Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 7362/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 7362/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 401-420 trong 716 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

401

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-2:2021 (ISO 7393-2:2017) về Chất lượng nước - Xác định clo tự do và tổng clo - Phần 2: Phương pháp so màu sử dụng N,N-dietyl-1,4-phenylendiamin cho mục đích kiểm soát thường xuyên

nước được lấy làm ví dụ, vì đối với thuốc thử sẵn để sử dụng, có thể được sử dụng lượng thuốc thử khác. 6.2  Dung dịch đệm, pH = 6,5 Hòa tan trong nước (6.1) theo thứ tự: 24 g dinatri hydro phosphat khan (Na2HPO4) hoặc 60,5 g dinatri hydro phosphat ngậm mười hai phân tử nước (Na2HPO4.12H2O) và 46 g kali hydro phosphat (KH2PO4). Thêm 100

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2022

403

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-16:2017 về Giống vi sinh vật thú y - Phần 16: Quy trình giữ giống vi rút gumboro nhược độc chủng 2512

pH 7,2 Natri clorua (NaCl) Kali clorua (KCI) Natri hiđrophotphat (Na2HPO4) Mono kaliphotphat (KH2PO4) Nước 8 g 2 g 1,15 g 0,2 g 1000 ml Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch NaOH 1N hoặc dung dịch HCl 1N. Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ 121 °C trong 1 h. Bảo quản ở

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

404

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11840:2017 về Quy trình sản xuất hạt giống lúa lai

phân hóa chậm hơn mẹ thì giữ nước sâu từ 15 cm đến 20 cm để thúc đẩy. Dùng hóa chất: Phun KH2PO4 cho dòng phát triển chậm. Căn cứ mức độ chậm mà phun nồng độ cao hay thấp, phun từ 2 ngày đến 3 ngày liền, liều lượng phun không quá 3kg/ha. Phun NH4NO3 cho dòng phát triển nhanh. Dùng phân bón: bón thêm kali cho dòng chậm và đạm cho dòng

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

405

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-18:2017 (ISO 16000-18:2011) về Không khí trong nhà - Phần 18: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu bằng phương pháp va đập

Các thành phần được liệt kê trong Bảng 1. Bảng 1 - Thành phần của thạch dicloran 18 % glycerol (thạch DG18) Thành phần Khối lượng Pepton a 5.0 g Glucose 10,0 g Kali dihydro phosphat (KH

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/08/2018

406

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11833:2017 về Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng

phosphat gốc: Hòa tan 0,1917 KH2PO4 khan nước và định mức thành 1 L - Chuẩn bị dung dịch fluoride (F-) gốc 0,01 M: Cân chính xác khoảng (21 ± 0,1) mg chất chuẩn natri fluoride (NaF) trên cân phân tích, hòa tan bằng nước trong cốc dung tích 50 mL và chuyển vào bình định mức 50 mL, thêm nước đến vạch mức, lắc kỹ. - 2- (N-morpholino)

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/02/2018

407

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9711:2013 (EN 14352:2004) về Thực phẩm - Xác định fumonisin B1 và B2 trong thực phẩm từ ngô - Phương pháp HPLC có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

0,1 mol/l Hòa tan 3,8 g Na2B4O7.10H2O trong 100 ml nước cất. 4.9. Natri clorua (NaCI). 4.10. Dinatri hydro phosphat (Na2HPO4). 4.11. Kali dihydro phosphat (KH2PO4). 4.12. Kali clorua (KCI). 4.13. Axit clohydric (HCI), đậm đặc. 4.14. Dung môi chiết Trộn 25 phần thể tích axetonitril (4.3) với 25 phần thể

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

408

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9818:2013 (ISO 9517:2007) về Quặng sắt - Xác định cloride tan trong nước - Phương pháp điện cực ion chọn lọc

mới cho mỗi chuỗi thử nghiệm. 4.4. Dung dịch natri nitrat, c(NaNO3) = 5 mol/L. Hòa tan 42,5 g natri nitrat trong khoảng 60 mL nước, cho vào bình định mức dung dịch 100 mL, pha loãng đến vạch mức và lắc đều. 4.5. Dung dịch đệm phosphat Hòa tan 2,72 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) và 2,84 g dinatri hydro phosphat (Na2HPO4)

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/11/2014

409

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6716:2013 (ISO 10298 : 2010) về Khí và hỗn hợp khí - Xác định tính độc của khí hoặc hỗn hợp khí

[17] National Technical Information Service. PB 214-270. [18] JACOBSON, K.H. et al. Toxicity of inhaled ethylene oxide and propylene oxide vapours. AMA Arch. Ind. Health, 13, 1956, pp. 237-244. [19] KEPLINGER, M.L. and SUISSA, L.W. Toxicity of fluorine short-term inhalation. Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 29, 1968, pp. 10-18. [20] LEWIS,

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2013

410

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9665:2013 (ISO 26462 : 2010) về Sữa - Xác định hàm lượng lactose - Phương pháp enzym đo chênh lệch độ pH

bảo quản ở 4 °C thì dung dịch chuẩn lactose có thể bền trong 6 tháng. 4.4. Dung dịch rửa Hòa tan 1,742 g dikali monohydrogenphosphat (K2HPO4), 1,361 g kali dihydrogenphosphat (KH2PO4), 7,455 g kali clorua (KCl), 1,00 g natri azit (NaN3), 2 g octylphenoxypolyethoxyethanol, 2 g polyoxyethyleneglycol dodecylether [ví dụ Brij 351)] và 3 g

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2014

411

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8102:2009 (ISO 9231 : 2008) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng axit benzoic và axit sorbic

và trộn. CHÚ THÍCH 100 ml dung dịch này đủ cho 40 lần chạy sắc ký 5.3. Dung dịch đệm phosphat, pH 6,7 Hoà tan 2,5 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) và 2,5 g kali hydro phosphat ngậm ba phân tử nước (K2HPO4.3H2O) trong 1 I nước và trộn. Lọc dung dịch thu được qua hệ thống lọc dung môi (6.8). 5.4. Pha động, dùng cho HPLC

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2013

412

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829:2005 (ISO 6579 : 2002) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

và chuẩn bị môi trường cấy và thuốc thử B.1 Dung dịch đệm pepton B.1.1 Thành phần Pepton từ casein Natri clorua Dinatri hydro phosphat ngậm 12 phân tử nước (Na2HPO4.12H2O) Kali dihydro phosphat (KH2PO4) Nước 10,0 g 5,0 g 9,0 g 1,5 g 1 000 ml

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/03/2013

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2013

414

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 306:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định photpho tổng số - Yêu cầu kỹ thuật

4.2.2.2. Thuốc thử: I. Dung dịch tiêu chuẩn P: - Cân chính xác l,5340g kali dihyro photphat (KH2PO4) tinh khiết (pa) đã sấy 2 giờ ở 105oC và để nguội trong bình hút ẩm. - Hoà tan lượng cân vào nước cất sau đó thêm nước cho đủ 200ml trong bình định mức. Lắc đều. Dung dịch có chứa 4mg P2O5/ml. II. Dung dịch molipđovađanat:

Ban hành: Năm 1997

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

415

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về phương pháp phát hiện Salmonella do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 1,5 g Nước 1 000 ml B.1.2 Chuẩn bị Hoà tan các thành phần trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH để sau khi thanh trùng pH bằng 7,0, nếu cần. Phân phối môi trường vào các bình có dung tích thích hợp để thu được phần

Ban hành: 28/12/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

416

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4566:1988 về nước thải - phương pháp xác định nhu cầu sinh hóa oxy

nhiệt. 2.3.2. Thuốc thử Dung dịch dinh dưỡng dùng để bão hoà oxy gồm: Kali dihidrophotphat KH2PO4                   2,785 g Dinatri hidrophotphat Na2HPO4.2H2O        8,493g Magiê sunfat MgSO4.7H2O                      4,5g Canxi clorua khan CaCl2 khan                 5,5 mg Amoniclrua

Ban hành: Năm 1988

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

417

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 199:2004 về salmonella trong sản phẩm thuỷ sản - Phương pháp định tính bằng kỹ thuật Polymerase Chain Reaction do Bộ Thuỷ sản ban hành

(KH2PO4): 1,5g  Nước cất:  1000 ml Hoà tan các thành phần trong nước cất, đun tan, phân phối vào trong các bình chứa phù hợp. Hấp khử trùng ở nhiệt độ 121oC trong 15 phú. pH sau khi khử trùng là 7,0 ± 0,2 ở 25oC. 5.2.2.2 Hỗn hợp dùng trong khuếch đại PCR 1,1x  Taq polymerase:  0,025 U/ml (1,25 U/50 ml)  Tris - HCl (pH = 8,8 ở

Ban hành: 01/03/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

419

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 306:2004 về phân bón - Phương pháp xác định phốt pho tổng số

nước đến vạch định mức. Bảo quản kín - Hỗn hợp cường thuỷ HNO3+HCl 1:3 (V/V) - Dung dịch tiêu chuẩn phốt pho nồng độ 100 mgP/ lít (100ppmP) Cân 0,4390g kalidihydrophotphat TKHH (KH2PO4) đã sấy khô hai giờ ở 1050C để nguội trong bình hút ẩm vào cốc dung tích 1000ml, thêm 500ml nước, khuấy tan, thêm 25ml H2SO4 4N, chuyển dung dịch

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: 28/12/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.39.59
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!