TIÊU
CHUẨN VIỆT NAM
TCVN
11565:2016
BẢN
ĐỒ HIỆN TRẠNG RỪNG - QUY ĐỊNH VỀ TRÌNH BÀY VÀ THỂ HIỆN NỘI DUNG
Forest status
map - Rules for structure and content
Lời giới thiệu
TCVN 11565:2016 do Viện Điều tra Quy
hoạch rừng biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
BẢN ĐỒ HIỆN
TRẠNG RỪNG - QUY ĐỊNH VỀ TRÌNH BÀY VÀ THỂ HIỆN NỘI
DUNG
Forest status
map - Rules for structure and content
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định về trình bày
và thể hiện nội dung bản đồ hiện trạng rừng các tỷ lệ: 1:5 000; 1:10
000; 1:25 000; 1:50 000; 1:100 000; 1:250 000 và 1:1 000 000. Tiêu chuẩn này có
thể áp dụng cho các công trình điều tra hiện trạng rừng, các dự án lâm sinh, phục
vụ các phương án quy hoạch, các báo cáo tài nguyên rừng cấp cơ sở đến toàn quốc.
2. Thuật ngữ, định
nghĩa và thuật ngữ viết tắt
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật
ngữ, định nghĩa và các thuật ngữ viết tắt sau:
2.1 Bản đồ hiện
trạng rừng
(Forest status map)
Bản đồ hiện trạng rừng là bản đồ
chuyên đề thể hiện ranh giới các lô trạng thái rừng theo hệ thống phân loại rừng
hiện hành trên nền bản đồ địa hình tương ứng với từng loại tỷ lệ.
2.2 Thuộc tính của
các đối tượng bản đồ (Attribute)
Thuộc tính của các đối tượng bản đồ là
các thông tin mô tả về đặc điểm của các đối tượng.
2.3 Tiểu khu (Compartment)
Tiểu khu là đơn vị cơ bản trong hệ thống quản lý
rừng, tiểu khu rừng có ranh giới cố định được bao gồm trọn một số khoảnh và thuận
lợi cho việc quản lý khu rừng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4 Khoảnh (Sub
Compartment)
Khoảnh là đơn vị quản lý rừng được
phân chia ra từ tiểu khu rừng, khoảnh có ranh giới ổn định, dễ xác định vị trí,
ranh giới trên thực địa, thuận lợi trong quản lý và chỉ đạo sản xuất; mỗi khoảnh có diện tích trung bình 100 ha, số
hiệu khoảnh được đánh số theo từng tiểu khu.
Trường hợp khoảnh chưa phân chia ra
các lô rừng thì khoảnh là
đơn vị thống kê tài nguyên rừng.
2.5 Lô (plot)
Lô là đơn vị nhỏ nhất trong hệ thống
quản lý rừng, thống kê tài nguyên rừng, lô rừng được chia ra từ các khoảnh.
Căn cứ vào trạng thái rừng để phân
chia khoảnh ra các lô, lô rừng phải có cùng một trạng thái nhằm đảm bảo cho lô
rừng được thực hiện thống nhất một biện pháp kỹ thuật tác động, thuận tiện cho
việc quản lý và thi công; tên lô rừng được ghi theo từng khoảnh, trong cùng một
khoảnh tên các lô rừng không được trùng nhau.
2.6 Thuật ngữ viết
tắt
(Abbreviation)
Trong tiêu chuẩn này các thuật ngữ viết
tắt được hiểu như sau:
- 3LR: 3 loại rừng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- DT_SBS: Diện tích sau bình sai;
- G-TN: Gỗ-Tre nứa;
- KBTTN: Khu bảo tồn thiên nhiên;
- KL: Kiểm lâm;
- LDLR: Loại đất loại rừng;
- LK: Lá kim;
- LN: Lâm nghiệp;
- LRRL: Lá rộng rụng lá;
- LRTX: Lá rộng thường xanh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- RG: Ranh giới;
- R/G/B: Red/Green/ Blue (Đỏ/Xanh lục/Xanh
lơ);
- RL: Rụng lá;
- ĐD: Đặc dụng;
- PH: Phòng hộ;
- SX: Sản xuất.
3. Trình bày và thể
hiện các đối tượng bản đồ nền
3.1 Trình bày và
thể hiện các đối tượng
dạng điểm (Point)
3.1.1 Các ký hiệu dạng
điểm là các ký hiệu quy ước không theo tỷ lệ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.3 Trong trường
hợp phải biểu thị chính xác,
tâm của ký hiệu phải trùng với tâm của đối tượng biểu thị. Quy định vị trí tâm
của ký hiệu như sau:
- Ký hiệu có dạng hình học: Tròn,
vuông, tam giác và các hình khác thì tâm ký hiệu
là tâm của các hình đó;
- Ký hiệu tượng hình có đường
đáy: Đình, chùa, miếu,
đền, bưu điện và các ký hiệu tương tự khác thì tâm của ký hiệu là điểm
giữa của đường đáy;
- Ký hiệu hình tuyến: Biên giới, địa
giới, đường sắt, đường giao thông và các ký hiệu hình tuyến khác thì trục tâm là đường
giữa của ký hiệu.
3.1.4 Các đối tượng
dạng điểm được biên tập từ bản đồ nền địa hình hoặc bản đồ địa chính cơ sở và một số ký
hiệu dạng điểm của ngành Lâm nghiệp, được biên tập trên một lớp bản đồ và được
phân biệt hiển thị bởi ký hiệu và mã phân loại quy ước tại phụ lục A1.
3.1.5 Các ký hiệu dạng
điểm khác (các đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội) biểu thị trên bản đồ hiện trạng
rừng (của bản đồ nền) quy định tại Phụ lục A2.
3.2 Trình bày và
thể hiện các đối tượng dạng đường (Polyline)
3.2.1 Các ký hiệu dạng
đường được hiển thị dạng nửa theo tỷ lệ (chiều dài địa vật theo tỷ lệ, chiều rộng theo
quy ước, không theo tỷ lệ).
3.2.2 Kích thước và
lực nét ghi chú bên cạnh ký hiệu tính bằng milimét khi in ra giấy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.4 Các đối tượng
dạng đường được vẽ liên tục, không đứt đoạn, không chồng đè lên nhau, phải ngắt
đoạn tại các điểm nút
giao nhau giữa các đường. Không được mắc các lỗi hình học như: dích dắc, lỗi vòng
nhánh (loops), lỗi gút (Knot), lỗi hình chữ chi (Swithback).
3.2.5 Thứ tự ưu
tiên hiển thị các đối tượng dạng đường trùng nhau như sau:
- Ranh giới Hành chính: ranh giới quốc
gia - ranh giới tỉnh - ranh giới huyện - ranh giới xã;
- Ranh giới lâm nghiệp: ranh giới tiểu
khu - ranh giới khoảnh - ranh giới 3 loại rừng - ranh giới lô;
- Giao thông: quốc lộ số nhỏ đến số lớn
- tỉnh lộ - huyện lộ - cấp phối - đường đất lớn - đường mòn.
3.2.6 Biểu thị ranh giới
lâm nghiệp bao gồm ranh giới vườn quốc gia, ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên, khu
rừng đặc dụng, ranh giới lâm trường, công ty lâm nghiệp, ranh giới tiểu khu,
ranh giới khoảnh, ranh giới lô theo từng tỷ lệ được quy định tại phụ lục B1.
3.2.7 Ký hiệu các
loại ranh giới lâm nghiệp được quy định tại phụ lục B1.
3.2.8 Biểu thị ranh giới
ba loại rừng bao gồm ranh giới rừng sản xuất, ranh giới rừng đặc dụng, ranh giới rừng
phòng hộ, được quy định quy định tại phụ lục B1.
3.2.9 Ký hiệu ranh
giới lô được quy định tại phụ lục B1 của Tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.11 Các ký hiệu dạng
đường khác (ranh giới hành chính các cấp) biểu thị trên bản đồ hiện trạng rừng (của
bản đồ nền) được quy định tại Phụ lục B2.
3.3 Trình bày và
thể hiện các đối tượng dạng vùng (Polygon)
3.3.1 Những đối tượng
dạng vùng phải là các vùng khép kín, giữa 2 vùng không có khoảng trống, không
chồng đè lên nhau, không có lỗi vặn xoắn.
3.3.2 Các đối tượng
trên bản đồ phải thể
hiện đúng lớp, màu sắc, lực nét và các thông số thuộc tính kèm theo như quy định.
3.3.3 Các lớp đường
viền ranh giới cho các loại tỷ lệ bao gồm đường viền ranh giới quốc gia, đường viền
ranh giới cấp tỉnh, đường viền ranh giới cấp huyện, đường viền ranh giới cấp xã
và đường viền ranh giới xã trong huyện,
ranh giới huyện trong tỉnh, ranh giới tỉnh trong vùng và trong toàn quốc. Các đối
tượng này phân biệt bởi mã phân loại,
quy định tại phụ lục C1 và C2.
3.3.4 Lớp bản đồ thủy
hệ 2 nét dạng vùng bao gồm sông suối 2 nét, ao hồ, đại dương, quy định tại phụ lục C3.
3.4 Trình bày và
thể hiện các đối tượng dạng
chữ (Ghi chú bản đồ)
3.4.1 Tất cả các
ghi chú trên bản đồ hiện trạng
rừng đều lấy mẫu chữ của tập ký hiệu này làm tiêu chuẩn. Kiểu chữ, cỡ chữ được
ghi bên cạnh mẫu chữ, phông chữ thống nhất sử dụng phông ABC.
3.4.2 Trong trường
hợp khác, được phép sử dụng thông tin thuộc tính của các đối tượng bản đồ để hiển thị thay thế
cho các lớp dạng chữ, cỡ chữ và kiểu chữ phải theo quy định tại phụ lục D.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.4 Biểu thị tên
đơn vị hành chính các cấp gồm cấp xã,
cấp huyện, cấp tỉnh theo nhóm tỷ lệ, quy định tại phụ lục D2, D3, D4.
3.4.5 Ghi chú tên các đơn vị
quản lý lâm nghiệp như: lâm trường, công ty lâm nghiệp, vườn quốc gia, khu bảo
tồn..v..v... Theo từng
nhóm tỷ lệ, quy định tại phụ lục D5, D6, D7.
3.4.6 Ghi chú giá
trị đường bình độ, tên
núi, khe, sông, suối, đường và ghi chú khác trên bản đồ theo từng nhóm tỷ lệ
trong quy định tại phụ lục D8,
D9, D10.
3.4.7 Tên lô được
hiển thị dạng phân số như sau:
quy định tại phụ lục
D11
*) CHÚ THÍCH: Trong đó:
6 là số hiệu lô, TXG là trạng thái, 24.8 là diện tích lô (có thể tử số sử dụng
kiểu chữ ngạch chân)
4. Trình bày và thể
hiện nội dung lớp bản đồ hiện trạng rừng
4.1 Quy định
chung
4.1.1 Bản đồ hiện
trạng rừng được xây dựng cho một đơn vị hành chính hoặc một đơn vị quản lý rừng.
4.1.2 Lớp hiện trạng
rừng được biên tập, xây dựng trên bản đồ nền định hình có tỷ lệ tương ứng,
Trong trường hợp không có bản đồ nền địa hình ở tỷ lệ quy định, thì được phép sử dụng bản
đồ nền ở tỷ nhỏ hơn hoặc lớn hơn một bậc so với Bảng 1, nhưng phải bổ sung hoặc
lược bỏ các yếu tố nội dung cho phù hợp với tỷ lệ bản đồ nền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.4 Bản đồ hiện
trạng rừng của đơn vị hành chính hoặc đơn vị quản lý rừng ở khu vực biên giới
và biển đảo phải hiển thị đầy đủ các yếu tố toàn vẹn chủ quyền lãnh thổ
quốc gia.
4.1.5 Bản đồ hiện
trạng rừng được xây dựng, biên tập trên hệ tọa độ VN2000, theo kinh tuyến trục
của các tỉnh được quy định tại Phụ lục I của Tiêu chuẩn này.
4.1.6 Bản
đồ hiện trạng rừng được phép biên tập, trình bày bằng các phần mềm khác nhau, nhưng phải đảm
bảo theo quy định kỹ thuật của Tiêu chuẩn này.
4.1.7 Các lớp bản đồ
phải ở dạng mở, cho phép chỉnh sửa, cập nhật thông tin khi cần thiết và có khả năng
chuyển đổi khuôn dạng.
4.1.8 Các đối tượng
trên bản đồ phải thể hiện đúng lớp, màu sắc, lực nét và các giá trị thuộc tính
kèm theo như quy định của Tiêu chuẩn này.
4.1.9 Khi sử dụng bản
đồ địa hình cùng tỷ lệ làm nền, phải tổng quát hóa một số yếu tố nội dung để mô
tả, hiển thị các đối tượng theo quy định của Tiêu chuẩn này.
4.1.10 Cơ sở toán học
và độ chính xác của bản đồ hiện trạng rừng áp dụng theo bản đồ nền địa hình có tỷ lệ
tương ứng.
4.2 Quy định về tỷ
lệ bản đồ hiện trạng rừng
4.2.1 Tỷ lệ của bản
đồ hiện trạng rừng được lựa chọn dựa vào diện tích tự nhiên và hình dạng của
đơn vị hành chính hoặc đơn vị quản lý rừng, được quy định trong Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
thành lập bản đồ
Tỷ lệ bản đồ
Quy mô diện
tích tự nhiên (ha)
Cấp xã, đơn vị quản lý rừng
1: 5 000
1: 10 000
1: 25 000
Nhỏ hơn 3.000
Từ 3.000 đến 12.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp huyện, đơn vị quản lý rừng
1: 5 000
1: 10 000
1: 25 000
1: 50 000
Nhỏ hơn 3.000
Từ 3.000 đến 12.000
Từ 12.000 đến 100.000
Lớn hơn 100.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1: 25 000
1: 50 000
1: 100 000
Nhỏ hơn hoặc bằng 100.000
Lớn hơn 100.000 đến 350.000
Lớn hơn 350.000
Cấp vùng
1: 250 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1: 1 000 000
4.2.2 Trường hợp
đơn vị hành chính thành lập bản đồ hiện trạng rừng có hình dạng đặc thù (hoặc
diện tích quá lớn) thì được phép lựa
chọn tỷ lệ bản đồ lớn hơn hoặc nhỏ
hơn một bậc so với quy định ở bảng 1.
4.3 Trình bày và thể hiện các lớp hiện trạng
rừng tỷ lệ 1: 5 000, 1: 10 000 và 1: 25 00
4.3.1 Đối với bản đồ
hiện trạng rừng ở tỷ lệ: 1: 5 000 lô nhỏ nhất là 0,3 ha đối với rừng tự nhiên,
0,1 ha đối với rừng trồng.
4.3.2 Đối với bản đồ
hiện trạng rừng ở các tỷ lệ: 1: 10 000, 1: 25 000 lô nhỏ nhất là 0,5 ha đối với
rừng tự nhiên, 0,3 ha đối với rừng trồng.
4.3.3 Bản đồ hiện
trạng rừng tỷ lệ 1: 5 000, 1:10 000 và 1: 25 000 quy định phải có tối thiểu
phải có 23 trường thông tin thuộc tính như trong Bảng 2.
4.3.4 Bản đồ hiện
trạng rừng tỷ lệ 1: 5 000, 1:10 000 và 1: 25 000 quy định phải có tối thiểu phải
có 93 trạng thái theo quy định tại phụ lục E1.
Bảng 2 -
Thông tin thuộc tính cho các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 5 000, 1:10 000 và 1:
25 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên trường
Nội dung
thông tin thuộc tính
(1)
(2)
(3)
1
TT
Số thứ tự
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã tỉnh theo quy định của Tổng cục
thống kê
3
mahuyen
Mã huyện theo quy định của Tổng cục
thống kê
4
maxa
Mã xã theo quy định của
Tổng cục thống kê
5
tinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
huyen
Tên huyện theo quy định của Tổng cục
thống kê
7
xa
Tên xã theo quy định của Tổng cục thống kê
8
tk
Số hiệu tiểu khu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khoanh
Số hiệu khoảnh
10
lo
Số hiệu lô trạng thái
11
dtichbando
Diện tích tính từ bản đồ
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích sau bình sai
13
Idlr
Tên viết tắt loại đất, loại rừng
theo quy định
14
maldlr
Mã loại đất loại rừng
15
tenldlr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
loaicay
Loài cây cho lô rừng trồng
17
namtr
Năm trồng cho lô rừng trồng
18
mgo
Trữ lượng gỗ (m3/ha)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mtn
Số cây tre nứa (1000 cây/ha)
20
mgolo
Trữ lượng gỗ của lô (m3)
21
mtnlo
Số cây tre nứa của lô (1000 cây)
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã 3 loại rừng (PH=1,
DD=2, SX=3)
23
ghichu
Ghi chú cho những lô đặc biệt
4.3.5 Ký hiệu, màu,
mã phân loại các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 5 000, 1:10 000 và
1: 25 000, quy định tại phụ lục E1.
4.4 Trình bày và thể hiện các lớp hiện trạng
rừng tỷ lệ 1: 50 000 và 1: 100 000
4.4.1 Đối với bản đồ
hiện trạng rừng ở tỷ lệ: 1: 50 000 lô nhỏ nhất là 1 ha đối với rừng tự nhiên,
0,5 ha đối với rừng trồng.
4.4.2 Đối với bản đồ hiện trạng
rừng ở tỷ lệ: 1:100 000 lô nhỏ nhất là
5 ha đối với rừng tự nhiên, 2 ha đối với rừng trồng.
4.4.3 Khi biên tập
lớp hiện trạng rừng từ lớp hiện trạng
có tỷ lệ lớn hơn, trường hợp lô hiện trạng có diện tích nhỏ hơn so với quy định
thì được gộp vào với các lô có diện tích lớn hơn liền kề. Riêng đối với đảo có diện
tích nhỏ hơn so với quy định trên đây, vẫn được thể hiện trên bản đồ hiện trạng
kèm theo tên đảo (nếu có), mà không thực hiện gộp ghép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.5 Bản đồ hiện
trạng rừng tỷ lệ 1: 50 000 và 1: 100 000 quy định phải có tối thiểu phải có 58
trạng thái theo quy định phụ lục E2.
Bảng 3 -
Thông tin thuộc tính cho lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 50 000 và 1: 100 000
TT
Tên trường
Nội dung
thông tin thuộc tính
(1)
(2)
(3)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số thứ tự
2
matinh
Mã tỉnh theo quy định của Tổng cục
thống kê *
3
mahuyen
Mã huyện theo quy định của Tổng cục
thống kê
4
tinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
huyen
Tên huyện theo quy định của Tổng cục
thống kê
6
lo
Số hiệu lô trạng thái
7
dtich
Diện tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Idlr
Tên viết tắt loại đất, loại rừng
theo quy định
9
maldlr
Mã loại đất loại rừng
10
tenldlr
Tên đầy đủ loại đất, loại rừng theo
quy định
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã 3 loại rừng (PH=1,
DD=2, SX=3)
12
ghichu
Ghi chú cho những lô đặc biệt
*CHÚ THÍCH: Danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam - Ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày
08/7/2004 của Thủ tướng
chính phủ
và những thay đổi được Tổng
cục Thống kê cập nhật hàng năm.
4.4.6 Ký hiệu, màu,
mã phân loại các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 50 000 và 1: 100 000, quy
định tại phụ lục E2
4.5 Trình bày và
thể hiện bản đồ hiện
trạng rừng tỷ lệ 1: 250 000
4.5.1 Đối với bản đồ
hiện trạng rừng ở tỷ lệ: 1: 250 000 lô nhỏ nhất là 10 ha đối với rừng tự nhiên,
5 ha đối với rừng trồng.
4.5.2 Khi biên tập
lớp hiện trạng rừng từ lớp hiện trạng có tỷ lệ lớn hơn, trường hợp lô hiện trạng
có diện tích nhỏ hơn so với
quy
định thì được gộp vào
với các lô có diện tích lớn hơn liền kề. Riêng đối với đảo có diện tích nhỏ hơn
so với quy định
trên đây thì vẫn được thể hiện trên bản
đồ hiện trạng kèm theo tên đảo (nếu có) mà không thực hiện gộp ghép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.4 Bản đồ hiện
trạng rừng tỷ lệ 1: 250 000 quy định phải có tối thiểu phải có 41 trạng
thái theo quy định tại phụ lục E3.
Bảng 4 -
Thông tin thuộc tính cho lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 250 000
TT
Tên trường
Nội dung thông
tin thuộc tính
(1)
(2)
(3)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số thứ tự
2
matinh
Mã tỉnh theo quy định của Tổng cục
thống kê *
3
tinh
Tên tỉnh theo quy định của Tổng cục thống
kê
4
lo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
dtich
Diện tích
6
Idlr
Tên viết tắt loại đất, loại rừng
theo quy định
7
maldlr
Mã loại đất loại rừng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tenldlr
Tên đầy đủ loại đất, loại rừng theo
quy định
9
ghichu
Ghi chú cho những lô đặc biệt
*CHÚ THÍCH: Danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam - Ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày
08/7/2004 của Thủ tướng chính phủ và những thay đổi được Tổng cục Thống kê cập
nhật hàng năm.
4.5.5 Ký hiệu, màu,
mã phân loại các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 250 000, quy định tại phụ lục E3.
4.6 Trình bày và
thể hiện bản đổ hiện trạng rừng tỷ lệ 1:1 000 000
4.6.1 Đối với bản đồ
hiện trạng rừng ở tỷ lệ: 1:1 000 000 lô nhỏ nhất là 20 ha đối với rừng tự
nhiên, 10 ha đối với rừng trồng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6.3 Bản đồ hiện
trạng rừng tỷ lệ 1: 1 000 000 quy định phải có tối thiểu phải có 9
trường thông tin thuộc tính như trong Bảng 5.
4.6.4 Bản đồ hiện
trạng rừng tỷ lệ 1:1 000 000 quy định phải có tối thiểu phải có 17 trạng thái
theo quy định tại phụ lục E4.
Bảng 5 -
Thông tin thuộc tính cho lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1:1 000 000
TT
Tên trường
Nội dung
thông tin thuộc tính
(1)
(2)
(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Số thứ tự
2
matinh
Mã tỉnh theo quy định của Tổng cục
thống kê *
3
tinh
Tên tỉnh theo quy định của
Tổng cục thống kê
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu lô trạng thái
5
dtich
Diện tích
6
Idlr
Tên viết tắt loại đất, loại rừng theo
quy định
7
maldlr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
tenldlr
Tên đầy đủ loại đất, loại rừng theo
quy định
9
ghichu
Ghi chú cho những lô đặc
biệt
*CHÚ THÍCH: Danh mục các đơn vị hành
chính Việt Nam - Ban hành kèm theo
QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng chính phủ và những thay
đổi được Tổng cục Thống kê cập nhật hàng năm.
4.6.5 Ký hiệu, màu, mã phân loại lớp
hiện trạng rừng tỷ lệ 1:1 000 000, quy định tại phụ lục E4.
5. Phân lớp bản đồ, mức
độ hiển thị thông tin, trình bày bản đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1 Bản đồ hiện
trạng rừng được biên tập theo tiêu chuẩn thống nhất về các lớp bản đồ theo Bảng
6.
Bảng 6 - Phân
lớp các đối tượng và đặt tên cho các lớp bản đồ
TT
Tên lớp bản
đồ
Dạng
Nhóm đối tượng
(1)
(2)
(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Các lớp
Text
Các lớp bản
đồ dạng chữ
1
Tên_tde
Chữ
Lớp tên bản đồ, nguồn
tài liệu, đơn vị xây dựng bản đồ
2
Tên_hctext
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp tên đơn vị hành chính các cấp
(tên xã, tên huyện,
tên tỉnh), tên địa danh
3
Tên_lntext
Chữ
Các ghi chú liên quan đến Lâm nghiệp
(Tên lâm trường, phân trường, xí nghiệp, Ban quản lý rừng phòng hộ…).
4
Tên_rglo
Đường
Lớp ranh giới lô.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên_gt
Đường
Lớp mạng lưới giao thông.
6
Tên_tv1
Đường
Lớp mạng lưới thủy văn 1 nét.
7
Tên_dh1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp đường bình độ cái,
phải có giá độ cao cho từng đường bình độ.
8
Tên_dh2
Lớp đường bình độ con,
phải có giá độ cao cho từng đường bình độ.
D
Các lớp Vùng
Các lớp bản đồ dạng
vùng
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng
Lớp mạng lưới thủy văn 2 nét.
2
Tên_runght
Vùng
Lớp lô trạng thái rừng (bản đồ
chuyên đề).
3
Tên_bo
Vùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
Các lớp khác
Các lớp bản đồ khác
1
Tên_Khung
Đường, chữ, vùng
Lớp lưới tọa độ, khung
bản đồ, tên lưới, tỷ lệ bản đồ
2
Tên_chudan1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời chú dẫn các đối tượng
3
Tên_chudan2
Đường, điểm, vùng
Ký hiệu các đối tượng
4
Tên_sodo1
Chữ
Lớp sơ đồ, dạng chữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên_sodo2
Vùng, đường
Lớp sơ đồ, dạng vùng và dạng đường
6
Tên_phaply
Đường, chữ
Lớp ô phê duyệt hoặc xác nhận, dạng
đường và chữ
7
*Tên_chihuong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp chỉ hướng dạng điểm
*CHÚ THÍCH: Tên đơn
vị hành chính hoặc tên đơn vị quản
lý rừng.
5.1.2 Các lớp bản đồ
được hiển thị theo thứ tự từ trên xuống dưới: Lớp chữ - Lớp điểm - Lớp đường - Lớp
vùng.
5.1.3 Được phép sử
dụng ký hiệu đường
biên (dạng vùng) của lô phù hợp với ký hiệu tại
phụ lục B1 để thay
thế lớp bản đồ ranh giới lô dạng đường.
5.1.4 Trong trường
hợp sử dụng các phần mềm khác không thể chồng xếp các lớp dạng chữ, được phép sử
dụng thông tin thuộc tính của các đối tượng bản đồ để hiển thị thay thế cho
các lớp dạng chữ. Khi trình bày, cỡ chữ và kiểu chữ phải theo Tiêu chuẩn này.
5.2 Quy định mức
độ hiển thị thông tin trên các lớp bản đồ
5.2.1 Tùy từng cấp
xây dựng bản đồ mà nội dung bản đồ nền cần thể hiện chi tiết khác nhau: ở tỷ lệ
1: 5 000; 1:
10
000,
1:
25 000 cần thể hiện đầy đủ và chi tiết, ở tỷ lệ 1: 50 000; 1: 100 000; 1:
250 000; 1:
1
000 000 cần lược bỏ những yếu tố nhỏ; được quy định trong Bảng 7.
Bảng 7 - Quy
định mức độ hiển thị thông tin nội dung bản đồ
Tỷ lệ
bản đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1: 5 000;
1: 10 000;
1: 25 000
1: 50 000
1: 100 000
1: 250 000;
1: 1 000 000
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên đơn vị hành chính các cấp
Thể hiện đầy đủ
Tên xã, huyện
Tên xã, huyện
Tên tỉnh, huyện
- Tên địa danh
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên sông suối, hồ lớn, quốc
lộ, dãy, đỉnh núi lớn
- Các ghi chú liên quan đến Lâm nghiệp
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
- Ghi chú giá trị đường bình độ, điểm
độ cao
Thể hiện đầy đủ
Đường bình độ cái,
một số đỉnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường bình độ cái, một số đỉnh
Các lớp bản đồ dạng
điểm
- Lớp điểm độ cao
Thể hiện đầy đủ
Trên một số đỉnh núi, đồi
Trên một số đỉnh núi
Trên một số đỉnh núi lớn
- Lớp các loại điểm UB, trạm xá, trường
học, bưu điện...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Điểm UB xã, huyện, tỉnh
Điểm UB huyện, tỉnh
Các lớp bản đồ dạng
đường
- Ranh giới quốc gia
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
- Ranh giới huyện
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
- Ranh giới tiểu khu
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
- Ranh giới 3 loại rừng
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Sông, suối chính, lược bỏ những nhánh suối phụ
Sông, suối chính, lược bỏ những
nhánh suối phụ
Sông, suối chính, lược bỏ những
nhánh suối
phụ
- Giao thông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
+ Các loại đường giao thông khác
Thể hiện đầy đủ
Quốc lộ, tỉnh lộ và đường huyện
Quốc lộ, tỉnh lộ
Quốc lộ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Đường bình độ cái
(50m)*
Đường bình độ cái
(100m)
Đường bình độ cái (500m)
Các lớp bản đồ dạng
vùng
Ranh giới lô hiện trạng rừng
màu trạng thái, ranh giới lô
Màu trạng thái rừng
Màu trạng thái rừng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủy văn 2 nét, hồ ao, sông biển
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
* CHÚ THÍCH: Đường bình độ cái
cách nhau 50m
5.2.2 Tên các đơn vị
hành chính giáp ranh quy định biểu thị như sau:
- Bản đồ cấp xã: biểu thị cấp xã giáp
ranh;
- Bản đồ cấp huyện: biểu thị cấp huyện
giáp ranh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bản đồ cấp vùng: biểu thị cấp tỉnh
giáp ranh;
- Bản đồ toàn quốc: biểu thị các nước
giáp ranh;
- Phông chữ, cỡ chữ hiển thị đơn vị giáp
ranh theo từng loại tỷ lệ quy định tại phụ lục D2, D3, D4. Nhưng biểu thị dạng
nghiêng.
5.3 Trình bày bản
đồ
5.3.1 Tiêu đề của bản
đồ: được bố trí cân đối ở giữa phía trên của khung bản đồ, tùy theo khổ giấy
khi in mà bố trí cỡ chữ cho cân đối phù hợp.
5.3.2 Góc trên
(trái hoặc phải) của khung bản đồ bố trí sơ đồ thu nhỏ của đơn vị hành chính cấp
dưới nằm trong đơn vị hành chính cấp trên và ký hiệu chỉ hướng Bắc.
Tùy theo khoảng trống của khung để bố trí hai nội dung này cho phù hợp.
5.3.3 Góc dưới
(trái hoặc phải) của khung bản đồ bố trí ô chú dẫn và các ô xác nhận pháp lý,
tùy theo khoảng trống của khung mà bố trí hai nội dung này cho phù hợp.
5.3.4 Ghi chú phía
trái bên dưới khung: Nguồn gốc tư liệu bản đồ, hệ tọa độ, kinh tuyến trục, độ rộng múi
chiếu.
5.3.5 Ghi chú giữa
bên dưới khung: Tỷ lệ bản đồ, thước tỷ lệ bản đồ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cơ quan xây dựng bản đồ;
- Điều tra thực địa: Tháng, năm;
- Hoàn thành: Tháng, năm.
5.3.7 Khung bản đồ
màu đen (0,0,0); Lưới tọa độ kẻ liền màu xanh (0, 255,255). Mẫu quy định cho
các loại tỷ lệ bản đồ tại phụ lục F.
5.3.8 Quy định khoảng
cách lưới km như sau:
- Bản đồ tỷ lệ 1: 5 000 = 500m;
- Bản đồ tỷ lệ 1: 10 000 = 1 000m;
- Bản đồ tỷ lệ 1: 25 000 = 1 000m;
- Bản đồ tỷ lệ 1: 50 000 = 2 000m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.9 Quy định khoảng
cách lưới kinh độ, vỹ độ như sau:
- Bản đồ tỷ lệ 1: 250 000 = 25’ X 25’;
- Bản đồ tỷ lệ 1:1 000 000 = 1° X 1°.
5.3.10 Chiều cao của
ký hiệu chỉ hướng Bắc bản đồ quy định tại phụ lục G, ký hiệu này được hiển thị tại góc
phía trên của bản đồ (trái hoặc phải tùy theo khoảng trống của bản đồ, kết hợp
với lớp sơ đồ thu nhỏ bố trí sao cho cân đối).
5.3.11 Chú dẫn bản đồ
- Chú dẫn tất cả các nội dung của bản đồ thành quả
hiện trạng rừng (không được thiếu hoặc thừa nội dung);
- Chú dẫn tất cả các đối tượng dạng điểm
hiện có trên bản đồ liên
quan đến ngành Lâm nghiệp như: Trạm chế biến lâm sản, chòi canh...v.v. Ngoài
ra, cần chú dẫn những điểm
chính như trụ sở
Ủy ban, trường học, trạm xá...;
- Chủ dẫn các đối tượng dạng đường
trên bản đồ: giao thông, sông suối, ranh giới hành chính...;
- Chú dẫn các đối tượng dạng text: Tên
địa danh, tên dân cư...;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.12 Xác nhận pháp
lý hiển thị khung hình chữ nhật
cho các cơ quan chức năng xác nhận vào bản đồ, có thể một hoặc hai ô tùy theo
yêu cầu. Ô xác nhận pháp lý tham khảo ở phụ lục H.
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Phụ
lục I
(quy định)
Kinh
tuyến trục các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉnh, thành
phố
Kinhđộ
TT
Tỉnh, thành
phố
Kinhđộ
1
Lai Châu
103°00'
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105°45'
2
Điện Biên
103°00'
34
Bến Tre
105°45'
3
Sơn La
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
TP. Hải Phòng
105°45'
4
Kiên Giang
104°30'
36
TP. Hồ Chí Minh
105°45'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cà Mau
104°30'
37
Bình Dương
105°45'
6
Lào Cai
104°45'
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°00'
7
Yên Bái
104°45'
39
Hòa Bình
106°00'
8
Nghệ An
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Quảng Bình
106°00'
9
Phú Thọ
104°45'
41
Quảng Trị
106°15'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
An Giang
104°45'
42
Bình Phước
106°15'
11
Thanh Hoá
105°00'
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°30'
12
Vĩnh Phúc
105°00'
44
Thái Nguyên
106°30'
13
Đồng Tháp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
Bắc Giang
107°00'
14
TP. Cần Thơ
105°00'
46
Thừa Thiên - Huế
107°00'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bạc Liêu
105°00'
47
Lạng Sơn
107°15'
16
Hậu Giang
105°00'
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107°30'
17
TP. Hà Nội
105°00'
49
Quảng Ninh
107°45'
18
Ninh Bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Đồng Nai
107°45'
19
Hà Nam
105°00'
51
Bà Rịa-Vũng Tàu
107°45'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hà Giang
105°30'
52
Quảng Nam
107°45'
21
Hải Dương
105°30'
53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107°45'
22
Hà Tĩnh
105°30'
54
TP. Đà Nẵng
107°45'
23
Bắc Ninh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
Quảng Ngãi
108°00'
24
Hưng Yên
105°30'
56
Ninh Thuận
108°15'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thái Bình
105°30'
57
Khánh Hoà
108°15'
26
Nam Định
105°30'
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108°15'
27
Tây Ninh
105°30'
59
Đắk Lắk
108°30'
28
Vĩnh Long
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
Đắc Nông
108°30'
29
Sóc Trăng
105°30'
61
Phú Yên
108°30'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trà Vinh
105°30'
62
Gia Lai
108°30'
31
Cao Bằng
105°45'
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108°30'
32
Long An
105°45'
Thư mục tài liệu
tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Quy định kỹ thuật bản đồ thành quả
Điều tra Quy hoạch rừng vẽ và in trên máy vi tính - Năm 2000;
3. Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất
và bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1/1.000 - 1/1.000.000 năm 2004 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
4. Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày
02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
Mục lục
1. Phạm vi áp dụng
2. Thuật ngữ, định nghĩa và thuật ngữ
viết tắt
2.1 Bản đồ hiện
trạng rừng (Forest status map)
2.2 Thuộc tính của
các đối tượng bản đồ (Attribute)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4 Khoảnh (Sub
Compartment)
2.5 Lô (plot)
2.6 Thuật ngữ viết
tắt (Abbreviation)
3. Trình bày và thể hiện các đối tượng bản đồ
nền
3.1 Trình bày và
thể hiện các đối tượng dạng điểm (Point)
3.2 Trình bày và
thể hiện các đối tượng dạng đường (Polyline)
3.3 Trình bày và
thể hiện các đối tượng dạng vùng (Polygon)
3.4 Trình bày và thể
hiện các đối tượng dạng chữ (Ghi chú bản đồ)
4. Trình bày và thể hiện nội
dung lớp bản đồ hiện trạng rừng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 Quy định về tỷ
lệ bản đồ hiện trạng rừng
4.3 Trình bày và
thể hiện các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 5 000,1:10 000 và 1: 25 000
4.4 Trình bày và
thể hiện các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 50 000 và 1:100 000
4.5 Trình bày và
thể hiện bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 250 000
4.6 Trình bày và
thể hiện bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1:1 000 000
5. Phân lớp bản đồ, mức độ hiển thị thông tin, trình bày
bản đồ
5.1 Phân lớp các
đối tượng và đặt tên cho các lớp bản đồ
5.2 Quy định mức
độ hiển thị thông tin trên các lớp bản đồ
5.3 Trình bày bản
đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B_(Quy định)_Trình bày
và thể hiện các đối tượng dạng đường
Phụ lục C_(Quy định)_Trình bày và
thể hiện đường viền ranh giới
Phụ lục D_(Quy định)_Trình bày và
thể hiện các đối tượng dạng chữ
Phụ lục E_(Quy định)_Trình bày thể hiện
lớp hiện trạng rừng
Phụ lục F (quy định) Trình bày lớp
khung bản đồ
Phụ lục G (quy định) Kích cỡ, ký hiệu chỉ
hướng bản đồ theo khổ giấy khi in
Phụ lục H (tham khảo) Ô xác nhận
pháp lý
Phụ lục I (quy định) Kinh tuyến trục
theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương