STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC BẢO
VỆ THỰC VẬT
|
1.
|
Nghị định
|
58/2002/NĐ-CP,
ngày 06/3/2002
|
Ban hành Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ kiểm dịch
thực vật, Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
|
2.
|
Nghị định
|
02/2007/NĐ-CP,
ngày 05/01/2007
|
Về kiểm dịch thực vật
|
|
3.
|
Nghị định
|
114/2013/NĐ-CP,
ngày 10/4/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
|
4.
|
Quyết định
|
132/2006/QĐ-TTg,
ngày 31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công
chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều
|
|
5.
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-TTg,
ngày 10/02/2010
|
Quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản
phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu
|
|
6.
|
Thông tư
|
88/2007/TT-BNN, ngày
11/01/2007
|
Hướng dẫn thực hiện công tác kiểm dịch thực vật nội
địa
|
|
7.
|
Thông tư
|
55/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 28/8/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bảo vệ và
Kiểm dịch thực vật
|
|
8.
|
Thông tư
|
77/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 10/12/2009
|
Quy định kiểm tra
nhà nước về thuốc bảo vệ thực vật nhập
khẩu
|
|
9.
|
Thông tư
|
26/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 27/4/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch
và Bảo vệ thực vật
|
|
10.
|
Thông tư
|
58/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 10/5/2012
|
Hướng dẫn phòng, chống bệnh lùn sọc đen hại lúa
|
|
11.
|
Thông tư
|
63/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 01/11/2010
|
Hướng dẫn quy định cấp CSF đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
12.
|
Thông tư
|
71/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 10/12/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
|
13.
|
Thông tư
|
18/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15
tháng 12 năm 2010
|
|
14.
|
Thông tư
|
85/2011/TT-BNNPTNT,
14/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động
xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số
97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất,
gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
15.
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 27/3/2012
|
Hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật
|
|
16.
|
Thông tư
|
39/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 13/8/2012
|
Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
17.
|
Thông tư
|
40/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 15/8/2012
|
Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
|
18.
|
Thông tư
|
63/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 14/12/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch
và Bảo vệ thực vật
|
|
19.
|
Thông tư
|
65/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 26/12/2012
|
Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật
|
|
20.
|
Thông tư
|
03/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 11/01/2013
|
Quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
|
21.
|
Thông tư
|
14/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 25/02/2013
|
Quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
|
22.
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 17/4/2013
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép
sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
|
23.
|
Thông tư
|
32/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 14/6/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch
và Bảo vệ thực vật
|
|
24.
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BNNPTNT,
02/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số
21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế
sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam; ban hành Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo
môi trường chăn nuôi được phép lưu hành tại Viêt Nam
|
|
25.
|
Quyết định
|
89/2002/QĐ-BNN,
ngày 08/10/2002
|
Quy định về kiểm dịch thực vật đối với giống cây và
sinh vật có ích nhập khẩu
|
|
26.
|
Quyết định
|
82/2003/QĐ-BNN,
ngày 04/9/2003
|
Ban hành tiêu chuẩn ngành “Quy định công tác điều
tra, phát hiện sinh vật gây hại cây trồng”
|
|
27.
|
Quyết định
|
73/2005/QĐ-BNN,
ngày 15/6/2007
|
Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
|
28.
|
Quyết định
|
35/2007/QĐ-BNN,
ngày 23/4/2007
|
Công bố bảng mã HS của danh mục vật thể thuộc diện
kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
|
29.
|
Quyết định
|
48/2007/QĐ-BNN,
ngày 29/5/2007
|
Ban hành Quy định về thủ tục cấp Giấy phép kiểm dịch
thực vật nhập khẩu đối với các vật thể phải phân tích nguy cơ dịch hại trước
khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
30.
|
Quyết định
|
55/2007/QĐ-BNN
|
Công bố mã số HS thuốc Bảo vệ thực vật xuất khẩu,
nhập khẩu ở Việt Nam
|
|
31.
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-BNN,
ngày 15/6/2007
|
Quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu,
thẻ Kiểm dịch thực vật và chế độ cấp phát, sử dụng đối với cán bộ, công chức,
viên chức kiểm dịch thực vật
|
|
32.
|
Quyết định
|
89/2007/QĐ-BNN,
ngày 11/01/2007
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông
hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
|
33.
|
Quyết định
|
97/2008/QĐ-BNN,
ngày 10/6/2008
|
Ban hành Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề
sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
II. LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI
|
|
34.
|
Nghị định
|
08/2010/NĐ-CP,
ngày 05/2/2010
|
Quản lý thức ăn chăn nuôi
|
|
35.
|
Nghị định
|
119/2013/NĐ-CP,
ngày 09/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
thú y, giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
|
36.
|
Quyết định
|
1405/QĐ-TTg, ngày
16/10/2007
|
Về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm.
|
|
37.
|
Thông tư liên tịch
|
148/2007/TTLT-BTC-BNN&PTNT,
ngày 13/12/2007
|
Hướng dẫn chế độ đặt hàng sản xuất và cung ứng sản
phẩm giống gốc vật nuôi
|
|
38.
|
Thông tư
|
60/2008/TT-BNN,
ngày 15/5/2008
|
Sửa đổi Thông tư 92/2007/TT-BNN hướng dẫn Quyết định
1405/QĐ-TTg về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm do Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
|
39.
|
Thông tư
|
16/2009/TT-BNN,
ngày 19/3/2009
|
Quy định về đánh số tai bò sữa, bò thịt
|
|
40.
|
Thông tư
|
81/2009/TT-BNNPTNT
25/12/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức
ăn chăn nuôi
|
|
41.
|
Thông tư
|
04/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 15/01/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện
trại chăn nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học
|
|
42.
|
Thông tư
|
39/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 28/06/2010
|
Hướng dẫn các loại thiên tai, dịch bệnh nguy hiểm
được hỗ trợ theo Quyết định 142/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
43.
|
Thông tư
|
01/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 07/01/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép
sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam”
|
|
44.
|
Thông tư
|
33/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 22/6/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được
phép sản xuất kinh doanh”
|
|
45.
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 21/01/2011
|
Hướng dẫn quản lý nhà nước về chăn nuôi
|
|
46.
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng
12 năm 2010
|
|
47.
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 07/06/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định giống vật nuôi
|
|
48.
|
Thông tư
|
58/2011/TT-BNNPTNT,
24/08/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép
sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam”
|
|
49.
|
Thông tư
|
61/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 12/9/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực
Thức ăn chăn nuôi
|
|
50.
|
Thông tư
|
66/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 10/10/2011
|
Quy định chi tiết một số điều Nghị định số
08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
|
51.
|
Thông tư
|
72/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 25/10/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định giống vật nuôi
|
|
52.
|
Thông tư
|
81/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 01/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 36 Thông tư
66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều Nghị định số
08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
|
53.
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 01/02/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung nguồn gen vật nuôi quý
hiếm cần được bảo tồn”
|
|
54.
|
Thông tư
|
23/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 18/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi ban hành kèm theo Thông tư
81/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009
|
|
55.
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 25/6/2012
|
Ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia
súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam
|
|
56.
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 15/08/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
|
57.
|
Thông tư
|
49/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 26/09/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống được phép sản xuất,
kinh doanh”
|
|
58.
|
Thông tư
|
57/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 07/11/2012
|
Quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm
các chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong chăn nuôi
|
|
59.
|
Thông tư
|
18/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 14/3/2013
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống vật nuôi được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
|
60.
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 12/06/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định lợn giống
|
|
61.
|
Quyết định
|
61/2002/QĐ-BNN,
ngày 08/7/2002
|
Danh mục hàng hóa giống vật nuôi phải công bố
tiêu chuẩn chất lượng
|
|
62.
|
Quyết định
|
66/2002/QĐ-BNN,
ngày 16/7/2002
|
Các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi
phải công bố tiêu chuẩn chất lượng
|
|
63.
|
Quyết định
|
77/2004/QĐ-BNN,
ngày 31/12/2004
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi phải áp dụng
tiêu chuẩn ngành
|
|
64.
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-BNN,
ngày 31/12/2004
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất
khẩu
|
|
65.
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-BNN,
ngày 31/1/2005
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lợn
đực giống
|
|
66.
|
Quyết định
|
66/2005/QĐ-BNN,
ngày 31/10/2005
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng bò đực giống
|
|
67.
|
Quyết định
|
67/2005/QĐ-BNN,
ngày 31/10/2005
|
Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh
doanh
|
|
68.
|
Quyết định
|
88/2005/QĐ-BNN,
ngày 27/12/2005
|
Danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn
|
|
69.
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BNN,
ngày 09/02/2007
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng trâu đực
giống
|
|
70.
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-BNN,
ngày 16/05/2007
|
Bổ sung giống vật nuôi vào Danh mục giống vật
nuôi được phép sản xuất kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định số
67/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2007
|
|
71.
|
Quyết định
|
43/2006/QĐ-BNN,
ngày 01/6/2006
|
Ban hành Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen vật
nuôi quí hiếm.
|
|
72.
|
Quyết định
|
108/2007/QĐ-BNN,
ngày 31/12/2007
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng dê đực giống
|
|
73.
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-BNN,
ngày 09/01/2008
|
Bãi bỏ Quyết định số 17/2007/QĐ-BNN ngày 27/02/2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Quy định
về điều kiện ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm”
|
|
74.
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-BNN,
ngày 28/01/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi
|
|
III. LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT
|
|
75.
|
Nghị định
|
191/2007/NĐ-CP,
ngày 31/12/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về việc quản lý sản xuất,
kinh doanh phân bón
|
|
76.
|
Nghị định
|
88/2010/NĐ-CP,
ngày 16/08/2010
|
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu
trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng
|
|
77.
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP,
ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về
nông nghiệp
|
|
78.
|
Nghị định
|
42/2012/NĐ-CP,
ngày 11/05/2012
|
Về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
|
79.
|
Nghị định
|
114/2013/NĐ-CP,
ngày 03/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
|
80.
|
Nghị định
|
202/2013/NĐ-CP,
ngày 27/11/2013
|
Về quản lý phân bón
|
|
81.
|
Nghị định
|
163/2013/NĐ-CP,
ngày 12/11/2013
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp
|
|
82.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-TTg,
ngày 09/01/2012
|
Chính sách hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản
xuất nông nghiệp tốt trong trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
|
|
83.
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-TTg,
ngày 08/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định
142/2009/QĐ-TTg về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi
và thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
|
84.
|
Quyết định
|
62/2013/QĐ-TTg
ngày 25/10/2013
|
Về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn
|
|
85.
|
Thông tư
|
17/2009/TT-BNNPTNT
ngày 27/3/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
|
86.
|
Thông tư
|
21/2009/TT-BNN,
ngày 24/04/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép
sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”.
|
|
87.
|
Thông tư
|
33/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 10/06/2009
|
Bổ sung loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng
được bảo hộ.
|
|
88.
|
Thông tư
|
40/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 09/07/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”.
|
|
89.
|
Thông tư
|
41/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 09/07/2009
|
Quy định về quản lý và sử dụng mẫu giống cây trồng.
|
|
90.
|
Thông tư
|
42/2009/TT-BNNPTNT
ngày 10/07/2009
|
Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh và sử dụng
hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa
lai và hạt lai F1.
|
|
91.
|
Thông tư
|
43/2009/TT-BNNPTNT
ngày 14/7/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
|
92.
|
Thông tư
|
50/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 18/08/2009
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
93.
|
Thông tư
|
59/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 09/09/2009
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số
107/2008/QĐ-TTg ngày 30/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ
trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả, chè an toàn đến 2015
|
|
94.
|
Thông tư
|
61/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 25/09/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam
|
|
95.
|
Thông tư
|
62/2009/TT-BNNPTNT
ngày 25/9/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
|
96.
|
Thông tư
|
65/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 12/10/2009
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón
được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại
Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
|
97.
|
Thông tư
|
72/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 17/11/2009
|
Ban hành danh mục loài cây trồng biến đổi gen được
phép khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường cho mục
đích làm giống cây trồng ở Việt Nam.
|
|
98.
|
Thông tư
|
84/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 29/12/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”.
|
|
99.
|
Thông tư
|
85/2009/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
|
100.
|
Thông tư
|
32/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 17/06/2010
|
Quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy
mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống,
sản phẩm cây trồng và phân bón.
|
|
101.
|
Thông tư
|
36/2010/TT-
BNNPTNT, ngày 24/06/2010
|
Ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng
phân bón.
|
|
102.
|
Thông tư
|
39/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 28/6/2010
|
Hướng dẫn các loại thiên tai, dịch bệnh nguy hiểm
được hỗ trợ theo quyết định 142/2009/QĐ-TTg , ngày 31/12/2009 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
103.
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BNNPTNT
ngày 29/6/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
|
104.
|
Thông tư
|
49/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 24/08/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
|
105.
|
Thông tư
|
50/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 30/08/2010
|
Sửa đổi bổ sung Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT Ban
hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
106.
|
Thông tư
|
52/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 09/09/2010
|
Hướng dẫn khảo nghiệm, công nhận, đặt tên phân
bón mới.
|
|
107.
|
Thông tư
|
65/2010/TT-BNNPTNT
ngày 05/11/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin,
chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành
tại Việt Nam
|
|
108.
|
Thông tư
|
70/2010/TT-BNNPTNT
ngày 08/12/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
|
109.
|
Thông tư
|
17/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 06/04/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
|
110.
|
Thông tư
|
29/2011/TT-BNNPTNT
ngày 15/4/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
|
111.
|
Thông tư
|
30/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 20/04/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
|
112.
|
Thông tư
|
41/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 02/06/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép
sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
|
113.
|
Thông tư
|
42/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/6/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
|
114.
|
Thông tư
|
45/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 24/06/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
giống cây trồng
|
|
115.
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 05/07/2011
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
giống cây trồng
|
|
116.
|
Thông tư
|
51/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 27/07/2011
|
Ban hành danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
|
117.
|
Thông tư
|
59/2011/TT-BNNPTNT
ngày 30/8/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
|
118.
|
Thông tư
|
64/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 04/10/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
|
119.
|
Thông tư
|
67/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 17/10/2011
|
Ban hành quy chuẩn quốc gia về khảo nghiệm giống
cây trồng
|
|
120.
|
Thông tư
|
79/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 14/11/2011
|
Quy định về chứng nhận và công bố chất lượng giống
cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
|
121.
|
Thông tư
|
86/2011/TT-BNNPTNT
ngày 16/12/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
|
122.
|
Thông tư
|
87/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 27/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 20 Thông tư số
79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận và công bố chất lượng giống cây
trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
|
123.
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 15/02/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép
sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
|
124.
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 01/03/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
|
125.
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BNNPTNT
ngày 19/3/2012
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
|
126.
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 18/04/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
|
127.
|
Thông tư
|
18/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 26/04/2012
|
Quy định về quản lý sản xuất kinh doanh giống cây
công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
|
128.
|
Thông tư
|
21/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 05/06/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
|
129.
|
Thông tư
|
24/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 19/06/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm
giống cây trồng
|
|
130.
|
Thông tư
|
31/2012/TT-BNNPTNT
ngày 20/7/2012
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
|
131.
|
Thông tư
|
44/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 11/09/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
|
132.
|
Thông tư
|
45/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 12/09/2012
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
|
133.
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 26/09/2012
|
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt,
chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
|
134.
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được
hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ
về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông
nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
135.
|
Thông tư
|
59/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 09/11/2012
|
Quy định về quản lý, sản xuất rau, quả và chè an
toàn
|
|
136.
|
Thông tư
|
64/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 24/12/2012
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
|
137.
|
Thông tư
|
180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011
|
Quy định về mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp
|
|
138.
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 22/01/2013
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
|
139.
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 22/01/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau,
quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản
xuất, sơ chế
|
|
140.
|
Thông tư
|
11/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 06/02/2013
|
Ban hành Danh mục bổ sung loài cây trồng được bảo
hộ
|
|
141.
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 28/02/2013
|
Hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
|
142.
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 17/04/2013
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép
sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
|
143.
|
Thông tư
|
30/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 11/06/2013
|
Hướng dẫn việc xây dựng phương án sử dụng lớp đất
mặt và bù bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất do chuyển mục
đích sử dụng
|
|
144.
|
Thông tư
|
33/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 21/06/2013
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm
giống cây trồng.
|
|
145.
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT,
ngày 16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg
ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản.
|
|
146.
|
Thông tư
|
47/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 8/11/2013
|
Hướng dẫn việc chuyển đổi từ đất trồng lúa sang trồng
cây hàng năm, kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
|
|
147.
|
Quyết định
|
58/2004/QĐ-BNN,
ngày 4/11/2004
|
Ban hành danh mục giống cây trồng chính
|
|
148.
|
Quyết định
|
69/2004/QĐ-BNN,
ngày 12/3/2004
|
Ban hành danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm xuất
khẩu.
|
|
149.
|
Quyết định
|
74/2004/QĐ-BNN,
ngày 16/12/2004
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh.
|
|
150
|
Quyết định
|
77/2005/QĐ-BNN
ngày 23/11/2005
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
|
151.
|
Quyết định
|
79/2005/QĐ-BNN,
ngày 5/12/2005
|
Ban hành quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen
cây trồng quý hiếm
|
|
152.
|
Quyết định
|
80/2005/QĐ-BNN,
ngày 12/5/2005
|
Ban hành Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm cần
bảo tồn.
|
|
153.
|
Quyết định
|
55/2006/QĐ-BNN
ngày 7/7/2006
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
|
154.
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BNN
ngày 23/4/2007
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
|
155.
|
Quyết định
|
47/2007/QĐ-BNN,
29/05/2007
|
Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất
kinh doanh.
|
|
156.
|
Quyết định
|
56/2007/QĐ-BNN
ngày 12/06/2007
|
Về việc bổ sung 12 loài cây trồng vào danh mục
loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS
|
|
157.
|
Quyết định
|
95/2007/QĐ-BNN,
ngày 27/11/2007
|
Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng
nông nghiệp mới.
|
|
158.
|
Quyết định
|
102/2007/QĐ-BNN
ngày 11/12/2007
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
|
159.
|
Quyết định
|
103/2007/QĐ-BNN,
ngày 24/12/2007
|
Về việc bổ sung loài cây trồng vào danh mục loài
cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm
|
|
160.
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-BNN,
ngày 15/02/2008
|
Ban hành Quy định về quản lý sản xuất giống cây trồng
nông hộ.
|
|
161.
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-BNN,
ngày 02/04/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh.
|
|
162.
|
Quyết định
|
59/2008/QĐ-BNN
ngày 09/5/2008
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
|
163.
|
Quyết định
|
79/2008/QĐ-BNN
ngày 08/7/2008
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
|
164.
|
Quyết định
|
98/2008/QĐ-BNN,
ngày 09/10/2008
|
Bổ sung loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng
được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS.
|
|
165.
|
Quyết định
|
104/2008/QĐ-BNN,
ngày 21/10/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh
|
|
166.
|
Quyết định
|
105/2008/QĐ-BNN,
ngày 22/10/2008
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”.
|
|
167.
|
Quyết định
|
124/2008/QĐ-BNN,
ngày 30/12/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh.
|
|
IV.
LĨNH VỰC THÚ Y
|
168.
|
Nghị định
|
33/2005/NĐ-CP,
ngày 15/3/2005
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
Thú y
|
|
169.
|
Nghị định
|
05/2007/NĐ-CP,
ngày 09/01/2007
|
Phòng, chống bệnh dại ở động vật
|
|
170.
|
Nghị định
|
119/2008/NĐ-CP,
ngày 28/11/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y
|
|
171.
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP,
ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về
nông nghiệp
|
|
172.
|
Nghị định
|
119/2013/NĐ-CP,
ngày 09/10/2013
|
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật
nuôi, thức ăn chăn nuôi và Thú y
|
|
173.
|
Chỉ thị
|
30/2005/CT-TTg,
ngày 26/9/2005
|
Tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia
cầm bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
174.
|
Thông tư liên bộ
|
05/LB/TT, ngày
24/5/1997
|
Hướng dẫn những điều kiện trong giết mổ, buôn bán
và vận chuyển Lợn, Trâu, Bò
|
|
175.
|
Thông tư liên tịch
|
64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC,
ngày 25/08/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 132/2006/QĐ-TTg
ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo
nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và
Kiểm soát đê điều
|
|
176.
|
Thông tư liên tịch
|
37/2011/TTLT-BNNPTNT-BNV,
ngày 23/5/2011
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
177.
|
Thông tư
|
69/2005/TT-BNN,
ngày 07/11/2005
|
Hướng dẫn thực hiện một số biện pháp cấp bách phòng
chống dịch cúm (H5N1) ở gia cầm
|
|
178.
|
Thông tư
|
84/2005/TT-BNN,
ngày 23/12/2005
|
Hướng dẫn tổ chức lại chăn nuôi thủy cầm đề phòng
chống dịch cúm gia cầm (H5N1)
|
|
179.
|
Thông tư
|
85/2005/TT-BNN,
ngày 23/12/2005
|
Hướng dẫn về việc kiểm dịch vận chuyển, giết mổ,
buôn bán gia cầm và sản phẩm gia cầm
|
|
180.
|
Thông tư
|
37/2006/TT-BNN,
ngày 16/5/2006
|
Hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi,
cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với
các cơ sở hành nghề thú y.
|
|
181.
|
Thông tư
|
42/2006/TT-BNN,
ngày 01/6/2006
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số
394/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về khuyến khích đầu
tư xây dựng mới, mở rộng cơ sở giết mổ, bảo quản chế biến gia súc, gia cầm và
cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung, công nghiệp
|
|
182.
|
Thông tư
|
02/2009/TT-BNN, ngày
14/01/2009
|
Hướng dẫn thủ tục thu hồi và xử lý thuốc thú y
|
|
183.
|
Thông tư
|
03/2009/TT-BNN,
ngày 14/01/2009
|
Quy định ghi nhãn thuốc thú y
|
|
184.
|
Thông tư
|
11/2009/TT-BNN,
ngày 04/3/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm
theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN
|
|
185.
|
Thông tư
|
15/2009/TT-BNN,
ngày 17/3/2009
|
Ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm
sử dụng dùng trong thú y
|
|
186.
|
Thông tư
|
22/2009/TT-BNN,
ngày 28/4/2009
|
Hướng dẫn yêu cầu về giống vật nuôi, kiểm dịch vận
chuyển giống vật nuôi đảm bảo an toàn dịch bệnh phát triển chăn nuôi
|
|
187.
|
Thông tư
|
23/2009/TT-BNN,
ngày 29/4/2009
|
Ban hành quy định kiểm tra, giám sát vệ sinh thú
y đối với sản xuất, kinh doanh mật ong
|
|
188.
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BNN,
ngày 08/5/2009
|
Ban hành quy định về kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò
từ các nước Lào và Campuchia vào Việt nam
|
|
189.
|
Thông tư
|
29/2009/TT-BNNPTNT
ngày 04/6/2009
|
Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 15/2009/TT-BNN , ngày
17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục
thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng,
hạn chế sử dụng
|
|
190.
|
Thông tư
|
30/2009/TT-BNN,
ngày 04/6/2009
|
Ban hành quy định kiểm tra, giám sát vệ sinh thú
y đối với sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật sử dụng
làm thực phẩm
|
|
191.
|
Thông tư
|
36/2009/BNNPTNT,
ngày 17/6/2009
|
Quy định về phòng chống dịch bệnh cho động vật thủy
sản
|
|
192.
|
Thông tư
|
48/2009/TT-BNN,
ngày 04/8/2009
|
Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh dại ở động
vật
|
|
193.
|
Thông tư
|
51/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 21/8/2009
|
Quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong
thú y, thú y thủy sản
|
|
194.
|
Thông tư
|
52/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 21/8/2009
|
Ban hành danh mục thuốc nguyên liệu làm thuốc thú
y được phép sử dụng trong chăn nuôi ong
|
|
195.
|
Thông tư
|
68/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 23/10/2009
|
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
40/2009/NĐ-CP ngày 24/4/2009 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực thú y
|
|
196.
|
Thông tư
|
66/2009/TT-BNN,
ngày 13/10/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú
y
|
|
197.
|
Thông tư
|
06/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 02/02/2010
|
Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản
phẩm thủy sản
|
|
198.
|
Thông tư
|
20/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 02/04/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày
17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục
thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng.
|
|
199.
|
Thông tư
|
25/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 08/4/2010
|
Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm
đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
|
200.
|
Thông tư
|
29/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 06/5/2010
|
Ban hành “Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho
phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn
gốc động vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
|
|
201.
|
Thông tư
|
31/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 24/5/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú
y
|
|
202.
|
Thông tư
|
39/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 28/6/2010
|
Hướng dẫn các loại thiên tai, dịch bệnh nguy hiểm
được hỗ trợ theo Quyết định 142/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
203.
|
Thông tư
|
41/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 5/7/2010
|
Quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản
|
|
204.
|
Thông tư
|
43/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 14/7/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 16 và Điều 17 của Thông tư
số 06/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
|
205.
|
Thông tư
|
51/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 08/9/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày
02/02/2010
|
|
206.
|
Thông tư
|
53/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 10/9/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005
và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010
|
|
207.
|
Thông tư
|
60/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 25/10/2010
|
Quy định điều kiện
vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn
|
|
208.
|
Thông tư
|
61/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 25/10/2010
|
Quy định điều kiện
vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm
|
|
209.
|
Thông tư
|
64/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 4/11/2010
|
Về việc đưa
các sản phẩm có chứa trifluralin ra khỏi
danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
|
210.
|
Thông tư
|
65/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 05/11/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón
được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại
Việt Nam
|
|
211.
|
Thông tư
|
04/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 24/01/2011
|
Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh dịch tả
lợn
|
|
212.
|
Thông tư
|
05/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 24/01/2011
|
Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh
Niu-cát-xơn ở gia cầm
|
|
213.
|
Thông tư
|
20/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y
theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/10/2010
|
|
214.
|
Thông tư
|
33/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 16/5/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện
vệ sinh thú y
|
|
215.
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 29/6/2011
|
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp
trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày
01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
216.
|
Thông tư
|
52/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 28/7/2011
|
Quy định các biện pháp phòng, chống dịch bệnh
trên tôm nuôi
|
|
217.
|
Thông tư
|
56/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 16/8/2011
|
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Quản lý nhà nước về
thú y thủy sản
|
|
218.
|
Thông tư
|
57/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 23/8/2011
|
Bổ sung một số điều của Quyết định số
15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra
vệ sinh thú y
|
|
219.
|
Thông tư
|
71/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 25/10/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y
|
|
220.
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BTC
ngày 03/01/2012
|
Hướng dẫn việc thông quan hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu phải kiểm dịch
|
|
221.
|
Thông tư
|
03/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 16/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày
17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc,
hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng
|
|
222.
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 16/01/2012
|
Về việc đưa các sản phẩm có chứa Cypermethrin,
Deltamethrin ra khỏi Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng
thủy sản; thuốc thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
|
223.
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 13/02/2012
|
Quy định thủ tục đăng ký, kiểm tra, chứng nhận cơ
sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP)
|
|
224.
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 13/02/2012
|
Quy định thủ tục đăng ký sản xuất gia công thuốc
thú y
|
|
225.
|
Thông tư
|
25/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 22/6/2012
|
Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh
vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
|
226.
|
Thông tư
|
30/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 3/7/2012
|
Quy chuẩn kỹ thuật về điều kiện vệ sinh thú y
|
|
227.
|
Thông tư
|
32/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 20/7/2012
|
Danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy
sản; Danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch
|
|
228.
|
Thông tư
|
38/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 02/8/2012
|
Danh mục các bệnh thủy sản phải công bố dịch
|
|
229.
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/06/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn
nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
230.
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết định 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/08/2008;
bãi bỏ một phần Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/08/2010, Thông tư
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011
|
|
231.
|
Thông tư
|
28/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 31/5/2013
|
Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành
tại Việt Nam; Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
|
|
232.
|
Thông tư
|
53/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 12/12/2013
|
Quy định về báo cáo dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
233.
|
Quyết định
|
99/NN-TY/QĐ, ngày
20/2/1995
|
Ban hành Quy định về vệ sinh thú y đối với lò mổ,
điểm giết mổ động vật
|
|
234.
|
Quyết định
|
33/1998/QĐ-BNN/TY,
ngày 24/02/1998
|
Ban hành Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm
động vật từ các nước đang có bệnh Bò điên
|
|
235.
|
Quyết định
|
67/1999/QĐ-BNN/TY,
ngày 20/4/1999
|
Ban hành Quy định về điều kiện và kiểm tra vệ sinh
thú y đối với cơ sở chế biến, kinh doanh sản phẩm động vật
|
|
236.
|
Quyết định
|
45/2005/QĐ-BNN,
ngày 25/7/2005
|
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch
|
|
237.
|
Quyết định
|
46/2005/QĐ-BNN,
ngày 25/7/2005
|
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú
y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y; Danh mục đối tượng
thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh
thú y
|
|
238.
|
Quyết định
|
47/2005/QĐ-BNN,
ngày 25/7/2005
|
Quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm động
vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch
|
|
239.
|
Quyết định
|
48/2005/QĐ-BNN,
ngày 25/7/2005
|
Quy định mẫu dấu kiểm soát giết mổ, tem kiểm tra
vệ sinh thú y
|
|
240.
|
Quyết định
|
63/2005/QĐ-BNN,
ngày 13/10/2005
|
Ban hành Quy định về tiêm phòng bắt buộc vắc xin
cho gia súc, gia cầm
|
|
241.
|
Quyết định
|
64/2005/QĐ-BNN,
ngày 13/10/2005
|
Ban hành Danh mục các bệnh phải công bố dịch; các
bệnh nguy hiểm của động vật; các bệnh phải áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt
buộc
|
|
242.
|
Quyết định
|
69/2005/QĐ-BNN,
ngày 07/11/2005
|
Hướng dẫn thực hiện một số biện pháp cấp bách
phòng chống dịch cúm (H5N1) ở gia cầm
|
|
243.
|
Quyết định
|
86/2005/QĐ-BNN,
ngày 26/12/2005
|
Ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y
|
|
244.
|
Quyết định
|
87/2005/QĐ-BNN,
ngày 26/12/2005
|
Ban hành Quy trình kiểm soát giết mổ động vật
|
|
245.
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-BNN,
ngày 23/01/2006
|
Ban hành danh mục mẫu biên bản và quyết định sử dụng
trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
|
246.
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BNN,
ngày 10/02/2006
|
Quy định thủ tục đăng ký sản xuất, nhập khẩu, lưu
hành thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật,
hóa chất dùng trong thú y
|
|
247.
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-BNN,
ngày 08/03/2006
|
Ban hành quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y
|
|
248.
|
Quyết định
|
38/2006/QĐ-BNN,
ngày 16/05/2006
|
Về việc Ban hành quy định phòng chống bệnh Lở mồm
long móng gia súc
|
|
249.
|
Quyết định
|
48/2006/QĐ-BNN,
ngày 09/06/2006
|
Ban hành Quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu,
biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật
|
|
250.
|
Quyết định
|
49/2006/QĐ-BNN,
ngày 13/6/2006
|
Ban hành Quy định về việc đánh dấu gia súc vận
chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu
|
|
251.
|
Quyết định
|
51/2006/QĐ-BNN,
16/6/2006
|
Quy định về điều kiện nhập khẩu, kinh doanh và
phân phối, cung ứng vắc xin Lở mồm long móng
|
|
252.
|
Quyết định
|
61/2006/QĐ-BNN,
ngày 09/8/2006
|
Bổ sung, điều chỉnh nhiệm vụ một số tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
253.
|
Quyết định
|
67/2006/QĐ-BNN,
ngày 12/09/2006
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2006/QĐ-BNN
ngày 16/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban
hành quy định phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc
|
|
254.
|
Quyết định
|
70/2006/QĐ-BNN,
14/9/2006
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2006/QĐ-BNN
ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc ban hành quy định đánh dấu gia súc vận chuyển trong nước, xuất khẩu
và nhập khẩu
|
|
255.
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BTS,
ngày 03/4/2007
|
Ban hành Quy chế đăng ký lưu hành thuốc thú y thủy
sản, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản
|
|
256.
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-BNN,
22/01/2007
|
Sửa đổi quyết định số 38/2006/QĐ-BNN ngày
16/5/2006 về việc ban hành quy định phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc
|
|
257.
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BTS,
ngày 31/7/2007
|
Ban hành Danh mục thuốc thú y thủy sản, sản phẩm
xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
|
258.
|
Quyết định
|
71/2007/QĐ-BNN,
06/8/2007
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục thử nghiệm,
khảo nghiệm thuốc thú y
|
|
259.
|
Quyết định
|
72/2007/QĐ-BNN,
06/8/2007
|
Ban hành Quy định kiểm tra chất lượng thuốc thú y
|
|
260.
|
Quyết định
|
98/2007/QĐ-BNN,
03/12/2007
|
Bổ sung, sửa đổi Quyết định số 71/2007/QĐ-BNN ngày
06/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định trình tự, thủ tục thử
nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y
|
|
261.
|
Quyết định
|
99/2007/QĐ-BNN,
03/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2006/QĐ-BNN
ngày 10/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định
thủ tục đăng ký sản xuất, nhập khẩu, lưu hành thuốc thú y, nguyên liệu làm
thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y.
|
|
262.
|
Quyết định
|
100/2007/QĐ-BNN,
03/12/2007
|
Bổ sung, sửa đổi Quyết định số 72/2007/QĐ-BNN
ngày 06/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định
kiểm tra chất lượng thuốc thú y
|
|
263.
|
Quyết định
|
04/2008/QĐ-BNN,
ngày 10/01/2008
|
Ban hành quy chế tổ chức và phối hợp hoạt động giữa
văn phòng thông báo và điểm hỏi đáp Quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm và
kiểm dịch động thực vật (SPS) của Việt Nam với mạng lưới các điểm thông báo
và hỏi đáp về SPS thuộc các Bộ, ngành
|
|
264.
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BNN,
ngày 18/01/2008
|
Bổ sung, sửa đổi Danh mục thuốc thú y thủy sản, sản
phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt
Nam
|
|
265.
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-BNN,
28/1/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Cục Thú y
|
|
266.
|
Quyết định
|
66/2008/QĐ-BNN,
26/5/2008
|
Ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
|
267.
|
Quyết định
|
71/2008/QĐ-BNN,
09/06/2008
|
Chuyển giao Trạm Kiểm dịch động vật Nội Bài về trực
thuộc Cơ quan Thú y vùng I
|
|
268.
|
Quyết định
|
80/2008/QĐ-BNN,
15/7/2008
|
Ban hành Quy định phòng, chống Hội chứng rối loạn
sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS)
|
|
269.
|
Quyết định
|
126/2008/QĐ-BNN,
30/12/2008
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số
86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
270.
|
Chỉ thị
|
2349/CT-BNN-TY,
ngày 06/8/2008
|
Đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc,
gia cầm
|
|
271.
|
Chỉ thị
|
3599/CT-BNN-VP,
ngày 02/12/2008
|
Tăng cường công tác phòng chống dịch lở mồm long
móng đang có chiều hướng gia tăng
|
|
V. LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP
|
|
272.
|
Nghị định
|
109/2003/NĐ-CP,
ngày 23/9/2003
|
Về bảo tồn và phát triển
bền vững các vùng đất ngập nước
|
|
273.
|
Nghị định
|
200/2004/NĐ-CP,
ngày 03/12/2004
|
Về sắp xếp, đổi mới và phát triển lâm trường quốc
doanh
|
|
274.
|
Nghị định
|
135/2005/NĐ-CP,
ngày 08/11/2005
|
Về việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản
xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản trong các nông trường quốc doanh,
lâm trường quốc doanh.
|
|
275.
|
Nghị định
|
09/2006/NĐ-CP, ngày
16/01/2006
|
Về phòng cháy và chữa cháy rừng
|
|
276.
|
Nghị định
|
23/2006/NĐ-CP,
ngày 03/03/2006
|
Về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
|
|
277.
|
Nghị định
|
32/2006/NĐ-CP,
ngày 30/03/2006
|
Về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm
|
|
278.
|
Nghị định
|
82/2006/NĐ-CP,
ngày 10/8/2006
|
Về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất
khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy
nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm.
|
|
279.
|
Nghị định
|
119/2006/NĐ-CP,
ngày 16/10/2006
|
Về tổ chức và hoạt động của Kiểm lâm
|
|
280.
|
Nghị định
|
48/2007/NĐ-CP,
ngày 28/03/2007
|
Về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại
rừng
|
|
281.
|
Nghị định
|
05/2008/NĐ-CP,
ngày 14/01/2008
|
Về quỹ bảo vệ và phát triển rừng
|
|
282.
|
Nghị định
|
74/2010/NĐ-CP,
ngày 12/7/2010
|
Phối hợp hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ với
lực lượng công an xã phường, thị trấn, lực lượng kiểm lâm và các lực lượng
khác trong công tác giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, trong
công tác bảo vệ rừng.
|
|
283.
|
Nghị định
|
99/2010/NĐ-CP,
ngày 24/9/2010
|
Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
|
284.
|
Nghị định
|
117/2010/NĐ-CP,
ngày 24/12/2010
|
Tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng
|
|
285.
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP ngày
26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông
nghiệp
|
|
286.
|
Nghị định
|
157/2013/NĐ-CP,
ngày 11/11/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng,
phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
|
287.
|
Quyết định
|
162/1999/QĐ-TTg,
ngày 7/8/1999
|
Chính sách hưởng lợi của các hộ gia đình, cá nhân
tham gia dự án trồng rừng bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của chính phủ
cộng hòa liên bang Đức
|
|
288.
|
Quyết định
|
141/2000/QĐ-TTg,
ngày 11/12/2000
|
Chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia
đình, cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng
phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh: Thanh Hóa, Quảng Trị, Phú Yên, Giai Lai theo
hiệp định tín dụng số 1515-VIE (SF)
|
|
289.
|
Quyết định
|
252/2000/QĐ-TTg
ngày 22/3/2000
|
Về việc bổ sung, sửa đổi thủ tục thanh toán vốn
cho việc thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
|
290.
|
Quyết định
|
28/2001/QĐ-TTg
09/03/2001
|
Sửa đổi bổ sung Quyết định 141/2000 về Chính sách
đầu tư hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án quy hoạch
lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hóa, Quảng
Trị, Phú Yên, Gia Lai theo hiệp định tín dụng số 1515-VIE (SF)
|
|
291.
|
Quyết định
|
152/2001/QĐ-TTg
ngày 9/10/2001
|
Cơ chế và chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu
nguồn tại các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Phú Yên vay vốn của
ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC)
|
|
292.
|
Quyết định
|
178/2001/QĐ-TTg
ngày 12/11/2001
|
Về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá
nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp
|
|
293.
|
Quyết định
|
132/2002/QĐ-TTg
ngày 08/10/2002
|
Về giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân
tộc thiểu số tại chỗ ở Tây Nguyên
|
|
294.
|
Quyết định
|
192/2003/QĐ-TTg,
ngày 17/9/2003
|
Về việc phê duyệt Chiến lược quản lý hệ thống Khu
bảo tồn thiên nhiên Việt Nam đến năm 2010
|
|
295.
|
Quyết định
|
264/2003/QĐ-TTg,
ngày 16/12/2003
|
Về một số giải pháp quản lý, sử dụng đất trong
các nông, lâm trường quốc doanh
|
|
296.
|
Quyết định
|
153/2004/QĐ-TTg,
ngày 17/8/2004
|
Về việc ban hành định hướng chiến lược phát triển
bền vững rừng ở Việt Nam
|
|
297.
|
Quyết định
|
304/2005/QĐ-TTg,
ngày 23/11/2005
|
Về việc thí điểm giao rừng, khoán bảo vệ rừng cho
hộ gia đình và cộng đồng trong buôn, làng là đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ
ở các tỉnh Tây Nguyên
|
|
298.
|
Quyết định
|
99/2006/QĐ-TTg,
08/05/2006
|
Về việc phê duyệt Chương trình thí điểm khoanh
nuôi bảo vệ rừng phòng hộ rất xung yếu tại 21 xã biên giới, tỉnh Lai Châu
|
|
299.
|
Quyết định
|
132/2006/QĐ-TTg,
ngày 31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công
chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều
|
|
300.
|
Quyết định
|
186/2006/QĐ-TTg,
ngày 14/08/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý rừng
|
|
301.
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-TTg,
ngày 05/02/2007
|
Về Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai
đoạn 2006-2020
|
|
302.
|
Quyết định
|
57/2007/QĐ-TTg,
ngày 04/05/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
146/2005/QĐ-TTg ngày 15/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách thu hồi
đất sản xuất của các nông trường, lâm trường để giao cho hộ đồng bào dân tộc
thiểu số nghèo
|
|
303.
|
Quyết định
|
147/2007/QĐ-TTg,
ngày 10/09/2007
|
Về một số chính sách phát triển rừng sản xuất
giai đoạn 2007-2015
|
|
304.
|
Quyết định
|
166/2007/QĐ-TTg,
ngày 30/10/2007
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư và hưởng
lợi đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn và các tổ chức tham gia Dự án
“Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên”
|
|
305.
|
Quyết định
|
39/2009/QĐ-TTg
ngày 09/3/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng kiểm lâm
và lực lượng dân quân tự vệ trong công tác bảo vệ rừng
|
|
306.
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-TTg,
ngày 25/01/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
307.
|
Quyết định
|
73/2010/QĐ-TTg,
ngày 16/11/2010
|
Ban hành quy chế quản lý đầu tư xây dựng công
trình lâm sinh
|
|
308.
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-TTg, ngày
24/06/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý rừng
ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của
Thủ tướng Chính phủ
|
|
309.
|
Quyết định
|
66/2011/QĐ-TTg,
ngày 9/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
147/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2007 về một số chính sách phát triển rừng
sản xuất giai đoạn 2007-2015
|
|
310.
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-TTg,
ngày 8/02/2012
|
Ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo
vệ rừng
|
|
311.
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-TTg,
ngày 01/6/2012
|
Chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai
đoạn 2011-2020
|
|
312.
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-TTg,
ngày 5/10/2012
|
Ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát,
cây cổ thụ
|
|
313.
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-TTg
ngày 24/01/2013
|
Cấm xuất khẩu, nhập khẩu, mua bán mẫu vật một số
loài động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
|
314.
|
Chỉ thị
|
38/2005/CT-TTg,
ngày 05/12/2005
|
Rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng (rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng và rừng sản xuất)
|
|
315.
|
Thông tư
|
47/2001/TTNN-CS
ngày 01/01/2001
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
141/2000/QĐ-TTg , ngày 11/12/2000 và Quyết định số 28/2001/QĐ-TTg , ngày
9/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ “về chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ
gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng
phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hóa, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai theo
Hiệp định tín dụng số 1515-VIE(SF)”
|
|
316.
|
Thông tư
|
56/2005/TT-BNN,
ngày 09/9/2005
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số
47/2001/BNN-CS ngày 19/4/2001 của Bộ NN và PTNT về hướng dẫn chính sách đầu
tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình tham gia dự án khu vực lâm nghiệp
|
|
317.
|
Thông tư
|
11/2006/TT-BNN,
ngày 14/02/2006
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ di dân, ổn định
dân cư các xã biên giới Việt - Trung theo Quyết định số 60/2005/QĐ-TTg ngày
24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
318.
|
Thông tư
|
14/2006/TT-BNN,
ngày 07/03/2006
|
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức
vụ lãnh đạo ngành kiểm lâm địa phương
|
|
319.
|
Thông tư
|
17/2006/TT-BNN,
ngày 14/03/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 304/2005/QĐ-TTg
ngày 23/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
320.
|
Thông tư
|
99/2006/TT-BNN,
ngày 06/11/2006
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản
lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg , ngày 14/8/2006 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
|
321.
|
Thông tư
|
102/2006/TT-BNN,
ngày 13/11/2006
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 135/2005/NĐ-CP
ngày 08/11/2005 của Chính phủ về việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản
xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản trong các nông trường quốc doanh,
lâm trường quốc doanh
|
|
322.
|
Thông tư
|
21/2007/TT-BNN
ngày 27/03/2007
|
Hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số
193/2006/QĐ-TTg về việc phê duyệt “Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên
tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung
yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn
2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015”
|
|
323.
|
Thông tư
|
22/2007/TTLT-BNN-BNV,
ngày 27/03/2007
|
Về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kiểm
lâm ở địa phương
|
|
324.
|
Thông tư
|
38/2007/TT-BNN
ngày 25/4/2007
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng,
thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn
|
|
325.
|
Thông tư
|
57/2007/TT-BNN
ngày 13/06/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số
99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng
dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng, ban hành kèm theo Quyết định
số 186/2006/QĐ-TTg , ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
326.
|
Thông tư
|
61/2007/TTLT-BNN-BTC
ngày 22/6/2007
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí
cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
trái phép, phòng cháy, chữa cháy rừng.
|
|
327.
|
Thông tư
|
03/2007/TTLT-BNV-BNN
ngày 19/10/2007
|
Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp ngạch công chức
ngành Kiểm lâm
|
|
328.
|
Thông tư
|
16/2007/TT-BNN
ngày 14/02/2007
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng Chứng chỉ xuất khẩu mẫu
vật lưu niệm thuộc phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp
|
|
329.
|
Thông tư
|
70/2007/TT-BNN
ngày 01/08/2007
|
Hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực hiện Quy ước bảo
vệ và phát triển rừng trong cộng đồng dân cư
|
|
330.
|
Thông tư
|
05/2008/TT-BNN
ngày 14/01/2008
|
Hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
|
331.
|
Thông tư
|
90/2008/TT-BNN
ngày 28/8/2008
|
Hướng dẫn xử lý tang vật là động vật rừng sau xử
lý tịch thu
|
|
332.
|
Thông tư
|
13/2009/TT-BNN,
ngày 12/3/2009
|
Hướng dẫn một số vấn đề quản lý, sử dụng nguồn
thu từ xử lý vi phạm hành chính đối với hành vi buôn lậu, gian lận thương mại
trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
|
333.
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BNN,
ngày 05/5/2009
|
Hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
được quy hoạch sang rừng sản xuất và ngược lại từ rừng sản xuất được quy hoạch
thành rừng phòng hộ, đặc dụng sau rà soát quy hoạch lại 3 loại rừng theo Chỉ
thị số 38/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
334.
|
Thông tư
|
25/2009/TT-BNN,
ngày 05/05/2009
|
Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập
hồ sơ quản lý rừng
|
|
335.
|
Thông tư
|
34/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 10/6/2009
|
Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng
|
|
336.
|
Thông tư
|
58/2009/TT-BNNPTNT
ngày 09/9/2009
|
Hướng dẫn về trồng cao su trên đất lâm nghiệp
|
|
337.
|
Thông tư
|
87/2009/TT-BNNPTNT
ngày 31/12/2009
|
Hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự
nhiên của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
338.
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 22/3/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm
nghiệp được phép sản xuất kinh doanh”
|
|
339.
|
Thông tư
|
98/2010/TTLT-BQP-BNNPTNT,
ngày 19/7/2010
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều về phối hợp hoạt
động giữa lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng kiểm lâm trong công tác bảo
vệ rừng theo Nghị định số 74/2010/NĐ-CP
|
|
340.
|
Thông tư
|
100/2010/TT-BNN-BCA,
ngày 22/7/2010
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
74/2010/NĐ-CP của Chính phủ về phối hợp hoạt động giữa lực lượng dân quân tự
vệ với lực lượng công an xã, phường, thị trấn trong công tác giữ gìn an ninh
chính trị, trật tự, an toàn xã hội
|
|
341.
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
|
342.
|
Thông tư
|
35/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 20/5/2011
|
Hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm
sản ngoài gỗ
|
|
343.
|
Thông tư
|
69/2011/TT-BNNPTNT
ngày 21/10/2011
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản
lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số
73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
344.
|
Thông tư
|
70/2011/TT-BNNPTNT
ngày 24/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ
và lâm sản ngoài gỗ
|
|
345.
|
Thông tư
|
78/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 11/11/2011
|
Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP
ngày 24/12/2010 về tổ chức quản lý hệ thống rừng đặc dụng
|
|
346.
|
Thông tư
|
80/2011/TT-BNNPTNT
ngày 23/11/2011
|
Thông tư hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng
|
|
347.
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BNNPTNT
ngày 04/01/2012
|
Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn
gốc lâm sản;
|
|
348.
|
Thông tư
|
20/2012/TT-BNNPTNT
ngày 07/5/2012
|
Hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm thu thanh toán
tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
|
349.
|
Thông tư
|
42/2012/TT-BNNPTNT
ngày 21/08/2012
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư
01/2012/TT-BNNPTNT 04/01/2012 quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn
gốc lâm sản;
|
|
350.
|
Thông tư
|
47/2012/TT-BNNPTNT
ngày 25/9/2012
|
Quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi
động vật rừng thông thường
|
|
351.
|
Thông tư
|
51/2012/TT-BNNPTNT
ngày 19/10/2012
|
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Bảo vệ và phát triển
rừng quy định tại Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính
phủ.
|
|
352.
|
Thông tư
|
60/2012/TT-BNNPTNT
ngày 09/11/2012
|
Quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện
tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
|
353.
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04/5/2013
|
Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng
sản xuất
|
|
354.
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BNNPTNT
ngày 06/5/2013
|
Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
355.
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BNNPTNT
ngày 05/9/2013
|
Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật
hoang dã thuộc quản lý của Công ước về
buôn bán quốc tế các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp
|
|
356.
|
Quyết định
|
2375-NN-CBNLS/QĐ
ngày 30/12/1996
|
Ban hành Quy chế về việc xét duyệt quy hoạch mạng
lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho các Doanh nghiệp
|
|
357.
|
Quyết định
|
94/2000/QĐ-BNN- KL
ngày 24/8/2000
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng vũ khí quân dụng
và công cụ hỗ trợ trong lực lượng Kiểm lâm
|
|
358.
|
Quyết định
|
06/2005/QĐ-BNN
ngày 24/01/2005
|
Ban hành quy định nghiệm thu trồng rừng, khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự
nhiên
|
|
359.
|
Quyết định
|
13/2005/QĐ-BNN
ngày 15/03/2005
|
Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp chính
|
|
360.
|
Quyết định
|
14/2005/QĐ-BNN
ngày 15/03/2005
|
Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp được phép
sản xuất kinh doanh
|
|
361.
|
Quyết định
|
16/2005/QĐ-BNN ngày
15/03/2005
|
Ban hành Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng
rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp.
|
|
362.
|
Quyết định
|
38/2005/QĐ-BNN
ngày 06/07/2005
|
Về định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi
xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng.
|
|
363.
|
Quyết định
|
61/2005/QĐ-BNN
ngày 12/10/2005
|
Ban hành Bản quy định về tiêu chí phân cấp rừng
phòng hộ
|
|
364.
|
Quyết định
|
62/2005/QĐ-BNN
ngày 12/10/2005
|
Ban hành Bản quy định về tiêu chí phân loại rừng
đặc dụng
|
|
365.
|
Quyết định
|
89/2005/QĐ-BNN
ngày 29/12/2005
|
Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
366.
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-BNN
ngày 28/3/2006
|
Ban hành tạm thời Định mức lao động thiết kế khai
thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng
|
|
367.
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-BNN
ngày 01/6/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa
kiểm lâm;
|
|
368.
|
Quyết định
|
62/2006/QĐ-BNN ngày
16/08/2006
|
Về việc phê duyệt Chiến lược phát triển giống cây
lâm nghiệp giai đoạn 2006 - 2020
|
|
369.
|
Quyết định
|
106/2006/QĐ-BNN
ngày 27/11/2006
|
Ban hành bản hướng dẫn quản lý rừng cộng đồng dân
cư thôn
|
|
370.
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BNN
ngày 09/04/2007
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp
chính
|
|
371.
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BNN
ngày 09/04/2007
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp phải
áp dụng tiêu chuẩn ngành
|
|
372.
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BNN
ngày 09/04/2007
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp được
phép sản xuất kinh doanh
|
|
373.
|
Quyết định
|
46/2007/QĐ-BNN
ngày 28/5/2007
|
Ban hành Quy định về việc xác định rừng trồng, rừng
khoanh nuôi thành rừng
|
|
374.
|
Quyết định
|
59/2007/QĐ-BNN
ngày 19/06/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nghiệm
thu trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng trồng, bảo
vệ rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên ban hành kèm theo Quyết định số
06/2005/QĐ-BNN ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
375.
|
Quyết định
|
83/2007/QĐ-BNN
ngày 04/10/2007
|
Nhiệm vụ công chức Kiểm lâm địa bàn cấp xã;
|
|
376.
|
Quyết định
|
104/2007/QĐ-BNN
ngày 27/12/2007
|
Quy chế quản lý các hoạt động du lịch sinh thái tại
các Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên
nhiên
|
|
377.
|
Quyết định
|
107/2007/QĐ-BNN
ngày 31/12/2007
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý và đóng búa bài
cây, búa kiểm lâm ban hành kèm theo Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày
01/6/2006;
|
|
378.
|
Quyết định
|
78/2008/QĐ-BNN
ngày 01/7/2008
|
Quyết định phê duyệt Chiến lược nghiên cứu lâm
nghiệp Việt Nam đến năm 2020
|
|
379.
|
Quyết định
|
95/2008/QĐ-BNN
ngày 29/9/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý gấu nuôi
|
|
380.
|
Quyết định
|
111/2008/QĐ-BNN
ngày 18/11/2008
|
Ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
|
381.
|
Quyết định
|
112/2008/QĐ-BNN
ngày 19/11/2008
|
Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật giao rừng, cho
thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn
với việc lập hồ sơ quản lý rừng
|
|
382.
|
Quyết định
|
114/2008/QĐ-BNN
ngày 28/11/2008
|
Về thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam
|
|
383.
|
Quyết định
|
128/2008/QĐ-BNN
ngày 31/12/2008
|
Ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
|
|
384.
|
Thông tư liên tịch
|
80/2003/TTLT-BNN-BTC
ngày 03/9/2003
|
Hướng dẫn Quyết định 178/2001/QĐ-TTg về quyền hưởng
lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng
và đất lâm nghiệp
|
|
385.
|
Thông tư liên tịch
|
62/2005/TTLT-BTC-BNN&PTNT
ngày 04/8/2005
|
Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý và sử dụng
kinh phí cho công tác phòng cháy, chữa cháy rừng;
|
|
386.
|
Thông tư liên tịch
|
19/2007/TTLT-BNN&PTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC
ngày 08/3/2007
|
Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ Luật hình sự
về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
|
|
387.
|
Thông tư liên tịch
|
22/2007/TTLT-BNN-BNV
ngày 27/3/2007
|
Hướng dẫn về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Kiểm lâm địa phương
|
|
388.
|
Thông tư liên tịch
|
61/2007/TTLT-BNN-BTC
ngày 22/6/2007
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí
cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
trái phép, phòng cháy chữa cháy rừng
|
|
389.
|
Thông tư liên tịch
|
52/2008/TTLT-BNN-BTC
ngày 14/04/2008
|
Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu
số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy
|
|
390.
|
Thông tư liên tịch
|
58/2008/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC
ngày 02/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng
mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 - 2010
|
|
391.
|
Thông tư liên tịch
|
65/2008/TTLT-BNN-BTC
ngày 26/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP
ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại
rừng
|
|
392.
|
Thông tư liên tịch
|
70/2009/TTLT-BNN-KHĐT-TC
ngày 04/11/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch
số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC và Thông tư liên tịch số 02/2008/TTLT-BKH-NN-TC
ngày 23/6/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ NN và PTNT - Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của TTCP về một số
chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007-2015
|
|
393.
|
Thông tư liên tịch
|
98/2010/TTLT-BQP-BNN
ngày 19/7/2010
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều về phối hợp hoạt động
giữa Lực lượng Dân quân tự vệ với lực lượng Kiểm lâm trong công tác bảo vệ rừng
theo Nghị định 74/2010/NĐ-CP ngày 12/07/2010 của Chính phủ;
|
|
394.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2011/TTLT/BNNPTNT-BTNMT
ngày 29/01/2011
|
Hướng dẫn một số nội dung về giao rừng, thuê rừng
gắn liền với giao đất, thuê đất lâm nghiệp
|
|
395.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC
ngày 05/6/2012
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 147/2007/QĐ-TTg và
Quyết định 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
396.
|
Thông tư liên tịch
|
11/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-
BKHĐT ngày 01/03/2012
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước chi cho Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật
nuôi và giống thủy sản đến năm 2020
|
|
397.
|
Thông tư liên tịch
|
62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC
ngày 16/11/2012
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng
tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
|
398.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2013/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC
ngày 19/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Thông tư
liên tịch số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 5/6/2012 hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định 66/2011/QĐ-TTg ngày 9/12/2011 của
Thủ tướng Chính phủ một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn
2007-2015
|
|
399.
|
Thông tư liên tịch
|
10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT
ngày 01/02/2013
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân
sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020
theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
|
|
400.
|
Thông tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC
ngày 27/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư liên tịch
61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/06/2007 của Liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách
Nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho
các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái
pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng;
|
|
401.
|
Thông tư liên tịch
|
80/2013/TTLT-BTC-BNN
ngày 14/6/2013
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự
nghiệp thực hiện bảo vệ và phát triển rừng
|
|
402.
|
Thông tư liên tịch
|
100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT
ngày 26/7/2013
|
Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn thực hiện một số Điều Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg ngày
01/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý sử dụng nguồn vốn sự nghiệp ngân
sách nhà nước chi cho đầu tư phát triển rừng đặc dụng
|
|
VI. LĨNH VỰC THỦY
LỢI, ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO
|
|
403.
|
Nghị định
|
50/CP, ngày
10/5/1997
|
Ban hành Quy chế thành lập và hoạt động của Quỹ
phòng, chống lụt, bão của địa phương
|
|
404.
|
Nghị định
|
143/2003/NĐ-CP,
ngày 28/11/2003
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
405.
|
Nghị định
|
08/2006/NĐ-CP,
ngày 16/01/2006
|
Quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh
Phòng, chống lụt, bão đã được sửa đổi, bổ sung ngày 24 tháng 8 năm 2000
|
|
406.
|
Nghị định
|
72/2007/NĐ-CP ngày
07/5/2007
|
Về quản lý an toàn đập
|
|
407.
|
Nghị định
|
113/2007/NĐ-CP,
ngày 28/6/2007
|
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đê điều
|
|
408.
|
Nghị định
|
14/2010/NĐ-CP,
ngày 27/02/2010
|
Quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ chế
phối hợp của Ban Chỉ đạo phòng, chống lụt, bão Trung ương, Ban Chỉ huy phòng,
chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn các Bộ, ngành và địa phương
|
|
409.
|
Nghị định
|
04/2011/NĐ-CP,
ngày 15/01/2011
|
Về việc thực hiện bãi bỏ việc sử dụng các khu
phân lũ, làm chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng
|
|
410.
|
Nghị định
|
67/2012/NĐ-CP,
ngày 10/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
411.
|
Nghị định
|
139/2013/NĐ-CP,
ngày 22/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều; phòng, chống lụt, bão
|
|
412.
|
Quyết định
|
93/1999/QĐ-TTg,
ngày 05/4/1999
|
Chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều
tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt, bão.
|
|
413.
|
Quyết định
|
185/1999/QĐ-TTg,
ngày 13/9/1999
|
Chính sách hỗ trợ đối với vùng phân lũ, chậm lũ
thuộc hệ thống sông Hồng.
|
|
414.
|
Quyết định
|
104/2000/QĐ-TTg,
ngày 25/8/2000
|
Phê duyệt chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và
vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020
|
|
415.
|
Quyết định
|
63/2002/QĐ-TTg,
ngày 20/5/2002
|
Quyết định về công tác phòng chống lụt bão, giảm
nhẹ thiên tai
|
|
416.
|
Quyết định
|
132/2006/QĐ-TTg,
ngày 31/5/2006
|
Chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức,
viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều
|
|
417.
|
Quyết định
|
58/2006/QĐ-TTg,
ngày 14/3/2006
|
Phê duyệt Chương trình đầu tư, củng cố bảo vệ và
nâng cấp đê biển hiện có tại các tỉnh có đê từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
|
|
418.
|
Quyết định
|
78/2007/QĐ-TTg,
ngày 29/5/2007
|
Quyết định về việc ban hành quy chế phòng chống động
đất, sóng thần
|
|
419.
|
Quyết định
|
92/2007/QĐ-TTg,
ngày 21/6/2007
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch phòng chống lũ hệ
thống Sông Hồng, sông Thái Bình
|
|
420.
|
Quyết định
|
172/2007/QĐ-TTg,
ngày 16/11/2007
|
Quyết định phê duyệt chiến lược phòng chống và giảm
nhẹ thiên tai đến năm 2020
|
|
421.
|
Quyết định
|
131/2009/QĐ-TTg,
ngày 02/11/2009
|
Một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và
quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn
|
|
422.
|
Quyết định
|
142/2009/QĐ-TTg, ngày
31/12/2009
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật
nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
|
423.
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-TTg,
ngày 25/01/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Thủy lợi
|
|
424.
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-TTg,
ngày 04/01/2011
|
Ban hành Quy chế xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển
|
|
425.
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-TTg,
ngày 08/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định 142/2009/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật
nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
|
426.
|
Thông tư
|
75/2004/TT-BNN,
ngày 20/12/2004
|
Hướng dẫn việc thành lập, củng cố và phát triển tổ
chức hợp tác dùng nước
|
|
427.
|
Thông tư liên tịch
|
64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC,
ngày 25/8/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 132/2006/QĐ-TTg
ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo
nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và
Kiểm soát đê điều.
|
|
428.
|
Thông tư
|
33/2008/TT-BNN,
ngày 04/02/2008
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều thuộc Nghị định số
72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập
|
|
429.
|
Thông tư liên tịch
|
48/2009/TTLT-BTC-BNN,
ngày 12/3/2009
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và thanh quyết toán
kinh phí sự nghiệp kinh tế duy tu, bảo dưỡng đê điều
|
|
430.
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BNN,
ngày 06/01/2009
|
Hướng dẫn tuần tra, canh gác bảo vệ đê điều trong
mùa lũ
|
|
431.
|
Thông tư
|
26/2009/TT-BNN,
ngày 11/5/2009
|
Hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, nguồn kinh phí và chế
độ thù lao đối với lực lượng quản lý đê nhân dân
|
|
432.
|
Thông tư
|
45/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 24/7/2009
|
Hướng dẫn lập và phê duyệt Phương án bảo vệ công
trình thủy lợi
|
|
433.
|
Thông tư
|
65/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 12/10/2009
|
Hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý,
khai thác công trình thủy lợi
|
|
434.
|
Thông tư
|
56/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 01/10/2010
|
Quy định một số nội dung trong hoạt động của các tổ
chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi
|
|
435.
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BNNPTNT,
06/7/2010
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công
trình thủy lợi
|
|
436.
|
Thông tư
|
39/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 28/6/2010
|
Hướng dẫn các loại thiên tai, dịch bệnh hiểm nguy
được hỗ trợ theo Quyết định 142/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
437.
|
Thông tư
|
21/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
|
438.
|
Thông tư
|
40/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 27/5/2011
|
Quy định năng lực của tổ chức cá nhân tham gia quản
lý, khai thác công trình thủy lợi.
|
|
439.
|
Thông tư
|
46/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 27/6/2011
|
Về trình tự thực hiện việc chấp thuận, thẩm định
các hoạt động liên quan đến đê điều
|
|
440.
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 26/6/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công
trình thủy lợi
|
|
441.
|
Thông tư liên tịch
|
75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT,
ngày 15/5/2012
|
Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm
quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các khu đô thị, khu công nghiệp
và khu vực nông thôn
|
|
442.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT,
ngày 16/01/2013
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước chi cho Chương trình Môi trường quốc gia nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015
|
|
443.
|
Thông tư liên tịch
|
27/2013/TTLT-BNNPTNT-BYT-BGD,
ngày 31/5/2013
|
Hướng dẫn phân công, phối hợp giữa 3 ngành: Nông
nghiệp, Y tế, Giáo dục trong về thực hiện Chương trình Môi trường quốc gia nước
sạch & Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015
|
|
444.
|
Quyết định
|
211/1998/QĐ-BNN-QLN,
ngày 19/12/1998
|
Ban hành Quy định về chế độ sử dụng chi phí cho sửa
chữa thường xuyên tài sản cố định của Doanh nghiệp khai thác công trình thủy
lợi
|
|
445.
|
Quyết định
|
17/2002/QĐ-BNN,
ngày 12/3/2002
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng vật tư dự trữ
phòng chống lụt bão.
|
|
446.
|
Quyết định
|
59/2002/QĐ-BNN,
ngày 03/7/2002
|
Quy định mức nước thiết kế cho các tuyến đê thuộc
hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình.
|
|
447.
|
Quyết định
|
55/2004/QĐ-BNN,
ngày 01/11/2004
|
Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
448.
|
Quyết định
|
56/2004/QĐ-BNN,
ngày 01/11/2004
|
Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả
nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
|
449.
|
Quyết định
|
62/2007/QĐ-BNN,
ngày 28/6/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc
cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, ban
hành kèm theo Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
450.
|
Quyết định
|
92/2008/QĐ-BNN,
ngày 17/9/2008
|
Ban hành quy định về quản lý, phát hành và cấp biển
xe được phép đi trên đê; xe kiểm tra đê; xe hộ đê, xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về
phòng, chống lụt bão.
|
|
451.
|
Chỉ thị
|
57/2006/CT-BNN,
ngày 21/7/2006
|
Về tăng cường công tác quản lý đê điều và chuẩn bị
sẵn sàng hộ đê trong mùa lũ, bão
|
|
452.
|
Chỉ thị
|
58/2006/CT-BNN,
ngày 21/7/2006
|
Triển khai một số biện pháp phòng, tránh lũ quét ở
các địa phương miền núi
|
|
453.
|
Chỉ thị
|
60/2006/CT-BNN,
ngày 02/8/2006
|
Triển khai một số biện pháp phòng, tránh lũ ở các
địa phương duyên hải miền Trung.
|
|
454.
|
Chỉ thị
|
85/2007/CT-BNN,
ngày 11/10/2007
|
Đẩy mạnh trồng rừng và trồng cây chắn sóng ven biển
|
|
VII. LĨNH VỰC
THỦY SẢN
|
455.
|
Nghị định
|
27/2005/NĐ-CP ngày
8/3/2005
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều
của Luật Thủy sản;
|
|
456.
|
Nghị định
|
59/2005/NĐ-CP ngày
4/5/2005
|
Về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.
|
|
457.
|
Nghị định
|
66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005
|
Về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản.
|
|
458.
|
Nghị định
|
57/2008/NĐ-CP ngày
02/5/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý các Khu bảo tồn biển Việt
Nam có tầm quan trọng quốc gia & quốc tế
|
|
459.
|
Nghị định
|
119/2008/NĐ-CP ngày
28/11/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
33/2005/NĐ-CP
|
|
460.
|
Nghị định
|
14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành
nghề thủy sản
|
|
461.
|
Nghị định
|
32/2009/NĐ-CP ngày
30/3/2010
|
Quy định về hoạt động thủy sản của tàu cá nước
ngoài trong vùng biển Việt Nam;
|
|
462.
|
Nghị định
|
33/2009/NĐ-CP ngày
31/3/2010
|
Quy định về quản lý hoạt động thủy sản của tổ chức,
cá nhân Việt Nam trên các vùng biển
|
|
463.
|
Nghị định
|
52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010
|
Về nhập khẩu tàu cá
|
|
464.
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP ngày
26/10/2011
|
Sửa đổi một số điều của các Nghị định về nông
nghiệp.
|
|
465.
|
Nghị định
|
53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về lĩnh vực thủy sản
|
|
466.
|
Nghị định
|
80/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012
|
Về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho
tàu cá.
|
|
467.
|
Nghị định
|
55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012
|
Về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
468.
|
Nghị định
|
102/2012/NĐ-CP
ngày 29/11/2012
|
Về tổ chức và hoạt động của lực lượng Kiểm ngư
|
|
469.
|
Nghị định
|
103/2013/NĐ-CP
ngày 12/9/2013
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt
động thủy sản
|
|
470.
|
Chỉ thị
|
22/2006/CT-TTg
ngày 30/6/2006
|
Về việc tăng cường công tác đảm bảo an toàn cho
hoạt động đánh bắt hải sản trên các vùng biển đặc biệt là đánh bắt xa bờ.
|
|
471.
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-TTg
ngày 28/2/2007
|
Thành lập và tổ chức hoạt động của Quỹ tái tạo
nguồn lợi thủy sản
|
|
472.
|
Quyết định
|
118/2007/QĐ-TTg
ngày 25/7/2007
|
Về chính sách hỗ trợ ngư dân khắc phục rủi ro
|
|
473.
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-TTg
ngày 25/01/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
474.
|
Quyết định
|
18/2002/QĐ-BTS
ngày 3/6/2002
|
Ban hành Quy chế khảo nghiệm giống thủy sản, thức
ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
|
475.
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006
|
Ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
|
|
476.
|
Chỉ thị
|
02/2007/CT-BTS
ngày 15/6/2007
|
Về việc tăng cường quản lý nghề cá nội địa
|
|
477.
|
Quyết định
|
96/2007/QĐ-BNN
ngày 28/11/2007
|
Về việc ban hành Quy chế Đăng kiểm tàu cá.
|
|
478.
|
Quyết định
|
57/2008/QĐ-BNN
ngày 02/5/2008
|
Ban hành danh mục giống thủy sản được phép sản xuất,
kinh doanh
|
|
479.
|
Quyết định
|
82/2008/QĐ-BNN
ngày 7/7/2008
|
Công bố Danh mục các loài thủy sinh quý hiếm có
nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam cần được bảo vệ, phục hồi và phát triển
|
|
480.
|
Thông tư
|
02/2006/TT-BTS
ngày 20/3/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
|
|
481.
|
Thông tư
|
02/2007/TT-BTS
ngày 13/7/2007
|
Hướng dẫn thực hiện nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản.
|
|
482.
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BTS
ngày 3/4/2007
|
Ban hành quy chế đăng ký lưu hành thuốc thú y thủy
sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản
|
|
483.
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BNN
ngày 18/01/2008
|
Ban hành Danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm
xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
|
484.
|
Quyết định
|
57/2008/QĐ-BNN
ngày 2/5/2008
|
Ban hành Danh mục giống thủy sản được phép sản xuất,
kinh doanh
|
|
485.
|
Thông tư
|
62/2008/TT-BNN
ngày 20/05/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 (phạm vi bao gồm cả cơ sở sản xuất, kinh doanh
giống)
|
|
486.
|
Quyết định
|
102/2008/QĐ-BNN
ngày 17/10/2008
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất và tiêu
thụ cá tra Vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
|
487.
|
Quyết định
|
108/2008/QĐ-BNN
ngày 6/11/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo
môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
|
488.
|
Quyết định
|
123/2008/QĐ-BNN
ngày 29/12/2008
|
Ban hành Danh mục thức ăn thủy sản được phép lưu
hành
|
|
489.
|
Thông tư
|
53/2009/TT-BNNPTNT
ngày 21/8/2009
|
Quy định quản lý các loài thủy sinh vật ngoại lai
tại Việt Nam
|
|
490.
|
Thông tư
|
57/2009/TT-BNNPTNT
ngày 08/09/2009;
|
Các văn bản ban hành Danh mục thuốc thú y thủy sản;
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại
Việt Nam
|
|
491.
|
Thông tư
|
67/2009/TT-BNNPTNT
ngày 23/10/2009
|
Ban hành Danh mục thức ăn thủy sản được phép lưu
hành
|
|
492.
|
Thông tư
|
71/2009/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo
môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam”
|
|
493.
|
Thông tư
|
73/2009/TT-BNNPTNT
ngày 20/11/2009
|
Ban hành Quy định tạm thời về thức ăn cho tôm thẻ
chân trắng
|
|
494.
|
Thông tư
|
74/2009/TT-BNNPTNT
ngày 20/11/2009
|
Ban hành Danh mục thức ăn thủy sản được phép lưu
hành
|
|
495.
|
Thông tư
|
82/2009/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2009
|
Ban hành QCVN 02 - 14: 2009/BNNPTNT cơ sở sản xuất
thức ăn công nghiệp nuôi thủy sản - Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ
sinh thú y và bảo vệ môi trường
|
|
496.
|
Thông tư
|
12/2010/TT-BNNPTNT
ngày 11/3/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo
môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam”
|
|
497.
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BNNPTNT
ngày 12/3/2010
|
Ban hành Danh mục thức ăn thủy sản được phép lưu
hành
|
|
498.
|
Thông tư
|
64/2010/TT-BNNPTNT
ngày 4/11/2010
|
Các văn bản ban hành Danh mục thuốc thú y thủy sản;
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại
Việt Nam;
|
|
499.
|
Thông tư
|
44/2010/TT-BNNPTNT
ngày 22/7/2010
|
Quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi cá tra thâm canh
đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
500.
|
Thông tư
|
45/2010/TT-BNNPTNT
ngày 22/7/2010
|
Quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi tôm sú, tôm
chân trắng thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
501.
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BNNPTNT
ngày 05/01/2011
|
Quy định việc sửa đổi, bổ sung Danh mục các loài
thủy sản quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần được bảo vệ, phục hồi và phát
triển.
|
|
502.
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BNNPTNT
ngày 29/3/2011
|
Ban hành “Quy chế thông tin đối với tàu cá hoạt động
trên biển”
|
|
503.
|
Thông tư
|
24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
|
504.
|
Thông tư
|
28/2011/TT-BNNPTNT
|
Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai
thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu
|
|
505.
|
Thông tư
|
62/2011/TT-BNNPTNT
ngày 14/09/2011
|
Ban hành Danh mục thức ăn thủy sản được phép lưu
hành
|
|
506.
|
Thông tư
|
65/2011/TT-BNNPTNT
ngày 5/10/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo
môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
|
507.
|
Thông tư
|
89/2011/TT-BNN
ngày 29/12/2011
|
Ban hành danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản
có thời hạn trong năm
|
|
508.
|
Thông tư
|
03/2012/TT-BNNPTNT
ngày 16/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày
17/3/2009
|
|
509.
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNNPTNT
ngày 16/1/2012.
|
Ban hành Danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử
lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
|
510.
|
Thông tư
|
36/2012/TT-BNNPTNT
ngày 30/7/2012
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức
ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
|
511.
|
Thông tư
|
37/2012/TT-BNNPTNT
ngày 30/7/2012
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử
lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
|
512.
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết định 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/08/2008;
bãi bỏ một phần Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/08/2010, Thông tư
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011
|
|
513.
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BNNPTNT
ngày 31/01/2013
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức
ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
|
514.
|
Thông tư
|
09/2013/TT-BNNPTNT
ngày 31/01/2013
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử lý,
cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
|
515.
|
Thông tư
|
13/2013/TT-BNNPTNT
ngày 6/2/2013
|
Quy định về đăng kiểm viên tàu cá
|
|
516.
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BNNPTNT
ngày 10/5/2013
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định
số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác
thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định chi tiết
Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản
|
|
517.
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BNNPTNT
ngày 22/5/2013
|
Về quản lý giống thủy sản
|
|
518.
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2013
|
Quy định thành lập và quản lý khu bảo tồn biển cấp
tỉnh
|
|
519.
|
Thông tư
|
39/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/8/2013
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung thức ăn thủy sản;
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại
Việt Nam
|
|
520.
|
Thông tư
|
44/2013/TT-BNNPTNT
ngày 23/10/2013
|
Bãi bỏ Điều 6 và sửa đổi Điều 15 thuộc Thông tư số
29/2013/TT-BNNPTNT
|
|
521.
|
Thông tư
|
52/2013/TT-BNNPTNT
ngày 11/12/2013
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định
số 80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ về quản lý cảng cá, khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá (sau đây viết tắt là Nghị định số 80/2012/NĐ-CP).
|
|
VIII. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
|
|
522.
|
Quyết định
|
113/2000/QĐ/BNN-XDCB,
ngày 06/11/2000
|
Ban hành mẫu hồ sơ mời thầu xây lắp áp dụng cho:
các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
523.
|
Quyết định
|
11/2001/QĐ/BNN-XDCB,
ngày 19/02/2001
|
Ban hành quy chế quản lý các dự án đầu tư và xây
dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
|
524.
|
Thông tư
|
81/2001/TT-BNN-XDCB,
ngày 09/8/2001
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện công tác nghiệm thu
thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư các dự án thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
525.
|
Quyết định
|
101/2001/QĐ-BNN,
ngày 15/10/2001
|
Về việc ban hành mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng
hóa áp dụng cho: các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
526.
|
Quyết định
|
90/2002/QĐ-BNN,
ngày 09/10/2002
|
Ban hành quy định tạm thời “Xét chọn, chuyển giao
và sử dụng phần mềm ứng dụng trong tính toán, quy hoạch, khảo sát, thiết kế,
xây dựng và quản lý vận hành các công trình thủy lợi
|
|
527.
|
Quyết định
|
44/2003/QĐ-BNN-XDCB,
ngày 14/02/2003
|
Sửa đổi, bổ sung một số mẫu văn bản Quản lý đầu
tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
528.
|
Quyết định
|
55/2003/QĐ-BNN,
ngày 09/4/2003
|
Ban hành tạm thời chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng
cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
529.
|
Quyết định
|
11/2005/QĐ-BNN,
ngày 7/3/2005
|
Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý vi phạm về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
530.
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 28/01/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số
37/2009/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 6 năm 2009 và Thông tư số 38/2009/TT-BNNPTNT
ngày 26 tháng 6 năm 2009
|
|
531.
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 15/3/2011
|
Hướng dẫn về quy trình, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn
sự nghiệp có tính chất đầu tư và mua sắm, xử lý tài sản nhà nước hàng năm tại
các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức khoa học công nghệ và các
ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
532.
|
Thông tư
|
84/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 12/12/2011
|
Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quản lý
|
|
XI. LĨNH VỰC
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
533.
|
Nghị quyết
|
03/2000/NQ-CP ngày
02/02/2000
|
Nghị quyết của Chính phủ về kinh tế trang trại
|
|
534.
|
Nghị định
|
151/2007/NĐ-CP
ngày 10/10/2007
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác
|
|
535.
|
Nghị quyết
|
24/2008/NQ-CP ngày
28/10/2008
|
Nghị quyết ban hành chương trình hành động của
Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương Đảng
khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn
|
|
536.
|
Nghị quyết
|
30a/2008/NQ-CP
ngày 27/12/2008
|
Về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững
đối với 61 huyện nghèo
|
|
537.
|
Nghị định
|
04/2009/NĐ-CP ngày
14/01/2009
|
Về ưu đãi, hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi trường
|
|
538.
|
Nghị định
|
114/2009/NĐ-CP
ngày 23/12/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của CP về phát triển và quản lý chợ.
|
|
539.
|
Nghị quyết
|
775/2009/NQ-UBTVQH12
ngày 20/4/2009
|
Nghị quyết về kết quả giám sát việc thực hiện di
dân, tái định cư công trình thủy điện Sơn La
|
|
540.
|
Nghị quyết
|
55/2010/QH12
|
Về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
541.
|
Nghị định
|
20/2011/NĐ-CP ngày
23/03/2011
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết
số 55/2010/QH12 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
542.
|
Nghị định
|
41/2010/NĐ-CP ngày
12/4/2010
|
Nghị định về Chính sách tín dụng phục vụ phát triển
nông nghiệp, nông thôn.
|
|
543.
|
Nghị định
|
193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013
|
Quy định chi tiết về một số điều của Luật HTX
|
|
544.
|
Quyết định
|
62/2004/QĐ-TTg
ngày 16/4/2004
|
Về tín dụng thực hiện Chiến lược quốc gia về nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
545.
|
Quyết định
|
134/2004/QĐ-TTg
ngày 20/7/2004
|
Về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở,
nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó
khăn
|
|
546.
|
Quyết định
|
146/2005/QĐ-TTg,
ngày 15/6/2005
|
Về chính sách thu hồi đất sản xuất của các nông
trường, lâm trường để giao cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo
|
|
547.
|
Quyết định
|
31/2007/QĐ-TTg
ngày 5/3/2007
|
Về tín dụng đối với hộ gia đình sản xuất, kinh
doanh tại vùng khó khăn.
|
|
548.
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-TTg
ngày 05/03/2007
|
Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định
cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 - 2010
|
|
549.
|
Quyết định
|
57/2007/QĐ-TTg
ngày 5/4/2007
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
146/2005/QĐ-TTg ngày 15/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách thu hồi
đất sản xuất của các nông, lâm trường để giao cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số
nghèo.
|
|
550.
|
Quyết định
|
198/2007/QĐ-TTg, ngày
31/12/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
134/2004/QĐ-TTg ngày 20 tháng 07 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số
chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng
bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn
|
|
551.
|
Quyết định
|
24/2008/QĐ-TTg
ngày 5/2/2008
|
Ban hành một số cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển
kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng bắc Trung bộ và Duyên hải Trung bộ đến
2010
|
|
552.
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-TTg
ngày 5/2/2008
|
Ban hành một số cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển
kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Tây Nguyên đến 2010
|
|
553.
|
Quyết định
|
26/2008/QĐ-TTg
ngày 5/2/2008
|
Ban hành một số cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển
kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng đồng bằng sông Cửu Long đến 2010
|
|
554.
|
Quyết định
|
27/2008/QĐ-TTg
ngày 5/2/2008
|
Ban hành một số cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển
kinh tế - xã hội đối với các tỉnh thành phố vùng Trung du và miền núi Bắc bộ
đến 2010
|
|
555.
|
Quyết định
|
167/2008/QĐ-TTg
ngày 12/12/2008
|
Về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở
|
|
556.
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-TTg
ngày 21/01/2009
|
Sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước
để tiếp tục thực hiện các chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường
giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng
nghề ở nông thôn giai đoạn 2009 - 2015
|
|
557.
|
Quyết định
|
56/2009/QĐ-TTg
ngày 15/04/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
13/2009/QĐ-TTg ngày 21/01/2009 của TTCP về việc sử dụng vốn tín dụng đầu tư
phát triển của Nhà nước để tiếp tục thực hiện các chương trình kiên cố hóa
kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng
thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn giai đoạn 2009 - 2015
|
|
558.
|
Quyết định
|
70/2009/QĐ-TTg
ngày 27/04/2009
|
Về chính sách luân chuyển, tăng cường cán bộ chủ chốt
cho các xã thuộc 61 huyện nghèo và chính sách ưu đãi, khuyến khích thu hút
trí thức trẻ, cán bộ chuyên môn kỹ thuật về tham gia tổ công tác tại các xã
thuộc 61 huyện nghèo theo Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
|
|
559.
|
Quyết định
|
102/2009/QĐ-TTg
ngày 07/08/2009
|
Về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc
hộ nghèo ở vùng khó khăn
|
|
560.
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-TTg
ngày 8/4/2010
|
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
|
561.
|
Quyết định
|
57/2010/QĐ-TTg
ngày 17/09/2010
|
Về miễn tiền thuê đất đối với các dự án xây dựng
kho dự trữ 4 triệu tấn lúa, ngô, kho lạnh bảo quản thủy sản, rau quả và kho tạm
trữ cà phê theo quy hoạch
|
|
562.
|
Quyết định
|
63/2010/QĐ-TTg
ngày 15/10/2010
|
Chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch
đối với nông sản, thủy sản
|
|
563.
|
Quyết định
|
67/2010/QĐ-TTg
ngày 29/10/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ
hộ nghèo về nhà ở
|
|
564.
|
Quyết định
|
69/2010/QĐ-TTg
ngày 03/11/2010
|
Quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
565.
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-TTg
ngày 26/01/2011
|
Tăng cường cán bộ cho các xã thuộc huyện nghèo để
thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương
trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo
|
|
566.
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-TTg
ngày 30/01/2011
|
Quyết định về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận
nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015
|
|
567.
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-TTg
ngày 10/6/2011
|
Về việc miễn tiền sử dụng đất ở cho hộ dân làng chài,
dân sông trên sông nước, đầm phá di chuyển đến tái định cư tại các khu, điểm
tái định cư
|
|
568.
|
Quyết định
|
43/2011/QĐ-TTg
ngày 10/8/2011
|
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư DA thủy điện Sơn La, ban hành kèm theo Quyết định
số 02/2007/QĐ-TTg ngày 9/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
569.
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-TTg
ngày 18/7/2012
|
Về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc
vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015, xã thuộc vùng dân tộc và miền
núi giai đoạn 2012-2015
|
|
570.
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-TTg
ngày 8/10/2012
|
Về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng người dân
tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn
|
|
571.
|
Quyết định
|
54/2012/QĐ-TTg
ngày 4/12/2012
|
Ban hành chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất
đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015
|
|
572.
|
Quyết định
|
52/2012/QĐ-TTg
ngày 16/11/2012
|
Chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo
nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp
|
|
573.
|
Quyết định
|
59/2012/QĐ-TTg
ngày 24/12/2012
|
Về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng
bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo giai đoạn 2013-2020
|
|
574.
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-TTg
ngày 23/2/2013
|
Về tín dụng đối với hộ cận nghèo
|
|
575.
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-TTg
ngày 4/6/2013
|
Về việc tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ di dân
thực hiện định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015
|
|
576.
|
Quyết định
|
62/2013/QĐ-TTg
ngày 25/10/2013
|
Về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng mẫu lớn
|
|
577.
|
Thông tư
|
77/2002/BNN-TT
ngày 28/8/2002
|
Về mẫu hợp đồng tiêu thụ nông sản hàng hóa thực
hiện Quyết định số 80/2002/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
578.
|
Thông tư
|
75/2004/TT-BNN
ngày 20/12/2004
|
Hướng dẫn việc thành lập, củng cố và phát triển tổ
hợp tác dùng nước.
|
|
579.
|
Thông tư liên tịch
|
819/2004/TTLT/UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT
ngày 10/11/2004
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg
ngày 27/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ sản xuất,
đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống
khó khăn.
|
|
580.
|
Thông tư
|
80/2007/TT-BNN
ngày 24/09/2007
|
Hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp gắn
với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với các
vùng tái định cư thủy điện Sơn La
|
|
581.
|
Thông tư
|
34/2008/TT-BNN
ngày 14/02/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư số 80/2007/TT-BNN
ngày 24/9/2007 hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp gắn với chế biến,
tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với các vùng tái định cư
thủy điện Sơn La.
|
|
582.
|
Thông tư
|
08/2009/TT-BNN,
ngày 26/2/2009
|
Hướng dẫn thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát
triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
|
|
583.
|
Thông tư
|
07/2010/TT-BNNPTNT
ngày 08/02/2010
|
Hướng dẫn quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp
cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
|
|
584.
|
Thông tư
|
14/2010/TT-BNNPTNT
ngày 19/03/2010
|
Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện
Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/08/2006
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
585.
|
Thông tư liên tịch
|
66/2010/TTLT-BNNPTNT-BLĐTBXH-BTC
ngày 16/11/2010
|
Hướng dẫn phát hành, quản lý và sử dụng thí điểm
Thẻ học nghề nông nghiệp từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia giáo
dục đào tạo
|
|
586.
|
Thông tư liên tịch
|
13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT
ngày 28/10/2011
|
Quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch
xây dựng xã nông thôn mới
|
|
587.
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/04/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen
thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
|
588.
|
Thông tư liên tịch
|
26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC
ngày 13/4/2011
|
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định
800/2010/TTg ngày 4/6/2010 của TTCP phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia
về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020
|
|
589.
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BNNPTNT
ngày 13/4/2011
|
Quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận
kinh tế trang trại
|
|
590.
|
Thông tư
|
34/2011/TT-BNNPTNT
ngày 29/1/2011
|
Hướng dẫn lập, thẩm định phê duyệt Quy hoạch chi tiết
khu, điểm tái định cư Dự án thủy điện Lai Châu
|
|
591.
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BNNPTNT
ngày 29/6/2011
|
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp
trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày
01/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
592.
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BNNPTNT
ngày 4/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về nông
thôn mới
|
|
593.
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BNNPTNT
ngày 23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn
nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
594.
|
Thông tư liên tịch
|
52/2008/TTLT-BNN-BTC
ngày 14/4/2008
|
Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu
số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy
|
|
595.
|
Thông tư liên tịch
|
51/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC
ngày 2/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
26/2011/TTLT-BNNPTNT_BKHĐT-BTC hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định
số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020
|
|
596.
|
Quyết định
|
39/2005/QĐ-BNN
ngày 7/7/2005
|
Ban hành Quy định áp dụng đơn giá lập Quy hoạch
chi tiết khu (điểm) tái định cư Dự án thủy điện Sơn La.
|
|
X. LĨNH VỰC CHẾ
BIẾN NÔNG LÂM THỦY SẢN VÀ NGHỀ MUỐI
|
|
597.
|
Nghị định
|
66/2006/NĐ-CP ngày
07/7/2006
|
Phát triển ngành nghề nông thôn
|
|
598.
|
Quyết định
|
153/1999/QĐ-TTg
ngày 15/7/1999
|
Về một số chính sách phát triển muối
|
|
599.
|
Quyết định
|
132/2000/QĐ-TTg
ngày 24/11/2000
|
Một số chính sách khuyến khích, phát triển ngành
nghề nông thôn
|
|
600.
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-TTg
ngày 15/02/2007
|
Quy hoạch phát triển mía đường đến năm 2010 và định
hướng đến năm 2020
|
|
601.
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-TTg
ngày 18/02/2011
|
Chính sách phát triển ngành mây tre
|
|
602.
|
Quyết định
|
65/2011/QĐ-TTg
ngày 02/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung 63/2010/QĐ-TTg về chính sách hỗ
trợ giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản
|
|
603.
|
Quyết định
|
68/2013/QĐ-TTg ngày
14/11/2013
|
Về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong
nông nghiệp
|
|
604.
|
Thông tư
|
116/2006/TT-BNN
ngày 18/12/2006
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông
thôn.
|
|
605.
|
Thông tư
|
60/2011/TT-BNNPTNT
ngày 09/9/2011
|
Hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu
|
|
606.
|
Thông tư
|
68/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của thông
tư số: 60/2011/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu
|
|
607.
|
Thông tư
|
88/2011/TT-BNN
ngày 28/12/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP
V/v Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế và các đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
608.
|
Thông tư
|
28/2012/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2012
|
Ban hành danh mục các loại máy móc, thiết bị được
hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy
sản
|
|
609.
|
Chỉ thị
|
24/2003/CT-TTg
ngày 08/10/2003
|
Về phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy
sản
|
|
XI. QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
|
610.
|
Thông tư
|
47/2009/TT-BNNPTNT
31/07/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện
an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất thủy sản (Khoản 5, khoản 6 Điều 1)
|
|
611.
|
Thông tư
|
50/2009/TT-BNNPTNT
ngày 18/8/2009
|
Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng
gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
612.
|
Thông tư
|
05/2010/TT-BNNPTNT
ngày 22/01/2010
|
Hướng dẫn việc kiểm tra, giám sát vệ sinh an toàn
thực phẩm nông sản trước khi đưa ra thị trường.
|
|
613.
|
Thông tư
|
25/2010/TT-BNNPTNT
ngày 08/4/2010
|
Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm
đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu.
|
|
614.
|
Thông tư
|
37/2010/TT-BNNPTNT
ngày 25/6/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chỉ tiêu
an toàn thực phẩm nông sản.
|
|
615.
|
Thông tư
|
47/2010/TT-BNNPTNT
ngày 03/8/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục
hành chính của Quyết định 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007; Quyết định
98/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/2007; Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008
và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010.
|
|
616.
|
Thông tư
|
50/2010/TT-BNNPTNT
ngày 30/8/2010
|
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm
2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 Ban hành
danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
617.
|
Thông tư
|
51/2010/TT-BNNPTNT
ngày 08/9/2010
|
Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm
đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu.
|
|
618.
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BNNPTNT
ngày 21/01/2011
|
Quy định về truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm
không đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực thủy sản
|
|
619.
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BNNPTNT
ngày 16/3/2011
|
Hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm hàng
hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
|
620.
|
Thông tư
|
14/2011/TT-BNNPTNT
ngày 29/3/2011
|
Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất
kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
|
|
621.
|
Thông tư
|
23/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng thủy sản theo Nghị quyết
57/NQ-CP ngày 15/10/2010
|
|
622.
|
Thông tư
|
44/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20/06/2011
|
Về việc bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
623.
|
Thông tư
|
53/2011/TT-BNNPTNT
ngày 2/8/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày
29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư
nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
|
|
624.
|
Thông tư
|
74/2011/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2011
|
Quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý
thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn
|
|
625.
|
Thông tư
|
75/2011/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2011
|
Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
626.
|
Thông tư
|
76/2011/TT-BNNPTNT
ngày 3/11/2011
|
Quy định Danh mục các loại thực phẩm được phép
chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho phép đối với thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
627.
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BNNPTNT
ngày 9/1/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nước mắm, sản phẩm thủy sản
dạng mắm và thủy sản khô dùng làm thực phẩm
|
|
628.
|
Thông tư
|
35/2012/TT-BNNPTNT
ngày 27/7/2012
|
Bổ sung Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày
29/3/2011 quy định việc kiểm tra đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư
nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
|
|
629.
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2008
bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011
|
|
630.
|
Thông tư
|
55/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 21/10/2012
|
Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp
quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
631.
|
Thông tư
|
61/2012/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2012
|
Quy định giám sát an toàn thực phẩm thủy sản sau thu
hoạch
|
|
632.
|
Thông tư
|
01/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04/1/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản
xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế
một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày
02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011
|
|
633.
|
Thông tư
|
02/2013/TT-BNNPTNT
ngày 05/1/2013
|
Quy định phân tích nguy cơ và quản lý an toàn thực
phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối
|
|
634.
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BNNPTNT
ngày 21/1/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2011 hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm
hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
|
635.
|
Thông tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ
sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
|
636.
|
Quyết định
|
130/2008/QĐ-BNN
ngày 31/12/2008
|
Ban hành Quy chế kiểm soát dư lượng các chất độc
hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy
sản nuôi
|
|
637.
|
Quyết định
|
131/2008/QĐ-BNN
ngày 31/12/2008
|
Ban hành Quy chế Kiểm soát vệ sinh an toàn trong
thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
XII. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC CÁN BỘ
|
|
638.
|
Nghị định
|
199/2013/NĐ-CP
ngày 26/11/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
639.
|
Thông tư
|
22/2007/TTLT-BNN-BNV
ngày 27/03/2007
|
Hướng dẫn về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Kiểm lâm ở địa phương
|
|
640.
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2012
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với
các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
|
|
641.
|
Thông tư
|
46/2013/TT-BNNPTNT
ngày 05/11/2013
|
Ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với
các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
|
|
642.
|
Quyết định
|
68/2008/QĐ-BNN
ngày 27/05/2008
|
Ban hành Tiêu chuẩn, điều kiện chức danh Giám đốc,
Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
643.
|
Quyết định
|
89/2008/QĐ-BNN
ngày 25/08/2008
|
Ban hành Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn” và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
|
|
XIII. LĨNH VỰC
THANH TRA
|
|
644.
|
Nghị định
|
107/2005/NĐ-CP
ngày 17/08/2005
|
Tổ chức và hoạt động của Thanh tra thủy sản
|
|
645.
|
Nghị định
|
153/2005/NĐ-CP
ngày 15/12/2005
|
Nghị định 153/2005/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thanh tra Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
646.
|
Quyết định
|
415-TTg ngày
10/08/1994
|
Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Thanh
tra bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
647.
|
Thông tư
|
01/2006/TTLT-BTS-BNV
ngày 20/03/2006
|
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế
của Thanh tra thủy sản ở địa phương
|
|
648.
|
Thông tư
|
04/2006/TT-BTS
ngày 24/05/2006
|
Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số
107/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh
tra Thủy sản
|
|
649.
|
Thông tư
|
73/2006/TT-BNN
ngày 18/09/2006
|
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế
của Thanh tra Nông nghiệp và phát triển nông thôn ở địa phương và của tổ chức
thanh tra trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
650.
|
Thông tư
|
02/2008/TT-BNN ngày
08/01/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 128/2005/NĐ-CP
ngày 11/10/2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh
vực thủy sản và Nghị định số 154/2006/NĐ-CP ngày 27/12/2006 sửa đổi, bổ sung Điều
17 Nghị định số 128/2005/NĐ-CP
|
|
651.
|
Thông tư
|
34/2013/TT-BNNPTNT
ngày 24/6/2013
|
Hướng dẫn về bộ phận tham mưu; tiêu chuẩn, trang
phục, thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
652.
|
Quyết định
|
61/2003/QĐ-BNN
ngày 07/05/2003
|
Ban hành hệ thống mẫu biểu sử dụng trong hoạt động
thanh tra, kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Thanh tra chuyên ngành
bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
|
653.
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-BTS
ngày 19/04/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Thanh tra Bộ Thủy sản
|
|
654.
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-BNN
ngày 08/03/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Thanh tra Bộ
|
|
655.
|
Quyết định
|
91/2006/QĐ-BNN
ngày 16/10/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Thanh tra Cục Bảo vệ thực vật
|
|
656.
|
Quyết định
|
92/2006/QĐ-BNN
ngày 16/10/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Thanh tra Cục Quản lý đê điều và phòng, chống lụt, bão
|
|
657.
|
Quyết định
|
93/2006/QĐ-BNN
ngày 16/10/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Thanh tra Cục Thú y
|
|
658.
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-BNN ngày
19/04/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Thanh tra Cục Kiểm lâm
|
|
XIV. LĨNH VỰC
PHÁP CHẾ
|
|
659.
|
Quyết định
|
90/2007/QĐ-BNN
ngày 9/11/2007
|
Ban hành Quy chế soạn thảo, ban hành, kiểm tra, xử
lý và rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
660.
|
Thông tư
|
72/2010/TT-BNNPTNT
ngày 31/12/2010
|
Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm
pháp luật
|
|
661.
|
Thông tư
|
50/2013/TT-BNNPTNT
|
Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
XV. LĨNH VỰC
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG - KHUYẾN NÔNG
|
|
662.
|
Nghị định
|
02/2010/NĐ-CP, ngày
08/01/2010
|
Về khuyến nông
|
|
663.
|
Quyết định
|
162/2008/QĐ-TTg,
ngày 04/12/2008
|
Về chính sách khuyến nông, khuyến ngư ở địa bàn
khó khăn
|
|
664.
|
Quyết định
|
69/2010/QĐ-TTg,
ngày 03/11/2010
|
Về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
665.
|
Thông tư
|
14/2009/TT-BNN
ngày 12/3/2009
|
Hướng dẫn quản lý môi trường trong chế biến thủy
sản
|
|
666.
|
Thông tư
|
37/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 26/6/2009
|
Hướng dẫn hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn kỹ
thuật thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
667.
|
Thông tư
|
38/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 26/6/2009
|
Hướng dẫn hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ
thuật thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
668.
|
Thông tư
|
86/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 30/12/2009
|
Hướng dẫn xây dựng đề án khuyến nông, khuyến ngư
thuộc Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo
|
|
669.
|
Thông tư liên tịch
|
183/2010/TTLT-BTC-BNN,
ngày 15/11/2010
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông
|
|
670.
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 28/01/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số
37/2009/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2009 và Thông tư số 38/2009/TT-BNNPTNT ngày
26/6/2009
|
|
671.
|
Thông tư
|
16/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 01/4/2011
|
Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng
thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
672.
|
Thông tư
|
50/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 15/7/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 69/2010/QĐ-TTg
ngày 03/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công
nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
673.
|
Thông tư
|
54/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 03/8/2011
|
Về việc yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất
lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối
|
|
674.
|
Thông tư
|
52/2012/TT-BNNPTNT
ngày 22/10/2012
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 16/2011/TT-BNNPTNT
ngày 01/04/2011 và Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/08/2011
|
|
675.
|
Thông tư
|
55/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 31/10/2012
|
Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp
quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
676.
|
Thông tư liên tịch
|
66/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHCN,
ngày 28/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều Quyết định số 846/QĐ-TTg
ngày 02/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm đặt hàng một
số sản phẩm khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
677.
|
Thông tư
|
15/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 26/02/2013
|
Quy định thực hiện một số điều của Nghị định
02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông
|
|
678.
|
Thông tư
|
43/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 22/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhiệm vụ khoa học công
nghệ, quản lý tài chính của nhiệm vụ khoa học công nghệ và công tác tổ chức
cán bộ của các tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
679.
|
Thông tư
|
55/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 24/12/2013
|
Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường
thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
680.
|
Quyết định
|
36/2006/QĐ-BNN,
ngày 15/5/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học
công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
681.
|
Quyết định
|
43/2008/QĐ-BNN,
ngày 11/3/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư quốc gia
|
|
XVI. LĨNH VỰC KẾ
HOẠCH - TÀI CHÍNH - HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
|
682.
|
Thông tư liên tịch
|
61/2007/TTLT-BNN-BTC
ngày 22/6/2007
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí
cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
trái phép, phòng cháy, chữa cháy rừng;
|
|
683.
|
Thông tư liên tịch
|
52/2008/TTLT-BNN-BTC
ngày 4/4/2008
|
Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu
số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy.
|
|
684.
|
Thông tư liên tịch
|
58/2008/BNN-KHĐT-TC
ngày 2/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng
mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 - 2010.
|
|
685.
|
Thông tư liên tịch
|
65/2008/TTLT-BNN-BTC
ngày 6/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP
ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại
rừng.
|
|
686.
|
Thông tư liên tịch
|
74/2008/TTLT/BTC-BNN
ngày 4/8/2008
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính trong hợp tác xã
nông nghiệp
|
|
687.
|
Thông tư
|
44/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 01/7/2009
|
Hướng dẫn quản lý tài chính nguồn hỗ trợ của nước
ngoài thuộc phạm vi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
|
688.
|
Thông tư
|
49/2009/TT-BNNPTNT
ngày 04/08/2009
|
Hướng dẫn Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước
ngoài thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
689.
|
Thông tư liên tịch
|
66/2010/TTLT-BNNPTNT-BLĐTBXH-BTC
ngày 16/11/2010
|
Hướng dẫn phát hành, quản lý và sử dụng thí điểm Thẻ
học nghề nông nghiệp từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục
đào tạo.
|
|
690.
|
Thông tư liên tịch
|
98/2010/TTLT/BTC-BNNPTNT-BYT
ngày 8/7/2010
|
Hướng dẫn thực hiện cung cấp, trao đổi thông tin liên
quan đến người nộp thuế, quản lý nhà nước về hải quan, nông nghiệp và y tế
|
|
691.
|
Thông tư liên tịch
|
171/2010/TTLT-BTC-BNNPTNT
ngày 01/11/2010
|
Hướng dẫn về phương pháp điều tra, khảo sát, xác
định chi phí sản xuất, tính giá thành sản xuất lúa các vụ sản xuất trong năm
|
|
692.
|
Thông tư liên tịch
|
183/2010/TTLT-BTC-BNN
ngày 15/11/2010
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông
|
|
693.
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BNNPTNT
ngày 14/3/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 48/2010/QĐ-TTg
ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách khuyến khích, hỗ
trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng
biển xa.
|
|
694.
|
Thông tư liên tịch
|
26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC
ngày 13/04/2011
|
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số
800/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020
|
|
695.
|
Thông tư
|
12/2011/BNNPTNT
ngày 15/4/2011
|
Hướng dẫn về quy trình, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn
sự nghiệp có tính chất đầu tư và mua sắm, xử lý tài sản nhà nước hàng năm tại
các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức khoa học công nghệ và các
Ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
696.
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BNNPTNT
ngày 23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt,
chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm
2011 của Thủ tướng Chính phủ;
|
|
697.
|
Thông tư
|
46/2012/TT-BNNPTNT,
ngày 17/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
44/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn quản lý tài chính nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc phạm vi Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
|
698
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT
ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản
được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;
|
|
699.
|
Thông tư liên tịch
|
62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC
ngày 16/11/2012
|
Hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng
|
|
700.
|
Thông tư liên tịch
|
66/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHCN
ngày 28/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 2 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí
điểm đặt hàng một số sản phẩm khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
|
|
701.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT
ngày 16/01/2013
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân
sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi
trường nông thôn giai đoạn 2012-2015;
|
|
702.
|
Thông tư liên tịch
|
10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT
ngày 01/2/2013
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách
nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020
theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
703.
|
Thông tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC
ngày 27/03/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư Liên tịch
số 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007 của Liên Bộ Nông nghiệp và PTNT - Tài
chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp cho
hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá
nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và
phòng cháy, chữa cháy rừng;
|
|
704.
|
Thông tư
|
43/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 22/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhiệm vụ khoa học công
nghệ, quản lý tài chính của nhiệm vụ khoa học công nghệ và công tác tổ chức
cán bộ của các tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
705.
|
Thông tư
|
45/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 28/10/2013
|
Trình tự, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp
có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động
thường xuyên; xử lý tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
706.
|
Thông tư liên tịch
|
100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT
ngày 26/7/2013
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số
24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đầu tư rừng
đặc dụng giai đoạn 2011 - 2020.
|
|
XVII. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP
|
|
707.
|
Nghị định
|
170/2004/NĐ-CP
ngày 22/09/2004
|
Sắp xếp, đổi mới và phát triển nông trường quốc
doanh
|
|
708.
|
Quyết định
|
66/2007/QĐ-TTg
ngày 15/05/2007
|
Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới nông, lâm trường
quốc doanh thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông
|
|
Tổng số: 708 văn bản
|