|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn
Số hiệu:
|
50/2009/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Cao Đức Phát
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
50/2009/TT-BNNPTNT
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2009
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN
THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản,
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này:
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có
khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2).
Điều 2.
Nguyên tắc chung.
1. Việc quản lý chất lượng sản
phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 quy định tại Thông tư
này được thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
2. Đối với
các sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 mà chưa có quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng, việc quản lý chất lượng được thực hiện theo
quy định hiện hành cho đến khi có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Điêu 3.
Tổ chức thực hiện.
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký.
2. Danh mục sản phẩm, hàng hóa
nhóm 2 được soát xét sửa đổi, bổ sung tùy thuộc vào yêu cầu quản lý. Trong quá
trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản
ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để sửa đổi.
3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ
và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan nhà nước có liên
quan về quản lý chất lượng, sản phẩm hàng hoá, các tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh sản phẩm hàng hoá thuộc danh mục sản phẩm hàng hoá nhóm 2 chịu trách
nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Website Chính phủ;
- Các Cục, Vụ trực thuộc Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, QLCL.
|
BỘ
TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
DANH MỤC
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50 /2009/ TT- BNNPTNT ngày18 tháng 8 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa
|
1
|
Giống
cây trồng nông nghiệp
|
2
|
Giống cây trồng lâm nghiệp
|
3
|
Giống vật nuôi trên cạn
|
4
|
Giống thủy sản
|
5
|
Sản phẩm chăn nuôi
|
5.1
|
Động vật và sản phẩm động vật
tươi sống dùng làm thực phẩm
|
5.2
|
Động vật và sản phẩm động vật
phi thực phẩm
|
6
|
Sản phẩm trồng trọt (rau, quả,
chè, cà phê, điều, tiêu)
|
7
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
dùng làm thực phẩm
|
8
|
Mẫu vật động vật, thực vật
hoang dã
|
8.1
|
Mẫu vật động vật hoang dã chết,
kể cả bộ phận, dẫn xuất của chúng có thể nhận biết
|
8.2
|
Mẫu vật động vật hoang dã sống,
kể cả nguồn con giống
|
8.3
|
Mẫu vật thực vật hoang dã chết,
kể cả bộ phận, dẫn xuất của chúng có thể nhận biết
|
8.4
|
Mẫu vật thực vật hoang dã sống,
kể cả nguồn giống
|
9
|
Sản phẩm lâm sản (gỗ và các sản
phẩm ngoài gỗ)
|
10
|
Thuốc bảo
vệ thực vật
|
10.1
|
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia
và thuốc thành phẩm trừ côn trùng (sâu) hại
|
10.2
|
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia
và thuốc thành phẩm trừ bệnh hại cây trồng
|
10.3
|
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia
và thuốc thành phẩm trừ cỏ dại hại cây trồng
|
10.4
|
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia
và thuốc thành phẩm trừ chuột hại cây trồng
|
10.5
|
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia
và thuốc thành phẩm điều hòa sinh trưởng cây trồng
|
10.6
|
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia
và thuốc thành phẩm dẫn dụ trừ côn trùng
|
10.7
|
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia
và thuốc thành phẩm trừ nhuyễn thể hại cây trồng
|
10.8
|
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia
và thuốc thành phẩm bảo quản lâm sản, hàng mỹ nghệ
|
10.9
|
Các chất hỗ trợ (chất trải)
|
11
|
Thuốc thú y
|
11.1
|
Thuốc kích thích chuyển hóa và
tăng trưởng dùng cho động vật trên cạn và thủy sản
|
11.2
|
Thuốc kháng khuẩn dùng cho động
vật trên cạn và thủy sản
|
11.3
|
Các loại thuốc thú y khác
|
11.4
|
Hóa chất tiêu độc khử trùng
dùng cho động vật trên cạn và thủy sản
|
11.5
|
Văc xin, chế phẩm sinh học và
vi sinh vật dùng trong thú y
|
11.6
|
Các hóa chất, thuốc thử dùng
trong chuẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật
|
12
|
Phân bón và nguyên liệu sản xuất
phân bón
|
12.1
|
Urê
|
12.2
|
Supe lân
|
12.3
|
Phân lân nhập khẩu
|
12.4
|
Phân hữu cơ
|
12.5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
12.6
|
Phân hữu cơ khoáng
|
12.7
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
12.8
|
Phân vi sinh vật
|
12.9
|
Phân bón có bổ sung chất điều
hoà sinh trưởng
|
12.10
|
Phân bón hữu cơ; hữu cơ
khoáng; hữu cơ vi sinh; hữu cơ sinh học sản xuất từ nguồn nguyên liệu là rác
thải đô thị; phế thải công nghiệp chế biến từ nông sản, thực phẩm, phế thải
chăn nuôi
|
13
|
Thức ăn
và chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi
|
14
|
Thức ăn và chất bổ sung trong
thức ăn thủy sản
|
15
|
Chế phẩm sinh học, hóa chất xử
lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
15.1
|
Chế phẩm sinh học
|
15.2
|
Chất xử lý cải tạo môi trường
|
16
|
Phụ gia hóa chất dùng trong
lâm nghiệp
|
16.1
|
Chất bảo quản lâm sản
|
16.2
|
Hoá chất chống mối, mọt
|
16.3
|
Các loại keo
|
16.4
|
Vật liệu sơn phủ bề mặt sản phẩm
|
17
|
Công trình thủy lợi
|
17.1
|
Hồ chứa nước
|
17.2
|
Đập
|
17.3
|
Cống
|
17.4
|
Trạm bơm
|
17.5
|
Giếng
|
17.6
|
Đường ống dẫn nước
|
17.7
|
Kênh
|
17.8
|
Công trình trên kênh
|
17.9
|
Bờ bao
|
18
|
Công trình đê điều
|
18.1
|
Đê
|
18.2
|
Kè bảo vệ mái đê
|
18.3
|
Công trình phân lũ
|
18.4
|
Cống qua đê
|
18.5
|
Trạm bơm, âu thuyền trong phạm
vi bảo vệ đê điều
|
19
|
Dụng cụ đánh bắt thủy sản, các
thiết bị đòi hỏi yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn trong thủy sản
|
19.1
|
Vật liệu dùng làm ngư cụ
|
19.2
|
Lưới
|
19.3
|
Ngư cụ khác
|
Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
THE
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No.
50/2009/TT-BNNPTNT
|
Hanoi,
August 18, 2009
|
CIRCULAR PROMULGATING
THE LIST OF LIKELY UNSAFE PRODUCTS AND GOODS UNDER THE MANAGEMENT OF THE
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT THE MINISTRY OF AGRICULTURE
AND RURAL DEVELOPMENT Pursuant to the Government's
Decree No. 01 2008/ND-CP of January 3, 2008, defining the functions, tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural
Development;
Pursuant to the November 21, 2007 Law on Product and Goods Quality;
Pursuant to the Government's Decree No. 132/2008/ND-CP of December 31, 2008,
detailing a number of articles of the Law 'on Product and Goods Quality;
At the proposal of the director of the National Agro-Forestry-Fisheries Quality
Assurance Department, Article 1. To promulgate
together with this Circular: The list of likely unsafe products
and goods under the management of the Ministry of Agriculture and Rural
Development (below referred to as the list of group-2 products and goods). Article 2. General
principles 1. The quality of products and
goods on the list of group-2 products and goods provided together with this
Circular shall be managed according to relevant national technical regulations
promulgated by the Minister of Agriculture and Rural Development. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 3. Organization
of implementation 1. This Circular takes effect 45
days from the date of its signing. 2. The list of group-2 products
and goods shall be reviewed, modified and supplemented to meet management
requirements. Any problems arising in the course of implementation should be
promptly reported to the Ministry of Agriculture and Rural Development for
settlement. 3. The director of the Ministry
Office, the director of the National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance
Department, the director of the Department of Science, Technology and
Environment, heads of units under the Ministry, state agencies involved in
quality management of products and goods, and producers and traders of products
and goods on the list of group-2 products and goods shall implement this
Circular. MINISTER
OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
Cao Duc Phat LIST ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Names
of products and goods 1 Agricultural plant varieties 2 Forestry plant varieties 3 Terrestrial animal breeds 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Animal husbandry products 5.1 Animals and fresh and live
animal products for human consumption 5.2 Animals and animal products
not for human consumption 6 Cultivation products
(vegetables, fruits, tea, coffee, cashew, pepper) 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 Wild animal and plant
specimens 8.1 Specimens of dead wild
animals, including identifiable parts and derivatives thereof 8.2 Specimens of live wild
animals, including sources of animal breeds 8.3 Specimens of dead wild plants,
including identifiable parts and derivatives thereof 8.4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 Forest products (timber and
non-timber products) 10 Plant protection drugs 10.1 Raw materials, solvent,
additives and finished products used as insecticides 10.2 Raw materials, solvent,
additives and finished products used as fungicides 10.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10.4 Raw materials, solvent,
additives and finished products used as rat repellents 10.5 Raw materials, solvent,
additives and finished products used as plant growth regulators 10.6 Raw materials, solvent,
additives and finished products used as insect pheromones 10.7 Raw materials, solvent, additives
and finished products used as mollusk repellents 10.8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10.9 Support substances 11 Veterinary drugs 11.1 Metabolism and growth
stimulators used for terrestrial and aquatic animals 11.2 Antibacterials used for
terrestrial and aquatic animals 11.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11.4 Antidotal and sterilization chemicals
used for terrestrial and aquatic animals 11.5 Vaccines, biologicals and
microorganisms for veterinary use 11.6 Chemicals and reagents used in
diagnosis and testing of animal diseases 12 Fertilizers and raw materials for
fertilizer production 12.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12.2 Super phosphate 12.3 Imported phosphate 12.4 Organic fertilizers 12.5 Biological organic fertilizers 12.6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12.7 Microbiological organic
fertilizers 12.8 Microbiological fertilizers 12.9 Fertilizers added with growth
regulators 12.10 Organic fertilizers; mineral
organic fertilizers; microbiological organic fertilizers; biological organic fertilizers
produced from urban garbage; industrial waste processed from agricultural
products, food and animal husbandry waste 13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14 Food and additional substances
in Fishery feeds 15 Biologicals, chemicals for
environmental treatment and rehabilitation used in aquaculture 15.1 Biologicals 15.2 Substances for environmental
treatment and rehabilitation 16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16.1 Substances for preservation of
forest products 16.2 Anti-termite and -woodworm
chemicals 16.3 Glue of all kinds 16.4 Materials for coat-painting
products 17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 17.1 Reservoirs 17.2 Dams 17.3 Sewers 17.4 Pump stations 17.5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 17.6 Water pipelines 17.7 Canals 17.8 Works on canals 17.9 Retaining banks 18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18.1 Dikes 18.2 Dike embankments 18.3 Flood-diverging works 18.4 Dike sewers 18.5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19 Fishing gear, equipment
subject to strict requirements on fishery safety 19.1 Materials used as fishing
tools 19.2 Nets 19.3 Other fishing tools
Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/08/2009 ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
16.229
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|