Trang: 1 2 3 4
  1. Pháp lệnh Cán bộ, công chức năm 1998
  2. Ordinance No. 55/1997/L-CTN of March 28, 1997, on Border guard
  3. Pháp lệnh Bộ đội biên phòng năm 1997
  4. Ordinance No. 54/1997/PL-CTN of February 06, 1997, amending a number of articles of the ordinance on income tax on high-income earners
  5. Pháp lệnh sửa đổi một số điều Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao năm 1997
  6. Ordinance No. 51-L/CTN of August 27, 1996, amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on the Rights and Obligations of the domestic organizations with land assigned or leased by the state
  7. Ordinance on the reserve force of August 27, 1996
  8. Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh về quyền và nghĩa vụ của các tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất, cho thuê đất năm 1996
  9. Pháp lệnh Lực lượng Dự bị động viên năm 1996
  10. Pháp lệnh An toàn và kiểm soát bức xạ năm 1996
  11. Pháp lệnh về nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân ở mỗi cấp năm 1996
  12. Ordinance No. 49-L/CTN of May 21, 1996, on the procedures for the settlement of administrative cases
  13. Pháp lệnh Thủ tục giải quyết các vụ án hành chính năm 1996
  14. Ordinance No. 48-L/CTN of April 11, 1996, on the procedure for the settlement of labor disputes
  15. Pháp lệnh Thủ tục giải quyết các tranh chấp lao động năm 1996
  16. Ordinance No. 46-L/CTN of February 15, 1996, on the supervision and guidance by the standing committee of the National Assembly, the guidance and inspection by the Government over the People's Councils
  17. Pháp lệnh giám sát và hướng dẫn của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, hướng dẫn và kiểm tra của Chính phủ đối với Hội đồng nhân dân năm 1996
  18. Ordinance No. 45-L/CTN of January 09, 1996, on the militia and self-defense forces
  19. Pháp lệnh dân quân tự vệ năm 1996
  20. Ordinance No. 42-L/CTN of September 14, 1995, on the recognition and enforcement of foreign arbitral awards in Vietnam
  21. Pháp lệnh công nhận và thi hành tại Việt Nam Quyết định của Trọng tài nước ngoài năm 1995
  22. Ordinance No. 41-L/CTN of July 06, 1995, on the handling of violations of administrative regulations
  23. Pháp lệnh sửa đổi điều 6 Pháp lệnh lực lượng cảnh sát nhân dân năm 1995
  24. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 1995
  25. Ordinance No. 40-L/CTN of May 31, 1995, on the prevention and fight against HIV-AIDS infection
  26. Ordinance No. 40-L/CTN of May 31, 1995, on diplomatic titles and ranks
  27. Pháp lệnh về hàm, cấp ngoại giao năm 1995
  28. Pháp lệnh phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 1995
  29. Ordinance No. 38-L/CTN of December 02, 1994, on utilization and protection of hydro-meteorological works.
  30. Ordinance No. 38-L/CTN of December 02, 1994, on protection of transport works.
  31. Ordinance No. 38-L/CTN1 of December 02, 1994, on protection of copyright.
  32. Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn năm 1994
  33. Pháp lệnh Bảo vệ công trình giao thông năm 1994
  34. Pháp lệnh Bảo hộ Quyền Tác giả năm 1994
  35. Ordinance No. 37-L/CTN of October 14, 1994, on the rights and obligations of the organizations in the country to which the state allocates or leases land.
  36. Ordinance No. 37-L/CTN of October 14, 1994, on the rights and obligations of foreign organisations and individuals who lease land in Vietnam.
  37. Pháp lệnh về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân nước ngoài thuê đất tại Việt Nam năm 1994
  38. Pháp lệnh về quyền và nghĩa vụ của các tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất, cho thuê đất năm 1994
  39. Ordinance No. 36-L/CTN of August 31, 1994, on utilization and protection of water works.
  40. Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 1994
  41. Order no. 36-L/CTN of September 10, 1994 promulgating the ordinance on establishing the state honor title "hero vietnamese mother"; the ordinance on preferential treatment of revolutionary activists, fallen heroes and their families, war invalids, diseased soldiers, resistance activists, and people with meritorious services to the revolution; and the ordinance on utilization and protection of irrigation works promulgated by the President of the socialist republic of vietnam
  42. Pháp lệnh ưu đãi người hoạt động cách mạng, liệt sỹ và gia đình liệt sỹ, thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng năm 1994
  43. Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" năm 1994
  44. Ordinance No. 33-L/CTN of May 19, 1994, on income tax of high income earners.
  45. Ordinance No. 34-L/CTN, on amendments and additions to a number of articles of the ordinance on housing and land taxes, passed by the Standing Committee of National Assembly.
  46. Ordinance No. 32-L/CTN on the protection of defense projects and military zones, passed by the Standing Committee of National Assembly.
  47. Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao năm 1994
  48. Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh Thuế Nhà, Đất năm 1994
  49. Pháp lệnh bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự năm 1994
  50. Ordinance No. 31-L/CTN of March 16, 1994, on procedure for settlement of economic disputes.
  51. Pháp lệnh thủ tục giải quyết các vụ án kinh tế năm 1994
  52. Pháp lệnh Thuế bổ sung đối với hộ gia đình sử dụng đất nông nghiệp vượt quá hạn mức diện tích năm 1994
  53. Pháp lệnh về Cơ quan Đại diện nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài năm 1993
  54. Pháp lệnh hôn nhân và Gia đình giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài năm 1993
  55. Pháp lệnh Hành nghề y dược tư nhân năm 1993
  56. Ordinance No. 25-L/CTN of August 23, 1993, on the privileges and immunities relating to diplomatic mission, consular posts and representative Offices of International Organisations in Vietnam.
  57. Pháp lệnh về quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam năm 1993
  58. Pháp lệnh Thẩm phán và Hội thẩm Toà án nhân dân năm 1993
  59. Pháp lệnh Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân năm 1993
  60. Pháp lệnh Tổ chức Viện kiểm sát quân sự năm 1993
  61. Pháp lệnh Tổ chức Toà án quân sự năm 1993
  62. Pháp lệnh Thi hành án dân sự năm 1993
  63. Pháp lệnh Công nhận và thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài năm 1993
  64. Pháp lệnh Thi hành án phạt tù năm 1993
  65. Pháp lệnh Phòng chống lụt bão năm 1993
  66. Pháp lệnh Thú y năm 1993
  67. Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 1993
  68. Pháp lệnh Thuế Nhà, Đất năm 1992 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  69. Ordinance No. 65-LCT/HDNN8 of February 21, 1992, on entry, exit, residence, and travel of foreigners in Vietnam.
  70. Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt Nam năm 1992 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  71. Pháp lệnh Bảo vệ Bí mật Nhà nước năm 1991 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  72. Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh về lực lượng an ninh nhân dân Việt Nam năm 1991 do Hội Đồng Nhà nước ban hành
  73. Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh lực lượng cảnh sát nhân dân Việt Nam năm 1991 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  74. Pháp lệnh Bảo hộ lao động năm 1991 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  75. Pháp lệnh Thuế Nhà, Đất năm 1991 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  76. Pháp lệnh Khiếu nại, tố cáo của công dân năm 1991 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  77. Ordinance No. 52-LCT/HDNN8 of April 29, 1991, on Civil Contracts.
  78. Pháp lệnh Hợp đồng dân sự năm 1991 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  79. Pháp lệnh Nhà ở năm 1991 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  80. Pháp lệnhThuế thu nhập đối với người có thu nhập cao năm 1991 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  81. Ordinance No. 49-LCT/HDNN8 of December 27, 1990, on the quality of goods.
  82. Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  83. Pháp lệnh Lãnh sự năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  84. Pháp lệnh Hợp đồng lao động năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  85. Ordinance No. 43-LCT/HDNN8 of July 06, 1990, on weights and measures.
  86. Pháp lệnh Đo lường năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  87. Pháp lệnh Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và Công ty tài chính năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  88. Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  89. Pháp lệnh Thuế Tài nguyên năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  90. Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh tổ chức Viện kiểm sát quân sự năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  91. Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh tổ chức Toà án quân sự năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  92. Pháp lệnh Thanh tra năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  93. Pháp lệnh Hải quan năm 1990
  94. Pháp lệnh Trọng tài kinh tế năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  95. Pháp lệnh Thủ tục giải quyết các vụ án dân sự năm 1989 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  96. Pháp lệnh Xử phạt vi phạm hành chính năm 1989 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  97. Pháp lệnh Đê điều năm 1989 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  98. Pháp lệnh Ký kết và thực hiện điều ước Quốc tế của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1989 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  99. Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế năm 1989 do Hội đồng Nhà nước ban hành
  100. Pháp lệnh Thi hành án dân sự năm 1989 do Hội đồng Nhà nước ban hành