Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4154/UB-QL-ĐT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4154/UB-QL-ĐT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 41-60 trong 812 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

41

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-93:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa chuột do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

protection of new varieties of plants (Hiệp hội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới ) 1.3.2.2.  DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định) 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng) 1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng) 1.3.2.5. PQ: Pseudo -

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2013

42

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-1:2016 về Rừng trồng - Yêu cầu về lập địa - Phần 1: Keo tai tượng và keo lai

trạng thái thực bì để trồng rừng Keo tai tượng Chỉ tiêu Rất thích hợp (S1) Thích hợp (S2) Ít thích hợp (S3) Không thích hợp (N) Trạng thái thực bì TXK, DT2 DT1, DT1P, RTKT BC1, BC2

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

44

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-12:2015 (ISO 9073-12:2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 12: Độ thấm hút yêu cầu

(Af) được ghi lại tại thời điểm Tf, mà sự thay đổi về khối lượng trong khoảng 5 s là nhỏ hơn 1 % khối lượng thấm hút tối đa. Trên thực tế, thực hiện phép tính trong khoảng thời gian DT gần với 5 s và bằng với đủ số lượng n các bước thời gian Dt, cụ thể: DT = nDt > 5 s với (n - 1) Dt < 5 s và CHÚ THÍCH 1 Khoảng

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2016

45

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-154:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

đồng nhất và tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm

Ban hành: 10/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

46

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11565:2016 về Bản đồ hiện trạng rừng - Quy định về trình bày và thể hiện nội dung

tiêu chuẩn này các thuật ngữ viết tắt được hiểu như sau: - 3LR: 3 loại rừng; - DTBD: Diện tích bản đồ; - DT_SBS: Diện tích sau bình sai; - G-TN: Gỗ-Tre nứa; - KBTTN: Khu bảo tồn thiên nhiên; - KL: Kiểm lâm; - LDLR: Loại đất loại rừng; - LK: Lá kim; - LN: Lâm nghiệp; - LRRL: Lá rộng rụng lá; -

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/03/2013

48

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-121:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

51

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-2:2016 về Rừng trồng - Yêu cầu lập địa - Phần 2: Bạch đàn lai

trong đó trạng thái thực bì theo phụ lục C. Bảng 7- Phân chia điều kiện thực bì để trồng rừng Bạch đàn lai Chỉ tiêu Rất thích hợp (S1) Thích hợp (S2) Ít thích hợp (S3) Không thích hợp (N) Trạng thái thực bì DT

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

52

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10212:2013 (ISO 3808:2002) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cáp đánh lửa cao áp không bọc lưới – Đặc tính, phương pháp thử và yêu cầu chung

với đường kính ban đầu. 4.15.4. Khả năng chịu dầu phanh 4.15.4.1. Quy trình thử Sấy nóng mẫu thử trong lò nung ở nhiệt độ (90 ± 2) 0C trong 4 h, ngay sau đó ngâm mẫu vào dung dịch dầu phanh theo quy định trong ISO 4926 ở nhiệt độ phòng và duy trì trong khoảng thời gian từ 5 min đến 10 min. Lấy mẫu thử từ dung dịch, để ráo dầu trong

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/10/2014

53

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-6:2022 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 6: Giống cà phê

đồng nhất, tính ổn định. QL Tính trạng chất lượng. QN Tính trạng số lượng. PQ Tính trạng giả chất lượng. MG Đo đếm một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây. MS Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu. VG Quan sát một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây. VS

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/12/2023

54

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-153:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mướp đắng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định) 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng) 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng) 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng) 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm

Ban hành: 20/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

55

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2018/BTC về Xuồng (tàu) cao tốc dự trữ quốc gia

áp dụng 1.3 Giải thích từ ngữ 1.4 Tài liệu viện dẫn 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1 Xuồng DT1 2.2 Xuồng DT2 2.3 Xuồng DT3 2.4 Xuồng DT4 2.5 Màu sắc 2.6 Xe kéo (đà kéo) chở xuồng DT2, DT3, DT4 3. QUY ĐỊNH VỀ GIAO NHẬN VÀ BẢO QUẢN XUỒNG 3.1 Vận chuyển 3.2 Yêu cầu đối với vật tư, trang thiết bị

Ban hành: 28/12/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/01/2019

56

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-124:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới) 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định) 1.3.2.3. QL: Qualitative

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

57

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7792:2015 về Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải CO2 và tiêu thụ nhiên liệu và/hoặc tiêu thụ năng lượng điện cho ô tô con được dẫn động bằng động cơ đốt trong hoặc được dẫn động bằng hệ dẫn động hybrid điện và phương pháp đo tiêu thụ năng lượng điện cho xe loại M1 và N1 được dẫn động bằng hệ dẫn động điện - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

............................................................................................................... A.4.1.5.2. Kiểu: ....................................................................................................................... A.4.1.5.3. Nguyên lý làm việc: .................................................................................................. A.4.1.5.4. Đặc tính đánh lửa sớm4:

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/07/2016

58

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 918:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

conical shape. 4.1.5.2. Jet conique Jet ayant une forme conique. 4.1.5.3. Tia phun hình dẹt Tia phun có dạng hình dẹt mỏng. 4.1.5.3. Flat spray Spray with a thin flat shape. 4.1.5.3. Jet plat Jet de faible épaisseur. 4.1.5.4. Tia phun

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

59

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-95:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa hồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

trong khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới). 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

60

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-86:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa Lily do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Uniformity and Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định) 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng) 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng) 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng) 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.143.4.181
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!