101 |
Vận tải đa phương thức nội địa
| Là vận tải đa phương thức được thực hiện trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam. |
87/2009/NĐ-CP
|
|
102 |
Vận tải đa phương thức quốc tế Hết hiệu lực
| (sau đây gọi tắt là vận tải đa phương thức) là việc vận chuyển hàng hoá bằng ít nhất hai phương thức vận tải khác nhau trên cơ sở một hợp đồng vận tải đa phương thức từ nơi người kinh doanh vận tải đa phương thức tiếp nhận hàng hoá ở một nước đến một địa điểm được chỉ định giao trả hàng ở nước khác. |
125/2003/NĐ-CP
|
|
103 |
Vận tải đường bộ Hết hiệu lực
| là hoạt động sử dụng phương tiện giao thông đường bộ để vận chuyển người, hàng hóa trên đường bộ. |
23/2008/QH12
|
|
104 |
Vận tải hàng không thương mại Hết hiệu lực
| là vận chuyển hành khách, hàng hóa, bưu phẩm… nhằm mục đích thu lợi nhuận. |
16/2006/QĐ-BGTVT
|
|
105 |
Vận tải hành khách bằng xe buýt Hết hiệu lực
| Là hoạt động vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định có các điểm dừng đón, trả khách và xe chạy theo biểu đồ vận hành |
43/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Tiền Giang
|
105 |
Vận tải hành khách bằng xe buýt Hết hiệu lực
| là hoạt động vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định có các điểm dừng đón, trả khách và xe chạy theo biểu đồ vận hành |
37/2013/QĐ-UBND
|
|
106 |
Vận tải khách công cộng bằng xe buýt Hết hiệu lực
| là hoạt động vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định có các điểm dừng đón, trả khách và xe chạy theo biểu đồ vận hành. |
16/2010/QĐ-UBND
|
|
106 |
Vận tải khách công cộng bằng xe buýt Hết hiệu lực
| Là hoạt động vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định có các điểm dừng đón, trả khách và xe chạy theo biểu đồ vận hành |
34/2006/QĐ-BGTVT
|
|
106 |
Vận tải khách công cộng bằng xe buýt
| Là hoạt động vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định có các điểm dừng đón, trả khách và xe chạy theo biểu đồ vận hành trong phạm vi nội thành, nội thị, phạm vi tỉnh hoặc phạm vi giữa hai tỉnh liền kề |
69/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bình Dương
|
106 |
Vận tải khách công cộng bằng xe buýt Hết hiệu lực
| Là hoạt động vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định có các điểm dừng đón, trả khách và xe chạy theo biểu đồ vận hành |
67/2007/QĐ-UBND
|
Tỉnh Đồng Nai
|
107 |
Vận tải khách du lịch Hết hiệu lực
| là việc cung cấp dịch vụ vận chuyển khách du lịch theo tuyến du lịch, theo chương trình du lịch và tại các khu du lịch, điểm du lịch, đô thị du lịch |
16/2007/QĐ-BGTVT
|
|
108 |
Vận tải khách theo hợp đồng Hết hiệu lực
| là vận tải khách không theo tuyến cố định, được thực hiện theo hợp đồng vận tải đã được ký kết giữa người thuê vận tải và người vận tải |
16/2007/QĐ-BGTVT
|
|
109 |
Vận tải khách theo tuyến cố định Hết hiệu lực
| là vận tải khách theo tuyến có bến đi, bến đến là bến xe khách và xe chạy theo hành trình, lịch trình quy định |
16/2007/QĐ-BGTVT
|
|
109 |
Vận tải khách theo tuyến cố định Hết hiệu lực
| Là vận tải khách theo tuyến có bến đi, bến đến là bến xe khách và xe chạy theo hành trình, lịch trình quy định |
07/2008/QĐ-UBND
|
Tỉnh Nghệ An
|
110 |
Vận tải nội địa Hết hiệu lực
| là việc vận chuyển hàng hóa, hành khách, hành lý bằng tàu biển mà địa điểm nhận hàng và địa điểm trả hàng thuộc vùng biển hoặc nội thủy của Việt Nam. |
04/2012/TT-BGTVT
|
|
111 |
Vận tải quá cảnh Hết hiệu lực
| là hoạt động vận chuyển người và hàng hóa qua lãnh thổ của một Bên ký kết, điểm bắt đầu và kết thúc hành trình nằm ngoài lãnh thổ Bên ký kết đó |
63/2013/TT-BGTVT
|
|
112 |
Vận tải quốc tế
| Là bất kỳ hình thức vận tải nào bằng tàu hoặc máy bay do một doanh nghiệp của nước ký kết cung cấp, trừ tàu hoặc máy bay được điều hành độc lập trong nội bộ nước ký kết còn lại |
Khongso
|
|
112 |
Vận tải quốc tế Hết hiệu lực
| Là vận tải hàng hoá, conatiner, hành khách từ Việt Nam đi nước ngoài và từ nước ngoài đến Việt Nam, vận tải quá cảnh, vận tải trung chuyển quốc tế và vận tải vào hoặc ra khu chế xuất |
61/2003/QĐ-BTC
|
|
113 |
Van thở Hết hiệu lực
| Thiết bị để kiểm soát áp suất dư và áp suất chân không trong bể để đảm bảo an toàn cho bể chứa và chống tổn thất do bay hơi xăng dầu trong quá trình vận hành. Van thở phải có lưới ngăn chặn lửa cháy lan từ bên ngoài vào bên trong bể chứa xăng dầu. |
11/2013/TT-BCT
|
|
114 |
Văn thư Ban Hết hiệu lực
| Là cán bộ công chức của các Ban, đơn vị thuộc Tổng cục Thuế được giao nhiệm vụ làm công tác văn thư, lưu trữ |
953/QĐ-TCT
|
|
115 |
Văn thư Bộ
| Là tất cả văn bản do Bộ Giao thông vận tải hoặc các cơ quan tham mưu của Bộ Giao thông vận tải ban hành gửi các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài |
17/2005/QĐ-BGTVT
|
|
116 |
Văn thư cơ quan
| Là chuyên viên của các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ (sau đây gọi chung là cơ quan tham mưu) được giao nhiệm vụ kiêm nhiệm công tác văn thư |
17/2005/QĐ-BGTVT
|
|
116 |
Văn thư cơ quan Hết hiệu lực
| Là tổ chức hoặc bộ phận thực hiện các nhiệm vụ công tác văn thư của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật |
07/2012/TT-BNV
|
|
116 |
Văn thư cơ quan Hết hiệu lực
| Là chức danh công chức, viên chức thực hiện các nhiệm vụ công tác văn thư của cơ quan, tổ chức (hoặc đơn vị thuộc cơ quan, tổ chức) theo quy định của pháp luật |
34/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bình Định
|
117 |
Văn thư cơ quan Bộ Hết hiệu lực
| Là bộ phận tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, chuyển giao, xử lý, phát hành văn bản của cơ quan Bộ, thuộc phòng Hành chính, Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
155/QĐ-BGDĐT
|
|
118 |
Văn thư đơn vị Hết hiệu lực
| Là cán bộ, chuyên viên, làm công tác văn thư chuyên trách hoặc kiêm nhiệm công tác văn thư tại các đơn vị, tổ chức thuộc cơ quan Bộ |
155/QĐ-BGDĐT
|
|
118 |
Văn thư đơn vị
| Là chuyên viên của các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ (sau đây gọi chung là cơ quan tham mưu) được giao nhiệm vụ kiêm nhiệm công tác văn thư |
17/2005/QĐ-BGTVT
|
|
118 |
Văn thư đơn vị Hết hiệu lực
| Là cá nhân trong đơn vị của cơ quan, tổ chức, được người đứng đầu đơn vị giao thực hiện một số nhiệm vụ của công tác văn thư như: tiếp nhận, đăng ký, trình, chuyển giao văn bản, quản lý hồ sơ, tài liệu của đơn vị trước khi giao nộp vào lưu trữ cơ quan |
07/2012/TT-BNV
|
|
119 |
Văn thư Tổng cục Thuế Hết hiệu lực
| Gọi tắt là Văn thư TCT, là những cán bộ được giao nhiệm vụ làm công tác Văn thư thuộc Văn phòng Tổng cục Thuế |
953/QĐ-TCT
|
|
120 |
Vận tốc chuẩn
| Là vận tốc của môtô để thử tiêu thụ nhiên liệu được quy định phù hợp với sự phân loại vận tốc lớn nhất của môtô |
1921/2002/QĐ-BGTVT
|
|