ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 61/2009/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi,
ngày 25 tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ qui định bổ sung
về qui hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư;
Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP
ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi khoá X, kỳ họp thứ 22 về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh năm 2010;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1817/TT-TM&MT
ngày 22/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi năm 2010.
Trong quá
trình thực hiện, nếu có biến động (giảm từ 10% hoặc tăng từ 20% trở lên) về giá
một số vị trí đất, khu vực đất, loại đất kéo dài liên tục trong thời hạn 60
ngày thì Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh trình
HĐND tỉnh thống nhất, làm cơ sở để điều chỉnh giá đất cho phù hợp.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2010 và thay thế Quyết
định số 468/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
Điều
3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và môi trường;
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh; các Hội, đoàn thể;
- Ban kinh tế-Ngân sách HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh uỷ, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VPUB: PVP, Các phòng N/cứu;
TTCB&TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NN-TN(TV1524).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Huế
|
QUY
ĐỊNH
VỀ
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 61/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
Chương I
NHỮNG
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Đối tượng điều chỉnh
Quy định này
quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều
2. Phạm vi áp dụng
1. Giá đất
được áp dụng để:
a) Tính thuế
đối với việc sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật;
b) Tính tiền
sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá
quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy
định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai 2003;
c) Tính giá
trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức,
cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;
d) Xác định
giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước
khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng
đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
e) Tính giá
trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
f) Tính giá
trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển
kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền
bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt
hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp
Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc
đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc
trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định tại
Quy định này.
3. Quy định
này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về
giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
4. Giá đất
quy định tại Quyết định này được áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều
3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy
định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. “Phân
vùng đất tại nông thôn” là việc phân định quỹ đất gồm các loại đất trong
vùng có điều kiện đất đai, thổ nhưỡng, khí hậu tương đồng. Trên cơ sở đó phân ra
các loại đất tại vùng đồng bằng, miền núi.
2. “Đất
trồng cây hàng năm” là đất chuyên trồng các loại cây có thời gian sinh
trưởng từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch không quá 01 (một) năm kể cả đất sử
dụng theo chế độ canh tác không thường xuyên, đất cỏ tự nhiên có cải tạo sử
dụng vào mục đích chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác.
3. “Đất
trồng cây lâu năm” là đất trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng trên
một năm từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch kể cả cây có thời gian sinh trưởng
như cây hàng năm nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm; bao gồm đất trồng cây
công nghiệp lâu năm, đất trồng cây ăn quả lâu năm và đất trồng cây lâu năm
khác.
4. “Đất
rừng sản xuất” là đất sử dụng vào mục đích sản xuất lâm nghiệp theo quy
định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên
sản xuất, đất có rừng trồng sản xuất, đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất,
đất trồng rừng sản xuất.
5. “Đất
rừng phòng hộ” là đất để sử dụng vào mục đích phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ
đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn
sóng ven biển theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm
đất có rừng tự nhiên phòng hộ, đất có rừng phòng hộ, đất khoanh nuôi phục hồi
rừng phòng hộ, đất trồng rừng phòng hộ.
6. “Đất
nuôi trồng thuỷ sản” là đất được sử dụng chuyên vào mục đích nuôi, trồng
thuỷ sản; bao gồm đất nuôi, trồng thuỷ sản nước lợ, mặn và đất chuyên nuôi
trồng thuỷ sản nước ngọt.
7. “Đất
làm muối” là ruộng muối để sử dụng vào mục đích sản xuất muối.
8. “Đất ở”
là đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ cho đời sống, vườn,
ao trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư được công nhận là đất ở; bao gồm
đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.
9. “Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp” là đất sử dụng vào mục đích sản xuất,
kinh doanh trong công nghiệp và dịch vụ; bao gồm đất khu công nghiệp, đất cơ sở
sản xuất, kinh doanh; đất cho hoạt động khoáng sản, đất sản xuất vật liệu xây
dựng, gốm sứ.
10. “Đất
nông nghiệp khác” là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các
loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không
trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại
động vật khác được pháp luật cho phép; xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí
nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, thuỷ sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây
giống, con giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản,
thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp.
11. “Giá
đất” là số tiền tính trên một đơn vị diện tích đất do Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định.
Chương II
NHỮNG
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều
4. Phân vùng đất theo xã, phường, thị trấn
Đất được chia
thành 2 vùng: đồng bằng và miền núi như phụ lục kèm theo.
Điều
5. Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng
cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
(bao gồm cả đất rừng phòng hộ), giá đất được xác định theo vị trí đất của 2
loại xã theo địa giới hành chính: đồng bằng và miền núi trong mỗi loại xã được
chia làm 3 vị trí.
Vị trí của
các loại đất nông nghiệp được phân thành các vị trí có số thứ tự từ thứ 1 trở
đi. Việc xác định vị trí đất nông nghiệp chủ yếu căn cứ vào yếu tố khoảng cách
so với nơi cư trú của người sử dụng đất, thị trường tiêu thụ nông sản phẩm, gần
và thuận lợi về giao thông là những yếu tố tạo lợi thế cho người sản xuất giảm
được chi phí đi lại, chi phí lưu thông (mua vật tư, bán sản phẩm), chi phí tiêu
thụ sản phẩm nhưng có kết hợp với các yếu tố tạo lợi thế cho sản xuất. Nguyên
tắc xác định từng vị trí như sau:
a) Vị trí 1:
Bao gồm khu vực đất cùng điều kiện kinh tế - xã hội, cùng kết cấu hạ tầng, cùng
mục đích sử dụng đất và phải đồng thời thoả mãn 02 điều kiện sau:
a1) Có từ 1
đến 3 yếu tố về khoảng cách liền kề hoặc gần nhất so với:
- Nơi cư trú của
người sử dụng đất, nơi cư trú được xác định là trung tâm của thôn (xóm, bản nơi
có đất).
- Thị trường
tiêu thụ nông sản phẩm (chợ nông thôn, chợ đô thị, nơi thu mua nông sản tập
trung).
- Đường giao
thông (giao thông đường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ; đường liên huyện. Đối với
nơi không có quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ thì căn cứ vào đường giao thông liên
xã; giao thông đường thủy (ở những nơi sử dụng giao thông đường thủy là chủ
yếu) bao gồm: sông, ngòi, kênh).
a2) Có các
yếu tố có lợi thế tốt nhất cho sản xuất nông nghiệp bao gồm: địa hình bằng
phẳng, điều kiện tưới tiêu chủ động, độ phì nhiêu của đất cao, thời tiết khí
hậu thuận lợi cho sản xuất kinh doanh.
b) Vị trí 2:
Có các điều kiện kém hơn vị trí 1 nêu trên.
c) Vị trí 3:
Có các điều kiện kém hơn vị trí 2 nêu trên.
d) Giá đất
trong các trường hợp sau được quy định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm và
đất trồng cây hàng năm ở vị trí 1 theo địa giới hành chính xã (trừ Khu kinh tế
Dung Quất):
- Đất vườn,
ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở;
- Đất nông
nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư
thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;
- Trường hợp
đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn
chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có
nhà ở ngoài cùng của khu dân cư;
e) Xử lý một
số trường hợp cụ thể về cách xác định vị trí đất:
- Nếu khu đất
có các yếu tố lợi thế tốt nhất cho sản xuất nông nghiệp (quy định tại tiết a2
điểm a khoản 1 Điều này) nhưng có từ 1 đến 3 yếu tố về khoảng cách xa hơn so
với nơi cư trú của người sử dụng đất, thị trường tiêu thụ sản phẩm, đường giao
thông (quy định tại tiết a1 điểm a khoản 1 Điều này) thì vẫn phân thành các vị
trí đất thấp hơn vị trí số 1.
- Nếu khu đất
có từ 1 đến 3 yếu tố về khoảng cách liền kề hoặc gần nhất so với nơi cư trú của
người sử dụng đất, thị trường tiêu thụ nông sản phẩm, đường giao thông (theo
quy định tại tiết a1 điểm a khoản 1 Điều này) nhưng có một hoặc một số yếu tố
lợi thế đối với sản xuất nông nghiệp (quy định tại tiết a2 điểm a khoản 1 Điều
này) chỉ đạt mức trung bình hoặc dưới mức trung bình vẫn được phân thành vị trí
số 1.
2. Đất làm
muối được chia làm 02 vị trí theo địa giới hành chính xã, bao gồm xã Phổ Thạnh
(Huyện Đức Phổ) và các xã còn lại.
Vị trí đất
làm muối được xác định căn cứ vào khoảng cách từ đồng muối đến kho muối tập
trung tại khu sản xuất hoặc khoảng cách từ đồng muối đến đường giao thông liên
huyện (trường hợp không có đường giao thông liên huyện đi qua thì căn cứ vào
khoảng cách với đường giao thông liên xã), theo nguyên tắc: Vị trí số 1 áp dụng
đối với đồng muối gần kho muối nhất hoặc gần đường giao thông; Vị trí thứ 2 có
khoảng cách xa kho muối hơn, xa đường giao thông hơn.
3. Giá các
loại đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh như Bảng giá số 1 kèm theo.
4. Giá đất
nông nghiệp khác được căn cứ vào giá đất nông nghiệp liền kề hoặc giá đất nông
nghiệp tại khu vực lân cận trong cùng vùng tương ứng của bảng giá đất nông
nghiệp quy định tại khoản 3 của Điều này.
5. Căn cứ vào
các nguyên tắc phân chia vị trí đất nông nghiệp quy định khoản 1, khoản 2 Điều
này; đặc điểm của từng loại đất nông nghiệp và điều kiện cụ thể của từng vùng,
từng khu vực đất tại địa phương, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phải xác
định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo địa giới hành chính xã
để áp dụng trên địa bàn huyện, thành phố.
Quyết định
quy định từng vị trí đất nông nghiệp của UBND huyện, thành phố phải gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều
6. Giá đất phi nông nghiệp
1. Đất phi
nông nghiệp các phường thuộc thành phố:
Đất ở và đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các phường thuộc thành phố Quảng Ngãi
được xếp theo vị trí và được chia thành 6 loại đường của đô thị loại III.
a) Phân loại
đường: Đường của các phường thuộc thành phố được phân thành 6 loại đường (loại
1, 2, 3, 4, 5, 6), căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, sản
xuất kinh doanh dịch vụ, khoảng cách tới trung tâm thành phố.
b) Phân vị
trí đất: Vị trí đất từng loại đường thuộc các phường được phân thành 3 vị trí
có số thứ tự từ 1 trở đi trên cơ sở nguyên tắc: Vị trí số 1 áp dụng đối với đất
liền cạnh đường (mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ
tầng thuận lợi nhất, các vị trí tiếp theo sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi áp
dụng đối với đất không liền cạnh đường có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ
tầng kém thuận lợi hơn.
2. Đất phi
nông nghiệp thị trấn các huyện:
Đất ở tại thị
trấn, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn được xếp theo vị trí
và được chia thành 3 loại đường của đô thị loại V.
a) Phân loại
đường: Đường được phân thành 3 loại đường (loại 1, 2, 3) được căn cứ vào khả
năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, sản xuất kinh doanh dịch vụ, khoảng
cách tới trung tâm thị trấn.
b) Phân vị
trí đất: Vị trí đất trong từng loại đường được phân thành các loại vị trí có số
thứ tự từ 1 trở đi trên cơ sở căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt
tiền của các trục giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh
hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ. Theo nguyên tắc vị trí 1 có mức sinh lợi
cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao
thông chính, khu thương mại, dịch vụ nhất...; các vị trí tiếp sau đó theo thứ
tự 2 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so
với vị trí trước.
3. Đất phi
nông nghiệp tại nông thôn (bao gồm xã Nghĩa Dũng, Nghĩa Dõng thuộc thành
phố Quảng Ngãi):
Đất ở tại
nông thôn, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được xếp theo
vị trí của từng loại đất trong từng khu vực và được chia thành 2 loại xã theo
địa giới hành chính: đồng bằng và miền núi.
a) Phân khu
vực: Được chia thành 3 khu vực, như sau:
- Khu vực 1:
Đất mặt tiền tiếp giáp đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính nằm tại
trung tâm xã hoặc cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế),
gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp; hoặc không nằm tại
trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.
- Khu vực 2:
Đất mặt tiền ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu vực
trung tâm xã hoặc cụm xã, khu thương mại, khu du lịch hoặc không nằm tại khu
vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần: chợ, Ủy ban nhân dân
xã, trường học, trạm y tế.
- Khu vực 3:
Các vị trí còn lại trên địa bàn huyện.
Việc phân
loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: khu vực 1 có khả
năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; các khu
vực tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ
tầng kém thuận lợi hơn.
b) Phân vị
trí: Trong
mỗi khu vực được chia tối đa 8 vị trí.
Nguyên tắc
xác định từng vị trí đất trong từng khu vực được xác định căn cứ vào khả năng
sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục giao thông và điều kiện kết cấu
hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc
vị trí 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất,
gần trục đường giao thông chính nhất; các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự 2 trở
đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với vị trí
trước.
Đất ở vị trí
số 1 thuộc khu vực 1 có mức giá cao nhất khu vực 1, các vị trí tiếp sau đó theo
thứ tự từ thứ 2 trở đi ứng với các mức giá thấp hơn. Tương tự đất ở vị trí số 1
thuộc khu vực 2 có mức giá cao nhất khu vực 2, các vị trí tiếp sau đó theo thứ
tự từ thứ 2 trở đi ứng với các mức giá thấp hơn; đất ở vị trí 1 thuộc khu vực 3
có mức giá cao nhất khu vực 3, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở
đi ứng với các mức giá thấp hơn.
4. Giá đất ở
trên địa bàn tỉnh như Bảng giá số 2 kèm theo.
5. Giá đất
sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh như Bảng giá số 3 kèm theo.
Điều
7. Giá đất phi nông nghiệp khác
1. Đối với
đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng
vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các
cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà
thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo
tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật),
được căn cứ vào bảng giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất
(trường hợp không có đất liền kề) để xác định giá.
2. Đối với
đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định của Chính phủ và các loại
đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư
nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà
nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà
phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp
trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép;
đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc
bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp), được căn cứ
vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có
đất liền kề) để xác định giá.
3. Đối với
đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, được căn cứ vào giá loại đất liền kề để xác
định giá, cụ thể:
- Trường hợp
các loại đất trên chỉ liền kề đất ở thì căn cứ giá đất ở hoặc chỉ liền kề đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì căn cứ vào giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp theo từng vị trí để xác định giá; nếu không có những loại đất
liền kề nêu trên thì căn cứ vào giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở
khu vực gần nhất để định giá.
- Trường hợp
các loại đất trên liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của
loại đất có mức giá cao nhất theo từng vị trí để xác định giá.
4. Đối với
đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích
nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục
đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi
trồng khai thác thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc
giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền
kề) để xác định giá.
Điều
8. Đất chưa sử dụng
Đối với các
loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi
núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), khi cần định mức giá hoặc khi được
cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá của loại đất liền
kề, giá đất cùng loại và mục đích sử dụng mới, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ xin ý
kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để quy định mức giá cho từng trường
hợp cụ thể.
Điều
9. Một số trường hợp khác
1. Đất ở
trong cùng một thửa đất hoặc cùng một chủ sử dụng đất tại đầu mối giao thông,
trục đường giao thông chính nông thôn, thị trấn các huyện và các xã, phường
thuộc thành phố thì giá đất ở vị trí mặt tiền được tính cho phần đất có chiều
sâu đến 30m (Không áp dụng cho thửa đất ở vị trí 2, vị trí 3 và vị trí khác
thuộc các phường). Trường hợp phần đất ở vị trí này (Vị trí mặt tiền) có diện
tích lớn hơn 1,3 lần chiều rộng mặt tiền nhân với chiều sâu (theo chiều vuông
góc với mặt tiền) thì giá đất phần diện tích tăng hơn tính bằng 80% giá đất vị
trí mặt tiền (Diện tích vị trí mặt tiền được tính 100% giá đất = chiều rộng mặt
tiền x chiều sâu vuông góc x 1,3; diện tích còn lại của vị trí mặt tiền tính
bằng 80% giá đất vị trí mặt tiền).
Phần đất có
chiều sâu lớn hơn 30m đến 50m tính bằng 70% giá đất ở vị trí mặt tiền (Giá đất
100% vị trí mặt tiền x 0,7) và phần đất còn lại (Có chiều sâu lớn hơn 50m) tính
bằng 40% giá đất ở vị trí mặt tiền (Giá đất 100% vị trí mặt tiền x 0,4).
2. Đất phi
nông nghiệp có 2 mặt tiền trở lên thuộc các đầu mối giao thông, trục đường giao
thông chính nông thôn, thị trấn các huyện và các xã, phường thuộc thành phố thì
giá đất được tính bằng 1,05 lần mức giá của vị trí cao nhất.
3. Đất phi
nông nghiệp ở vị trí mặt tiền đường thuộc các phường của thành phố Quảng Ngãi
(trừ vị trí đất có mặt tiền tiếp giáp với đường đất có mặt cắt rộng từ 5m trở
lên và đất vị trí khác) thì giá đất được tính theo hệ số tăng theo chiều rộng
mặt tiền. Trong trường hợp đất có mặt tiền tiếp giáp với 2 đường trở lên thì
tính hệ số tăng theo chiều rộng mặt tiền đường có mức giá cao nhất.
Chiều rộng
mặt tiền đường phố (R)
|
Hệ số tăng
|
6m < R
< 7m
|
+ 05%
|
7m < R
< 8m
|
+ 10%
|
R > 8m
|
+ 15%
|
Chương III
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều
10. Trách nhiệm của các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
1. Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Tài chính; Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế
tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ của mình có trách nhiệm hướng
dẫn và tổ chức thực hiện Quy định này.
2. Ủy ban
nhân dân tỉnh bố trí kinh phí để thực hiện việc tổ chức mạng lưới thống kê và
điều tra, khảo sát giá đất, thống kê báo cáo giá các loại đất theo quy định tại
Thông tư số 80/2005/TT-BTC ngày 15/9/2005 của Bộ Tài chính, thuê tư vấn về giá
đất và các công việc khác có liên quan đến giá đất tại địa phương. Việc quản lý
kinh phí này thực hiện theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều
11.
Đối với các dự án đang thực hiện dở dang, việc bồi thường thiệt hại về đất khi
Nhà nước thu hồi đất phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thuộc
phạm vi điều chỉnh của Ủy ban nhân dân tỉnh về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
Điều
12.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh thì các cấp, các ngành
kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để xử lý./.
BẢNG GIÁ SỐ 1
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 61/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
1.
Ngoài thành phố Quảng Ngãi, huyện Lý Sơn và Khu Kinh tế Dung Quất:
Bảng 1: Giá đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm:
ĐVT: đồng/m2
Loại xã
Mức giá
|
Xã đồng
bằng
|
Xã miền
núi
|
Vị trí 1
|
30.000
|
18.000
|
Vị trí 2
|
25.000
|
13.000
|
Vị trí 3
|
19.000
|
11.000
|
Bảng 2. Giá đất rừng
sản xuất (bao gồm cả rừng phòng hộ):
ĐVT: đồng/m2
Loại xã
Mức giá
|
Xã đồng
bằng
|
Xã miền
núi
|
Vị trí 1
|
8.000
|
6.000
|
Vị trí 2
|
6.000
|
4.000
|
Vị trí 3
|
4.000
|
2.500
|
Bảng 3. Giá đất nuôi
trồng thủy sản:
ĐVT: đồng/m2
Loại xã
Mức giá
|
Xã đồng
bằng
|
Xã miền núi
|
Vị trí 1
|
24.000
|
15.000
|
Vị trí 2
|
21.000
|
12.000
|
Vị trí 3
|
16.000
|
8.000
|
Bảng 4. Giá đất làm
muối:
ĐVT: đồng/m2
Loại xã
Mức giá
|
Xã
Phổ Thạnh (Đức Phổ)
|
Các
xã còn lại
|
Vị trí 1
|
24.000
|
17.000
|
Vị trí 2
|
18.000
|
14.000
|
2.
Khu Kinh tế Dung Quất:
- Được chia
làm 2 vị trí, cụ thể:
+ Vị trí 1 áp
dụng đối với đất nông nghiệp nằm trong Khu đô thị Vạn Tường.
+ Vị trí 2 áp
dụng đối với các khu vực khác còn lại trong Khu kinh tế Dung Quất.
ĐVT: đồng/m2
Loại đất
|
Mức giá
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
- Đất trồng cây hàng năm
|
34.000
|
32.000
|
- Đất trồng cây lâu năm
|
32.000
|
30.000
|
- Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
28.000
|
26.000
|
- Đất rừng sản xuất (bao gồm rừng
phòng hộ)
|
18.000
|
16.000
|
3.
Thành phố Quảng Ngãi và huyện Lý Sơn:
Bảng 1. Đất trồng cây hàng năm và đất trồng
cây lâu năm:
ĐVT: đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
- Vị trí 1
|
40.000
|
- Vị trí 2
|
32.000
|
- Vị trí 3
|
25.000
|
Bảng 2. Giá đất rừng sản xuất (bao gồm cả
rừng phòng hộ):
ĐVT: đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
- Vị trí 1
|
10.000
|
- Vị trí 2
|
8.000
|
- Vị trí 3
|
5.000
|
BẢNG GIÁ SỐ 2
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 61/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
I. Các phường
thuộc thành phố:
1. Mức giá:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
Tên đường
phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
|
|
|
|
Dưới 50m
|
Từ 50m đến dưới
100m
|
Dưới 50m
|
Từ 50m đến dưới
100m
|
1
|
Hùng Vương
|
Cả đường
(Từ Quang Trung - ngã 5 Thu Lộ)
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
2
|
Quang Trung
|
- Từ cầu
Bàu Giang đến Cao Bá Quát
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
- Từ Cao Bá
Quát đến Lê Lợi
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
- Từ Lê Lợi
đến cầu Trà Khúc I
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
3
|
Nguyễn Nghiêm
|
- Từ Quang
Trung đến Nguyễn Bá Loan
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
- Từ Nguyễn
Bá Loan đến Nguyễn Du
- Từ Quang
Trung đến Trần Hưng Đạo
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
4
|
Ngô Quyền
|
- Từ Nguyễn
Nghiêm đến Lê Trung Đình
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
- Từ Lê
Trung Đình đến Phạm Xuân Hòa
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
- Từ Phạm
Xuân Hòa đến Lê Ngung
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
5
|
Nguyễn Bá
Loan
|
- Từ Siêu
thị Co.opMart đến Lê Trung Đình
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
-Từ Lê
Trung Đình đến Trương Quang Trọng
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
6
|
Lê Trung Đình
|
- Từ Quang
Trung đến Nguyễn Du
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
- Từ Nguyễn
Du đến Bà Triệu
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
7
|
Duy Tân
|
Cả đường
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
8
|
Phan Chu
Trinh
|
- Từ Hùng
Vương đến Phan Đình Phùng
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
- Từ Phan
Đình Phùng đến Trần Hưng Đạo
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
9
|
Lý Tự Trọng
|
Cả đường
(Lê Trung Đình đến Duy Tân)
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
10
|
Lê Thánh Tôn
|
- Từ Quang
Trung đến đường Mai Đình Dõng
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
|
|
- Từ đường
Mai Đình Dõng đến Đinh Tiên Hoàng
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
11
|
Phan Đình
Phùng
|
- Từ Quang
Trung đến Trần Hưng Đạo
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
- Từ Trần
Hưng Đạo đến Lê Lợi
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
- Từ Lê Lợi
đến Trường THCS Chánh Lộ
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
12
|
Trần Hưng Đạo
|
Cả đường
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
13
|
Lê Lợi
|
- Từ Quang
Trung đến Phan Đình Phùng
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
- Từ Phan
Đình Phùng đến Nguyễn Công Phương
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
14
|
Nguyễn Tự Tân
|
- Từ Quang
Trung đến Phan Bội Châu
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
- Từ Trương
Định đến Chu Văn An
|
5
|
1.800
|
810
|
650
|
700
|
620
|
15
|
Nguyễn Công Phương
|
- Từ Trần
Hưng Đạo đến ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn Trãi - Chu Văn An
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
- Từ ngã 5
Lê Lợi - Nguyễn Trãi - Chu Văn An đến địa giới xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
16
|
Nguyễn Thụy
|
Cả đường
(Từ ngã 5 Thu Lộ đến ngã tư ông Bố)
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
17
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ Quang
Trung đến Trương Định
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
- Từ Trương
Định đến hết đường
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
18
|
Bà Triệu
|
-Từ Quang
Trung đến cầu Trà Khúc II
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
- Từ cầu
Trà Khúc II đến Lê Trung Đình
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
19
|
Trương Quang Trọng
|
Cả đường
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
20
|
Hoàng Văn Thụ
|
- Từ ngã tư
Ông Bố đến Nguyễn Trãi
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
- Từ Nguyễn
Trãi đến kênh N6
|
5
|
1.800
|
810
|
650
|
700
|
620
|
21
|
Nguyễn Chánh
|
Cả đường
(Từ Ngã năm Thu Lộ đến Ga Quảng Ngãi)
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
22
|
Phạm Xuân Hòa
|
Cả đường
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
23
|
Hoàng Hoa Thám
|
Cả đường
(từ ngã tư Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ đến địa giới xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư
Nghĩa)
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
24
|
Lê Ngung
|
Cả đường
(Từ Quang Trung đến Nguyễn Bá Loan)
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
25
|
Lê Đình Cẩn
|
Cả đường
(Từ Nguyễn Nghiêm đến Lê Trung Đình)
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
26
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Cả đường
(Từ Nguyễn Tự Tân đến Hùng Vương)
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
27
|
Chu Văn An
|
- Từ ngã
năm Lê Lợi - Nguyễn Trãi đến Hùng Vương
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
- Từ Hai Bà
Trưng đến Tôn Đức Thắng
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
28
|
Lê Khiết
|
Từ Quang
Trung đến Cách Mạng Tháng 8
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
29
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Cả đường
(Từ Lê Trung Đình đến Cao Bá Quát)
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
30
|
Lý Thường Kiệt
|
Cả đường
(Từ Cao Bá Quát đến Quang Trung)
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
31
|
Lê Văn Sỹ
|
Từ Hùng
Vương đến Cổng chính Công ty may Đông Thành
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
32
|
Trần Quang Diệu
|
Từ Chu Văn
An đến Nguyễn Công Phương
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
33
|
Nguyễn Trãi
|
- Từ ngã 5
Lê Lợi - Nguyễn Công Phương- Chu Văn An đến Nguyễn Đình Chiểu
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
- Từ Nguyễn
Đình Chiểu đến Hoàng Văn Thụ
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
34
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Cả đường
(Từ Ngã năm Thu Lộ đến Nguyễn Trãi)
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
35
|
Trương Định
|
Từ Hùng
Vương đến Tôn Đức Thắng
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
36
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
- Từ ngã 4
Ông Bố đến giáp đường Hai Bà Trưng
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
- Từ Hai Bà
Trưng đến giáp sông Trà Khúc
|
5
|
1.800
|
810
|
650
|
700
|
620
|
37
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ Trần
Hưng Đạo đến Lê Lợi
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
- Từ Lê
Lợi đến kênh N6
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
38
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ Chu
Văn An đến Nguyễn Đình Chiểu
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
- Từ Nguyễn
Đình Chiểu đến hết đường xâm nhập nhựa
|
5
|
1.800
|
810
|
650
|
700
|
620
|
39
|
Nguyễn Du
|
- Từ Bà
Triệu đến Lê Trung Đình
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
- Từ Lê
Trung Đình đến Nguyễn Nghiêm
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
- Từ Nguyễn
Nghiêm đến Lê Thánh Tôn
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
40
|
Phan Bội Châu
|
Từ Trần
Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
41
|
Đường K2 (Trần Toại
cũ)
|
Từ Quang
Trung đến vườn hoa Tổ 10
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
42
|
Hồ Xuân Hương
|
Từ Quang
Trung đến hết đường
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
43
|
An Dương
Vương
|
- Từ Chu
Văn An đến Trương Định
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
- Từ Trương
Định đến Trần Quốc Toản
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
- Từ Hai Bà
Trưng đến Phạm Quang Ảnh.
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
44
|
Phan Long Bằng
|
Từ Chu Văn
An đến An Dương Vương
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
45
|
Trần Toại
|
Từ Hùng
Vương đến Trường Chính trị tỉnh
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
46
|
Nguyễn Năng
Lự
|
- Từ nhà Lễ
Tân Quảng Trường đến đường Trương Quang Giao
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
- Các đoạn
còn lại
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
47
|
Phạm Văn Đồng
|
Cả đường
(Từ Lê Trung Đình đến Cao Bá Quát)
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
48
|
Đường 30 tháng 4
|
Từ Lê Thánh
Tôn đến Cao Bá Quát
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
49
|
Bắc Sơn
|
- Từ Quang
Trung đến đường K1
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
- Từ đường
K1 đến 30 tháng 4
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
50
|
Phan Đăng Lưu
|
Từ Hà Huy
Tập đến 30 tháng 4
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
51
|
Mai Đình Dõng
|
Từ Lê
Thánh Tôn đến đến Bắc Sơn
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
52
|
Cao Bá Quát
|
Từ Quang
Trung đến 30 tháng 4
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
53
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Từ Nguyễn
Nghiêm đến hết đường hiện trạng
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
54
|
Hà Huy Tập
|
Từ Lê
Thánh Tôn đến Bắc Sơn
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
55
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Từ Trương
Định đến Chu Văn An
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
56
|
Tôn Đức Thắng
|
Cả đường
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
57
|
Tố Hữu
|
Từ Tôn Đức
Thắng đến Tô Hiến Thành
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
58
|
Trần Cao Vân
|
Từ Tôn Đức
Thắng đến Hai Bà Trưng
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
59
|
Nguyễn Thông
|
Từ ngã 4
Ông Bố đến ngã 4 đi Sân Bay
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
60
|
Đường K3
|
Từ Nguyễn
Thông đến ngã 3 Rừng Lăng
|
5
|
1.800
|
810
|
650
|
700
|
620
|
61
|
Trương Quang Giao
|
Từ 30 tháng
4 đến hết đường bê tông nhựa
|
2
|
5.500
|
1.200
|
880
|
990
|
770
|
62
|
Võ Tùng
|
Từ Lê Trung
Đình đến Bà Triệu
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
63
|
Khu dân cư Thành Cổ
|
- Đường có
mặt cắt 17,5m (lô B)
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
- Đường có
mặt cắt 8,5m (lô C)
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
64
|
Tô Hiến Thành
|
Từ Trương
Định đến Tố Hữu
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
65
|
Khu dân cư đê
bao
|
- Đường có
mặt cắt 21m
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
- Đường có
mặt cắt 18m
|
- Đường có
mặt cắt 16m
|
- Đường có
mặt cắt 12m
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
- Đường có
mặt cắt 10,5m
|
66
|
Trà Bồng khởi nghĩa
|
Từ Cách
mạng tháng 8 đến Trần Kiên
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
67
|
Vạn Tường
|
Đoạn từ
Phan Đăng Lưu đến Toà án tỉnh
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
Từ Trần
Kiên đến Trần Thị Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Các loại đường
khác
|
- Đường
láng nhựa hoặc BTXM:
|
|
|
|
|
|
|
+ Có mặt
cắt từ 7,5m trở lên và đường xung quanh siêu thị Coopmax
|
5
|
1.800
|
810
|
650
|
700
|
620
|
+ Có mặt
cắt từ 5m đến dưới 7,5m
|
6
|
1.200
|
740
|
610
|
610
|
600
|
69
|
Nguyễn Hoàng
|
- Từ 30
tháng 4 đến Nguyễn Thiệp
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
70
|
Đặng Thùy Trâm
|
Từ Phạm Văn
Đồng đến Hà Huy Tập
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
71
|
Nguyễn Thiếp
|
Từ Cao Bá
Quát đến Nguyễn Hoàng
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
72
|
Đinh Nhá
|
Từ Phạm Văn
Đồng đến hết đường nhựa (quán ăn Ngọc Hương)
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
73
|
Trần Kiên
|
Từ Cách
mạng tháng 8 đến Trà Bồng Khởi Nghĩa
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
74
|
Phạm Hữu Nhật
|
Từ Hai Bà
Trưng đến Nguyễn Vịnh
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
75
|
Nguyễn Vịnh
|
Từ Trương
Định đến Tố Hữu
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
76
|
Trường Xuân
|
Từ Trương
Định đến Trần Cao Vân
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
77
|
Nguyễn Khuyến
|
Từ Hai Bà
Trưng đến Tôn Đức Thắng
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
78
|
Phạm Quang Ảnh
|
Từ Hai Bà
Trưng đến Tôn Đức Thắng
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
79
|
Bùi Tá Hán
|
Từ Nguyễn
Chí Thanh đến hết đường nhựa (KCN Quảng Phú)
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
80
|
Trần Cẩm
|
- Đoạn từ
Lê Trung Đình đến hết đường nhựa (Đại đội thông tin)
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
- Đoạn từ
Bà Triệu đến Trương Quang Trọng.
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
81
|
Phan Huy Ích
|
Từ Võ Tùng
đến hết đường nhựa
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
82
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Từ Quang
Trung đến Phan Bội Châu
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
83
|
Trần Công Hiến
|
Từ Bà Triệu
đến hết đường nhựa (Khu dân cư Bà Triệu)
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
84
|
Bích Khê
|
Từ Đinh
Tiên Hoàng đến ngã 4 Ba La
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
85
|
Trần Khánh Dư
|
Từ Hồ Xuân
Hương đến Bích Khê
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
86
|
Huỳnh Công Thiệu
|
Từ Hùng
Vương đến Nguyễn Tự Tân
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
87
|
Lê Hữu Trác
|
Đoạn từ
Nguyễn Trãi đến Bùi Thị Xuân
|
1
|
7.000
|
1.300
|
980
|
1.120
|
840
|
Từ Hùng
Vương đến Tô Hiến Thành
|
6
|
1.200
|
740
|
610
|
610
|
600
|
88
|
Đường số 1 KCN
|
Từ Nguyễn Chí Thanh
đến Nguyễn Thông
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
89
|
Đoàn khắc Cung
|
Cả đường
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
90
|
Nguyễn Thiệu
|
Đoạn từ Nguyễn Du
đến hết đường
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
91
|
Trần Tế Xương
|
Đoạn từ
Nguyễn Trãi đến Bùi Thị Xuân
|
3
|
4.000
|
1.000
|
760
|
840
|
700
|
92
|
Mạc Đỉnh Chi
|
Cả đường
|
4
|
2.500
|
950
|
750
|
750
|
650
|
- Đối với
đường đất có mặt cắt rộng từ 5m trở lên: Vị trí 1 tính bằng 70% giá đất vị trí
1 đường phố loại 6; Vị trí 2 tính bằng 90% giá đất vị trí 2 đường phố loại 6,
nhưng không thấp hơn 610.000đồng/m2; Vị trí 3 được tính theo mức giá
600.000đồng/m2 (Đối với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo,
Trần Phú và Lê Hồng Phong) và 500.000 đồng/m2 (Đối với các phường
còn lại thuộc thành phố Quảng Ngãi).
- Đất ở không thuộc các loại đường và
vị trí nêu trên:
+ Đối với các
phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong: 600.000 đồng/m2
+ Đối với các
phường còn lại thuộc thành phố Quảng Ngãi: 500.000 đồng/m2
- Đất ở vị
trí 2, vị trí 3 của thành phố Quảng Ngãi có chiều sâu cách đường phố từ 100m
đến 150m thuộc đường phố loại 1, 2 và 3 thì giá đất ở được tính bằng 85% giá
đất ở của vị trí từ 50m đến dưới 100m tương ứng theo từng vị trí 2, vị
trí 3 nhưng không thấp hơn 610.000đồng/m2.
2. Cách phân loại vị
trí đất ở các phường thuộc thành phố
Vị trí đất
theo loại đường phố được phân theo 3 vị trí như sau:
- Vị trí 1:
Là đất ở mặt tiền đường phố 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Vị trí 2:
Là đất ở mặt tiền các hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m.
- Vị trí 3:
Là đất ở mặt tiền các hẻm rộng từ 2m đến dưới 3m.
- Các hẻm có
mặt cắt dưới 2m được áp dụng giá đất các vị trí khác theo bảng giá qui định của
UBND tỉnh.
- Đối với
những vị trí đất có hẻm tiếp giáp với nhiều loại đường phố thì được áp giá theo
loại đường phố gần nhất.
- Mốc giới để
xác định vị trí thửa đất cách đường phố chính là tại bó vỉa (mép lòng đường)
đường phố chính.
- Chiều rộng
hẻm được xác định tại chiều rộng nhỏ nhất của hẻm tính từ vị trí thửa đất ra
đường chính.
II. Đất ở xã
Nghĩa Dũng và Nghĩa Dõng
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ đoạn từ cầu Bàu He đến ngã 4 Ba La đi Phú Thọ và đoạn từ
ngã 4 Ba La đi Nghĩa Hoà
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt
tiền đường rộng trên 3m - 5m nối và cách đường Tỉnh lộ dưới 100m
|
2
|
600
|
3
|
Đất mặt
tiền đường rộng trên 3m - 5m nối và cách đường Tỉnh lộ trên 100m đến 150m
|
3
|
500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường liên thôn rộng từ trên 3m - 5m (tương ứng vị trí 3 khu vực 1)
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt
tiền đường liên thôn rộng từ trên 2m - 3m và đất mặt tiền đường không liên
thôn rộng từ 2m – 5m
|
2
|
300
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
1
|
200
|
B. CÁC HUYỆN
ĐỒNG BẰNG:
1. Các xã đồng bằng:
a. Thị trấn Châu Ổ:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường Quốc lộ 1A (QL 1A) đoạn từ phía Nam cầu Châu Ổ đến đường vào UBND huyện
|
1
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền
đường Tỉnh lộ 621 đoạn nối QL 1A đến tâm ngã 3 đường ra sông phía Đông chợ
Châu Ổ
|
1
|
3.000
|
3
|
Đất mặt tiền
đường QL 1A đoạn từ phía Nam Cầu Phủ đến phía Bắc cầu Châu Ổ
|
2
|
2.600
|
4
|
Đất mặt tiền
đường QL 1A đoạn từ đường vào UBND huyện đến ranh giới thị trấn Châu Ổ (Bình
Long)
|
3
|
2.300
|
5
|
Đất mặt tiền
đường bờ kè phía Đông Bắc sông Trà Bồng đoạn từ QL 1A đến hết đường thâm nhập
nhựa
|
4
|
2.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ
ranh giới thị trấn Châu Ổ (Bình Trung) đến phía Bắc Cầu Phủ
|
4
|
2.000
|
7
|
Đất mặt tiền
đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ tâm ngã 3 đường ra sông phía Đông chợ Châu Ổ đến
phần đất của Trường Tiểu học thị trấn Châu Ổ
|
4
|
2.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường nối dài Tỉnh lộ
621 đoạn nối QL 1A đi về cuối đường phía Tây
|
4
|
2.000
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn
từ giáp phần đất của Trường Tiểu học thị trấn Châu Ổ về phía Đông đến ranh
giới thị trấn Châu Ổ (Bình Thới)
|
1
|
1.800
|
2
|
Đất mặt tiền đường huyện Trung -
Dương đoạn từ QL1A đến giáp Cầu Sài (phía Nam đường)
|
2
|
1.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội thị trấn bao
bọc chợ Châu Ổ
|
3
|
1.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường từ QL 1A đến giáp
đường phụ vào nhà đại thể Trung tâm Y tế huyện
|
3
|
1.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng
từ 3,5m trở lên nối và cách QL 1A không quá 100m không thuộc vị trí 1 và vị
trí 2 của đường loại 2 nói trên
|
4
|
900
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội thị trấn và
đường huyện đi qua rộng từ 7m trở lên không thuộc các vị trí của đường loại 1
và đường loại 2 nói trên
|
5
|
800
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường vào Trung tâm Y
tế huyện đoạn còn lại
|
1
|
600
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội thị trấn và
đường huyện đi qua rộng từ 4m đến dưới 7m không thuộc các trường hợp nêu trên
|
2
|
500
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng
từ 3m đến dưới 4m
|
3
|
400
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng
từ 2m đến dưới 3m
|
4
|
200
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
150
|
b. Đất ở nông thôn
(Ngoài Khu kinh tế Dung Quất):
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn giao
điểm giữa 2 tim đường QL1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất tính về phía Nam
200m, về phía Bắc đến giáp huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam (phía Tây đường)
|
1
|
1.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ
ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Trung đến ranh giới xã Bình Trung - Bình
Nguyên
|
1
|
1.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn giao
điểm giữa 2 tim đường QL 1A với đường Võ Văn Kiệt tính về hai phía Bắc, Nam
không quá 200m
|
1
|
1.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn
từ Bưu cục xã Bình Châu đến cảng Sa Kỳ và đất mặt tiền đường QL 24B thuộc xã
Bình Châu
|
1
|
1.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ
UBND xã Bình Nguyên đến trụ sở HTXNN 1 Bình Nguyên
|
2
|
1.200
|
6
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Chi
Cục thuế huyện đến ranh giới xã Bình Long - thị trấn Châu Ổ
|
2
|
1.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ
ranh giới xã Bình Trung - Bình Nguyên đến đường lên HTXNN2 Bình Nguyên giáp
UBND xã Bình Nguyên
|
3
|
1.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ
UBND xã Bình Hiệp đến cách tâm ngã 3 đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) về phía Bắc
không quá 200m
|
3
|
1.000
|
9
|
Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt đoạn
nối và cách QL 1A không quá 150 mét
|
3
|
1.000
|
10
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh 622B đoạn từ
QL 1A đến hết khu dân cư Rộc Đình; đất mặt tiền đường huyện Trung - Khương
đoạn từ QL 1A đến giáp ngã 3 đi xóm Chí Nguyện và đất mặt tiền đường huyện
Trung - Dương đoạn từ QL 1A đến giáp Cầu Sài (phía Bắc đường thuộc xã Bình
Trung)
|
3
|
1.000
|
11
|
Đất mặt tiền QL 1A đoạn cách giao
điểm giữa 2 tim đường QL 1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất về phía Nam trên
200m đến giáp trụ sở HTXNN 1 Bình Nguyên (phía Tây đường)
|
3
|
1.000
|
12
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn
từ Đội thuế xã Bình Châu đến giáp Bưu cục xã Bình Châu
|
3
|
1.000
|
13
|
Từ đường lên HTXNN2 Bình Nguyên giáp
UBND xã Bình Nguyên đến giáp UBND xã Bình Nguyên
|
4
|
900
|
14
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn còn
lại từ UBND xã Bình Hiệp đến giáp Chi Cục thuế huyện Bình Sơn
|
5
|
700
|
15
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh 621 đoạn từ
ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Thới đến kênh Thạch Nham (thôn An Châu, xã
Bình Thới)
|
6
|
600
|
16
|
Đất mặt tiền đường xã Bình Long đoạn
từ QL 1A (Cầu Sói) đến giáp trạm điện
|
6
|
600
|
17
|
Đất mặt tiền đường QL 1A không thuộc
vị trí 1 và vị trí 2
|
7
|
500
|
18
|
Đất mặt tiền đường huyện (Tỉnh lộ
624 cũ) đoạn nối và cách QL 1A không quá 150m
|
7
|
500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt đoạn
nối và cách QL 1A trên 150 mét đến giáp ranh giới Khu kinh tế Dung Quất
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường nhựa Sông Trường
- Trà Bồng - Bình Long nối và cách QL1A trên 150m
|
1
|
400
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh 622B đoạn từ
phía Tây khu dân cư Rộc Đình đến đường sắt Việt Nam và đoạn từ UBND xã Bình
Mỹ đến hết khu dân cư Thạch An
|
1
|
400
|
4
|
Đất mặt tiền đường Bình Long - Bình
Thanh Đông đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m
|
2
|
350
|
5
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621: Đoạn
từ phía Đông kênh Thạch Nham (thôn An Châu, xã Bình Thới) đến Cầu Bi (xã Bình
Thới); đoạn từ Trường cấp III Vạn Tường đến hết Trường Tiểu học xã Bình Phú
và đoạn từ UBND xã Bình Châu đến giáp Đội thuế xã Bình Châu
|
2
|
350
|
6
|
Đất mặt tiền đường huyện nối và cách
QL 1A không quá 200m và đất trung tâm các chợ có đường huyện đi qua
|
3
|
300
|
7
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ Ngã
3 đi xóm Chí Nguyện thuộc xã Bình Trung đi xã Bình An đến kênh Thạch Nham B3
|
3
|
300
|
8
|
Đất mặt tiền khu tái định cư Hàm
Rồng, Trung Minh
|
4
|
270
|
9
|
Đất mặt tiền đường huyện (Tỉnh lộ
624 cũ) đoạn nối và cách QL 1A trên 150m đến hết đất trụ sở làm việc của Công
ty cao su Quảng Ngãi
|
4
|
270
|
10
|
Đất mặt tiền đường Bình Long - Bình
Thanh Đông đoạn nối và cách QL 1A trên 200m đến giáp đường huyện (Tỉnh lộ 624
cũ)
|
5
|
230
|
11
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ
ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Trung đến trụ sở HTX nông nghiệp 2 xã Bình
Trung
|
5
|
230
|
12
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã
Bình Châu đi Mủi Đèn Ba Làng An
|
6
|
210
|
13
|
Đất mặt tiền các đoạn còn lại của
đường Tỉnh lộ 621, 622B (624 cũ)
|
6
|
210
|
14
|
Đất mặt tiền đường nhựa từ Tỉnh 622B
đi vào mỏ đá Bình Mỹ - Dung Quất
|
6
|
210
|
15
|
Đất mặt tiền các đoạn còn lại nằm
trên đường huyện
|
7
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất trung tâm các chợ nông thôn có
đường huyện, xã đi qua bao gồm: Đất trong mặt bằng chợ, đất mặt tiền đường
bao bọc các chợ và đất mặt tiền đường xã đoạn từ trung tâm chợ nằm trên tim
đường tính về hai phía không quá 150m
|
1
|
180
|
2
|
Đất mặt tiền các đường bê tông, nhựa
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
180
|
3
|
Đất mặt tiền các đường đất trong
thôn, xóm rộng từ 5m trở lên nối và cách QL1A, đường cao tốc, đường tỉnh
không quá 200m
|
1
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền các đường đất trong
thôn, xóm rộng từ 5m trở lên và đất các đoạn còn lại nằm trên đường xã
|
2
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền các đường thôn: Nối và
cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh không quá 200m
|
2
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền các đường bê tông,
đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
120
|
7
|
Đất mặt tiền các đường thôn: Nối và
cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 200m đến 500m
|
3
|
120
|
8
|
Đất mặt tiền các đường đất trong
thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m.
|
3
|
120
|
9
|
Đất mặt tiền các đường thôn: Nối và
cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 500m đến 1.000m
|
4
|
110
|
10
|
Đất mặt tiền các đường bê tông trong
thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
4
|
110
|
11
|
Đất mặt tiền các đường đất trong
thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
100
|
12
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
90
|
c. Đất ở Khu kinh tế
Dung Quất:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt
cắt rộng trên 15m (thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch thành phố
Vạn Tường)
|
1
|
1.150
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn giao
điểm giữa 2 tim đường QL 1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất tính về phía Nam
đến giáp đường xuống khu dân cư Mẫu Trạch, về phía Bắc đến giáp ranh huyện
Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
2
|
1.050
|
3
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt
cắt rộng từ 11m đến 15m (thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch thành
phố Vạn Tường)
|
2
|
1.050
|
4
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt
cắt rộng từ 7,5m đến dưới 11m (thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch
thành phố Vạn Tường)
|
3
|
950
|
5
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu Dốc Sỏi
- Dung Quất nối và cách QL 1A không quá 150m
|
4
|
850
|
6
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt
cắt rộng từ 5m đến dưới 7,5m (thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch
thành phố Vạn Tường)
|
4
|
850
|
7
|
Đất mặt tiền QL 1A đoạn cách giao
điểm giữa 2 tim đường QL 1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất về phía Nam từ
đường xuống khu dân cư Mẫu Trạch đến giáp trụ sở HTXNN 1 Bình Nguyên (phía
Đông đường)
|
4
|
850
|
8
|
Đất mặt tiền khu dân cư số 4 xã Bình
Trị, Trảng Bông xã Bình Trị
|
5
|
750
|
9
|
Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt
(đường hiện hữu) đoạn thuộc các xã: Bình Phước, Bình Hòa, Bình Trị, Bình
Thuận
|
6
|
650
|
10
|
Đất mặt tiền khu dân cư số 3 nằm về
phía Bắc, phía Nam tuyến đường 7,5Km hướng Bình Hòa đi Bình Hải và đất các
khu tái định cư số 1 xã Bình Hòa
|
6
|
650
|
11
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt
cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch
Khu kinh tế Dung Quất (Không thuộc khu quy hoạch thành Phố Vạn Tường và các
khu dân cư)
|
6
|
650
|
12
|
Đất mặt tiền đường Dốc Sỏi - Dung
Quất nối và cách QL 1A trên 150m đến giáp đường Võ Văn Kiệt
|
6
|
650
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền khu tái định cư Trảng
Bông mở rộng; Khu tái định cư Tây Bắc Vạn Tường; Khu tái định cư Tây Bắc Vạn
Tường mở rộng
|
1
|
480
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn
từ HTXNN Bình Hòa đến cách Trung tâm chợ Bình Hòa nằm trên tim đường về phía
Đông 200m
|
1
|
480
|
3
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt
cắt rộng từ 5m đến dưới 11m thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch
Khu kinh tế Dung Quất (Không thuộc khu qui hoạch thành phố Vạn Tường và các
khu dân cư)
|
1
|
480
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn
còn lại thuộc Khu kinh tế Dung Quất
|
1
|
480
|
5
|
Đất mặt tiền đường huyện nối và cách
QL 1A không quá 200m và đất trung tâm các chợ có đường huyện đi qua
|
2
|
410
|
6
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường
nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối và cách đường
cao tốc, đường tỉnh không quá 200m
|
2
|
410
|
7
|
Đất khu tái định cư Tây Bắc thành
phố Vạn Tường xã Bình Trị, khu tái định cư ven bờ Tây sông Trà Bồng xã Bình
Thạnh; Khu tái định cư Mẫu Trạch xã Bình Chánh; Khu tái định cư Tây sông Trà
Bồng giai đoạn 3
|
3
|
350
|
8
|
Đất mặt tiền đường đất trong thôn
xóm rộng trên 5m đoạn nối và các QL 1A không quá 200m
|
3
|
350
|
9
|
Đất mặt tiền đường huyện (Tỉnh lộ
624 cũ) thuộc quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất
|
4
|
330
|
10
|
Đất mặt tiền đường huyện từ đoạn nối
đường cao tốc đến chợ Hải Ninh và đoạn từ ngã 4 chợ Hải Ninh đi về các hướng
không quá 200m
|
4
|
330
|
11
|
Đất mặt tiền các đường đất trong
thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối và cách đường cao tốc, đường tỉnh không
quá 200m
|
4
|
330
|
12
|
Đất mặt tiền các đường nhựa, bê tông
trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối và cách đường đường tỉnh trên 200m
đến 500m
|
4
|
330
|
13
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới
xã Bình Chánh và Bình Nguyên đến ngã 6 (Tuyến đường số 1, số 2)
|
5
|
320
|
14
|
Đất mặt tiền đường đất trong thôn
xóm rộng trên 5m đoạn nối và các QL 1A không quá 200m
|
5
|
320
|
15
|
Đất các khu tái định cư: Giếng Hố xã
Bình Trị, Đồng Rướn xã Bình Thuận và khu tái định cư xã Bình Đông
|
5
|
320
|
16
|
Đất khu tái định cư 16,8ha xã Bình
Thuận
|
6
|
300
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường
nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và cách đường
cao tốc, đường tỉnh không quá 200m, trong đó:
|
|
|
- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn
Tường
|
1
|
350
|
- Không thuộc trong quy hoạch khu đô
thị Vạn Tường
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền các đường đất trong
thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối và cách đường cao tốc, đường tỉnh trên
200m đến 500m, trong đó:
|
|
|
|
- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn
Tường
|
1
|
350
|
|
- Không thuộc trong quy hoạch khu đô
thị Vạn Tường
|
1
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường
nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối và cách đường
cao tốc, đường tỉnh trên 500m trở lên, trong đó:
|
|
|
|
- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn
Tường
|
1
|
350
|
|
- Không thuộc trong quy hoạch khu đô
thị Vạn Tường
|
1
|
300
|
4
|
Đất trung tâm các chợ nông thôn có
đường huyện, xã đi qua bao gồm: Đất trong mặt bằng chợ, đất mặt tiền đường
bao bọc các chợ và đất mặt tiền đường xã đoạn từ trung tâm chợ nằm trên tim
đường tính về hai phía không quá 150m, trong đó:
|
|
|
|
- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn
Tường
|
1
|
350
|
|
- Không thuộc trong quy hoạch khu đô
thị Vạn Tường
|
1
|
300
|
5
|
Đất mặt tiền các đoạn còn lại nằm
trên đường huyện, trong đó:
|
|
|
|
- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn
Tường
|
2
|
310
|
|
- Không thuộc trong quy hoạch khu đô
thị Vạn Tường
|
2
|
220
|
6
|
Đất mặt tiền các đường đất trong
thôn, xóm rộng từ 5m trở lên và đất mặt tiền các đoạn còn lại nằm trên đường
xã, trong đó:
|
|
|
|
- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn
Tường
|
2
|
310
|
|
- Không thuộc trong quy hoạch khu đô
thị Vạn Tường
|
2
|
220
|
7
|
Đất mặt tiền các đường thôn nối và
cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh không quá 500m, trong đó:
|
|
|
|
- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn
Tường
|
2
|
310
|
|
- Không thuộc trong quy hoạch khu đô
thị Vạn Tường
|
2
|
220
|
8
|
Đất mặt tiền các đường đất trong
thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và cách đường cao tốc, đường tỉnh không
quá 500m, trong đó:
|
|
|
|
- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn
Tường
|
2
|
310
|
|
- Không thuộc trong quy hoạch khu đô
thị Vạn Tường
|
2
|
220
|
9
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường
nhựa, đường bê tông) trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và cách đường
cao tốc, đường tỉnh trên 200m đến 500m, trong đó:
|
|
|
|
- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn
Tường
|
2
|
310
|
|
- Không thuộc trong quy hoạch khu đô
thị Vạn Tường
|
2
|
220
|
10
|
Đất mặt tiền các đường bê tông trong
thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m, trong đó:
|
|
|
|
- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn
Tường
|
2
|
310
|
|
- Không thuộc trong quy hoạch khu đô
thị Vạn Tường
|
2
|
220
|
11
|
Đất mặt tiền các đường đất trong
thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối và cách đường cao tốc, đường tỉnh trên
500m trở lên, trong đó:
|
|
|
|
- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn
Tường
|
2
|
310
|
|
- Không thuộc trong quy hoạch khu đô
thị Vạn Tường
|
2
|
220
|
12
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường
nhựa, đường bê tông) trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và cách đường
cao tốc, đường tỉnh trên 500m trở lên, trong đó:
|
|
|
|
- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn
Tường
|
2
|
310
|
|
- Không thuộc trong quy hoạch khu đô
thị Vạn Tường
|
2
|
220
|
13
|
Đất ở các vị trí khác còn lại, trong
đó:
|
|
|
|
- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn
Tường
|
3
|
300
|
|
- Không thuộc trong quy hoạch khu đô
thị Vạn Tường
|
3
|
180
|
2. Các xã miền núi:
Theo quy
định phân loại khu vực; vị trí trên (thuộc đất ở nông thôn ngoài Khu kinh tế
Dung Quất); nếu trường hợp vị trí đất thuộc xã Bình Khương và xã Bình An thì
giá đất được xác định tương ứng với từng khu vực, vị trí như sau:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
Stt
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
210
|
|
|
Vị trí 2
|
160
|
|
|
Vị trí 3
|
110
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
110
|
|
|
Vị trí 2
|
80
|
|
|
Vị trí 3
|
65
|
|
|
Vị trí 4
|
45
|
|
|
Vị trí 5
|
40
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
35
|
|
|
Vị trí 2
|
30
|
|
|
Vị trí 3
|
25
|
|
|
Vị trí 4
|
20
|
II.
Huyện Sơn Tịnh:
1. Các xã
đồng bằng:
a. Thị trấn
Sơn Tịnh:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường Quốc lộ 1A (QL 1A) đoạn cầu Trà Khúc cũ đến hết chợ Hàng Rượu
|
1
|
2.600
|
2
|
Đất mặt tiền
đường QL 1A đoạn từ chợ Hàng Rượu đến giáp Cầu Kênh
|
2
|
2.100
|
3
|
Đất mặt tiền
đường Bắc sông Trà Khúc
|
2
|
2.100
|
4
|
Đất mặt tiền
đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ cầu Bàu Sắt mới đến hết Phòng Giáo dục
|
2
|
2.100
|
5
|
Đất mặt tiền
đường Tỉnh lộ 623 đoạn còn lại đến giáp ranh giới xã Tịnh Ấn Tây
|
3
|
1.800
|
6
|
Đất mặt tiền
đường Quốc lộ 24B (QL 24B) đoạn từ QL 1A (cầu Trà Khúc cũ) đến ngã 3 rẽ lên
đường dẫn vào cầu Trà Khúc II
|
3
|
1.800
|
7
|
Đất mặt tiền đường QL 1A mới đoạn
dẫn vào cầu Trà Khúc II thuộc thị trấn và đường đoạn từ QL 24B rẽ lên giáp
đường QL 1A mới dẫn vào cầu Trà Khúc II
|
3
|
1.800
|
8
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn còn
lại thuộc thị trấn
|
3
|
1.800
|
9
|
Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn còn
lại thuộc thị trấn
|
4
|
1.500
|
10
|
Đất mặt tiền
đường Tỉnh lộ 623 đoạn còn lại từ cầu Bầu Sắt mới đến giáp QL 1A mới (đường
dẫn vào cầu Trà Khúc II)
|
4
|
1.500
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối và cách đường QL 1A cũ không quá 100m; Riêng đoạn từ QL 1A nối với
đường bờ Bắc Sông Trà (từ nhà ông Phạm Hồng Thọ đến nhà ông Đỗ Hồng Sanh) là
tính hết đoạn
|
1
|
1.100
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên: Nối và cách QL 24B không quá 100m đoạn phía Tây cầu vượt (đoạn từ cầu
Trà Khúc II đến Trà Khúc I); nối và cách đường Tỉnh lộ 623 không quá 100m
|
2
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối và cách đường QL 24B không quá 100m đoạn phía Đông cầu vượt (cầu Trà
Khúc II)
|
3
|
750
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng
từ 7m trở lên không thuộc các diện trên
|
3
|
750
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng
từ 7m trở lên không thuộc các diện trên
|
1
|
500
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng
từ 5m đến dưới 7m không thuộc các diện trên
|
2
|
400
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng
từ 3m đến dưới 5m không thuộc các diện trên
|
3
|
300
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng
từ 2m đến dưới 3m không thuộc các diện trên
|
4
|
200
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
150
|
b. Đất ở nông thôn:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Tịnh Bắc
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền Tỉnh lộ 623 đoạn từ Cây
xăng ông Vân đến hết Chùa Ông
|
3
|
750
|
2
|
Đất mặt tiền Tỉnh lộ 623 đoạn còn
lại của xã Tịnh Bắc
|
4
|
600
|
3
|
Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm
đoạn nối Tỉnh lộ 623 đến ngã 3 đi Minh Lộc
|
4
|
600
|
4
|
Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm
đoạn từ ngã 3 đi Minh Lộc đến hết khu dân cư Minh Xuân đã quy hoạch năm 2006
|
5
|
500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm
đoạn từ khu dân cư Minh Xuân đã quy hoạch năm 2006 đến cầu Xuân Hòa
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên (không thuộc khu vực 1) nối cách Tỉnh lộ 623 không quá 100m đoạn đường từ
Cây Xăng ông Vân đến hết Chùa Ông
|
1
|
350
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên (không thuộc khu vực 1) nối cách Tỉnh lộ 623 không quá 100m đoạn còn lại
thuộc xã
|
2
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng
từ 3m trở lên các đoạn nối cách Tỉnh lộ 623 trên 100m trừ tuyến đi Phú Sơn
|
3
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng
từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 HTXNN Xuân Mỹ đến giáp Gò Chè
|
4
|
180
|
6
|
Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng
từ 3m trở lên đường đi Phú Sơn nối, cách Tỉnh lộ 623 trên 100 mét đến Cầu
kênh Thạch Nham
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường xã rộng từ 3m trở
lên đoạn từ Gò Chè đến giáp kênh B4-1 (Thôn Minh lộc)
|
2
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Minh Mỹ
rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên
|
2
|
80
|
3
|
Đất các khu vực khác còn lại của
thôn Minh Mỹ
|
3
|
60
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Minh
Xuân rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên
|
4
|
45
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Minh Lộc
từ kênh B4-1 đến giáp Ba Làng
|
4
|
45
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
5
|
40
|
II
|
Xã Tịnh Minh
|
|
|
A
|
Khu vực 1: không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn
từ ngã 3 Trường Tiểu học đến Cây Lim
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội chính xã đoạn
từ Cây Lim đến Cây Dầu Lai (Minh Trung)
|
4
|
180
|
3
|
Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn
từ Cù Miễu (Xóm 2 Minh Thành) đến ngã 3 Ông Anh (thôn Minh Long)
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m
trở lên thôn Minh Thành đoạn từ Cù Miễu (nhà bà Hai Thứ) đến giáp Tịnh Sơn
|
3
|
60
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m
trở lên thôn Minh Khánh đoạn từ ngã 4 Bà Bưởi vòng vào xóm 5 đến nhà sinh
hoạt Xóm 6
|
3
|
60
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m
trở lên thôn Minh Long đoạn từ ngã 3 ông Anh đến HTXNN Long Trung và đến Trạm
bơm Tả Đội
|
3
|
60
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m
trở lên thôn Minh Long đoạn từ HTXNN Long Trung đến Gò Duối giáp Tịnh Đông
|
3
|
60
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m
trở lên thôn Minh Trung đoạn từ cống qua đường Kênh B2-4 đến nhà sinh hoạt
Xóm 3
|
3
|
60
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ
2,5m trở lên không thuộc các diện trên
|
4
|
45
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
5
|
40
|
III
|
Xã Tịnh Sơn
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
từ nhà ông Nghị đến nhà ông Trần Cao Tuyền
|
6
|
450
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
từ cầu Bến Bè đến Núi Khỉ
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
giáp Tịnh Hà đến cầu Bà Mẹo
|
1
|
350
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
cầu Bà Mẹo đến nhà ông Nghị
|
2
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
từ nhà ông Trần Cao Tuyền đến cầu Bến Bè
|
2
|
250
|
5
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
từ Bia tưởng niệm thảm sát Diên Niên đến Tượng đài chiến thắng Ba Gia
|
4
|
180
|
6
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối và cách Tỉnh lộ 623 không quá 100m đoạn từ ngã 3 Phước Lộc đến cầu
Bến Bè
|
5
|
150
|
7
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
từ Núi Khỉ đến Bia tưởng niệm thảm sát Diên Niên
|
5
|
150
|
8
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
còn lại thuộc xã Tịnh Sơn
|
5
|
150
|
9
|
Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ
Đình thuộc khu vực xã Tịnh Sơn không thuộc các diện nêu trên
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên đoạn từ ngã 3 Cầu Bầu đến ngã 3 đội 4 (Ngõ Văn Thính)
|
2
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên đoạn nối Tỉnh lộ 623 đến ngã 3 đội 10 (giáp đường Phước Lộc - Chợ Đình)
|
2
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền đường liên thôn nối với
tuyến Phước Lộc - Chợ Đình đến cầu Cửa Khâu
|
3
|
60
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối Tỉnh lộ 623 đến cầu ông Mần
|
3
|
60
|
5
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối Tỉnh lộ 623 đến nhánh rẽ đi đội 20, đến Cầu Đá
|
3
|
60
|
6
|
Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ
Cầu Suối đến Ngõ Đồng giáp đường Gò Lầy, đoạn từ Trạm xá đến Gò Mả Tổ
|
3
|
60
|
7
|
Đất mặt tiền đường thôn rộng từ 2m
đến 3m không thuộc các diện nêu trên
|
4
|
45
|
8
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
5
|
40
|
IV
|
Xã Tịnh Trà
|
|
|
A
|
Khu vực 1: không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền khu vực ngã 4 đường
Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) và Ba Gia - An Điềm bán kính 100m
|
3
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm
đoạn từ Cầu Ghi đến giáp kênh B3
|
3
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm
đoạn từ ngã 4 đi Thạch Nội đến Cầu Ghi
|
1
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn còn lại
thuộc đường Ba Gia - An Điềm trên địa bàn xã
|
1
|
100
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ
3m trở lên thôn Phú Thành khu vực ngã 4 Ba Gia - An Điềm đi Tịnh Bình bán
kính 100m
|
2
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền đường Bình Hiệp - Tịnh
Trà đoạn từ ngã 3 Chợ Mới trong 100m
|
3
|
60
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ
3m trở lên thôn Phú Thành đoạn trên 100m ngã 4 Ba Gia - An Điềm đi Tịnh Bình
giáp kênh B3, đến giáp HTXNN Thạch Nội và đoạn giáp Tịnh Bình (dọc kênh B3)
đến cống thoát nước Kênh B3
|
4
|
45
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
5
|
40
|
V
|
Xã Tịnh Bình
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C
(Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn từ Trường Tiểu học số 2 mới đến Cây Lim
|
6
|
450
|
2
|
Đất mặt tiền đường ngã 5 Chợ Đình
đến ngã 3 Châu Trung
|
6
|
450
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ
Đình đoạn ngã 5 Chợ Đình đến Trạm xá
|
4
|
180
|
2
|
Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ
Đình đoạn ngã 5 Chợ Đình không quá 100m
|
5
|
150
|
3
|
Đất mặt tiền khu vực ngã 4 (Phước
Lộc - Chợ Đình giao với đường liên thôn) Bình Nam bán kính 100m
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C
(Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình
|
2
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ
Đình - Phước Lộc - Chợ Đình nối dài đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình
|
3
|
60
|
3
|
Đất mặt tiền đường liên thôn không
thuộc diện trục đường huyện
|
3
|
60
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
40
|
VI
|
Xã Tịnh Thọ
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C
(Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn từ đường sắt đến Bưu điện văn hoá xã
|
4
|
600
|
2
|
Đất mặt tiền đường từ ngã 3 Chợ Ga
đến cầu Suối Cát
|
4
|
600
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C
(Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn từ giáp Tịnh Phong đến đường sắt
|
5
|
500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C
(Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn còn lại của xã Tịnh Thọ
|
3
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên đoạn nối và cách trục đường tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) không quá
100m không thuộc diện trên
|
4
|
180
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên đoạn từ cầu Suối Cát đến ngã 3 Ngõ Nhung
|
1
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên đoạn từ Trường tiểu học số 1 đến ngã 3 Trường Thọ - Phú Hậu
|
1
|
100
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Ngõ
Nhung đi nhà ông Tương Thọ Tây (khoảng 600m)
|
1
|
100
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên đoạn từ ngã 4 Chợ Ga cách đường tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) trên
100m đến giáp Tịnh Hà
|
1
|
100
|
5
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên đoạn từ Rừng Miếu cách đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) trên 100m
đến Đồng Quán Thọ Tây
|
3
|
60
|
6
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên đoạn từ Miếu Bà Đậu cách đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) trên
100m đến giáp Tịnh Hà
|
3
|
60
|
7
|
Đất mặt tiền đường dọc kênh B8 giáp
Tịnh Ấn Tây đến cách đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) trên 100m
|
3
|
60
|
8
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu B5
(Thọ Trung) đi Thọ Bắc đến cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m
|
3
|
60
|
9
|
Đất mặt tiền đường Bình Hiệp - Tịnh
Trà, các đoạn còn lại của xã Tịnh Thọ
|
3
|
60
|
10
|
Đất mặt tiền đường Trường Thọ Phú
Hậu đoạn cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m đến giáp kênh B5.7
|
3
|
60
|
11
|
Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ
2m - 3m không thuộc các diện trên
|
4
|
45
|
12
|
Đất mặt tiền đường Đồng Quán - Phú
Hậu đoạn từ Mãi Bằng đến cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m
|
4
|
45
|
13
|
Đất mặt tiền đường Hà Thọ 1 đoạn
cách trên 100m Tỉnh lộ 622C đến giáp Tịnh Hà
|
4
|
45
|
14
|
Đất mặt tiền đường Thọ Nam – Bình
Đông đoạn cách Tỉnh lộ 622C trên 100m đến Bình Đông xã Tịnh Bình
|
4
|
45
|
15
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến
dưới 3m nối với đường Bình Hiệp - Tịnh Trà không quá 100m không thuộc các
diện trên
|
4
|
45
|
16
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
5
|
40
|
VII
|
Xã Tịnh Phong
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ
ranh giới thị trấn Sơn Tịnh đến Cầu Kinh (Bản Thuyền)
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Cầu
Kinh (Bản Thuyền) ra giáp Kênh Chính Bắc
|
2
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ
Kênh Chính Bắc đến giáp ranh giới xã Bình Hiệp
|
3
|
750
|
4
|
- Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C
(Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn nối, cách QL 1A không quá 200m
|
4
|
600
|
5
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C
(Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn nối cách QL 1A 200m trở lên đến giáp Tịnh Thọ
|
5
|
500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A - Bình Tân
đoạn nối cách QL 1A không quá 400m (Kể cả khu dân cư Thế Lợi (Ngã ba QL1A đi
Tân Gân)
|
1
|
350
|
|
Đất mặt tiền đường Vĩnh Tuy - Hàng
Gia nối dài đến hết nhà ông Lê Văn Bềnh
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên không thuộc các diện nêu trên nối và cách QL 1A không quá 100m thuộc các
thôn Phong Niên Thượng, Phong Niên Hạ
|
1
|
350
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên không thuộc các diện nêu trên nối và cách QL 1A không quá 100m thuộc các
thôn còn lại
|
4
|
180
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên thuộc các thôn nối và cách QL 1A trên 100m đến dưới 500m
|
1
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên thuộc thôn Phong Niên Thượng, Phong Niên Hạ nối và cách QL 1A từ 500m trở
lên
|
2
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên thuộc các thôn nối và cách QL 1A từ 500m trở lên
|
3
|
60
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên không thuộc các diện nêu trên của các thôn còn lại
|
4
|
45
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc
thôn Phong Niên Hạ, Phong Niên Thượng, Thế Long, Thế Lợi
|
4
|
45
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã thuộc thôn Phú Lộc và Trường Thọ
|
5
|
40
|
VIII
|
Xã Tịnh Hà
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bờ Bắc Sông Trà
đoạn thuộc xã Tịnh Hà
|
2
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
từ cầu Bà Tá đến Cống Kiến
|
4
|
600
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
từ đường sắt đến Ngõ Phường
|
5
|
500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 các
đoạn còn lại của xã Tịnh Hà
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối, cách Tỉnh lộ 623 không quá 100m tuyến đường đi xóm Vạn, Hà Nhai,
Vũng Úy
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối, cách Tỉnh lộ 623 không quá 100m không thuộc các diện trên
|
2
|
80
|
2
|
- Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ
Đình đoạn từ Vũng Uý đến Cầu Ấn
- Đất mặt tiền đường nội thôn Trường
Xuân rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên trừ Xóm Bàu
- Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ
Lộc Đông rộng từ 3m trở lên nối, cách Tỉnh lộ 623 trên 100m
- Đất mặt tiền đường liên thôn rộng
từ 3m trở lên nối, cách Tỉnh lộ 623 trên 100m đến An Kèo (Xóm Vạn), đến cầu
Bà Mưu, đến Nỗng Hương
- Đất mặt tiền đường nội thôn rộng
từ 3m trở lên thôn Thọ Lộc Tây đoạn từ Kênh B6-9 đến ngã 4 trong của Xóm An
Khánh
- Đất mặt tiền đường nội thôn rộng
từ 3m trở lên thôn Thọ Lộc Bắc đoạn nối, cách Tỉnh lộ 623 trên 100m đến Gò
Tre
|
3
|
60
|
3
|
- Đất mặt tiền đường nội thôn rộng
từ 3m trở lên thôn Hà Nhai Nam đoạn từ cầu Bà Mưu đến Ngõ Phùng
- Đất mặt tiền đường nội thôn rộng
từ 3m trở lên thôn Hà Nhai Bắc đoạn từ Ngõ Phùng đến giáp Tịnh Thọ
- Đất mặt tiền đường nội thôn rộng
từ 3m trở lên thôn Hà Trung đoạn từ Nỗng Hương đến Ngõ Hội
- Đất mặt tiền đường nội thôn rộng
từ 3m trở lên thuộc các thôn Ngân Giang, Hà Tây, Lâm Lộc Nam
- Đất mặt tiền đường nội thôn rộng
từ 3m trở lên đoạn từ Hà Trung đến giáp Tịnh Ấn Tây
|
4
|
45
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
5
|
40
|
IX
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
từ ranh giới thị trấn Sơn Tịnh đến giáp Nhà thờ Phú Hòa
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường Bắc Sông Trà đoạn
từ cầu Núi Sứa đến giáp ranh giới xã Tịnh Hà
|
1
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
còn lại thuộc xã Tịnh Ấn Tây
|
2
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường nối từ Tỉnh lộ
623 (trước Bệnh viện) đến giáp đường Bắc Sông Trà
|
3
|
750
|
5
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên thuộc khu dân cư Soi Đông Dương
|
3
|
750
|
6
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng
đoạn từ cầu Núi Sứa đến Phân hiệu Trường Tiểu học Thôn Thống Nhất
|
5
|
500
|
7
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối, cách đường Bắc sông Trà Khúc không quá 100m
|
6
|
450
|
8
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối, cách Tỉnh lộ 623 không quá 100m, không thuộc các diện trên từ ranh
giới thị trấn đến giáp ngã rẽ vào trường THCS
|
6
|
450
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối, cách Tỉnh lộ 623 không quá 100m, không thuộc các diện trên đoạn từ
ngã rẽ vào trường THCS đến giáp nhà thờ Phú Hòa
|
2
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối, cách đường Bắc Sông Trà không quá 100m đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Ấn
Tây
|
2
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối, cách Tỉnh lộ 623 không quá 100m, không thuộc các diện trên đoạn còn
lại của xã Tịnh Ấn Tây
|
4
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối, cách Tỉnh lộ 623 trên 100m tuyến đi Cộng Hòa 1 đến trường 5 lớp cũ
|
4
|
180
|
5
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối, cách Tỉnh lộ 623 trên 100m tuyến đi Cộng Hòa 2 đến hết Trạm Y tế
|
4
|
180
|
6
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối Tỉnh lộ 623 tuyến đi Cộng Hòa 1 đoạn còn lại
|
5
|
150
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội bộ cụm công
nghiệp làng nghề không thuộc các diện trên
|
5
|
150
|
8
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối Tỉnh lộ 623 trên 100m tuyến đi Cộng Hòa 2 đến trạm Y tế
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ
3m trở lên đoạn từ Kênh B8 đến ngõ Năm Trung (Tịnh Hà) và đoạn dọc kênh B8
(các đường nhánh cụm công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn Tây)
|
1
|
100
|
2
|
Đất các vị trí còn lại thuộc thôn
Thống Nhất
|
2
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền các đường thôn còn lại
rộng từ 3m trở lên (trừ thôn Độc Lập) không thuộc các diện trên
|
3
|
60
|
4
|
Đất các khu vực khác còn lại của
thôn Cộng Hòa 2
|
3
|
60
|
5
|
Đất các khu vực khác còn lại của
thôn Cộng Hòa 1
|
4
|
45
|
6
|
Đất mặt tiền đường chính thôn Độc
Lập rộng từ 3m trở lên đoạn từ Vườn Dưa đến Đội 10
|
4
|
45
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
5
|
40
|
X
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường dẫn vào cầu Trà
Khúc II đoạn thuộc xã
|
2
|
1.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh
Hòa đoạn từ ranh giới thị trấn đến giáp UBND xã
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc II không quá 100m
|
3
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m đoạn từ ranh giới
thị trấn đến giáp UBND xã
|
5
|
150
|
4
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh
Hòa đoạn còn lại thuộc xã
|
5
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m đoạn còn lại thuộc
xã
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên đoạn từ ngã 3 thôn Độc Lập đi Tịnh Phong
|
2
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên đoạn từ ngã 3 thôn Độc Lập đi xóm Gò Biên
|
2
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên của đội 9 thôn Bình Đẳng nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc 2 trên
100m
|
2
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa
Bình, Hạnh Phúc, Độc Lập rộng từ 3m trở lên nối và cách đường
Sơn Tịnh - Tịnh Hòa trên 100m
|
3
|
60
|
5
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên thuộc Đội 9 đoạn từ bờ tràn kênh B8 (chính) đến Chi khu và mặt tiền đường
chính nội thôn thuộc đội 8 thôn Bình Đẳng
|
3
|
60
|
6
|
Đất mặt tiền đường chính nội thôn
Đoàn Kết, Tự Do rộng từ 3m trở lên
|
3
|
60
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
4
|
45
|
XI
|
Xã Tịnh An
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền QL 24B đoạn thuộc xã
|
2
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối, cách QL 24B không quá 100m đoạn thuộc xã
|
6
|
450
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m
trở lên nối, cách QL 24B trên 100m đoạn đến ngã 3 Nhà Phan Trưởng
|
3
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m
trở lên đoạn nối, cách QL 24B trên 100m đến Vườn Hoang
|
3
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m
trở lên đoạn nối, cách QL 24B trên 100m đến ngã 3 đường bà Liệu
|
3
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m
trở lên đoạn nối, cách QL 24B trên 100m đến ngã 3 nhà ông Một Can
|
3
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m
trở lên đoạn nối, cách QL 24B trên 100m đến Trường Mẫu giáo thôn Tân Mỹ
|
3
|
200
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m
trở lên đoạn nối, cách QL 24B trên 100m đến cống ông Giêng
|
3
|
200
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m
trở lên đoạn nối, cách QL 24B trên 100m đến giáp Bãi
|
4
|
180
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Long
Bàn, Tân Mỹ, Ngọc Thạch (trừ xóm Tân Lập, thôn Ngọc Thạch và thôn An Phú)
rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên
|
1
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ
2m đến dưới 3m
|
3
|
60
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
4
|
45
|
XII
|
Xã Tịnh Châu
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ
giáp ranh Tịnh An đến Nghĩa Tự
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn còn
lại thuộc xã Tịnh Châu
|
3
|
750
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân
đoạn nối QL 24B không quá 100m
|
4
|
600
|
4
|
- Đất mặt tiền thuộc đoạn QL 24B đi
Tịnh Long
- Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình
Tân đoạn cách QL 24B trên 100m đến Bưu điện văn hóa xã
|
5
|
500
|
5
|
Đất mặt tiền đường khu vực ngã 4 QL
24B - Bình Tân và đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa bán kính 150m
|
5
|
500
|
6
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối, cách QL 24B - Bình Tân không quá 100m (không thuộc các diện trên)
thuộc đoạn QL 24B - Bưu điện văn hóa xã
|
6
|
450
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
- Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình
Tân đoạn Bưu điện văn hóa xã đến cách ngã 4 giao với tuyến Sơn Tịnh - Tịnh
Hòa 150m về phía Nam
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối và cách QL 24B không quá 100m không thuộc các diện trên
|
2
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân
và đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa các đoạn còn lại
|
4
|
180
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường chính nội thôn
Phú Bình nối, cách QL 24B và tuyến QL 24B - Bình Tân trên 100m
thuộc đội 1, 2, 3, 4, 5
|
1
|
100
|
2
|
Đất các khu vực còn lại của đội 1, 2,
3, 4, 5 thôn Phú Bình
|
2
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội thôn đoạn từ
cầu Lệ Thuỷ đến giáp Tịnh Thiện
|
3
|
60
|
4
|
Đất mặt tiền đường chính liên thôn
không thuộc các diện trên
|
3
|
60
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
5
|
40
|
XIII
|
Xã Tịnh Long
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24B đi Tịnh
Long đoạn từ giáp xã Tịnh Châu đến Bến Thể
|
2
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối trục chính không quá 200m
|
4
|
180
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến
dưới 3m nối trục chính không quá 200m
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ
3m trở lên không thuộc các diện trên
|
2
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ
2m đến dưới 3m không thuộc các diện trên
|
3
|
60
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
4
|
45
|
XIV
|
Xã Tịnh Thiện
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền QL 24B đoạn thuộc xã
|
4
|
600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Cầu Sắt - Bình
Tân đoạn từ Cầu Sắt đến hết khu dân cư thôn Hòa Bân
|
2
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường ngã 4 khu vực chợ
Tịnh Thiện bán kính 100m
|
2
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh
Hòa đoạn giáp xã Tịnh Châu đến cách phía Nam chợ Tịnh Thiện 100m
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24B (Cầu Sắt)
- Bình Tân đoạn từ Gò Đá đến Tân An
|
2
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường còn lại của tuyến
Sơn Tịnh - Tịnh Hòa thuộc xã
|
2
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ
3m trở lên Thôn Hòa Bân đoạn từ ngã 4 Trường Tiểu học Hòa Bân đến giáp QL 24B
|
3
|
60
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ
3m trở lên Thôn Long Thành đoạn từ Quán Lộc đến Ngõ Bà Ri
|
3
|
60
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ
3m trở lên Thôn Long Thành đoạn cách chợ Tịnh Thiện 100m đến Tập Long và đoạn
cách chợ Tịnh Thiện 100m đến cầu Kháng Chiến
|
3
|
60
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m
trở lên không thuộc các diện trên trừ thôn Phú Vinh
|
4
|
45
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
5
|
40
|
XV
|
Xã Tịnh Khê
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
- Đất mặt tiền QL 24B đoạn từ Trường
PTTH Sơn Mỹ đến cầu Khê Hòa
- Đất mặt tiền đường QL 24B đi Tịnh
Kỳ đoạn từ QL 24B đến giáp cầu Khê Kỳ
|
2
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền QL 24B đoạn từ Trung
tâm chăm sóc Mỹ Lai đến Trường PTTH Sơn Mỹ
|
4
|
600
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới
xã Tịnh Kỳ đến hết đường bờ Đông Sông Kinh
|
5
|
500
|
4
|
Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ
giáp Tịnh Thiện đến Trung tâm chăm sóc Mỹ Lai
|
5
|
500
|
5
|
Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng
từ 3m trở lên đoạn từ ngã 4 Khê Ba đến giáp ngã 3 Khê Thọ (Riêng ngã 4 Khê Ba
đến ngã tư chợ Tịnh Khê là tính hết đoạn)
|
6
|
450
|
6
|
Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng
từ 3m trở lên đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ đến giáp cầu Cổ Luỹ cũ
|
6
|
450
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối và cách QL 24B không quá 100m đoạn từ giáp Trường PTTH Sơn Mỹ đến cầu
Khê Hòa, đến cầu Khê Kỳ
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng
từ 3m trở lên đoạn từ chợ Tịnh Khê đến Trường Mẫu giáo Khê Thuỷ dưới
|
2
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối và cách QL 24B không quá 100m đoạn từ giáp Tịnh Thiện đến Trường PTTH
Sơn Mỹ
|
3
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ
3m trở lên thuộc thôn Cổ Luỹ, Khê Lập và đến hết Khê Hội
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ
3m trở lên không thuộc các diện trên (trừ các đường còn lại của thôn Cổ Luỹ)
|
1
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Cổ Luỹ
rộng từ 3m trở lên thuộc các đoạn còn lại của thôn
|
2
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ
2m đến 3m không thuộc các diện trên
|
3
|
60
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
5
|
40
|
XVI
|
Xã Tịnh Hòa
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ
đập Khê Hòa đến Trường Tiểu học số 1 (Đông Hòa)
|
5
|
500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền QL 24B đoạn còn lại
|
2
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh
Hòa đoạn từ ngã rẽ đi Phú Mỹ đến giáp QL 24B
|
3
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền các đoạn nối QL 24B vào
Làng Cá Đông Hòa
|
4
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa
đoạn từ Trường Tiểu học số 2 Tịnh Hòa đến ngã rẽ đi Phú Mỹ
|
5
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối, cách QL 24B không quá 100m không thuộc các diện trên.
|
5
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối, cách QL 24B trên 100m đến hết UBND xã Tịnh Hòa.
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh
Hòa đoạn giáp Tịnh Thiện đến Trường Tiểu học số 2 Tịnh Hòa
|
2
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường ngã 3 Sơn Tịnh -
Tịnh Hòa đi Bình Tân không quá 100m
|
2
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ
3m trở lên thôn Diêm Điền đoạn từ giáp Tịnh Thiện đến giáp đường Sơn Tịnh -
Tịnh Hòa
|
3
|
60
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ
3m trở lên thôn Minh Quang đoạn nối cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa
không quá 100m và đoạn nối ngã 3 Nghĩa Tự đến UBND xã
|
3
|
60
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ
3m trở lên thôn Đông Hòa các đoạn nối cách QL 24B trên 100m
|
3
|
60
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ
3m trở lên thôn Phú Mỹ đoạn giáp thôn Minh Quang đến Miễu Phú Đức
|
3
|
60
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ
3m trở lên thôn Trung Sơn đoạn ngã 3 đội 9 đến giáp Tịnh Thiện
|
3
|
60
|
8
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ
3m trở lên thôn Xuân An nối, cách QL 24B trên 100m đoạn từ nhà
anh Hoá đến xóm Xuân Thới, đoạn từ HTX Diêm Nghiệp đến giáp Châu Me (Bình
Châu)
|
3
|
60
|
9
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ
3m trở lên thôn Phú Mỹ đoạn giáp Rừng Cát đến ngã 3 Sáu Dư
|
4
|
45
|
10
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ
3m trở lên thôn Trung Sơn đoạn ngã 3 đội 9 đến giáp ngã 3 Xóm Suối
|
4
|
45
|
11
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ
3m trở lên thôn Xuân An đoạn từ HTX Diêm Nghiệp đến ngã 3 nhà Tám Phiên
|
4
|
45
|
12
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ
3m trở lên thôn Vĩnh Sơn
|
4
|
45
|
13
|
Đất các khu vực khác còn lại của thôn Đông Hòa không
thuộc các diện trên
|
4
|
45
|
14
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
5
|
40
|
XVII
|
Xã Tịnh Kỳ
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn
từ Nghĩa Trang liệt sĩ cuối Sân vận động (đường đi thôn An Vĩnh)
|
5
|
500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m
trở lên đoạn từ Cửa Lỡ Kỳ Xuyên đến Nghĩa trang liệt sĩ
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn
từ ngã 3 Sân vận động đến Trạm kiểm soát Biên phòng Sa Kỳ; đến cơ sở đóng tàu
thuyền An Ngãi
|
1
|
350
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m
trở lên đoạn từ cuối Sân vận động đến giáp núi An Vĩnh
|
2
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn
từ ngã rẽ vào UBND xã đến Bến Đò Kỳ Bắc (An Kỳ)
|
2
|
250
|
5
|
Đất mặt tiền các đường rẽ rộng từ 3m
trở lên nối các trục đường của xã thuộc đoạn từ Cửa Lở đến cơ sở đóng tàu
thuyền An Ngãi
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ
2m đến 3m không thuộc các diện trên
|
2
|
80
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
4
|
45
|
2. Các xã miền núi:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Tịnh Giang
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
từ cầu Sông Giang đến kênh Chính Bắc
|
1
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường trong chợ Đồng Ké
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
từ cây xăng ông Phạm Long Thanh (Km21) đến cầu Sông Giang
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
từ giáp Tịnh Đông đến cây xăng ông Phạm Long Thanh (Km21)
|
3
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
từ kênh Chính Bắc đến Km23
|
3
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
còn lại thuộc xã Tịnh Giang
|
4
|
100
|
7
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên đoạn từ ngã 3 Thạch Nham đến Hòn Sẹt (thôn Phước Thọ)
|
4
|
100
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối cách Tỉnh lộ 623 không quá 100m đoạn từ cầu Sông Giang đến kênh Chính
Bắc
|
1
|
60
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối cách Tỉnh lộ 623 không quá 100m đoạn còn lại
|
2
|
50
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên đoạn từ Trường Tiểu học đến Sân vận động thôn Cù Và
|
2
|
30
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên đoạn từ Gò Chùa giáp đường lên Đông Hòa đến Gò Lớn giáp ngã 3 đi Xóm Núi
thôn An Kim
|
2
|
30
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên đoạn từ ngã 3 Gò Lớn đến Gò Đá Xóm Núi thôn An Kim
|
2
|
30
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên đoạn từ Hòn Sẹt đến cầu qua kênh Chính Bắc thôn Phước Thọ
|
2
|
30
|
5
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên đoạn từ ngã 3 Phước Thọ xuống Đồng Thổ và lên giáp Xóm Ghe thôn Phước Thọ
|
2
|
30
|
6
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên đoạn từ cầu Bàng Than đến Vườn Tiêu (Thổ Lưu) thôn Đông Hòa
|
2
|
30
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
3
|
25
|
II
|
Xã Tịnh Đông
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
từ An Bình đến Lộ 7 (ngã rẽ đi Tân Phước)
|
3
|
150
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn
còn lại thuộc xã Tịnh Đông
|
4
|
100
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
- Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối, cách Tỉnh lộ 623 không quá 100m đoạn từ An Bình đến Lộ 7 (ngã rẽ đi
Tân Phước)
- Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3
Bà Hạ đến giáp thôn Phú Sơn xã Tịnh Hiệp
|
2
|
50
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên nối, cách Tỉnh lộ 623 không quá 100m đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Đông
|
1
|
40
|
2
|
Đất mặt tiền đường từ Trường Mẫu
giáo An Bình Bắc đến Nghĩa Tự đội 13
|
2
|
30
|
3
|
Đất mặt tiền đường từ ngã 3 đội 1
đến ngã 3 Bà Thuần (đội 2)
|
2
|
30
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
3
|
25
|
III
|
Xã Tịnh Hiệp
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C
(Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn từ Trạm xá đến phía Đông kênh B1 50m
|
2
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường từ nhà ông Phạm
Hòai Miên đến phía Bắc ngã 4 Xuân Hòa 100m (nhà ông Kiểm)
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ giáp Tịnh
Bắc đến hết nhà ông Ánh (Nguyễn Xuân Ánh)
|
3
|
150
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường khu vực Chợ Than
đường rộng từ 3m trở lên nối cách trục đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh
Tuy) không quá 100m về phía Bắc và phía Nam
|
1
|
60
|
2
|
Đất mặt tiền đường khu vực ngã 4
Xuân Hòa (đường Ba Gia - An Điềm giao với đường liên thôn) bán kính 50m
|
2
|
50
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn còn lại 2
tuyến đường trên (Hàng Gia - Vĩnh Tuy, Ba Gia - An Điềm ) thuộc địa bàn xã
|
1
|
40
|
2
|
Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m
trở lên thôn Xuân Hòa không thuộc diện đường Ba Gia - An Điềm
|
2
|
30
|
3
|
Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m
trở lên thôn Hội Đức đoạn từ giáp Xuân Hòa đến Trường Tiểu học Tịnh Hiệp
|
2
|
30
|
4
|
Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m
trở lên thôn Mỹ Danh đoạn từ cách ngã 4 Chợ Than 100m phía Nam đến Trường
Tiểu học Tịnh Hiệp
|
2
|
30
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
3
|
25
|
1. Các xã đồng bằng:
a. Thị trấn Sông Vệ
và La Hà:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại
1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ cầu Bàu Giang đến giáp ngã 4 đường UBND huyện đi
Nghĩa Trung - Cụm công nghiệp thị trấn La Hà
|
1
|
2.600
|
2
|
- Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ ngã 3 đi Nghĩa Hiệp ở phía Đông đến hết nhà ông
Nguyễn Hữu Vĩnh; phía Tây từ ngã 3 đường lên chùa Long Vân đến hết nhà ông
Nguyễn Sinh và đoạn từ Bắc cầu La Hà đến giáp ngã 4 UBND huyện đi Nghĩa
Trung.
- Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Cây Bứa đến giáp ngã 3 đường đi Nghĩa
Hiệp
|
2
|
1.600
|
B
|
Đường loại
2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội thị trấn La
Hà đoạn từ QL 1A đến Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán
|
1
|
1.100
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ cầu Sông Vệ cũ đến giáp ngã 3 cầu Sông Vệ mới (phía Tây
giáp nhà ông Nguyễn Sinh, phía Đông giáp QL 1A)
|
2
|
800
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội thị trấn La
Hà đoạn từ QL 1A đến giáp ngã 4 Trường mẫu giáo khối 2 thị trấn La Hà
|
2
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội thị trấn La
Hà đoạn từ QL 1A đến hết nhà ông Trịnh Hoài Đức
|
3
|
600
|
C
|
Đường loại
3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A thị trấn Sông Vệ đến giáp ngã 4 chùa
Vạn Bửu
|
1
|
450
|
2
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn đoạn từ nhà ông Trương Thẩm đến cổng chợ Sông Vệ
|
1
|
450
|
3
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn đoạn từ nhà ông Hữu Vĩnh đến giáp đường vào cổng chợ
|
1
|
450
|
4
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn đoạn từ nhà ông Thái Văn Song đến nhà ông Lê Văn Luận
|
1
|
450
|
5
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn đoạn từ nhà ông Tạ Văn Dung đến nhà ông Nguyễn Hữu
Cường
|
1
|
450
|
6
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn La Hà đoạn từ QL 1A đi chùa Sư Nữ Tịnh Nghiêm; đoạn
từ QL 1A đến Bệnh viện đa khoa huyện Tư Nghĩa; đoạn từ QL 1A đi cụm công
nghiệp La Hà và đoạn từ QL 1A (UBND huyện) đi đến giáp kênh N8-5
|
1
|
450
|
7
|
Tuyến QL 1A
– Nghĩa Trung đoạn từ QL 1A đến kênh N8
|
1
|
450
|
8
|
Đất mặt
tiền tuyến QL 1A - Nghĩa Trung đoạn từ kênh N8 đến ngã 3 (nhà Bà Dép)
|
2
|
350
|
9
|
- Đất mặt
tiền đường nội thị trấn Sông Vệ đoạn từ QL 1A cũ đến cầu Ông Tổng.
- Đất mặt
tiền đường đoạn từ nhà bà Huỳnh Thị Sùng Nguyên đến nhà ông Lê Văn Luận
|
2
|
350
|
10
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà ông Trịnh Hoài Đức đến giáp địa phận xã Nghĩa
Thương
|
2
|
350
|
11
|
Đất mặt
tiền đường đi Nghĩa Trung từ cống kênh N8-5 thị trấn La Hà đến Cầu Phủ
|
2
|
350
|
12
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn La Hà đoạn từ Trường mẫu giáo khối 2 thị trấn La Hà
đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung
|
2
|
350
|
13
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn Sông Vệ đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu đến giáp ranh giới
xã Nghĩa Hiệp
|
3
|
210
|
14
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu đến giáp ngã 3 nhà ông Lê Văn Luận
|
3
|
210
|
15
|
Đất mặt
tiền các đường còn lại của khu vực chợ và Khu dân cư Rộc Cống Sông Vệ
|
3
|
210
|
16
|
Đất mặt
tiền đường qui hoạch của khu tái định cư số 2 Sông Vệ
|
3
|
210
|
17
|
Đất mặt
tiền đường bê tông nội thị trấn và đường đất rộng từ 5m trở lên
|
4
|
140
|
18
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
85
|
19
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại của thị trấn
|
6
|
60
|
b. Đất ở nông
thôn các xã đồng bằng:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ giáp ranh thành phố Quảng Ngãi đến giáp đường
ray xe lửa (Dốc Chuồi)
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ Bắc cầu Cây Bứa đến Nam Cầu Cát
|
2
|
700
|
3
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ Bắc cầu Cát đến Nam cầu La Hà
|
3
|
500
|
4
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ đường ray xe lửa (Dốc Chuồi) đến Ngã 3 Nghĩa
Điền
|
4
|
400
|
5
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 Nghĩa Điền đến cầu Xóm Xiếc
|
5
|
350
|
6
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến giáp ngã 3
đường vào HTXNN Kỳ Tây thuộc xã Nghĩa Kỳ
|
6
|
200
|
7
|
- Đất mặt
tiền đường Hương lộ đoạn từ ngã 3 trường THCS xã Nghĩa Phú đến giáp cầu An
Phú xã Nghĩa Phú
- Khu vực
làng cá Cổ Luỹ thuộc xã Nghĩa Phú
|
6
|
200
|
8
|
Đất mặt
tiền đường Hương lộ đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến Cầu Sắt xã
Nghĩa Hoà
|
6
|
200
|
9
|
Đất mặt
tiền đường Hương lộ đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà đến giáp ngã 4 Quán Láng
xã Nghĩa Hà
|
6
|
200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ ranh giới ngã 3 đường vào HTXNN Kỳ Tây (xã
Nghĩa Kỳ) đến giáp ngã 3 đường vào HTX Quyết Thắng - xã Nghĩa Thắng
|
1
|
150
|
2
|
Đất mặt
tiền đường Hương lộ đoạn từ giáp ngã 3 Đào (phía Nam tính đến nhà ông Huỳnh
Pháp) đến cống Khệnh xã Nghĩa Hoà (phía Nam đến giáp ngã 3 ra bến đò ông Võ
Bưng; phía Bắc đến hết nhà ông Vũ Văn Đậu)
|
1
|
150
|
3
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 623C đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Dũng đến giáp ngã 3 Vĩnh
Thọ thuộc xã Nghĩa Phú
|
1
|
150
|
4
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 3 Vĩnh Thọ đến giáp ngã 3 Trường THCS xã Nghĩa Phú
|
1
|
150
|
5
|
Đất mặt
tiền đường Hương lộ đoạn từ ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà đến giáp ngã 4 (Trường
tiểu học Tây Hà)
|
1
|
150
|
6
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 3 Chợ Tre đến giáp trụ sở HTX NN Bắc
Phương xã Nghĩa Phương
|
1
|
150
|
7
|
Đất mặt
tiền đường Hương lộ đoạn từ Cầu Phủ đến ngã 3 đi thôn Phú Văn (đi Nghĩ Hành)
|
1
|
150
|
8
|
Đất mặt
tiền đường Hương lộ đoạn từ cầu ông Tổng đến giáp ngã 3 đường đi thôn Bách Mỹ
thuộc xã Nghĩa Mỹ
|
1
|
150
|
9
|
Đất mặt
tiền đường Hương lộ đoạn từ ngã 3 đi Phú Văn (đi Nghĩa Hành) đến cầu Bến Bè
xã Nghĩa Trung
|
2
|
120
|
10
|
Đất mặt
tiền đường Hương lộ đoạn từ ngã 3 Nghĩa Điền đến giáp kênh Thạch Nham N6
thuộc xã Nghĩa Điền
|
3
|
100
|
11
|
Đất mặt
tiền đường Hương lộ đoạn từ Cầu Sắt đến giáp ngã 3 Đào thuộc xã Nghĩa Hoà
|
3
|
100
|
12
|
Đất mặt
tiền đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn từ địa phận thị trấn La Hà đến giáp tỉnh
lộ 624
|
3
|
100
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Hương lộ đoạn từ trụ sở HTX NN Bắc Phương đến đường sắt Bắc Nam
|
1
|
80
|
2
|
Đất mặt
tiền đường Hương lộ đoạn từ Trường tiểu học Tây Hà đến giáp ranh xã Nghĩa Phú
|
1
|
80
|
3
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 3 (nhà ông Thủ) tỉnh lộ 624 đến cầu Gò Sa
|
1
|
80
|
4
|
Đất mặt
tiền đường Hương lộ đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà đến cầu Mương Ngang
thuộc xã Nghĩa Thương
|
2
|
60
|
5
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 3 Đào đi Khánh Lạc đến giáp cầu Bến Nguyên
|
2
|
60
|
6
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ ngã 3 vào HTX Quyết Thắng xã Nghĩa Thắng đến
giáp địa phận xã Nghĩa Lâm
|
2
|
60
|
7
|
Đất mặt
tiền đường Hương lộ đoạn từ ngã 3 Thu Xà đến hết trụ sở HTX NN Đông Hoà (phía
Đông hết đất ông Trần Thanh Tịnh)
|
2
|
60
|
8
|
Đất mặt
tiền đường Hương lộ đoạn từ giáp ranh xã Nghĩa Hà đến ngã 3 Phú Thọ (Quán ăn
Bà Tề)
|
2
|
60
|
9
|
Đất mặt
tiền đường Hương lộ đoạn từ cầu Bến Bè xã Nghĩa Trung đến đường sắt Bắc Nam
|
2
|
60
|
10
|
Đất mặt
tiền đường Hương lộ đoạn từ ranh giới thị trấn Sông Vệ đến hết chợ Hải Châu
|
2
|
60
|
11
|
Đất mặt
tiền đường từ Tỉnh lộ 623B đến giáp khu du lịch suối nước nóng (Nghĩa Thuận)
|
2
|
60
|
12
|
Đất mặt
tiền đường đi Nghĩa Thuận - Nghĩa Thọ đoạn từ giáp Tỉnh lộ 623B đến kênh
chính Nam xã Nghĩa Thuận
|
2
|
60
|
13
|
Đất mặt
tiền đường La Hà - Nghĩa Hiệp đoạn từ cầu Mương Ngang Nghĩa Thương đến ngã 3
quán Trang Nghĩa Hiệp
|
2
|
60
|
14
|
Đất mặt
tiền đường từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kỳ đến Trụ sở HTX Nghĩa Kỳ Đông
|
2
|
60
|
15
|
Đất mặt
tiền đường từ Trụ sở HTX Nghĩ Kỳ Đông kênh N8 Thạch Nham
|
2
|
60
|
16
|
Đất mặt
tiền từ ngã 3 Chợ Gò đến cống Bàu Sắt - Thôn Xuân Phổ
|
2
|
60
|
17
|
Đất mặt
tiền đường rộng từ 4m trở lên nối và cách QL 1A không quá 100m
|
2
|
60
|
18
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ dốc xe Lửa xã Nghĩa Trung đến hết ranh giới xã Nghĩa Trung
|
2
|
60
|
19
|
Đất mặt
tiền đường Nghĩa Thắng đi Nghĩa Thọ (từ Tỉnh lộ 623B đến kênh chính Nam)
|
2
|
60
|
20
|
Đất mặt
tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m - 5m
|
2
|
60
|
21
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ cầu Gò Sa đến giáp ranh địa phận xã Nghĩa Kỳ
|
2
|
60
|
22
|
Đất mặt
tiền đường đất rộng trên 5m
|
3
|
50
|
23
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ kênh chính Nam (Nghĩa Thuận) đến giáp ranh xã Nghĩa Thọ
|
3
|
50
|
24
|
Đất mặt
tiền đường đất rộng từ 3m đến 5m
|
4
|
40
|
25
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại
|
5
|
35
|
2. Đất ở nông
thôn các xã miền núi:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường tỉnh lộ 623B đoạn từ cầu thôn 4 đến hết địa phận xã Nghĩa Lâm
|
1
|
100
|
2
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ địa phận xã Nghĩa Thắng đến giáp cầu thôn 4
xã Nghĩa Lâm
|
2
|
80
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại thuộc xã Nghĩa Lâm
|
1
|
50
|
2
|
Đất mặt
tiền đường bê tông xi măng thuộc xã Nghĩa Sơn và Nghĩa Thọ
|
1
|
50
|
3
|
Đất mặt
tiền đường đất rộng từ 2m trở lên thuộc xã Nghĩa Sơn và Nghĩa Thọ
|
2
|
30
|
4
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại thuộc xã Nghĩa Sơn và Nghĩa Thọ
|
3
|
20
|
1. Các xã đồng bằng:
a. Thị trấn Mộ Đức:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại
1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Bà Trà đến phía Bắc cầu Vĩnh Phú
|
1
|
2.000
|
2
|
Đất mặt
tiền đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ QL 1A đến ngã 3 vào Nghĩa Trang Liệt
sỹ huyện
|
1
|
2.000
|
3
|
Đất mặt
tiền tuyến đường QL 1A - Đạm Thuỷ đoạn từ QL 1A đến Trường Mẫu giáo.
|
2
|
1.700
|
4
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam kênh S22B đến phía Bắc cầu Bà Trà
|
2
|
1.700
|
5
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Vĩnh Phú đến Bắc Cống Cao
|
3
|
1.400
|
B
|
Đường loại
2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Trung tâm huyện đoạn từ ngã 3 (Tòa án Huyện Mộ Đức) đến hết đường.
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt
tiền đường nối từ QL 1A đến Trạm 35KV
|
1
|
1.000
|
3
|
Đất mặt
tiền đường Thiết Trường - Đạm Thuỷ đoạn từ QL 1A (Quán Bà Ba) nối và cách QL
1A không quá 200m
|
1
|
1.000
|
4
|
Đất mặt
tiền đường đoạn cống Ông Cự đến giáp đường Trung Tâm
|
1
|
1.000
|
5
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn đoạn từ ngã 3 (Bà Trợ) đến Trường Mầm non huyện
|
2
|
800
|
6
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam Cống Cao đến giáp địa giới xã Đức Phong
|
3
|
700
|
7
|
Đất mặt
tiền đường Thiết Trường - Đạm Thuỷ đoạn nối và cách QL 1A trên 200m đến cầu
Tân Phong
|
4
|
600
|
8
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 1A không quá 200m
|
5
|
500
|
9
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ QL 1A đến trường THPT Phạm Văn Đồng
|
5
|
500
|
C
|
Đường loại
3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường bê tông hoặc đường xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 6m và đất mặt
tiền đường nội thị trấn rộng từ 6m trở lên không thuộc các vị trí nêu trên
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 6m
|
2
|
250
|
3
|
Đất mặt
tiền phía Đông cầu Tân Phong đến giáp địa giới xã Đức Phong
|
3
|
230
|
4
|
Đất mặt
tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m và tuyến đường Tân Phong từ nhà Ông Phạm Bốn
đến nhà ông Hồ Văn Dưỡng
|
4
|
150
|
5
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại
|
5
|
80
|
b. Đất ở nông thôn
các xã đồng bằng:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A từ Nam cống qua đường (nhà ông Nguyễn Tới thôn Thạch Trụ
Tây) đến Bắc cầu Nước Mặn
|
1
|
2.000
|
2
|
Đất mặt
tiền đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ QL 1A đến ngã 3 vào Nghĩa Trang Liệt
sỹ
|
1
|
2.000
|
3
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam kênh S22B đến phía Bắc cầu Bà Trà
|
2
|
1.700
|
4
|
Đất mặt
tiền đường Thạch Trụ - Phổ An đoạn từ QL 1A đến cầu Bà Lăng
|
2
|
1.700
|
5
|
Đất mặt
tiền đường QL 24A đoạn từ QL 1A đến địa giới huyện Mộ Đức – Đức Phổ
|
3
|
1.500
|
6
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam kênh thuỷ lợi (Chùa Tú Sơn - Đức Lân) đến
cống qua đường (nhà ông Nguyễn Tới thôn Thạch Trụ Tây)
|
3
|
1.500
|
7
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam kênh thuỷ lợi (Trường Nguyễn Trãi) đến giáp
phía Bắc cầu Phước Thịnh
|
3
|
1.500
|
8
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Sông Vệ đến phía Bắc cống Bầu Nghễ (Đức
Nhuận)
|
3
|
1.500
|
9
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Bồ Đề 2 đến giáp phía Bắc Cống Trắng
(Đức Chánh)
|
3
|
1.500
|
10
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cống Bầu Nghễ (Đức Nhuận) đến giáp phía Bắc
cầu Bồ Đề 2
|
4
|
1.000
|
11
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ ngã rẻ Thừa Xuân đến trụ sở UBND xã Đức Tân
|
5
|
900
|
12
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam Cống Trắng (Đức Chánh) đến giáp phía Bắc
kênh thuỷ lợi (Trường Nguyễn Trãi)
|
6
|
700
|
13
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Phước Thịnh đến ngã rẻ Thừa Xuân
|
6
|
700
|
14
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ địa giới thị trấn Mộ Đức với Đức Phong đến phía Bắc
kênh thuỷ lợi (Chùa Tú Sơn - Đức Lân)
|
6
|
700
|
15
|
Đất mặt
tiền đường Quán Hồng - Giếng Tiên; đường Bồ Đề - Chợ Vôm; đường Quán Lát -
Hàm An; đường Thi Phổ - Phước Hoà; đường Bưu điện Thi Phổ – Minh Tân Bắc,
đường Thi Phổ - Minh Tân Nam; đường Quán Hồng - Thạch Thang nối và cách QL 1A
không quá 200m
|
6
|
700
|
16
|
Đất mặt
tiền đường tuyến Bồ Đề - Đức Lợi đoạn từ ngã 3 (Bà Đạt) đến chùa Trái Bí.
|
6
|
700
|
17
|
Đất mặt
tiền đường Quán Lát - Đá Chát đoạn từ QL 1A đến ngã 3 đường vào cụm Công
nghiệp Quán Lát.
|
6
|
700
|
18
|
Đất mặt
tiền đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ ngã 3 vào Nghĩa Trang Liệt sỹ đến ngã
3 đường Tân Phong.
|
7
|
600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Thạch Trụ - Phổ An đoạn từ phía Đông cầu Bà Lăng đến cầu Phổ An
|
1
|
500
|
2
|
Đất mặt
tiền đường Bưu điện Thi Phổ - Minh Tân Bắc đoạn nối, cách QL 1A trên 200m đến
kênh S18
|
1
|
500
|
3
|
Đất mặt
tiền đường rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm
nhập nhựa nối và cách QL 1A không quá 200m
|
1
|
500
|
4
|
Đất mặt
tiền đường Quán Lát - Đá Chát đoạn từ ngã 3 đường vào cụm công nghiệp Quán
Lát đến giáp địa phận xã Đức Hiệp
|
1
|
500
|
5
|
Đất mặt
tiền đường tuyến Bồ Đề - Đức Lợi đoạn từ chùa Trái Bí đến Cống đôi
|
2
|
400
|
6
|
Đất mặt
tiền đường Quán Lát - Hàm An đoạn cách QL 1A 200m đến trạm y tế xã Đức Chánh
|
3
|
300
|
7
|
Đất mặt
tiền đường tuyến Mỏ Cày - Năng An đoạn từ ngả 3 Mỏ Cày (cách QL 1A 200m) đến
hết nhà ông Lê Sanh
|
3
|
300
|
8
|
Đất mặt
tiền đường tuyến Mỏ Cày - Phước Sơn (Đức Hiệp) đoạn từ QL 1A đến ngả 3 (nhà
Ông Nguyễn Quốc Kiển)
|
3
|
300
|
9
|
Đất mặt
tiền nền đường rộng từ 6m trở lên đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông đoạn từ trung
tâm UBND xã, trường học (trừ trường học thuộc bậc học Mầm non), chợ, các khu
thương mại, dịch vụ đi các ngã không quá 200m
|
3
|
300
|
10
|
Đất mặt
tiền đường đoạn còn lại của tuyến Quán Lát - Hàm An
|
3
|
300
|
11
|
Đất mặt
tiền đường tuyến Cống Trắng - Thôn 4 đoạn từ QL 1A đến ngả 3 (trường Mẫu Giáo
xóm 8 thôn 3)
|
3
|
300
|
12
|
Đất mặt
tiền đường tuyến Mỏ Cày - Thôn 2 đoạn từ QL 1A đến hết trường tiểu học Mỏ Cày
|
3
|
300
|
13
|
Đất mặt
tiền đường tuyến Bồ Đề - Đức Lợi đoạn từ Cống đôi đến chùa Năng An
|
4
|
270
|
14
|
Đất mặt
tiền đường tuyến Bồ Đề - Đức Lợi đoạn từ chùa Năng An đến ranh giới xã Đức
Thắng và Đức Nhuận
|
5
|
200
|
15
|
Đất mặt
tiền đường rộng từ 6m trở lên đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông đoạn tiếp giáp
còn lại của các đường thuộc vị trí 1, khu vực 2 nêu trên.
Đất mặt
tiền đường tuyến Mỏ Cày - Năng An đoạn từ nhà ông Lê Sanh đến giáp địa phận
xã Đức Nhuận – Đức Chánh.
|
5
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền nền đường rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền nền đường bê tông hoặc xâm
nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học (trừ
trường học thuộc bậc học Mầm non), chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các
ngã không quá 200m
|
1
|
150
|
2
|
Đất mặt
tiền đường tuyến Cầu sắt - Cống đôi đoạn từ QL 1A đến cống Ông Dùm
|
1
|
150
|
3
|
Đất mặt
tiền đường tuyến Cầu sắt - Cống đôi đoạn từ cống Ông Dùm đến Cống đôi
|
2
|
120
|
4
|
Đất mặt
tiền đường rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền đường bê tông hoặc xâm nhập
nhựa rộng từ 3m đến 6m đoạn tiếp giáp còn lại của các đường thuộc điểm 1, vị
trí 1, khu vực 3 nêu trên
|
3
|
100
|
5
|
Đất mặt
tiền đường rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học, chợ,
các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã không quá 200m
|
3
|
100
|
6
|
Đất mặt
tiền đường rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn tiếp giáp còn lại của các đường thuộc
điểm 5 vị trí 3, khu vực 3 nêu trên
|
4
|
80
|
7
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến 3m
đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các
ngã không quá 200m
|
5
|
60
|
8
|
Đất các vị trí khác còn lại
|
6
|
50
|
2. Đất ở nông thôn xã
miền núi (Xã Đức Phú):
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
- Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát
- Suối Bùn đoạn từ ngã 3 Bầu Khoai đến giáp ngã 3 nhà ông Thọ.
- Đất mặt tiền tuyến đường Thi Phổ
Phước Hoà đoạn từ phía Nam cầu Ngõ Đình đến phía Bắc cầu Cây Ké.
|
1
|
180
|
2
|
Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát -
Suối Bùn:
- Đoạn từ ngã 3 cầu Nước Nhỉ đến
giáp ngã 3 Bầu Khoai
- Đoạn từ ngã 3 nhà Ông Thọ đến giáp
ngã 3 nhà ông Tập
- Đất mặt tiền tuyến đường Thi Phổ -
Phước Hoà đoạn từ phía Tây cầu kênh đến giáp ngã 3 cầu Ngõ Đình
|
1
|
180
|
3
|
- Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát -
Suối Bùn đoạn từ ngã 3 nhà ông Tập đến phía Đông cầu Cây Da
- Đất mặt tiền tuyến đường Thi Phổ -
Phước Hoà đoạn từ phía Nam cầu Cây Ké đến giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối
Bùn
|
2
|
100
|
|
- Đất mặt tiền tuyến đường cầu Nước
Nhĩ - chợ Đường Mương đoạn tiếp giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đến giáp
tuyến đường Thi Phổ - Phước Hoà.
- Đất mặt tiền tuyến Phước Hoà -
Phước Vĩnh đoạn tiếp giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đến giáp tuyến
đường Phước Hoà - Mạch Điểu
- Đất mặt tiền tuyến đường Phước Hoà
- Mạch Điểu đoạn từ ngã 3 Bầu Khoai (giáp tuyến Đồng Cát - Suối Bùn) đến ngã
3 nhà ông Sơn.
- Đất mặt tiền tuyến đường Cây Da -
Suối Đá đoạn tiếp giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đến phía Nam khu quy
hoạch dân cư.
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát -
Suối Bùn đoạn từ phía Tây cầu Cây Da đến hết địa giới xã Đức Phú.
|
1
|
80
|
2
|
Đất ở vị trí khác còn lại.
|
2
|
50
|
1. Các xã đồng bằng:
a. Thị trấn Đức Phổ:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
LOẠI ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại
1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ mép đường ngã 3 đường QL 1A đi Đài truyền thanh
(phía Tây là từ đường hẻm phía Bắc nhà ông Hùng) đến phía Nam Cửa hàng xăng
dầu Đức Phổ (phía tây đến phía nam nhà ông Nguyễn Kinh)
|
1
|
2.600
|
2
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam Cửa hàng xăng dầu Đức Phổ (phía bắc nhà ông
Phạm Huy Tân) đến ranh giới thị trấn Đức Phổ với xã Phổ Hoà
|
2
|
2.200
|
3
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới giữa thị trấn Đức Phổ với xã Phổ Ninh đến
ngã 3 đường QL 1A đi Đài truyền thanh (phía Tây là từ đường hẻm phía Bắc nhà
ông Hùng)
|
2
|
2.200
|
4
|
Đất mặt
tiền đường phía Bắc chợ Đức Phổ đoạn từ QL 1A đến giáp cống suối Điền
|
2
|
2.200
|
5
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A (ngã 3 bia căm thù) đến Khu lưu niệm
|
2
|
2.200
|
6
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A (nhà bà Bâng) đến ngã 4 Đài truyền
thanh
|
3
|
1.800
|
7
|
Đất mặt
tiền đường phía Nam chợ Đức Phổ đoạn từ QL 1A đến ngã 3 (trước nhà ông Phúc)
|
3
|
1.800
|
8
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn đoạn từ góc Đông Nam cơ quan Công an huyện đến giáp
ngã 3 đi Phổ Minh (nhà bà Bướm)
|
4
|
1.600
|
9
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 4 Đài truyền thanh đến giáp ngã 4 (Quốc lộ 1A đường đi
Mỹ Á)
|
4
|
1.600
|
10
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A (đối diện bến xe) đi lên Ga tàu lửa đến
hết ngã 3 giáp nhà Ông Nguyễn Tăng Quân
|
5
|
1.400
|
11
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A đi Phổ Vinh đến ngã 3 đi ra Ao cá (phía
nam hết phần đất ông Nguyễn Xuân Thưởng, Phía bắc hết phần đất ông Nguyễn Văn
Lý)
|
5
|
1.400
|
B
|
Đường loại
2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn đoạn từ ngã 3 đi ra Ao cá đến giáp cầu Bà Ký (Gồm các
phần đất của Ông Phạm Văn Khoách, Nguyễn Văn Bôn, Nguyễn Thành Hưng và Bà
Nguyễn Thị Phượng)
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn đoạn từ ngã 3 giáp nhà Ông Nguyễn Tăng Quân đến Ga
tàu lửa
|
2
|
900
|
3
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn đoạn từ ngã 3 giáp nhà Ông Nguyễn Tăng Quân đến giáp
ngã 3 phía Đông nhà bà Lan (đường vào ga Đức Phổ)
|
2
|
900
|
4
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn đoạn từ góc Tây Bắc chợ Đức Phổ đến hết góc Tây Nam
chợ Đức Phổ
|
2
|
900
|
5
|
Đất mặt
tiền từ ngã 3 Cửa hàng bà Dụ (cũ) đến ngã 5 chợ Đức Phổ (nhà bà Úc)
|
2
|
900
|
6
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 5 chợ Đức Phổ (Trạm biến thế) đến ngã 3 đường đi
Trường THCS Nguyễn Nghiêm
|
2
|
900
|
7
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn đoạn từ nhà bà Lan (đường vào ga Đức Phổ) đến giáp
đường sắt (đường đi Phổ Nhơn)
|
3
|
700
|
8
|
Đất mặt tiền
đường phía Nam bệnh viện Đức Phổ, đoạn giáp ngã 3 bà Phố đến giáp đường sân
bay
|
4
|
600
|
9
|
Đất mặt
tiền đường phía Bắc Bệnh viện Đức Phổ, đoạn giáp ngã 3 trước nhà Ông Sơn đến
giáp đường sân bay
|
4
|
600
|
C
|
Đường loại
3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ cống suối Điền đến giáp đường ray xe lửa
|
1
|
500
|
2
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện nêu trên (mặt
đường nhựa hoặc bê tông xi măng)
|
2
|
400
|
3
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn rộng từ 5m trở lên không thuộc các loại nêu trên (mặt
đường đất)
|
3
|
300
|
4
|
Đất mặt
tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m - 5m không thuộc các loại nêu trên (mặt
đường đất)
|
4
|
250
|
5
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại của thị trấn
|
5
|
150
|
b. Đất ở nông thôn
các xã đồng bằng:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Phổ Châu
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ phái Nam Cầu Lỗ đến đỉnh Đá Bia (Quốc lộ 1A giáp
biển)
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ đỉnh Đá Bia (Quốc lộ 1A giáp biển) đến phía Bắc
đường ray xe lửa
|
4
|
800
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ Nam đường ray xe lửa qua QL 1A đến giáp ranh tỉnh
Bình Định
|
1
|
520
|
2
|
Đất mặt
tiền hai bên đường trục chính khu du lịch Sa Huỳnh
|
4
|
350
|
3
|
Đất mặt
tiền đường cách QL 1A không quá 100m, rộng từ 3m trở lên thâm nhập nhựa hoặc
bê tông xi măng
|
6
|
270
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền nằm ven các trục giao thông trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
2
|
220
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
120
|
3
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
7
|
70
|
II
|
Xã Phổ
Thạnh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ Phái Nam đường Hậu cần đến phía Bắc cầu Lỗ
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ cầu Tân Diêm đến phía Bắc đường Hậu cần
|
4
|
800
|
3
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ QL 1A đến cầu Thạnh Đức cũ (đường đi Hải Sản)
|
5
|
650
|
4
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ QL 1A đến cầu Thạnh Đức mới; đoạn từ cầu Thạnh Đức mới dọc
theo bờ kè phía Tây đến giáp cụm công nghiệp Sa Huỳnh; đoạn từ QL 1A (quán
Ngọc Tú) đến giáp bờ kè làng cá
|
5
|
650
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ QL 1A đến chợ Thạch By - Sa Huỳnh
|
1
|
520
|
2
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ ngã 3 Cây Xoài đến cầu Tân Diêm
|
1
|
520
|
3
|
Đất còn lại
của khu dân cư làng cá Sa Huỳnh, cụm công nghiệp và khu dịch vụ hậu cần nghề
cá Sa Huỳnh
|
3
|
400
|
4
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ Cầu Chui đến ngã 3 Cây Xoài
|
4
|
350
|
5
|
Đất mặt
tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối
và cách QL 1A không quá 100m
|
6
|
270
|
6
|
Đất mặt
tiền các đoạn khác trong địa bàn xã có mặt đường bê tông hoặc thâm nhập nhựa
rộng từ 3m trở lên
|
6
|
270
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đất của trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
120
|
2
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
7
|
70
|
III
|
Xã Phổ
Khánh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền QL 1A đoạn từ ranh giới xã Phổ Cường đến cầu ông Vân xã Phổ Khánh
|
6
|
600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ cầu ông Vân đến giáp ranh xã Phổ Thạnh
|
2
|
450
|
2
|
Đất mặt
tiền đường nối QL 1A đoạn từ ngã 3 nhà ông Qui đến ngã 3 Trung Sơn đi Trung
Hải (chợ mới)
|
3
|
400
|
3
|
Đất mặt
tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối
và cách QL 1A không quá 100m (loại trừ ngã 3 đi Khu kinh tế mới Tân An và
đường mỏ đá Núi Dâu)
|
5
|
300
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường các đoạn khác trong xã có thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở
lên
|
1
|
250
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
120
|
3
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
7
|
70
|
IV
|
Xã Phổ
Cường
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ đèo Mỹ Trang đến ngã 3 đường đi thôn Lâm Bình
|
3
|
1.000
|
2
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ ngã 3 đường đi thôn Lâm Bình đến Cống Đôi
|
6
|
600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn từ Cống Đôi đến giáp Phổ Khánh
|
1
|
520
|
2
|
Đất mặt
tiền đường có thâm nhập nhựa rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A không
quá 100m
|
5
|
300
|
3
|
Đất mặt
tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A không
quá 100m
|
6
|
270
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền các đoạn khác trong xã có đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m
trở lên
|
3
|
200
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
120
|
3
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
7
|
70
|
V
|
Xã Phổ Hoà
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn giáp ranh giới thị trấn Đức Phổ đến giáp kênh thủy lợi
N4
|
2
|
1.100
|
2
|
Đất mặt
tiền đường QL 1A đoạn còn lại thuộc xã Phổ Hoà
|
3
|
1.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối
và cách QL 1A không quá 100m
|
6
|
270
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường các đoạn khác trong xã có thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m
trở lên
|
3
|
200
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
120
|
3
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
7
|
70
|
VI
|
Xã Phổ Vinh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường nằm trên trục giao thông thị trấn Đức Phổ đi Phổ Vinh đoạn từ quán
Bà Sen đến ngã 3 nhà Ông Nguyễn Chánh Phú (thôn Trung Lý)
|
6
|
270
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
4
|
180
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
120
|
3
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
7
|
70
|
VII
|
Xã Phổ Minh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 3 Bà Bướm đến Cầu Ván hết đoạn xâm nhập nhựa
|
6
|
600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền nằm trên trục giao thông thị trấn Đức Phổ - Phổ Vinh có đường xâm nhập
nhựa đoạn từ giáp thị trấn Đức Phổ đến giáp xã Phổ Vinh
|
6
|
270
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền nằm ven các trục giao thông trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
3
|
200
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
120
|
3
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
7
|
70
|
VIII
|
Xã Phổ Ninh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền QL 1A đoạn giáp thị trấn Đức Phổ đến phía Nam kênh mương An Thọ
|
2
|
1.100
|
2
|
Đất mặt
tiền QL 1A đoạn còn lại của xã Phổ Ninh
|
3
|
1.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền tuyến đường từ thị trấn Đức Phổ đi Phổ Nhơn đoạn phía Tây đường ray xe
lửa đến giáp phía Đông cầu kênh Liệt Sơn
|
4
|
350
|
2
|
Đất mặt
tiền tuyến đường từ thị trấn Đức Phổ đi Phổ Nhơn đoạn từ cầu kênh Liệt Sơn
đến giáp ranh xã Phổ Nhơn
|
5
|
300
|
3
|
Đất mặt
tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối
và cách QL 1A không quá 100m
|
6
|
270
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường
thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
3
|
200
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
120
|
3
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
7
|
70
|
IX
|
Xã Phổ Văn
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền QL 1A đoạn từ ngã 3 đi HTXNN 1 (cũ) đến phía Bắc cầu Trà Câu
|
2
|
1.100
|
2
|
Đất mặt
tiền QL 1A đoạn còn lại của xã Phổ Văn
|
3
|
1.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền từ QL 1A đến trường THCS Phổ Văn theo hướng cầu Đò Mốc
|
4
|
350
|
2
|
Đất mặt
tiền từ Trà Câu đi theo hướng QL 24A đoạn từ QL 1A đến giáp ranh xã Phổ Thuận
|
4
|
350
|
3
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ Trường THCS Phổ Văn đến ngã 3 Gò Thị
|
6
|
270
|
4
|
Đất mặt
tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối
và cách QL 1A không quá 100m
|
6
|
270
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 3 Gò Thị đến cầu Đò Mốc
|
3
|
200
|
2
|
Đất mặt
tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường
thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
3
|
200
|
3
|
Đất mặt
tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
120
|
4
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
7
|
70
|
X
|
Xã Phổ
Thuận
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền QL 1A thuộc xã Phổ Thuận
|
3
|
1.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền tuyến đường từ Trà Câu đi Phổ Phong đến cầu Bàu Sen (trước ngỏ Vũ
Thường) thuộc xã Phổ Thuận
|
4
|
350
|
2
|
Đất mặt
tiền tuyến đường từ ngã 3 quán vịt đến đường vào xóm 28 thôn Thiệp Sơn thuộc
xã Phổ Thuận
|
4
|
350
|
3
|
Đất mặt
tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối
và cách QL 1A không quá 100m
|
6
|
270
|
4
|
Đất mặt
tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm
nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
4
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ đường vào xóm 28 thôn Thiệp Sơn đến giáp xã Phổ Phong
|
3
|
200
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
120
|
3
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
7
|
70
|
XI
|
Xã Phổ
Quang
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ phía Đông cầu Đò Mốc đến hết vườn Ông Thiều Quang Huệ và
vườn Ông Huỳnh Ngọc Tường (Hai)
|
5
|
300
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đoạn cách ngã 3 cây Dương về phía Bắc đến hết Bưu điện văn hóa xã
và hết vườn ông Nguyễn Minh Cảnh
|
5
|
300
|
3
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ Bưu điện văn hóa xã và vườn ông Nguyễn Minh Cảnh đến hết
vườn ông Nguyễn Thương và giáp vườn Ông Huỳnh Tấn Lập.
|
6
|
270
|
4
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ vườn Ông Thiều Quang Huệ và vườn Ông Huỳnh Ngọc Tường (Hai) đến
hết vườn ông Huỳnh Tấn Trưởng và vườn Ông Hoàng Quốc Lạc
|
6
|
270
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ phía Đông vườn Ông Trịnh Hà Nhi và phía tây vườn Ông Lê
Thanh Sơn đến hết Trường THCS Phổ Quang và hết vườn Ông Huỳnh Thanh Lan
|
2
|
220
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ vườn ông Huỳnh Tấn Trưởng và vườn Ông Hoàng Quốc Lạc đến
giáp vườn Ông Lê Thanh Sơn và giáp vườn Trịnh Hà Nhi.
|
3
|
200
|
3
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ Trường THCS Phổ Quang và vườn ông Huỳnh Thanh Lang đến hết
vườn Bà Huỳnh Thị Hồng Hoa và giáp vườn Bà Trần Thị Chung
|
3
|
200
|
4
|
Đất mặt
tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường
thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
4
|
180
|
5
|
Đất mặt
tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
120
|
6
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
7
|
70
|
XII
|
Xã Phổ An
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường QL 24A nối dài đoạn từ Đông cầu Hội An đến ngã 3 Bình Phú về phía
Bắc hết đất nhà Ông Quyền, phía Nam hết vườn nhà Ông Mười
|
2
|
450
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ nhà Ông Mười đi về phía Nam đến hết UBND xã
|
4
|
350
|
3
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ nhà Ông Quyền về phía Bắc đến cơ quan HTXNN I
|
4
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường
thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
3
|
200
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đất đoạn từ nhà Ông Huỳnh Tấn Thiên đến giáp ngã 3 Hoài Nam
|
3
|
200
|
3
|
Đất mặt
tiền đường đất đoạn từ ngã 3 Hoài Nam đến giáp ranh xã Phổ Quang
|
5
|
150
|
4
|
Đất mặt
tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
120
|
5
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
7
|
70
|
2. Đất ở nông thôn
các xã miền núi:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Phổ Nhơn
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 3 đi An Sơn đến sông Ba Liên giáp Phổ Phong
|
2
|
180
|
2
|
Đất mặt
tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong xã có mặt đường thâm nhập nhựa
hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
3
|
140
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
1
|
90
|
2
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
2
|
50
|
3
|
Riêng đất
mặt tiền đường đoạn từ đèo Eo Gió đến giáp ngã 3 đi An Sơn: 300.000 đồng/m2
|
|
|
II
|
Xã Phổ Phong
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền nằm ven các trục đường giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt
đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
1
|
200
|
2
|
Đất mặt
tiền đường QL 24A đoạn từ Km8+700 đến giáp xã Ba Liên - Huyện Ba Tơ (Cầu
Hương Chiên)
|
2
|
180
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
1
|
90
|
2
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
2
|
50
|
|
Riêng các
đoạn:
|
|
|
|
- Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 3 (km 7, QL 24A) đến cầu sông Ba Liên và đất mặt tiền
đường đoạn từ ngã 3 ông Triệu đến cống thuỷ lợi (nhà ông Trần Tồn)
|
|
400
|
|
- Đất mặt
tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong đến km5
|
|
400
|
|
Đất mặt
tiền đường QL 24A đoạn từ Km 5 đến km7 +800 (kênh thủy lợi Núi Ngang)
|
|
500
|
|
- Đất mặt
tiền đường đoạn nối từ QL 24A đến giáp đường Trà Câu (km 7) và đất mặt tiền
đường đoạn từ cống thuỷ lợi (nhà ông Trần Tồn) đến giáp ranh xã Phổ Thuận
|
|
210
|
|
- Đất mặt
tiền đường QL 24A đoạn từ ranh giới huyện Mộ Đức đến đường ray xe lửa
|
|
900
|
|
- Đất mặt
tiền đường QL 24A đoạn từ đường ray xe lửa đến ngã 3 đường vào UBND xã Phổ
Phong
|
|
700
|
1. Thị trấn Chợ Chùa:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại
1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ trụ sở UBND huyện Nghĩa Hành đến UBND thị trấn
Chợ Chùa
|
1
|
1.500
|
2
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ trụ sở UBND thị trấn Chợ Chùa đến cầu Bến Đá
|
2
|
1.200
|
3
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ Trường tiểu học số 1 thị trấn Chợ Chùa đến ngã
4 đường phía Đông
|
3
|
1.000
|
B
|
Đường loại
2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ UBND huyện Nghĩa Hành đến Cầu Ngắn giáp ranh
xã Hành Minh
|
1
|
750
|
2
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Bến Đá đến kênh N10
|
1
|
750
|
3
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 4 đường phía Đông đến giáp ranh xã Hành
Đức
|
2
|
650
|
4
|
Đất mặt
tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ cổng chợ Chùa đến quán ăn Lãnh Tình
|
2
|
650
|
5
|
Đất mặt
tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ nhà ông Lý Tiên đến giáp đường phía Đông
|
3
|
600
|
6
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh N10 đến cầu kênh giáp xã Hành Thuận
|
3
|
600
|
7
|
Đất mặt
tiền đường nối Tỉnh lộ 628 đoạn từ Trường tiểu học số 1 thị trấn Chợ Chùa đến
ngã 3 nhà ông Đào Trọng Kết
|
4
|
550
|
8
|
Đất mặt
tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngõ ông Tơ đi đến ngã 3 Đồng Chợ
|
5
|
500
|
9
|
Đất mặt
tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ trụ sở Chi Cục thuế huyện đến ngã 3 quán
Thu Chanh
|
6
|
460
|
10
|
Đất mặt
tiền đường phía Đông đoạn từ quán bà Lãnh Tình đến quán Thu Chanh
|
6
|
460
|
11
|
Đất mặt
tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ công viên 23/3 đến nhà ông Huỳnh Ngọc Qui
|
6
|
460
|
13
|
Đất mặt
tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 4 nhà ông Võ Hòa đến đường tránh Tây
|
7
|
400
|
C
|
Đường loại
3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ cống ông Hợi đến ngã 3 ông Đốc
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt
tiền đường nối Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 3 nhà ông Đào Trọng Kết đến Cầu Khế
(giáp ranh xã Hành Minh)
|
1
|
350
|
3
|
Đất mặt
tiền đường bao phía Đông đoạn từ nhà ông Lê Quang Tình đến kênh N12
|
2
|
300
|
4
|
Đất mặt
tiền đường nội bộ khu dân cư Đồng Xít
|
2
|
300
|
5
|
Đất mặt
tiền đường nối tỉnh lộ 624 đoạn từ Trạm bảo vệ thực vật đến giáp nhà Lê Hoàng
Phu (Phú Vinh Tây)
|
2
|
300
|
6
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ quán ăn Lãnh Tình đến giáp ranh xã Hành Đức
|
2
|
300
|
7
|
Đất mặt
tiền đường huyện đoạn từ ngã 4 Phú Bình đến Trường Mẫu giáo đội 7
|
3
|
250
|
8
|
Đất mặt
tiền đường huyện đoạn từ ngã 4 Phú Bình đến ngã 3 bà Bồi
|
3
|
250
|
9
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 3 Phú Bình đến Chùa Phú Bình
|
3
|
250
|
10
|
Đất mặt
tiền đường kênh N12 đoạn từ ngõ nhà ông Bùi Đình Thời đến ngõ nhà ông Trần
Tấn Châu
|
3
|
250
|
11
|
Đất mặt
tiền đường phía Đông đoạn từ quán ăn Lãnh Tình ra đến cầu Bến Đá
|
4
|
200
|
12
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ UBND thị trấn Chợ Chùa đi đến cầu Bà Đề
|
4
|
200
|
13
|
Đất mặt
tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ nhà ông Võ Khoa đến giáp đường phía Đông
|
4
|
200
|
14
|
Đất mặt
tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đến nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng
|
4
|
200
|
15
|
Đất mặt
tiền đường phía Đông đoạn từ quán Thu Chanh đến kênh N12
|
4
|
200
|
16
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 3 bà Bồi đến Trường Mẫu giáo Phú Bình Tây (kho vật tư
cũ)
|
4
|
200
|
17
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 3 cầu Bến Đá đến ngã 3 bà Bồi
|
4
|
200
|
18
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà ông Trần Đình Toàn đến nhà Ông Hồ Thanh Vân
|
4
|
200
|
19
|
Đất mặt
tiền đường đoạn nối tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 nhà Ông Huỳnh Hường đến đường
phía Đông
|
4
|
200
|
20
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ đường phía Đông đến nhà ông Nguyễn Hồng Sơn
|
5
|
180
|
21
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 3 cầu Bến Đá củ đến hết nhà Ông Lê Ngôn
|
5
|
180
|
22
|
Đất mặt
tiền đường huyện đoạn từ Trường Mẫu giáo đội 7 đến giáp giới Hành Trung
|
6
|
150
|
23
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ Trường Mẫu giáo Phú Bình Tây (kho vật tư cũ) đến cầu An
Định
|
7
|
120
|
24
|
Đất mặt
tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Bến Đá đến ngã 4 Đồng chợ (nhà Đặng
Vân)
|
7
|
120
|
25
|
Đất mặt
tiền kênh N12 đoạn từ nhà ông Trần Tấn Châu đến giáp ranh xã Hành Minh
|
7
|
120
|
26
|
Đất mặt
tiền đường bê tông xi măng
|
7
|
120
|
27
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 4 nhà Ông Trần Văn Kiện đến ngã 4 nhà Ông Võ Văn Đạo
|
7
|
120
|
28
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại
|
8
|
70
|
b. Đất ở nông thôn
các xã đồng bằng:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Hành
Thuận
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh mương Thạch Nham N8 đến ngã 4 Tân Hội xã
Hành Thuận
|
1
|
650
|
2
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 4 Tân Hội đến giáp ranh cầu kênh thị trấn Chợ
Chùa
|
2
|
580
|
3
|
Đất mặt
tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 4 Tân Hội đến ngã 3 nhà ông Võ Quang
Thâm
|
3
|
350
|
4
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 4 Tân Hội đến cống ông Huỳnh Tài
|
5
|
200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 nhà ông Võ Quang Thâm đến giáp ranh Cầu Bản
xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa
|
1
|
180
|
2
|
Đất mặt
tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 chợ Đại An đến Cống Chùa
|
5
|
100
|
3
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ cống ông Huỳnh Tài đến cống Bà Chuông
|
5
|
100
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 chợ Đại An đến cống bà Sáu Đức
|
1
|
70
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ cống ông Phụ đến cống Bà Chuông
|
1
|
70
|
3
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ Cống Chùa đến ngã 3 nhà Lê Thanh Tùng
|
1
|
70
|
4
|
Đất mặt
tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 Huỳnh Việt đến ngã 3 nhà ông Trương
Quang Bình
|
1
|
70
|
5
|
Đất mặt
tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn
|
2
|
60
|
6
|
Đất mặt
tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
50
|
7
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
5
|
30
|
II
|
Xã Hành
Minh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ Cầu Ngắn đến Cầu Trắng
|
2
|
580
|
2
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ Cầu Trắng đến giáp ranh xã Hành Đức
|
3
|
350
|
3
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ Cầu Khế đến cầu Cây Xanh xã Hành Dũng
|
4
|
250
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Cầu Dài đến giáp ranh giới xã Hành
Nhân
|
4
|
120
|
2
|
Đất mặt
tiền đường liên thôn đoạn từ đập Hố Đá đến ngõ ông Vân
|
5
|
100
|
3
|
Đất mặt
tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 Nghĩa trang Liệt sỹ củ xã Hành Minh đến giáp
ranh giới thôn Kỳ Thọ Nam II xã Hành Đức
|
5
|
100
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn
|
3
|
50
|
2
|
Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ
3m đến 5m
|
4
|
40
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã
|
5
|
30
|
III
|
Xã Hành
Trung
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 3 Tin Lành đến Trạm Y tế cũ
|
4
|
250
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 Hành Đức đi Hành Trung đoạn từ cống
kênh Thạch Nham N12-5 đến ngã 3 Nhà thờ Tin lành
|
2
|
150
|
2
|
Đất mặt
tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 Nhà thờ tin lành đến cống Cồng Cộc (ngã 3
mới)
|
3
|
140
|
3
|
Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 Cồng Cộc đến Trạm Y tế
|
3
|
140
|
4
|
Đất mặt
tiền đường liên xã đoạn từ Trạm Y tế củ đến dốc xe lửa thuộc xã Nghĩa Phương,
huyện Tư Nghĩa
|
3
|
140
|
5
|
Đất mặt tiền đường liên huyện đoạn từ Trạm Y tế đến giáp ranh giới
thôn Phú Bình thị trấn Chợ Chùa
|
4
|
120
|
6
|
Đất mặt
tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Đình Cổn đến trụ sở HTXNN Hành
Trung
|
5
|
100
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn
|
3
|
50
|
2
|
Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ
3m đến 5m
|
4
|
40
|
3
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
5
|
30
|
IV
|
Xã Hành Đức
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ giáp ranh thị trấn đến cống kênh Thạch Nham
N12-5
|
3
|
350
|
2
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh chính Nam giữa Hành Minh và Hành Đức đến
ngỏ Hằng Nga
|
5
|
200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngõ Hằng Nga đến đèo Eo Gió
|
2
|
150
|
2
|
Đất mặt
tiền đường tỉnh lộ đoạn từ cống kênh Thạch Nham N12-5 đến ngã 3 Nhà thờ Tin
lành
|
2
|
150
|
3
|
Đất mặt
tiền đường đi Chùa Thầy Năm đoạn từ ngã 3 ông Hoàng đến giáp ranh giới thị
trấn Chợ Chùa
|
2
|
150
|
4
|
Đất mặt
tiền đường huyện đoạn từ ngã 3 tin lành đến cầu Bàu Trai xã Hành Đức
|
4
|
120
|
5
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ Ngã 3 nhà ông Cổn đến nhà ông Nguyễn Bảo
|
5
|
100
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên xã Hành Minh đi Hành Đức đoạn từ ngõ ông Mịnh
đến Trường Tiểu học thôn Kỳ Thọ Nam II xã Hành Đức
|
1
|
70
|
2
|
Đất mặt
tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 3 Gò Gai đến ngõ bà Miều thuộc xã Hành Đức
|
2
|
60
|
3
|
Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 3 ông Trợ đến ngõ Đá thôn Kỳ
Thọ Bắc xã Hành Đức
|
2
|
60
|
4
|
Đất mặt tiền
đường liên thôn đoạn từ ngõ ông Định đến giáp Tỉnh lộ 624 thôn Kỳ Thọ Nam I
xã Hành Đức
|
2
|
60
|
5
|
Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn
|
3
|
50
|
6
|
Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ
3m đến 5m
|
4
|
40
|
7
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
5
|
30
|
V
|
Xã Hành Phước
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường huyện từ dốc xe lửa đến giáp ranh giới xã Nghĩa Mỹ, huyện Tư Nghĩa
|
3
|
350
|
2
|
Đất mặt
tiền đường huyện đoạn từ dốc xe lửa đến cống ông Lý
|
5
|
200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ cống ông Lý đến Trường THCS xã
Hành Phước
|
1
|
180
|
2
|
Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ cầu Bàu Trai đến cống ông Lý
|
4
|
120
|
3
|
Đất mặt tiền đường liên xã đoạn Trường THCS xã Hành Phước đến ngã 3
chợ An Chỉ
|
4
|
120
|
4
|
Đất mặt tiền
đường liên thôn đoạn từ chợ Đá Hai đến Trường Tiểu học Đề An thôn Đề An
|
5
|
100
|
5
|
Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 4 chợ An Chỉ đến Xi Phông -
kênh chính Nam xã Hành Phước
|
5
|
100
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ Trường Tiểu học đến ngã 4 An Chỉ
|
2
|
60
|
2
|
Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến
3,5m
|
3
|
50
|
3
|
Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ
3m đến 5m
|
4
|
40
|
4
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
5
|
30
|
VI
|
Xã Hành Thịnh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Hộ Khiêm đến hết sân vận động xã Hành
Thịnh
|
4
|
250
|
2
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ Km 10 (thôn Đồng Xuân) đến cầu kênh chinh nam
(Thuận Hòa)
|
5
|
200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ sân vận động củ xã Hành Thịnh đến Km 10 (hết
thôn Đồng Xuân)
|
2
|
150
|
2
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Bến Thóc xã Hành Thịnh đến cầu Hộ Khiêm
|
5
|
100
|
3
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ kênh chính Nam đến giáp ranh giới xã Hành
Thiện
|
5
|
100
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường bê tông hóa giao thông nông thôn đoạn từ ngã 4 An Ba đến Xuân Ba
|
1
|
70
|
2
|
Đất mặt
tiền bê tông hóa giao thông nông thôn đoạn từ ngã 4 An Ba đến Cầu Máng
|
1
|
70
|
3
|
Đất mặt
tiền bê tông hóa giao thông nông thôn đoạn từ cầu Bến Thóc đến TL624B (XĐ)
|
1
|
70
|
4
|
Đất
mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn
|
2
|
60
|
5
|
Đất
mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
4
|
40
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã
|
5
|
30
|
2. Đất ở nông thôn
các xã miền núi:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Hành
Thiện
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Phú Lâm đến cầu Cộng Hòa cũ
|
2
|
200
|
2
|
Đất mặt
tiền đường nối giáp Tỉnh lộ 624 đến 624B xã Hành Thiện (hai đầu cầu Cộng Hòa
mới)
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt
tiền chung quanh chợ Phú Lâm xã Hành Thiện
|
3
|
180
|
4
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ nhà ông Tuấn Lời đến cầu Phú Lâm xã Hành Thiện
|
4
|
160
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Mễ Sơn đến giáp cầu Luật cống qua đường
ngõ ông Biên đến cầu Luật
|
3
|
100
|
2
|
Đất mặt
tiền đường huyện lộ đoạn từ cầu cây Ngũ Ngày đến Cầu Sa
|
5
|
80
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624B còn lại thuộc xã Hành Thiện
|
2
|
60
|
2
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Cộng Hòa cũ đến giáp ranh giới xã Long
Mai, huyện Minh Long
|
2
|
60
|
3
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Suối Sậy đến giáp ranh giới xã Hành Tín
Tây
|
2
|
60
|
4
|
Đất mặt
tiền đường huyện lộ đoạn từ Cầu Sa đến Hành Phước
|
4
|
40
|
5
|
Đất mặt tiền
đường có bê tông giao thông nông thôn
|
4
|
40
|
6
|
Đất mặt
tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
5
|
30
|
7
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
6
|
25
|
II
|
Xã Hành Tín
Tây
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường liên thôn đoạn từ cầu Long Bình đến cầu Phú Thọ xã Hành Tín Tây
|
3
|
100
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường huyện đoạn từ cầu Suối Rau thôn Tân Phú đến cầu Long Bình
|
1
|
70
|
2
|
Đất mặt
tiền đường huyện đoạn từ xã Hành thiện đến cầu Suối Rau Tân Phú 1
|
3
|
50
|
3
|
Đất mặt
tiền đường huyện đoạn từ cầu Phú Thọ đến xã Hành Tín Đông
|
4
|
40
|
4
|
Đất mặt
tiền đường có bê tông giao thông nông thôn
|
4
|
40
|
5
|
Đất mặt
tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
5
|
30
|
6
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
6
|
25
|
III
|
Xã Hành Tín Đông
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Thiên Xuân đến ngã 3 nhà ông Thương xã
Hành Tín Đông
|
3
|
180
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624C đoạn từ ngã 4 Đồng Giữa đến Cầu Giáo
|
3
|
100
|
2
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ Gò Eo đến cầu Thiên Xuân
|
3
|
100
|
3
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ ngã 3 nhà ông Thương đến Cầu Lim
|
3
|
100
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ Cầu Lim đến đèo Đá Chát
|
1
|
70
|
2
|
Đất mặt
tiền đường có bê tông giao thông nông thôn
|
3
|
50
|
3
|
Đất mặt
tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
5
|
30
|
4
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
6
|
25
|
IV
|
Xã Hành Dũng
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ xi phông - kênh chính Nam đến Trạm biến áp số
1
|
1
|
220
|
2
|
Đất mặt
tiền đường liên thôn đoạn từ đội thuế đến Trường THCS Hành Dũng
|
4
|
160
|
3
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 3 Chợ Phiên đến cầu Cây Ké
|
4
|
160
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ cầu
Cây Xanh đến xi phông kênh chính Nam xã Hành Dũng
|
4
|
160
|
5
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ Trạm
biến áp số 1 đến cầu Sông Giăng
|
4
|
160
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 3
nhà ông Dụng đến Chợ Phiên xã Hành Dũng
|
1
|
140
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ Trường THCS Hành Dũng đến kênh N1
|
5
|
80
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ cầu An Định đến Cầu phổ (thôn An Định)
|
2
|
60
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ cầu Phổ đến giáp ranh xã Nghĩa Kỳ
|
3
|
50
|
3
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ cầu sông Giăng đến cầu Trũng Võ (thôn Trung Mỹ)
|
3
|
50
|
4
|
Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông
nông thôn
|
4
|
40
|
5
|
Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao
thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
5
|
30
|
6
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại trong xã
|
6
|
25
|
V
|
Xã Hành Nhân
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Trạm bơm
số 7 - kênh chính Nam đến trụ sở UBND xã Hành Nhân
|
5
|
150
|
2
|
Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ trụ sở
UBND xã Hành Nhân đến chợ Hành Nhân
|
5
|
150
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ cầu Sông Giăng đến ngã 3 nhà ông Võ Văn Châu, thôn Tân
Thành
|
1
|
140
|
2
|
Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ giáp
ranh giới xã Hành Minh đến Trạm bơm số 7 - kênh chính Nam xã Hành Nhân
|
2
|
120
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Trung tâm
xã đến Trường Mầm non I bán trú Hoa Mai
|
2
|
120
|
4
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ nhà ông Võ Văn Châu, thôn Tân Thành đến giáp ranh xã Long
Sơn
|
3
|
100
|
5
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ đầu kênh N12 đến cầu kênh qua nhà ông Nguyễn Văn Hàng.
|
3
|
100
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường Mầm non
bán trú I Hoa Mai đến ngã 3 nhà ông Lê Văn Phàn
|
4
|
90
|
7
|
Đất mặt
tiền đường kênh đoạn từ Nguyễn Văn Hàng đến cầu Máng giáp xã Hành Minh
|
5
|
80
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 4 nhà ông Ngô Hồng Thành thôn Nghĩa Lâm đến giáp thôn
Bìu Qua xã Lông Môn
|
3
|
50
|
2
|
Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông
nông thôn
|
3
|
50
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu nước nóng vô
thôn Đồng Vinh giáp xã Long Sơn
|
3
|
50
|
4
|
Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao
thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
5
|
30
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã
|
6
|
25
|
1. Đất ở thị
trấn: Không có
2. Đất ở
nông thôn:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đoạn từ nhà
ông Võ Nhì đến nhà ông Nguyễn Hữu Chi
|
1
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đoạn từ nhà
ông Đặng Quang Minh đến nhà ông Đinh Hoài (thôn Tây - xã An Hải)
|
1
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường đi Đồng Hộ đoạn từ đường liên xã đến Dốc Phương
(kể cả đường bao quanh công viên trước UBND huyện)
|
1
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền các trục đường vòng quanh bùng binh Cảng Lý Sơn
|
1
|
900
|
5
|
Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đoạn từ Chi
Cục thuế huyện (Củ) đến Phạm Thống
|
1
|
900
|
6
|
Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đoạn từ nhà
ông Nguyễn Hữu Chi đến nhà đồn Biên phòng
|
2
|
800
|
7
|
Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Hải Đăng đến Nguyễn Hội
|
2
|
800
|
8
|
Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đoạn từ Bưu
điện Văn hóa xã An Hải đến nhà Hoa Tiển (xã An Hải)
|
3
|
700
|
9
|
Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ đồn Biên phòng đến Chi Cục thuế
huyện (Củ)
|
3
|
700
|
10
|
Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đoạn từ nhà
ông Võ Nhì đến Đền thờ Phật Mẫu
|
3
|
700
|
11
|
Đất mặt tiền đường từ Dốc Phương đến ngã 4 ông Mới
|
3
|
700
|
12
|
Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ nhà Đình Hoài đến Bưu điện văn hóa
xã An Hải
|
3
|
700
|
13
|
Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn đoạn từ cầu cảng
đến Mỹ Linh
|
3
|
700
|
14
|
Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn đoạn nối miếu
Kiều Kiều đến sân vận động
|
3
|
700
|
15
|
Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn đoạn nối giếng Xó
La đến hang Cò
|
3
|
700
|
16
|
Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn đoạn nối hang Cò
đến Trường THCS An Hải
|
4
|
600
|
17
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ đồn Biên Phòng đến gò Cỏ May (xã An Vĩnh)
và đoạn Đặng Ráng đến Kho Đạn
|
4
|
600
|
18
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Bưu điện văn hóa xã An Vĩnh đến Trường
Tiểu học số 2 An Vĩnh
|
4
|
600
|
19
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã An Hải đến ngõ nhà máy điện
|
4
|
600
|
20
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 ông Mới đi hai phía Đông - Bắc 200m
|
5
|
500
|
21
|
Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn đoạn nối Truờng
THCS An Hải đến Trạm Biên Phòng An Hải
|
5
|
500
|
22
|
Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn đoạn nối Mỹ Linh
đến miếu Kiều Kiều
|
5
|
500
|
23
|
Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn đoạn nối sân vận
động đến giếng Xó La
|
5
|
500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Phùng Chấp đến Dinh Bà Trời (xã An
Hải)
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Huỳnh Thọ đến giáp đình làng An
Hải
|
1
|
400
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ cách ngã 4 ông Mới 200m đi lăng Đồng Hộ
|
1
|
400
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ lăng Đồng Hộ đến Chùa Hang
|
1
|
400
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Lê Văn Châu đến giáp đường Biên
Phòng - Núi Sỏi (đường tránh kho đạn) và đoạn nối bà Dương Thị Làn đến Ông
Ngô Lai
|
1
|
400
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn nối từ (tuyến đường từ nhà ông Lê Văn Châu -
đường Biên Phòng Núi Sỏi) đến kho đạn
|
1
|
400
|
7
|
Đất ở bên trong Cảng Lý Sơn cách mặt tiền đường từ 21m đến 35m
|
1
|
400
|
8
|
Đất ở cách mặt tiền đường liên xã từ trên 35m đến 50m của các đoạn
thuộc vị trí 1, khu vực 1 nêu trên
|
2
|
350
|
9
|
Đất ở bên trong Cảng Lý Sơn cách mặt tiền đường trên 35m thuộc khu
bùng binh Cảng Lý Sơn
|
2
|
350
|
10
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường Tiểu học số 2 An Vĩnh đi 773 Núi
Sỏi
|
2
|
350
|
11
|
Đất ở bên ngoài đường liên xã cách mặt tiền đường trên 35m đoạn từ
nhà ông Nguyễn Văn Chinh đến chợ An Hải
|
2
|
350
|
12
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Sân bay đến cầu cảng Quân Sự (xã An Hải)
|
2
|
350
|
13
|
Đất ở cách mặt tiền đường liên xã từ 21m - 35m của các đoạn thuộc vị
trí 1, khu vực 1 nêu trên
|
3
|
300
|
14
|
Đất ở cách mặt tiền đường liên xã từ 21m - 50m của các đoạn thuộc vị
trí 2, khu vực 1 nêu trên
|
3
|
300
|
15
|
Đất ở cách mặt tiền đường liên xã từ trên 35m đến 50m của các đoạn
thuộc vị trí 2, khu vực 1 nêu trên
|
3
|
300
|
16
|
Đất ở cách mặt tiền từ trên 21m đến 35m của các đoạn thuộc vị trí 4,
khu vực 1 nêu trên
|
3
|
300
|
17
|
Đất
mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn còn lại thuộc xã An Hải và An
Vĩnh
|
3
|
300
|
18
|
Đất
mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Nguyễn My đến gò Cỏ May
|
3
|
300
|
C
|
Khu
vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn xã An Bình đoạn từ
cầu Cảng đi Trạm Biên Phòng
|
1
|
220
|
2
|
Đất ở cách mặt tiền đường từ 21m - 35m thuộc vị trí 3, khu vực 1 nêu
trên
|
2
|
200
|
3
|
Đất
mặt tiền đường đoạn từ gò Cỏ May đến nghĩa địa Rừng Gò
|
2
|
200
|
4
|
Đất ở phía bên trong đường liên xã cách mặt tiền đường trên 35m đoạn
từ ranh giới xã An Vĩnh - An Hải đến đường rẽ nhà Phạm Tú đi Nguyễn Cầu thuộc
xã An Hải
|
2
|
200
|
5
|
Đất ở hai bên đường liên xã cách mặt tiền đường trên 35m đoạn từ khu
vực huyện đội đến nhà Hoa Tiển và đoạn từ Nguyễn Hội đến Rada tầm xa
|
2
|
200
|
6
|
Đất khu dân cư xóm mới 773 Sân bay (xã An Hải)
|
2
|
200
|
7
|
Đất mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn xã An Bình còn lại
|
2
|
200
|
8
|
Đất còn lại của 2 xã An Hải và An Vĩnh
|
3
|
150
|
9
|
Đất
ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã An Bình
|
3
|
150
|
1. Thị trấn Ba Tơ:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại
1:
|
|
|
1
|
Đoạn từ ngã
3 cầu Tài Năng đến ngã 4 đường Trần Toại
|
1
|
1.000
|
2
|
Đoạn từ km
29 đến cầu Tài Năng
|
2
|
900
|
3
|
Đoạn từ cầu
Nước Ren đến km 29
|
2
|
900
|
4
|
Đoạn từ cầu
Nước Ren đến cầu Sông Liên
|
2
|
900
|
5
|
Đoạn từ cầu Tài
Năng 2 đến cầu Sông Liên
|
3
|
600
|
6
|
Đoạn từ ngã
3 Phạm
Văn Đồng đến cầu Tài Năng 2
|
4
|
500
|
7
|
Đoạn từ ngã
3 Bảo tàng đến Nghĩa trang liệt sĩ
|
4
|
500
|
8
|
Đoạn từ ngã
4 đường Trần Toại đến ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (nhà Ông Bình)
|
4
|
500
|
9
|
Đoạn từ ngã
3 đường 3 tháng 2 đến Trung tâm y tế huyện
|
4
|
500
|
10
|
Đất mặt
tiền đường Phạm Kiệt đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (Nhà Sách) đến ngã 3
đường 3 tháng 2 (nhà Bà Đào)
|
4
|
500
|
11
|
Đất mặt
tiền đường Nguyễn Chánh đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (Tòa Án) đến ngã 3
đường 3 tháng 2 (nhà Ông Trang)
|
4
|
500
|
12
|
Đất mặt
tiền đường Nguyễn Nghiêm đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn) đến ngã 3 Trần Lương (Mai Oang)
|
4
|
500
|
B
|
Đường loại
2:
|
|
|
1
|
Đoạn từ cầu Sông
Liên đến đèo Tổng Rỉ
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt
tiền đường Trần Lương đoạn từ ngã 3 Trần Toại (nhà Bà Thúy) đến ngã 3 đường
11 tháng 3 (nhà Ông Ya)
|
1
|
400
|
3
|
Đất mặt
tiền đường Trần Quý Hai đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (nhà Ông Phước) đến
ngã 3 đường 3 tháng 2
|
1
|
400
|
4
|
Đất mặt
tiền đường Đinh Chín đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (Hạt Kiểm lâm) đến ngã
3 đường 3 tháng 2 + 300m
|
1
|
400
|
5
|
Đoạn từ
Trung tâm y tế huyện đến Hang Én (Sông Liên)
|
2
|
300
|
6
|
Đoạn từ ngã
3 đường Đinh Chín đến ngã 4 đường 3 tháng 2
|
2
|
300
|
7
|
Đất mặt
tiền đường Phạm Văn Đắp đoạn từ ngã 3 Phạm Văn Đồng đến ngã 3 Đinh Thìn
|
2
|
300
|
8
|
Đất mặt
tiền đường Hẻm 3 (BTXM) đoạn từ ngã 3 Trần Toại đến ngã 3 Trần Lương
|
3
|
250
|
9
|
Đất mặt
tiền đường Trương Quang Giao đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 (cầu Sông Liên)
đến giáp ngã 3 đi Ba Bích (Tập đoàn 5)
|
3
|
250
|
10
|
Đoạn từ ngã
3 đường 3 tháng 2 đến Vã Nhăng (nhà Ông Thầy Hoanh)
|
3
|
250
|
C
|
Đường loại
3:
|
|
|
1
|
Đoạn từ ngã
4 đường 3 tháng 2 đến Tập đoàn 8 (hết đường BTXM)
|
1
|
200
|
2
|
Hẻm 1
(BTXM) đoạn từ ngã 3 Phạm Văn Đồng đến giáp đường Đinh Thìn
|
1
|
200
|
3
|
Hẻm 3 BTXM
đoạn từ ngã 3 Phạm Văn Đồng đến Nhà văn hóa số 5
|
1
|
200
|
4
|
Đoạn từ
Nghĩa trang liệt sĩ đến Hồ Tôn Dung
|
2
|
150
|
5
|
Đoạn từ ngã
3 (nhà Ông Thầy Hoanh) đi Vã Nhăng (hết đường BTXM)
|
2
|
150
|
6
|
Đất mặt
tiền Hẻm 1 đoạn từ đường Trần Lương (nhà Bà Thuý) đến Trung tâm Y tế huyện
|
3
|
100
|
7
|
Đất mặt
tiền Hẻm 2 đoạn từ Nhà trẻ đến Trung tâm Y tế huyện
|
3
|
100
|
8
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại
|
4
|
60
|
2. Đất ở nông
thôn:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Kom Tum đến giáp cầu (gần Phân xá
khu Tây)
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt
tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi về thành phố Quảng Ngãi đến km 49 +
200
|
2
|
250
|
3
|
Đất mặt
tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa không quá 800m
|
3
|
200
|
4
|
Đất mặt
tiền đường QL 24A đoạn từ Cầu Ngắn phía Đông UBND xã Ba Động đến hết Nghĩa
trang xã Ba Động
|
3
|
200
|
5
|
Đất mặt
tiền đường nội bộ Ba Vì đoạn nối QL 24A bao quanh chợ
|
3
|
200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường QL 24A đoạn từ Km55 đến Km57 + 50 (cầu Pờ Ê)
|
1
|
150
|
2
|
Đất mặt
tiền đường đất nội bộ Ba Vì đoạn nối QL 24A (ngã 4) đi Ba Xa và từ QL 24A đến
điểm tiếp nối QL 24A (trừ mặt tiền chợ)
|
1
|
150
|
3
|
Đất mặt
tiền đường QL 24A đoạn từ km 11+700 (cầu Hương Chiên) đến cầu Ngắn gần UBND
xã Ba Động và đất mặt tiền từ đèo Tổng Rỉ (hết địa phận thị trấn Ba Tơ) đến
km 49 + 200 xã Ba Tô
|
2
|
100
|
4
|
Đất mặt
tiền đường QL 24A đoạn từ tường phía Tây nghĩa trang Liệt sỹ xã Ba Động đến
đầu cầu Nước Ren xã Ba Cung và đoạn từ cầu (gần phân xá khu Tây) đến km 59
đèo Viôlét xã Ba Tiêu (trừ đoạn Km55 đến Km57 + 50 (cầu Pờ Ê))
|
2
|
100
|
5
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ Suối Loa (nối QL 24A) xã Ba Động đến đầu cầu Bến Buôn xã
Ba Thành và đất mặt tiền đường bê tông xi măng nông thôn xã Ba Liên
|
3
|
80
|
6
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ QL 24A đến cầu Bắc Lân xã Ba động
|
3
|
80
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
- Đất mặt
tiền đường đoạn từ đầu cầu Bến Buôn (xã Ba Vinh) đến ngã 4 đường tỉnh 625
(đường vào trụ sở UBND xã Ba Vinh).
- Đất mặt
tiền điểm nối đường tỉnh 625 (Nhà bà Hỉa vòng đường làng nghề làng Teng xã Ba
Thành).
|
1
|
60
|
2
|
- Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 4 đường tỉnh 625 đường vào UBND xã Ba Vinh đến trụ sở
UBND xã Ba Điền.
- Đất mặt
tiền đường nội bộ trung tâm cụm xã Ba Vinh.
- Đất mặt
tiền đường đoạn từ QL 24A (Ba Tiêu) đi đến UBND xã Ba Ngạc + 500m.
- Đất mặt
tiền đường (điểm nối QL 24A) từ ngã 3 Ba Vì đến UBND xã Ba Xa (trừ đoạn ngã 3
Ba Vì đi Ba Xa 800m)
- Đất mặt
tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại.
|
2
|
50
|
3
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ cầu Bến Buôn xã Ba Thành đi Hành Tín Đông (đường mới mở)
trừ đoạn Tân Long Thượng.
|
3
|
30
|
4
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại
|
4
|
20
|
1. Thị trấn Di Lăng:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại
1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường UBND huyện đi chợ Di Lăng đoạn từ cổng chính UBND
huyện đến hết giếng nước công cộng (trước nhà ông Thọ)
|
1
|
700
|
2
|
Đất mặt tiền đường
UBND huyện trên trục Tỉnh lộ 623 đoạn từ cổng chính UBND huyện đến hết ranh
giới đất Trường Tiểu học Di Lăng II
|
1
|
700
|
3
|
Đất mặt tiền đường
UBND huyện đi Sơn Tây đoạn từ cổng chính UBND huyện đến đầu cầu Sông Rin (nhà
ông Trần Văn Quyền)
|
1
|
700
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Tỉnh lộ 623 qua cầu Tà Man đến ngã 3 đường Di Lăng - Trà Trung
(ĐT 626)
|
2
|
630
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ huyện đoạn từ ngã 3 (nhà ông Phan Thanh Hùng) đến cổng UBND huyện
|
3
|
500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 623 đi Sơn Tây đoạn từ đầu cầu Sông Rin (phía Sơn Tây) đến cống thoát
nước qua đường (trước nhà ông Trung)
|
4
|
450
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 623 đoạn từ Trường Tiểu học Di Lăng II đến đường rẽ vào Trạm biến áp
35KVA (nhà ông Nam)
|
4
|
450
|
8
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ huyện đoạn từ ngã 3 Tỉnh lộ 623-626 đến hết đất nhà bà Đinh Thị Minh
Điều
|
4
|
450
|
9
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ đầu cầu Tà Man (phía bắc) đến hết đất Trường Mẫu giáo thôn Nước Bung
|
4
|
450
|
10
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ ngã 3 Di Lăng – Trà Trung (nhà ông Trối) đi về
phía Trà Trung đến giáp ngã 4 (Tổ dân phố Nước Bung)
|
4
|
450
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Bích đến hết đất nhà ông Tiến (xóm
văn hoá)
|
5
|
400
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ trụ sở Chi cục thuế huyện đến giáp nhà,
đất ông Tiến (xóm văn hoá)
|
5
|
400
|
11
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà Bà Lan đi đến hết đất nhà bà Chung
(giáp đường Tỉnh lộ 626)
|
6
|
350
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ cổng trụ sở Huyện uỷ đi ao cá đến hết đất nhà bà Phước
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt
tiền từ ngã 3 Tỉnh lộ 626-623 đến hết Trường nội trú dân tộc huyện
|
1
|
300
|
5
|
Đất mặt
tiền đường đi Sơn Bao đoạn từ ngã 3 đi Trà Trung đến giáp nhà bà Đinh Thị Nhe
|
1
|
300
|
6
|
Đất mặt
tiền đường đoạn đường từ ngã tư Nước Bung đến ngã ba Nước Rạt
|
2
|
200
|
C
|
Đường loại
3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đi Sơn Bao đoạn từ giếng nước công cộng (trước nhà ông Thọ) đến hết đất nhà
Đinh Thị Huệ
|
1
|
150
|
2
|
Đất mặt tiền đường đi Sơn Trung đoạn nối Tỉnh lộ 623 đến hết đất nhà
ông Buôn
|
1
|
150
|
3
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ đường Tỉnh lộ 623 đi hết đường bê tông xi măng (nhà ông
Bình)
|
1
|
150
|
4
|
Đất mặt
tiền đường Tỉnh lộ 623 (đi Sơn Tây) đoạn từ cống thoát nước nhà ông Trung đi
đến hết địa phận thị trấn Di Lăng
|
1
|
150
|
5
|
Đất mặt
tiền đường đi Sơn Bao đoạn từ nhà bà Đinh Thị Nhe đến giáp ngã 3 đường Di
Lăng – Sơn Bao
|
1
|
150
|
6
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ trường Mẫu giáo nước Bung đến giáp ngã tư Nước Bung (Trước
nhà ông Sơn)
|
2
|
100
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 626 đoạn từ Trường nội trú dân tộc huyện đến cầu Nước Xiêm 2
|
2
|
100
|
8
|
Đất mặt
tiền đường nối Tỉnh lộ 623 đoạn từ cống thoát nước ngang dưới nhà ông Nam
(xóm Thuỷ điện) đi về phía Quảng Ngãi đến hết địa phận thị trấn Di Lăng
|
2
|
100
|
9
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ Trường Mẫu giáo thôn nước Bung đến hết đất nhà ông Vấn
|
3
|
80
|
10
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ đường nối Tỉnh lộ 623 đi hết đường BTXM (xóm nhà ông Loan)
|
3
|
80
|
11
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ đường Tỉnh lộ 623 (Trạm xăng dầu) đi xóm
Nước Rạc đến hết đất nhà ông Lành
|
3
|
80
|
12
|
Đất ở các vị trí khác còn lại của thị trấn
|
4
|
50
|
2. Đất ở nông thôn:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã
Sơn Hạ
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ cống Thuỷ lợi (nhà bà Phường)
đi Quảng Ngãi đến cầu Sông Toong (phía Nam)
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ cầu Sông Toong (phía Bắc) đến
ngã 3 đi xóm Cà Tu
|
4
|
250
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ ngã 3 đi xóm Cà Tu đến hết địa
giới xã Sơn Hạ
|
2
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Xóm Trường
(nhà ông Dũng) đến hết đất nhà ông Đinh Văn Tông
|
3
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Thạch Nham đi Sơn Hạ đến bờ Luỹ
|
3
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Gò Bưởi
(Trường Mẫu giáo) đến cầu Sông Toong 2
|
3
|
80
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Đèo Rơn đến
ngã 4 (PBịp)
|
5
|
50
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Cà Tu đến
Trường Tiểu học và Trường Mẫu giáo
|
5
|
50
|
7
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi xóm Ren đến
nhà ông Nhim (Gò Rùa)
|
6
|
40
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền từ ngã 3 đường đi xóm Ren đoạn từ nhà ông Nhim đến hết
đất nhà ông Khánh
|
1
|
35
|
2
|
Đất mặt tiền từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Cà Tu đoạn từ Trường
Tiểu học và Trường Mẫu giáo đến hết đất vườn nhà ông Đinh Trôn
|
1
|
35
|
3
|
Đất mặt tiền từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi xóm Trường đoạn từ cầu
Gò Cà đến Trường Tiểu học xóm Trường
|
1
|
35
|
4
|
Đất mặt tiền từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Gò Bưởi đoạn từ hết
đất vườn nhà ông Cha Hoàng đến hết đất vườn nhà bà Đinh Thị Ly
|
2
|
30
|
5
|
Đất mặt tiền từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Đèo Rơn đoạn từ ngã 4
PBịp đến hết đường bê tông xi măng
|
3
|
25
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
20
|
II
|
Xã
Sơn Thành
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Hà Thành đi Quảng Ngãi giáp địa giới
Sơn Hạ (cống Thuỷ lợi xã Điệu)
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Hà Thành đường Tỉnh lộ 623 đi Di
Lăng đến cống thoát nước (nhà ông Lê Văn Nam)
|
4
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Hà Thành đi Sơn Giang đến cống thoát
nước (Nước Lục)
|
5
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 623 đi Di Lăng đoạn từ cống thoát nước
(nhà ông Lê Văn Nam) đến hết đất Trường THCS Sơn Thành
|
5
|
200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đi Di Lăng đoạn từ cổng Trường THCS
Sơn Thành đến ngã 3 đường đi Gò Gạo
|
3
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đi Di Lăng đoạn từ ngã 3 Gò Gạo đến
hết địa phận xã Sơn Thành
|
5
|
50
|
3
|
Đất mặt tiền đường Hà Thành – Sơn Giang đoạn từ cống thoát nước (Nước
Lục) đến hết địa phận xã Sơn Thành
|
5
|
50
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã Sơn Thành đi đến ngã 3 xóm Gò
|
5
|
50
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 (đi xã Trạch -
Lý Vẹt) đến cầu Suối Ray
|
5
|
50
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Suối Ray đi Lý Vẹt đến nhà ông Cha
Trối
|
6
|
40
|
7
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Suối Ray đến nhà ông Phòng (xã Trạch)
|
6
|
40
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 623 đi Gò Gạo đến hết
đất nhà ông Hùng (máy gạo)
|
1
|
35
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Đinh Văn
Éo
|
2
|
30
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Cha Trối đến nhà ông Ô
|
2
|
30
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Phòng đến nhà ông Tâm (xã Trạch)
|
2
|
30
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 623 đi Xóm Vậy đến nhà
ông Ôn
|
3
|
25
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Ôn đến nhà ông Đinh Văn Dã
|
4
|
22
|
7
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 623 đi Gò Dỗ đến nhà
bà Đào
|
4
|
22
|
8
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Xóm Gò đi Ka Ra đến nhà ông Cờ
(Trường Tiểu học)
|
4
|
22
|
9
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đi Gò Deo đến cầu Ray Liên
|
4
|
22
|
10
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 623 đi Gò Deo đến nhà
ông Rập
|
4
|
22
|
11
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
20
|
III
|
Xã
Sơn Nham
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà Ban Quản lý Thạch Nham đi Quảng Ngãi
đến hết địa giới xã Sơn Nham
|
3
|
300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu kênh Thạch Nham đi về phía Nam không
quá 700m
|
3
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Trạm Kiểm lâm cũ đến nhà ông Phạm Ngọc Hoà
|
5
|
50
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Phạm Ngọc Hoà đến UBND xã Sơn Nham
|
6
|
40
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã đến Trường Tiểu học thôn Cận Sơn
|
2
|
30
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ thôn Cận Sơn đến hết địa phận thôn Cận Sơn
|
3
|
25
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
20
|
IV
|
Xã
Sơn Cao
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Sơn Cao - Sơn Linh đoạn từ UBND xã Sơn Cao đến
giáp địa phận xã Sơn Linh
|
6
|
40
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã đến hết nhà bà Nam
|
1
|
35
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà bà Nam đến suối Xà Ây
|
2
|
30
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ suối Xà Ây đến Trường Mẫu giáo thôn Cà
Long
|
3
|
25
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Sơn Cao - Sơn Linh đi Làng Trá
đến cầu Xà Ây
|
3
|
25
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
20
|
V
|
Xã
Sơn Linh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã đến Trường Tiểu học
|
2
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường từ Trường Tiểu học đến giáp với địa phận xã Sơn
Cao
|
3
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã ba sân bóng đến Trường Tiểu học (lò
ghè)
|
3
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn Trường Tiểu học đến cầu suối Tâu (thôn Bồ
Nung)
|
4
|
60
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 trung tâm cụm xã (nhà ông Huynh) đến
làng Xinh không quá 300m
|
5
|
50
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã ba nhà ông Tuyên đi vào xóm Đồng Lan
|
5
|
50
|
7
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ địa giới Sơn Nham - Sơn Linh đến cầu suối
Tâu (thôn Bồ Nung)
|
6
|
40
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
20
|
VI
|
Xã
Sơn Giang
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ cầu Sơn Linh đến cống
Bản (trên nhà bà Thạnh)
|
1
|
150
|
2
|
Đất mặt tiền đường Sơn Giang đi Hải Giá đoạn từ ngã 3 (đường Sơn
Giang - Hà Thành) đến cầu Ruộng Lâm
|
2
|
100
|
3
|
Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ cống Bản (trên nhà bà
Thạnh) đến cầu Bãi Miếu
|
4
|
60
|
4
|
Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ cầu Bãi Miếu đến Trạm
thuỷ văn
|
6
|
40
|
5
|
Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ Trạm thuỷ văn đến Nghĩa
địa
|
6
|
40
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ Nghĩa địa đến đèo Bẻ
Lá
|
2
|
30
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
20
|
VII
|
Xã
Sơn Thuỷ
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ UBND xã đến cầu Làng Rào
|
2
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ UBND xã đến cầu Tà Mương
|
5
|
50
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ cầu Tà Mương đi về Di Lăng đến
địa phận xã Sơn Thuỷ
|
5
|
50
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 (Sơn Thuỷ - Sơn Hà) đoạn từ cầu Làng
Rào đến hết địa phận xã Sơn Thuỷ
|
5
|
50
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
20
|
VIII
|
Xã
Sơn Kỳ
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 (Sơn Kỳ - Sơn Thuỷ) đoạn từ UBND xã đi
Sơn Thuỷ đến nhà bà Lành
|
2
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 (Sơn Kỳ - Sơn Ba) đoạn từ UBND xã đến
hết đất nhà ông Quân
|
2
|
100
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ nhà ông Quân đến hết đất nhà
ông Huệ
|
3
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 (Sơn Kỳ - Sơn Thuỷ) đoạn từ nhà bà
Lành đến hết địa giới xã Sơn Kỳ
|
5
|
50
|
5
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ nhà ông Huệ đến hết địa giới
xã Sơn Kỳ
|
6
|
40
|
6
|
Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 626 đoạn từ UBND xã (cũ) đến nhà ông
Hân
|
6
|
40
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Hân đến Trường Tiểu học Làng Rê
|
2
|
30
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 cầu Sông Re (phía Nam) đến hết đất
lò gạch ông Tùng
|
2
|
30
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ lò gạch ông Tùng đến cầu Nước Lát
|
2
|
30
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ đầu cầu sông Re đến Làng Trăng
|
3
|
25
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
20
|
IX
|
Xã
Sơn Ba
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ UBND xã đi Di Lăng đến Trường
Tiểu học
|
6
|
40
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ UBND xã đi Ba Ngạc đến cầu
(xóm nhà ông Thi)
|
1
|
35
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ Trường Tiểu học đi Di Lăng đến
cầu bà Thừa
|
2
|
30
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ nhà ông Thi đến cống Bản (gần
nhà ông Xá)
|
3
|
25
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
20
|
X
|
Xã
Sơn Hải
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Tỉnh lộ 626 - UBND xã đi Sơn Hà đến
cầu Tà Mác (hai Cây Gòn)
|
2
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 626 - UBND xã Sơn Hải
đến ngã 3 đường đi Gò Lành
|
2
|
100
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Tà Mác (hai Cây Gòn) đến nhà ông Lu
|
3
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Lu (Tỉnh lộ 626) đến cống thoát
nước ông Cấp
|
4
|
60
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường (Tỉnh lộ 626) đi Gò Lành đến
cầu Hải Giá (hết địa phận xã Sơn Hải)
|
4
|
60
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 626 đi Gò Lành đến ngã
3 Gò Lành
|
6
|
40
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Gò Lành đi Làng Trăng đến nhà ông
Đinh Văn Phiếu
|
2
|
30
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Gò Lành đi Làng Trá đến nhà Mai Mạnh
Thường (cầu Làng Trăng)
|
3
|
25
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
20
|
XI
|
Xã
Sơn Thượng
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ UBND xã đến cầu Suối Dầu (phía
Tây)
|
3
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ cầu Suối Dầu đến hết địa phận
xã Sơn Thượng
|
5
|
50
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ UBND xã đi Sơn Tây đến Trạm xá
xã Sơn Thượng
|
6
|
40
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 623 - Sơn Tinh (Sơn Tây) đoạn từ ngã 3
đến cống Bản (gần nhà ông Lý Sỹ)
|
2
|
30
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ Trạm xá xã Sơn Thượng đến đèo
Hoắc Liên (hết địa phận xã Sơn Thượng)
|
3
|
25
|
3
|
Đất mặt tiền đường Sơn Thượng - Sơn Tinh (Sơn Tây) đoạn từ cống Bản
(gần nhà ông Lý Sỹ) đến địa phận xã Sơn Thượng
|
3
|
25
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
20
|
XII
|
Xã
Sơn Bao
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã đến ngã 3 đường đi hồ chứa nước
Nước Trong
|
6
|
40
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Di Lăng – Sơn Bao đi hồ chứa
nước Nước Trong không quá 150m
|
6
|
40
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã đi thôn 1 (Sông Tang) không quá
500m
|
1
|
35
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Di Lăng – Sơn Bao đi Di Lăng
không quá 200m
|
1
|
35
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
20
|
XIII
|
Xã
Sơn Trung
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ cầu Bãi Nà đi Di Lăng đến hết
địa phận xã Sơn Trung
|
5
|
50
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ cầu Bãi Nà đến cầu Đôi
|
5
|
50
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ cầu Đôi đến cầu Hải Giá (cũ)
|
6
|
40
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 UBND xã (Di Lăng - Làng Rin) đến ngã
3 (Làng Rin - Làng Lòn)
|
2
|
30
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Sơn Trung - Di Lăng đoạn từ cầu Nước Ra Via đến cầu Ra Deo
|
2
|
30
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Làng Rin đến sân vận động
|
2
|
30
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Sơn Trung - Xóm Suối đoạn từ nhà ông Tuấn đến nhà bà Trổ
|
3
|
25
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Sơn Trung - Di Lăng đoạn từ cầu Ra Deo đến ngã 3 Xóm Suối – Sơn Trung (nhà
ông Tuấn)
|
3
|
25
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Sơn Trung - Di Lăng đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết địa phận Sơn Trung
|
3
|
25
|
7
|
Đất mặt tiền đường
UBND Sơn Trung - Di Lăng đoạn từ ngã 3 đi Làng Rin đến cầu Nước Ra Via
|
3
|
25
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Hải Giá - Sơn Giang đoạn từ cầu Hải Giá đến cầu Bãi Mun
|
3
|
25
|
9
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
20
|
1. Thị trấn Trà Xuân:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết đất Cửa hàng thương mại
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ ngã 3 chợ Trà Bồng đến hết đất nhà ông Phạm Hồng Sơn
|
1
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến đầu dốc ông Bình (Chí)
|
2
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ Cửa hàng thương mại đến đầu dốc Trạm (hết đất nhà ông Toàn)
|
2
|
800
|
5
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ ngã 4 Ngân hàng chính sách huyện đến hết xưởng ông Đạt và đến
hết đất ông Hùng Trà Bồng
|
2
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ nhà ông Phạm Hồng Sơn đến hết nhà Nguyễn Vĩnh Cường
|
3
|
500
|
7
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ xưởng ông
Đạt đến hết đất nhà ông Tuấn kiểm lâm
|
3
|
500
|
8
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Ông Hùng
Trà Bồng đến nhà ông Đạt
|
3
|
500
|
9
|
Đất mặt tiền đường bao bọc Quảng
trường 28/8
|
3
|
500
|
10
|
Đất mặt tiền đường đoạn cầu Suối Bồi
2 (ông Lệ) đến hết đất nhà ông Sỹ Trường nội trú
|
3
|
500
|
11
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ trên nhà
ông Toàn (dốc Trạm) đến hết đất Lâm Trường
|
3
|
500
|
12
|
Đất mặt tiền
đường bê tông đoạn từ nhà Nguyễn Quang Sơn đến hết nhà bà Hàn Thị Tâm
|
4
|
450
|
13
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông
Bình (Chí) đến hết đất Hạt Kiểm lâm Trà Bồng
|
4
|
450
|
14
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Lâm
Trường đến ranh giới Trà Xuân – Trà Sơn
|
4
|
450
|
15
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông
Tuấn kiểm lâm đến hết đất nhà ông Được
|
4
|
450
|
16
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông
Huỳnh Sanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đông
|
4
|
450
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà
bà Tám Mến đến ngã 3 hết nhà ông Nguyễn Văn Minh
|
1
|
430
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà Bà Lê
Thị Đê đến ngã 3 Lê Văn Ánh
|
2
|
350
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Hạt Kiểm
lâm đến đất nhà ông Nguyễn Văn Minh
|
2
|
350
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Nguyễn
Văn Minh đến hết đất nhà ông Hữu
|
3
|
300
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông
Được đến hết đất nhà ông Lê Nhơn
|
3
|
300
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông
Lộc đến hết đường nhựa đi Thuỷ Điện
|
3
|
300
|
7
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà
ông Long (Ngân hàng) đến hết khu quy hoạch trường cấp III
|
3
|
300
|
8
|
Đất mặt tiền đường đoạn bê tông xi
măng tiếp giáp tỉnh lộ 622 từ Trạm thú y đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thái
|
3
|
300
|
9
|
Đất mặt tiền đường đoạn bê tông xi
măng tiếp giáp tỉnh lộ 622 đoạn từ nhà ông Huỳnh Duy Luật đến hết đường bê
tông
|
3
|
300
|
10
|
Đất mặt tiền đường đoạn đường từ
Nguyễn Văn Minh đến hết đất Trường cấp II Trà Xuân
|
3
|
300
|
11
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nối tỉnh
lộ 622 đến cầu bản (khu tiểu thủ công nghiệp)
|
3
|
300
|
12
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông
Toàn (Dốc Trạm) đến đầu dốc nhà ông Huỳnh Văn Minh
|
3
|
300
|
13
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng
đoạn từ nhà ông Trần Mạnh Ân đến hết đường bê tông
|
4
|
250
|
14
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông
Thắng đến nhà ông Phạm Ngọc Sơn
|
4
|
250
|
15
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng
đoạn từ nhà bà Phụng và từ nhà ông Ba Thành đi đội 7
|
4
|
250
|
16
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Cửa hàng
thương mại đến hết đất khu tập thể Công ty Thương nghiệp cũ
|
4
|
250
|
17
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông
Sỹ đến hết nhà ông Nguyễn Huệ
|
4
|
250
|
18
|
Đất mặt tiền đường đoạn đường từ
Trường Mẫu giáo liên cơ đến hết nhà ông Đoàn Phụng
|
4
|
250
|
19
|
Đất mặt tiền đường bê tông đoạn từ
nhà ông Lê Hồng Danh đến nhà bà Nguyễn Thị Hoà
|
4
|
250
|
20
|
Đất mặt tiền đường đoạn đường từ nhà
ông Huỳnh Phi Thu đến nhà ông Hường Văn Phục
|
4
|
250
|
21
|
Đất mặt tiền tỉnh lộ 622 đoạn từ nhà
ông Đỗ Văn Hữu đi xã Trà Phú
|
4
|
250
|
22
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng
đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thanh đi Trà Sơn không quá 200m
|
5
|
210
|
23
|
Đất mặt tiền đường đoạn đường từ
Nguyễn Văn Minh đến hết đất nhà ông Lý Vĩnh Thành
|
5
|
210
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng
đoạn từ nhà Bùi Đức Minh đến lăng Bạch Hổ
|
1
|
180
|
2
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng
đoạn đi xóm Mồ Côi dài không quá 200m
|
2
|
150
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn đường bê
tông nhánh rẽ vòng đến giáp đường ra Khu công nghiệp
|
2
|
150
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông
Nguyễn Hệu đi Trà Sơn
|
2
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng
đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thái đến Suối Chờm Bợm
|
2
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền bê tông nối đường bê
tông đội 7 đoạn từ nhà ông Huỳnh Văn Tươi đội 7 đến nhà ông Diệp Ngọc Liên
|
2
|
150
|
7
|
Đất mặt tiền BT nối đường BT đội 7
đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đội 7 đến nhà ông Nguyễn Văn Tịnh
|
2
|
150
|
8
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông
Huỳnh Văn Minh đến sông Trà Bồng
|
3
|
120
|
9
|
Đất mặt tiền đường đoạn bê tông xi
măng đường đi xóm Mồ côi đoạn tiếp giáp còn lại
|
4
|
100
|
10
|
Đất mặt tiền đường đất rộng 3,5m trở
lên nối và cách tỉnh lộ 622 không quá 500m trừ các vị trí đã nêu trên
|
4
|
100
|
11
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ hết nhà
ông Phạm Ngọc Sơn đến hết nhà ông Huỳnh Văn Minh
|
4
|
100
|
12
|
Đất thuộc dự án
qui hoạch xây dựng sân vân động huyện trừ đất mặt tiền ra Xóm Cát
|
4
|
100
|
13
|
Đất mặt tiền
đường nội vùng đoạn từ giáp đường BT đi xóm mồ côi đến giáp đường nhà ông
Nguyễn Đông
|
4
|
100
|
14
|
Đất mặt tiền
đường nội vùng đoạn từ ông Nguyễn Đông đến giáp đường nhựa ra xóm Cát
|
4
|
100
|
15
|
Đất mặt tiền
đường nội vùng đoạn từ giáp đường ra sông Trà Bồng đến Lâm Trường Trà Bồng
|
4
|
100
|
16
|
Đất mặt tiền đường
nội vùng đoạn từ giáp hết đất nhà ông Huỳnh Văn Trung đội 8 đến ông Lý Vĩnh
Thành
|
4
|
100
|
17
|
Đất mặt tiền
đường nội vùng đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Minh đến Bà Thanh (gần trường chinh
trị)
|
4
|
100
|
18
|
Đất mặt tiền
đường nội vùng đoạn từ nhà ông Hà Văn Đông đến giáp nhà ông Tuấn (Kiểm Lâm)
|
4
|
100
|
19
|
Đất mặt tiền
đường nội vùng đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Anh (đội 3) đến giáp Tỉnh lộ 622
nhà ông Trình Vạn Hạnh
|
4
|
100
|
20
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
60
|
2. Đất ở nông thôn:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Trà Phú
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Suối
Vin đến ranh giới Phú Bình
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới
Trà Xuân - Trà Phú đến cầu Suối Vin
|
2
|
320
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông
Trần Đặng Dũng đến sông Trà Bồng
|
4
|
230
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng
nối và cách Tỉnh lộ 622 không quá 200m
|
2
|
150
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ sông Trà
Bồng đến hết ranh giới xã Trà Phú
|
3
|
120
|
3
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng
đoạn tiếp giáp còn lại
|
4
|
100
|
4
|
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m
trở lên nối và cách Tỉnh lộ 622 không quá 200m
|
4
|
100
|
5
|
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m
trở lên nối và cách Tỉnh lộ 622 đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
80
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
3
|
35
|
II
|
Xã Trà Bình
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ cống bê
tông (Trạm Y tế Trà Bình) đến hết đất Nghĩa trang liệt sĩ Trà Bình)
|
3
|
290
|
2
|
Đất mặt tiền đường từ ngã 3 nhà ông
Sang đến hết đất Trường Mẫu giáo Thôn Bình Tân
|
3
|
290
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn ranh giới
Phú Bình đến cống bê tông (Trạm Y tế Trà Bình)
|
3
|
290
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Nghĩa
trang liệt sĩ Trà Bình đến cầu Bà Lãnh
|
4
|
230
|
5
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng
đoạn từ nhà ông Dũng Cấn nối cách Tỉnh lộ 622 không quá 200m
|
4
|
230
|
6
|
Đất mặt tiền đường từ Tỉnh lộ 622
đến Khu công nghiệp Thạch Bích
|
4
|
230
|
7
|
Đất mặt tiền đường từ Trường Mẫu
giáo Bình Tân đến cống Kình Kình
|
4
|
230
|
8
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng
nối cách Tỉnh lộ 622 và đường liên huyện không quá 200m
|
4
|
230
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng
nối cách Tỉnh lộ 622 và đường liên huyện đoạn tiếp giáp còn lại
|
3
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m
trở lên nối và cách Tỉnh lộ 622 không quá 200m
|
3
|
120
|
3
|
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m
trở lên nối và cách tỉnh lộ 622 đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
80
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
3
|
35
|
III
|
Xã Trà Thuỷ
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Cầu Đỏ
đến đường bê tông xã Trà Thủy
|
4
|
230
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng
đoạn từ Trường Tiểu học Trà Thủy đi không quá 200m
|
3
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường bê tông đoạn từ
xã Trà Thủy đi thôn 3 xã Trà Thủy
|
3
|
120
|
3
|
Đất mặt tiền các đường bê tông xi
măng còn lại trong xã
|
5
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ thôn 3 xã
Trà Thủy đến ranh giới xã Trà Hiệp
|
5
|
80
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m
trở lên không thuộc các vị trí trên
|
1
|
60
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
5
|
20
|
IV
|
Xã Trà Sơn
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ ngã 3 Công ty quế: Đến Cầu Đỏ, đến Cầu Sàn, đến hết đất nhà ông
Anh (Bàng)
|
3
|
290
|
2
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Sơn đến Cầu Sàn
|
3
|
290
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622 đoạn
từ cầu Sập đến cầu Suối Đá
|
4
|
230
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ nhà ông Nguyễn Hồng Anh đến nhà ông Tiến
|
1
|
170
|
2
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ nhà ông Tiến đến ranh giới Trà Sơn - Trà Lâm
|
3
|
120
|
3
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng
liên thôn
|
5
|
80
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m
trở lên nối và cách Tỉnh lộ 622 không quá 500m
|
1
|
60
|
2
|
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 2,5m
đến 3,5m nối và cách Tỉnh lộ 622 không quá 500m
|
2
|
40
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
4
|
25
|
V
|
Xã Trà Tân
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nhựa; đường thuộc
Trung tâm cụm xã Trà Tân
|
4
|
230
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m
trở lên nằm trong Trung tâm cụm xã
|
3
|
120
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên không thuộc Trung tâm cụm xã
|
1
|
60
|
1
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
5
|
20
|
VI
|
Xã Trà Bùi
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông Trung tâm
xã Trà Bùi
|
3
|
120
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m
trở lên nằm trong Trung tâm xã
|
1
|
60
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên không thuộc Trung tâm xã
|
3
|
35
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
5
|
20
|
VII
|
Xã Trà Hiệp
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Trung tâm xã Trà
Hiệp (bán kính không quá 500m)
|
1
|
170
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m
trở lên nằm trong Trung tâm xã
|
1
|
60
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở
lên không thuộc Trung tâm xã
|
3
|
35
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
5
|
20
|
VIII
|
Xã Trà Giang
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Trung tâm xã Trà
Giang
|
5
|
80
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m
trở lên nằm trong Trung tâm xã
|
1
|
60
|
2
|
Đất các vị trí khác còn lại trên địa
bàn xã
|
5
|
20
|
IX
|
Xã Trà Lâm
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
B
|
Khu
vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đi
làng Hót đến nước KonLang
|
1
|
170
|
2
|
Đất
mặt tiền đường đoạn từ ranh giới Trà Sơn – Trà Lâm đến ngã 3 làng Hót
|
3
|
120
|
3
|
Đất
mặt tiền đường đoạn từ nước KonLang đến ranh giới xã Trà Lãnh
|
5
|
80
|
C
|
Khu
vực 3:
|
|
|
1
|
Đất
mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nội thôn của xã
|
3
|
35
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên
địa bàn xã
|
5
|
20
|
1. Đất ở thị
trấn: Không có
2. Đất ở nông thôn:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền:
Đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu suối Tía (văn phòng đại diện Công ty Mỹ Yên)
đến hết phần đất nhà Ông Hạnh, Ông Bảo
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt
tiền đường: Đoạn từ khu vui chơi trẻ em đến ngã 3 Ngân hàng chính sách Huyện;
Đoạn từ phần đất nhà Bà Minh thôn II vào đến ngã 3 (đất nhà Ông huyền thôn
III); Đoạn từ ngã 3 chợ huyện lên đến UBND xã Long Hiệp; Đoạn từ đội chiếu
bóng đến ngã 3 UBND xã Long hiệp.
|
1
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền:
Đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ phần đất nhà Ông Tiến, Bà Luân thôn I đến ngã 3 hết
phần đất nhà Ông Hùng, Ông Diên thôn I
|
2
|
250
|
4
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà Ông Đồng thôn III đến đường vào sân vận động
(hết phần đất nhà Ông Tiên)
|
2
|
250
|
5
|
Đất mặt
tiền đường nối tỉnh lộ 624 vào khu dân cư Suối Tía đến ngã 3 lên nhà Ông
Huyền
|
2
|
250
|
6
|
Đất mặt
tiền đường đoạn từ nhà Ông Kính (Bà Rỵ) đến hết phần đất Bà Phương (Ông Hòa
thôn I)
|
3
|
200
|
7
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ ngã 3 chợ xuống hết khu dân cư suối Tía; Đoạn từ ngã 3 nhà Ông
Huyền đi xuống hết khu dân cư suối Tía vào đến giáp đường bê tông (cầu Hà
Liệt).
|
3
|
200
|
8
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ ngã 3 VHTT lên đến Sân bay
|
4
|
160
|
9
|
Đất mặt tiền
đường từ ngã 3 nhà trẻ Liên Cơ đến cầu Hà Liệt
|
4
|
160
|
10
|
Đất mặt tiền
đường Tỉnh lộ 624 từ cầu Suối Tía (phần đất Ông Tới, Ông Hảo) đến hết phấn
đất nhà Ông Hợi (Bà Đây)
|
4
|
160
|
11
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ nhà văn hóa thôn I đến cơ quan huyện đội; đoạn từ phần đất Bà
Túc đến ngã 3 nhà Bà Phương
|
5
|
140
|
12
|
Đất mặt tiền
đường tỉnh lộ 264 đoạn từ ngã 3 phần đất Ông Trạng thôn I Long Hiệp đến đường
bê tông vào Cống Loan
|
5
|
140
|
13
|
Đất mặt tiền
đường Tỉnh lộ 624 đoạn nối phần đất Hạt Kiểm lâm củ (Đinh Bá Linh) đến ngã 3
Hạt Kiểm lâm mới
|
5
|
140
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường Tỉnh lộ 624 đoạn nối phần đất nhà Ông Hợi đến Hạt Kiểm lâm củ (Đinh Bá
Linh)
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền từ
Tỉnh lộ 624 từ nhà Ông Năm Diện đến giáp phần đất nhà Bà Phổ
|
1
|
120
|
3
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ Trung tâm giáo dục thường xuyên đến giáp đường nhà Ông Năm Diện
ra (phần đất nhà Bà Phổ)
|
1
|
120
|
4
|
Đất mặt tiền
đường đoạn tư ngã 3 cầu Thanh An đi Gò Nhung 100m, xuống giáp đường vào Cống
Loan và đi ra cầu Thanh An.
|
1
|
120
|
5
|
Đất mặt tiền
đường chính rộng từ 3m trở lên đoạn từ nhà Ông Sáu thôn 3 đến hết phần đất
Trạm xá xã Long Hiệp
|
1
|
120
|
6
|
Đất mặt tiền
đường chính rộng từ 3m trở lên đoạn từ nối phần đất Trạm xá xã Long Hiệp đến
cầu nước Siêng Long Hiệp
|
2
|
90
|
7
|
Đất mặt tiền
đường Tỉnh lộ 624 đoạn nối ngã 3 Hạt Kiểm lâm mới đến phần đất nhà Ông Phu
(Bà Có), Ông Khuê (Bà Liệu)
|
2
|
90
|
8
|
Đất mặt tiền
đường chính rộng từ 3m trở lên đã xâm nhập nhựa (hoặc bê tông) thuộc trung
tâm cụm xã Long Sơn, Long Mai
|
2
|
90
|
9
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ ngã 3 Hạt Kiểm lâm đến Trường THPT huyện Minh Long (chiều dài
tính từ Tỉnh lộ 624 vào 800m)
|
2
|
90
|
10
|
Đất mặt tiền
đường chính đoạn từ cầu Trăng Gò Vườn đến nhà Ông Thì (nhà cũ)
|
2
|
90
|
11
|
Đất mặt tiền
đường chính rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 nhà Bà Lài thôn 3 đến đầu Sân
bay
|
3
|
60
|
12
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ ngã 3 Trung tâm cụm xã nhà Ông Diêu (Bà Phay) đến giáp ranh
giới xã Hành Nhân (huyện Nghĩa Hành)
|
3
|
60
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường chính đoạn từ đầu Sân bay đến giáp đường liên xã Mai Hiệp An (quán Ông
Bản)
|
1
|
40
|
2
|
Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m
trở lên thuộc trung tâm cụm xã Long Môn
|
1
|
40
|
3
|
Đất khu dân mới đồi
Ba Cụm xã Long Hiệp
|
1
|
40
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu nước
Siêng đến giáp đường liên xã Mai - Hiệp - An (quán Ông Tú thôn Thiệp Xuyên)
|
1
|
40
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn nối đường liên xã Mai - Hiệp -
An vào hết thôn Dục Ái
|
1
|
40
|
6
|
Đất mặt tiền nối tỉnh lộ 624 đoạn từ
nhà Ông Roi đến giáp đường liên xã Mai - Hiệp - An (thôn Hà Liệt)
|
1
|
40
|
7
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã đầu
Sân bay (đường vào nhà Ông Siêng) đến giáp đường liên xã Mai - Hiệp - An (nhà
Ông Kem thôn Hà Bôi)
|
1
|
40
|
8
|
Đất mặt tiền đường khu vực đoạn từ
đầu sân bay đến cuối Sân bay
|
1
|
40
|
9
|
Đất mặt tiền đường đoạn nhà Ông Phạm
Cử đến hết nhà Đinh Giả
|
1
|
40
|
10
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã
Long Mai đến hết nhà Ông Tùng
|
1
|
40
|
11
|
Đất mặt tiền đường
liên xã Mai - Hiệp - An
|
2
|
30
|
12
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
2
|
30
|
1. Đất ở thị
trấn: Không có
2. Đất ở nông thôn:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
- Đất mặt tiền đường từ suối Nước Trâu (nhà Ông Vinh) đến cầu Nước
Xiêm (kể cả khu vực chợ)
- Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Trung tâm huyện đến huyện đội
- Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Trung tâm huyện đến xóm Trường.
|
1
|
200
|
2
|
- Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Cầu Huy Măng đến UBND xã Sơn Dung
và đoạn từ UBND xã Sơn Dung đến khu văn hóa.
- Đất mặt tiền thuộc ven đường Trung tâm các xã: Sơn Tân (Bưu điện
văn hoá xã đến cầu Tà Dô, Sơn Mùa (Ngã 3 Sơn Mùa - Cầu nước Min)
- Đất mặt tiền Tỉnh lộ 623 đoạn từ Bãi Màu đến trường THCS xã Sơn Tân
(dốc ông Phó)
|
2
|
160
|
3
|
- Đất mặt tiền đường đoạn từ huyện Đội đến bờ Nam cầu Sơn Mùa.
- Đất mặt tiền đường đoạn từ Trạm Y tế xã Sơn Bua đến xóm Ông Tôn
|
3
|
140
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền nằm trên trục đường liên xã: Sơn Tân, Sơn Màu, Sơn Tinh;
Sơn Dung, Sơn Bua, Sơn Mùa, Sơn Long
|
1
|
110
|
2
|
Đất mặt tiền thuộc các trục đường Trung tâm xã: Sơn Tinh, Sơn Lập
|
2
|
90
|
3
|
Đất năm trên trục đường liên xã: Sơn Mùa, Sơn Liên, Sơn Long, Sơn Lập
|
3
|
70
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn
|
1
|
25
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
2
|
20
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Tây
Trà:
1. Đất ở thị
trấn: Không có
2. Đất ở nông thôn:
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
TT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Ra Uê đến ngã 3 huyện Đội
|
1
|
140
|
2
|
- Đất mặt tiền đường đoạn từ khu tái định cư đến Trường bán trú
- Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Hà Riềng đến Làng Ré (cự ly 1km)
|
2
|
110
|
3
|
- Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Nước Nêu đến nhà Bà Lý (đường Nước
Nêu - Trà Ka)
- Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường phổ thông cơ sở Trà Phong đến
Trường bán trú (đường phía Tây)
- Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Bưu điện đến nhà Bà Lý
|
3
|
80
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
- Đất mặt tiền đường đoạn từ đèo Eo Chim đến cầu Ra Uê
- Đất mặt tiền đường Trà Lãnh - Trà Trung (đoạn từ ngã 3 Trà Lãnh đến
thôn Bắc Dương xã Trà Thọ)
- Đất mặt tiền đường đoạn từ Eo Tà Mỏ (xã Trà Thanh) đến giáp Trà Ka
(huyện Bắc Trà My)
|
1
|
60
|
2
|
- Đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã; các trục đường
liên xã;
- Đất mặt tiền đường Trà Lãnh - Trà Trung (đoạn từ thôn Bắc Dương xã
Trà Thọ đến Trà Trung)
|
2
|
40
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các trục đường khác thuộc trung tâm huyện; các trục
đường không phải là giao thông chính của xã
|
1
|
25
|
2
|
Đất ở các
vị trí khác còn lại
|
2
|
20
|
BẢNG GIÁ SỐ 3
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 61/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
I. Về nguyên
tắc xác định loại đường, khu vực, vị trí: Giống như cách phân
loại đường, khu vực, vị trí đã nêu tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh.
II. Một số quy định
khác:
1. Giá đất sản xuất kinh doanh Khu kinh tế
Dung Quất (trừ đất sản xuất kinh doanh trong đô thị Vạn Tường), Khu công
nghiệp, Cụm công nghiệp, tính bằng 45% giá đất ở theo từng loại đường, khu vực,
vị trí (đối với ngành sản xuất vật chất, xây dựng và vận tải) và 55% giá đất ở
theo từng loại đường, khu vực, vị trí (đối với ngành thương mại, dịch vụ, bưu
điện, ngân hàng và các hoạt động dịch vụ khác).
2. Đất sản xuất kinh doanh ngoài Khu công
nghiệp, Cụm công nghiệp và đất sản xuất kinh doanh trong đô thị Vạn Tường thuộc
quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất, tính bằng 50% giá đất ở theo từng loại đường,
khu vực, vị trí (đối với ngành sản xuất vật chất, xây dựng và vận tải) và 67%
giá đất ở theo từng loại đường, khu vực, vị trí (đối với ngành thương mại, dịch
vụ, bưu điện, ngân hàng và các hoạt động dịch vụ khác).
3. Ngoài việc tính
giá đất sản xuất kinh doanh trên, giá đất sản xuất kinh doanh còn được tính
theo chiều sâu của thửa đất, cụ thể: Phần đất có chiều sâu đến 100m (vị trí mặt
tiền) tính 100% giá đất sản xuất kinh doanh theo từng loại đường, khu vực, vị
trí; phần đất có chiều sâu lớn hơn 100m đến 200m tính bằng 60% giá đất sản xuất
kinh doanh vị trí mặt tiền, phần đất còn lại (có chiều sâu lớn hơn 200m) tính
bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh vị trí mặt tiền.
4. Giá đất sản xuất kinh doanh quy định tại
điểm 1, điểm 2 và điểm 3 nêu trên không được thấp hơn 20% so với mức giá tối
thiểu của khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tương ứng với vùng
đô thị hoặc nông thôn ban hành kèm theo Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày
27/7/2007 của Chỉnh phủ.
Cụ thể:
- Thành phố Quảng Ngãi: 40.000 đồng/m2
- Thị trấn các huyện: 12.000 đồng/m2
- Đồng bằng: 8.000 đồng/m2
- Miền núi:
2.000 đồng/m2
PHỤ LỤC
PHÂN VÙNG 184 XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 61/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Xã đồng
bằng
|
Xã miền núi
|
I
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Châu Ổ
|
|
2
|
|
Xã Bình Long
|
|
3
|
|
Xã Bình Hiệp
|
|
4
|
|
Xã Bình Chương
|
|
5
|
|
Xã Bình Mỹ
|
|
6
|
|
Xã Bình Thới
|
|
7
|
|
Xã Bình Chánh
|
|
8
|
|
Xã Bình Thạnh
|
|
9
|
|
Xã Bình Đông
|
|
10
|
|
Xã Bình Thuận
|
|
11
|
|
Xã Bình Phước
|
|
12
|
|
Xã Bình Trị
|
|
13
|
|
Xã Bình Dương
|
|
14
|
|
Xã Bình Trung
|
|
15
|
|
Xã Bình Minh
|
|
16
|
|
Xã Bình Nguyên
|
|
17
|
|
Xã Bình Hải
|
|
18
|
|
Xã Bình Hoà
|
|
19
|
|
Xã Bình Tân
|
|
20
|
|
Xã B.Thanh Đông
|
|
21
|
|
Xã B.Thanh Tây
|
|
22
|
|
Xã Bình Phú
|
|
23
|
|
Xã Bình Châu
|
|
24
|
|
|
Xã Bình Khương
|
25
|
|
|
Xã Bình An
|
II
|
Huyện Sơn Tịnh
|
|
|
1
|
|
Thị Trấn Sơn Tịnh
|
|
2
|
|
Xã Tịnh Minh
|
|
3
|
|
Xã Tịnh Bắc
|
|
4
|
|
Xã Tịnh Sơn
|
|
5
|
|
Xã Tịnh Trà
|
|
6
|
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
|
7
|
|
Xã Tịnh Hà
|
|
8
|
|
Xã Tịnh Bình
|
|
9
|
|
Xã Tịnh Phong
|
|
10
|
|
Xã Tịnh Thọ
|
|
11
|
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
|
12
|
|
Xã Tịnh An
|
|
13
|
|
Xã Tịnh Châu
|
|
14
|
|
Xã Tịnh Long
|
|
15
|
|
Xã Tịnh Thiện
|
|
16
|
|
Xã Tịnh Khê
|
|
17
|
|
Xã Tịnh Hoà
|
|
18
|
|
Xã Tịnh Kỳ
|
|
19
|
|
|
Xã Tịnh Giang
|
20
|
|
|
Xã Tịnh Đông
|
21
|
|
|
Xã Tịnh Hiệp
|
III
|
Huyện Tư Nghĩa
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Sông Vệ
|
|
2
|
|
Thị trấn La Hà
|
|
3
|
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
4
|
|
Xã Nghĩa Thuận
|
|
5
|
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
|
6
|
|
Xã Nghĩa Điền
|
|
7
|
|
Xã Nghĩa Trung
|
|
8
|
|
Xã Nghĩa Thương
|
|
9
|
|
Xã Nghĩa Phương
|
|
10
|
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
|
11
|
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
12
|
|
Xã Nghĩa Hoà
|
|
13
|
|
Xã Nghĩa Hà
|
|
14
|
|
Xã Nghĩa Phú
|
|
15
|
|
Xã Nghĩa An
|
|
16
|
|
|
Xã Nghĩa Lâm
|
17
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
18
|
|
|
Xã Nghĩa Thọ
|
IV
|
Huyện Nghĩa Hành
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
|
2
|
|
Xã Hành Đức
|
|
3
|
|
Xã Hành Thuận
|
|
4
|
|
Xã Hành Phước
|
|
5
|
|
Xã Hành Minh
|
|
6
|
|
Xã Hành Thịnh
|
|
7
|
|
Xã Hành Trung
|
|
8
|
|
|
Xã Hành Dũng
|
9
|
|
|
Xã Hành Thiện
|
10
|
|
|
Xã Hành Tín Tây
|
11
|
|
|
Xã Hành Nhân
|
12
|
|
|
Xã Hành Tín Đông
|
V
|
Huyện Mộ Đức
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Mộ đức
|
|
2
|
|
Xã Đức Thắng
|
|
3
|
|
Xã Đức Phong
|
|
4
|
|
Xã Đức Thạnh
|
|
5
|
|
Xã Đức Chánh
|
|
6
|
|
Xã Đức Nhuận
|
|
7
|
|
Xã Đức Lân
|
|
8
|
|
Xã Đức Hoà
|
|
9
|
|
Xã Đức Lợi
|
|
10
|
|
Xã Đức Tân
|
|
11
|
|
Xã Đức Minh
|
|
12
|
|
Xã Đức Hiệp
|
|
13
|
|
|
Xã Đức Phú
|
VI
|
Huyện Đức Phổ
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Đức phổ
|
|
2
|
|
Xã Phổ Châu
|
|
3
|
|
Xã Phổ Thạnh
|
|
4
|
|
Xã Phổ Khánh
|
|
5
|
|
Xã Phổ Vinh
|
|
6
|
|
Xã Phổ Quang
|
|
7
|
|
Xã Phổ Minh
|
|
8
|
|
Xã Phổ Văn
|
|
9
|
|
Xã Phổ Thuận
|
|
10
|
|
Xã Phổ Ninh
|
|
11
|
|
Xã Phổ Hoà
|
|
12
|
|
Xã Phổ Cường
|
|
13
|
|
Xã Phổ An
|
|
14
|
|
|
Xã Phổ Phong
|
15
|
|
|
Xã Phổ Nhơn
|
VII
|
TP Quảng
Ngãi
|
|
|
1
|
|
Phường Nguyễn
Nghiêm
|
|
2
|
|
Phường Trần Hưng
Đạo
|
|
3
|
|
Phường Lê Hồng
Phong
|
|
4
|
|
Phường Trần Phú
|
|
5
|
|
Phường Chánh Lộ
|
|
6
|
|
Phường Nghĩa Lộ
|
|
7
|
|
Phường Nghĩa Chánh
|
|
8
|
|
Phường Quảng Phú
|
|
9
|
|
Xã Nghĩa Dõng
|
|
10
|
|
Xã Nghĩa Dũng
|
|
VIII
|
Huyện Lý Sơn
|
|
|
1
|
|
Xã An Vĩnh
|
|
2
|
|
Xã An Hải
|
|
3
|
|
Xã An Bình
|
|
IX
|
Huyện Sơn Tây
|
|
|
1
|
|
|
Xã Sơn Tân
|
2
|
|
|
Xã Sơn Tinh
|
3
|
|
|
Xã Sơn Lập
|
4
|
|
|
Xã Sơn Dung
|
5
|
|
|
Xã Sơn Mùa
|
6
|
|
|
Xã Sơn Bua
|
7
|
|
|
Xã Sơn Màu
|
8
|
|
|
Xã Sơn Long
|
9
|
|
|
Xã Sơn Liên
|
X
|
Huyện Sơn Hà
|
|
|
1
|
|
|
Thị trấn Di Lăng
|
2
|
|
|
Xã Sơn Thượng
|
3
|
|
|
Xã Sơn Bao
|
4
|
|
|
Xã Sơn Trung
|
5
|
|
|
Xã Sơn Hạ
|
6
|
|
|
Xã Sơn Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
Xã Sơn Nham
|
8
|
|
|
Xã Sơn Cao
|
9
|
|
|
Xã Sơn Linh
|
10
|
|
|
Xã Sơn Giang
|
11
|
|
|
Xã Sơn Hải
|
12
|
|
|
Xã Sơn Thuỷ
|
13
|
|
|
Xã Sơn Kỳ
|
14
|
|
|
Xã Sơn Ba
|
XI
|
Huyện Trà Bồng
|
|
|
1
|
|
|
Thị trấn Trà Xuân
|
2
|
|
|
Xã Trà Phú
|
3
|
|
|
Xã Trà Bình
|
4
|
|
|
Xã Trà Sơn
|
5
|
|
|
Xã Trà Thuỷ
|
6
|
|
|
Xã Trà Giang
|
7
|
|
|
Xã Trà Tân
|
8
|
|
|
Xã Trà Bùi
|
9
|
|
|
Xã Trà Hiệp
|
10
|
|
|
Xã Trà Lâm
|
XII
|
Huyện Tây Trà
|
|
|
1
|
|
|
Xã Trà Thanh
|
2
|
|
|
Xã Trà Quân
|
3
|
|
|
Xã Trà Khê
|
4
|
|
|
Xã Trà Xinh
|
5
|
|
|
Xã Trà Thọ
|
6
|
|
|
Xã Trà Phong
|
7
|
|
|
Xã Trà Lãnh
|
8
|
|
|
Xã Trà Nham
|
9
|
|
|
Xã Trà Trung
|
XIII
|
Huyện Minh Long
|
|
|
1
|
|
|
Xã Long Sơn
|
2
|
|
|
Xã Long Mai
|
3
|
|
|
Xã Long Hiệp
|
4
|
|
|
Xã Thanh An
|
5
|
|
|
Xã Long Môn
|
XIV
|
Huyện Ba Tơ
|
|
|
1
|
|
|
Thị trấn Ba Tơ
|
2
|
|
|
Xã Ba Động
|
3
|
|
|
Xã Ba Dinh
|
4
|
|
|
Xã Ba Điền
|
5
|
|
|
Xã Ba Thành
|
6
|
|
|
Xã Ba Vinh
|
7
|
|
|
Xã Ba Trang
|
8
|
|
|
Xã Ba Lế
|
9
|
|
|
Xã Ba Bích
|
10
|
|
|
Xã Ba Vì
|
11
|
|
|
Xã Ba Tiêu
|
12
|
|
|
Xã Ba Xa
|
13
|
|
|
Xã Ba Ngạc
|
14
|
|
|
Xã Ba Tô
|
15
|
|
|
Xã Ba Chùa
|
16
|
|
|
Xã Ba Cung
|
17
|
|
|
Xã Ba Nam
|
18
|
|
|
Xã Ba Liên
|
19
|
|
|
Xã Ba Khâm
|
20
|
|
|
Xã Ba Giang
|