STT
|
Nồng
độ chuẩn trong mẫu (µg/kg)
|
Thể
tích chuẩn (4.15) thêm vào (µl)
|
Thể
tích chuẩn (4.14) thêm vào (µl)
|
Thể
tích nội chuẩn (4.18) thêm vào (µl)
|
1
|
0
|
0
|
|
100
|
2
|
7,5
|
75
|
|
100
|
3
|
15
|
150
|
|
100
|
4
|
30
|
|
30
|
100
|
5
|
60
|
|
60
|
100
|
6
|
120
|
|
120
|
100
|
7.4.1 Tính
hệ số tín hiệu
Tính
cho chất cần phân tích theo công thức:
RF=
Sp
SpIS
Trong đó: RF: hệ số
tín hiệu;
Sp: tổng diện tích
pic của các ion con của chất cần phân tích;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.2 Xây
dựng đường chuẩn
Xây dựng phương trình
bậc nhất giữa hệ số tín hiệu với nồng độ chất chuẩn bổ sung vào mẫu và chuẩn bị
mẫu theo mục 7.4. Phương trình đường chuẩn có dạng có dạng:
RF = ax + b. Trong đó:
RF là
hệ số tín hiệu, tính theo điều 7.4.1;
x là
nồng độ chất chuẩn, tính theo đơn vị µg/l;
b là điểm cắt của đường
chuẩn với trục tung;
a là hệ số góc của đường
chuẩn.
8
Cách tiến hành
8.1 Chiết
mẫu và làm sạch mẫu
Cho 10 ml nước cất
vào mẫu thử (7.1). Thêm 10 ml 1% axit axetic trong axetonitril (4.11), lắc bằng
máy vortex (5.4) trong 1 min, lắc bằng máy lắc ngang (5.6) trong 15 min. Thêm 1
g natri axetat (4.6) và 4 g magie sulfat (4.7), tiếp tục lắc bằng máy voltex
(5.4) trong 1 min. Ly tâm ống bằng máy ly tâm (5.3) trong 10 min ở
tốc độ 4000 r/min. Hút dịch chiết lớp trên, lọc bằng màng lọc (5.14), đưa vào lọ
đựng mẫu (5.11). Tiến hành phân tích trên hệ thống
LC-MS/MS (5.1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.1 Yêu
cầu chung
Chuẩn hóa các điều kiện
của sắc ký lỏng như tốc độ dòng, thành phần pha động, nhiệt độ cột và các điều
kiện của đầu dò MS/MS như điện thế mao quản, điện thế đầu cone, năng lượng va
chạm, tốc độ khí va chạm để mỗi chất phân tích thu được tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu
(S/N) lớn hơn 3 cho các phân mảnh ion và luôn tồn tại 4 điểm nhận dạng (IP) bao
gồm 1 ion mẹ, 2 ion con; không có píc nhiễu tại vị trí của píc phân tích.
8.2.2 Điều
kiện trên LC
Nhiệt độ cột: (40 ±
5) °C
Tốc độ dòng: 0,2
ml/min
Thể tích bơm mẫu: 5 µl
Thời gian phân tích:
10 min
Pha động: Chạy theo
chương trình gradient thể hiện theo Bảng 2
Bảng
2 - Điều kiện gradient cho hệ thống LC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kênh
A
Kênh
B
Nước
+ 0,01% axit formic
Axetonitril
+ 0,01% axit formic
0,0
0,2
95
0,5
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
0,2
5
7,0
0,2
5
7,5
0,2
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
95
8.2.3 Điều
kiện trên MS:
Kiểu ion hóa:
ESI (+)
Nhiệt độ nguồn ion
hóa:
150 °C
Nhiệt độ hóa
hơi dung môi:
500 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600 l/h
Tốc
độ dòng khí qua khối nón:
50 l/h
Áp suất khí va chạm:
Argon, p = 2,93x10-3
mbar
Điện thế mao quản:
2,0 kV
Bảng
3 - Điều kiện phân mảnh
MS/MS
STT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời
gian lưu
(min)
Ion
mẹ
(m/z)
Ion
con
(m/z)
Năng
lượng va chạm CE
(eV)
Năng
lượng (Sample Cone)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Thiophanate-metyl
5,2
343,2
310,9
18
20
150,9*
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbendazime
3,5
191,9
159,9*
28
24
131,9
18
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
194,8
159,9
16
24
Ghi chú: ion ký hiệu
(*) dùng để định lượng.
8.3 Trình
tự bơm mẫu
- Bơm dung môi kiểm
tra máy: Axetonitril (4.2);
- Bơm các dung dịch để
dựng đường chuẩn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bơm mẫu kiểm soát;
- Bơm mẫu thử.
9
Tính và biểu thị kết quả
9.1
Tính kết quả
Dư lượng chất phân
tích trong mẫu thử được tính theo phương pháp đường chuẩn. Hàm lượng chất phân
tích trong mẫu được tính theo công thức sau:
Trong đó:
C là hàm lượng chất
phân tích có trong mẫu, tính bằng microgam trên kilogam (µg/kg);
Cx là nồng
độ chất phân tích được suy ra từ đường chuẩn, tính bằng microgam trên lít (µg/l);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F là hệ số pha loãng
mẫu khi đo (nếu không pha loãng, F = 1);
m là
khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g).
9.2
Biểu thị kết quả
Kết quả được biểu thị
bằng đơn vị µg/kg (ppb) đến hai số sau dấu phẩy.
10
Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải
ghi rõ:
- Thông tin cần thiết
về việc nhận biết đầy đủ mẫu thử;
- Phương pháp lấy mẫu
đã sử dụng, nếu có;
- Phương pháp thử đã
sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kết quả thử nghiệm
thu được.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Qui trình nội bộ
VS1/QT/95/TD “Mật ong - Xác định dư lượng carbendazim bằng phương pháp sắc ký lỏng
ghép hai lần khối phổ”
[2] De'bora Tomasini,
Maicon R.F. Sampaio, Sergiane S. Caldas, Jaqueline G. Buffon,
Fa'bio A. Duarte, Ednei G. Primel, "Simultane ous determ ination of
pesticides and 5-hydroxy metyl furfural in honey by the modified QuEChERS
method and liquid chromatography coupled to tandem mass spectrometry”, Elsavier
(2012).
[3] AOAC 2012
Appendix F; Guidline for Standard Method Performance Requirements.
[4] EFSA Journal
2012; 10(4)2685.