681 |
Người tiêu dùng xe ôtô, xe hai bánh gắn máy Hết hiệu lực
| là tổ chức, cá nhân mua xe ôtô, xe hai bánh gắn máy thực hiện nộp lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng xe ôtô, xe hai bánh gắn máy. Tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh thương mại (có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, có mã số thuế) mua ôtô, xe hai bánh gắn máy để kinh doanh (để tiếp tục bán ra) thì tổ chức, cá nhân kinh doanh này không được coi là người tiêu dùng ôtô, xe hai bánh gắn máy. |
71/2010/TT-BTC
|
|
682 |
Người tố cáo Hết hiệu lực
| Là công dân thực hiện quyền tố cáo |
03/2011/QH13
|
|
682 |
Người tố cáo Hết hiệu lực
| là người lao động, tập thể lao động thực hiện quyền tố cáo. |
04/2005/NĐ-CP
|
|
683 |
Người tổ chức Hết hiệu lực
| là người chủ mưu, cầm đầu, chỉ huy việc thực hiện tội phạm. |
15/1999/QH10
|
|
685 |
Người trả tiền Hết hiệu lực
| là người bị ký phát Hối phiếu, người phát hành Lệnh phiếu hoặc người có trách nhiệm phải thanh toán số tiền ghi trên thương phiếu theo quy định của pháp luật. |
1346/2001/QĐ-NHNN
|
|
686 |
Người trực tiếp giám sát Hết hiệu lực
| Là người được Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và tổ chức đoàn thể xã hội ở xã, phường, thị trấn trực tiếp giao giám sát giáo dục người chưa thành niên phạm tội, người thi hành hình phạt cải tạo không giam giữ và người thi hành hình phạt tù cho hưởng án treo |
09/2008/QĐ-UBND
|
Tỉnh Long An
|
687 |
Người trưng cầu giám định
| bao gồm cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng. |
13/2012/QH13
|
|
688 |
Người trúng đấu giá Hết hiệu lực
| Là người tham gia đấu giá phát mức giá cao nhất được chấp nhận trong phiên đấu giá và được ghi nhận trong biên bản trúng đấu giá được UBND tỉnh phê duyệt |
23/2004/QĐ-UB
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
688 |
Người trúng đấu giá Hết hiệu lực
| Là tổ chức kinh tế trong nước hoặc cá nhân trong nước phát mức giá cao nhất được chấp nhận trong phiên đấu giá và được ghi nhận trong biên bản trúng đấu giá được Chủ tịch Hội đồng đấu giá quyền sử dụng đất phê duyệt |
124/2002/QĐ-UB
|
|
688 |
Người trúng đấu giá Hết hiệu lực
| Là tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân trả giá cao nhất được chấp nhận trong phiên đấu giá và được ghi nhận trong biên bản trúng đấu giá được Chủ tịch Hội đồng đấu giá quyền sử dụng đất phê duyệt |
47/2009/QĐ-UBND
|
Tỉnh An Giang
|
688 |
Người trúng đấu giá Hết hiệu lực
| Là người tham gia đấu giá đã phát mức giá cao nhất được chấp nhận trong phiên đấu giá được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
58/2003/QĐ-UB
|
Tỉnh Bình Phước
|
689 |
Người trúng đấu giá đất Hết hiệu lực
| Là người tham gia đấu giá đất bỏ mức giá cao nhất trong phiên đấu giá được ghi nhận trong biên bản đấu giá và được UBND tỉnh phê duyệt |
170/2003/QĐ-UB
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
690 |
Người trúng đấu giá quyền sử dụng đất Hết hiệu lực
| là người trả giá cao nhất so với giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất, được ghi trong biên bản đấu giá và được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
21/2010/QĐ-UBND
|
Tỉnh Tiền Giang
|
690 |
Người trúng đấu giá quyền sử dụng đất Hết hiệu lực
| Là người trả giá cao nhất so với giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất, được ghi trong biên bản đấu giá và được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
32/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Hậu Giang
|
691 |
Người trung gian Hết hiệu lực
| là cơ quan, tổ chức, cá nhân đại diện cho cơ quan, tổ chức, cá nhân khác thực hiện việc gửi, nhận hoặc lưu trữ một thông điệp dữ liệu hoặc cung cấp các dịch vụ khác liên quan đến thông điệp dữ liệu đó. |
51/2005/QH11
|
|
692 |
Người vận chuyển
| là người dùng phương tiện vận tải thuộc sở hữu của mình hoặc thuê phương tiện vận tải thuộc sở hữu của người khác để thực hiện dịch vụ vận chuyển container hoặc những người đại diện hợp pháp của những đối tượng nêu trên |
13/VBHN-BTC
|
|
692 |
Người vận chuyển
| là người dùng phương tiện vận tải thuộc sở hữu của mình hoặc thuê phương tiện vận tải thuộc sở hữu của người khác để thực hiện dịch vụ vận chuyển container hoặc những người đại diện hợp pháp của những đối tượng nêu trên |
08/2004/TTLT-BTM-BTC-BGTVT
|
|
692 |
Người vận chuyển Hết hiệu lực
| Là người dùng tàu thuỷ thuộc sở hữu của mình hoặc thuê tàu thuỷ thuộc sở hữu của người khác để thực hiện vận chuyển hàng hoá, hành khách |
61/2003/QĐ-BTC
|
|
692 |
Người vận chuyển Hết hiệu lực
| Là tổ chức, cá nhân dùng phương tiện thuộc sở hữu của mình hoặc thuê phương tiện thuộc sở hữu của người khác để kinh doanh vận chuyển hành khách đường thuỷ nội địa |
1866/1999/QĐ-BGTVT
|
|
692 |
Người vận chuyển Hết hiệu lực
| Bao gồm lái xe và người áp tải trực tiếp thực hiện việc vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp và hóa chất công nghiệp nguy hiểm |
02/2004/TT-BCN
|
|
692 |
Người vận chuyển Hết hiệu lực
| là người thực hiện hoặc cam kết thực hiện một phần hoặc toàn bộ việc vận chuyển, dù người đó là người kinh doanh vận tải đa phương thức hay không phải là người kinh doanh vận tải đa phương thức. |
125/2003/NĐ-CP
|
|
693 |
Người vẫn còn nghiện ma túy Hết hiệu lực
| là người bị phát hiện tiếp tục sử dụng ma túy trong trường hợp bị bắt quả tang hoặc xét nghiệm tìm chất ma túy trong cơ thể có kết quả dương tính |
22/2004/TTLT-BLĐTBXH-BCA
|
|
694 |
Người vận tải
| là tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện để vận tải người, hàng hóa trên đường thuỷ nội địa |
23/2004/QH11
|
|
694 |
Người vận tải Hết hiệu lực
| Là tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ để thực hiện vận chuyển hàng nguy hiểm |
104/2009/NĐ-CP
|
|
694 |
Người vận tải Hết hiệu lực
| là doanh nghiệp thực hiện việc vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
25/2010/TT-BKHCN
|
|
695 |
Người vận tải hàng hóa nguy hiểm Hết hiệu lực
| Là tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện để vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa |
129/2005/NĐ-CP
|
|
696 |
Người vận tải thủy nội địa
| là tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện để vận tải người, hàng hóa trên đường thuỷ nội địa |
23/2004/QH11
|
|
697 |
Người vay lại
| Là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế là Chủ đầu tư các dự án; là UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được vay lại vốn ODA cho các dự án đầu tư tại địa phương, ký Hợp đồng tín dụng ODA với Ngân hàng Phát triển Việt Nam hoặc ký Hiệp định vay phụ với Bộ Tài chính, nhận nợ vay vốn ODA với Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
63/QĐ-HĐQL
|
|
698 |
Người vay vốn Hết hiệu lực
| Là tổ chức, cá nhân và hộ gia đình được hỗ trợ lãi suất khi vay vốn của tồ chức tín dụng theo quy định tạỉ Quyết định 2009/QĐ-UBND |
2009/QĐ-UBND
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
699 |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
| là người có quốc tịch Việt Nam và người gốc Việt Nam đang cư trú, làm ăn, sinh sống lâu dài ở nước ngoài. |
138/2006/NĐ-CP
|
|
700 |
Người Việt Nam ở nước ngoài Hết hiệu lực
| là công dân Việt Nam và người gốc Việt Nam đang thường trú hoặc tạm trú ở nước ngoài |
07/1998/QH10
|
|