5 Yêu cầu chung
5.1 Lắp đặt và làm việc
Các van và cụm van phải được thiết kế cho các tải và điều kiện làm việc
như quy định trong tiêu chuẩn an toàn hệ thống lạnh liên quan.
Các tiêu chuẩn an toàn hệ thống lạnh liên quan bao gồm:
a) TCVN 6104-1 (ISO 5149-1), TCVN 6104-2 (ISO 5149-2) và TCVN 6104-4
(ISO 5149-4),
b) TCVN 5699-2-40 (IEC 60335-2-40),
c) Tiêu chuẩn ANSI/ASHRAE 15,
d) EN 378-1, EN 378-2 và EN 378-4.
Ứng dụng của đường ống mở rộng được xác định bởi nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Việc áp dụng các đường ống nối dài có ưu điểm là việc kiểm
tra độ bền áp suất của đường ống trở nên độc lập với các hệ
số an toàn được sử dụng trong việc kiểm tra xác nhận thân van.
Nhiệt độ vận hành thấp nhất (TSmin), nhiệt độ vận hành cao
nhất (TSmax) và áp suất lớn nhất cho phép (PS) phải giống nhau đối
với các ống nối dài và cụm van như đối với van được kết hợp trong cụm van.
Nhà sản xuất phải phân loại loại van, ống nối dài và cụm van theo Phụ
lục H khi thích hợp.
5.2 Các thành phần chịu áp lực
Tất cả các bộ phận của van hoặc cụm van phải được thiết kế và sản xuất
để duy trì khả năng chống rò rỉ và chịu được áp suất có thể xảy ra trong quá
trình làm việc, ngừng máy và vận chuyển, có tính đến các ứng suất nhiệt, vật lý
và hóa học dự kiến.
5.3 Ứng suất cơ học quá mức
Sau khi lắp đặt, van và cụm van, đặc biệt là van xả khí nóng, không
được chịu ứng suất cơ học quá mức do lắp đường ống hoặc do sự thay đổi nhiệt độ
trong quá trình làm việc.
CHÚ THÍCH: Làm tan băng bằng khí nóng có thể tạo ra các cú sốc thủy lực
dẫn đến áp suất tạm thời vượt quá PS.
5.4 Độ kín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5 Hoạt động của van làm việc bằng tay
Các van làm việc bằng tay phải hoạt động đúng chức năng trong toàn bộ
phạm vi hoạt động lên đến áp suất cho phép PS và nhiệt độ cho phép liên quan
TS.
5.6 Chức năng của van làm việc bằng cơ cấu chấp
hành
Phải đảm bảo hoạt động thích hợp của van do cơ cấu chấp hành làm việc
bằng chất lỏng hoặc năng lượng từ nguồn bên ngoài trong toàn bộ phạm vi hoạt
động do nhà sản xuất quy định.
6 Vật liệu
6.1 Quy định chung
6.1.1 Sử dụng vật liệu kim loại
Vật liệu kim loại, bao gồm kim loại hàn, chất hàn, kim loại hàn và chất
làm kín, phải cho phép chịu được các ứng suất nhiệt, hóa học và cơ học phát
sinh trong hoạt động của hệ thống. Vật liệu phải chịu được môi chất lạnh, dung
dịch (trong hệ thống máy lạnh hấp thụ) và hỗn hợp dầu-môi chất lạnh được sử
dụng trong từng trường hợp cụ thể.
CHÚ THÍCH: Danh sách các vật liệu phù hợp có trong Phụ lục E của tiêu
chuẩn này. Thông tin về thép cũng có thể được tìm thấy trong EN 13445-2 hoặc ASME B
31,5, cùng với các thông tin hữu ích khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất dư có thể sinh ra, ví dụ: giảm độ bền va đập và tăng ăn mòn do
ứng suất (xem Phụ lục L). Khi có liên quan, phải kiểm tra xác nhận rằng ứng
suất dư không gây ra va đập bất lợi.
Vật liệu có độ biến dạng lớn hơn 2 % phải được xử lý nhiệt với các đặc
tính kỹ thuật của vật liệu tương ứng. Ngoài ra, bằng chứng chống lại áp suất
bên trong phải được kiểm tra bằng thử nghiệm, nếu không sử dụng xử lý nhiệt.
6.1.2 Sử dụng vật liệu phi kim loại
Được phép sử dụng các vật liệu phi kim loại, ví dụ: cho các miếng đệm,
lớp phủ, vật liệu cách nhiệt và kính quan sát, với điều kiện là chúng phải
tương thích với các vật liệu, môi chất lạnh và chất bôi trơn khác.
Tính tương thích của vật liệu làm kín bằng cao su và nhựa nhiệt dẻo và
miếng đệm phẳng phải được đánh giá theo Phụ lục K.
6.2 Yêu cầu đối với vật liệu được sử dụng cho các
bộ phận chịu áp lực
Các vật liệu liệt kê trong tiêu chuẩn này (xem Phụ lục E) đã được xác
định để sử dụng cho van.
Gang đúc mỏng (dạng tấm mỏng) sẽ không được sử dụng nhưng gang cầu có
thể được sử dụng ở nhiệt độ mà nó có thể được chứng minh là đạt được mức độ an
toàn tổng thể tương đương với các vật liệu thay thế.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn EN 1563 có các thông tin về gang cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi vật liệu mới được đề xuất, thiết kế phải được thực hiện theo Phụ
lục A đến D với điều kiện là giới hạn chảy hoặc độ bền chống thấm, nếu có thể,
ở nhiệt độ vận hành lớn nhất và năng lượng phá vỡ va đập ở nhiệt độ
vận hành thấp nhất được biết đến. Nếu không biết các đặc tính này, vật liệu sẽ
không được sử dụng.
6.3 Khả năng tương thích của các kết nối
Vật liệu được kết nối vật lý phải phù hợp để kết nối hiệu quả, tùy
thuộc vào vật liệu cụ thể được sử dụng và kích thước của đường ống được chỉ
định.
6.4 Độ dẻo
Vật liệu bị biến dạng đáng kể phải đủ dẻo và có khả năng được xử lý
nhiệt khi cần thiết.
6.5 Lão hóa
Vật liệu cho các bộ phận điều áp không được ảnh hưởng đáng kể bởi quá
trình lão hóa.
6.6 Đúc
Vật đúc phải có mức ứng suất thấp. Nếu chúng không được xử lý nhiệt
giảm ứng suất, phải đảm bảo làm mát có kiểm soát sau quá trình đúc và sau bất
kỳ xử lý nhiệt nào có thể đã được áp dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bộ phận rèn và hàn phải được chế tạo từ các vật liệu thích hợp (ví
dụ thép cacbon thấp dạng hạt có thể hàn được) và phải được xử lý nhiệt khi sự
kết hợp của nhiệt độ vận hành, áp suất làm việc và chiều dày của thành cho thấy
bằng cách tính toán rằng việc xử lý nhiệt là cần thiết.
Thép cắt tự do không đủ tiêu chuẩn để hàn.
6.8 Đai ốc, bu lông và vít
Vật liệu cho đai ốc, bu lông và vít để ghép các bộ phận của vỏ chịu tải
trọng áp lực phải thể hiện các đặc tính chính xác của vật liệu trong phạm vi
đầy đủ của các giới hạn ứng dụng cho đai ốc, bu lông và vít được xác định bởi
nhiệt độ vận hành, theo đó các giá trị nhỏ nhất sau đây cho Phải đạt
được độ giãn dài khi đứt gãy và năng lượng đứt gãy do va đập có khía. Mẫu thử
để đo năng lượng đứt gãy do va đập phải được thực hiện song song với hình vẽ
hoặc hướng cán và hướng khía phải vuông góc với hình vẽ hoặc hướng cán.
a) Đối với vật liệu không gỉ ferit, độ giãn tương đối khi đứt gãy A5 ≥ 14 %;
b) Đối với vật liệu austenit được tạo hình nguội, độ giãn dài khi đứt
gãy AL ≥ 0,4 × d;
c) Đối với nhiệt độ vận hành thấp nhất TSmin ≥ -10 °C:
năng lượng đứt gãy do va đập rãnh khía KV ở 20 °C ít nhất là 52 J đối với thép
hợp kim tôi luyện và ít nhất là 40 J đối với thép cacbon tôi luyện (mẫu thử chữ
V theo ISO);
d) Đối với nhiệt độ vận hành tháp nhất TSmin ≤ -10
°C: năng lượng đứt gãy do va đập có khía KV ở TSmin
ít nhất là 40 J đối với thép cacbon tôi luyện và thép hợp kim tôi luyện (mẫu thử chữ V
theo ISO).
CHÚ THÍCH: Một số vật liệu thích hợp được nêu trong Phụ lục E của tiêu
chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu làm trục xoay phải chống ăn mòn để đảm bảo làm việc an toàn và
phải thể hiện các đặc tính vật liệu thích hợp trong phạm vi nhiệt độ vận hành
hoàn chỉnh.
6.10 Vật liệu thủy tinh
Thủy tinh không được có sạn, vỏ bao tinh thể và bề mặt không đều.
Gia cường nhiệt (tôi) thủy tinh chỉ nên được áp dụng vì lý do độ bền.
6.11 Yêu cầu về tài liệu
Nhà sản xuất phải cung cấp chứng chỉ thử nghiệm vật liệu để đảm bảo
rằng vật liệu được sử dụng phù hợp với đặc điểm kỹ thuật yêu cầu và có thể truy
xuất nguồn gốc từ quá trình tiếp nhận thông qua quá trình sản xuất cho đến khi
thử nghiệm cuối cùng, tốt nhất là tại thời điểm giao hàng và không muộn hơn
thời điểm làm việc thử. Mọi giấy chứng nhận kiểm định được yêu cầu sẽ được lập
thay mặt và được ký bởi người có thẩm quyền đã thực hiện kiểm tra, thử nghiệm
hoặc kiểm tra.
Mỗi chứng chỉ phải là một trong 3 loại sau:
- Chứng chỉ loại 1: Chứng chỉ tuyên bố tuân thủ theo đơn đặt hàng.
- Chứng chỉ loại 2: Một báo cáo thử nghiệm cho thấy sự tuân thủ với đơn
đặt hàng. Vật liệu được thử nghiệm có thể từ một lô khác với vật liệu được cung
cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Tài liệu kiểm tra ISO 10474 loại 2.1, 2.2 và 3.1 là các ví
dụ về loại chứng chỉ 1, 2 và 3 tương ứng cho thép và sản phẩm thép.
CHÚ THÍCH 2: Tài liệu kiểm tra EN 10204 loại 2.1, 2.2 và 3.1 là các ví
dụ về loại chứng chỉ 1, 2 và 3 tương ứng cho tất cả các vật liệu kim loại.
Các yêu cầu đối với chứng chỉ thử nghiệm vật liệu phụ thuộc vào loại
van, được định nghĩa trong Phụ lục H và chức năng của vật liệu trong van.
Chứng chỉ loại 1 trở lên là bắt buộc đối với các vật liệu được sử dụng
trong:
- Van và ống nối dài của loại nhỏ hơn I, và
- Đối với các bộ phận không chịu áp lực.
Chứng chỉ loại 2 trở lên là bắt buộc đối với các vật liệu được sử dụng
trong:
- Các bộ phận chịu áp lực của van loại I và đường ống nối dài, và
- Đai ốc, bu lông và vít của van từ loại II đến loại IV, trừ khi hư
hỏng của nó sẽ dẫn đến giải phóng đột ngột năng lượng do áp lực.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Đai ốc, bu lông và vít thường được sử dụng theo cách mà sự
cố của một đai ốc, bu lông hoặc vít đơn lẻ sẽ dẫn đến rò rỉ, nhưng không dẫn đến giải
phóng đột ngột năng lượng do áp lực.
CHÚ THÍCH 2: Chỉ thị về thiết bị áp suất của Châu Âu 2014/68/EU cho
phép “phần đính kèm” của van loại 1 sử dụng loại kiểm tra 2.1 và đối với các
loại cao hơn sử dụng loại 2.2. Để đơn giản, các yêu cầu trong tiêu chuẩn này
cao hơn một chút.
6.12 Đo năng lượng va đập KV trên các mẫu thử có
kích thước nhỏ
Nếu không thể tách mẫu Charpy kích thước đầy đủ khỏi các thành phần và
mối hàn, thì các mẫu thử có kích thước nhỏ phải được thử nghiệm. Các phép thử
va đập phải được thực hiện trên chiều dày lớn nhất có thể được lấy ra từ bộ
phận đang được xem xét.
Năng lượng phá vỡ do va đập yêu cầu đối với các mẫu thử có kích thước
nhỏ hơn được cho trong Bảng 2. Để thể hiện hoạt động của mẫu có chiều dày đầy
đủ, phải áp dụng nhiệt độ thử va đập thấp hơn. Sự thay đổi nhiệt độ phải phù
hợp với Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu về năng lượng va đập khi các
mẫu thử có kích thước nhỏ được cắt từ
các phần dày hơn
Năng lượng va đập yêu
cầu
Hình học mặt cắt ngang của mẫu
Yêu cầu mẫu có kích thước nhỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[mm × mm]
KV [J]
Hình học mặt cắt ngang của mẫu
[mm x mm]
Nhiệt độ thử va đập
27
10 x 10
20
7,5 x 10
TKV - 5 K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 x 10
14
5
x 10
TKV - 20 K
40
10 x 10
30
7,5 x 10
TKV - 5K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 x 10
24
5
x 10
TKV - 20 K
20
7,5 x 10
14
5
x 10
TKV - 15K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5 x 10
20
5
x 10
TKV - 15K
14
5
x 10
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
x 10
-
-
-
7 Thiết kế
7.1 Quy định chung
Kết cấu của van hoặc cụm van phải phù hợp để sử dụng van hoặc cụm van ở
áp suất và nhiệt độ do nhà sản xuất quy định.
Các yêu cầu thiết kế ở đây bao gồm các bộ phận chịu áp lực được xây
dựng bằng vật liệu được xác định trong Điều 6.
Đặc biệt phải chú ý đến các chuyển tiếp lõm trơn của các mặt cắt ngang
của thiết kế thân van, vì các đầu nhọn có khả năng làm tăng ứng suất và có thể
trực tiếp dẫn đến gãy hoặc nứt do ăn mòn do ứng suất (xem Phụ lục L).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết kế van phải sao cho mọi chất lỏng bị mắc kẹt bên trong phải được
giải phóng hoặc chứa một cách an toàn.
7.2 Áp suất lớn nhất cho phép
Áp suất lớn nhất cho phép PS phải do nhà sản xuất xác định và độ bền
của van hoặc cụm van phải được kiểm tra có tính đến PS.
CHÚ THÍCH: TCVN 6104-2:2 (ISO 5149-2) không cho phép hệ thống vượt quá
ốp suất lớn nhất cho phép PS ngoại trừ trong khoảng thời gian ngắn cần thiết để
thiết bị giảm áp hoạt động với giá trị lớn nhất là 1,1 lần PS.
Van hoặc cụm van có thể có PS phụ thuộc vào nhiệt độ vận hành. Xem Bảng
6.
7.3 Thiết kế độ bền của van và cụm van
Thiết kế van và cụm van phải được kiểm tra xác nhận về độ bền trong
toàn bộ phạm vi hoạt động.
Có hai phương pháp kiểm tra xác nhận van:
a) Bằng cách tính toán theo Phụ lục A, C và D, hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phụ lục A và B dùng để kiểm tra xác nhận áp suất lớn nhất cho phép
ở nhiệt độ môi trường PS0. Phụ lục C được sử dụng để xác định PS0,
dựa trên áp suất lớn nhất cho phép PS ở nhiệt độ cao hơn và Phụ lục D được sử
dụng để xác định PS0 dựa trên áp suất lớn nhất cho phép PS ở nhiệt
độ thấp hơn. Phụ lục E cung cấp thông tin cơ bản về các phương pháp của Phụ lục
D.
Việc kiểm tra xác nhận được yêu cầu tùy thuộc vào loại van, như được
định nghĩa trong Phụ lục H. Đối với van từ loại I trở lên:
- Đối với van được phân loại theo kích thước danh nghĩa (DN) trong Phụ
lục H: Trường hợp PS nhân với DN nhỏ hơn 3000 thì việc kiểm tra xác nhận phải
được thực hiện bằng tính toán hoặc bằng phương pháp thực nghiệm. Trong trường
hợp PS nhân với DN là 3000 hoặc lớn hơn, việc kiểm tra xác nhận phải được thực
hiện bằng tính toán.
Đối với van được phân loại theo thể tích (V) trong Phụ lục H: Trường
hợp PS nhân với V nhỏ hơn 6000 thì việc kiểm tra xác nhận phải được thực hiện
bằng tính toán hoặc bằng phương pháp thực nghiệm. Trong trường hợp PS nhân với
V bằng 6000 trở lên, việc kiểm tra xác nhận phải được thực hiện bằng tính toán.
Đối với van loại nhỏ hơn I, việc kiểm tra xác nhận phải được thực hiện
bằng tính toán hoặc bằng phương pháp thực nghiệm.
CHÚ THÍCH: Luật pháp quốc gia có thể đặt ra các yêu cầu bổ sung về phê
duyệt thiết kế.
Đối với vật liệu van có độ dẻo giảm ở nhiệt độ tháp, ứng suất cho phép
phải giảm theo Phụ lục D.
Ngoài việc kiểm tra xác nhận van được lắp trong cụm van, cụm van phải
được kiểm tra độ bền theo Phụ lục G.
VÍ DỤ: Hình 1 minh họa mối quan hệ giữa PS0 và PS. Một giá
trị PS0 bằng 28 bar đã được kiểm tra xác nhận trong phạm vi hoạt
động -10 °C đến 50 °C, áp suất lớn nhất cho phép ở 150 °C đã được kiểm tra xác
nhận bằng cách sử dụng Phụ lục C và áp suất lớn nhất cho phép ở 60 °C và - 80 °C
đã được kiểm tra xác nhận bằng Phụ lục D.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Ví dụ về mối quan hệ giữa PS0
và PS
7.4 Thân van và nắp van
Việc thiết kế độ bền của thân và nắp van chịu áp lực phải được kiểm tra xác nhận
bằng quy trình trong 7.3.
Các trục xoay và đệm kín không phải tuân theo các tính toán hoặc thử
nghiệm này.
Nắp van có ren vít phải được kết cấu sao cho không thể vặn nắp ra khỏi
thân van mà không tháo thiết bị khóa.
7.5 Đai ốc, bu lông, vít, chốt và đệm kín
Dải nhiệt độ hoàn chỉnh (từ TSmin đến TSmax) phải
được xem xét trong thiết kế ốc vít, chốt và đệm kín.
Để tránh bị vỡ do nước đóng băng, không được để hơi ẩm xâm
nhập vào đệm kín.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6 Độ kín của đế van
7.6.1 Quy định chung
Trong trường hợp độ kín bên trong của đế van là một đặc điểm thiết kế,
độ kín của đế van phải được phân loại theo Bảng 3.
Bảng 3 - Yêu cầu thử nghiệm đối với độ kín của
đế van
Cấp độ kín của đế van
Thử kiểua
A
Không có bong bóng hoặc
tương đương được đo trong một phút
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
0,1 % của KVS
D
0,25 % của KVS
E
0,5 % của KVS
F
1 % của KVS
G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Đối với thử nghiệm kiểu, nhà sản xuất phải đo sự rò rỉ ở nhiệt độ môi trường
xung quanh bao phủ toàn bộ dải áp suất chênh lệch. Đối với van tay, xem Bảng
4 để biết các giới hạn trên được đề xuất đối với chênh lệch áp suất lớn
nhất.
b
Đối với van an toàn, nhà sản xuất phải đo độ rò rỉ lên đến 0,85 x áp
suất đặt của van.
c Đối với độ kín của đế van ở cấp G, phải
tiến hành thử nghiệm để kiểm tra xác nhận độ kín của đế van được quy định
trong tài liệu kỹ thuật.
Cấp độ kín của đế van yêu cầu phụ thuộc vào ứng dụng dự kiến của van:
a) Các van dẫn vào khí quyển một cách lâu dài phải là loại có độ kín
của đế van cấp A.
b) Các van dẫn vào khí quyển trong quá trình làm việc phải là loại A
hoặc B.
c) Đối với các loại van khác, cho phép các cấp độ kín của
đế van có yêu cầu thấp hơn.
Các bộ phận với nhiều đế van, có thể có nhiều cấp độ kín của đế van.
CHÚ THÍCH: Van an toàn là van ví dụ có yêu cầu cấp độ kín của đế van là
A, trong khi hầu hết các van chặn sẽ yêu cầu loại độ kín của đế van ở mức A
hoặc B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các van thuộc loại đế kép như van kiểu cổng, van chặn và van
bi, áp suất thử nghiệm phải được áp dụng liên tiếp cho từng đầu của van đóng và
kiểm tra độ kín của đầu đối diện.
Như các phương pháp thay thế cho van có đế đôi độc lập (chẳng hạn như
van đĩa kép hoặc van cổng hình nêm chia đôi), theo tùy chọn của nhà sản xuất,
áp suất có thể được áp dụng bên trong nắp (hoặc than) của van đóng và mỗi đế
van được kiểm tra độ kín. Tại các cổng van, hoặc áp suất có thể được áp dụng
cho các cổng van và tổng độ rò rỉ của đế van được đo ở nắp (hoặc thân) van. Các
phương pháp thay thế này có thể được sử dụng theo tùy chọn của nhà sản
xuất đối với van có đĩa đơn (chẳng hạn như van cổng hình nêm đặc hoặc linh
hoạt) với điều kiện phải thực hiện thử nghiệm bộ phận đóng bổ sung trên dĩa.
Đối với các loại van khác, áp suất thử nghiệm phải được đặt trên bộ
phận đóng theo hướng tạo ra điều kiện chỗ ngồi bất lợi nhất. Ví dụ, van cầu
phải được thử với áp suất dưới đĩa. Van một chiều, hoặc loại van khác được
thiết kế, bán và đánh dấu là van một chiều, chỉ yêu cầu thử nghiệm đóng theo
hướng thích hợp. Van một chiều dừng yêu cầu cả hai thử nghiệm.
7.6.2 Độ kín của đế van: Thử kiểu
Tốc độ rò rỉ L được quy định dưới dạng phần trăm của giá trị KVS
trong các hướng dòng chảy mà van được thiết kế để ngắt dòng chảy.
Nhà sản xuất phải đo độ rò rỉ trên toàn bộ dải chênh lệch áp suất mà
van được thiết kế bằng khí (ví dụ không khí hoặc nitơ). Tốc độ rò rỉ L không
được vượt quá giới hạn cho trong Bảng 3 đối với thử kiểu.
Đối với độ kín của đế van ở mức G, tốc độ rò rỉ L phải được quy định trong tài liệu
kỹ thuật.
Van hai chiều phải được đo theo cả hai chiều. Giá trị lớn nhất đo được
dùng để tính L bằng công thức (1) hoặc (2).
Khi đo tốc độ rò rỉ của đế van, đế van phải được đóng lại trước khi thử
nghiệm với lực đóng theo quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L = 100 % × (QM / ρ2) / KVS
(1)
hoặc
L = 100 % × (QV / KVS)
(2)
Trong đó:
QM là lưu lượng khối lượng tính bằng kilôgam trên giờ của
không khí rò rỉ;
QV là lưu lượng thể tích sau van tính bằng mét khối trên giờ
của không khí rò rỉ;
KVS là tốc độ dòng chảy của nước lượng bằng mét khối trên
giờ đối với áp suất chênh lệch ∆p là 1 bar ở mức mở hoàn toàn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Việc tính toán tốc độ rò rỉ chấp nhận được độc lập với áp
suất được sử dụng khi đo.
VÍ DỤ 1: Một van có KVS bằng 4,6 m3/h và độ rò rỉ
của đế van lớn nhất QV đo được ở sau van là 15 mm3 không
khí mỗi phút được đo, tức là QV = 0,0009 m3/h.L có thể
được tính: L = 100 % × 0,0009/4,6 = 0,02 %.
VÍ DỤ 2: Một van có KVS bằng 300 m3/h và độ rò rỉ
của đế lớn nhất QV được đo ở sau van 1000 mm3 (1 cm3)
không khí mỗi phút được đo tức là QV = 0,06 m3/h.L có thể
được tính: L = 100 % × 0,06/300 = 0,02 %.
Các van có đế ở phía sau phải được kiểm tra để chắc chắn rằng đế van
sau đủ chặt để cho phép thay đổi cách đóng van mà không gây nguy hiểm cho người
làm việc.
7.7 Trục xoay và trục xoay có vít
Các trục xoay và trục phải được bảo đảm để chống lại việc tháo xoắn
không chủ ý.
Trục xoay của van phải được thiết kế để tránh ứng suất bổ sung bên
trong van, do đó không có rủi ro nếu trục xoay bị hỏng dưới
mômen xoắn quá mức.
Các trục xoay của van phải được thiết kế để tránh chà sát giữa trục
xoay, nắp van và phần ren, nếu có. Điều này có thể đạt được bằng cách chọn vật
liệu tương thích về ma sát tháp.
Trục van phải được sản xuất từ các vật liệu này, có khả năng chống ăn
mòn do môi chất lạnh và dầu bôi trơn cũng như các điều kiện xung quanh (xem Phụ
lục E).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không thể để bất kỳ bộ phận nào của cụm đệm hoặc toàn bộ cụm đệm không
được vặn ren và do đó bị đẩy ra bởi áp suất bên trong. Một phương pháp để đạt
được điều này là sử dụng ren vít có bước ren khác, theo đó ren vít của đai ốc
có bước nhỏ.
Các tính năng thiết kế đặc biệt được yêu cầu trong trường hợp nhiệt độ
dưới -40 °C để đảm bảo hoạt động bình thường trong toàn bộ phạm vi
nhiệt độ cho phép. Một phương pháp để đạt được điều này là cung cấp phần mở rộng
được làm nóng hoặc cách nhiệt của nắp van.
Nhiệt độ tăng cao yêu cầu các tính năng thiết kế đặc biệt để đảm bảo
chức năng thích hợp của van.
7.9 Đế van
Các van có đường kính của đế van trên 25 mm phải được thiết kế để ngăn
ngừa ma sát trượt xảy ra giữa tấm van và bệ trong thân, ví dụ: bằng cách cung
cấp một trục xoay có khả năng quay so với một tấm van không quay. Điều
này không áp dụng cho van bi.
Trong trường hợp vật liệu mềm được sử dụng cho đế và tấm van, vật liệu
phải được cố định và hạn chế.
7.10 Mũ van
Mũ đóng vai trò như đệm kín phải được thiết kế để có đủ độ bền.
Thân hoặc nắp van có thể được cung cấp một nắp bịt kín nơi trục xoay đi
qua ống đệm. Các nắp vặn được dùng để đóng vai trò như một vòng đệm phải giữ
chặt chẽ ở áp suất cho phép PS và phải được thiết kế sao cho áp suất bên trong
giảm khi mở trước khi ren vít không còn khả năng chịu tải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong các trường hợp bình thường, các mũ van không được sử dụng phải có
dây bịt và đệm kín để chỉ những người có thẩm quyền mới được phép làm việc.
Các ren vít trên mũ van phải thuận tay phải.
Các van được thiết kế để làm việc bằng tay trong các hoạt động bảo
dưỡng không thường xuyên phải được lắp với nắp làm kín ngoài việc bịt kín bình
thường của van trừ khi van có thể được yêu cầu trong trường hợp khẩn cấp.
Hình 2 - Ví dụ lỗ khoan (trái) và khe hở (phải)
7.11 Van làm việc bằng tay
Cần Chú thích đến sự cân bằng của áp suất chênh lệch, nếu kích thước
danh nghĩa của van và chênh lệch áp suất đủ cao để yêu cầu điều đó. Cân bằng có
thể bằng cách bypass bên ngoài hoặc bên trong. Xem Bảng 4 để biết
thông tin về chênh lệch áp suất lớn nhất khi đóng bằng tay. Các van có DN nhỏ
hơn 50 có thể được làm việc bằng tay với chênh lệch áp suất lên đến 90 bar.
Các lực bằng tay và kích thước của phần tử làm việc (bánh xe hoặc đòn
bẩy) phải theo Phụ lục M.
Bảng 4 - Van làm việc bằng tay - Độ chênh áp
suất lớn nhất khi đóng bằng tay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
65
80
100
125
150
200
250
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
Độ chênh áp suất lớn nhất (bar)a
90
70
60
44
33
21
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
4,5
3,5
a
1 bar = 0,1 MPa.
Các van được sử dụng để kiểm tra độ bền của bình chịu áp lực, các đoạn
đường ống, hoặc làm van cho các phần mở rộng trong tương lai, phải kín rò rỉ
theo cả hai hướng. Nếu áp suất chênh lệch lớn hơn cho trong Bảng 4, nhà sản
xuất phải công bố các mômen đóng yêu cầu.
Đặc điểm mở của van điều chỉnh làm việc bằng tay phải được thiết kế sao
cho việc mở của yên bắt đầu ở khoảng hai lần xoay hoàn toàn của trục
xoay (ví dụ bằng cách cung cấp một đế trụ trên hình nón) và tiết diện dòng chảy
mở tăng dần.
Đối với van làm việc bằng tay được sử dụng ở nhiệt độ khắc nghiệt, các
quy định phải được thực hiện để tránh người làm việc bị bỏng do nhiệt độ quá
cao.
7.12 Bảo vệ chống ăn mòn
Trừ khi van và cụm van được làm bằng vật liệu không ăn mòn, các bề mặt
tiếp xúc với ăn mòn, ví dụ như bề mặt bích, ren vít hoặc bên trong,
phải được cung cấp chất chống ăn mòn hoặc được bảo vệ bằng cách khác để bảo
quản khô ở nhiệt độ môi trường; sự bảo vệ này sẽ vẫn có hiệu lực trong ít nhất
một năm trong điều kiện bảo quản khô ráo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi nhãn, như được quy định trong Điều 10, phải duy trì rõ ràng lâu
dài.
8 Quy trình sản xuất thích hợp
Không được có khuyết tật làm ảnh hưởng đến an toàn, chức năng thích hợp
hoặc việc lắp đặt van hoặc cụm van. Điều này đặc biệt áp dụng cho các bề mặt
nối.
Các mặt tiếp xúc trên thân và nắp van, trên đệm và trên đầu van và trên
đế van phải đủ mịn để đảm bảo độ kín.
Tất cả các bề mặt bên trong và các bộ phận có khả năng tiếp xúc với môi
chất lạnh không được có bất kỳ tạp chất lạ nào, chẳng hạn như rỉ sét, cáu cặn,
bụi bẩn, vụn và những thứ tương tự. Sau khi hoàn thành chế tạo và thử nghiệm,
van không được chứa chất lỏng, ngoại trừ chất lỏng cần thiết để bảo vệ chống ăn
mòn, bất kỳ chất lỏng nào như vậy không có ảnh hưởng xấu đến chu trình của môi
chất lạnh.
9 Thử trong sản xuất
9.1 Thử bền áp suất
Sau khi sản xuất mỗi van và/hoặc cụm van phải được thử nghiệm ở áp suất
p’ không nhỏ hơn giá trị lớn hơn của 1,5 lần PS và 1,25 lần PS0.
Điều này cũng áp dụng cho các thành phần van được thử nghiệm riêng biệt.
Đối với các van được sản xuất loạt từ loại I trở xuống và các cụm van
được sản xuất loạt có đất thuộc loại ít hơn, như được định nghĩa trong Phụ lục
H, thử bền áp suất trong sản xuất có thể được thực hiện trên cơ sở thống kê.
Phương pháp thống kê phải được lập tài liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 1: Van được thiết kế với PS là 21 bar, nhiệt độ vận
hành nhỏ nhất TSmin
- 30 °C và PS0
là 28 bar. Áp suất thử là giá trị lớn hơn của:
- 1,5 × 21 bar = 31,5 bar và
- 1,25 × 28 bar = 35 bar.
Tức là áp suất thử nghiệm để thử nghiệm sản xuất ở nhiệt độ môi trường
ít nhất là 35 bar.
VÍ DỤ 2: Một van được thiết kế với PS tùy thuộc vào nhiệt độ vận hành
(xem Bảng 6) và giá trị lớn nhất của PS là 28 bar. Giá trị của PS0
cũng là 28 bar. Áp suất thử là giá trị lớn hơn của:
- 1,5 × 28 bar = 42 bar và
- 1,25 × 28 bar = 35 bar.
Nghĩa là áp suất thử nghiệm để thử nghiệm sản xuất ở nhiệt độ môi
trường ít nhất là 42 bar.
Khi thử nghiệm van hoặc cụm van được lắp với các bộ phận nhạy với áp
suất, thử nghiệm có thể được thực hiện ở 1,1 lần áp suất lớn nhất cho phép ở
nhiệt độ môi trường PS0, với điều kiện là các thử nghiệm theo B.1.4
được thực hiện trên cơ sở thống kê.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưới áp suất thử nghiệm, được duy trì trong thời gian đủ để cho kết quả
đáng tin cậy, mẫu thử không được có khuyết tật nhìn thấy được.
Nếu thử bền áp suất được thực hiện bằng khí (ví dụ không khí hoặc nitơ)
thì phải có các điều khoản để tránh rủi ro khi van nổ. Ví dụ, tiến hành thử
nghiệm trong một buồng đặc biệt đủ mạnh để chứa va đập của van nổ hoặc dưới
nước trong bể được trang bị các phương tiện để ngăn chặn sự bắn ra các mảnh vỡ
hoặc sử dụng các thiết bị bảo vệ thích hợp khác.
Nếu thử nghiệm áp suất bền được thực hiện bằng chất lỏng, van phải được
làm khô hoàn toàn sau khi hoàn thành thử nghiệm hoặc ít nhất là xả nước nếu
điều này đáp ứng đầy đủ các yêu cầu nêu trong Điều 8.
9.2 Thử độ kín
Thử nghiệm độ kín phải được tiến hành, nhưng chỉ sau khi van hoặc cụm
van đã được kiểm tra về độ bền áp suất.
Nếu tiến hành thử nghiệm áp suất bền thì thử nghiệm độ kín phải tuân
theo thử nghiệm áp suất bền. Tuy nhiên, thử nghiệm độ kín có thể được kết hợp
với thử bền áp suất được mô tả trong 9.1.
Thử nghiệm phải được thực hiện bằng khí (ví dụ: không khí hoặc nitơ),
áp suất thử nghiệm bằng áp suất lớn nhất cho phép PS ở nhiệt độ môi trường.
Trong quá trình thử nghiệm, không được tạo bọt khí trong thời gian ít
nhất một phút khi mẫu thử được ngâm trong nước có sức căng bề mặt thấp.
Thử nghiệm phải được thực hiện với van mở một phần hoặc với áp suất tác
dụng lên cả hai phía đồng thời.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vì lý do an toàn và môi trường, nitơ, heli và CO2 là môi
trường thử nghiệm được ưu tiên. Chất đánh dấu phóng xạ có thể được thêm vào khí
thử nghiệm. Nên tránh dùng hỗn hợp không khí và các khí khác, vì một số hỗn hợp
có thể gây nguy hiểm, có thể sử dụng không khí nếu loại bỏ nguy cơ
bắt lửa và đảm bảo an toàn cho người lao động. Oxy không được sử dụng cho các
thử nghiệm độ kín.
Sau khi thử nghiệm, phải cẩn thận để đảm bảo rằng phương tiện thử
nghiệm được hạ xuống một cách an toàn.
9.3 Khả năng làm kín đế van
Trong trường hợp độ kín bên trong của đế van là một đặc điểm thiết kế,
thì các điều sau được áp dụng.
Đối với cấp độ kín của đế van từ A đến F như định nghĩa trong 7.6.1,
mỗi van phải được thử nghiệm.
Không được phát hiện rò rỉ khi thử nghiệm ở áp suất chênh lệch, ∆p, cho
trong Bảng 5 với thiết bị đo có thể phát hiện rò rỉ cho trong Bảng 5.
Nếu có bất kỳ thay đổi nào đối với quy trình thử nghiệm như đã mô tả ở
trên (ví dụ: trong trường hợp thử nghiệm phát hiện rò rỉ heli) thì thử nghiệm
phải được thực hiện theo cách đảm bảo đánh giá đáng tin cậy.
Bảng 5 - Yêu cầu thử nghiệm sản xuất đối với
độ kín của đế van
Cấp độ kín của đế van
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng phát hiện rò rỉ
A
Độ chênh lệch áp suất lớn nhấta,b
Không có bong bóng hoặc tương đương được do
trong một phút
B
Độ chênh lệch áp suất lớn nhấta
0,02 % của KVS
C
5,5 bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
5,5 bar
0,25 % của KVS
E
5,5 bar
0,5 % của KVS
F
5,5 bar
1 % của KVS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
a
Đối với van tay, xem Bảng 4 để biết các giới hạn trên được đề xuất đối với
chênh lệch áp suất lớn nhất.
b
Đối với van an toàn, chênh lệch áp
suất lớn nhất phải là 0,85 x áp
suất đặt của van.
c
Đối với cấp độ kín của đế van loại G, cần tiến hành thử nghiệm để kiểm tra xác
nhận độ kín của đế được quy định trong tài liệu kỹ thuật. Ví dụ, bằng phương
pháp thống kê.
9.4 Mũ van
Các mũ van đóng vai trò như vòng đệm phải được kiểm tra xem có bố trí
giảm áp hay không.
10 Ghi nhãn và thông tin bổ sung
10.1 Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc ghi nhãn van hoặc cụm van thuộc loại thấp hơn I phải bao gồm ít
nhất thông tin a), b), g) và h) quy định trong 10.2.
Nhãn phải được ghi rõ ràng trên thân hoặc mặt bích hoặc phải được gắn
trên tấm hoặc ống thí nghiệm gắn cố định vào van hoặc cụm van.
Các cụm van phải được ghi nhãn theo loại của cụm van. Các van được kết
hợp trong một cụm van không cần phải được ghi nhãn.
10.2 Ghi nhãn
a) Nhãn hiệu thương mại của nhà sản xuất;
b) Nhận dạng kiểu loại;
c) Năm sản xuất;
d) Áp suất lớn nhất cho phép (PS) tính bằng bar và dải nhiệt độ tương
ứng (TSmin và TSmax). Nếu áp suất lớn nhất cho phép PS là
một hàm của nhiệt độ, thì mối quan hệ phải được ghi nhãn;
e) Kích thước danh nghĩa DN, cùng với áp suất danh nghĩa PN nếu thích
hợp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Chỉ dẫn loại van hoặc kết nối cụm van;
h) Mũi tên chỉ hướng dòng chảy, nếu có.
10.3 Ví dụ về cách đánh dấu giới hạn cho phép của
áp suất và nhiệt độ
Bảng 6 đưa ra một ví dụ về cách cho áp suất dưới dạng hàm của nhiệt độ.
Bảng 6 - Áp suất lớn nhất cho phép như một hàm
của nhiệt độ vận hành (ví dụ)
PS
bar
TS
°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,1 đến 150
28
- 10,0 đến 50,0
21
- 10,1 đến - 60,0
7
- 60,1 đến -85
10.4 Van điều chỉnh hoạt động bằng tay
Các van điều chỉnh làm việc bằng tay cũng phải được ghi nhãn bằng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) một tấm hoặc nhãn có dòng chữ 'van điều chỉnh' dưới đai ốc tay quay.
10.5 Mũ
van
Các nắp có thể tích tịnh tự do bên trong từ 1 lít trở lên đóng vai trò
như một vòng đệm phải được đánh dấu bằng áp suất lớn nhất cho phép PS.
CHÚ THÍCH: Các nắp này thường là loại I hoặc lớn hơn, theo Phụ
lục H, khi thể tích thực tự do bên trong được coi là bình chịu
áp lực.
11 Tài liệu
11.1 Quy định chung
Đối với van từ loại I trở lên, như được định nghĩa trong Phụ lục H, nhà
chế tạo phải có thể cung cấp tài liệu quy định trong 11.2.
Đối với van loại nhỏ hơn I, như được định nghĩa trong Phụ lục H, nhà
sản xuất ít nhất phải có khả năng cung cấp tài liệu quy định trong 11.2 a), b),
c), e), f), g), h), i), j), I), và m).
Đối với các cụm van, nhà sản xuất phải có thể cung cấp tài liệu quy
định trong 11.3, ngoài tài liệu cho van như quy định ở trên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với van từ loại I trở lên, như được định nghĩa trong Phụ lục H, nhà
chế tạo phải có thể cung cấp tài liệu sau chứa thông tin liên quan đến an toàn:
a) Hướng dẫn lắp ráp và cài đặt;
b) Hướng dẫn sử dụng đầy đủ;
c) Mục đích sử dụng của thiết bị;
d) Hướng dẫn bảo trì và kiểm tra người sử dụng;
e) Thông tin được yêu cầu trong Điều 10;
f) Các bản vẽ và sơ đồ cần thiết để hiểu các chỉ dẫn;
g) Cảnh báo về những nguy hiểm có thể xảy ra do sử dụng sai van;
h) Viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 13856 (ISO 21922);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
j) Giá trị KVS khi thích hợp;
k) Ký hiệu vật liệu đối với các phần chịu áp lực;
l) Áp suất lớn nhất cho phép (PS), có thể được biểu thị như một hàm của
nhiệt độ;
m) Nhiệt độ vận hành thấp nhất (TSmin) và nhiệt độ vận hành
cao nhất (TSmax);
n) Thông tin chi tiết về kiểu kết nối van.
Chứng chỉ vật liệu có thể được Kiểm tra tại cơ sở của nhà sản xuất van
(xem 6.11).
CHÚ THÍCH: Đối với một số ứng dụng nhất định, người định giá cần một
bản sao của các chứng chỉ vật liệu.
11.3 Tài liệu bổ sung cho cụm van
Nhà sản xuất phải có thể cung cấp tài liệu sau đây chứa thông tin liên
quan đến an toàn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đối với cụm van tử loại I trở lên, ký hiệu vật liệu của ống nối dài.
Đối với các cụm van có loại nhỏ hơn I, có thể bỏ qua thông tin chi tiết
về loại kết nối van đối với van kết hợp. Không thể bỏ qua kiểu kết nối cụm van.
Chứng chỉ vật liệu có thể được kiểm tra tại cơ sở
của nhà sản xuất van (xem 6.11).
Phụ lục A
(Quy định)
Quy trình thiết kế
van bằng tính toán
A.1 Phương pháp tính toán
A.1.1 Tổng quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp tính toán này phải kết hợp với các hệ số an toàn thích hợp
bằng cách sử dụng bằng cách kết hợp các giới hạn an toàn thích hợp với tất cả
các chế độ hư hỏng liên quan một cách nhất quán.
Phương pháp tính được mô tả trong các tiêu chuẩn sau được coi là phù
hợp:
- EN 12516-2;
- EN 13445-3.
Ngoài ra, có thể sử dụng các phương pháp khác đã được công nhận như
ASME Phần VIII, Div.1 và ASME B 31.5, với các hệ số an toàn thích hợp và có giá
trị tương đương.
Các lực hoặc momen phản lực khác có liên quan đến độ bền, cũng như sự
suy yếu của van do các ảnh hưởng khác (ví dụ: ăn mòn) cũng phải được xem xét.
Phụ lục này cũng đưa ra các hệ số an toàn để sử dụng với phương pháp
thiết kế thực nghiệm của Phụ lục B.
A.1.2 Giá trị độ bền cho tính toán thiết kế
Các giá trị độ bền (0,2 % độ bền thử Rp 0,2, độ bền kéo Rm)
để tính toán thiết kế có thể được lấy từ các tiêu chuẩn vật liệu. Trong Phụ lục
E, các tiêu chuẩn tương ứng với các vật liệu liệt kê được đưa ra. Nếu các giá
trị độ bền không được lấy từ các tiêu chuẩn vật liệu thì các giá trị này phải
được kiểm tra xác nhận bằng các chứng chỉ vật liệu phù hợp với 6.11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị độ bền được sử dụng để tính toán, ví dụ: đối với độ bền kéo
hoặc độ bền chống thấm, cũng như việc xem xét ứng suất bổ sung hoặc các ảnh
hưởng khác (ví dụ: ăn mòn), phải được ghi lại trong các tài liệu thiết kế.
A.2 Ứng suất thiết kế được sử dụng để tính toán
A.2.1 Ứng suất thiết kế cho các bộ phận chịu áp lực
chính
Giá trị ứng suất thiết kế cho phép sử dụng để tính toán phải được xác
định như sau:
σcorr = σcon/(Sc
x Z x CQ)
(A.1)
Trong đó:
σcorr là giá
trị ứng suất cho phép lấy từ σcon
σcon là ứng suất thiết kế ban đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z là hệ số bù cho chất lượng của mối nối (ví dụ:
mối hàn) (chỉ theo Bảng A.2 đối với vật liệu có số từ 1 đến 8 ở Bảng A.1 (nếu
không thì Z = 1,0);
CQ là hệ số bù cho chất lượng vật đúc (chỉ theo
Bảng A.3) đối với vật liệu có số 9 ở Bảng A.1 (nếu không thì CQ =
1,0).
Bảng A.1 - Ứng suất thiết kế σcon là thương số của giá trị độ bền đặc tính và giá trị
số được chỉ thị (hệ số an toàn Scon)
Số
Vật liệua
σcon
Scon
Sσ
Giới hạn chảyb c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1e
Thép nhóm 1.1 và 1.2
Min {Rp 0,2/ 1,5; Rm/
2,4}
2,4
1,43
Rp 0,2 /1,5
Rm/2,4
2
Thép nhóm 8.1 khi A5 ≥ 30 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rm/(0,5 + Rm/Rp 1,0)
0,5+Rm/Rp 1,0
1,43
3
khi A5 ≥ 35 %
MAX{MIN[Rm/3; Rp 1,0/1,2]: Rp 1,0/1,5}
3,0
1,43
4e
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MIN {Rp 0,2/1,9; Rm/3}
Rp 0,2/1,9
Rm/3,0
3,0
1,43
5
Nhôm nhóm 21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rm/(0,5+Rm/ReH)
0,5+Rm/ReH
1,43
6e
Nhôm từ nhóm 22 đến 26
MIN{Rp 0,2/1,5; Rm/2,4)
2,4
1,43
Rp 0,2/1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7e
Đồng từ nhóm 31 đến 38
MIN{Rp 0,2/1,5; Rm/3,5}
Rp 0,2/1,5
Rm/3,5
3,5
1,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống
Titan nhóm 51
-
Rm/3,0
3,0
1,35
9
Gang graphit hình cầu nhóm 72.2
Rp 0,2/2,4
Rm/3,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,80
10
Thép cắt tự do
Rp 0,2/2,5
Rm/4,0
4.0
1,80
a
Việc phân loại thành các nhóm vật liệu phải được thực hiện theo ISO/TR 15608.
Vật liệu từ các nhóm này được nêu trong Phụ lục E.
b
Phải sử dụng các giá trị ứng suất ở nhiệt độ 20 °C hoặc 25 °C. Khi sai lệch,
các giá trị ứng suất trong phạm vi nhiệt độ từ - 10 °C đến + 50 °C có thể
được sử dụng. Các giá trị ứng suất ở các nhiệt độ khác có thể không được sử
dụng liên quan đến hệ số an toàn này
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
Các giá trị và số hạng của mẫu số được sử dụng để xác định Scon
e
Đối với σcon,
dòng trên sẽ được sử dụng nếu có cả Rp 0,2 và Rm . Nếu cả hai đều không có sẵn thì các dòng
thấp hơn sẽ được sử dụng.
Bảng A.2 - Hệ số bù cho chất lượng của mối nối
Phạm vi kiểm tra hoặc thử nghiệm
Hệ số Z
Không có hàn, hoặc các thử nghiệm phá hủy và
không phá hủy. Xác nhận rằng toàn bộ loạt khớp hiển thị. Không hư hại đáng kể
1,0
Kiểm tra phá hủy hoặc
không phá hủy ngẫu nhiên (1/0,85)
1,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,43
Bảng A.3 - Hệ số bù cho chất lượng đúc (gang
graphit hình cầu)
Phạm vi kiểm tra hoặc thử nghiệm
Hệ số CQ
Không đúc hoặc 100 % thử không phá hủy
1,0
Kiểm tra trực quan và kiểm tra
không phá hủy ngẫu nhiên
1,1
Kiểm tra trực quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2 Tính toán thiết kế vít, chốt, đai ốc và bu
lông
Vít, chốt, đai ốc và bu lông phải có kích thước với ứng suất thiết kế
không lớn hơn ứng suất cho phép của Bảng A.4 (sử dụng 100 %).
Các thay đổi về chiều dài do chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ thấp
nhất và cao nhất của dải nhiệt độ dự định phải được xem xét trong quá trình
thiết kế vít, chốt, đai ốc và vòng đệm.
Bảng A.4 - Ứng suất cho phép để tính toán
thiết kế hoặc thử nghiệm ở áp suất thử của vít và chốt
Vật liệu
Ứng suất cho phép ở áp suất cho phép lớn
nhất PS
Ứng suất cho phép ở áp suất thử thiết kế PF
Thép non-austenitic
MIN{Rmt/ 4,0; Rp 0,2t/3,0}
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép austenitic
Rmt/4,0
Rmt/ 2,67
Chỉ số t: Giá trị độ bền vật liệu nhỏ nhất và nhiệt độ vận hành lớn
nhất sẽ được sử dụng, ứng suất cho phép không được vượt quá trong phạm vi
nhiệt độ vận hành.
Phụ lục B
(Quy định)
Phương
pháp thiết kế thực nghiệm cho van
B.1 Phương pháp thiết kế thực nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với phương pháp thiết kế thực nghiệm, khả năng chống lại áp suất bên
trong của van mẫu liên quan đến sự lựa chọn vật liệu nhất định được xác định;
các lực hoặc momen phản lực khác (ví dụ: qua trục xoay ở để van hoặc lực làm
kín được truyền bởi trục xoay trong đế van hoặc cách lắp trục xoay, lực làm kín
trên miếng đệm mặt bích hoặc lực giữ của thiết bị truyền động) cũng như sự suy
yếu hoặc mất mát của vật liệu do các ảnh hưởng khác (ăn mòn) cũng phải được
tính đến.
B.1.2 Lựa chọn và kiểm tra xác nhận các đặc tính của
vật liệu
Phải chứng minh được rằng van được thử nghiệm trải qua
cùng một quy trình sản xuất liên quan đến các đặc tính của vật liệu (ví dụ: xử
lý nhiệt) như được sử dụng cho sản xuất hàng loạt
B.1.3 Quy trình cho phương pháp thiết kế thực nghiệm
Việc kiểm tra thiết kế cũng như kiểm tra độ bền của van được thực hiện
ở nhiệt độ môi trường (20 ± 5) °C. Áp suất tương ứng được áp dụng cho mục đích
thử nghiệm phải được duy trì trong 15 min.
Bằng cách thử nghiệm với PF và PTest, ít nhất ba mẫu
phải được sử dụng. Kết quả là các phép thử kém hơn phải được ghi lại. Hai lần thử
sau phải đạt.
a) Thử nghiệm thành phần ban đầu trong điều kiện được lắp ráp hoàn chỉnh
ở áp suất thử nghiệm PF theo các định nghĩa trong B.2 và
b) Thử nghiệm van ở áp suất thử nghiệm PTest theo định nghĩa
của B.3. Áp suất này gần với áp suất có hiệu lực khi van xảy ra sự cố.
B.1.4 Thử nghiệm ở áp suất thử nghiệm thiết kế lớn
nhất cho phép PF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để kiểm tra xác nhận độ bền và độ kín bên ngoài ở áp suất bằng áp suất
thử thiết kế lớn nhất cho phép PF, áp suất trong van được va đập bởi
khí (ví dụ: nito, khí nén), theo đó van mở trong quá trình thử nghiệm sao cho áp
suất trước và sau đế van bằng nhau. Cách khác, áp suất này phải được tác
dụng đồng thời cả hai bên. Áp suất này được tăng dần lên đến áp suất thử nghiệm
thiết kế cho phép lớn nhất PF. Áp suất phải được giữ ở 10 min ở áp
suất thử nghiệm thiết kế lớn nhất cho phép PF.
Mặc dù nhìn chung ở mức áp suất này, đế van có thể không bị vỡ, nhưng
theo 9.1 của tiêu chuẩn này vẫn phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa đặc
biệt khi thử áp suất sử dụng khí.
Cho đến khi đạt đến áp suất thử nghiệm PF và trong thời gian
làm việc với áp suất này, không được có biến dạng dẻo của các bộ phận chịu áp
lực. Tuy nhiên, đối với các bộ phận nhạy với áp suất được phép biến dạng dẻo,
miễn là chúng không bị rò rỉ.
Để kiểm tra biến dạng dẻo, áp suất được hạ xuống hoàn toàn và kiểm tra
thân van xem có bị biến dạng không tại một số vị trí đủ trên van là vị trí đại
diện cho thân van.
B.1.5 Thử nghiệm ở áp suất thử nổ nhỏ nhất PTest
Để kiểm tra việc xác định kích thước thích hợp của van ở áp suất bằng
với áp suất thử nổ nhỏ nhất, PTest, áp suất trong van được tạo bằng
nước. Phải cẩn thận để thoát hết khí ra khỏi van.
Áp suất được tăng dần lên đến áp suất thử nổ yêu cầu PTest.
Áp suất phải được giữ ở 10 min ở áp suất thử nổ PTest.
Nếu trong quá trình tăng áp suất lên đến áp suất thử nổ nhỏ nhất PTest xảy ra rò rỉ trước khi đạt đến mức này, thì
phải bù lại cho đến khi đạt được áp suất dự định (ví dụ: tăng thể tích dòng
chảy) hoặc lực làm kín được tăng lên bằng các biện pháp xây dựng thêm. Không
được thực hiện những thay đổi có va đập làm tăng hoặc giảm độ bền của các bộ
phận chịu áp lực khi áp dụng thử nghiệm nổ so với thiết kế không thay đổi; các
thay đổi để cải thiện độ kín có thể được thực hiện: Không nhất thiết van phải
được lắp với tất cả các bộ phận ban đầu (ví dụ: vít, bu lông, bộ phận làm kín)
cho thử nghiệm này. Các bộ phận không được lắp trong suốt phép thử này phải
được kiểm tra xác nhận độ bền sử dụng các phương pháp khác xem 7.3. Các bộ phận
nhạy với áp suất không chịu được áp dụng của áp suất thử nổ nhỏ nhất Piest có
thể được tháo rời hoặc thay thế trước khi thử nghiệm.
Các bộ phận của van có thể được thử nghiệm riêng biệt với áp suất tùy
theo vật liệu và quy trình được sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc tính toán áp suất thử nghiệm thiết kế lớn nhất cho phép PF
và áp suất thử nghiệm nổ nhỏ nhất PTest phải được soạn thảo thành
văn bản
Một báo cáo phải được lập về thử nghiệm, bao gồm các chi tiết của van,
quy trình thử nghiệm, cụm thử nghiệm bao gồm những thay đổi có thể xảy ra đối
với van, dụng cụ đo hoặc phương pháp đo được sử dụng và công bố về độ chính xác
của các đại lượng riêng lẻ được đo.
Khi kết thúc một loạt thử nghiệm, việc đạt được trạng thái ban đầu của
hệ thống đo phải được kiểm tra và lập thành văn bản.
Các quá trình trong quá trình sản xuất có liên quan đến độ bền (ví dụ:
kéo sâu, xử lý nhiệt) phải được ghi lại như một phần của tiêu chuẩn này.
B.2 Xác định áp suất thử nghiệm thiết kế lớn nhất
cho phép PF
Điều kiện tiên quyết để xác định áp suất thử nghiệm thiết kế lớn nhất
cho phép PF là áp suất lớn nhất cho phép PS đáp ứng các điều kiện
thiết kế theo Bảng A.1, liên quan đến việc xác định kích thước của nó.
Áp suất thử nghiệm thiết kế lớn nhất cho phép PF được tính
từ áp suất lớn nhất cho phép dự kiến ở nhiệt độ môi trường xung quanh PS0.
PF sẽ được chọn là một trong các giá trị sau đây:
PF =
PS0 × Sσ × X
hoặc PF = 1,25 × PS0 × X × Y nhưng không
nhỏ hơn PF = 1,5 × PS × X × Y
(B.1)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PS Là áp suất lớn nhất cho phép
PS0 Là áp suất lớn nhất cho phép ở nhiệt độ môi
trường (-10 °C đến 50 °C) theo thiết kế độ bền (không hiệu chỉnh nhiệt độ):
Sσ Là hệ số an toàn
X Là hiệu chỉnh chiều dày thành thực tế so với chiều dày
thành thiết kế:
Y Là hiệu chỉnh trên cơ sở các giá trị độ bền hiện tại
của mẫu thử so với các thông số độ bền thiết kế van: Y = Rm,act/Rm,con
Nếu biểu thức của Y không thể xác định được đối với thiết kế của van
loại nhỏ hơn I (xem phụ lục H), thì Y = 1,05.
Đối với hệ số Sσ,
các giá trị liệt kê trong Bảng A.1 sẽ được sử dụng cho nhóm vật liệu tương ứng.
B.3 Xác định áp suất thử nổ nhỏ nhất PTest
Áp suất thử nổ nhỏ nhất PTest phải được duy trì trong quá trình thử nghiệm áp suất:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(B.2)
Trong đó:
PTest Áp suất thử nổ nhỏ nhất;
PS0 Áp suất lớn nhất cho phép ở nhiệt độ môi
trường (-10 °C đến 50 °C) theo thiết kế độ bền (không hiệu chỉnh nhiệt độ);
Scon Hệ số tính toán áp suất thử nổ có tính đến độ bền kéo
theo Bảng A.1;
X Hiệu chỉnh chiều dày thành thực tế so với chiều dày
thành thiết kế (xem B.4);
Y Hiệu chỉnh trên cơ sở các giá trị độ bền hiện tại của
mẫu thử so với các thông số độ bền thiết kế van: Y = Rm,act/Rm,con
Z: Hệ số bù cho chất lượng của mối nối (ví dụ mối nối hàn);
CQ: Hệ số bù cho chất lượng của vật đúc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z: Hệ số bù chất lượng của mối ghép theo Bảng A.2 đối với vật liệu có
số hiệu từ 1 đến 8 theo Bảng A.1 (nếu không thì Z = 1,0).
CQ là hệ số bù chất lượng của vật đúc theo Bảng
A.3 đối với vật liệu có số 9 theo Bảng A.1 (nếu không thì CQ
= 1,0).
Phép thử là đạt nếu không có sự cố do gãy thân van ở áp suất này.
B.4 Hiệu chỉnh chiều dày thân van thực tế
Cần phải tính đến độ chênh giữa chiều dày thân thực tế và
chiều dày thân trong thiết kế, sử dụng hệ số hiệu chỉnh. Ngoài ra, có thể cho
phép giảm chiều dày thân van do ăn mòn trong quá trình thiết kế bằng hệ số hiệu
chỉnh này.
CHÚ THÍCH: EN 14276-1:2020,6.2 có thêm thông tin về cách tính đến sự ăn
mòn.
Kinh nghiệm của nhà sản xuất có thể được xem xét hoặc hệ số bù cho sự
ăn mòn phải được tính như sau:
X = eact/(econ - δe
- ec)
(B.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
eact: Chiều dày thành thực tế tại các điểm đo đã cho của van
cần thử nghiệm;
econ: Chiều dày thành cấu kiện theo quy định trong bản vẽ
thiết kế;
δ: Dung sai âm chiều dày thân van;
ec: Sự giảm chiều dày của thân do tác dụng của ăn mòn.
Nếu biểu thức của X không thể xác định được cho thiết kế của van với DN
≤ 80, thì X = 1,05.
Đối với DN > 80, giá trị lớn nhất của X sẽ là 1,25.
Ví dụ: Việc giảm chiều dày than van do va đập bởi ăn mòn e, khi chiều
dày thành dự kiến giảm với một lượng không đổi mỗi năm, có thể được tính như
sau:
ec = ǝ × a
(B.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ǝ: độ giảm chiều dày của thân mỗi năm;
a: tuổi thọ tính bằng năm; đối với van thường là 20 năm.
Nếu việc giảm chiều dày do thân van bị ăn mòn không được coi là thiết
kế theo hệ số hiệu chỉnh thì X phải được tính với ec = 0,0 để tính
áp suất thử nổ.
Phụ lục C
(Quy định)
Xác định
áp suất cho phép ở nhiệt độ vận hành lớn nhất
C.1 Mối liên hệ giữa áp suất cho phép và các nhiệt
độ cao hơn
C.1.1 Quy
định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.2 Tài
liệu
Việc giảm áp suất lớn nhất cho phép ở nhiệt độ vận hành cao hơn phải
được lập thành văn bản.
C.2 Xác định áp suất lớn nhất cho phép ở các nhiệt
độ cao hơn
Áp suất lớn nhất cho phép ở nhiệt độ môi trường (- 10 °C đến + 50 °C), PS0
được tính từ áp suất lớn nhất cho phép ở nhiệt độ vận hành lớn nhất, PSTSmax:
PS0 = PSTSmax/STSmax
Trong đó:
Nếu thiết kế dựa trên RP0,2 thì
STSmax = Rp 0,2 TSmax /Rp 0,2;
Nếu thiết kế dựa trên Rp1,0 thì:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu thiết kế dựa trên ReH thì:
STSmax = ReH TSmax / ReH;
Nếu thiết kế dựa trên Rm thì:
STSmax = Rm TSmax /Rm
Phụ lục D
(Quy định)
Xác định
áp suất cho phép ở nhiệt độ vận hành nhỏ nhất - Yêu cầu để tránh gãy giòn
D.1 Mối liên hệ giữa áp suất cho phép và nhiệt độ
thấp hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở nhiệt độ vận hành thấp hoặc khi năng lượng phá vỡ do va đập nhỏ hơn
các giá trị cho dưới đây, áp suất lớn nhất cho phép ở nhiệt độ môi trường (-10 °C
đến + 50 °C), PS, dựa trên áp suất lớn nhất cho phép, PS, và được hiệu chỉnh
dựa trên áp suất lớn nhất cho phép, PSTSmin ở nhiệt độ vận hành nhỏ nhất TSmin.
Các hệ số an toàn của Bảng A.1 có tính đến các giá trị KV nhỏ nhất ở
nhiệt độ môi trường đối với các nhóm vật liệu:
a) Đối với thép, 27 J;
b) Đối với vật liệu gang hình cầu RT, 17 J hoặc 14 J (xem Bảng E.6);
c) Đối với vật liệu gang hình cầu LT, 12 J.
Trên đây là các giá trị KV0 được sử dụng trong phụ lục này. PS0,
được hiệu chỉnh khi nhiệt độ vận hành nhỏ nhất TSmin nhỏ hơn -10 °C
hoặc năng lượng phá vỡ do va đập KV nhỏ hơn KV0.
Ví dụ: Vật liệu EN-GJS-350-22-RT và EN-GJS-400-18-RT là gang cầu, nếu
năng lượng phá vỡ do va đập vượt quá 14J và phạm vi hoạt động nhiệt độ là -10 °C
đến + 50 °C, khi đó không cần hiệu chỉnh.
Chú thích: Ví dụ về vật liệu và giới hạn ứng dụng của chúng được nêu
trong Phụ lục E.
D.1.2 Yêu cầu của vật liệu và dẫn chứng về các đặc
tính của vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhôm hoặc hợp kim nhôm, nhóm 21 đến 26, ngoài trừ hợp kim nhôm-magie có
hàm lượng magie trên 6 %, đồng hoặc hợp kim đồng, nhóm 31
đến 38, và cả titan không dễ bị gãy giòn và không cần có các bố trí cụ thể cho
việc sử dụng chúng ở nhiệt độ xuống tới -196 °C được yêu cầu.
Chỉ nên sử dụng hợp kim nhôm-magie có hàm lượng magie lớn hơn 6 % ở
nhiệt độ xuống đến -100°C.
CHÚ THÍCH: Mạng tinh thể (mạng tinh thể hướng tâm) của nhôm và hợp kim
nhôm, nhóm 21 đến 26, và đồng và hợp kim đồng, nhóm 31 đến 38, theo
ISO/ TR 15608, khác so với thép, nhóm 1.1 và 1.2 (mạng tinh thể hướng tâm). Do
đó, các vật liệu này (nhóm 1,1 và 1,2) có xu hướng biến dạng nhiều hơn ở nhiệt
độ thấp.
D.1.3 Tài liệu
Năng lượng phá vỡ do va đập phải được khẳng định bằng các chứng nhận
(xem 6.11).
Việc giảm áp suất lớn nhất cho phép ở nhiệt độ vận hành cao hơn phải
được lập thành tài liệu.
Phương pháp đã chọn, theo D.3 hoặc D.4 sẽ được công bố.
D.2 Xác định áp suất lớn nhất cho phép ở nhiệt độ vận
hành nhỏ nhất
Áp suất lớn nhất cho phép ở nhiệt độ môi trường (-10 °C đến + 50 °C), PS0,
được tính từ áp suất lớn nhất cho phép ở nhiệt độ vận hành nhỏ nhất, PSTSmin là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STS min được lấy như đã nêu trong D.3. Đối với ứng dụng
thiết kế độ bền, cả 2 phương pháp đều tương đương nhau (xem Phụ lục E).
Phương pháp của Điều D.4 có thể được sử dụng cho c, CMn, thép hạt mịn,
thép hợp kim Ni với không quá 1,5 % Ni với giới hạn chảy nhỏ nhất quy định ≤ 500
MPa và thép austenite-terit với giới hạn chảy nhỏ nhất quy định ≤ 550 MPa. Nếu
phương pháp của Điều D.4 được sử dụng, thì STSmin bằng 1.
D.3 Xác định áp suất lớn nhất cho phép ở nhiệt độ vận
hành nhỏ nhất trên cơ sở phương pháp thực nghiệm (phương pháp tmin)
D.3.1 Quy định chung
Với phương pháp này, việc ngăn ngừa gãy giòn được xem xét bằng các hệ
số giảm phụ thuộc vào việc nhiệt độ vận hành nhỏ nhất (TSmin) có cao
hơn một trong ba nhiệt độ trường hợp tải tmin 100, tmin 75
và tmin 25. Quy trình được mô tả dựa trên kinh nghiệm sử dụng
van ở nhiệt độ thấp của hệ thống lạnh trong thời gian dài.
Giá trị KV phải được lấy từ các tiêu chuẩn vật liệu (xem Phụ lục E).
D.3.2 Xác định tmin 100, tmin
75 và tmin 25
Nếu năng lượng phá vỡ do va đập nhỏ nhất KV được cung cấp cho nhiệt độ
môi trường xung quanh là 0°C thì tmin 100 không nhỏ hơn
-10 °C
Các trường hợp tải trọng sau đây áp dụng cho thép và thép đúc (nhóm 1.1
và 1.2), trong đó tmin 100 là ở nhiệt độ > - 20 °C và ≤ -10 °C:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) tmin 25 bằng tmin 100 - 75 K
Các trường hợp tải sau đây áp dụng cho thép và thép đúc (nhóm 1.1 và
1.2), trong đó tmin 100 ở nhiệt độ ≤ - 20 °C, cần xác định rằng năng
lượng phá vỡ do va đập KV0 hay nhiều hơn được cho ở ≤ - 20 °C. Áp dụng
các trường hợp tải sau:
c) tmin 7s bằng tmin 100 - 50 K
d) tmin 7s bằng tmin 100 - 80 K
Thép austenit theo nhóm 8.1 với A5 ≥ 35 %, có thể được sử dụng ở nhiệt độ tmin 100
của -196 °C
Nhôm hoặc hợp kim nhôm (nhóm 21 đến 26), ngoại trừ hợp kim nhôm-magie,
với hàm lượng magie trên 6 % cũng như titan (nhóm 51), đồng hoặc hợp kim đồng
(nhóm 31 đến 38). Theo ISO/TR 15608 có thể được sử dụng ở nhiệt độ vận hành tmin 100 của -196 °C. Việc sử dụng bán thành phẩm và
vật đúc được cho phép.
Chỉ nên sử dụng hợp kim nhôm-magie với hàm lượng magie nhiều hơn 6 % ở
nhiệt độ vận hành tmin 100 - 100 K.
Dựa trên kinh nghiệm thực tế trong quá trình làm việc, van đến DN 10 hoặc
nắp van và các bộ phận hộp nhồi DN 40 được làm từ thép cắt tự do (xem Bảng E.7)
có thể được sử dụng trong các trường hợp tải tmin 75 xuống - 40 °C
và trong các trường hợp tải tmin 25 xuống - 60 °C.
Các giá trị cho tmin 75 trong Bảng E.6 cho EN-GJS-450-22LT
và EN-GJS-400-18-LT dựa trên kinh nghiệm thực tế và không nên sử dụng những vật
liệu này dưới tmin 75.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các quy tắc tương tự áp dụng cho các mối hàn đối với vật liệu cơ bản
với điều kiện là nhiệt độ thấp nhất ở tải trọng 100 % (tmin 100) của
đường hàn được ghi lại thông qua thử nghiệm năng lượng phá vỡ do va đập.
Đối với nhiệt độ ứng dụng dưới tmin 100, cần phải giảm ứng
suất bằng cách xử lý nhiệt cho các kết cấu hàn.
Đối với vật liệu thuộc nhóm 1.1 và 1.2, không yêu cầu giảm ứng suất
bằng xử lý nhiệt với điều kiện chiều dày của vật liệu hàn nhỏ hơn 10mm.
Ví dụ: Xem Bảng D.1 để biết xác định tmin 75 và tmin 25
đối với đường hàn có tmin 100 của -10 °C.
Bảng D.1 - Ví dụ về xác định nhiệt độ ứng dụng
thấp nhất cho thép đúc
Nhiệt độ thử của đường hàn
°C
tmin 100
°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tmin 75
°C
Chênh nhiệt độ nhiệt độ thử (xem D.3.2) K
tmin 25
°C
- 10
-10
50
-60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-85
+ 20
- 10
50
-30
75
-55
D.3.4 Xác định hệ số an toàn
Có tính đến các điều kiện tiên quyết nêu trên, hệ số an toàn STSmin được tính theo
phương pháp này như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
1,0 nếu TSmin ≥ tmin 100
= 0,75 nếu tmin 75 ≤ TSmin
≤ tmin 100
= 0,25 nếu tmin 25 <
TSmin ≤ tmin 75
Nếu giá trị cho nhiệt độ vận hành thấp dự kiến TSmin dưới tmin 25,
thì phương pháp này không cho phép thiết kế bộ phận.
D.3.5 Thử vật liệu và tài liệu
Thử nghiệm năng lượng đứt khi và chạm phải được thực hiện ở tmin
100 phù hợp với các điều kiện của tiêu chuẩn vật liệu và kết quả phải
được lập thành văn bản.
D.4 Xác định nhiệt độ vận hành nhỏ nhất TSmin dựa trên chiều dày tham chiếu eB
D.4.1 Quy định chung
Phương pháp này có thể được áp dụng cho thép hạt mịn C, CMn, thép hợp
kim Ni với không quá 1,5 % Ni với giới hạn chảy nhỏ nhất quy định ≤ 500MPa
và thép austenit-terit có giới hạn chảy nhỏ nhất quy định ≤ 550
MPa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp này không áp dụng cho thép cán nhiệt dày hơn 35 mm.
Chiều dày tham chiếu eB đối với các chi tiết cấu tạo là
chiều dày vật liệu nhỏ nhất cần thiết để tạo độ bền thích hợp cho các bộ phận
chịu áp lực. Chiều dày tham chiếu có thể được chọn là một số cao hơn nếu chiều
dày vật liệu nhỏ nhất cần thiết là không xác định. Vật liệu gốc, mối hàn và
vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ) phải đáp ứng năng lượng va đập yêu cầu KV được quy
định trong Bảng D.3 hoặc D.4 ở nhiệt độ thử va đập TKV.
CHÚ THÍCH: Phương pháp này dựa trên EN 13445-2.
D.4.2 Điều chỉnh nhiệt độ
Nhiệt độ tham chiếu thiết kế TR, nhiệt độ được sử dụng để xác định các yêu cầu
về năng lượng va đập được xác định bằng cách cộng thêm điều chỉnh nhiệt độ Ts
vào nhiệt độ vận hành thấp nhất TSmin:
TR = TSmin + Ts
Trong đó Ts là 0 K hoặc theo Bảng D.2.
Bảng D.2 - Điều chỉnh nhiệt độ Ts
Điều kiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất màng b
> 75 %
> 50 % ≤ 75 %
≤ 50 %
≤ 50 MPa
Không hàn hoặc xử lý nhiệt sau hàn (PWHT) a
0 K
+ 10 K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 50 K
Hàn hoặc chiều dày tham chiếu ≤ 35 mm
0 K
0 K
0 K
+ 40K
a
Cũng có thể áp dụng cho thiết bị mà tất cả các vòi phun và các phụ kiện hàn không
tạm thời được hàn trước với các thành phần của tàu và các cụm phụ này được xử
lý nhiệt sau hàn trước khi lắp ráp trong thiết bị qua hàn đối đầu, nhưng các
đường nối chính sau đó không được xử lý nhiệt sau hàn
b Ứng
suất của màng phải tính đến áp suất bên trong và bên ngoài và trọng lượng
chết. Đối với thành và ống của bộ trao đổi nhiệt, việc hạn chế dịch chuyển
đầu tự do của các ống bộ trao đổi nhiệt cũng phải được
tính đến.
D.4.3 Xác định nhiệt độ tham chiếu thiết kế TR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu sử dụng yêu cầu năng lượng va đập KV là 40 J thay vì 27 J, thì
nhiệt độ thử va đập TKV có thể tăng lên 10 K hoặc TR có thể giảm 10 K.
Cho phép nội suy tuyến tính giữa các mức độ bền và chiều dày trong các
hình D.1 đến D.11.
Ngoài ra, có thể sử dụng cấp độ bền hoặc chiều dày thân cao hơn tiếp
theo. Nhiệt độ thử nghiệm thấp hơn TKV được chấp nhận cho các yêu
cầu tương tự.
Các đường đứt nét trong Hình D.1 và Hình D.3 áp dụng cho chiều dày của
thân lên đến và bao gồm cả 110 mm khi các giá trị va đập KV 40 J đạt được tại TKV
Không được phép ngoại suy cho phạm vi nhiệt độ vượt quá phạm vi nhiệt
độ như trong hình vẽ.
Đối với chiều dày thành < 10 mm, phải sử dụng đường cong 10 mm.
Bảng D.3 - Yêu cầu về năng
lượng va đập đối với thép hạt mịn C, CMn, thép
hợp kim Ni không nhiều hơn 1,5 % Ni
Giới hạn chảy nhỏ nhất
quy định của vật liệu cơ bản
Năng lượng phá vỡ
do va đập cần thiết KV (trên mẫu thử 10 mm x
10 mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
J
Không hàn hoặc xử lý nhiệt sau hàn
Hàn
Re ≤ 265
27
Hình D.1
Hình D.2
Re ≤ 355
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình D.3
Hình D.4
Re ≤ 460
40
Hình D.5
Hình D.6
Re ≤ 500
40
Hình D.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đường đứt nét trong các Hình D.1 và D.3 sẽ chỉ được sử dụng cho
KV ≥ 40J.
Bảng D.4 - Điều chỉnh nhiệt độ Ts
Giới hạn chảy
nhỏ nhất quy định của vật liệu cơ bản
Năng lượng va đập cần thiết KV (trên mẫu thử
10mm × 10mm)
Hình vẽ xác định TKV yêu cầu
MPa
J
Re ≤ 385
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình D.9
Re ≤ 465
40
Hình D.10
Re < 550
40
Hình D.11
CHÚ
DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
eB: Chiều dày tham chiếu
TKV: Nhiệt độ thử nghiệm va đập vật liệu
Hình D.1 - Nhiệt độ tham chiếu
thiết kế và nhiệt độ thử va đập, điều kiện xử lý
nhiệt sau hàn (PWHT), đối với Re ≤
265 MPa và KV ≥ 27J. Đường đứt nét chỉ được sử dụng cho KV ≥ 40J và
cho chiều dày từ 75 mm đến và bao gồm cả 110 mm
CHÚ DẪN:
TR: Nhiệt độ tham chiếu thiết kế
eB: Chiều dày tham chiếu
TKV: Nhiệt độ thử nghiệm va đập vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình D.2 - Nhiệt độ tham chiếu thiết kế và
nhiệt độ thử va đập, điều kiện hàn (AW), đối
với Re ≤ 265 MPa và KV ≥ 27J
CHÚ DẪN:
TR: Nhiệt độ tham chiếu thiết kế
eB: Chiều dày tham chiếu
TKV: Nhiệt độ thử nghiệm va đập vật liệu
Hình D.3 - Nhiệt độ tham chiếu thiết kế và
nhiệt độ thử va đập, điều kiện xử lý nhiệt sau hàn (PWHT), đối với Re ≤ 355 MPa và KV ≥ 27J. Đường nét đứt chỉ được sử dụng cho KV ≥ 40J và
cho chiều dày từ 55 mm đến và bao gồm cả 110 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TR: Nhiệt độ tham chiếu thiết kế
eB: Chiều dày tham chiếu
TKV: Nhiệt độ thử nghiệm va đập vật liệu
Hình D.4 - Nhiệt độ tham chiếu thiết kế và
nhiệt độ thử nghiệm va đập, điều kiện hàn (AW), đối
với Re ≤ 355 MPa và KV ≥ 27J
CHÚ DẪN:
TR: Nhiệt độ tham chiếu thiết kế
eB: Chiều dày tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình D.5 - Nhiệt độ tham chiếu thiết kế và
nhiệt độ thử nghiệm va đập, điều kiện xử lý nhiệt sau hàn (PWHT), đối với Re ≤ 460 MPa và KV ≥
40 J
CHÚ DẪN:
TR: Nhiệt độ tham chiếu thiết kế
eB: Chiều dày tham chiếu
TKV: Nhiệt độ thử nghiệm va đập vật liệu
Hình D.6 - Nhiệt độ tham chiếu thiết kế và
nhiệt độ thử nghiệm va đập, điều kiện hàn (AW), đối
với Re ≤ 460 MPa và KV ≥ 40 J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
TR: Nhiệt độ tham chiếu thiết kế
eB: Chiều dày tham chiếu
TKV: Nhiệt độ thử nghiệm va đập vật liệu
Hình D.7 - Nhiệt độ tham chiếu thiết kế và
nhiệt độ thử nghiệm va đập, điều kiện xử lý nhiệt sau hàn (PWHT), đối với Re ≤ 500 MPa và KV ≥ 40 J
CHÚ DẪN:
TR: Nhiệt độ tham chiếu thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TKV: Nhiệt độ thử nghiệm va đập vật liệu
Hình D.8 - Nhiệt độ tham chiếu thiết kế và
nhiệt độ thử nghiệm va đập, điều kiện hàn (AW), đối
với Re ≤ 500 MPa và KV ≥ 40 J
CHÚ DẪN:
TR: Nhiệt độ tham chiếu thiết kế
eB: Chiều dày tham chiếu
TKV: Nhiệt độ thử nghiệm va đập vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
TR: Nhiệt độ tham chiếu thiết kế
eB: Chiều dày tham chiếu
TKV: Nhiệt độ thử nghiệm va đập vật liệu
Hình D.10 - Nhiệt độ tham chiếu thiết kế và
nhiệt độ thử nghiệm va đập thép austenite-ferit,
điều kiện hàn (AW), đối với Re ≤ 465 MPa và KV ≥ 40 J
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
eB: Chiều dày tham chiếu
TKV: Nhiệt độ thử nghiệm va đập vật liệu
Hình D.11 - Nhiệt độ tham chiếu thiết kế và
nhiệt độ thử nghiệm va đập thép austenite-ferit, điều kiện hàn (AW), đối với Re ≤ 550 MPa và KV ≥ 40 J
Phụ lục E
(Tham khảo)
Đặc tính
vật liệu của các vật liệu được sử dụng thường xuyên
Các đặc tính vật liệu của vật liệu được sử dụng thường xuyên, được sắp
xếp theo nhóm vật liệu (xem Bảng A.1), được liệt kê trong Bảng E.1 đến Bảng
E.9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Các giá trị từ một tiêu chuẩn được chỉ ra như một ví dụ
trong trường hợp có nhiều hơn một tiêu chuẩn được áp dụng cho một hàng nhất
định.
CHÚ THÍCH 3: Vật liệu thường được sử dụng cho để van, tấm van và vòng
đệm là kim loại, kim loại mềm và polyme.
Bảng E.1 - Thép không
hợp kim (nhóm 1.1 và 1.2)
Vật liệu
Tiêu chuẩn
Giá trị độ bền
Độ giãn dài sau
đứt gãy
Năng lượng phá vỡ do va đập KV0
Dạng sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[°C]
Danh pháp theo Mỹ
Ký hiệu
Số
Nhóm
Điều kiện
Rp 0,2a
[MPa]
Rm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A5
[%]
[J]
ở [°C]
L/q
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tmin 25
tmin 75
tmin 100
max
Tiêu chuẩn ASTM
Cấp
P235GH
1.0345
1.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10028-2
EN 10273
EN 10216-2
EN 10217-2
235
360
480
25
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
x
x
x
x
-85
-60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
A.42M14/ 515/516
55/C/65
P265GH
1.0425
1.1
N
EN 10028-2
EN 10273
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10217-2
265
410
530
23
27
0
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
-85
-60
-10
400
A285/414/ 442/515/ 516
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P295GH
1.0481
1.2
N
EN 10028-2
EN 10273
295
460
580
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
0
L
x
x
-85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
400
A106/414/ 516
C/70/F.G
P355GH
1.0473
1.2
N
EN 10028-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
510
650
21
27
0
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-85
-60
-10
400
A414/573
G/Nhóm 1
P245GH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1
NT
QT
EN 10222-2
220
410
530
25
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
q
x
-85
-60
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P280GH
1.0426
1.2
N,NT,QT
EN 10222-2
255
460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
27
0
q
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-60
-10
400
P235S
1.0112
1.1
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
360
480
20
28
-20
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-100
-70
-20
300
P265S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1
N
EN 10207
265
410
530
17
28
-20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
-100
-70
-20
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P275SL
1.1100
1.1
N
EN 10207
275
390
510
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
-50
L
x
x
-130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-50
300
S235J2
1.0117
1.1
N
EN 10025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
470
26
27
-20
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-100
-70
-20
S275J2
1.0145
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
EN 10025
275
410
560
22
27
-20
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-100
-70
-20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S355J2
1.0577
1.1
N
EN 10025
355
490
630
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-20
L
x
x
-100
-70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P275NL1
1.0-188
1.1
N
EN 10028-3
EN 10216-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
390
510
24
27
-20
q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
-100
-70
-20
400
A662
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1104
1.1
N
EN 10028-3
EN 10216-3
EN 10217-3
275
390
510
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
-50
q
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-100
-50
400
P355NL1
1.0566
1.2
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10216-3
EN 10217-3
355
490
630
22
27
-20
q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
-100
-70
-20
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P355NL2
1.1106
1.2
N
EN 10028-3
EN 10216-3
EN 10217-3
355
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
22
27
-50
q
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-130
-100
-50
400
P255QL
1.0452
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QT
EN 10216-4
255
360
490
23
27
-50
q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-130
-100
-50
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P265NL
1.0453
1.1
N
EN 10216-4
EN 10217-4
265
410
570
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
-40
q
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-90
-40
400
P285QH
1.0478
1.2
+QT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
370
510
22
34
-40
L
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-120
-90
-40
P355QH1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2
+QT
EN 10222-4
315
470
630
21
34
-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-120
-90
-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P285NH
1.0477
1.2
N
EN 10222-4
285
390
510
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
-40
L
x
-120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-40
400
P355NH
1.057
1.2
N
EN 10222-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10216-3
EN 10028-3
355
490
630
23
28
-40
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
-120
-90
-40
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DC04
1.034
1.1
RR
EN 10130
140
210
270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
-
-
-
-
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-60
-10
CHÚ THÍCH: Điều kiện đo: L
cùng phương với phương
cán, q vuông góc với phương cán. Các dạng sản phẩm: 1 -rèn; 2-đúc; 3-thanh
cán; 4-ống; 5-tấm.
a
Giá trị danh nghĩa lên đến chiều dày xác định như chú thích trong tiêu chuẩn
này.
Bảng E.2 - Thép (nhóm
8.1)
Vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glá trị độ bền
Độ giãn dài
sau đứt gãy
Năng lượng phá vỡ do va dập KV0
Dạng sản phẩm
Nhiệt độ vận
hành [°C]
Danh pháp theo Mỹ
Ký hiệu
Số
Nhóm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rp0,2a
[MPa]
Rm
[MPa]
A5
[%]
[J]
ở [°C]
L/q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
tmin 25
tmin 75
tmin 100
max
Tiêu chuẩn ASTM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X5CrNi
18-10
1.4301
8.1
+AT
EN 10028-7
EN 10216
EN 10217-7
EN 10222-5
EN 10272
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
750
45
60
-196
q
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
-196
550
A213/A240/
A276/A312/
A403
TP304/304/
WP304
X2CrNi
19-11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1
+AT
EN 10028-7
EN 10216-5
EN 10217-7
EN 10272
220
520
670
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
-196
q
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
550
A213/A240/
A276/A312/
A403
TP304L/
304L/WP304L
X2CrNi
18-9
1.4307
8.1
+AT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10216-5
EN 10217-7
EN 10222-5
EN 10272
220
520
670
45
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
q
x
x
x
-196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrNiN
18-10
1.4311
8.1
+AT
EN 10028-7
EN 10216-5
EN 10217-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10272
290
550
750
40
60
-196
q
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
-196
550
A312
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X5CrNiN
19-9
1.4315
8.1
+AT
EN 10028-7
270
550
750
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
X5CrNIMo
17-12-2
1.4401
8.1
+AT
EN 10028-7
EN 10222-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10217-7
EN 10272
220
530
680
40
60
196
q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
-196
550
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
316/WP316
X2CrNiMo 17-12 2
1.4404
8.1
+AT
EN 10028-7
EN 10216-5
EN 10217-7
EN 10272
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
530
680
40
60
196
q
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
-196
550
A213/A276/
A312/A403/
A240
TP316L/
TP316LN
316L/WP316L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4406
8.1
+AT
EN 10028-7
EN 10222-5
EN 10272
300
580
780
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
196
q
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
550
A276
316L
X2CrNiMoN
17-13-3
1.4429
8.1
+AT
EN 10028-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10217-7
EN 10222-5
EN 10272
300
580
780
35
60
196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
-196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A213/A240/
A276
TP316LN/
316L
X2CrNiMo
17-12-3
1.4432
8.1
+AT
EN 10028-7
EN 10217-7
EN 10222-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
550
700
40
60
196
q
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
-196
550
X5CrNiMo
18-14-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1
+AT
EN 10028-7
EN 10216-5
EN 10217-7
EN 10222-5
EN 10272
240
550
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
60
-196
q
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
400
A240
317L
X3CrNiMo
17-13-3
1.4436
8.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10028-7
EN 10216-5
EN 10217-7
EN 10222-5
EN 10272
205
510
710
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
q
x
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
A213/A240
TP316/317
X2CrNiMo
17-13-5
1,4439
8.1
+AT
EN 10028-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10217-7
EN 10272
290
580
780
35
60
-196
q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
-196
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X3CrNiMo
18-12-3
1.4449
8.1
+AT
EN 10222-5
220
520
720
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
-196
q
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
XeCrNiTi
17-10
1.4541
8.1
+AT
EN 10222-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10216-5
EN 10217-7
EN 10272
220
520
720
40
60
-196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
-196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A213/A240/
A276/A312/
A403/A479
TP321/321
/TP311/
WP321
X6CrNiMoTi
17-12-2
1.4571
8.1
+AT
EN 10222-5
EN 10028-7
EN 10216-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10272
240
540
690
40
60
-196
q
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
-196
550
A213/A240/
A276/A312/
A403/A479
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X6CrNiMoNb
17-12-2
1.458
8.1
+AT
EN 10028-7
EN 10272
EN 10216-5
215
510
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A276
316CB
X6CrNi
18-10
1.4948
8.1
+AT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10216-5
EN 10222-5
185
500
700
40
60
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
-85
-60
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XBCrNiNb
16-13
1.4961
8.1
+AT
EN 10028-7
EN 10216-5
205
510
690
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
20
x
x
-85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
600
CHÚ THÍCH: Điều kiện đo: L cùng phương với phương cán, q vuông góc với
phương cán. Các dạng sản phẩm: 1 -rèn; 2-đúc; 3-thanh cán; 4-ống; 5-tấm.
a
Giá trị danh nghĩa lên đến chiều dày xác định như chú thích
trong EN 13480-2, EN 13445-2.
Bảng E.3 - Thép đúc
(nhóm 1.1, 1.2 và 8.1)
Vật liệu
Tiêu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài
sau đứt gãy
Năng lượng phá vỡ do va
đập KV0
Dạng sản phẩm
Nhiệt độ vận
hành
[°C]
Danh pháp theo Mỹ
Ký hiệu
Số
Nhóm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rp0,2a
[MPa]
Rm
[MPa]
As
[%]
[J]
ở [°C]
Uq
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
tmin 25
tmin 75
tmin 100
max
Tiêu chuẩn ASTM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GP240GH
1.0619
1.1
N
EN 10213
240
420
600
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
L
x
-85
-60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
A216
WCA, WCB, WCC
GP240GH
1.0619
1.1
QT
EN 10213
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
22
40
20
L
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-85
-60
-10
450
A216
WCA, WCB, WCC
GP280GH
1.0625
1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10213
280
480
640
22
27
20
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-85
-60
-10
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0625
1.2
QT
EN 10213
280
480
640
22
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
x
-85
-60
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G20Mo5
1.5419
1.2
QT
EN 10213
245
440
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
27
20
L
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-60
-10
450
A217
WC1
G17Mn5
1.1131
1.1
QT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
450
600
24
27
-40
L
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-120
-90
-40
300
G20Mn5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2
N
EN 10213
300
480
620
20
27
-30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-110
-80
-30
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G20Mn5
1.622
1.2
QT
EN 10213
300
500
650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
-40
L
x
-120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-40
300
G18Mo5
1.5422
1.2
QT
EN 10213
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
790
23
27
-45
L
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-125
-95
-45
300
GX2CrNi
19-11
1.4309
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+AT
EN 10213
210
440
640
30
70
-196
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-
-
-196
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GXSCrNi
19-10
1.4308
8.1
+AT
EN 10213
200
440
640
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
L
x
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
A743/A744
CF8
GX2CrNiMo
19-11-2
1.4409
8.1
+AT
EN 10213
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640
30
70
-196
L
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-196
300
GX5CrNiMo
19-11-2
1.4408
8.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10213
210
440
640
30
60
-196
L/q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-196
300
A351/A744
CF8M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Giá trị danh nghĩa lên đến chiều dày xác định như chú thích trong
tiêu chuẩn này.
Bảng E.4- Nhôm và hợp
kim nhôm (nhóm 21 đến 26)
Vật liệu
Tiêu chuẩn
Giá trị độ bền
Độ giãn dài
sau đứt
gãy
Năng lượng phá vỡ
do va đập KV0
Dạng sản phẩm
Nhiệt độ vận
hành [°C]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Số
Nhóm
Điều kiện
Rp0,2a
[MPa]
Rm
[MPa]
A5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[J]
Ở [°C]
Uq
1
2
3
4
5
tmin 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tmin 100
max
Tiêu chuẩn ASTM
Cấp
EN AW-AI 99,8 (A)
EN AW -1080A
21
H12
H22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 12392
55
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-196
200
EN AW-AI 99,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
H12
H22
EN 573-3
EN 12392
55
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN AW-AI 99.5
EN AW -1050A
21
H12
H22
EN 573-3
EN 12392
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
200
EN AW-AI Mn1Cu
EN AW -3003
22.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H22
EN 573-3
EN 12392
90
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
-196
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN AW-AI Mn1
EN AW -3103
22.1
H12
H22
EN 573-3
EN 12392
85
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
250
EN AW-AI Mn0,5Mg0,5
EN AW -3105
22.1
H12
H22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 12392
105
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-196
200
EN AW-AI Mg1(B)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.1
H12
H32
EN 573-3
EN 12392
95
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
-196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN AW-A1 Mg1.5(C)
EN AW -5050
22.1
H12
H32
EN 573-3
EN 12392
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
200
EN AW-AI Mg2
EN AW -5251
22.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H32
EN 573-3
EN 12392
150
190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
-196
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN AW-A1 Mg2.5
EN AW -5052
22.1
H12
H32
EN 573-3
EN 12392
160
210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
200
EN AW-AI Mg3Mn
EN AW -5454
22.3
H12
H32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 12392
190
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
-196
200
EN AC-AI Mg3(b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.3
F
EN 1706
70
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xb
-196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN AC-AI Mg3(a)
EN AC- 51100
22.3
F
EN 1706
70
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xb
-196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN AC-AI Mg5
EN AC- 51300
22.3
F
EN 1706
90
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
EN AC-AI Mg3(b)
EN AC- 51000
22.3
F
EN 1706
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
xc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
EN AC-AI Mg3(a)
EN AC- 51100
22.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 1706
70
150
xc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
EN AC-AI Mg5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.5
F
EN 1706
100
180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xc
-196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN AC-AI Mg9
EN AC- 51200
22.5
F
EN 1706
130
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xd
-196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN AW-AI Mg3,5A
EN AW- 5154A
22.3
H12
H32
EN 573-3
EN 12392
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
100
EN AW-AI Mg3
EN AW- 5754
22.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H32
EN 573-3
EN 12392
170
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
-196
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN AW-AI Mg4,5Mn0,7
EN AW- 5083
22.5
H116
EN 573-3
EN 12392
215
305
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
EN AW-AI Mg4
EN AW- 5086
22.5
H116
EN 573-3
EN 12392
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
65
EN AI Si7Mg
EN AC- 42000
23.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 1706
180
220
xb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
EN AC-AI Si7Mg0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23.1
T6
EN 1706
190
230
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xb
-196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN AC-Al Si7Mg0,6
EN AC- 42200
23.1
T6
EN 1706
210
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xb
-196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN AC-AI Si10Mg(a)
EN AC- 43000
23.1
T6
EN 1706
180
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
EN AC-AI Si10Mg(b)
EN AC- 43100
23.1
T6
EN 1706
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
xb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
EN AC-AI Si9Mg
EN AC- 43300
23.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 1706
190
230
xb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
EN AC-AI Si7Mg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23.1
T64
EN 1706
200
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xd
-196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN AC-AI Si7Mg0,3
EN AC- 42100
23.1
T64
EN 1706
180
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xd
-196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN AC-AI Si7Mg0,6
EN AC- 42200
23.1
T64
EN 1706
210
290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
EN AC-AI Si10Mg(a)
EN AC-43000
23.1
T64
EN 1706
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
xd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
EN AC-AI Si10Mg(b)
EN AC- 43100
23.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 1706
200
240
xd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
EN AC-AI Si9Mg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23.1
T64
EN 1706
180
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xd
-196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Điều kiện đo: L cùng phương với phương cán, q vuông góc với
phương cán. Các dạng sản phẩm: 1-rèn; 2-đúc; 3-thanh cán; 4-ống; 5-tấm.
a
Giá trị danh nghĩa lên đến chiều dày xác định như chú thích trong
tiêu chuẩn này.
b
Đúc cát.
c
Đúc khuôn kim loại.
d
Đúc khuôn áp lực.
Bảng E.5 - Đồng và hợp
kim đồng (nhóm 31 đến 38)
Vật liệu
Tiêu chuẩn
Giá trị độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng lượng phá vỡ do va đập
KV0
Dạng sản phẩm
Nhiệt độ vận hành
[°C]
Danh pháp theo Mỹ
Ký hiệu
Số
CW...
Nhóm
Điều kiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[MPa]
Rm
[MPa]
As
[%]
[J]
ở [°C]
L/q
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
tmin 25
tmin 75
tmin 100
max
Tiêu chuẩn ASTM
Cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
501L
32.1
R240
H050
EN 12449
140
240
290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Cu-DHP
024A
31
R200
R250
R290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 12449
40c
150
250
120
200
250
290
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
3
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
-196
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CuFe2P
107C
31
R300
R420
EN 12449
250
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
420
25
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
150
CuZn36
Pb2As
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32.2
R280
R320
R400
-
EN 12164
EN 12165
EN 12420
200c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
-
250
-
-
120d
280
-
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
-
-
280d
30
-
20
-
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
20d
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
CuZn38Pb2
608N
32.2
R360
R410
R500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 12164
EN 12165
EN 12420
300c
-
230
-
350
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140d
360
-
410
-
500
-
-
350d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
12
-
8
-
-
15d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
150
CuZn39
Pb2Sn
613N
32.2
EN 12165
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
140d
-
350d
-
15d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CuZn39Pb3/
CuZn40Pb2
614N/617N
32.2
R360
R410
R500
EN 12164
EN 12165
EN 12420
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
220
-
350
-
-
140d
360
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
500
-
-
350d
20
-
10
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
15d
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
-196
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Điều kiện đo: L cùng phương với phương cán, q vuông góc với
phương cán. Các dạng sản phẩm: 1 -rèn; 2-đúc; 3-thanh cán; 4-ống; 5-tấm.
a
Giá trị danh nghĩa lên đến chiều dày xác định như chú thích trong tiêu chuẩn
này.
c
Giá trị lớn nhất.
d
Thông tin chỉ mang tính tham khảo, giá trị thực tế có thể khác.
Bảng E.6 - Gang đúc
(nhóm 72.2)
Vật liệu
Tiêu chuẩn
Giá trị độ bền
Độ giãn dài
sau đứt
gãy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng sản phẩm
Nhiệt độ vận hành
[°C]
Danh pháp theo Mỹ
Ký hiệu
Số
Nhóm
Điều kiện
Rp0,2a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rm
[MPa]
A5
[%]
[J]
ở [°C]
L/q
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
tmin 25
tmin 75
tmin 100
max
Tiêu
chuẩn ASTM
Cấp
EN-GJS-350-22-RT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 1563
220
350
22
17
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-
-
-10
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN-GJS-400-18-RT
EN-JS
1024
EN 1563
250
400
18
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-
-
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN-GJS-350-22U-RT
EN-JS
1029
EN 1563
220
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
20
x
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
300
EN-GJS-400-18U-RT
EN-JS
1059
EN 1563
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
18
14
20
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-10
300
EN-GJS-400-18-LT
EN-JS
1025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 1563
240
400
18
12
-20
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-60
-60
-20
300
EN-GJS-400-18U-LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 1563
240
400
18
12
-20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-60
-60
-20
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN-GJS-350-22-LT
EN-JS
1015
EN 1563
220
350
22
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-70
-70
-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN-GJS-350-22U-LT
EN-JS
1019
EN 1563
220
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
-40
x
-70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-40
300
CHÚ THÍCH: Điều kiện đo: L cùng phương với phương cán, q vuông góc với
phương cán. Các dạng sản phẩm: 1-rèn; 2-đúc; 3-thanh cán; 4-ống; 5-tấm.
a Giá trị
danh nghĩa lên đến chiều dày xác định như chú thích trong tiêu chuẩn vật
liệu.
Bảng E.7 - Thép không
hợp kim (thép cắt tự do)
Vật liệu
Tiêu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài sau
đứt gãy
Năng lượng phá vỡ do va đập KV0
Dạng sản phẩm
Nhiệt độ vận hành
[°C]
Danh pháp theo Mỹ
Ký hiệu
Số
Nhóm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rp0,2a
[MPa]
Rm
[MPa]
A5
[%]
[J]
ở [°C]
L/q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
tmin 25
tmin 75
tmin 100
max
Tiêu chuẩn ASTM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11SMn30
1.0715
a
ISO 683-4
380
570
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-60
-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
11SMnPb30
1.0718
a
ISO 683-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
570
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-60
-40
-10
300
11SMn37
1.0736
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 683-4
370
570
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-60
-40
-10
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0737
a
ISO 683-4
370
570
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-60
-40
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Điều kiện đo: L cùng phương với phương cán, q vuông góc với
phương cán, Các dạng sản phàm: 1 -rèn; 2-đúc; 3-thanh cán; 4-ống; 5-tấm.
a Giá trị
danh nghĩa lên đến chiều dày xác định như chú thích trong tiêu
chuẩn này.
b
Không định chất lượng đối với hàn.
Bảng E.8 - Vật liệu cho
trục xoay
Vật liệu
Tiêu chuẩn
Giá trị độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng lượng phá vỡ
do va đập KV0
Dạng sản phẩm
Nhiệt độ vận hành
[°C]
Danh pháp theo Mỹ
Ký hiệu
Số
Nhóm
Điều kiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[MPa]
Rm
[MPa]
A5
[%]
[J]
ở [°C]
L/q
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
tmin 25
tmin 75
tmin 100
max
Tiêu chuẩn ASTM
Cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4021
EN 10088-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-10
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X5CrNi
18-10
1.4301
8.1
EN 10088-3
230
540
750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
-196
q
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
300
X8CrNiS
18-9
1.4305
EN 10088-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
750
35
-
-
L
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
300
X2CrNiMoN
22-5-3
1.4462
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10088-3
460
660
840
25
40
-40
q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-40
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X6CrNiTi
18-10
1.4541
8.1
EN 10088-3
220
520
720
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
q
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
CuAl10
Ni5Fe4
CW307G
35
R590
EN 1653
230
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
-
-
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
250
R620
250
620
X12CrS13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
EN 10088-3
450
650
850
-
12
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X3CrNiMo
13-4
1.4313
7.2
EN 10088-3
520
650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
60
-60
q
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-100
300
CHÚ THÍCH: Điều kiện đo: L cùng phương với phương cán, q vuông góc với phương cán. Các
dạng sản phẩm: 1-rèn; 2-đúc; 3-thanh cán; 4-ống; 5-tấm.
a Giá trị danh nghĩa lên đến
chiều dày xác định như chú thích trong EN 13480-2, EN 13445-2.
Bảng E.9 - Thép cho bu
lông, vít, đai ốc và các loại chi tiết lắp xiết khác
Vật
liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng lượng
phá vỡ do va đập KV0
Giá trị độ bền
Nhóm
Mat.
Cấp PN lên đến
Ghi nhãn sản
phẩm
Nhiệt độ vận hành
[°C]
Bu lông
Đai ốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số
Tiêu chuẩn EN
Ký hiệu
Số
Tiêu chuẩn
A5
[%]
[J]
ở [°C]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rp0,2a
[MPa]
Rm
[MPa]
tmin 25
tmin 75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
C-St-5.6
ISO 898-1
EN 1515-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
300
5.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
300
C-St-5
EN 20898-2
EN 1515-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
300
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
300
C-St-8.8
ISO 898-1
EN 1515-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
300
C-St-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 1515-1
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
-10
300
25CrMo4
1.7218
10269
1515-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
450
C 35 E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
elev.temp
1.118
EN 10269
EN 1515-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
-10
450
42CrMo4
1.7225
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1515-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
-10
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C 45 E
C-St
elev.temp
1.119
EN 10269
EN 1515-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
-10
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.7218
10269
1515-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
-60
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2-50
A2-70
EN 1515-1
ISO 3506-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
A2-50
A2-70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
42CrMo4
1.7225
10269
1515-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
42CrMo4
1.723
EN 10269
EN 1515-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
19MnB4
1.5523
10269
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả
-60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42CrMo4
1.7225
EN 10269
EN 1515-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
-100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20Mn5
1.1133
10269
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả
-50
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25CrMo4
1.7218
EN 10269
EN 1515-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
-60
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.658
10269
1515-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
-40
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42CrMo4
1.7225
EN 10269
EN 1515-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
-40
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15151
ISO 3506-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
300
A4-50
-200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A4-50
EN 1515-1
ISO 3506-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
300
A4-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
A4-70
15151
ISO 3506-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
600
A4-70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-200
400
A4-70
EN 1515-1
ISO 3506-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
600
A4-70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-200
400
A2-50
15151
ISO 3506-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-200
400
A2-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3506-2
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2-50
-200
400
A2-70
15151
ISO 3506-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
A2-70
-200
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 1515-1
ISO 3506-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
600
A2-70
-200
400
CHÚ THÍCH: Điều kiện do: L cùng phương với phương cán, q vuông góc với
phương cán, Các dạng sản phẩm: 1-rèn; 2-đúc; 3-thanh cán; 4-ống; 5-tấm.
a
Giá trị danh nghĩa lên đến chiều dày xác định như chú thích trong
tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Chứng
minh các phương pháp riêng lẻ
F.1 Xác định mức áp suất trong các điều kiện thử
nghiệm
Kết cấu chính xác liên quan đến độ kín và độ bền được chứng minh bằng
thực nghiệm với hai mức áp suất thử nghiệm, áp suất thử nghiệm thiết kế lớn nhất
cho phép và áp suất thử nghiệm nổ nhỏ nhất.
Xác định áp suất thử thiết kế cho phép lớn nhất PF sao cho
ứng suất thiết kế của vật liệu thân van gần đạt được bằng tải trọng áp suất
tĩnh. Thử nghiệm với áp suất thử thiết kế lớn nhất cho phép để kiểm tra xác
nhận rằng giới hạn chảy không bị vượt quá. Đồng thời, trong quá trình thử
nghiệm áp suất này, kiểm tra độ kín của các bộ phận làm kín được sử dụng (xem
Phụ lục B).
Để kiểm tra xem độ dẻo của vật liệu thân van có đủ hay không, áp suất
thử nổ nhỏ nhất PTest được xác định để đảm bảo rằng độ bền kéo không bị
vượt quá với giới hạn an toàn đủ (xem Phụ lục B).
F.2 Hiệu chỉnh áp suất cho phép đối với ứng dụng ở
nhiệt độ vận hành lớn nhất hoặc nhỏ nhất
Việc sử dụng van ở nhiệt độ vận hành cao hơn được xem xét đến việc giảm
ứng suất thiết kế (xem Phụ lục C). Đây là một quy trình được công nhận chung.
Ở nhiệt độ vận hành thấp hơn, hư hỏng do gãy giòn khi năng lượng đứt do
va đập giảm được xem xét, bằng lý thuyết cơ học đứt gãy (Phương pháp KV) hoặc
bằng phương pháp thực nghiệm thu được từ kinh nghiệm thực tế (Phương pháp tmin).
Phương pháp KV có nguồn gốc từ công trình của R.Sandström [79] (xem Phụ lục D).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp KV có thể được áp dụng như một phương pháp tương đối trong
đó hệ số an toàn là một hàm của năng lượng phá vỡ do va đập (xem Hình F.1). Sự
phụ thuộc của năng lượng đứt gãy do va đập khía vào nhiệt độ của tính toán
thiết kế cụ thể cho vật liệu được sử dụng cũng có thể được lấy làm cơ sở.
Các kết quả đạt được của Phương pháp KV, ở mức độ cao, phù hợp với
những kết quả đạt được của Phương pháp tmin. Dưới đây, một số ví dụ được đưa
ra, trong đó cả hai quy trình được so sánh với nhau (xem các Hình F.2 đến F.4).
Các kết quả nhất quán trong khung của sự phân tán chấp nhận được về mặt
kỹ thuật, do đó có thể sử dụng cả hai quy trình để hiệu chỉnh áp suất làm việc
để áp dụng ở nhiệt độ vận hành thấp.
CHÚ
DẪN:
X
Năng lượng phá vỡ do va đập KV [J]
Y
Hệ số giảm độ bền STS min [-]
Hình F.1 - Hệ số giảm độ bền là một hàm của
năng lượng va đập đối với vật liệu có độ bền đứt gãy do va đập rãnh giảm ở nhiệt
độ thấp thích hợp (KV0 = 27 J)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ
Phương pháp cơ học đứt gãy
Phương pháp tmin
KV
Với KV< 12,0 J
STS min = (12,0/KV)-0,75
PSTS min / PS
[°C]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STS min
STS min
50
12,0
1,00
1,0
30
12,0
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
12,0
1,00
1,0
-10
12,0
1,00
1,0
-20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,0
-20
12,0
1,00
0,75
-30
10,8
0,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-40
9,6
0,85
0,75
-50
8,4
0,77
0,75
-60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,68
0,75
CHÚ DẪN:
Y1 Năng lượng phá vỡ do va đập [J]
Y2 PSTSmin/PS
X Nhiệt độ [°C]
1 Hệ số giảm
a
Sandström [79]
b
Giá trị KV ước lượng từ STS min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
Phương pháp tmin
Hình F.2 - So sánh
phương pháp KV (ở đây KVo = KV0t) với phương pháp tmin bằng vật liệu EN-G JS-400-18-LT (GGG 40,3)
EN-GJS-400-18-LT (GGG 35.5)
Nhiệt độ
Phương pháp cơ học đứt gãy
Phương pháp tmin
KV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STS min = (12,0/KV)-0,75
PSTS min / PS
[°C]
[J]
STS min
STS min
50
12,0
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
12,0
1,00
1,0
10
12,0
1,00
1,0
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,0
-20
12,0
1,00
1,0
-30
12,0
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-40
12,0
1,00
0,75
-50
10,8
0,92
0,75
-60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,85
0,75
-70
8,4
0 77
0,75
CHÚ DẪN:
Y1 Năng lượng phá vỡ do va đập [J]
Y2 PSTSmin/PS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Hệ số giảm
a
Sandström [79]
b
Giá trị KV ước lượng từ STS min
c Phương
pháp cơ học đứt gãy
d
Phương pháp tmin
Hình F.3 - So sánh phương pháp KV (ở đây KV0 = KV0t) với phương pháp tmin bằng vật liệu EN-GJS-350-22-LT (GGG
35.3)
S235JRG2
Nhiệt độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp tmin
KV
Với KV < 27,0 J
STS min = (27,0/KV)-0,75
PSTS min / PS
[°C]
[J]
STS min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
>>27
1,00
1,0
30
>>27
1,00
1,0
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,0
10
22
0,86
1,0
0
17
0,71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
13
0,58
1,0
-20
13
0,58
0,75
-20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,47
0,75
-30
8
0,40
0,75
-40
6,7
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
Y1 Năng lượng phá vỡ do va đập [J]
Y2 PSTSmin/PS
X Nhiệt độ [°C]
1 Hệ số giảm
a
Sandström [79]
b
Giá trị KV ước lượng từ STS min
c Phương
pháp cơ học đứt gãy
d
Phương pháp tmin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
X Nhiệt độ [°C]
Y Độ giảm áp suất [%]
a
Áp suất hóa hơi của R-134a
b
Áp suất hóa hơi của R717 (NH3)
c
Trường hợp ứng suất tmin 100
d
Trường hợp ứng suất tmin 75
e
Trường hợp ứng suất tmin 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục G
(Quy định)
Kiểm tra
xác nhận độ bền áp suất của cụm van
G.1 Quy định chung
Để kiểm tra xác nhận thiết kế độ bền của cụm van bao gồm các ống nối
dài và các mối nối giữa các ống nối dài và van, cụm van (hoàn chỉnh) phải đạt
thử nghiệm của G.2.
Các ống nối dài từ loại II trở lên, được xác định bởi Phụ lục H phải
tuân theo EN 14276-2.
Các mối nối từ loại II trở lên, như được xác định bởi Phụ lục H, giữa
các ống nối dài và van cũng phải tuân theo EN 14276-2.
Các ống nối dài bằng vật liệu không phải là vật liệu sau (xem
thêm Bảng A.1) phải tuân theo EN 14276- 2:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhôm nhóm 21 và 22;
- Đồng các nhóm 31,32,33,34, và 35.
G.2 Thử áp suất của cụm van
Cụm van chịu áp suất không nhỏ hơn 3 lần PS mà không bị nứt vỡ.
Nhiệt độ thử nghiệm không nhỏ hơn 20 °C trừ trường hợp nhiệt độ thiết
kế vượt quá 125 °C đối với đường ống bằng đồng hoặc nhôm, trong trường
hợp đó, nhiệt độ thử nghiệm ít nhất phải là 200 °C.
CHÚ THÍCH: Điều này dựa trên EN 14276-2.
Phụ lục H
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H.1 Quy định chung
Để xác định chủng loại cho các bộ phận và cụm hệ thống lạnh, các bước
cần thiết phải được thực hiện như chỉ dẫn dưới đây
CHÚ THÍCH: Loại trong phụ lục này tương ứng với loại của TCVN
6104-2:2015 (ISO 5149-2:2014) Phụ lục C.
H.2 Phân loại môi chất lạnh
Môi chất lạnh được phân thành một trong các nhóm sau:
a) Nhóm 1: môi chất dễ cháy và độc, được phân loại là A2L, A2, A3, B1, B2L,
B2 và B3 trong TCVN 6739 (ISO 817), ngoại trừ R-123, R-245fa và R-1234ze (E);
b) Nhóm 2: Các môi chất không thuộc nhóm 1.
CHÚ THÍCH: R-123, R-245fa và R-1234ze (E) nằm trong nhóm 2 do cấp mối
nguy thấp hơn trong Hệ thống phân loại và ghi nhãn hóa chất hài hòa trên toàn
cầu (GHS) và cấp mối nguy thấp hơn theo chỉ thị về thiết bị áp Áp suất của
EU 2014/68/ EU.
H.3 Xác định trạng thái (lỏng hoặc khí) của môi
chất lạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H.4 Xác định loại van
Loại van ít nhất phải là loại cho trong Bảng H.1 và Bảng H.2.
Loại được xác định dựa trên thể tích bên trong (như một bình chịu áp
lực) hoặc kích thước kết nối danh nghĩa (như một đường ống), tùy theo kích
thước gần nhất giống với hình dạng bên trong của van:
a) Xác định chủng loại dựa trên thể tích bên trong được cho trong Bảng
H.1.
b) Xác định danh mục dựa trên kích thước kết nối danh nghĩa được cho
trong Bảng H.2.
Loại van an toàn phải được xác định là loại IV. Bằng cách ngoại lệ, van
an toàn được sản xuất cho thiết bị áp suất cụ thể có thể được phân loại cùng
loại với thiết bị áp lực mà chúng bảo vệ.
Bảng H.1 - Xác định loại bình chịu áp lực
Lưu chất
Thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(bar)a
V
(l)
PS x V
(bar x I)
Loại
Nếu
và
và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
và
khi đó
Nhóm 1
Khí
≤
0,5
-
-
0a b
> 0,5 và ≤ 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0b b
> 1
≤ 25
0b b
> 25 và ≤ 50
I
> 50 và ≤ 200
II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1
-
III
> 0,5 và ≤ 1000
> 1
> 200 và ≤ 1000
III
> 1000
IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
IV
Lỏngc
≤ 0,5
-
-
0a b
> 0,5 và ≤ 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0b b
> 0,5 và ≤ 200
> 1
≤
200
0b b
> 0,5 và ≤ 10
> 200
I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
>500
< 1
-
II
> 1
-
III
Nhóm 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,5
-
-
0a b
> 0,5 và ≤ 1000
< 1
-
0b b
> 1000 và ≤ 3000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
> 0,5 và ≤ 1000
> 1
≤
50
0b b
> 50 Và ≤ 200
I
> 200và ≤
1000
II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1000 và ≤ 3000
III
> 0,5 và ≤ 4
> 750
> 3000
III
> 4
> 1
> 3000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 3000
-
-
IV
Lỏng c
≤
0,5
-
-
0a b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0b b
> 10 và ≤ 1000
-
≤
10000
0b b
> 10 và ≤ 500
> 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
> 1000
< 10
-
I
> 500
> 10
>10000
II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0a = không tuân theo Chỉ thị thiết bị áp suất
2014/68 / EU
0b = Điều 4.3 của Chỉ thị thiết bị áp suất
2014/68 / EU
a
1 bar = 0,1 MPa.
b
Đối với mục đích của tiêu chuẩn này, loại này được coi là nhỏ hơn loại I.
c Lưu chất là tất cả các chất lỏng có áp suất bay hơi
(ở nhiệt độ lớn nhất cho phép) không quá 0,5 bar so
với áp suất khí quyển bình thường (1013 mbar).
Bảng H.2 - Xác định loại ống
Lưu chất
Thể
PS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN
PS x DN (bar)a
Loại
Nếu
và
và
và
và
khi đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KHÍ
≤ 0,5
-
-
0a b
> 0,5
≤
25
-
0b b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1000
I
> 1000
II
> 100 và ≤ 350
≤
3500
II
>3500
III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
LỎNGc
≤
0,5
-
-
0a b
> 0,5
≤
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0b b
> 25
≤ 2000
0b b
> 0,5 và ≤ 10
> 200
> 2000
I
> 10 và ≤ 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
> 500
> 25
-
III
NHÓM 2
KHÍ
≤
0,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0a b
>0,5
≤
32
-
0b b
> 32
≤ 1000
0b b
> 32 và ≤ 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
> 100
>1000 và ≤ 3500
I
> 100 và ≤ 250
> 3500
II
> 250
> 3500 và ≤ 5000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 5000
III
LỎNGc
≤
0,5
-
-
0a b
> 0,5 và ≤ 10
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0b b
> 10
≤
200
-
0b b
> 200
≤ 5000
0b b
> 10 và ≤ 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>5000
I
> 500
-
II
CHÚ THÍCH: Các phân loại trong Bảng này tương đương với các phân loại
trong Chỉ thi thiết bị áp suất 2014/68/ EU.
0a = không tuân theo Chỉ thị thiết bị áp suất
2014/68 / EU.
0b = Điều 4.3 của Chỉ thị
thiết bị áp suất 2014/68 / EU
a
1 bar = 0,1 MPa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
Lưu chất là tất cả các chất lỏng có áp suất bay hơi (ở
nhiệt độ lớn nhất cho phép) không quá 0,5 bar so với áp suất khí
quyển bình thường (1013 mbar).
H.5 Xác định chủng loại của cụm van
Khi sử dụng ống nối dài, DN để xác định loại phải là DN của đầu nối lớn
nhất của ống nối dài.
Loại của cụm van phải lớn hơn loại của các bộ phận của cụm.
Loại mối nối giữa van và ống nối dài phải được xác định bởi DN của đầu
nối.
H.6 Các ví dụ về xác định chủng loại
Điều này đưa ra các ví dụ về xác định chủng loại.
VÍ DỤ 1: Xem Hình H.1 để biết ví dụ về van:
- Các ống thuộc loại II;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các kết nối giữa van và các ống mối dài là loại 0b;
Van là loại II do loại ống và tất cả các bộ phận chịu áp lực đều yêu
cầu chứng chỉ loại 3.
CHÚ DẪN:
1 thân van, DN 22 và thể tích <11, loại 0b theo
cả Bảng H.1 và Bảng H.2
2 mối nối, DN 22, loại 0b theo Bảng H.2
3 Ống, DN 22 đến DN 40, loại II theo Bảng H.2 sử dụng DN
40
4 mối nối do người dùng cuối thực hiện khi kết nối van
với đường ống, DN 40
Hình H.1 - Ví dụ về van cho môi chất lạnh Nhóm
1 trong đó PS là 30 bar (van là loại II được xác định
là loại cao nhất trong các bộ phận)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ống nối dài là loại II và cần chứng chỉ loại 3;
- Van thuộc loại 0b và cần chứng chỉ loại 1 và tài liệu theo 11.1;
- Các kết nối giữa van và các đường ống nổi dài là loại 0b;
- Việc lắp ráp van kết hợp với các ống nối dài là loại II.
CHÚ DẪN:
1 van, DN 22 và thể tích < 1l, loại 0b
theo cả Bảng H1 và Bảng H.2
2 mối nối, DN 22, loại 0b theo Bảng H.2
3 ống nối dài, DN 22 đến DN 40, loại II theo Bảng H.2 sử
dụng DN 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình H.2 - Ví dụ về cụm van cho môi
chất lạnh Nhóm 1 bao gồm một van và các ống nối dài, trong đó PS là 30 bar (cụm
van là loại II được xác định là loại van cao nhất của van và các đường ống nối dài)
Phụ lục I
(Tham khảo)
Hệ thống
DN
Mục đích của phụ lục này là hỗ trợ việc tìm kiếm giá trị DN như được
định nghĩa trong ISO 6708 cho ống khi tiêu chuẩn vật liệu không đưa ra giá trị
này.
Nếu không có DN trong tiêu chuẩn bán thành phẩm hoặc trong Bảng dưới
đây, thì DN phải được lấy tương ứng với đường kính trong tính bằng mm đối với
sản phẩm hình tròn hoặc với tiết diện chảy tương đương của sản phẩm không tròn.
Ví dụ về cách tìm giá trị DN cho ống thép hệ Anh, và ống đồng hệ mét và
hệ Anh, được đưa ra trong Bảng I.1, I.2 và I.3 tương ứng.
Mối quan hệ giữa DN và đường kính ngoài lớn nhất của ống được cho trong
Bảng I.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NPS
[inch]
Dout
[mm]
Din
[mm]
Chiều dày
[mm]
DN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,7
7,7
3,0
8
3/8
17,1
10,7
3,2
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,3
13,8
3,8
15
3/4
26,7
18,9
3,9
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,4
24,3
4,6
25
1 1/4
42,2
32,5
4,9
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,3
38,1
5,1
40
2
60,3
52,5
3,9
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,0
62,7
5,2
65
3
88,9
77,9
5,5
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114,3
102,3
6,0
100
5
141,3
128,2
6,6
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168,3
154,1
7,1
150
8
219,1
202,7
8,2
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
273,0
254,4
9,3
250
12
323,8
303,2
10,3
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355,6
333,3
11,2
350
16
406,4
381,0
12,7
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Các kích thước này tương đương với ANSI B36.10.
Bảng I.2 - Ví dụ:
Ống đồng theo hệ Anh, hàn vảy mềm
ODF
[inch]
Dout
[mm]
Din
[mm]
Chiều dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN
1/4
6,35
4,8
0,78
5
3/8
9,53
7,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
1/2
12,70
10,2
1,25
10
5/8
15,88
13,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
3/4
19,05
16,6
1,25
15
7/8
22,23
18,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
1 1/8
28,58
25,3
1,64
25
1 3/8
34,93
31,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
1 5/8
41,28
37,6
1,84
40
2 1/8
53,98
49,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
2 5/8
66,68
61,8
2,44
65
3 1/8
79,38
73,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
3 5/8
92,08
86,0
3,04
90
CHÚ THÍCH: Các kích thước này tương đương với ANSI - B16.22.
Bảng 1.3 - Ví dụ: Ống
đồng hệ mét, hàn vảy mềm
ODF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dout
[mm]
Din
[mm]
Chiều dày
[mm]
DN
6
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
4
8
8
6
1
6
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
8
12
12
10
1
10
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
12
18
18
16
1
15
22
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
20
28
28
25
1,5
25
35
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
32
42
42
39
1,5
40
54
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
50
64
64
60
2
65
76,1
76,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
65
88,9
88,9
84,9
2
80
CHÚ THÍCH: Các kích thước này tương đương với EN 1254-1.
Bảng I.4 - Mối quan hệ
giữa DN và đường kính ngoài của ống tròn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ngoài danh nghĩa lớn nhất của ống
DN
Đường kính ngoài danh nghĩa lớn nhất của
ống
Thép
Đồng và nhôm
Thép
Đồng và nhôm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[mm]
[mm]
[mm]
[mm]
6
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
368,0
8
13,5
400
406,4
406,4
10
17,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
457,0
457,0
12
500
508,0
508,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,3
550
559,0
559,0
20
26,9
26,7
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
610,0
25
33,7
33,4
650
660,0
660,0
32
42,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
711,0
711,0
40
48,3
48,3
750
762,0
762,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,3
60,3
800
813,0
813,0
65
76,1
76,1
850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
864,0
80
88,9
88,9
900
914,0
914,0
90
101,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950
965,0
965,0
100
114,3
108,0
1000
1016,0
1016,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
139,7
141,3
1025
1067,0
1067,0
150
168,3
168,3
1050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1118,0
200
219,1
219,1
1100
1168,0
1168,0
250
273,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1200
1219,0
1219,0
300
323,9
323,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục J
(Quy định)
Yêu cầu
bổ sung - Mắt ga và ống thủy
J.1 Quy định chung
Phụ lục này bao gồm các yêu cầu đối với việc sử dụng thủy tinh
cho chất thủy và các ứng dụng tương tự.
Đối với thủy tinh có nung chảy kim loại, điểm yếu có thể là liên kết
thủy tinh với kim loại. Độ bền của liên kết này phải được kiểm tra xác nhận
bằng phương pháp thiết kế thực nghiệm.
Các ống thủy tinh mức chất lỏng không được đề cập trong Phụ lục này.
CHÚ THÍCH: Các yêu cầu của Phụ lục này dựa trên EN 12178: 2016.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J.2.1 Quy định chung
Khi tấm kính được sử dụng, có thể sử dụng các công thức sau để tính
chiều dày nhỏ nhất:
đối với tấm tròn:
(J.1)
đối với tấm hình thuôn dài:
(J.2)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dm là (D1 + D2) / 2, đường kính đệm kín trung bình tính
bằng milimét;
D1 là và đường kính ngoài đệm kín và kính tính
bằng milimét, xem Hình J.1;
D2 là và đường kính trong đệm kín và kính tính
bằng milimét, xem Hình J.1;
Bm là (B1 + B2) / 2, chiều
rộng đệm kín trung bình tính bằng milimét;
B1 là chiều rộng bên ngoài đệm kín và kính tính
bằng milimét, xem Hình J.2;
B2 là chiều rộng trong đệm kín và kính tính bằng
milimét, xem Hình J.2;
Lm là (L1 + L2) / 2, chiều
dài đệm kín trung bình tính bằng milimét;
L1 là chiều dài ngoài đệm kín và kính tính bằng
milimét, xem Hình J.2;
L2 là chiều dài trong đệm kín và kính tính bằng
milimét, xem Hình J.2;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S là hệ số an toàn, đối với tấm hình chóp S = 5,
đối với tấm hình thuôn dài S = 8;
độ bền kéo uốn, tính bằng Newton trên milimét vuông (các giá trị điển
hình: thủy tinh ủ: 40 N/mm2 đến 60 N/mm2; thủy tinh gia
cường nhiệt: 100 N/mm2 đến 150 N/mm2);
Hệ số
phụ thuộc vào tỷ lệ giữa chiều dài và chiều rộng của kính Lm / Bm,
theo Bảng J.1.
CHÚ DẪN:
1 Cạnh mắt ga
2 Đệm kín
3 Cạnh vát côn
Hình J.1 - Xác định D1 và D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Cạnh mắt ga
2 Đệm kín
3 Cạnh vát côn
Hình J.2 - Xác định B1, B2,
L1 và L2
Bảng J.1 - Hệ số α
Lm/Bm
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
5 0
> 5,0
α
0,780
0,854
0,860
0,864
0,865
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất thử nổ nhỏ nhất PTest phải ít
nhất là
PTest ≥ PS × S
(J.3)
Trong đó:
PS là áp suất lớn nhất cho phép tính bằng bar;
S là hệ số an toàn, đối với tấm tròn S = 5,
đối với tấm thuôn dài S = 8.
Phụ lục K
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.1 Quy định chung
Khi các mối nối sử dụng vật liệu làm kín, dù là rắn hoặc lỏng, thì phải
kiểm tra tính tương thích của vật liệu làm kín với môi chất lạnh, dầu bôi trơn,
v.v. được sử dụng. Trường hợp nhà sản xuất có thể lập hồ sơ phương pháp cho
thấy kết quả tương đương thì phương pháp đó có thể được chấp nhận. Thử nghiệm
sàng lọc này mô tả phương pháp đánh giá độ bền của đệm cao su và nhựa nhiệt dẻo
đối với va đập của môi chất lạnh và chất bôi trơn bằng cách đo các đặc tính của
đệm trước và sau khi tiếp xúc với các hệ thống chất bôi trơn - môi chất lạnh
được chọn.
K.2 Lưu chất thử nghiệm
Các thành phần vật liệu đệm kín phải được thử nghiệm để cho thấy sự
tương thích với lưu chất mà nhà sân xuất đã phê duyệt thành phần đó.
Mô hình được sử dụng trong điều này giả định rằng ảnh hưởng của môi
chát lạnh lên chất đàn hồi là gần tuyến tính với nồng độ và có thể được cộng
lại với nhau cho các thành phần của hỗn hợp.
Các thông số của Bảng K.1 phải được xác định bởi một trong các
cách:
a) thử nghiệm với lưu chắt cụ thể theo Điều K.4 và K.5, hoặc
b) bằng cách tính toán dựa trên thử nghiệm các thành phần nếu lưu chất
theo Điều K.4 và K.5.
Đối với các thiết kế đệm kín dành cho hoạt động với dầu, phải tính đến
dầu (5 wt. % dầu).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(K.1)
Hoặc:
(K.2)
Trong đó:
Dblend: thông số của Bảng K.1 được đề cập;
foil: Mặc định là 0,05 (đại diện cho 5 wt. % dầu), nhưng các
giá trị cao hơn có thể được chọn cho các ứng dụng có phân đoạn dầu cao hơn.
Doil: là kết quả thử nghiệm đối với thông số của
Bảng K.1 được đề cập với 100 % dầu; fcomponent k: phần (từ 0 đến 1) của thành
phần thứ k trong hỗn hợp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thành phần có Dcomponent k bé hơn 0,05 có thể được bỏ
qua bằng cách đặt Dcomponent
k bằng 0.
VÍ DỤ: Sự thay đổi độ cứng ở trạng thái ướt của đệm kín cao su được tìm
thấy đối với hỗn hợp với 25 % R-1234yf, 25 % R-32, 30 % R-125 và 20% R143a và
một loại dầu POE cụ thể. Thay đổi độ cứng ở trạng thái ướt đối với các bộ phận
được tìm thấy bằng cách thử nghiệm theo Điều K.4 và K.5 tương ứng là-5 IRHD, +
30 IRHD, +25 IRHD, và + 5 IRHD và -10 IRHD đối với dầu. Thay đổi độ cứng ở
trạng thái ướt của một đệm kín cao su khi đó được ước lượng là: 0,05x (-10) +
(0,25x (-5) + 0,25x30 + 0,30x25 + 0,20x5) = 14,25.
K.3 Mẫu thử
Các điều kiện thử nghiệm sau đây phải được đáp ứng:
a) nhỏ nhất ba mẫu thử được sử dụng để thử nghiệm;
b) tốt nhất là các mẫu thử phải giống vớỉ hình dạng đệm kín, cách khác
có thể sử dụng các mẫu từ các tấm hoặc các mẫu tương tự;
c) các Quy định chung đối với các hạng mục thử nghiệm phải phù hợp với
vật liệu đệm kín bằng cao su của ISO 1817 và ISO 175 đối với vật liệu làm kín
bằng nhựa nhiệt dẻo. Các phép đo độ cứng, trọng lượng, thể tích, chiều dày và
độ nén có thể được thực hiện trên ba mẫu thử giống nhau.
K.4 Các thông số thiết lập thử nghiệm
Các điều kiện sau phải được đáp ứng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) các mẫu phải được tiếp xúc với pha lỏng của môi chất lạnh, pha này
có thể chứa dầu;
c) việc tiếp xúc với nhiệt độ cao được thực hiện bằng cách đặt buồng
thử vào tủ sấy hoặc bằng cách đốt nóng trực tiếp buồng thử.
Nhiệt độ thử nghiệm không được tháp hơn giá trị thấp hơn của:
d) 70 °C,
e) Nhiệt độ tới hạn trừ đi 5 K (tức là ttới hạn - 5 K), nếu
nhiệt độ tới hạn của môi chất lạnh thực tế là dưới 75 °C,
f) nhiệt độ lớn nhất cho phép đối với vật liệu đệm kín, và
g) nhiệt độ lớn nhất cho phép đối với bộ phận sử dụng đệm kín. Đây là
mức cao hơn của nhiệt độ môi trường lớn nhất và nhiệt độ lưu chất lớn nhất.
Khoảng thời gian tiếp xúc nhỏ nhất là:
h) 14 ngày (hai tuần) đối với vật liệu đệm kín bằng cao su;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.5 Quy trình thử
Đối với tính tương thích hóa học, các biện pháp quan trọng để đánh giá
tính phù hợp có thể có của vật liệu thử nghiệm được đưa vào thành phần là đo độ
cứng, thể tích và trọng lượng và quan sát bằng mắt (rộp và rách).
Quy trình sau sẽ được áp dụng (xem Hình K.1):
a) độ cứng, trọng lượng, thể tích, chiều dày-và độ nén ban đầu của các
mẫu thử “nhận được” được đo và ghi lại là phù hợp;
b) các mẫu thử được đặt trong buồng thử sao cho các mẫu thử không tiếp
xúc với nhau hoặc với thành buồng thử. Bề mặt của các mẫu thử phải ngập hoàn
toàn vào pha lỏng của môi chất lạnh;
c) nếu dầu được đưa vào thử nghiệm thì lượng dầu bôi trơn thích hợp
được đưa vào buồng thử nghiệm;
d) buồng thử được đóng lại và lượng lưu chất môi chất lạnh thích hợp
được đưa vào khoang thử;
e) Sau đó, buồng thử nghiệm được làm nóng đến nhiệt độ thử
nghiệm tiếp xúc và các điều kiện thử nghiệm được duy trì;
f) sau khoảng thời gian tiếp xúc, buồng thử nghiệm được để nguội đến
nhiệt độ môi trường xung quanh và các mẫu thử được lấy ra khỏi buồng thử
nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) trạng thái ướt; độ cứng, trọng lượng và thể tích của các mẫu thử
được xác định trong vòng 30 min kể từ khi lấy ra khỏi buồng thử;
i) trạng thái khô: các mẫu thử sau đó được khử khí trong tủ sấy được
duy trì ở 50 °C cho đến khi đạt được khối lượng không đổi, và xác định được độ
cứng, trọng lượng và thể tích.
CHÚ THÍCH 1: Bộ nén của các mẫu tiếp xúc là một tham số có thể
cung cấp thông tin về tính phù hợp của vật liệu đối với các thiết kế trong cấu
trúc cụ thể.
CHÚ THÍCH 2: Để thu hồi, tái sử dụng và thải bỏ môi
chất lạnh, xem TCVN 6104-4 (ISO 5149-4).
K.6 Tiêu chí đạt cho các chi tiết đệm kín
Đệm kín phải đáp ứng các thay đổi lớn nhất sau khi tiếp xúc được nêu
trong Bảng K.1. Bất kỳ thay đổi nào trong các thuộc tính phải được đánh giá cho
điều kiện ứng dụng (bao gồm cả việc nó là tĩnh hay động) và cấu trúc trong
thiết kế.
Các giá trị trong Bảng K.1 được lấy từ các phương pháp thực hành tốt
nhất hiện nay về thiết kế đệm kín. Cần thận trọng khi thực hiện bất kỳ sai lệch
nào so với các phương pháp thực hành tốt nhất hiện tại.
Chất đàn hồi được thử nghiệm với CO2, có thể
tích lũy một lượng CO2 đáng kể. CO2 không thể thoát ra ngay lập tức khi các vật
thử tiếp xúc với áp suất khí quyển (khử khí). Do đó, nó có thể tạo ra sự thay
đổi âm lượng ngay lập tức lớn hơn 25 %. Với điều kiện không làm hư hỏng bề mặt,
sự thay đổi thể tích trên 25 % được chấp nhận đối với CO2.
Nếu vượt quá những thay đổi lớn nhất sau khi tiếp xúc nêu trong Bảng
K.1, thì việc đánh giá kết cấu trong thiết kế và điều kiện ứng dụng (tĩnh hoặc
động) sẽ được thực hiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử
Giới hạn lớn nhất có thể chấp nhận được cho
cao su
Giới hạn lớn nhất có thể chấp nhận được cho
nhựa nhiệt dẻo
Giới hạn lớn nhất có thể chấp nhận
được cho miếng đệm phẳng
Thay đổi độ cứng (IRHD)
N/A
N/A
Ướta
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khôb
± 10 IRHD
Thay đổi thể tích (%)
- 5 % đến + 10 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ướt
- 5 % đến + 25 %
-5 % đến + 10%
Khô
± 10%
- 5 % đến + 10 %
Khối lượng (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5%
Ướt
±
12%
±
5%
Khô
±
7%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày
±
5%
Ướt
± 5 % (độ cao)
Khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 5 % (độ cao)
Bộ nén
0 % đến 80 %
N/A
N/A
a
Thử nghiệm phải được thực hiện trong vòng 30 min sau khi lấy ra khỏi bình
tiếp xúc.
b
Vật liệu phải được thoát khí/nung nóng (50 °C) đến trọng lượng không đổi
trước khi thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 môi chất lạnh lỏng
2 đối tượng thử
P áp suất
T nhiệt độ
Hình K.1 - Ví dụ về thiết bị thử
Phụ lục L
(Tham khảo)
Nứt do
ăn mòn ứng suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ăn mòn ứng suất là một hiện tượng hóa trị ảnh hưởng đến một loạt các
kim loại bao gồm đồng, đồng thau, titan, thép cacbon và thép không gỉ. Nó có
nhiều khả năng xảy ra khi các thành phần kim loại nhất định phải chịu ứng suất
vừa phải trong khi tiếp xúc với một môi trường cụ thể và nó được đặc trưng bởi
sự xuất hiện của các vết nứt siêu nhỏ chạy vuông góc với trục ứng suất chính và
có thể là giữa các hạt hoặc xuyên hạt (nghĩa là có thể chạy giữa hạt trong cấu
trúc kim loại hoặc dù chúng). Đầu vết nứt thường có hình lông chim (chứa nhiều
nhánh mịn) cho thấy đây không phải là một vết nứt vỡ do năng suất hoặc mỏi đơn
giản.
Các hư hỏng do ăn mòn do ứng suất đã được báo cáo trong đường ống đồng
của hệ thống làm lạnh fluorocarbon và trong các bình chịu áp lực bằng thép và
đường ống trong hệ thống amoniac. Phần lớn các trường hợp hỏng hóc do ăn mòn do
ứng suất trong thiết bị amoniac là ở máy thu áp suất cao, mặc dù sự ăn mòn do
ứng suất được biết là đã ảnh hưởng đến vỏ của thiết bị bay hơi làm lạnh nước,
bình thu hồi dầu và đường ống đầu hút. Không có trường hợp nào được báo cáo về
sự cố do ăn mòn do ứng suất của các tàu thép trong nhà máy fluorocarbon, mặc dù
có thể các điều kiện có lợi cho việc hình thành các vết nứt do ăn mòn do ứng
suất có thể phát sinh trong trường hợp axit hóa môi chất lạnh. Không có trường
hợp nào được biết đến về sự ăn mòn do ứng suất làm nứt thép không gỉ hoặc titan
trong hệ thống lạnh.
L.2 Ăn mòn ứng suất trong đồng
Sự ăn mòn do ứng suất đã được báo cáo trong các ống đồng dùng cho hệ
thống lạnh fluorocarbon, thường tiến triển từ bên ngoài ống vào bên trong và
thường do các hóa chất trong hợp chất kết dính cách nhiệt gây ra khi
tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, ví dụ như khi các đường ống cách nhiệt bị ngập
nước trong quá trình lắp đặt. ứng suất phát sinh từ tải trọng áp suất của đường
ống và do đó các vết nứt kéo dài theo chiều dọc. Sau khi bị lỗi do ăn mòn do
ứng suất, bên trong đường ống sẽ có hoa văn màu xanh đồng đặc trưng.
Một khi sự ăn mòn ứng suất đã được hình thành, nó thường dẫn đến nhiều
lỗ rò rỉ lỗ kim, đòi hỏi phải thay thế hệ thống đường ống bị ảnh hưởng. Sự ăn
mòn do ứng suất sẽ không lan đến các đoạn ống không chịu các điều kiện môi
trường ăn mòn.
L.3 Ăn mòn ứng suất trong thép
Ăn mòn do ứng suất cũng liên quan đến sự cố không nghiêm trọng của các
bình chịu áp lực bằng thép cacbon trong hệ thống amoniac. Người ta đã xác định
được rằng các vết nứt nhỏ ở bề mặt bên trong của bình chịu áp lực không phải là
hiếm. Với điều kiện các vết nứt này không vượt quá giới hạn ăn mòn của bình và
không ảnh hưởng đến độ bền cơ học của vỏ chịu áp lực, chúng sẽ không gây ra vấn
đề. Thông thường các vết nứt nhỏ thâm nhập vào độ sâu khoảng 1 mm nhưng không
tiến triển xa hơn. Tuy nhiên, thỉnh thoảng một vết nứt do ăn mòn ứng suất sẽ
tiếp tục lan truyền.
L.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến nứt ăn mòn do ứng
suất
L.4.1 Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L.4.2 Giới hạn chảy
Hiện tượng nứt do ăn mòn do ứng suất dễ xảy ra hơn đối với thép có giới
hạn chảy cao vì bề mặt giòn hơn. Đã xác định rằng vết nứt khó xảy ra nếu vật
liệu gốc có giới hạn chảy nhỏ hơn 350 MN/m2. Khuyến nghị rằng vật
liệu có giới hạn chảy nhỏ nhất là 265 MN/m2 được chỉ
định cho vỏ bình chịu áp lực và nắp cuối, nhưng cần lưu ý rằng giới hạn chảy
thực tế của vật liệu có thể cao hơn mức nhỏ nhất quy định.
CHÚ THÍCH: “Giới hạn chảy nhỏ nhất” là một thuật ngữ thường được sử
dụng trong ngành công nghiệp thép đề cập đến giới hạn chảy cho phép thấp nhất
của vật liệu. Độ bền năng suất của vật liệu thực tế được sử dụng trong chế tạo
van có thể vượt quá mức nhỏ nhất tới 50 %.
L.4.3 Nhiệt độ
Nứt ứng suất ăn mòn dễ xảy ra ở nhiệt độ cao. Nếu nhiệt độ vận hành
bình thường của can trên -5 °C, hoặc nếu nhiệt độ của van trong quá trình tắt
hệ thống dự kiến trên 5 °C thì van phải được giảm ứng suất sau
hàn. Theo truyền thống, điều này đã được áp dụng cho bộ thu áp suất cao, nhưng
bộ ngưng tụ dạng ống và vỏ làm mát bằng nước, bộ tiết kiệm và bộ làm mát giữa
có thể hoạt động trong phạm vi nhiệt độ này, cũng như các bộ bay hơi cho thiết
bị làm lạnh nước. Nồi thu hồi dầu cũng có thể chịu nhiệt độ cao hơn trong thời
gian dài và cần được giảm căng thẳng.
L.4.4 Hàm lượng oxy
Quá trình nứt ăn mòn do ứng suất có nhiều khả năng xảy ra ở những nơi có mức
oxy tăng lên trong hệ thống. Máy thu áp suất cao, nơi các khí không ngưng tụ,
bao gồm cả oxy, có thể tích tụ đặc biệt nguy hiểm. Phần lớn các trường hợp được
báo cáo về nứt ăn mòn do ứng suất là trong các thiết bị thu áp suất cao, mặc dù
các trường hợp trong các bình áp suất trung gian và áp suất thấp không phải là
không rõ.
Quá trình nứt ăn mòn do ứng suất có thể bắt đầu nếu mức oxy vượt quá 5
x 10 7 (0,5 ppm). Việc duy trì hàm lượng oxy dưới 0,5 ppm trong hệ thống liên
tục là không khả thi, nhưng cần Chú thích đảm bảo rằng hệ thống được lọc sạch
khí không ngưng tụ khi làm việc thử và thường xuyên trong quá trình làm việc.
L.4.5 Hàm lượng nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L.4.6 Tuổi của thiết bị
Rò rỉ do nứt ăn mòn ứng suất có nhiều khả năng xảy ra trong vài tháng
đầu hoạt động, cho thấy rằng các vết nứt nhỏ hình thành gần như ngay lập tức
khi có tất cả các điều kiện tiên quyết và chỉ cần thời gian để vết nứt truyền
qua vật liệu đó là Biến đổi. Đây là một hàm của chiều dày của vật liệu, ứng
suất tác dụng lên vật liệu và các đặc tính của vật liệu.
L.4.7 Tránh nứt ăn mòn do ứng suất
Đảm bảo rằng giới hạn chảy của kim loại mẹ đủ thấp là biện pháp hiệu
quả nhất để tránh SCC, vì vết nứt bề mặt ban đầu liên quan đến vật liệu có giới
hạn chảy cao. Tất cả các phụ kiện như nắp cuối phải được tạo hình nóng hoặc
giảm căng thẳng sau khi tạo hình nguội. Vật liệu làm vỏ phải được chỉ định với
giới hạn chảy nhỏ nhất là 265 MN / m2. Các van phải được giảm ứng
suất sau khi sản xuất nếu có thể. Nếu bình chứa các bộ phận bên trong mỏng manh
như ống lót cao su thì việc xử lý nhiệt sau hàn có thể không thực hiện được.
Đối với các bình có nhiệt độ thấp (ví dụ như bộ tích tụ, trống tăng áp
và bẫy hút) xử lý nhiệt sau hàn ít quan trọng hơn, nhưng được khuyến nghị nếu
có thể. Đối với các bình có nhiệt độ cao như bộ thu áp suất cao, bộ làm lạnh
nước, bộ làm mát trung gian và bộ tiết kiệm nhiệt sau khi xử lý mối hàn được
khuyến khích.
Các tài liệu dựa trên các ngành công nghiệp sản xuất amoniac và phân
bón khuyến nghị hàm lượng nước nhỏ nhất là 2 × 10-3 (2000 ppm) trong
hệ thống amoniac để ngăn ngừa ăn mòn do ứng suất với hàm lượng oxy lên đến 1 ×
10-4 (100 ppm). Trong các hệ thống lạnh, điều này có thể
có lợi cho các thiết bị bay hơi, ví dụ như thiết bị làm lạnh nước, nhưng nó
không có khả năng ảnh hưởng nhiều đến bộ thu ốp suất cao và bộ làm mát trung
gian.
L.4.8 Kết luận
Chú thích đến chi tiết trong đặc tính kỹ thuật vật liệu, sản xuất, thử
nghiệm và lắp đặt hệ thống sẽ đảm bảo tránh được sự ăn mòn do ứng suất. Khi vết
nứt do ăn mòn do ứng suất gây ra rò rỉ, bộ phận bị hỏng phải được thay thế cho
dù đó là ống đồng trong hệ thống fluorocarbon hay bình chịu áp lực bằng thép
trong hệ thống amoniac. Trong trường hợp các vết nứt do ăn mòn ứng suất được
xác định, nhưng không lan truyền, thì bình phải được giám sát làm cơ sở để xác định
khi nào có thể bảo hành việc thay thế.
Lực F là lực bằng tay giả định mà một người có thể tác dụng lên bộ phận
làm việc trong các điều kiện sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) phần tử vận hành ở mức xấp xỉ lưng chừng;
c) không hạn chế về không gian;
d) chân vững chắc;
e) thời gian vận hành không quá 5 min.
Lực Fs là lực tác dụng trực tiếp giả định mà một người có
thể tác dụng lên bộ phận hoạt động trong cùng điều kiện với lực F ngoại trừ
khoảng thời gian ngắn.
Nếu các điều kiện khác áp dụng các giá trị F và Fs, việc sử
dụng phải tuân theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
M.3 Định kích thước của bộ phận hoạt động
Kích thước của phần tử vận hành (xem Hình M.1 và M.2) phải được tính
toán để phù hợp với các điều kiện sau:
a) tay quay: D phải bằng hoặc lớn hơn (2000 × τ)/F và
(2000 × τs)/Fs;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mômen xoắn cực đại τs, là mômen lớn hơn τ và được tác dụng trong thời gian ngắn. Khi
được khách hàng quy định, nhà sản xuất phải định lượng thời gian ngắn này theo
phần trăm hành trình của van.
Hình M.1 - Tay quay
Phụ lục M
(Quy định)
Phương
pháp xác định kích thước bộ phận của van làm việc bằng tay
M.1 Quy định chung
Các lực bằng tay mà một người có thể tác dụng lên bộ phận làm việc (tay
quay hoặc cần gạt) về cơ bản không phụ thuộc vào loại van và phụ thuộc vào
người làm việc van, vị trí của họ đối với bộ phận làm việc, v.v.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục này áp dụng cho các phần tử vận hành bằng tay có kích thước từ 100 mm
đến 1000 mm:
a) được lắp trực tiếp trên van;
b) lắp trên các hộp giảm tốc van;
c) được sử dụng để làm việc bằng tay các van truyền động bằng công
suất.
Phụ lục này không áp dụng cho:
d) tay quay của bộ va đập;
e) Các phím chữ T;
f) bánh xích.
M.2 Lực bằng tay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng M.1 - Lực bằng tay
D hoặc I (mm)
100
125
160
200
250
315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
630
720
800
1000
F(N)
250
300
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
400
400
400
400
400
400
400
Fs(N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
009
700
800
800
1000
1000
1000
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
Đối với các giá trị trung gian của D và I, các giá trị áp dụng của F và
Fs phải được tính bằng nội suy tuyến tính của các giá trị được lập
Bảng này.
Hình M.2 - Cần gạt hoặc tay quay có cán quay
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 12142-4 (ISO 683-4), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép
dễ cắt - Phần 4: Thép dễ
cắt
[2] ISO 898-1, Mechanical properties of fasteners made of carbon
steel and alloy steel - Part 1: Bolts, screws and studs with specified property
classes - Coarse thread and fine pitch thread
[3] ISO 898-2, Mechanical properties of fasteners made of carbon
steel and alloy steel - Part 2: Nuts with specified property classes - Coarse
thread and fine pitch thread
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] TCVN 10865-2 (ISO 3506-2), Cơ tính của các chi tiết lắp xiết
bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 2: Đai ốc
[6] TCVN 5120 (ISO 4287), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) -
Nhám bề mặt: Phương pháp Profin. Thuật ngữ, định nghĩa và các thông số nhám bề
mặt
[7] TCVN 7472 (ISO 5817), Hàn - Liên kết hàn nóng chảy ở thép,
niken, titan và các họp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) - Mức chất lượng đối
với khuyết tật
[8] TCVN 6104-2 (ISO 5149-2), Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Yêu cầu
về an toàn và môi trường - Phần 2: Thiết kế, xây dựng, thử
nghiệm, ghi nhãn và lập tài liệu
[9] TCVN 6104-3 (ISO 5149-3), Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Yêu cầu
về an toàn và môi trường - Phần 3: Địa điểm lắp đặt
[10] TCVN 6104-4 (ISO 5149-4), Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Yêu cầu
về an toàn và môi trường - Phần 4: Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và phục hồi
[11] ISO 6708, Pipework components - Definition and selection of DN
(nominal size)
[12] ISO 7268:1983/Amd. 1:1984, Pipe components - Definition of
nominal pressure
[13] TCVN 6700-2 (ISO 9606-2), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng
chảy - Phần 2: Nhôm và hợp kim nhôm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[15] TCVN 11277 (ISO 14903), Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Đánh giá
độ kín của các bộ phận và mối nối
[16] TCVN 8985 (ISO 15607), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các
quy trình hàn kim loại - Quy tắc chung
[17] IEC 60534-2-1, Industrial-process control valves - Part 2-1:
Industrial-process control valves - Part 2-1: Flow capacity- Sizing equations
for fluid flow under installed conditions
[18] EN 573-3, Aluminium and aluminium alloys - Chemical composition
and form of wrought products - Part 3: Chemical composition
[19] EN 764-1, Pressure equipment - Part 1: Vocabulary
[20] EN 764-4, Pressure equipment - Part 4: Establishment of
technical delivery conditions for metallic materials
[21] EN 764-5, Pressure equipment - Part 5: Inspection documentation
of metallic materials and compliance with the material specification
[22] EN 1173, Copper and copper alloys - Material condition
designation
[23] EN 1254-1, Copper and copper alloys - Plumbing fittings - Part
1: Fittings with ends for capillary soldering or capillary brazing to copper
tubes
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[25] EN 1563, Founding - spheroidal graphite cast irons
[26] EN 1652, Copper and copper alloys - Plate, sheet, strip and
circles for general purposes
[27] EN 1653, Copper and copper alloys - Plate, sheet and circles for
boilers, pressure vessels and hot water storage units
[28] EN 1706, Aluminium and aluminium alloys - Castings - Chemical
composition and mechanical properties
[29] TCVN 6700-1 (ISO 9606-1), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng
chảy- Phần 1: Thép
[30] EN 10025-1, Hot rolled products of non-alloy structural steels -
Technical delivery conditions
[31] EN 10027 2, Designation system for steels - Part 2: Numerical
system
[32] EN 10028-2, Flat products made of steels for pressure purposes -
Part 2: Non-alloy and alloy steels with specified elevated temperature
properties
[33] EN 10028-3, Flat products made of steels for pressure purposes -
Part 3: Weldable fine grain steels, normalized
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[35] EN 10088-3, Stainless steels - Part 3: Technical delivery
conditions for semi-finished products, bars, rods, wire, sections and bright
products of corrosion resisting steels for general purposes
[36] EN 10130, Cold rolled low carbon steel flat products for cold
forming - Technical delivery conditions
[37] EN 10204, Metallic products - Types of inspection documents
[38] EN 10207, Steels for simple pressure vessels - Technical
delivery requirements for plates, strips and bars
[39] EN 10213, Steel castings for pressure purposes
[40] EN 10216-2, Seamless steel tubes for pressure purposes-
Technical delivery conditions - Part 2: Non-alloy and alloy steel tubes with
specified elevated temperature properties
[41] EN 10216-3, Seamless steel tubes for pressure purposes -
Technical delivery conditions - Part 3: Alloy fine grain steel tubes
[42] EN 10216-4, Seamless steel tubes for pressure purposes -
Technical delivery conditions - Part 4: Non-alloy and alloy steel tubes with
specified low temperature properties
[43] EN 10216-5, Seamless steel tubes for pressure purposes -
Technical delivery conditions - Part 5: Stainless steel tubes
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[45] EN 10222-3, Steel forgings for pressure purposes - Part 3:
Nickel steels with specified low temperature properties
[46] EN 10222-4, Steel forgings for pressure purposes - Part 4:
Weldable fine grain steels with high proof strength
[47] EN 10222-5, Steel forgings for pressure purposes - Part 5:
Martensitic, austenitic and austeniticferritic stainless steels
[48] EN 10269, Steels and nickel alloys for fasteners with specified
elevated and/or low temperature properties
[49] EN 10272, Stainless steel bars for pressure purposes
[50] EN 10273, Hot rolled weldable steel bars for pressure purposes
with specified elevated temperature properties
[51] EN 12178, Refrigerating systems and heat pumps. Liquid level
indicating devices. Requirements, testing and marking
[52] EN 12392, Aluminium and aluminium alloys - Wrought products and
cast products - Special requirements for products intended for the production
of pressure equipment
[53] EN 12420, Copper and copper alloys - Forgings
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[55] EN 12570, Industrial valves - Method for sizing the operating
element
[56] EN 13445-2, Unfired pressure vessels - Part 2: Materials
[57] EN 13480-2, Metallic industrial piping - Part 2: Materials
[58] EN 14276-1, Pressure equipment for refrigerating systems and
heat pumps - Part 1: Vessels - General requirements
[59] ANSI/ASHRAE Standard 15-2019, Safety standard for
Refrigeration Systems
[60] ASME BPVC-VIII-1, 2019, Section VIII - Rules for Construction
of Pressure Vessels Division 1
[61] ASME/ANSI B 1.20.1-2013, Pipe Threads, General Purpose, Inch
[62] ASME/ANSI B 31.5-2016, Refrigeration Piping and Heat Transfer
Components
[63] ASME/ANSI B36.10 - 2018, Welded and Seamless Wrought Steel Pipe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[65] DIRECTIVE, 2014/68/EU OF THE EUROPEAN PARLIAMENT AND OF THE
COUNCIL of 15 May 2014 on the harmonisation of the laws of the Member States
relating to the making available on the market of pressure equipment
[66] Globally Harmonized System of Classification and Labelling of
Chemicals (GHS) Seventh revised
edition, United Nations, 2017,
available from:
https://www.unece.org/trans/danger/publi/ghs/ghs_rev07/07files_e.html
[67] Aluminium-pocketbock edition, Fundamentals and materials,
section 5.1.5, strength behaviour at deep temperatures, pages 164-169,
Aluminium-Verlag Dusseldorf, Vol. 1, edition 1998
[68] Information of Deutsches Kupferinstitut Copper,2) Vol. i.4
[69] Information of Deutsches Kupferinstitut Brass 3), Vol. i.5
[70] Information of Deutsches Kupferinstitut Copper-zinc wrought
alloy 4), Vol. i.15
[71] Information of Deutsches Kupferinstitut Copper-zinc cast alloy
5), Vol i.25
[72] Information of Deutsches Kupferinstitut Copper-nickel alloys 6),
Vol. i.14
[73] Information of Deutsches Kupferinstitut Copper-aluminium alloys
7), Vol. i.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[75] Information of Deutsches Kupferinstitut Low-alloy-copper materials
9), Vol.i.8
[76] Information of Deutsches Kupferinstitut Copper materials in the
car industry, 10) Vol. i.9
[77] Reed P. P., Mikesell R. P Low Temperature (295 to 4 K) Mechanical
Properties of Selected Copper alloys, Journal of Materials (1967) 6, Vol. 2, No
2
[78] Reed P.R., Mikesell R.P Low Temperature Mechanical Properties of
Copper and Selected Copper alloys, NSB Monograph 101
[79] Sandström R. Minimum usage temperatures for ferritic steels,
Scand. Metallurgy 16 (1987)
[80] Simon N. J., Drexler E. S., Reed R. P Properties of Copper and
Selected Copper Alloys at Crygenic Temperatures, NIST Monograph 177