National Technical
Regulation
on Testing for
Distinctness, Uniformity and Stability of
Rose Varieties
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm
vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định (khảo nghiệm DUS) của các giống hoa hồng mới nhân vô tính thuộc loài Rosa L.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan
đến khảo nghiệm DUS giống hoa hồng mới.
1.3. Giải
thích từ ngữ và các từ
viết tắt
1.3.1. Giải
thích từ ngữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống mới
được đăng ký khảo nghiệm;
1.3.1.2. Giống tương tự: Là các giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính
trạng tương tự với
giống khảo nghiệm;
1.3.1.3. Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống, được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền
công nhận;
1.3.1.4. Tính trạng đặc trưng: Là những tính trạng được di truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể
nhận biết và mô tả được
một cách chính xác;
1.3.1.5. Cây khác dạng: Là cây khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều
tính trạng đặc trưng được
sử dụng trong khảo nghiệm DUS.
1.3.2. Các từ viết tắt
1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới).
1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định).
1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.2.5. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng
giả chất lượng)
1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một
nhóm cây).
1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ
phận của các cây mẫu).
1.3.2.8. VG: Visual assessment
by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một bộ phận
của một nhóm cây).
1.3.2.9. VS: Visual assessment
by observation of individual plants or parts of plants
(Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận
của các cây mẫu)
1.4. Tài liệu
viện dẫn
1.4.1. TG/1/3: Genaral introduction to the examnination of
Distinctness, Uniformity and Stability and the development of harmonized
descriptions of new varieties of plant ( Hướng dẫn chung về khảo nghiệm tính
khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định và phát triển sự hài hoà trong mô tả
giống cây trồng mới).
1.4.2. TGP/9: Examinning Distinctness (Kiểm tra tính khác biệt).
1.4.3. TGP/10: Examinning Uniformity (Kiểm tra tính đồng nhất).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. QUY ĐỊNH
VỀ
KỸ THUẬT
Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa hồng được qui
định tại Bảng 1. Trạng thái biểu
hiện của tính trạng được mã số (mã
hóa) bằng điểm
Bảng 1- Các tính
trạng đặc trưng của giống hoa hồng
TT
Tính trạng
Trạng thái biểu
hiện
Mã số
1.
(*) PQ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây:
kiểu sinh trưởng
Plant:
growth type
Thân
đơn hẹp - miniature
Thân
đơn bụi - dwarf
Thân
bụi rộng - bed
Thân
bụi phẳng - shrub
Thân
leo - climber
Bò
- ground cover
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
2.
(*)
(+) QN VG
Cây:
dạng hình sinh trưởng
(Trừ
những giống hồng leo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Excluding
climbing varieties)
Đứng
- upright
Nửa
đứng - semi upright
Nửa
đứng nửa xòe - intermediate
Xòe
- spreading
Rất
xòe - strongly spreading
1
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
3. QN MS
Cây:
chiều cao
Plant:
Height
Rất
thấp - very short
Thấp
- short
Trung
bình - medium
Cao
- tall
Rất
cao - very tall
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
9
4.
(+) QL VS
Chồi
non: sắc tố antoxian
Young
shoot: Anthocyanin coloration
Không
có - absent
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
9
5.
(+) QN VS
Chồi
non: mức độ sắc tố antoxian
Young
shoot: Intensity anthocyanin coloration0
Rất
nhạt - very weak
Nhạt
- weak
Trung
bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất
đậm - very strong
1
3
5
7
9
6. QN VG
Thân:
số lượng gai
(Trừ
gai quá nhỏ và lông giống như gai)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
có hoặc rất ít - absent or very few
Ít
- few
Trung
bình - medium
Nhiều
- many
Rất
nhiều - very many
1
3
5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.
(a) PQ VG
Gai:
màu chiếm ưu thế
(Như
Tính trạng 6)
Prickles:
predominant color (as for 6)
Xanh
lục - greenish
Hơi
vàng - yellowish
Hơi
đỏ - reddish
Hơi
tía - purplish
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
8.
(a) QN MS
Lá:
kích cỡ
Leaf:
size
Nhỏ
- small
Trung
bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
9.
(a) QN VG
Lá:
mức độ xanh (mặt trên)
Leaf:
intensity of green color (upper side)
Nhạt
- light
Trung
bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
10.
(a) QL VS
Lá:
sắc tố antoxian
Leaf:
anthocyanin coloration
Không
có - absent
Có
- present
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
11.
(*)
(a) QN VG
Lá:
độ bóng của mặt trên
Leaf:
glossiness of upper side
Không
có hoặc rất ít - absent or very weak
Ít
- weak
Trung
bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất
bóng - very strong
1
3
5
7
9
12.
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá
chét: sự gợn sóng của mép lá
Leaflet:
unduation of margin
Không
có hoặc rất ít - absent or very weak
Ít
- weak
Trung
bình - medium
Nhiều
- strong
Rất
nhiều - very strong
1
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
13.
(*)
(a) PQ VS
Lá
chét đỉnh: hình dạng phiến lá
Terminal
leaflet: shape of blade
Elip
hẹp - narrow elliptic
Elip
- medium elliptic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
nón - circular
1
2
3
4
14.
(+)
(a) PQ VS
Lá
chét đỉnh: hình dạng gốc của phiến lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhọn
- acute
Tù
- obtuse
Tròn
- rounded
Hình
tim - cordate
1
2
3
4
15.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) PQ VS
Lá
chét đỉnh: Hình dạng đỉnh của phiến lá
Terminal
leaflet: shape of apex of blade
Rất
nhọn - acuminate
Nhọn
- acute
Tù
- obtuse
Tròn
- rounded
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
16.
(+) QL VS
Cành
hoa: cành hoa bên
Flowering
shoot: flowering laterals
Không
có - absent
Có
- present
1
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+) QN MS
Cành
hoa: số lượng cành hoa bên
Flowering
shoot: number of flowering laterals
Rất
ít - very few
Ít
- few
Trung
bình - medium
Nhiều
- many
Rất
nhiều - very many
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
9
18.
(+) MS
Cành
hoa: số lượng hoa
Chỉ
những loài không có cành hoa bên
Flowering
shoot: number of flowers
Only
varieties with no flowering laterals
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ít
- few
Trung
bình - medium
Nhiều
- many
Rất
nhiều - very many
1
3
5
7
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+) QN MS
Cành
hoa: số lượng hoa trên mỗi cành bên (Chỉ những loài có cành hoa bên)
Flowering
shoot: number of flowers per lateral
Only
varieties with flowering laterals
Rất
ít - very few
Ít
- few
Trung
bình - medium
Nhiều
- many
Rất
nhiều - very many
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
9
20.
(+) PQ VG
Nụ
hoa: hình dạng mặt cắt dọc
Flower
bud: shape of longitudinal section
Elíp
- elliptic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trứng
rộng - broad ovate
1
2
3
21.
(*)
(+)
(b) QN VG
Hoa:
kiểu hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn
- single
Bán
kép - semi-double
Kép
- double
1
2
3
22.
(*)
(b) QN MS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flower:
number of petals
Rất
ít - very few
Ít
- few
Trung
bình - medium
Nhiều
- many
Rất
nhiều - very many
1
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
23.
(*)
(+)
(b) PQ VG
Hoa:
nhóm màu sắc
Flower:
color group
Trắng
hoặc gần trắng - white or near white
Trắng
pha - white blend
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng
- yellow
Vàng
pha - yellow blend
Da
cam - orange
Da
cam pha - orange blend
Hồng
- pink
Hồng
pha - pink blend
Đỏ
- red
Đỏ
pha - red blend
Đỏ
tím - red purple
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tím
pha (hoa cà) - violet blend
Nâu
pha - brown blend
Nhiều
màu – multicolored
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
10
11
12
13
14
15
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+)
(b) PQ VG
Hoa:
màu trung tâm
Chỉ
với hoa kép
Flower:
color of center
Only
varieties with flower double
Xanh
- green
Vàng
- yellow
Da
cam - orange
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ
- red
Tím
– purple
1
2
3
4
5
6
25.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoa:
mật độ cánh
Chỉ
với hoa kép
Flower:
density of petals
Only
varieties with flower double
Rất
thưa - very loose
Thưa
- loose
Trung
bình - medium
Dầy
– dense
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
26.
(*)
(b) QN MS
Hoa:
đường kính
Flower:
diameter
Rất
nhỏ - very small
Nhỏ
- small
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To
- large
Rất
to - very large
1
3
5
7
9
27.
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) PQ VG
Hoa:
hình dạng
Flower:
shape
Tròn
- round
Tròn
không đều - irregularly rounded
Hình
sao - star shaped
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+)
(b) PQ VG
Hoa:
dạng đỉnh
Flower:
profile of upper part
Phẳng
- flat
Phẳng
lồi - flattened convex
Lồi
- convex
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29.
(*)
(+)
(b) PQ VG
Hoa:
dạng đáy
Flower:
profile of lower part
Lõm
- concave
Phẳng
- flat
Phẳng
lồi - flattened convex
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
30.
(b) QN VG
Hoa:
hương thơm
Flower:
frargance
Không
hoặc ít thơm - absent or weak
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất
thơm - strong
1
2
3
31.
(*)
(+)
(b) QN VG/VS
Đài
hoa: sự phân thuỳ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
có hoặc rất ít - absent or very weak
Ít
- weak
Trung
bình - medium
Nhiều
- strong
Rất
nhiều - very strong
1
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
32.
(+)
(b)
(c) QL VG/VS
Cánh
hoa: sự cong xuống của từng cánh hoa
Petal:
reflexing of petals one by one
Không
có - absent
Có
- present
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
33.
(*)
(b)
(c) PQ VS
Cánh
hoa: Hình dạng
Petal:
shape
Elip
- elliptic
Elip
ngang - ransverse elliptic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tim
ngược - obcordate
Tròn
- rounded
1
2
3
4
5
34.
(b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cánh
hoa: Sự xẻ thùy
Petal:
incisions
Không
có hoặc rất ít - absent or very weak
Ít
- weak
Trung
bình - medium
Nhiều
- strong
Rất
nhiều - very strong
1
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
35.
(b)
(c) QN VS
Cánh
hoa: độ cong xuống của mép
Petal:
reflexing of margin
Không
hoặc rất yếu - absent or very weak
Yếu
- weak
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạnh
- strong
Rất
mạnh - very strong
1
3
5
7
9
36.
(b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cánh
hoa: mức độ lượn sóng
Petal:
undulation
Không
hoặc rất ít - absent or very weak
Ít
- weak
Trung
bình - medium
Nhiều
- strong
Rất
nhiều - very strong
1
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
37.
(*)
(b)
(c) QN MS
Cánh
hoa: kích cỡ
Petal:
size
Rất
nhỏ - very small
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
bình - medium
To
- large
Rất
to - very large
1
3
5
7
9
38.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b)
(c) QN MS
Cánh
hoa: chiều dài
Petal:
length
Rất
ngắn - very short
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
Rất
dài - very long
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
9
39.
(*)
(b)
(c) QN MS
Cánh
hoa: chiều rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất
hẹp - very narrow
Hẹp
- narrow
Trung
bình - medium
Rộng
- broad
Rất
rộng - very broad
1
3
5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40.
(*)
(b)
(c) QL VS
Cánh
hoa: số màu mặt trong
(trừ
vết đốm)
Petal:
number of colors on inner side (basal spot excluded)
Một
màu - one
Hai
màu - two
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
41.
(*)
(b)
(c) QN VS
Cánh
hoa: mức độ màu (trừ vết đốm). Đối với các giống có 1 màu mặt trong cánh hoa
Petal:
intensity of color (basal spot excluded)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhạt
hơn về phía gốc - lighter towards the base
Đồng
nhất - even
Nhạt
hơn về phía đỉnh –lighter towards the top
1
2
3
42.
(*)
(b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cánh
hoa: màu chính mặt trong
Petal:
main color on the inner side
(main
color is that with largest surface area)
Xác
định mã số trong bảng so màu -
RHS
Colour Chart
(indicate
reference number)
43.
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) PQ VS
Cánh
hoa: màu thứ 2 (trừ vết đốm) Đối với những giống có 2 hoặc nhiều màu mặt
trong cánh hoa Petal: secondary color (basal spot excluded)
Only
varieties with two or more colors on inner side of petal
Xác
định mã số trong bảng so màu -
RHS
Colour Chart
(indicate
reference number)
44.
(b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cánh
hoa: màu thứ 3 (trừ vết đốm) Đối với các giống nhiều hơn 2 màu ở mặt trong
của cánh hoa:
Petal:
tertiary color (basal spot excluded)
Only
varieties with more than two colors on inner side of petal
Trắng
- white
Xanh
- green
Vàng
nhạt - light yellow
Vàng
- medium yellow
Vàng
cam - orange
Hồng
- pink
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tím
đỏ - purple red
Nâu
đỏ - brown red
Tím
- purple
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
10
45.
(*)
(+)
(b)
(c) PQ VS
Cánh
hoa: sự phân bố màu thứ 2 ở mặt trong (trừ vết đốm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Petal:
distribution of secondary color on inner side (basal spot excluded)
Only
varieties with two or more colors on inner side of petal
Ở
gốc - at base
Ở
đỉnh - at apex
Ở
phần rìa - at marginal zone
Vết
loang không định hình- as a flush
Như
các đoạn hoặc đường sọc - as segments or stripes
Lốm
đốm - as speckles
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
46.
(+)
(b)
(c) PQ VS
Cánh
hoa: sự phân bố màu thứ 3 ở mặt trong (trừ vết đốm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Petal:
distribution of tertiary color on inner side (basal spot excluded)
Only
varieties with more than two colors on inner side of petal
Ở
gốc - at base
Ở
đỉnh - at apex
Ở
phần rìa - at marginal zone
Vết
loang không định hình - as a flush
Như
các đoạn hoặc đường sọc - as segments or stripes
Lốm
đốm - as speckles
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
47.
(*)
(b)
(c) QL VS
Cánh
hoa: vết đốm ở phần gốc của mặt trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
có - absent
Có
- present
1
9
48.
(*)
(+)
(b)
(c) QN VS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Petal:
size of basal spot on the inner side
Rất
nhỏ - very small
Nhỏ
- small
Trung
bình - medium
Rộng
- large
Rất
rộng - very large
1
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
49.
(*)
(b)
(c) PQ VS
Cánh
hoa: màu vết đốm ở phần gốc của mặt trong
Petal:
color of basal spot on inner side
Trắng
- white
Hơi
xanh - greenish
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng
- medium yellow
Vàng
da cam - orange yellow
Da
cam - orange
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
(b)
(c) PQ VS
Cánh
hoa: màu chính mặt ngoài cánh hoa (chỉ áp dụng nếu có sự khác biệt rõ ràng
với mặt trong)
Petal:
main color on the outer side (only if clearly different from inner side)
Xác
định mã số trong bảng so màu -
RHS
Colour Chart
(indicate
reference number)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) PQ VS
Nhị
hoa phía ngoài: màu chiếm ưu thế nhất của chỉ nhị
Outer
stamen: predominant color of filament
Trắng
- white
Xanh
- green
Vàng
nhạt - light yellow
Vàng
- medium yellow
Da
cam - orange
Hồng
- pink
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nâu
đỏ - brown red
Tím
- purple
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
52. QN VG/MS
Bao
hạt: kích cỡ
(khi
cánh hoa rụng)
Seed
vessel: size (at petal fall)
Rất
nhỏ - very small
Nhỏ
- small
Trung
bình - medium
Lớn
- large
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3
5
7
9
53.
(+) PQ VG
Quả:
Hình dạng mặt cắt dọc
Hip:
Shape of longitudinal section
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
cốc nước - pitcher shaped
Hình
quả lê - pearshaped
1
2
3
54.
(+) PQ VG
Quả:
Màu sắc
(khi
quả chín)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng
- yellow
Da
cam - orange
Đỏ
- red
Nâu
- brown
Đen
- black
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
(*) Được sử dụng cho tất cả các giống và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước
hoặc điều kiện môi
trường
làm cho nó không biểu
hiện
được.
(+) Được
giải thích, minh họa và hướng
dẫn
theo dõi ở Phụ lục A.
(a) Các quan sát trên bộ phận sinh dưỡng của cây được tiến hành khi đợt hoa đầu tiên nở rộ trên đoạn giữa của cành hoa,
trừ
khi có chỉ định khác.
(b) Các quan sát trên hoa được tiến hành khi bao phấn mở tại thời điểm đợt hoa đầu tiên nở rộ, trừ khi có chỉ định khác. Không quan sát bông hoa
cuối
cùng của đợt hoa.
(c) Các quan
sát trên cánh hoa nên được thực
hiện trên: Hoa kép: trên cánh hoa từ 3 vòng xoắn
phía ngoài.
Hoa bán
kép: trên một cánh hoa từ vòng xoắn giữa
Màu sắc các bộ phận của cây được quan sát dưới ánh sáng đèn hoặc ánh sáng tự nhiên vào giữa ngày nhưng tránh ánh
sáng mặt trời trực tiếp.
Để
xác định màu dùng bảng so màu RHS, trên nền
giấy trắng
Các tính trạng 1, 2, 10, 16, 18, 19, 20, 21, 25, 37 được đánh
giá đối với thí nghiệm
hoa chậu và hoa
trồng thảm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tính trạng 14, 38, 39
được đánh
giá đối với thí nghiệm hoa cắt
Các tính trạng 24, 52, 53, 54 đ được đánh giá đối
với thí nghiệm hoa chậu
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Yêu cầu
vật liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống khảo
nghiệm
3.1.1.1. Số lượng
cây giống tối thiểu gửi đến cơ sở khảo nghiệm như sau:
- Hoa cắt cành: 12 cây.
- Hoa chậu
và hoa vườn: 10 cây.
3.1.1.2. Cây giống gửi khảo nghiệm phải đảm bảo 1 năm tuổi, có ít nhất 3 chồi, không dập nát, không nhiễm các loại sâu bệnh nguy hại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống
tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống
tương tự và nói rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm
giống tương tự.
3.1.2.2. Giống tương tự
được lấy từ bộ mẫu
giống chuẩn của cơ
sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết
cơ sở khảo nghiệm có thể yêu
cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống cung cấp. Số lượng và
chất lượng giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1.
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân thành nhóm dựa theo các tính trạng sau:
(1) Cây: Kiểu sinh trưởng
(Tính trạng 1);
(2) Hoa: Kiểu hoa (Tính trạng
21);
(3) Hoa: Nhóm màu sắc (Tính trạng 23);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5) Cánh hoa: Số màu bên trong (Tính trạng 40);
(6) Cánh hoa: Màu chính ngoài cánh hoa (Tính
trạng 50) với các nhóm màu
Nhóm 1: Xanh
Nhóm 2: Vàng sáng
Nhóm 3: Vàng Nhóm
4: Cam Nhóm 5: Hồng Nhóm
6: Đỏ Nhóm 7: Tím đỏ Nhóm
8: Nâu đỏ
3.3. Phương
pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1. Thời
gian khảo nghiệm
Khảo nghiệm được tiến hành trong một chu kỳ sinh trưởng, nếu tính khác biệt hoặc tính đồng nhất chưa được xác định chắc chắn thì khảo nghiệm cần được tiến hành
thêm một chu kỳ sinh trưởng.
3.3.2. Điểm khảo nghiệm: bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3. Bố trí thí nghiệm
Trồng 10 cây (hoa cắt), 8 cây (hoa chậu và hoa vườn), chia làm 2 lần nhắc lại. Trồng hàng đơn, lên luống rộng 50cm, rãnh 30cm, cây cách cây 35cm (hoa cắt), 50cm (hoa chậu và hoa vườn).
3.3.4 Các biện
pháp kĩ thuật: Áp dụng
theo kỹ thuật trồng hoa hồng thông thường.
3.4. Phương
pháp đánh giá
Các đánh giá trên cây riêng biệt phải được tiến hành trên 9 cây (hoa cắt), 6
cây (hoa chậu và hoa vườn) ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 9 cây (hoa cắt), 6 cây
(hoa chậu và hoa vườn). Các
đánh giá khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô
thí nghiệm.
Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm
DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh
giá tính khác biệt
- Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương
tự.
- Tính trạng đánh giá
theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống
tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác
nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy
định tại Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tuỳ từng trường hợp cụ thể sẽ
được xử lý như tính trạng VG hoặc tính trạng VS và MS.
3.4.2. Đánh
giá tính đồng nhất
Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng
số cây trên ô thí nghiệm.
Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Nếu số cây quan sát là 9 cây (hoa cắt), 6 cây (hoa chậu và hoa
vườn), số cây khác dạng
tối đa cho phép là 1.
3.4.3. Đánh
giá tính ổn định
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là
ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng
việc trồng cây mới, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những
biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.
IV. QUY ĐỊNH
VỀ
QUẢN LÝ
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống hoa hồng mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu
trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn
và kiểm tra thực hiện
Quy chuẩn này. Căn
cứ vào yêu cầu quản lý khảo
nghiệm DUS giống hoa hồng, Cục Trồng trọt kiến nghị
cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn
này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn
bản mới.
PHỤ
LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH
TRẠNG
1. Tính
trạng 2 - Dạng hình sinh trưởng
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Thẳng đứng
Nửa đứng
Nửa đứng nửa xòe
7 9 Xòe ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Tính trạng 4 - Chồi non: Sắc tố antoxian 3. Tính trạng 5 -
Chồi non: Mức độ sắc tố antoxian Các quan sát
phải được thực hiện khi chồi dài khoảng
20cm 4. Tính trạng 14 - Lá chét đỉnh: Hình dạng gốc lá của phiến lá (dạng gốc lá)
1 2 3 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Góc tù Tròn Hình tim 5. Tính trạng 15 - Lá chét đỉnh: Hình dạng
phần đỉnh của phiến lá
1 2 3 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chữ V Góc tù Tròn 6. Tính trạng 16 - Cành
hoa: hoa bên
7. Tính trạng 17 - Cành hoa: Số lượng cành hoa bên 8. Tính trạng 18 - Cành hoa: Số lượng hoa (Chỉ những giống không có cành hoa bên) 9. Tính trạng 19 - Cành hoa: Số lượng
hoa trên mỗi cành bên (Chỉ những giống có cành hoa
bên)
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các quan sát
cần phải được làm trước khi đài hoa tách ra 11. Tính trạng
21 - Hoa: Kiểu hoa Đơn: Tối
đa 7 cánh hoa Bán kép: từ 8 đến 20 cánh hoa Kép: nhiều hơn 20 cánh hoa 12. Tính trạng
23 - Hoa: Nhóm màu sắc 2: màu trắng pha: bao gồm các giống chủ yếu
là màu trắng, nhưng hiển thị một số màu sắc khác (như hồng, đỏ, đỏ hồng, tím) 5: màu vàng pha: bao gồm các giống chủ yếu là vàng, nhưng hiển thị một số
màu sắc khác (như hồng, đỏ, đỏ hồng). 7: màu cam pha: bao gồm các giống chủ yếu là màu cam, nhưng hiển thị một số màu sắc khác (như vàng,
tím). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11: màu đỏ
kết hợp: bao gồm các giống chủ yếu
là màu đỏ, nhưng hiển thị
một màu sắc khác (như cam, vàng). 14: màu tím pha: bao gồm các giống cây chủ yếu là màu tím nhưng hiển thị
một số âm của một số màu sắc
khác (như màu hoa cà). 15: màu nâu pha: bao gồm các giống cây chủ yếu là màu nâu nhưng hiển thị một
số âm của một số màu sắc khác (như màu đỏ) 16: nhiều màu: giống với nhiều hơn một màu sắc tương phản mạnh được xác định khu vực (không pha trộn
màu sắc). 13. Tính trạng 24 - Hoa: Màu trung tâm
(Chỉ với hoa kép) Chỉ có những
giống có sự khác biệt màu sắc rõ ràng giữa màu trung tâm của
hoa và phần ngoài của hoa, nhìn từ trên
xuống 14. Tính trạng
27 - Hoa: Dạng
hoa
15. Tính trạng
28 - Hoa: Dạng
đỉnh ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16. Tính trạng
29 - Hoa: Dạng
đáy
17. Tính trạng
31 - Đài hoa: Sự phân thùy
18. Tính trạng
32 - Cánh hoa: sự cong
xuống
19. Tính trạng
45 - Cánh hoa: Sự phân
bố
màu thứ 2 ở mặt trong Đối với các giống có 2 hoặc nhiều hơn 2 màu mặt trong cánh hoa (trừ các vết đốm) 20. Tính trạng
46 - Cánh hoa: Sự phân
bố
màu thứ 3 ở mặt trong ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21. Tính trạng
48 - Cánh hoa: Kích cỡ vết đốm phần
gốc mặt trong
22. Tính trạng 53 -
Quả: Dạng
mặt
cắt dọc
23. Tính trạng
54 - Quả: Màu sắc (khi quả chín)
Chỉ
với những giống có quả PHỤ
LỤC B. TỜ
KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG HOA HỒNG ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.Tên giống: 3. Tên,
địa chỉ Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm Tên : Địa chỉ : Điện thoại: Fax: Email: 4. Họ và
tên, địa chỉ tác giả giống: 1. 2. 5. Nguồn gốc,
phương pháp chọn tạo và nhân giống ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.2. Phương
pháp chọn tạo - Lai hữu
tính - Đột biến - Giống thuần hoá 5.3. Phương
pháp nhân giống - Ghép - Giâm cành - Invitro - Phương
pháp khác: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.4. Các thông tin khác - Loại
gốc ghép được sử dụng - Thông tin khác 6. Giống đã được bảo hộ hoặc
công nhận ở nước ngoài: Nước ngày tháng năm 7. Các tính trạng đặc trưng của giống: Bảng 2-Các tính trạng
đặc trưng của giống TT Tính trạng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mã số (*) 7.1 Cây: Kiểu sinh trưởng Plant: growth type (Tính
trạng 1) Bụi hẹp - miniature Bụi - dwarf Bụi rộng - bed Bụi phẳng - shrub ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bò
- ground cover 1 2 3 4 5 6 7.2 Hoa: Kiểu hoa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (Tính trạng 21) Đơn - single Bán kép - semi-double Kép - double 1 2 3 7.3 Hoa: Nhóm màu sắc ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (Tính trạng 23) Trắng hoặc gần trắng- white or near
white Trắng pha - white blend Xanh - green Vàng - yellow Vàng pha - yellow blend Da cam - orange Da cam pha - orange blend Hồng - pink ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đỏ - red Đỏ pha - red blend Đỏ tím - red purple Tím - purple Tím pha (hoa cà) - violet blend Nâu pha - brown blend Nhiều màu - multicolored 1 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14 15 16 7.4 Hoa: Đường kính Flower: Diameter (Tính trạng 26) Rất nhỏ - very small Nhỏ - small ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 To - large Rất to - very large 1 3 5 7 9 7.5 Cánh hoa: Số màu bên trong ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (Tính trạng 40) Một màu - one Hai màu - two Nhiều hơn hai màu - more than two 1 2 3 7.6 (i) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Petal: main color on the outer side (only
if clearly different from inner side) (Tính trạng 50 (i)) Xác định mã số trong bảng so màu-RHS Color Chart(indicate reference number) 7.6 (ii) Cánh hoa: màu chính mặt ngoài cánh hoa (chỉ
áp dụng nếu có sự khác biệt rõ ràng ở mặt bên trong) Petal: main color on the outer side (only
if clearly different from inner side) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Xanh - green Vàng nhạt - light yellow Vàng - medium yellow Cam - orange Hồng - pink Đỏ - red Tím đỏ - purple red Nâu đỏ - brown red 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 4 5 6 7 8 CHÚ
THÍCH: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho
phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống 8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống khảo nghiệm Bảng 3-Sự khác biệt giữa giống tương
tự
và giống khảo nghiệm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Những tính trạng
khác biệt Trạng thái biểu hiện Giống tương tự Giống khảo nghiệm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9. Các thông tin bổ sung
giúp cho việc phân biệt giống 9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh: 9.2. Các
điều kiện đặc biệt: 9.3. Mục đích
sử dụng - Hoa cắt - Hoa chậu - Hoa vườn (hoa thảm) 9.4. Thông tin khác: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ngày tháng năm (Ký tên, đóng dấu)
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-95:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa hồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-95:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa hồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
4.966
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|