Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-2:2016 về Rừng trồng - Yêu cầu lập địa - Phần 2: Bạch đàn lai

Số hiệu: TCVN11366-2:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Chỉ tiêu

Rất thích hợp (S1)

Thích hợp (S2)

Ít thích hợp (S3)

Không thích hợp (N)

1. Nhiệt độ trung bình (°C)

Từ 22 đến nhỏ hơn 25

Từ 19 đến nhỏ hơn 22; từ 25 đến nhỏ hơn 28

Từ 16 đến nhỏ hơn 19; từ 28 đến 31

Nhỏ hơn 16; lớn hơn 31

2. Lượng mưa trung bình (mm)

Từ 1600 đến nhỏ hơn 1800

Từ 1400 đến nhỏ hơn 1600; từ 1800 đến nhỏ hơn 2000

Từ 1200 đến nhỏ hơn 1400; từ 2000 đến 2200

Nhỏ hơn 1200; Lớn hơn 2200

3. Tổng số tháng có lượng mưa > 100mm (tháng)

Từ 5 đến 6

4 hoặc 7

3 hoặc 8

Nhỏ hơn 3 hoặc lớn hơn 8

4.1.2  Điều kiện khí hậu để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống E. urophylla x E. pellita (UP) Xem bảng 2.

Bảng 2- Phân chia điều kiện khí hậu để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UP

Chỉ tiêu

Rất thích hợp (S1)

Thích hợp (S2)

Ít thích hợp (S3)

Không thích hợp (N)

1. Nhiệt độ trung bình (°C)

Từ 21 đến nhỏ hơn 24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 15 đến nhỏ hơn 18; từ 27 đến 30

Nhỏ hơn 15; lớn hơn 30

2. Lượng mưa trung bình (mm)

Từ 1800 đến nhỏ hơn 2000

Từ 1600 đến nhỏ hơn 1800;

Từ 2000 đến nhỏ hơn 2200

Từ 1400 đến nhỏ hơn 1600;

Từ 2200 đến 2400

Nhỏ hơn 1400; lớn hơn 2400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

5 hoặc 7

4 hoặc 8

Nhỏ hơn 4 hoặc lớn hơn 8

4.2  Điều kiện địa hình để trồng rừng Bạch đàn lai

4.2.1  Điều kiện địa hình để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UE

Xem bảng 3.

Bảng 3- Phân chia điều kiện địa hình để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UE

Chỉ tiêu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thích hợp (S2)

Ít thích hợp (S3)

Không thích hợp (N)

1. Độ cao so với mực nước biển (m)

Nhỏ hơn 400*

Từ 400 đến nhỏ hơn 600

Từ 600 đến 800

Ln hơn 800

- miền Bắc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 400 đến nhỏ hơn 600

Từ 600 đến 800

Ln hơn 800

- miền Trung

Nhỏ hơn 500

Từ 500 đến nhỏ hơn 700

Từ 700 đến nhỏ hơn 900

Lớn hơn 900

- miền Nam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 600 đến nhỏ hơn 750

Từ 750 đến nhỏ hơn 850

Lớn hơn 850

2. Độ dốc (°)

Nhỏ hơn 15

Từ 15 đến nhỏ hơn 20

Từ 20 đến 35

Lớn hơn 35

4.2.2  Điều kiện địa hình đ trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 4- Phân chia điều kiện địa hình để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UP

Chỉ tiêu

Rất thích hợp (31).

Thích hợp (S2)

Ít thích hợp (S3)

Không thích hợp (N)

1. Độ cao tuyệt đối (m)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- miền Bắc

Nhỏ hơn 300

Từ 300 đến nhỏ hơn 500

Từ 500 đến 700

Lớn hơn 700

- Ở miền Trung

Nhỏ hơn 400

Từ 400 đến nhỏ hơn 600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 800

- miền Nam

Nhỏ hơn 500

Từ 500 đến nhỏ hơn 700

Từ 700 đến nhỏ hơn 800

Lớn hơn 800

2. Độ dốc (°)

Nhỏ hơn 15

Từ 15 đến nhỏ hơn 20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 35

4.3  Điều kiện đất để trồng rừng Bạch đàn lai

4.3.1  Điều kiện đất để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UE

Xem bảng 5, trong đó:

Tên nhóm, loại đất theo phụ lục A, thành phần cơ giới đất theo phụ lục B

Bảng 5- Phân chia điều kiện đất để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UE

Ch tiêu

Rất thích hp (S1)

Thích hợp (S2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không thích hợp (N)

1. Loại đất

Ff, Fp, Fs

Ff, Fq, Fs, Fa, Xa, Fk, Ns

Fq, Fu

E, H, J, M

2. Độ dầy tầng đất (cm)

Lớn hơn 100

Từ 50 đến 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhỏ hơn 30

3. Thành phần cơ giới

Thịt nhẹ đến thịt trung bình

Thịt nặng đến thịt sét nhẹ và sét trung bình

Cát pha

Sét nặng hoặc cát pha đến thịt nhẹ

4. Độ đá lẫn (%)

Nhỏ hơn 10

Từ 10 đến nhỏ hơn 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 55

5. pHKCl

Từ 4,5 đến nh hơn 6

Từ 4 đến nhỏ hơn 4,5; từ 6 đến nhỏ hơn 6,5

Từ 3,5 đến nhỏ hơn 4,0; từ 6,5 đến 7

Nhỏ hơn 3,5 hoặc lớn hơn 7

4.3.2  Điều kiện đất để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UP

Xem bảng 6, trong đó:

Tên nhóm, loại đất theo phụ lục A, thành phần cơ giới đất theo phụ lục B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ tiêu

Rất thích hợp (S1)

Thích hợp (S2)

Ít thích hợp (S3)

Không thích hợp(N)

1. Loại đất

Ff, Fp, Fs

Ff, Fq, Fs, Fa, Xa, Fk, Ns

Fq, Fu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Độ dầy tầng đất (cm)

Lớn hơn 100

Từ 50 đến 100

Từ 30 đến nhỏ hơn 50

Nhỏ hơn 30

3. Thành phần cơ giới

Thịt nhẹ đến thịt trung bình

Thịt nặng đến thịt sét nhẹ và sét trung bình

Cát pha

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Độ đá lẫn (%)

Nhỏ hơn 5

Từ 5 đến 20

Lớn hơn 20 đến 50

Lớn hơn 50

5. pHKCl

Từ 4,5 đến nhỏ hơn 6

Từ 4 đến nhỏ hơn 4,5; từ 6 đến nhỏ hơn 6,5

Từ 3,5 đến nhỏ hơn 4,0; từ 6,5 đến 7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4  Điều kiện thực bì để trồng rừng Bạch đàn lai

Xem bảng 7, trong đó trạng thái thực bì theo phụ lục C.

Bảng 7- Phân chia điều kiện thực bì để trồng rừng Bạch đàn lai

Chỉ tiêu

Rất thích hợp (S1)

Thích hợp (S2)

Ít thích hợp (S3)

Không thích hợp (N)

Trạng thái thực bì

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DT1D

DT2, DT2D

DT2M, DT2P, DT1M, DT1P, BC1, BC2

4.5  Điều kiện về vùng trồng Bạch đàn lai

Xem bảng 8.

Bảng 8 - Phân chia điều kiện về vùng trồng Bạch đàn lai

Nhóm giống

Vùng gây trồng

UP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ

UP72

Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ

UP95

Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ

UP99

Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ

UP54

Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trung tâm Bắc Bộ

UE

UE3

Đông Nam Bộ

UE33

Đông Nam Bộ

UE27

Trung tâm Bắc Bộ, Đông Nam Bộ

UE24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục A

(Quy định)

Tên nhóm, loại đất

TT

Ký hiệu

Tên nhóm, loại đất

1

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

B

Đất bạc màu

3

C

Đất cát

4

D

Đất dốc tụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E

Đất xói mòn trơ sỏi đá

6

Fa

Đất vàng đỏ trên đá mac ma axit

7

Fe

Đt nâu tím trên đá sét màu tím

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đất feralit phát triển trên đá phấn sa

9

Fj

Đất đỏ vàng trên đá biến chất

10

Fk

Đất nâu đ trên đá mac ma bazơ và trung tính

11

Fn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Fp

Đất nâu vàng trên phù sa cổ

13

Fq

Đất vàng nhạt trên đá cát

14

Fs

Đất đ vàng trên đá sét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ft

Đất nâu tím trên đá mác ma bazơ

16

Fu

Đất nâu vàng trên đá mac ma bazơ và trung tính

17

Fv

Đất đỏ nâu trên đá vôi

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đt mùn vàng đ trên núi

19

J

Đất lầy

20

M

Đất mặn

21

P

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

R

Đất đen

23

S

Đất phèn lên líp

24

T

Đất than bùn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

Đất xám

 

Phụ lục B

(Quy định)

Phân chia thành phần cơ giới đất

TT

Tên thành phần cơ giới đất

Hàm lượng sét vật lý
(%
cấp hạt có kích thước < 0,02 mm)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Cát nhẹ (cát rời)

Từ 0 đến dưới 5

Từ trên 95 đến 100

2

Cát trung bình

Từ 5 đến dưới 10

Từ trên 90 đến 95

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 10 đến dưới 20

Từ trên 80 đến 90

4

Thịt nhẹ

Từ 20 đến dưới 30

Từ trên 70 đến 80

5

Thịt trung bình

Từ 30 đến dưới 40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Thịt nặng

Từ 40 đến dưới 50

Từ trên 50 đến 60

7

Sét nhẹ

Từ 50 đến dưới 65

Từ trên 35 đến 50

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 65 đến dưới 80

Từ trên 20 đến 35

9

Sét nặng

Từ 80 trở lên

Từ 0 đến 20

 

Phụ lục C

(Quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TT

Ký hiệu

Trạng thái thực bì

Trữ lượng (M) (m3/ha)

1

TXK

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt

10 < M ≤ 50

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đất có cây gỗ tái sinh núi đất

< 10

3

DT2D

Đất có cây gỗ tái sinh núi đá

< 10

4

DT1

Đất trống núi đất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

DT1D

Đất trống núi đá

0

6

DT1M

Đất trống ngập mặn

0

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đất trống ngập nước phèn

0

8

BC1

Bãi cát

0

9

BC2

Bãi cát có cây rải rác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

RTKT

Đất rừng trồng sau khai thác

0

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] Nguyn Việt Cường, 2006. Nghiên cứu lai tạo giống một số loài bạch đàn, tràm, thông, keo. Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.

[2] Hà Quang Khải, Đỗ Đình Sâm, Đỗ Thanh Hoa, 2002. Đất Lâm nghiệp. Trường Đại học Lâm nghiệp.

[3] Nguyễn Đức Ngữ, Nguyễn Trọng Hiệu, 2004. Khí hậu và tài nguyên khí hậu Việt Nam. Viện Khí tượng Thủy văn. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[5] Đỗ Đình Sâm, Ngô Đình Quế, Vũ Tấn Phương, 2005. Hệ thống đánh giá đất lâm nghiệp. Nxb Khoa học và Kỹ thuật.

[6] Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn Đức Kiên, 2011. Chọn tạo giống và nhân giống cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu, tập 4. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.

[7] Bộ Lâm nghiệp, 1993. Thuật ngữ Lâm nghiệp. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.

[8] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2001. Quyết định số 4356/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/9/2001 về việc Công nhận giống cây lâm nghiệp mới.

[9] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2007. Quyết định số 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 về việc Công nhận giống cây lâm nghiệp mới.

[10] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2008. Quyết định số 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11/12/2008 về việc Công nhận giống cây lâm nghiệp mới.

[8] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2008. Cm nang sử dụng đất Nông nghiệp. Nxb Khoa học và kỹ thuật.

[9] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2009. Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTN về Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng.

[10] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2013. Quyết định số 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 về việc Công nhận giống cây lâm nghiệp mới.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[12] Hội Khoa học Đất Việt Nam, 1996. Đất Việt Nam - Bản chú giải bản đồ đất tỷ lệ 1/1.000.000.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-2:2016 về Rừng trồng - Yêu cầu lập địa - Phần 2: Bạch đàn lai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.194

DMCA.com Protection Status
IP: 3.146.221.204
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!