Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 414/BC-STC

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 414/BC-STC "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 2421 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

61

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8503:2010 (ISO 4941:1994) về Thép và gang - Xác định hàm lượng molipden - Phương pháp quang phổ Thiocyanate

axit tương ứng 10 g Fe trên 1 lít. Cân chính xác 10,0 g sắt tinh khiết (4.1). Chuyển lượng cân vào cốc 1.000 ml và hoà tan bằng cách thận trọng cho vào 500 ml dung dịch hỗn hợp axit II (4.8). Sau khi làm lạnh, chuyển vào bình định mức 1.000 ml, thêm nước đến vạch và lắc kỹ 4.14. Molipden, dung dịch tiêu chuẩn . 4.14.1. Dung dịch

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

63

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 141:2023 về Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học

 Ammonium chloride (NH4Cl) tinh thể. 4.1.4  Potassium periodate (KIO4) tinh thể hoặc acid peiodic (HIO4) tinh thể. 4.1.5  Potassium pyrosulfate (K2S2O7) khan hoặc potassium hydrosulfate (KHSO4) khan. 4.1.6  Barium chloride (BaCl2) tinh thể. 4.1.7  Phenolphthalein tinh thể. 4.1.8  Benzoic acid (C6H5COOH) tinh thể. 4.1.9

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

64

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-8:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 8: Xác định hàm lượng sắt tổng số và sắt (II) bằng phương pháp chuẩn độ bicromat

4.10  Axit oxalic H2C2O4 dung dịch 0,2 N (Hoà tan 12,6 g H2C2O4.2H2O vào 1 I nước cất). 4.11  Mangan sunfat MnSO4 dung dịch bão hoà. 4.12  Natri cacbonat Na2CO3 (hoặc natri bicacbonat NaHCO3), dạng bột và dung dịch bão hoà. 4.13  Hỗn hợp dung dịch phân hủy mẫu. 4.14  Hỗn hợp A (dùng để phân hủy mẫu chứa lượng sunfua ít hơn 0,25

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/12/2018

65

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-12:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 12: Kết cấu vùi và áo hầm

bản mỏng hộp - 430 mm như quy định ở Điều 9.1 ống cống bê tông cốt thép Chỗ không thảm và dưới mặt đường mềm Bc/8 hoặc B'c/8 trị số nào ≥ 300 mm Đắp bằng vật liệu rời đầm chặt dưới mặt đường cứng 230 mm

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2018

66

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10235:2013 (ISO 9278:2008) về Năng lượng hạt nhân - Urani dioxit dạng viên - Xác định khối lượng riêng và phần thể tích các lỗ xốp hở và lỗ xốp kín

khoảng từ 5 mm đến 10 mm, với độ chính xác ± 0,5 µm, để xác định khối lượng riêng của chất lỏng ngâm (xem 4.1.4). 4  Cách tiến hành Cảnh báo an toàn - Các tiêu chuẩn an toàn phải được tuân thủ khi thao tác với mẫu urani dioxit và các mẫu plutori dioxit 4.1  Phương pháp thấm etanol Phương pháp thấm này sử dụng etanol cấp tinh

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/04/2018

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/03/2023

68

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-2:2020 về Phân bón - Phần 2: Xác định hàm lượng vitamin nhóm B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

natri 1-octan sulfonic acid, dùng cho sắc ký lỏng. 4.14  Triethylamine (N(CH2CH3)2), dùng cho sắc ký lỏng. 4.15  Kali dihydro phosphat (KH2PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.16  Axit phosphoric (H3PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.17  Dung môi chiết mẫu 4.18  Dung dịch chuẩn gốc 4.18.1  Dung dịch chuẩn gốc vitamin B1, nồng

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

69

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13226:2020 (ISO 13539:1998) về Máy làm đất - Máy đào rãnh - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại

rộng rãnh Chiều rộng đo được của rãnh (3.2) đối với các bộ phận (3.5) đào quy định. 4.1.3  Độ dịch chuyển của rãnh Khoảng cách vuông góc từ đường tâm của rãnh (3.2) tới một mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm xa nhất ở mỗi mặt bên của máy. 4.1.4  Tầm với xả đất đào lên Khoảng cách từ đường tâm của rãnh (3.2) tới một mặt

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/02/2022

70

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13844:2023 về Mật ong - Xác định đường thực vật C-4 bằng phương pháp đo tỷ số đồng vị cacbon bền

nhiệt độ 75 °C. 4.8  Rây, cỡ lỗ 1,5 mm. 4.9  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg. 4.10  Thuyền sứ. 4.11  Buồng chân không. 4.12  Bơm chân không cơ học. 4.13  Đèn khò. 4.14  Viên nang bằng thiếc, kích thước 6 mm x 4 mm. 4.15  Màng lọc, cỡ lỗ 100 mesh đến 150 mesh, ví dụ: màng lọc bằng nylon 2).

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

71

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13274:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn định dạng các mã dùng cho truy vết

mức mà nó cần được phân biệt với thương phẩm gốc trong quá trình đặt hàng, lưu kho và lập đơn. 4.1.3  Mã truy vết vật phẩm không được mang bất kì thông tin nào liên quan đến vật phẩm mà nó định danh. 4.1.4  Tổ chức, doanh nghiệp sau khi được cấp mã doanh nghiệp có thể lập mã truy vết vật phẩm cho vật phẩm của mình đồng thời phải khai

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2022

72

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11882:2017 (ISO 3214:2000) về Tinh dầu màng tang (Litsea cubeba Pers)

về mẫu sắc đồ - Phần 1: Chuẩn bị mẫu sắc đồ của các chất chuẩn. TCVN 9655-2 (ISO 11024-2) Tinh dầu - Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ - Phần 2: Sử dụng sắc kí đồ cho mẫu tinh dầu. NF T 75-414, Oils of Litsea cubeba and lemongrass - Determination of citral (neral + geranial) content - Gas chromatographic method on packed and capillary

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

73

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6739:2008 (ISO 817 : 2005) về Môi chất lạnh - Hệ thống ký hiệu

-47,8/-44,3 R - 403B R - 290/22/218 (5/56/39) +0,2-2,0/±2,0/±2,0 -49,2/-46,8 R - 404A R - 125/143a/134a (44/52/4) ±2,0/±1,0/±2,0 -46,2/-45,5 R - 405A R - 22/152a/142b/C

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2013

74

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11599:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng ractopamin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector huỳnh quang

đậy. 4.13  Máy trộn vortex nhiều ống. 4.14  Ống ly tâm, bằng polypropylen, hình côn, dung tích 50 ml, có nắp đậy. 4.15  Máy xay nhuyễn, hoặc loại tương đương. 4.16  Máy ly tâm. 4.17  Pipet, bằng thủy tinh, dùng một lần. 4.18  Máy làm khô bằng nitơ, ví dụ: TurboVap™ LV 2) hoặc nồi cách thủy, có thể duy trì nhiệt độ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

75

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41: 2012/BGTVT về báo hiệu đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành

chiều; 4.14. Đường hai chiều là để chỉ những đường dùng chung cho cả hai chiều đi và về mà không có dải phân cách hoặc vạch dọc liền; 4.15. Đường đôi là để chỉ những đường mà chiều đi và về được phân biệt bằng dải phân cách hoặc các vạch dọc liền; 4.16. Phần đường xe chạy là phần của đường bộ được sử dụng cho các phương tiện giao

Ban hành: 29/05/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

76

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11835:2017 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng carbendazim bằng sắc lỏng khối phổ hai lần

CHÚ THÍCH: Lượng cân trên phải được điều chỉnh hợp lý để đạt nồng độ chuẩn gốc 1000 µg/ml sau khi đã tính toán và hiệu chỉnh khối lượng theo giấy chứng nhận độ tinh khiết của nhà sản xuất. 4.14  Dung dịch chuẩn trung gian hỗn hợp, 10 µg/ml Hút chính xác 100 µl các dung dịch chuẩn gốc (4.13) vào bình định mức 10 ml (5.9). Định mức tới

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

78

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-15:2015 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 15: Bệnh nhiễm trùng do Aeromonas Hydrophila ở cá

của phòng thử nghiệm sinh học và những thiết bị, dụng cụ sau: 4.1. Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp giám định sinh hóa. 4.1.1. Phiến kính vô trùng. 4.1.2. Lamen vô trùng. 4.1.3. Kính hiển vi quang học, vật kính 10 X, 20X, 40 X và 100 X. 4.1.4. Tủ ấm, duy trì ở nhiệt độ 23 °C. 4.1.5. Nồi hấp, có thể duy trì ở

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2016

79

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11604:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng cách đốt cháy theo nguyên tắc Dumas và tính hàm lượng protein thô

anh. 4.7  Bông thủy tinh. 4.8  Viên nhôm ôxit. 4.9  Magiê perclorat (MgCIO4), khan. 4.10  Natri hydroxit (NaOH) trên chất mang silicat. 4.11  Bạc vonframat trên magie dioxit. 4.12  Thanh đồng (copper sticks). 4.13  Lá đồng kim loại (copper metal turning). 4.14  Bạc vanadat. 4.15  Đồng (II) oxit. 5

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

80

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11444:2016 về Phụ gia thực phẩm - Erythritol

dưới 1 000 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan, chất “không tan” nếu phải cần từ 10 000 phần dung môi trở lên để hòa tan 1 phần chất tan. 4.1.4  Pic chính trên HPLC Thời gian lưu của pic chính trên sắc kí đồ của dung dịch thử (5.3.3.1) tương ứng với thời gian lưu của pic chính trên sắc kí đồ của dung dịch chuẩn erythritol (5.3.1.1)

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.155.88
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!