TT
|
Tính trạng
|
Mức độ
biểu hiện
|
Mã số
|
1.
(*)
(+)
QL
VG
|
Lá mầm: Vị
đắng
Cotyledon:
bitterness
|
Không - absent
Có - present
|
1
9
|
2.
(*)
QL
VG
|
Cây: Kiểu sinh
trưởng
Plant:
growth type
|
Hữu hạn - determinate
Vô hạn - indeterminate
|
1
2
|
3.
(+)
QN
MG
|
Cây: Tổng
chiều dài của 15 lóng đầu tiên
Plant: total length
of first 15 internodes
|
Rất
ngắn - very short
Ngắn
- short
Trung bình - medium
Dài
- long
Rất dài - very
long
|
1
3
5
7
9
|
4.
(+)
(a)
QN
VG
|
Phiến lá: Thế
Leaf blade:
attitude
|
Thẳng - erect
Ngang - horizontal
Rủ xuống - drooping
|
1
2
3
|
5.
(+)
(a)
QN
VG
|
Phiến lá: Chiều dài
Leaf blade: length
|
Ngắn - short
Trung bình – medium
Dài - long
|
3
5
7
|
6.
(+)
(a)
QN
VG/ MS
|
Phiến
lá: Tỷ lệ chiều dài của thùy đầu lá/ chiều dài của phiến lá
Leaf blade: ratio
length of terminal lobe/ length of blade
|
Rất nhỏ - very
small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
Rất to - very large
|
1
3
5
7
9
|
7.
(+)
(a)
PQ
VG
|
Phiến lá:
Hình dạng đỉnh của thùy đầu lá
Leaf
blade: shape of apex of terminal
|
Nhọn - acute
Góc vuông – right
angled
Tù - obtuse
Tròn - rounded
|
1
2
3
4
|
8.
(a)
QN
VG
|
Phiến lá:
Mức độ xanh
Leaf blade:
Intensity of green color
|
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm - dark
|
3
5
7
|
9.
(a)
QN
VG
|
Phiến
lá : Mức độ phồng
Leaf
blade : blistering
|
Không có hoặc rất
ít - absent or very weak
Ít - weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
Rất nhiều - very
strong
|
1
3
5
7
9
|
10.
(a)
QN
VG
|
Phiến lá: Mức độ
gợn sóng ở mép
Leaf blade: undulation of margin
|
Không
có hoặc ít - absent or weak
Trung bình - moderate
Nhiều - strong
|
1
2
3
|
11.
(a)
QN
VG
|
Phiến lá:
Răng cưa mép lá
Leaf blade:
dentation of margin
|
Rất ít - very
weak
Ít - weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
Rất nhiều - very
strong
|
1
3
5
7
9
|
12.
(+)
QN
MG
|
Thời gian hoa cái nở
Time of
development of female flowers
|
Sớm - early
Trung bình - medium
Muộn - late
|
3
5
7
|
13.
(*)
(+)
(b)
QL
VG
|
Cây: biểu hiện giới
tính
Plant: sex
exbression
|
Hoa đơn tính đực
chiếm ưu thế - monoecious
Hoa đực xấp xỉ hoa
cái - subgynoecious
Hoa đơn tính cái
chiếm ưu thế - gynoecious
Hoa lưỡng tính và
hoa đực - hermaphrodytic
|
1
2
3
4
|
14.
(+)
(b)
QN
VG
|
Cây: số lượng hoa cái trên mỗi đốt
Plant:number of
female flowers per node
|
Từ 1 đến 2
Từ 3 đến 5
Nhiều
hơn 5
|
1
2
3
|
15.
(*)
(+),
(b)
QL
VG
|
Bầu
nhụy: màu của gai
Ovary:
color of vestiture
|
Trắng - white
Đen - black
|
1
2
|
16.
(*)
(+)
QL
VG
|
Tính tạo
quả không hạt
Parthenocarpy
|
Không - absent
Có - present
|
1
9
|
17.
(*)
(c)
QN
MS
|
Quả: chiều
dài
Fruit:
length
|
Rất ngắn - very
short
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
Rất dài - very long
|
1
3
5
7
9
|
18.
(c)
QN
MS
|
Quả: đường kính
Fruit:
diameter
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
|
3
5
7
|
19.
(*)
(c)
QN
MS
|
Quả: tỷ lệ chiều
dài trên đường kính
Fruit: ratio
length/diameter
|
Rất nhỏ - very
small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
Rất to - very
large
|
1
3
5
7
9
|
20.
(c)
QN
VG
|
Quả: sự tương quan
giữa đường kính ruột quả so với đường kính quả
Fruit: core
diameter in relationto diameter of Fruit
|
Rất nhỏ - very
small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
Rất to - very
large
|
1
3
5
7
9
|
21.
(+)
(c)
QN
VG
|
Quả: hình dạng mặt
cắt ngang
Fruit: shape in
transverse section
|
Tròn - round
Tròn đến có góc
cạnh - round to angular
Có góc cạnh - angular
|
1
2
3
|
22.
(*)
(+)
(c)
PQ
VG
|
Quả: hình dạng đầu
quả
Fruit: shape of
stem end
|
Thắt - necked
Nhọn - acute
Tù - obtuse
|
1
2
3
|
23.
(c)
QN
VG
|
Quả: chiều
dài đoạn thắt (Chỉ áp dụng đối với giống quả thắt):
Fruit: length of
neck (Only necked varieties)
|
Rất ngắn - very
short
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
Rất dài - very
long
|
1
3
5
7
9
|
24.
(+)
(c)
PQ
VG
|
Quả: hình dạng đuôi
quả
Fruit:
shape of calyx end
|
Nhọn - acute
Tù - obtuse
Tròn - rounded
Cụt - truncate
|
1
2
3
4
|
25.
(*)
(+)
PQ
VG
|
Quả: Màu nền của vỏ
ở giai đoạn thu thương phẩm
Fruit: Ground color
of skin at market stage
|
Trắng - white
Vàng - yellow
Xanh - green
|
1
2
3
|
26.
QN
VG
|
Quả: Mức độ màu nền
của vỏ (Như tính trạng 25, trừ giống màu trắng)
Excluding white
varieties: Fruit: intensity of ground color of skin (as for 25)
|
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm - dark
|
3
5
7
|
27.
(*)
(+)
(c)
QN
VG
|
Quả: gân
Fruit: ribs
|
Không có hoặc ít -
absent or weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
|
1
2
3
|
28.
(*)
(+)
(c)
QL
VG
|
Quả: rãnh quả
Fruit: sutures
|
Không - absent
Có - present
|
1
9
|
29.
(*)
(+)
(c)
QL
VG
|
Quả: Nếp nhăn
Fruit: creasing
|
Không - absent
Có - present
|
1
9
|
30.
(c)
QN
VG
|
Quả: Mức độ của nếp
nhăn
Fruit: degree of
creasing
|
Rất ít - very
weak
Ít - weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
Rất nhiều - very
strong
|
1
3
5
7
9
|
31.
(*)
(+)
(c)
QL
VG
|
Quả: Loại gai
Fruit: type of
vestiture
|
Chỉ có gai mềm - hairs
only
Có cả gai mềm và
gai - hairs and prickles
Chỉ có gai - prickles
only
|
1
2
3
|
32.
(c)
QN
VG
|
Quả: Mật độ gai
Fruit: desity of
vestiture
|
Rất thưa - very
sparse
Thưa - sparse
Trung bình - medium
Dày - dense
Rất dày - very
dense
|
1
3
5
7
9
|
33.
(*)
(c)
PQ
VG
|
Quả: Màu gai (Tính
trạng 15, chỉ với những giống gai bầu nhụy trắng)
Fruit: color of
vestiture (Char 15) Only
varieties with white ovary vestiture
|
Trắng - white
Nâu sáng - light
brown
Nâu đậm - dark
brown
|
1
2
3
|
34.
(*)
(c)
QL
VG
|
Quả: u quả
Fruit: warts
|
Không - absent
Có - present
|
1
9
|
35.
(c)
QN
VG
|
Quả: Kích cỡ u quả
Fruit: size of warts
|
Rất nhỏ - very
small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
Rất to - very
large
|
1
3
5
7
9
|
36.
(+)
(c)
QN
VG
|
Quả: Chiều dài vết
sọc
Fruit: length of
stripes
|
Không có hoặc rất
ngắn - absent or very short
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
Rất dài - very
long
|
1
3
5
7
9
|
37.
(*)
(c)
QL
VG
|
Quả: Nốt chấm
Fruit: dots
|
Không - absent
Có - present
|
1
9
|
38.
(+)
(c)
PQ
VG
|
Quả:
Sự phân bố các nốt chấm
Fruit:
distribution of dots
|
Chỉ
ở trong dải - in bands only
Chiếm
ưu thế trong dải - predominantly in bands
Phân
bố đều - evenly distributed
|
1
2
3
|
39.
(+)
(c)
QN
VG
|
Quả: Mật độ nốt
chấm
Fruit: density of
dots
|
Rất thưa - very
sparse
Thưa - sparse
Trung bình - medium
Dày - dense
Rất dày - very
dense
|
1
3
5
7
9
|
40.
(+)
(c)
QN
VG
|
Quả: phấn
Fruit: glaucosity
|
Không có hoặc rất
ít -absent or very weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
|
1
3
5
|
41.
QN
(c)
VG/
MS
|
Quả: Chiều dài của
cuống
Fruit: length of
peduncle
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
3
5
7
|
42.
(+)
(c)
PQ
VG
|
Quả: Màu nền của vỏ
quả ở giai đoạn chín sinh lý
Fruit: ground color
of skin at physiological ripeness
|
Trắng - white
Vàng - yellow
Xanh lá cây - green
Da cam - orange
Nâu - brown
|
1
2
3
4
5
|
Tính trạng bổ sung
|
43.
(+)
QL
|
Kháng bệnh đốm nâu
Resistance to
Cladosporium cucummerinum (Ccu)
|
Không - absent
Có - present
|
1
9
|
44.
(+)
QN
|
Kháng bệnh vi rút
khảm lá
Resistance to
cucumis Mosaic virus (CMV)
|
Nhiễm - susceptible
Kháng trung bình - moderately
resistant
Kháng cao - highly
resistant
|
1
2
3
|
45.
(+)
QN
|
Kháng bệnh phấn
trắng
Resistance to
powdery midew (Podosphaera xanthii)
|
Nhiễm - susceptible
Kháng trung bình - moderately
resistant
Kháng cao - highly
resistant
|
1
2
3
|
46.
(+)
QN
|
Kháng bệnh giả
sương mai
Resistance to downy
mildew (Pseudoperonospora cubensis ) (Pc)
|
Nhiễm - susceptible
Kháng trung bình - moderately
resistant
Kháng cao - highly
resistant
|
1
2
3
|
47.
(+)
QL
|
Kháng bệnh bạc lá
và đốm lá
Resistance to
Corynespora blight and target leaf spot (Corynesporacassicola)
(Cca)
|
Không - absent
Có - present
|
1
9
|
48.
(+)
QL
|
Kháng bệnh vi rút
vàng gân
Resistance to
Cucumber Vein Yellowing Virus (CVYV)
|
Không - absent
Có - present
|
1
9
|
49.
(+)
QL
|
Kháng bệnh vi rút
khảm vàng
Resistance to
Zucchini Yellow Mosaic Virus (ZYMV)
|
Không - absent
Có - present
|
1
9
|
CHÚ THÍCH:
(*) Tính
trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có
trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước hoặc
điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+) Tính
trạng được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A.
(a) Phiến
lá : Các quan sát trên lá được thực hiện ở lá phát triển đầy đủ từ đốt thứ 7
trở lên
(b) Hoa:
Các quan sát trên hoa được thực hiện từ khi có hoa cái đầu tiên nở từ đốt thứ
5 và đốt thứ 15
(c) Quả:
Trừ những trường hợp đã được chỉ định, tất cả những quan sát trên quả (nếu có
thể quan sát được) được thực hiện trên quả mọc từ thân chính ở giai đoạn thu
hoạch quả thương phẩm trước khi quả chín sinh lý. Tất cả những quan sát trên
quả non được thực hiện sau khi hoa nở được 14 ngày, giữa đốt thứ 5 và đốt thứ
15.
|
III.
PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Yêu cầu vật
liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống
khảo nghiệm
3.1.1.1. Khối
lượng hạt giống tối thiểu gửi đến cơ sở khảo nghiệm để khảo nghiệm và
lưu mẫu là:
- Đối với
giống thụ phấn tự do: 80 gam
- Đối với
giống lai: 60 gam hạt lai F1
3.1.1.2. Chất
lượng hạt giống gửi khảo nghiệm tối thiểu có độ sạch 99%; tỷ lệ nảy mầm 75%; độ
ẩm 8% đối với giống dưa chuột thụ phấn tự do và tương đương với cấp xác nhận tại
TCVN
8815:2011 Hạt giống dưa chuột lai – Yêu cầu kỹ thuật đối với giống dưa
chuột lai.
3.1.1.3. Mẫu
giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào, trừ khi cơ sở
khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.4. Thời
gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong Tờ
khai kỹ thuật khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống làm tương tự
và nói rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở
khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn
làm tương tự.
Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường
hợp cần thiết, cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự
và tác giả phải chịu trách nhiệm về mẫu giống cung cấp. Khối lượng và chất
lượng giống tương tự như qui định ở Mục 3.1.1.
3.2. Phân
nhóm giống khảo nghiệm
Các giống
khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:
(1) Lá mầm:
Vị đắng (Tính trạng 1);
(2) Cây: Biểu
hiện giới tính (Tính trạng 13);
(3) Bầu nhụy:
Màu của gai (Tính trạng15);
(4) Tính tạo
quả không hạt (Tính trạng 16);
(5) Quả:
Chiều dài (Tính trạng 17);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Phương
pháp bố trí khảo nghiệm
3.3.1. Thời
gian khảo nghiệm
Tối thiểu hai
vụ có điều kiện tương tự.
3.3.2. Điểm
khảo nghiệm
Bố trí tại
một điểm, nếu có tính trạng của giống không thể quan sát được ở điểm đó thì có
thể thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3. Bố trí
thí nghiệm
Thí nghiệm
được bố trí 2 lần nhắc lại, mỗi lần nhắc lại trồng 50 cây (ngoài ruộng) hoặc 24
cây (trồng trong nhà kính), chia làm 2 hàng, hàng cách hàng 80cm, cây cách cây
50cm, luống rộng 1,5m (kể cả rãnh), cao 25-30cm.
3.3.4 Các biện pháp
kỹ thuật khác
Áp dụng theo QCVN
01-87:2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị
canh tác và sử dụng giống dưa chuột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đánh giá
trên cây riêng biệt phải được tiến hành trên 20 cây ngẫu nhiên hoặc bộ phận của
20 cây đó, các đánh giá khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí
nghiệm.
Phương pháp
chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo
hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3, TGP/9, TGP/10, TGP/11).
3.4.1. Đánh
giá tính khác biệt.
Tính khác
biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống
khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính trạng đánh giá
theo phương pháp VG: Giống khảo
nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng
biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá
trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.
- Tính trạng đánh giá theo
phương pháp VS và MS:
Đối với dòng
bố mẹ, giống lai đơn: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống
đối chứng dựa trên giá trị LSD ở mức xác xuất tin cậy tối thiểu 95%.
Đối với giống thụ phấn tự do, giống
lai ba, lai kép: Sự khác biệt giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự được
đánh giá bằng phương pháp phân tích "Tính khác biệt kết hợp qua các năm"
(COYD).
- Tính trạng
đánh giá theo phương pháp MG: Tuỳ từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính
trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo phương pháp VS
và tính trạng đánh giá theo phương pháp MS.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp
chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây
khác dạng của tất cả cây trên ô thí nghiệm.
Đối với dòng
bố mẹ, giống lai đơn: Phương pháp chủ yếu để đánh giá tính đồng nhất của giống
khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trong ô thí
nghiệm.
Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây
khác dạng tối đa là 1,0% ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%, số cây khác dạng
tối đa cho phép như sau:
- Thí nghiệm trong nhà kính có tổng
số cây thí nghiệm là 24 (2 lần nhắc lại), số cây khác dạng cho phép là 1 cây.
- Thí nghiệm
ngoài đồng ruộng có tổng số cây thí nghiệm là 50 (2 lần nhắc lại), số cây khác
dạng cho phép là 2 cây.
Đối với giống
thụ phấn tự do, giống lai ba, lai kép: Áp dụng phương pháp đánh giá tính đồng
nhất kết hợp qua các năm (COYU).
3.4.3. Đánh
giá tính ổn định
Tính ổn định
được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi
chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
Trong trường
hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ
tiếp theo (giống thụ phấn tự do) hoặc gieo hạt mới (giống lai), giống có tính
ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những
biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với
giống dưa chuột mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng
dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống dưa
chuột mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24
tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng
nông nghiệp mới.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục
Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu
quản lý khảo nghiệm DUS giống dưa chuột, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà
nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong
trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn
này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại
văn bản mới.
PHỤ
LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH
TRẠNG
1. Tính trạng 1 - Lá mầm: Vị đắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tính trạng 3 - Cây: Tổng
chiều dài của 15 lóng đầu tiên
Được quan sát khi thân chính của 15
lóng đầu tiên phát triển đầy đủ
3. Tính trạng 4 - Phiến lá:
Thế
1
2
3
Thẳng
Ngang
Rủ
xuống
4. Tính trạng 5 - Phiến lá:
Chiều dài
5. Tính trạng 6 - Tỷ lệ
chiều dài của thùy đầu lá trên chiều dài phiến lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b = Chiều dài của thùy đầu lá
6. Tính trạng 7 - Phiến lá: Hình
dạng của đỉnh thùy đầu lá
1
2
3
4
Nhọn Góc
vuông Tù Tròn
7. Tính trạng 12 – Thời gian hoa
cái nở
Quan sát khi 80% số cây trong ô có ít
nhất 1 hoa cái
8. Tính trạng 13 - Cây: Biểu
hiện giới tính
- Hoa đơn
tính đực chiếm ưu thế: Tất cả các đốt trên cây đều có hoa đực và hoa cái, số
lượng hoa đực nhiều hơn hoa cái ở một số đốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hoa đơn
tính cái chiếm ưu thế: Tất cả các đốt chỉ có hoa cái. Trừ những điều kiện đặc
biệt (tối, lạnh, xử lý hóa học) có một vài hoa đực phát triển
- Hoa lưỡng
tính và hoa đực: Tất cả các đốt có hoa lưỡng tính và hoa đực
9. Tính trạng
14
- Cây: Số lượng hoa cái trên mỗi đốt
Được tính
khi có trên 50% số đốt có 1 hoặc 2 hoa, trạng thái biểu hiện có 1 hoa hoặc 2
hoa chiếm ưu thế. Trong tường hợp khác, được tính bằng đại diện phần trăm cao
nhất
10. Tính
trạng 15
- Bầu nhụy: Màu của gai
Màu của lớp
vỏ ngoài được quan sát trước khi hoa rụng
11. Tính
trạng 16
- Tính tạo quả không hạt
Sự phát triển
của quả không có sự thụ phấn chỉ được quan sát trong điều kiện không có sự thụ
phấn nhờ côn trùng, ví dụ trong nhà kính.
12. Tính trạng 21 - Quả: Hình
dạng mặt cắt ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 2
3
Tròn Tròn đến có góc cạnh
Có
góc cạnh
13. Tính trạng 22 - Quả: Hình
dạng đầu quả
1
2
3
Thắt Nhọn
Tù
14. Tính trạng 24 - Quả: Hình
dạng đuôi quả
1 2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Tính trạng 25 - Quả: Màu
nền của vỏ ở giai đoạn thu thương phẩm
Giai đoạn thu
thương phẩm chỉ được quan sát khi quả đạt chiều dài mong muốn trong mối quan hệ giữa thu hoạch và sử dụng, giai đoạn thu
thương phẩm đạt trước giai đoạn chín sinh lý.
16. Tính trạng 27 - Quả: Gân
17. Tính trạng 28 - Quả: Rãnh
quả
Rãnh quả hơi sâu xuống trên bề mặt của
quả
18. Tính trạng 29 - Quả: Nếp
nhăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Có
1
Không có
19. Tính trạng 31 - Quả non:
Loại gai
Gai
mềm Gai
(Nhọn)
20. Tính trạng 36 - Quả: Chiều
dài của vết sọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21. Tính trạng 38 - Quả: Sự
phân bố các nốt chấm
1
2
3
Chỉ trong dải Chiếm ưu
thế trong dải Phân bố đều
22. Tính trạng 39 - Quả: Mật
độ các nốt chấm
Mật độ các nốt chấm chỉ được quan sát
trên bề mặt với các nốt chấm có mặt và không quan sát trên toàn bộ quả
23. Tính trạng 40 - Quả: phấn
Lớp phấn là một lớp sáp màu hơi trắng
hoặc xám lớp này được loại bỏ khi lau, chùi.
24. Tính trạng 42 - Quả: Màu
nền của vỏ quả ở giai đoạn chín sinh lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25. Tính trạng 43 - Kháng
bệnh đốm nâu (Cladosporium cucumerinum (Ccu))
- Phương pháp
- Duy trì bệnh:
+ Loại môi
trường: PDA (Potato Dextrose Agar)
+ Điều kiện
đặc biệt: 7-8 ngày trong bóng tối ở 200C
+ Lưu ý:
Liều lượng dung dịch chứa bào tử là 0,5 x 105 bào tử/ ml. Bào tử
được giữ trong tủ lạnh tối đa 4 ngày ở 40c
- Chuẩn bị
lây nhiễm: Cạo bỏ nấm từ môi trường PDA, bỏ vào cốc có nắp và lọc bào tử qua
một lớp vải màn
- Nuôi trồng
cây
+ Gieo hạt:
Trong bầu với giá thể sạch sâu bệnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Ánh sáng:
ít nhất 16 giờ
+ Số cây: Mỗi
mẫu 30 cây
- Lây nhiễm
+ Giai đoạn tăng trưởng của cây: Cây phải có lá đầu tiên và có đường
kính 3 cm
+ Phương pháp
lây nhiễm: Phun dung dịch bào tử lên lá
- Điều kiện
đặc biệt sau khi phun:
+ Nhiệt độ:
22/200C (ngày/đêm)
+ Ánh sáng:
ít nhất 16 giờ
+Điều kiện
đặc biệt: Phủ một lớp nilon đen lên trên cây, lớp nilon này được đóng trong 3
ngày đầu và sau đó mở hé vào ban ngày.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Từ gieo hạt
đến khi lây nhiễm: 12 ngày
+ Từ khi lây
nhiễm đến khi đọc kết quả: 6-8 ngày
- Tiêu chuẩn
giống:
+ Không
kháng: 69
+ Có kháng:
76
26. Tính
trạng 44
- Kháng bệnh vi rút khảm lá (Cucumis Mosaic virus CMV)
- Phương pháp
- Duy trì bệnh:
+ Loại môi
trường: Trên cây đang sinh trưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chuẩn bị
lây nhiễm: Nghiền lá bị nhiễm bệnh với nước. Chuẩn bị dung dịch với liều lượng
1:15 (chất lây nhiễm là nước)
- Nuôi trồng
cây
+ Gieo hạt: Trong
bầu với giá thể sạch sâu bệnh
+ Nhiệt độ:
22/200C (ngày/đêm)
+ Ánh sáng:
ít nhất 16 giờ
+ Số cây: Mỗi
mẫu 30 cây
- Lây nhiễm
+ Giai đoạn
tăng trưởng của cây: Lá mầm phát triển đầy đủ
+ Phương pháp
lây nhiễm: Dùng máy, nghiền lá mầm với bột vôi. Bột vôi sẽ được rửa sạch sau
khi lây nhiễm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Nhiệt độ:
22/200C (ngày/đêm)
+ Ánh sáng:
16 giờ
- Thời gian
thử nghiệm
+ Từ gieo hạt
đến khi lây nhiễm: 6-7 ngày
+ Từ khi lây
nhiễm đến khi đọc kết quả: 10-14 ngày
- Quan sát
1. Nhiễm
II – Hạn chế sự sinh trưởng, lá mầm bị
phồng rộp nhẹ, lá xoăn hoàn toàn
III – Lá cong, triệu trứng khảm nặng
trên toàn bộ lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV – Lá cong, triệu trứng khảm nhẹ
V – Lá cong nhẹ, triệu trứng khảm nhẹ,
điểm chết hoại nhiều
VI – Lá không cong, triệu trứng khảm
mờ, một vài điểm chết hoại
3. Kháng cao
VII – Rất ít triệu trứng của virus,
một vài điểm chết hoại
VIII- Không có triệu trứng
27. Tính trạng 45 - Kháng bệnh
phấn trắng (Podosphaera xanthii)
- Phương pháp
- Duy trì bệnh:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Lưu ý:
Trồng cây trong nhà kính để tránh sự lây nhiễm của rệp
- Chuẩn bị
lây nhiễm: Rửa bào tử từ lá cây bị nhiễm bệnh, chuẩn bị dung dịch với liều
lượng 105 bào tử/ ml. Lọc dung dịch qua một lớp vải màn trước khi
lây nhiễm lên cây.
- Nuôi trồng
cây
+ Gieo hạt: Trong
bầu với giá thể sạch sâu bệnh
+ Nhiệt độ:
22/200C (ngày/đêm)
+ Ánh sáng:
ít nhất 16 giờ
+ Số cây: Mỗi
mẫu 30 cây
- Lây nhiễm
+ Giai đoạn
tăng trưởng của cây: Lá mầm phát triển đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điều kiện
đặc biệt sau khi phun:
+ Nhiệt độ:
22/200C (ngày/đêm)
+ Ánh sáng:
16 giờ
- Thời gian
thử nghiệm
+ Từ gieo hạt
đến khi lây nhiễm: 7,8 và 11 ngày
+ Từ khi lây nhiễm
đến khi đọc kết quả: 12 ngày
- Quan sát
1. Nhiễm: Thân mầm và lá mầm bị nhiễm
nặng, lá đầu tiên bị nhiễm nặng, hình thành bào tử nhiều
2. Kháng vừa : Thân mầm không bị
nhiễm, lá mầm và lá thứ nhất nhiễm trung bình, hình thành bào tử trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28. Tính trạng 46 - Kháng bệnh
giả sương mai (Pseudoperonospora cubensis)
- Phương pháp
- Duy trì bệnh:
+ Loại môi
trường: Trên cây đang sinh trưởng
- Chuẩn bị
lây nhiễm: Rửa bào tử từ lá bị bệnh với nước cất lạnh và chuẩn bị dung dịch.
Dung dịch phải được sử dụng ngay.
- Nuôi trồng
cây
+ Gieo hạt: Trong
bầu với giá thể sạch sâu bệnh
+ Nhiệt độ:
22/200C (ngày/đêm)
+ Ánh sáng:
ít nhất 16 giờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lây nhiễm
+ Giai đoạn
tăng trưởng của cây: 2 lá đầu tiên phát triển đầy đủ
+ Phương pháp
lây nhiễm: Phun dung dịch bào tử lên lá
- Điều kiện
đặc biệt sau khi phun:
+ Nhiệt độ:
22/200C (ngày/đêm)
+ Ánh sáng:
ít nhất 16 giờ
+ Độ ẩm tương
đối: 100%, 48 giờ sau khi lây nhiễm
+ Điều kiện đặc
biệt: Phủ một lớp nilon đen lên trên cây, lớp nilon này được đóng trong 3 ngày
đầu và sau đó mở hé vào ban ngày.
- Thời gian
thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Từ khi lây
nhiễm đến khi đọc kết quả: 30 ngày ( từ khi gieo hạt )
- Quan sát
+ Nhiễm: Tổn
thương rộng cùng với sự sinh ra của bào tử nhiều, mô lá bị hoại tử trong vòng 5
ngày.
+ Kháng vừa:
Tổn thương trung bình, thời kỳ mô lá bị vàng kéo dài trên 10 ngày.
+ Kháng cao:
Tổn thương nhẹ, mô vòng ở trung tâm chết hoại, không có bào tử chứa virus gây
bệnh.
29. Tính
trạng 47
- Kháng bệnh bạc lá và đốm lá (Corynespora casiicola)
- Phương pháp
- Duy trì bệnh:
+ Loại môi
trường: PDA ( Potato Dextrose Agar)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Lưu ý:
Liều lượng dung dịch chứa bào tử là 0,5 x 105 bào tử/ ml. Bào tử
được giữ trong tủ lạnh tối đa 4 ngày ở 40c
- Chuẩn bị
lây nhiễm: Cạo bỏ nấm từ môi trường PDA, bỏ vào cốc có nắm và lọc qua một lớp
vải màn
- Nuôi trồng
cây
+ Gieo hạt: Trong
bầu với giá thể sạch sâu bệnh
+ Nhiệt độ:
22/200C (ngày/đêm)
+ Ánh sáng:
ít nhất 16 giờ
+ Số cây: Mỗi
mẫu 30 cây
- Lây nhiễm
+ Giai đoạn tăng trưởng của cây: Cây phải có lá đầu tiên và có đường
kính 3 cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điều kiện
đặc biệt sau khi phun:
+ Nhiệt độ:
25/150C (ngày/đêm)
+ Ánh sáng:
ít nhất 16 giờ
+ Điều kiện
đặc biệt: Phủ một lớp nilon đen lên trên cây, lớp nilon này được đóng trong 3
ngày đầu và sau đó mở hé vào ban ngày.
- Thời gian
thử nghiệm
+ Từ gieo hạt
đến khi lây nhiễm: 12 - 13 ngày
+ Từ khi lây
nhiễm đến khi đọc kết quả: 8- 10 ngày
- Quan sát
1. Nhiễm :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. Lá mầm chết hoặc bị nhiễm nặng, lá thứ nhất bị nhiễm nhẹ, cây giảm
tăng trưởng đáng kể
2. Kháng
a. Lá mầm
nhiễm nặng, lá đầu tiên không nhiễm, cây sinh trưởng bình thường
b. Lá mầm và
lá đầu tiên không nhiễm, cây sinh trưởng bình thường
30. Tính trạng 48 - Kháng bệnh
virus vàng gân (Cucumber vein yellowing virus)
- Phương pháp
- Duy trì bệnh:
+ Loại môi
trường: Trên cây đang sinh trưởng
+ Điều kiện đặc biệt: Dung dịch tươi, hoặc dung dịch được bảo quản tối
đa 3 tháng ở -200 C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Giai đoạn
tăng trưởng của cây: Xuất hiện lá thứ nhất
+ Nhiệt độ:
16 – 300C
+ Ánh sáng: 16
giờ
+ Phương pháp
trồng: Trong nhà kính
+ Phương pháp
lây nhiễm: Dùng máy, nghiền lá mầm
+ Từ khi lây
nhiễm đến khi đọc kết quả: 14 ngày
+ Số cây:
dưới 15 cây
- Lưu ý: Giống
kháng có thể có sự đổi màu nhẹ trên gân của lá già
31. Tính
trạng 49
- Kháng bệnh vi rút khảm vàng (ZYMV)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Duy trì bệnh:
+ Loại môi
trường: Trên cây đang sinh trưởng
+ Điều kiện đặc biệt: Dung dịch tươi, hoặc dung dịch được bảo quản tối
đa 6 tháng ở - 200C
- Thời gian
thử nghiệm
+ Giai đoạn
tăng trưởng của cây: Xuất hiện lá thứ nhất
+ Nhiệt độ:
23 – 250C ngày và đêm
+ Ánh sáng:
16 giờ
+ Phương pháp
trồng: Trong nhà kính
+ Phương pháp
lây nhiễm: Dùng máy, nghiền lá mầm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Số cây:
dưới 15 cây
- Lưu ý:
Giống kháng có thể có sự đổi màu nhẹ trên gân của lá già, giống mẫn cảm có
triệu trứng xuất hiện các nốt khảm.
PHỤ
LỤC B
TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG DƯA
CHUỘT
1. Loài: Dưa chuột (Cucumis
sativus L.)
2. Tên giống
3. Tên và địa chỉ
người đăng ký
- Họ và tên:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điện
thoại:
Fax: E.mail:
4. Họ, tên và địa chỉ
tác giả giống
1.
2.
5. Thông tin về nguồn
gốc, phương pháp duy trì và nhân giống
5.1. Vật liệu
- Tên giống bố mẹ
- Nguồn gốc vật liệu
5.2. Phương pháp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xử lý đột biến
- Phương pháp khác
6. Giống đã được bảo
hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
1. Nước
ngày
tháng năm
2. Nước
ngày
tháng năm
7. Những tính trạng
đặc trưng của giống
Bảng 2- Một số tính trạng đặc
trưng của giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính trạng
Mức độ biểu hiện
Mã số
*
7.1
Lá mầm: Vị đắng
Cotyledon:
bitterness
(Tính trạng 1)
Không - absent
Có - present
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
7.2
Cây: Biểu hiện giới
tính
Plant: sex
exbression
(Tính trạng 13)
Hoa
đơn tính đực chiếm ưu thế
-
monoecious
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
subgynoecious
Hoa
đơn tính cái chiếm ưu thế -
gynoecious
Hoa lưỡng tính và
hoa cái
- hermaphrodytic
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
7.3
Bầu nhụy: Màu của gai
Ovary: color of
vestiture (Tính
trạng 15)
Trắng - white
Đen - black
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4
Tính tạo quả không
hạt
Parthenocarpy (Tính
trạng 16)
Không
Có
1
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả: chiều
dài
Fruit:
length
(Tính
trạng 17)
Rất ngắn - very
short
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
Rất dài - very
long
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
9
7.6
Quả: hình dạng đầu
quả
Fruit:
shape of stem end
(Tính
trạng 22)
Thắt - necked
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tù - obtuse
1
2
3
7.7
Quả: Màu nền của vỏ
ở giai đoạn thu thương phẩm
Fruit: Ground color of skin at market stage
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trắng - white
Vàng - yellow
Xanh - green
1
2
3
7.8
Quả non: Loại gai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tính trạng 31)
Chỉ có gai mềm - hairs
only
Có cả gai mềm và
gai - hairs and prickles
Chỉ có gai - prickles
only
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Các giống tương tự
và
sự khác biệt so với giống khảo nghiệm
Bảng 3- Sự
khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
Tên giống
tương tự
Những tính
trạng khác biệt
Trạng thái
biểu hiện
Giống tương
tự
Giống khảo
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Những thông tin bổ
sung để giúp cho sự phân biệt giống
9.1. Chống chịu sâu, bệnh
Tiêu chí
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số
- Kháng bệnh đốm
nâu (Cladosporium cucumerinum)
……
- Kháng bệnh vi rút
khảm lá (Cucumis Mosaic Virus - CMV)
……
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……
- Kháng bệnh
phấn trắng (Podosphaera xanthii)
- Kháng bệnh bạc lá
và đốm lá (Corynespora cassiicola)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……
- Kháng bệnh vi rút
vàng gân (Cucumber vein yellowing virus)
……
- Kháng bệnh vi rút
khảm vàng (Zuccchini yellow mosaic virus)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại gieo
trồng
Sử dụng
- Trong nhà kính
- Dưa bao tử
- Ngoài trời
- Dưa quả ngắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cả trong nhà kính
lẫn ngoài trời
- Dưa quả dài
- Những điều kiện khác
9.3. Những thông tin khác
Ngày
........... tháng ........ năm ......
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66