941 |
Thời gian chuyển phát Hết hiệu lực
| Là thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế hoặc thời gian toàn trình đối với thư trong nước hoặc thời gian phát hành báo Nhân dân, báo Quân đội Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xuất bản. |
50/2008/QĐ-BTTTT
|
|
942 |
Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu Hết hiệu lực
| Bằng thời gian có hiệu lực của Hồ sơ dự thầu cộng thêm 30 ngày, là số ngày được tính từ ngày đóng thầu (tính từ thời điểm đóng thầu đến 24 giờ của ngày đó), đến 24 giờ của ngày cuối cùng có hiệu lực được quy định trong Hồ sơ mời thầu |
787/QĐ-BTC
|
|
943 |
Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu cộng thêm 30 ngày Hết hiệu lực
| Là số ngày được tính từ ngày đóng thầu (tính từ thời điểm đóng thầu đến 24 giờ của ngày đó), đến 24 giờ của ngày cuối cùng có hiệu lực được quy định trong hồ sơ mời thầu |
85/2009/NĐ-CP
|
|
944 |
Thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất Hết hiệu lực
| Là số ngày được tính từ ngày đóng thầu, ngày hết hạn nộp hồ sơ đề xuất (tính từ thời điểm đóng thầu, thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đề xuất đến 24 giờ của ngày đó), đến 24 giờ của ngày cuối cùng có hiệu lực được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
85/2009/NĐ-CP
|
|
945 |
Thời gian đầu tư
| Là khoảng thời gian được tính từ ngày mua đến ngày đáo hạn của chứng khoán |
7459/NHNN-KTTC
|
|
945 |
Thời gian đầu tư
| (áp dụng đối với chứng khoán Nợ sẵn sàng để bán hoặc giữ đến khi đáo hạn): là khoảng thời gian được tính từ ngày mua đến ngày đáo hạn của chứng khoán |
7459/NHNN-KTTC
|
|
946 |
Thời gian đi biển Hết hiệu lực
| là thời gian thuyền viên làm việc trên tầu biển. |
66/2005/QĐ-BGTVT
|
|
946 |
Thời gian đi biển Hết hiệu lực
| là thời gian thuyền viên, học viên làm việc, thực tập trên tàu biển |
11/2012/TT-BGTVT
|
|
947 |
Thời gian đóng bảo hiểm xã hội Hết hiệu lực
| là thời gian được tính từ khi người lao động bắt đầu đóng bảo hiểm xã hội cho đến khi dừng đóng. Trường hợp người lao động đóng bảo hiểm xã hội không liên tục thì thời gian đóng bảo hiểm xã hội là tổng thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội. |
71/2006/QH11
|
|
948 |
Thời gian được phép nung đốt gạch, ngói nung hàng năm Hết hiệu lực
| Được hiểu là thời gian bắt đầu nung đốt và thời gian kết thúc khi chấm dứt khói lò |
189/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bắc Giang
|
949 |
Thời gian giải quyết Hết hiệu lực
| Là thời gian các cơ quan liên quan giải quyết các thủ tục quy định tại Mục 2, Chương II Quy định này không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian trích đo địa chính thửa đất (đối với trường hợp phải trích đo) |
06/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
949 |
Thời gian giải quyết Hết hiệu lực
| Là ngày các cơ quan liên quan giải quyết các thủ tục quy định tại Mục 1, Chương II Quy định này (không tính ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết) không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính |
18/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
950 |
Thời gian giải quyết các công việc Hết hiệu lực
| là ngày làm việc, không kể ngày nghỉ hàng tuần, ngày nghỉ lễ theo quy định. |
13/2010/QĐ-UBND
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
951 |
Thời gian giải quyết các thủ tục hành chính Hết hiệu lực
| Là những ngày làm việc theo quy định của Nhà nước, không tính ngày nghỉ, Lễ, Tết và thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính |
13/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
952 |
Thời gian gián đoạn sau mỗi đợt nuôi Hết hiệu lực
| Là thời gian ngừng nuôi giữa 2 đợt sản xuất cách nhau ít nhất là 15 ngày |
48/2008/QĐ-UBND
|
|
953 |
Thời gian hành nghề lái xe Hết hiệu lực
| Là thời gian người có giấy phép lái xe đã lái loại xe ghi trong giấy phép lái xe. |
07/2009/TT-BGTVT
|
|
953 |
Thời gian hành nghề lái xe Hết hiệu lực
| Là thời gian người có giấy phép lái xe đã lái loại xe ghi trong giấy phép lái xe |
46/2012/TT-BGTVT
|
|
954 |
Thời gian hoàn thành Hết hiệu lực
| Là khoảng thời gian cần thiết để xây dựng công trình được tính từ ngày khởi công đến ngày công trình được nghiệm thu, bàn giao |
731/2008/QĐ-BKH
|
|
955 |
Thời gian hoạt động của BCL
| Là toàn bộ khoảng thời gian từ khi bắt đầu chôn lấp CTR đến khi đóng BCL. |
2037/QĐ-UBND
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
956 |
Thời gian khai thác Hết hiệu lực
| Là khoảng thời gian tính từ ngày tàu bắt đầu thả lưới để khai thác đến ngày tàu kết thúc thu lưới. |
09/2011/TT-BNNPTNT
|
|
957 |
Thời gian khám bệnh, chữa bệnh để cấp chứng chỉ hành nghề Hết hiệu lực
| là thời gian trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh hoặc chăm sóc người bệnh kể từ ngày người đó bắt đầu thực hiện khám bệnh, chữa bệnh sau khi được cấp văn bằng chuyên môn (xác định từ thời điểm có quyết định tuyển dụng hoặc ký kết hợp đồng lao động) đến ngày đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề (bao gồm cả thời gian học chuyên khoa hoặc sau đại học theo đúng chuyên khoa mà người đó đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề). |
18/2014/TT-BQP
|
|
957 |
Thời gian khám bệnh, chữa bệnh để cấp chứng chỉ hành nghề Hết hiệu lực
| Là thời gian trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh hoặc chăm sóc người bệnh kể từ ngày người đó bắt đầu thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh sau khi được cấp văn bằng chuyên môn (xác định từ thời điểm ký kết hợp đồng lao động hoặc có quyết định tuyển dụng) đến ngày đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề (bao gồm cả thời gian học chuyên khoa hoặc sau đại học theo đúng chuyên khoa mà người đó đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề) |
41/2011/TT-BYT
|
|
958 |
Thời gian khám bệnh, chữa bệnh để làm người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật hoặc người phụ trách khoa, phòng, bộ phận chuyên môn Hết hiệu lực
| Là thời gian trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh hoặc chăm sóc người bệnh kể từ ngày người đó bắt đầu thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh sau khi được cấp văn bằng chuyên môn (xác định từ thời điểm ký kết hợp đồng lao động hoặc có quyết định tuyển dụng) đến ngày được phân công, bổ nhiệm làm người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật hoặc người phụ trách khoa (bao gồm cả thời gian học chuyên khoa hoặc sau đại học theo đúng chuyên khoa mà người đó được phân công, bổ nhiệm) |
41/2011/TT-BYT
|
|
959 |
Thời gian khởi động Hết hiệu lực
| là khoảng thời gian ngắn nhất cần có để khởi động một tổ máy phát điện tính từ khi Đơn vị phát điện đến khi được lệnh khởi động từ Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện đến khi tổ máy phát điện được hòa đồng bộ vào hệ thống điện quốc gia. |
12/2010/TT-BCT
|
|