Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-93:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt của giống dưa chuột

Số hiệu: QCVN01-93:2012/BNNPTNT Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: ***
Ngày ban hành: 19/06/2012 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TT

Tính trạng

Mức độ biểu hiện

Mã số

1.

(*)

(+)

QL

VG

Lá mầm: Vị đắng

Cotyledon: bitterness

Không - absent

Có - present

1

9

2.

(*)

QL

VG

Cây: Kiểu sinh trưởng

Plant: growth type

Hữu hạn - determinate

Vô hạn  - indeterminate

1

2

3.

(+)

QN

MG

Cây: Tổng chiều dài của 15 lóng đầu tiên

Plant: total length of first 15 internodes

Rất  ngắn  - very short

Ngắn  - short

Trung bình - medium

Dài - long

Rất dài -  very long

1

3

5

7

9

4.

(+)

(a)

QN

VG

Phiến lá: Thế

Leaf blade: attitude

Thẳng  - erect

Ngang  - horizontal

Rủ xuống  - drooping

1

2

3

5.

(+)

(a)

QN

VG

Phiến lá: Chiều dài

Leaf blade: length

Ngắn - short

Trung bình – medium

Dài -  long

3

5

7

6.

(+)

(a)

QN

VG/ MS

Phiến lá: Tỷ lệ chiều dài của thùy đầu lá/ chiều dài của phiến lá

Leaf blade: ratio length of terminal lobe/ length of blade

Rất nhỏ  - very small

Nhỏ -  small

Trung bình  - medium

To - large

Rất to - very large

1

3

5

7

9

7.

(+)

(a)

PQ

VG

Phiến lá:  Hình dạng đỉnh của  thùy đầu lá

Leaf blade: shape of apex of terminal

Nhọn - acute

Góc vuông – right angled

Tù - obtuse

Tròn - rounded

1

2

3

4

8.

(a)

QN

VG

Phiến lá: Mức độ xanh

Leaf blade: Intensity of green color

Nhạt - light

Trung bình  - medium

Đậm - dark

3

5

7

9.

(a)

QN

VG

 

Phiến lá : Mức độ phồng

Leaf blade : blistering

Không có hoặc rất ít  - absent or very weak

Ít - weak

Trung bình - medium

Nhiều - strong

Rất nhiều - very strong

1

 

3

5

7

9

10.

(a)

QN

VG

Phiến lá: Mức độ gợn sóng ở mép

Leaf blade: undulation of margin

Không có hoặc ít  -  absent or weak

Trung bình - moderate

Nhiều - strong

1

2

3

11.

(a)

QN

VG

Phiến lá: Răng cưa mép lá

Leaf blade: dentation of margin

Rất ít - very weak

Ít - weak

Trung bình - medium

Nhiều - strong

Rất nhiều - very strong

1

3

5

7

9

12.

(+)

QN

MG

Thời gian hoa cái nở

Time of development of female flowers

Sớm - early

Trung bình - medium

Muộn - late

3

5

7

13.

(*)

(+)

(b)

QL

VG

Cây: biểu hiện giới tính

Plant: sex exbression

Hoa đơn tính đực chiếm ưu thế  - monoecious

Hoa đực xấp xỉ hoa cái - subgynoecious

Hoa đơn tính cái chiếm ưu thế - gynoecious

Hoa lưỡng tính và hoa đực - hermaphrodytic

1


2


3


4

14.

(+)

(b)

QN

VG

Cây: số lượng hoa cái trên mỗi đốt

Plant:number of female flowers per node

Từ 1 đến 2

Từ 3 đến 5

Nhiều hơn 5

1

2

3

15.

(*)

(+),

(b)

QL

VG

Bầu nhụy: màu của gai

Ovary: color of vestiture

Trắng - white

Đen - black

1

2

16.

(*)

(+)

QL

VG

Tính tạo quả không hạt

Parthenocarpy

Không - absent

Có - present

1

9

17.

(*)

(c)

QN

MS

Quả: chiều dài

Fruit: length

Rất ngắn - very short

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long

Rất dài - very long

1

3

5

7

9

18.

(c)

QN

MS

Quả: đường kính

Fruit: diameter

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large

3

5

7

19.

(*)

(c)

QN

MS

Quả: tỷ lệ chiều dài trên đường kính

Fruit: ratio length/diameter

Rất nhỏ - very small

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large

Rất to - very large

1

3

5

7

9

20.

(c)

QN

VG

 

Quả: sự tương quan giữa đường kính ruột quả so với đường kính quả

Fruit: core diameter in relationto diameter of Fruit

Rất nhỏ - very small

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large

Rất to - very large

1

3

5

7

9

21.

(+)

(c)

QN

VG

Quả: hình dạng mặt cắt ngang

Fruit: shape in transverse section

Tròn - round

Tròn đến có góc cạnh - round to angular

Có góc cạnh - angular

1

2


3

22.

(*)

(+)

(c)

PQ

VG

Quả: hình dạng đầu quả

Fruit: shape of stem end

Thắt - necked

Nhọn - acute

Tù - obtuse

 

1

2

3

23.

(c)

QN

VG

 

Quả: chiều dài đoạn thắt (Chỉ áp dụng đối với giống quả thắt):

Fruit: length of neck (Only necked varieties)

Rất ngắn - very short

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long

Rất dài - very long

1

3

5

7

9

24.

(+)

(c)

PQ

VG

Quả: hình dạng đuôi quả

Fruit: shape of calyx end

Nhọn - acute

Tù - obtuse

Tròn - rounded

Cụt - truncate

1

2

3

4

25.

(*)

(+)

PQ

VG

Quả: Màu nền của vỏ ở giai đoạn thu thương phẩm

Fruit: Ground color of skin at market stage

Trắng - white

Vàng - yellow

Xanh - green

1

2

3

26.

QN

VG

 

Quả: Mức độ màu nền của vỏ (Như tính trạng 25, trừ giống màu trắng)

Excluding white varieties: Fruit: intensity of ground color of skin (as for 25)

Nhạt - light

Trung bình - medium

Đậm - dark

3

5

7

27.

(*)

(+)

(c)

QN

VG

Quả: gân

Fruit: ribs

Không có hoặc ít - absent or weak

Trung bình - medium

Nhiều - strong

1

2

3

28.

(*)

(+)

(c)

QL

VG

Quả: rãnh quả

Fruit: sutures

Không - absent

Có - present

1

9

29.

(*)

(+)

(c)

QL

VG

Quả: Nếp nhăn

Fruit: creasing

Không - absent

Có - present

1

9

30.

(c)

QN

VG

Quả: Mức độ của nếp nhăn

Fruit: degree of creasing

Rất ít - very weak

Ít - weak

Trung bình - medium

Nhiều - strong

Rất nhiều - very strong

1

3

5

7

9

31.

(*)

(+)

(c)

QL

VG

Quả: Loại gai

Fruit: type of vestiture

Chỉ có gai mềm - hairs only

Có cả gai mềm và gai - hairs and prickles

Chỉ có gai -  prickles only

1

2

 

3

32.

(c)

QN

VG

 

Quả: Mật độ gai

Fruit: desity of vestiture

Rất thưa - very sparse

Thưa - sparse

Trung bình - medium

Dày - dense

Rất dày - very dense

1

3

5

7

9

33.

(*)

(c)

PQ

VG

 

Quả: Màu gai (Tính trạng 15, chỉ với những giống gai bầu nhụy trắng)

Fruit: color of vestiture (Char 15) Only varieties with white ovary vestiture

Trắng - white

Nâu sáng - light brown

Nâu đậm - dark brown

 

1

2

3

34.

(*)

(c)

QL

VG

Quả: u quả

Fruit: warts

Không - absent

Có  - present

 

1

9

35.

(c)

QN

VG

Quả: Kích cỡ u quả

Fruit: size of warts

Rất nhỏ - very small

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large

Rất to -  very large

1

3

5

7

9

36.

(+)

(c)

QN

VG

Quả: Chiều dài vết sọc

Fruit: length of stripes

 

Không có hoặc rất ngắn - absent or very short

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long

Rất dài - very long

1

 

3

5

7

9

37.

(*)

(c)

QL

VG

Quả: Nốt chấm

Fruit: dots

Không - absent

Có  - present

 

1

9

38.

(+)

(c)

PQ

VG

Quả: Sự phân bố các nốt chấm

Fruit: distribution of dots

Chỉ ở trong dải - in bands only

Chiếm ưu thế trong dải - predominantly in bands

Phân bố đều - evenly distributed

1

2


3

39.

(+)

(c)

QN

VG

Quả: Mật độ nốt chấm

Fruit: density of dots

Rất thưa - very sparse

Thưa - sparse

Trung bình - medium

Dày - dense

Rất dày - very dense

1

3

5

7

9

40.

(+)

(c)

QN

VG

Quả:  phấn

Fruit: glaucosity

Không có hoặc rất ít -absent or very weak

Trung bình - medium

Nhiều - strong

1


3

5

41.

QN

(c)

VG/

MS

Quả: Chiều dài của cuống

Fruit: length of peduncle

Ngắn  - short

Trung bình - medium

Dài - long

3

5

7

42.

(+)

(c)

PQ

VG

Quả: Màu nền của vỏ quả ở giai đoạn chín sinh lý

Fruit: ground color of skin at physiological ripeness

Trắng - white

Vàng - yellow

Xanh lá cây - green

Da cam - orange

Nâu - brown

1

2

3

4

5

 

Tính trạng bổ sung

43.

(+)

QL

Kháng bệnh đốm nâu

Resistance to Cladosporium cucummerinum (Ccu)

Không - absent

Có  - present

1

9

44.

(+)

QN

Kháng bệnh vi rút khảm lá

Resistance to cucumis Mosaic virus (CMV)

Nhiễm - susceptible

Kháng trung bình - moderately resistant

Kháng cao - highly resistant

1

2

 

3

45.

(+)

QN

Kháng bệnh phấn trắng

Resistance to powdery midew (Podosphaera xanthii)

Nhiễm - susceptible

Kháng trung bình - moderately resistant

Kháng cao - highly resistant

1

2

 

3

46.

(+)

QN

Kháng bệnh giả sương mai

Resistance to downy mildew (Pseudoperonospora cubensis ) (Pc)

Nhiễm - susceptible

Kháng trung bình - moderately resistant

Kháng cao - highly resistant

1

2


3

47.

(+)

QL

Kháng bệnh bạc lá và đốm lá

Resistance to Corynespora blight and target leaf spot (Corynesporacassicola)

(Cca)

Không - absent

Có  - present

 

1

9

48.

(+)

QL

Kháng bệnh vi rút vàng gân

Resistance to Cucumber Vein Yellowing Virus (CVYV)

Không - absent

Có  - present

 

1

9

49.

(+)

QL

Kháng bệnh vi rút khảm vàng

Resistance to Zucchini Yellow Mosaic Virus (ZYMV)

Không - absent

Có  - present

 

1

9

CHÚ THÍCH:

(*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.

(+)  Tính trạng  được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A.

(a)  Phiến lá : Các quan sát trên lá được thực hiện ở lá phát triển đầy đủ từ đốt thứ 7 trở lên

(b) Hoa: Các quan sát trên hoa được thực hiện từ khi có hoa cái đầu tiên nở từ đốt thứ 5 và đốt thứ 15

(c) Quả: Trừ những trường hợp đã được chỉ định, tất cả những quan sát trên quả (nếu có thể quan sát được) được thực hiện trên quả mọc từ thân chính ở giai đoạn thu hoạch quả thương phẩm trước khi quả chín sinh lý. Tất cả những quan sát trên quả non được thực hiện sau khi hoa nở được 14 ngày, giữa đốt thứ 5 và đốt thứ 15.

III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM

3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm

3.1.1. Giống khảo nghiệm

3.1.1.1. Khối lượng hạt giống tối thiểu gửi đến cơ sở khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu là:

- Đối với giống thụ phấn tự do: 80 gam

- Đối với giống lai: 60 gam hạt lai F1

3.1.1.2. Chất lượng hạt giống gửi khảo nghiệm tối thiểu có độ sạch 99%; tỷ lệ nảy mầm 75%; độ ẩm 8% đối với giống dưa chuột thụ phấn tự do và tương đương với cấp xác nhận tại TCVN 8815:2011 Hạt giống dưa chuột lai – Yêu cầu kỹ thuật đối với giống dưa chuột lai.

3.1.1.3. Mẫu giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào, trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.

3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống làm tương tự và nói rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm tương tự.

Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết, cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về mẫu giống cung cấp. Khối lượng và chất lượng giống tương tự như qui định ở Mục 3.1.1.

3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm

Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:

(1) Lá mầm: Vị đắng (Tính trạng 1);

(2) Cây: Biểu hiện giới tính (Tính trạng 13);

(3) Bầu nhụy: Màu của gai (Tính trạng15);

(4) Tính tạo quả không hạt (Tính trạng 16);

(5) Quả: Chiều dài (Tính trạng 17);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3. Phương pháp bố trí khảo nghiệm

3.3.1. Thời gian khảo nghiệm

Tối thiểu hai vụ có điều kiện tương tự.

3.3.2. Điểm khảo nghiệm

Bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng của giống không thể quan sát được ở điểm đó thì có thể thêm 1 điểm bổ sung.

3.3.3. Bố trí thí nghiệm

Thí nghiệm được bố trí 2 lần nhắc lại, mỗi lần nhắc lại trồng 50 cây (ngoài ruộng) hoặc 24 cây (trồng trong nhà kính), chia làm 2 hàng, hàng cách hàng 80cm, cây cách cây 50cm,  luống rộng 1,5m (kể cả rãnh), cao 25-30cm.

3.3.4 Các biện pháp kỹ thuật khác

Áp dụng theo QCVN 01-87:2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng giống dưa chuột

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các đánh giá trên cây riêng biệt phải được tiến hành trên 20 cây ngẫu nhiên hoặc bộ phận của 20 cây đó, các đánh giá khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm.

Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3, TGP/9, TGP/10, TGP/11).

3.4.1. Đánh giá tính khác biệt.

 Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.

 - Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.

- Tính trạng đánh giá theo phương pháp  VS và MS:

Đối với dòng bố mẹ, giống lai đơn: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống đối chứng dựa trên giá trị LSD ở mức xác xuất tin cậy tối thiểu 95%.

Đối với giống thụ phấn tự do, giống lai ba, lai kép: Sự khác biệt giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự được đánh giá bằng phương pháp phân tích "Tính khác biệt kết hợp qua các năm" (COYD).

- Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tuỳ từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và tính trạng đánh giá theo phương pháp MS.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng của tất cả cây trên ô thí nghiệm.

Đối với dòng bố mẹ, giống lai đơn: Phương pháp chủ yếu để đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trong ô thí nghiệm.

Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1,0% ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%, số cây khác dạng tối đa cho phép như sau:

- Thí nghiệm trong nhà kính có tổng số cây thí nghiệm là 24 (2 lần nhắc lại), số cây khác dạng cho phép là 1 cây.

- Thí nghiệm ngoài đồng ruộng có tổng số cây thí nghiệm là 50 (2 lần nhắc lại), số cây khác dạng cho phép là 2 cây.

Đối với giống thụ phấn tự do, giống lai ba, lai kép: Áp dụng phương pháp đánh giá tính đồng nhất kết hợp qua các năm (COYU).

3.4.3. Đánh giá tính ổn định

Tính ổn định đ­ược đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống đư­ợc coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.

Trong trư­ờng hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo (giống thụ phấn tự do) hoặc gieo hạt mới (giống lai), giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau t­ương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống dưa chuột mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.

4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống dưa chuột mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống dưa chuột, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.

5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.

 

PHỤ LỤC A

GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG

1. Tính trạng 1 - Lá mầm: Vị đắng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Tính trạng 3 - Cây: Tổng chiều dài của 15 lóng đầu tiên

Được quan sát khi thân chính của 15 lóng đầu tiên phát triển đầy đủ

3. Tính trạng 4 - Phiến lá: Thế

                     1                                          2                                                    3                          

                 Thẳng                                  Ngang                                         Rủ xuống

4. Tính trạng 5 - Phiến lá: Chiều dài

5. Tính trạng 6 - Tỷ lệ chiều dài của thùy đầu lá trên chiều dài phiến lá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b = Chiều dài của thùy đầu lá

6. Tính trạng 7 - Phiến lá: Hình dạng của đỉnh thùy đầu lá

                          1                                  2                                  3                                    4

                        Nhọn                      Góc vuông                         Tù                                Tròn

7. Tính trạng 12 – Thời gian hoa cái nở

Quan sát khi 80% số cây trong ô có ít nhất 1 hoa cái

8. Tính trạng 13 - Cây: Biểu hiện giới tính

- Hoa đơn tính đực chiếm ưu thế: Tất cả các đốt trên cây đều có hoa đực và hoa cái, số lượng hoa đực nhiều hơn hoa cái ở một số đốt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Hoa đơn tính cái chiếm ưu thế: Tất cả các đốt chỉ có hoa cái. Trừ những điều kiện đặc biệt (tối, lạnh, xử lý hóa học)  có một vài hoa đực phát triển

- Hoa lưỡng tính và hoa đực: Tất cả các đốt có hoa lưỡng tính và hoa đực

9. Tính trạng 14 - Cây: Số lượng hoa cái trên mỗi đốt

  Được tính khi có trên 50% số đốt có 1 hoặc 2 hoa, trạng thái biểu hiện có 1 hoa hoặc 2 hoa chiếm ưu thế. Trong tường hợp khác, được tính bằng đại diện phần trăm cao nhất

10. Tính trạng 15 -  Bầu nhụy: Màu của gai

Màu của lớp vỏ ngoài được quan sát trước khi hoa rụng

11. Tính trạng 16 - Tính tạo quả không hạt

Sự phát triển của quả không có sự thụ phấn chỉ được quan sát trong điều kiện không có sự thụ phấn nhờ côn trùng, ví dụ trong nhà kính.

12. Tính trạng 21 -  Quả: Hình dạng mặt cắt ngang

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                  1                                                              2                                                        3

               Tròn                                              Tròn đến có góc cạnh                           Có góc cạnh

13. Tính trạng 22 - Quả: Hình dạng đầu quả

                 1                                                               2                                                          3

              Thắt                                                         Nhọn                                                      Tù

14. Tính trạng 24 - Quả: Hình dạng đuôi quả

              1                                   2                                           3                                               4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15. Tính trạng 25 - Quả: Màu nền của vỏ ở giai đoạn thu thương phẩm

Giai đoạn thu thương phẩm chỉ được quan sát khi quả đạt chiều dài mong muốn trong mối quan hệ giữa thu hoạch và sử dụng, giai đoạn thu thương phẩm đạt trước giai đoạn chín sinh lý.

16. Tính trạng 27 -  Quả: Gân

17. Tính trạng 28 - Quả: Rãnh quả

Rãnh quả hơi sâu xuống trên bề mặt của quả

18. Tính trạng 29 - Quả: Nếp nhăn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

1

Không có

19. Tính trạng 31 - Quả non: Loại gai

                    Gai mềm                                                                                       Gai (Nhọn)

20. Tính trạng 36 - Quả: Chiều dài của vết sọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21. Tính trạng 38 -  Quả: Sự phân bố các nốt chấm

                   1                                                            2                                                   3

           Chỉ trong dải                                   Chiếm ưu thế trong dải                        Phân bố đều

22. Tính trạng 39 -  Quả: Mật độ các nốt chấm

Mật độ các nốt chấm chỉ được quan sát trên bề mặt với các nốt chấm có mặt và không quan sát trên toàn bộ quả

23. Tính trạng 40 - Quả:  phấn

Lớp phấn là một lớp sáp màu hơi trắng hoặc xám lớp này được loại bỏ khi lau, chùi.

24. Tính trạng 42 -  Quả: Màu nền của vỏ quả ở giai đoạn chín sinh lý

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25. Tính trạng 43 -  Kháng bệnh đốm nâu (Cladosporium cucumerinum (Ccu))

- Phương pháp

- Duy trì bệnh:

+ Loại môi trường: PDA (Potato Dextrose Agar)

+ Điều kiện đặc biệt: 7-8 ngày trong bóng tối ở 200C

+ Lưu ý:  Liều lượng dung dịch chứa bào tử là 0,5 x 105 bào tử/ ml. Bào tử được giữ trong tủ lạnh tối đa 4 ngày ở 40c

- Chuẩn bị lây nhiễm: Cạo bỏ nấm từ môi trường PDA, bỏ vào cốc có nắp và lọc bào tử qua một lớp vải màn

- Nuôi trồng cây

+ Gieo hạt: Trong bầu với giá thể sạch sâu bệnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Ánh sáng: ít nhất 16 giờ

+ Số cây: Mỗi mẫu 30 cây

- Lây nhiễm

+ Giai đoạn tăng trưởng của cây: Cây phải có lá đầu tiên và có đường kính 3 cm

+ Phương pháp lây nhiễm: Phun dung dịch bào tử lên lá

- Điều kiện đặc biệt sau khi phun:

+ Nhiệt độ: 22/200C (ngày/đêm)

+ Ánh sáng: ít nhất 16 giờ

+Điều kiện đặc biệt: Phủ một lớp nilon đen lên trên cây, lớp nilon này được đóng trong 3 ngày đầu và sau đó mở hé vào ban ngày.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Từ gieo hạt đến khi lây nhiễm: 12 ngày

+ Từ khi lây nhiễm đến khi đọc kết quả: 6-8 ngày

- Tiêu chuẩn giống:

+ Không kháng: 69

+ Có kháng: 76

26. Tính trạng 44 -  Kháng bệnh vi rút khảm lá (Cucumis Mosaic virus CMV)

- Phương pháp

- Duy trì bệnh:

+ Loại môi trường: Trên cây đang sinh trưởng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Chuẩn bị lây nhiễm: Nghiền lá bị nhiễm bệnh với nước. Chuẩn bị dung dịch với liều lượng 1:15 (chất lây nhiễm là nước)

- Nuôi trồng cây

+ Gieo hạt: Trong bầu với giá thể sạch sâu bệnh

+ Nhiệt độ: 22/200C (ngày/đêm)

+ Ánh sáng: ít nhất 16 giờ

+ Số cây: Mỗi mẫu 30 cây

- Lây nhiễm

+ Giai đoạn tăng trưởng của cây: Lá mầm phát triển đầy đủ

+ Phương pháp lây nhiễm: Dùng máy, nghiền lá mầm với bột vôi. Bột vôi sẽ được rửa sạch sau khi lây nhiễm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Nhiệt độ: 22/200C (ngày/đêm)

+ Ánh sáng:  16 giờ

- Thời gian thử nghiệm

+ Từ gieo hạt đến khi lây nhiễm: 6-7 ngày

+ Từ khi lây nhiễm đến khi đọc kết quả: 10-14 ngày

- Quan sát

1. Nhiễm

II – Hạn chế sự sinh trưởng, lá mầm bị phồng rộp nhẹ, lá xoăn hoàn toàn

III – Lá cong, triệu trứng khảm nặng trên toàn bộ lá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IV – Lá cong, triệu trứng khảm nhẹ

V – Lá cong nhẹ, triệu trứng khảm nhẹ, điểm chết hoại nhiều

VI – Lá không cong, triệu trứng khảm mờ, một vài điểm chết hoại

3. Kháng cao

VII – Rất ít triệu trứng của virus, một vài điểm chết hoại

VIII- Không có triệu trứng

27. Tính trạng 45 - Kháng bệnh phấn trắng (Podosphaera xanthii)

- Phương pháp

- Duy trì bệnh:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Lưu ý:  Trồng cây trong nhà kính để tránh sự lây nhiễm của rệp

- Chuẩn bị lây nhiễm: Rửa bào tử từ lá cây bị nhiễm bệnh, chuẩn bị dung dịch với liều lượng 105 bào tử/ ml. Lọc dung dịch qua một lớp vải màn trước khi lây nhiễm lên cây.

- Nuôi trồng cây

+ Gieo hạt: Trong bầu với giá thể sạch sâu bệnh

+ Nhiệt độ: 22/200C (ngày/đêm)

+ Ánh sáng: ít nhất 16 giờ

+ Số cây: Mỗi mẫu 30 cây

- Lây nhiễm

+ Giai đoạn tăng trưởng của cây: Lá mầm phát triển đầy đủ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Điều kiện đặc biệt sau khi phun:

+ Nhiệt độ: 22/200C (ngày/đêm)

+ Ánh sáng:  16 giờ

- Thời gian thử nghiệm

+ Từ gieo hạt đến khi lây nhiễm: 7,8 và 11 ngày

+ Từ khi lây nhiễm đến khi đọc kết quả: 12 ngày

- Quan sát

1. Nhiễm: Thân mầm và lá mầm bị nhiễm nặng, lá đầu tiên bị nhiễm nặng, hình thành bào tử nhiều

2. Kháng vừa : Thân mầm không bị nhiễm, lá mầm và lá thứ nhất nhiễm trung bình, hình thành bào tử trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28. Tính trạng 46 - Kháng bệnh giả sương mai (Pseudoperonospora cubensis)

- Phương pháp

- Duy trì bệnh:

+ Loại môi trường: Trên cây đang sinh trưởng

- Chuẩn bị lây nhiễm: Rửa bào tử từ lá bị bệnh với nước cất lạnh và chuẩn bị dung dịch. Dung dịch phải được sử dụng ngay.

- Nuôi trồng cây

+ Gieo hạt: Trong bầu với giá thể sạch sâu bệnh

+ Nhiệt độ: 22/200C (ngày/đêm)

+ Ánh sáng: ít nhất 16 giờ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Lây nhiễm

+ Giai đoạn tăng trưởng của cây: 2 lá đầu tiên phát triển đầy đủ

+ Phương pháp lây nhiễm: Phun dung dịch bào tử lên lá

- Điều kiện đặc biệt sau khi phun:

+ Nhiệt độ: 22/200C (ngày/đêm)

+ Ánh sáng: ít nhất 16 giờ

+ Độ ẩm tương đối: 100%, 48 giờ sau khi lây nhiễm

+ Điều kiện đặc biệt: Phủ một lớp nilon đen lên trên cây, lớp nilon này được đóng trong 3 ngày đầu và sau đó mở hé vào ban ngày.

- Thời gian thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Từ khi lây nhiễm đến khi đọc kết quả: 30 ngày ( từ khi gieo hạt )

- Quan sát

+ Nhiễm: Tổn thương rộng cùng với sự sinh ra của bào tử nhiều, mô lá bị hoại tử trong vòng 5 ngày.

+ Kháng vừa: Tổn thương trung bình, thời kỳ mô lá bị vàng kéo dài trên 10 ngày.

+ Kháng cao: Tổn thương nhẹ, mô vòng ở trung tâm chết hoại, không có bào tử chứa virus gây bệnh.

29. Tính trạng 47 -  Kháng bệnh bạc lá và đốm lá (Corynespora casiicola)

- Phương pháp

- Duy trì bệnh:

+ Loại môi trường: PDA ( Potato Dextrose Agar)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Lưu ý:  Liều lượng dung dịch chứa bào tử là 0,5 x 105 bào tử/ ml. Bào tử được giữ trong tủ lạnh tối đa 4 ngày ở 40c

- Chuẩn bị lây nhiễm: Cạo bỏ nấm từ môi trường PDA, bỏ vào cốc có nắm và lọc qua một lớp vải màn

- Nuôi trồng cây

+ Gieo hạt: Trong bầu với giá thể sạch sâu bệnh

+ Nhiệt độ: 22/200C (ngày/đêm)

+ Ánh sáng: ít nhất 16 giờ

+ Số cây: Mỗi mẫu 30 cây

- Lây nhiễm

+ Giai đoạn tăng trưởng của cây: Cây phải có lá đầu tiên và có đường kính 3 cm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Điều kiện đặc biệt sau khi phun:

+ Nhiệt độ: 25/150C (ngày/đêm)

+ Ánh sáng: ít nhất 16 giờ

+ Điều kiện đặc biệt: Phủ một lớp nilon đen lên trên cây, lớp nilon này được đóng trong 3 ngày đầu và sau đó mở hé vào ban ngày.

- Thời gian thử nghiệm

+ Từ gieo hạt đến khi lây nhiễm: 12 - 13 ngày

+ Từ khi lây nhiễm đến khi đọc kết quả: 8- 10 ngày

- Quan sát

1. Nhiễm :

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b. Lá mầm chết hoặc bị nhiễm nặng, lá thứ nhất bị nhiễm nhẹ, cây giảm tăng trưởng đáng kể

2. Kháng

a. Lá mầm nhiễm nặng, lá đầu tiên không nhiễm, cây sinh trưởng bình thường

b. Lá mầm và lá đầu tiên không nhiễm, cây sinh trưởng bình thường

30. Tính trạng 48 - Kháng bệnh virus vàng gân (Cucumber vein yellowing virus)

- Phương pháp

- Duy trì bệnh:

+ Loại môi trường: Trên cây đang sinh trưởng

+ Điều kiện đặc biệt: Dung dịch tươi, hoặc dung dịch được bảo quản tối đa 3 tháng ở -200 C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Giai đoạn tăng trưởng của cây: Xuất hiện lá thứ nhất

+ Nhiệt độ: 16 – 300C

+ Ánh sáng: 16 giờ

+ Phương pháp trồng: Trong nhà kính

+ Phương pháp lây nhiễm: Dùng máy, nghiền lá mầm

+ Từ khi lây nhiễm đến khi đọc kết quả: 14 ngày

+ Số cây: dưới 15 cây

- Lưu ý: Giống kháng có thể có sự đổi màu nhẹ trên gân của lá già

31. Tính trạng 49 -  Kháng bệnh vi rút khảm vàng  (ZYMV)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Duy trì bệnh:

+ Loại môi trường: Trên cây đang sinh trưởng

+ Điều kiện đặc biệt: Dung dịch tươi, hoặc dung dịch được bảo quản tối đa 6 tháng ở - 200C

- Thời gian thử nghiệm

+ Giai đoạn tăng trưởng của cây: Xuất hiện lá thứ nhất

+ Nhiệt độ: 23 – 250C ngày và đêm

+ Ánh sáng:  16 giờ

+ Phương pháp trồng: Trong nhà kính

+ Phương pháp lây nhiễm: Dùng máy, nghiền lá mầm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Số cây: dưới 15 cây

- Lưu ý: Giống kháng có thể có sự đổi màu nhẹ trên gân của lá già, giống mẫn cảm có triệu trứng xuất hiện các nốt khảm.

 

PHỤ LỤC B

TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG DƯA CHUỘT

1. Loài: Dưa chuột (Cucumis sativus L.)

2. Tên giống

3. Tên và địa chỉ người đăng ký

- Họ và tên:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Điện thoại:                                           Fax:                                       E.mail:

4. Họ, tên và địa chỉ tác giả giống

1.

2.

5. Thông tin về nguồn gốc, phương pháp duy trì và nhân giống

5.1. Vật liệu

- Tên giống bố mẹ

- Nguồn gốc vật liệu

5.2. Phương pháp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Xử lý đột biến

- Phương pháp khác

6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài

1. Nước

ngày          tháng           năm

2. Nước

ngày          tháng           năm

7. Những tính trạng đặc trưng của giống

Bảng 2- Một số tính trạng đặc trưng của giống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính trạng

Mức độ biểu hiện

Mã số

    *

7.1

Lá mầm: Vị đắng

Cotyledon: bitterness (Tính trạng 1)

Không - absent

Có - present

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

 

7.2

Cây: Biểu hiện giới tính

Plant: sex exbression

(Tính trạng 13)

 

Hoa đơn tính đực chiếm ưu thế

- monoecious

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- subgynoecious

Hoa đơn tính cái chiếm ưu thế -

gynoecious

Hoa lưỡng tính và hoa cái

- hermaphrodytic

1

 

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4

 

7.3

Bầu nhụy: Màu của gai

Ovary: color of vestiture (Tính trạng 15)

Trắng - white

Đen - black

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

7.4

Tính tạo quả không hạt

Parthenocarpy  (Tính trạng 16)

Không

1

9

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả: chiều dài

Fruit: length

(Tính trạng 17)

Rất ngắn - very short

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long

Rất dài - very long

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

7

9

 

7.6

Quả: hình dạng đầu quả

Fruit: shape of stem end

(Tính trạng 22)

Thắt - necked

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tù - obtuse

1

2

3

 

7.7

 

Quả: Màu nền của vỏ ở giai đoạn thu thương phẩm

Fruit: Ground color of skin at market stage

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trắng - white

Vàng - yellow

Xanh - green

1

2

3

 

7.8

Quả non: Loại gai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tính trạng 31)

Chỉ có gai mềm - hairs only

Có cả gai mềm và gai - hairs and prickles

Chỉ có gai -  prickles only

1

2

 

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống khảo nghiệm

Bảng 3- Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm

Tên giống tương tự

Những tính trạng khác biệt

Trạng thái biểu hiện

Giống tương tự

Giống khảo nghiệm

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

9. Những thông tin bổ sung để giúp cho sự phân biệt giống

9.1. Chống chịu sâu, bệnh

Tiêu chí

Không

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã số

- Kháng bệnh đốm nâu (Cladosporium cucumerinum)

 

 

……

- Kháng bệnh vi rút khảm lá (Cucumis Mosaic Virus - CMV)

 

 

……

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

……

- Kháng bệnh phấn trắng (Podosphaera xanthii)

 

 

 

- Kháng bệnh bạc lá và đốm lá (Corynespora cassiicola)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

……

- Kháng bệnh vi rút vàng gân (Cucumber vein yellowing virus)

 

 

……

- Kháng bệnh vi rút khảm vàng (Zuccchini yellow mosaic virus)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại gieo trồng

Sử dụng

- Trong nhà kính

 

- Dưa bao tử

 

- Ngoài trời

 

- Dưa quả ngắn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cả trong nhà kính lẫn ngoài trời

 

- Dưa quả dài

 

- Những điều kiện khác

9.3. Những thông tin khác

 

 

Ngày ........... tháng ........ năm ......

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-93:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa chuột do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.214

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.171.121
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!