩnh Phúc | 1.236,0 | 1.211,3 |
2 | Quảng Ninh | 6.207,9 | 1.381,2 |
3 | Hưng Yên | 930,2 | 1.301,0 |
4 | Hà Nam | 861,9 | 885,9 |
5 | Ninh Bình | 1.411,8 | 1.017,1 |
6 | Hà Giang | 7.927,5 | 899,9 |
7 | Cao Bằng | 6.700,4 | 547,9 |
8 | Bắc Kạn | 4.860,0 | 326,5 |
9 | Tuyên Quang | 5.867,9 | 812,2 |
10 | Lào Cai | 6.364,2 | 779,9 |
11 | Yên Bái | 6.892,7 | 855,5 |
12 | Thái Nguyên | 3.522,0 | 1.350,3 |
13 | Lạng Sơn | 8.310,2 | 807,3 |
14 | Điện Biên | 9.539,9 | 646,2 |
15 | Lai Châu | 9.068,7 | 489,3 |
16 | Sơn La | 14.109,8 | 1.313,3 |
17 | Hoà Bình | 4.590,3 | 880,5 |
18 | Hà Tĩnh | 5.994,4 | 1.323,7 |
19 | Quảng Bình | 7.998,8 | 918,7 |
20 | Quảng Trị | 4.701,2 | 654,2 |
21 | Thừa Thiên Huế | 4.947,1 | 1.166,5 |
22 | Đà Nẵng | 1.284,7 | 1.245,2 |
23 | Quảng Ngãi | 5.155,2 | 1.248,1 |
24 | Phú Yên | 5.026,0 | 877,7 |
35 | Khánh Hoà | 5.199,6 | 1.260,6 |
26 | Ninh Thuận | 3.355,7 | 601,2 |
27 | Bình Thuận | 7.942,6 | 1.258,8 |
28 | Kon Tum | 9.677,3 | 591,3 |
29 | Đắk Nông | 6.509,3 | 681,9 |
30 | Lâm Đồng | 9.781,2 | 1.345,0 |
31 | Bình Phước | 6.873,6 | 1.045,5 |
32 | Tây Ninh | 4.041,7 | 1.194,9 |
33 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.982,6 | 1.187,5 |
34 | Bến Tre | 2.379,7 | 1.299,3 |
35 | Trà Vinh | 2.390,8 | 1.019,9 |
36 | Vĩnh Long | 1.525,7 | 1.029,6 |
37 | Cần Thơ | 1.440,4 | 1.258,9 |
38 | Hậu Giang | 1.622,2 | 728,3 |
39 | Sóc Trăng | 3.298,2 | 1.198,8 |
40 | Bạc Liêu | 2.667,9 | 925,2 |
41 | Cà Mau | 5.274,5 | 1.207,4 |
Xem chi tiết >>> Diện tích dân số 63 tỉnh thành Việt Nam mới nhất?
Số liệu được tổng hợp từ thông tin mới nhất của Tổng cục Thống kê
Tiêu chuẩn về dân số để phân loại đơn vị hành chính tỉnh gồm những gì?
Căn cứ tại Điều 12 Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 sửa đổi bởi khoản 18 Điều 1 Nghị quyết 27/2022/UBTVQH15 quy định về tiêu chuẩn phân loại và cách tính điểm phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh như sau:
Tiêu chuẩn phân loại và cách tính điểm phân loại đơn vị hành chính tỉnh
1. Quy mô dân số:
a) Tỉnh từ 500.000 người trở xuống được tính 10 điểm; trên 500.000 người thì cứ thêm 30.000 người được tính thêm 0,5 điểm, nhưng tối đa không quá 30 điểm;
b) Tỉnh miền núi, vùng cao áp dụng mức 75% quy định tại điểm a khoản này.
2. Diện tích tự nhiên từ 1.000 km2 trở xuống được tính 10 điểm; trên 1.000 km2 thì cứ thêm 200 km2 được tính thêm 0,5 điểm, nhưng tối đa không quá 30 điểm.
3. Số đơn vị hành chính trực thuộc:
a) Có từ 10 đơn vị hành chính cấp huyện trở xuống được tính 2 điểm; trên 10 đơn vị hành chính cấp huyện thì cứ thêm 01 đơn vị hành chính được tính thêm 0,5 điểm, nhưng tối đa không quá 6 điểm;
b) Có tỷ lệ số thành phố thuộc tỉnh và thị xã trên tổng số đơn vị hành chính cấp huyện từ 20% trở xuống được tính 1 điểm; trên 20% thì cứ thêm 5% được tính thêm 0,5 điểm, nhưng tối đa không quá 4 điểm.
...
Như vậy, tiêu chuẩn về dân số để phân loại đơn vị hành chính tỉnh gồm
- Tỉnh từ 500.000 người trở xuống được tính 10 điểm; trên 500.000 người thì cứ thêm 30.000 người được tính thêm 0,5 điểm, nhưng tối đa không quá 30 điểm;
- Tỉnh miền núi, vùng cao áp dụng mức 75% quy định tại điểm a khoản này.
Hồ sơ thẩm tra đề án sáp nhập tỉnh gồm những gì?
Theo Điều 133 Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015 quy định như sau:
Thẩm tra đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính
1. Ủy ban pháp luật của Quốc hội thẩm tra đề án của Chính phủ về việc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh để báo cáo Quốc hội; thẩm tra đề án của Chính phủ về việc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã để báo cáo Ủy ban thường vụ Quốc hội.
2. Hồ sơ thẩm tra gồm có:
a) Tờ trình về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính;
b) Đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính;
c) Báo cáo đánh giá tác động của việc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính;
d) Báo cáo tổng hợp ý kiến của cử tri, của Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức có liên quan;
đ) Dự thảo nghị quyết thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính.
Như vậy, hồ sơ thẩm tra đề án sáp nhập tỉnh gồm:
- Tờ trình về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính;
- Đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính;
- Báo cáo đánh giá tác động của việc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính;
- Báo cáo tổng hợp ý kiến của cử tri, của Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức có liên quan;
- Dự thảo nghị quyết thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính.










Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Sáp nhập đơn vị hành chính phải căn cứ vào đâu? Thẩm quyền sáp nhập đơn vị hành chính thuộc cơ quan nào?
- Nghị định 30 2025 sửa đổi Nghị định 07 2021 quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 2025? Toàn văn Nghị định 30?
- Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2025? Tổ hợp xét tuyển như thế nào?
- Thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đầu tư công được tính từ khi nào? Vốn thực hiện dự án đầu tư công được bố trí thế nào?
- Bảng sao hạn năm 2026 cho 12 con giáp? Xem bảng sao hạn 2026 Bính Ngọ chi tiết? Bài sớ giải hạn đầu năm 2026 Bính Ngọ?