Tra cứu Thuật ngữ pháp lý

STTThuật ngữMô tảNguồn 
4161 Đất rừng phòng hộ
Hết hiệu lực
Là đất để sử dụng vào mục đích phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên phòng hộ, đất có rừng phòng hộ, đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ, đất trồng rừng phòng hộ 61/2009/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Ngãi
4161 Đất rừng phòng hộ
Hết hiệu lực
là đất để sử dụng vào mục đích phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên phòng hộ, đất có rừng phòng hộ, đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ, đất trồng rừng phòng hộ. 468/2008/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Ngãi
4162 Đất rừng sản xuất
Hết hiệu lực
là đất sử dụng vào mục đích sản xuất lâm nghiệp theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên sản xuất, đất có rừng trồng sản xuất, đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất, đất trồng rừng sản xuất. 468/2008/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Ngãi
4162 Đất rừng sản xuất
Hết hiệu lực
Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất lâm nghiệp theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên sản xuất, đất có rừng trồng sản xuất, đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất, đất trồng rừng sản xuất 61/2009/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Ngãi
4163 Đất rừng và đất trồng cây lâu năm
Hết hiệu lực
Là đất rừng, đất dùng cho phát triển lâm nghiệp và trồng các loại cây lâu năm 13/2012/TT-BTNMT
4164 Đất san lấp
Hết hiệu lực
Là các loại vật liệu đất, đá, cát không đạt tiêu chuẩn làm vật liệu xây dựng, khai thác phục vụ mục đích san lấp 32/2008/QĐ-UBND Tỉnh Lai Châu
4165 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Hết hiệu lực
Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh trong công nghiệp và dịch vụ; bao gồm đất khu công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh; đất cho hoạt động khoáng sản, đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ 61/2009/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Ngãi
4165 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Hết hiệu lực
là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh trong công nghiệp và dịch vụ; bao gồm đất khu công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh; đất cho hoạt động khoáng sản, đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ. 468/2008/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Ngãi
4166 Đất sử dụng cho công trình điện
Hết hiệu lực
là diện tích đất được cấp có thẩm quyền bố trí để đầu tư xây dựng công trình điện và các công trình phụ trợ khác phục vụ công tác quản lý, vận hành, truyền tải, phân phối điện và hành lang bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp. 32/2013/QĐ-UBND
4166 Đất sử dụng cho công trình điện
Hết hiệu lực
là diện tích đất được cấp có thẩm quyền bố trí để đầu tư xây dựng công trình điện và các công trình phụ trợ khác phục vụ công tác quản lý, vận hành, truyền tải, phân phối điện và hành lang bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp. 32/2013/QĐ-UBND
4166 Đất sử dụng cho công trình điện
Hết hiệu lực
Là toàn bộ phần diện tích đất được dành để xây dựng công trình điện và các công trình phụ trợ khác phục vụ cho việc vận hành và cung cấp điện và diện tích đất nằm trong hành lang bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp 38/2011/QĐ-UBND
4167 Đất sử dụng ổn định
Hết hiệu lực
Đất sử dụng ổn định từ trước ngày 15/10/1993, nay được Uỷ ban nhân dân xã, phường xác nhận là đất không tranh chấp, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt đối với nơi đã có quy hoạch sử dụng đất 71/2007/QĐ-UBND
4167 Đất sử dụng ổn định
Hết hiệu lực
Đất sử dụng ổn định từ trước ngày 15/10/1993, nay được UBND xã, phường xác nhận là đất không tranh chấp, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt đối với nơi đã có quy hoạch sử dụng đất 63/2012/QĐ-UBND
4168 Đất sử dụng vào mục đích lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
Hết hiệu lực
Gồm: a. Đất sử dụng xây dựng đường giao thông, cầu, cống, vỉa hè, hệ thống cấp, thoát nước, sông, hồ, đê, đập, kênh mương và các hệ thống công trình thủy lợi khác, trường học, cơ quan nghiên cứu khoa học, bệnh viện, trạm xá, chợ, công viên, vườn hoa, khu vui chơi cho trẻ em, quảng trường, san vận động, cơ sở huấn luyện, tập luyện thể dục, thể thao, nhà thi đấu thể thao, sân bay, bến cảng, bến tàu, bến xe, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu an dưỡng, khu nuôi dưỡng trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, cơ sở phục hồi chức năng cho trẻ em khuyết tật, trung tâm dạy nghề, công trình văn hoá, điểm bưu điện- văn hoá xã, tượng đài, bia tưởng niệm, câu lạc bộ, nhà hát, bào tàng, triển lãm, rạp chiếu phim, rạp xiếc, trung tâm cai nghiện ma tuý, trại giáo dưỡng, trại phục hồi nhân phẩm, nghĩa trang, nghĩa địa, khu xử lý chất thải, bãi rác; b. Đất sử dụng xây dựng nhà máy thủy điện, trạm biến thế điện, hồ chứa nước dùng cho công trình thủy điện, đường dây tải điện, đường dây thông tin, đường ống dẫn dầu, đường ống dẫn khí, đài khí tượng thủy văn, các loại trạm quan trắc phục vụ việc nghiên cứu và dịch vụ công cộng, kho tàng dự trữ quốc gia; c. Đất sử dụng xây dựng trụ sở làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội 175/2003/QĐ-UB Tỉnh Quảng Ngãi
4168 Đất sử dụng vào mục đích lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
Hết hiệu lực
Gồm: a. Đất sử dụng xây dựng đường giao thông, cầu, cống, vỉa hè, hệ thống cấp, thoát nước, sông, hồ, đê, đập, kênh mương và các hệ thống công trình thủy lợi khác, trường học, cơ quan nghiên cứu khoa học, bệnh viện, trạm xá, chợ, công viên, vườn hoa, khu vui chơi cho trẻ em, quảng trường, san vận động, cơ sở huấn luyện, tập luyện thể dục, thể thao, nhà thi đấu thể thao, sân bay, bến cảng, bến tàu, bến xe, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu an dưỡng, khu nuôi dưỡng trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, cơ sở phục hồi chức năng cho trẻ em khuyết tật, trung tâm dạy nghề, công trình văn hoá, điểm bưu điện- văn hoá xã, tượng đài, bia tưởng niệm, câu lạc bộ, nhà hát, bào tàng, triển lãm, rạp chiếu phim, rạp xiếc, trung tâm cai nghiện ma tuý, trại giáo dưỡng, trại phục hồi nhân phẩm, nghĩa trang, nghĩa địa, khu xử lý chất thải, bãi rác; b. Đất sử dụng xây dựng nhà máy thủy điện, trạm biến thế điện, hồ chứa nước dùng cho công trình thủy điện, đường dây tải điện, đường dây thông tin, đường ống dẫn dầu, đường ống dẫn khí, đài khí tượng thủy văn, các loại trạm quan trắc phục vụ việc nghiên cứu và dịch vụ công cộng, kho tàng dự trữ quốc gia; c. Đất sử dụng xây dựng trụ sở làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; d. Đất sử dụng xây dựng các công trình thuộc các ngành và lĩnh vực sự nghiệp về kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, khoa học, kỹ thuật và các lĩnh vực sự nghiệp kinh tế khác của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị vũ trang nhân dân; e. Đất do tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, các nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng cho dự án sản xuất kinh doanh, khu chế xuất, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu vui chơi giải trí, khu du lịch và các dự án đầu tư khác đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định cấp giấy phép đầu tư theo quy định của pháp luật; f. Đất sử dụng cho dự án phát triển các khu đô thị mới, các khu dân cư tập trung và các khu dân cư khác đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định; g. Đất sử dụng cho công trình công cộng khác và các trường hợp đặc biệt khác do Thủ tướng Chính phủ quyết định; h. Đất sử dụng xây dựng các các công trình phục vụ công ích và công cộng khác không nhằm mục đích kinh doanh của địa phương do UBND tỉnh qui định. 175/2003/QĐ-UB Tỉnh Quảng Ngãi
4169 Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh
Hết hiệu lực
Là đất được xác định tại khoản 1 Điều 65 của Luật Đất đai và được quy định chi tiết tại Nghị định số 09/CP ngày 12/02/1996 của Chính phủ về chế độ quản lý, sử dụng đất đất quốc phòng, an ninh 175/2003/QĐ-UB Tỉnh Quảng Ngãi
4170 Đất tại khu vực giáp ranh
Hết hiệu lực
Là khu đất giáp sát nhau tại đường phân chia địa giới hành chính đường phố, các khu vực, vị trí đất để xác định giá 34/2010/QĐ-UBND Tỉnh Nam Định
4171 Đất tại khu vực giáp ranh giữa các huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh
Hết hiệu lực
là khu đất giáp sát nhau tại đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn 60/2009/QĐ-UBND Tỉnh Bình Phước
4172 Đất tại khu vực giáp ranh giữa các huyện, thị; xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh
Hết hiệu lực
Là khu đất giáp sát nhau tại đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị; xã, phường, thị trấn 39/2012/QĐ-UBND Tỉnh Bình Phước
4172 Đất tại khu vực giáp ranh giữa các huyện, thị; xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh
Hết hiệu lực
Là khu đất giáp sát nhau tại đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị; xã, phường, thị trấn 2656/QĐ-UBND Tỉnh Bình Phước
4173 Đất tại khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Hết hiệu lực
Là khu đất giáp sát nhau tại đường phân địa giới hành chính giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2656/QĐ-UBND Tỉnh Bình Phước
4173 Đất tại khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Hết hiệu lực
là khu đất giáp sát nhau tại đường phân địa giới hành chính giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 60/2009/QĐ-UBND Tỉnh Bình Phước
4173 Đất tại khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Hết hiệu lực
là khu đất giáp sát nhau tại đường phân địa giới hành chính giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 57/2013/QĐ-UBND Tỉnh Bình Phước
4174 Đất tại vị trí mặt tiền
Hết hiệu lực
Là đất thuộc thửa có mặt tiền, hoặc tiếp giáp thửa mặt tiền nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất có mặt tiền 46/2011/QĐ-UBND Tỉnh Tiền Giang
4175 Đất thao trường là đất quốc phòng để xây dựng các công trình huấn luyện chiến đấu, phục vụ cho nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện, diễn tập, hội thi, hội thao có tổ chức bắn đạn thật, sử dụng thuốc nổ của lực lượng quân đội, dân quân tự vệ và giáo dục quốc phòng - an ninh cho học sinh, sinh viên. 21/2010/TTLT-BTNMT-BQP
4176 Đất thổ cư
Hết hiệu lực
Là đất được xác định chủ yếu để dùng vào đất ở và đất vườn liền kề đất ở 175/2003/QĐ-UB Tỉnh Quảng Ngãi
4177 Đất thương mại
Hết hiệu lực
Là vùng đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp, được sử dụng chủ yếu cho hoạt động thương mại, dịch vụ. 04/2008/QĐ-BTNMT
4177 Đất thương mại
Hết hiệu lực
Là đất được sử dụng cho các hoạt động kinh doanh thương mại như: chợ, trung tâm mua sắm và dịch vụ buôn bán 13/2012/TT-BTNMT
4178 Đất tiếp giáp
Hết hiệu lực
Là đất thuộc thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp, hoặc thuộc thửa đất tiếp giáp với thửa đất có một cạnh tiếp giáp nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất đó 46/2011/QĐ-UBND Tỉnh Tiền Giang
4179 Đất Tôn giáo
Hết hiệu lực
Gồm: Đất thuộc chùa, nhà thờ, thánh thất, thánh đường, tu viện, trường đào tạo riêng của tôn giáo, trụ sở của tổ chức tôn giáo, các cơ sở khác của tôn giáo được Nhà nước cho phép hoạt động 01/2007/QĐ-UBND Tỉnh Bình Phước
4180 Đất trồng cây hàng năm
Hết hiệu lực
Là đất chuyên trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch không quá 01 (một) năm kể cả đất sử dụng theo chế độ canh tác không thường xuyên, đất cỏ tự nhiên có cải tạo sử dụng vào mục đích chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác 61/2009/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Ngãi
4180 Đất trồng cây hàng năm
Hết hiệu lực
Là đất chuyên trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch không quá 01 (một) năm kể cả đất sử dụng theo chế độ canh tác không thường xuyên, đất cỏ tự nhiên có cải tạo sử dụng vào mục đích chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác 37/2007/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Ngãi
4180 Đất trồng cây hàng năm
Hết hiệu lực
là đất chuyên trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch không quá 01 (một) năm kể cả đất sử dụng theo chế độ canh tác không thường xuyên, đất cỏ tự nhiên có cải tạo sử dụng vào mục đích chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác. 468/2008/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Ngãi
4180 Đất trồng cây hàng năm
Hết hiệu lực
Là đất trồng cây lương thực thực phẩm 13/2012/TT-BTNMT

« Trước201202203204205206207208209210211212213214215216217218219220Tiếp »

Đăng nhập


DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.175.179
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!