TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Một
phần
|
Toàn
trình
|
I
|
Lĩnh
vực Người có công
|
1
|
Giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen
của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1.001257.H42
|
22 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
- Thông tư 05/2013/TT
- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH;
- Quyết định
24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
|
x
|
|
|
2
|
Trợ cấp một lần đối
với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
2.001157.H42
|
25 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
- Quyết định
40/2011/QĐ- TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư liên
tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH- BNV-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính;
- Thông tư
08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
|
3
|
Trợ cấp hàng tháng đối
với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
2.001396.H42
|
25 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
- Quyết định
40/2011/QĐ- TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư liên tịch
08/2012/TTLT-BLĐTBXH- BNV-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính;
- Thông tư 08/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
x
|
|
4
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu–
chia
1.004964.H42
|
25 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận TN& TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
- Quyết định
57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ
- Thông tư liên tịch
17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 1/8/2014 của Liên Bộ LĐTBXH – Bộ Tài chính.
- Quyết định số
62/2015/QĐ- TTg ngày 4/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
5
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
1.010801.H42
|
20 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định).
Trường hợp quy định
tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trường hợp thân
nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận
thân nhân liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
6
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
1.010802.H42
|
- 12 ngày kể từ
ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở LĐTBXH nơi thường trú của cá nhân đồng
thời là LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
- 17 ngày kể từ
ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở LĐTBXH nơi thường trú của cá nhân
không phải là Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
7
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
1.010803.H42
|
24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
8
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà
mẹ Việt Nam anh hùng”
1.010804.H42
|
24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
9
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
1.010805.H42
|
24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
10
|
Công nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh
1.010806.H42
|
104 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
11
|
Khám giám định lại
tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh
kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết
thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân
đội, công an
1.010807.H42
|
84 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
12
|
Giải quyết hưởng thêm
một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
1.010808.H42
|
17 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
13
|
Giải quyết chế độ
đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
1.010809.H42
|
24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
14
|
Công nhận đối với
người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
1.010810.H42
|
- Đối với người bị
thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận
bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối với người bị
thương thường trú tại địa phương khác, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị
thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Đối với người bị
thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND huyện cấp Giấy chứng
nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
15
|
Lập sổ theo dõi, cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức
năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
1.010811.H42
|
42 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
- Phòng LĐTBXH đối
với các trường hợp đang sống tại gia đình.
- Cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung.
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
16
|
Tiếp nhận người có
công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
1.010812.H42
|
17 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
17
|
Đưa người có công đối
với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
1.010813.H42
|
10 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Cơ
sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công.
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
18
|
Cấp bổ sung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
1.010814.H42
|
17 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
19
|
Công nhận và giải quyết
chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
1.010815.H42
|
37 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
20
|
Công nhận và giải quyết
chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
1.010816.H42
|
- Trường hợp người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp người
hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu
đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp có vợ
hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
21
|
Công nhận và giải quyết
chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
1.010817.H42
|
96 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
22
|
Công nhận và giải quyết
chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ
quốc tế bị địch bắt tù, đày
1.010818.H42
|
24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
23
|
Giải quyết chế độ người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
1.010819.H42
|
24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
24
|
Giải quyết chế độ người
có công giúp đỡ cách mạng
1.010820.H42
|
24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
25
|
Giải quyết chế độ
hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
1.010821.H42
|
- 24 ngày đối với
trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.
- 15 ngày làm việc
đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.
|
- Cơ quan, đơn vị
quản lý người có công (Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công
an quản lý)
- UBND cấp xã nơi
thường trú (Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản
lý)
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
26
|
Giải quyết phụ cấp đặc
biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở
lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
1.010822.H42
|
12 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
27
|
Hưởng lại chế độ ưu
đãi
1.010823.H42
|
12 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
28
|
Hưởng trợ cấp khi
người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
1.010824.H42
|
24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
29
|
Bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
1.010825.H42
|
24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
30
|
Sửa đổi, bổ sung
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
1.010826.H42
|
24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
|
x
|
|
|
31
|
Di chuyển hồ sơ khi
người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
1.010827.H42
|
24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
32
|
Cấp trích lục hoặc
sao hồ sơ người có công với cách mạng
1.010828.H42
|
12 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
33
|
Di chuyển hài cốt liệt
sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
1.010829.H42
|
10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
34
|
Di chuyển hài cốt liệt
sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
1.010830.H42
|
09 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
35
|
Cấp giấy xác nhận
thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
1.010831.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Cơ
quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-
CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
|
|
II
|
Lĩnh
vực An toàn lao động
|
1
|
Khai báo với Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
2.000134.H42
|
5 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Căn cứ Luật an
toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Căn cứ Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.
- Căn cứ Nghị định 4/2023/NĐ-CP
ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ.
- Căn cứ Thông tư số
16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và
Xã hội.
|
|
x
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
2.000111.H42
|
20 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật 84/2015/QH13
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP
ngày 28 tháng 7 năm 2020
|
|
x
|
|
3
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ
chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung
ương quyết định thành lập)
1.005449.H42
|
25 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Phí:
1.200.000
Đồng (Trường hợp nộp trực tiếp);
1.080.000
Đồng (Trường hợp nộp trực tuyến)
|
|
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 8/10/2018
- Luật 84/2015/QH13
ngày 25/06/2015 của Quốc hội
- Nghị định 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/6/2016 của Chính phủ
|
|
x
|
|
4
|
Gia hạn, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà
nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
1.005450.H42
|
25 ngày làm việc
(đối với gia hạn, bổ sung)
10 ngày làm việc
(đối với mất, đổi tên)
(kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Phí:
1.200.000
đồng Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động (Trường hợp nộp trực tiếp)
1.080.000
Đồng (Trường hợp nộp trực tuyến)
Phí:
500.000 Đồng Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện ATVSLĐ (Trường hợp nộp trực tiếp);
450.000
Đồng (Trường hợp nộp trực tuyến)
|
|
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 8/10/2018
- Luật 84/2015/QH13
ngày 25/06/2015 của Quốc hội
- Nghị định 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/6/2016 của Chính phủ
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết
chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao
kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi
nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
2.002341.H42
|
10 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật 84/2015/QH13
ngày 25/06/2015 của Quốc hội
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP
ngày 28 tháng 7 năm 2020
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí
khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi
đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh
nghề nghiệp
2.002343.H42
|
10 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật 84/2015/QH13
ngày 25/06/2015 của Quốc hội
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP
ngày 28 tháng 7 năm 2020
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh
vực Việc làm
|
1
|
Đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài
2.000219.H42
|
42 ngày làm việc
(số lượng từ 500 lao động trở lên)
22 ngày làm việc
(số lượng từ 100 đến dưới 500 lao động)
15 ngày làm việc
(số lượng dưới 100 lao động)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
- Bộ luật Lao động
2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ
|
|
x
|
|
2
|
Giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm
cho người lao động
1.001881.H42
|
30 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật 38/2013/QH13
- Việc làm ngày 16/11/2013 của Quốc Hội
- Nghị định số 28/2015/NĐ-
CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ
- Thông tư 28/2015/TT-
BLĐTBXH - Hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
|
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001865.H42
|
07 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định 23/2021/NĐ-CP
hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm,
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001853.H42
|
05 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định 23/2021/NĐ-CP
hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm,
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001823.H42
|
07 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định 23/2021/NĐ-CP
hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm,
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
6
|
Báo cáo giải trình nhu
cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
1.000105.H42
|
10 Ngày làm việc (kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
- Bộ luật Lao động
2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18 tháng 9 năm 2023
|
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
2.000205.H42
|
5 Ngày làm việc (kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
- Bộ luật Lao động
2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-
CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ
|
|
x
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
2.000192.H42
|
3 Ngày làm việc (kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
- Bộ luật Lao động
2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-
CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ
|
|
x
|
|
9
|
Gia hạn giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1.009811.H42
|
5 Ngày làm việc (kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
- Bộ luật Lao động
2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-
CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ
|
|
x
|
|
10
|
Thu hồi Giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.009873.H42
|
03 Ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định 23/2021/NĐ-CP
ngày 19/03/2021 của Chính phủ hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc
làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
11
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.009874.H42
|
7 Ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định 23/2021/NĐ-CP
ngày 19/03/2021 của Chính phủ hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc
làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
12
|
Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
1.000459.H42
|
5 Ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
- Bộ luật Lao động
2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-
CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-
CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ
|
|
x
|
|
13
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp thất nghiệp
1.001978.H42
|
20 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
x
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-
CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-
CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
|
14
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp
thất nghiệp
1.001966.H42
|
02 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
x
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-
CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-
CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
15
|
Chấm dứt hưởng trợ
cấp thất nghiệp
2.001953.H42
|
Không quy định
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
x
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-
CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-
CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
16
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
2.000178.H42
|
Không quy định
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
x
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-
CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-
CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
17
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
1.000401.H42
|
03 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
x
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-
CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-
CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
18
|
Giải quyết hỗ trợ học
nghề
2.000839.H42
|
03 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
x
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-
CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-
CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
19
|
Hỗ trợ tư vấn, giới
thiệu việc làm
2.000148.H42
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
x
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-
CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-
CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
|
20
|
Thông báo về việc tìm
việc làm hằng tháng
1.000362.H42
|
Không quy định
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
x
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-
CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-
CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
21
|
Tạm dừng hưởng trợ
cấp thất nghiệp
1.001973.H42
|
Không quy định
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
x
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-
CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-
CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
22
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc
làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người
lao động.
1.011546.H42
|
15 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Ngân hàng chính
sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình
|
Không
|
x
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13
ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-
CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 74/2019/NĐ-
CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ.
|
|
|
|
23
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc
làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở
sản xuất kinh doanh.
1.011547.H42
|
15 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Ngân hàng chính
sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình
|
Không
|
x
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13
ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-
CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 74/2019/NĐ-
CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ.
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh
vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Công nhận giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
2.000632.H42
|
20 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật 74/2014/QH13
- Giáo dục nghề nghiệp
- Nghị định 48/2015/NĐ-CP
Của Chính phủ- Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp
- Thông tư 57/2015/TT-BLĐTBXH
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội- Quy định về Điều lệ trung tâm giáo
dục nghề nghiệp
|
|
x
|
|
2
|
Cấp chính sách nội trú
cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
2.001959.H42
|
Không quy định
|
Cơ sở Giáo dục nghề
nghiệp
|
Không
|
x
|
- Thông tư 18/2018/TT-
BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Quyết định
53/2015/QĐ-TTg – của thủ tướng Chính phủ Về chính sách nội trú đối với học
sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
- Thông tư liên tịch
số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính
- Thông tư số 08/2023/TT-
BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
|
|
|
|
3
|
Thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.010587.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Thông tư số 15/2021/TT-
BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường cao
đẳng
|
|
x
|
|
4
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
1.010588.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Thông tư số 15/2021/TT-
BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường cao
đẳng
|
|
x
|
|
5
|
Miễn nhiệm, cách chức
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
1.010589.H42
|
15 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường cao đẳng
|
|
x
|
|
6
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập
1.010590.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Thông tư số 14/2021/TT-
BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung
cấp
|
|
x
|
|
7
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
1.010591.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Thông tư số 14/2021/TT-
BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung
cấp
|
|
x
|
|
8
|
Miễn nhiệm, cách chức
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
1.010586.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Thông tư số 14/2021/TT-
BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung
cấp
|
|
x
|
|
9
|
Công nhận hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
1.010593.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Thông tư số 14/2021/TT-
BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung
cấp
|
|
x
|
|
10
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt
động hội đồng quản trị
1.010594.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Thông tư số 14/2021/TT-
BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung
cấp
|
|
x
|
|
11
|
Công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
1.010595.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Thông tư số 14/2021/TT-
BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung
cấp
|
|
x
|
|
12
|
Thôi công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
1.010596.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Thông tư số 14/2021/TT-
BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung
cấp
|
|
x
|
|
13
|
Thành lập phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
1.010927.H41
|
7 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
|
x
|
|
14
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
1.010928.H42
|
10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
|
x
|
|
15
|
Thành lập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.000243.H42
|
16 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
|
x
|
|
16
|
Chia, tách, sáp
nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.000099.H42
|
10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
|
x
|
|
17
|
Giải thể trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.000234.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
|
x
|
|
18
|
Chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
1.000266.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
|
x
|
|
19
|
Đổi tên trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.000031.H42
|
03 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
|
x
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
2.000189.H42
|
10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
|
x
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
1.000389.H42
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với các trường hợp quy định tại các
khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung
tại NĐ số 24/2022/NĐ-CP);
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp đổi tên DN)
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
|
x
|
|
22
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt
động không vì lợi nhuận
1.000160.H42
|
16 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
|
x
|
|
23
|
Chia, tách, sáp nhập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000138.H42
|
10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
|
x
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên và doanh nghiệp
1.000167.H42
|
10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số 4/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
|
x
|
|
25
|
Cho phép thành lập phân
hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000154.H42
|
07 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
|
x
|
|
26
|
Giải thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt
hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000553.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
|
x
|
|
27
|
Đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000530.H42
|
03 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực GDNN.
|
|
x
|
|
28
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
1.000509.H42
|
16 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
|
x
|
|
29
|
Công nhận trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi
nhuận
1.000482.H42
|
20 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
|
x
|
|
V
|
Lĩnh
vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
|
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
1.000479.H42
|
27 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao
động.
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
1.000448.H42
|
22 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao
động.
|
|
x
|
|
3
|
Gia hạn Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
1.000464.H42
|
- Đối với trường
hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm:
tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp
giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất;
giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép:
22 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
- Đối với trường
hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so
với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ).
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao
động.
|
|
x
|
|
4
|
Thu hồi Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
1.000436.H42
|
Đối với trường hợp
chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại;
doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản:
17 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp).
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao
động.
|
|
x
|
|
5
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
1.000414.H42
|
10 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao
động.
|
|
x
|
|
6
|
Đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
2.001955.H42
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công Quầy Sở LĐTBXH
(Đối
với trường hợp DN Ngoài khu Công nghiệp)
|
Không
|
x
|
Bộ luật Lao động
năm 2019.
|
|
x
|
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công Quầy Ban QLCKCN (Đối với trường hợp DN trong khu
Công nghiệp)
|
Không
|
x
|
Bộ luật Lao động
năm 2019.
|
|
x
|
|
7
|
Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương,
thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
1.004949.H42
|
Không quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Nghị định 52/2016/NĐ-CP
ngày 13/06/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
|
8
|
Xếp hạng công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở
hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
2.001949.H42
|
Không quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Nghị định 52/2016/NĐ-CP
ngày 13/06/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
|
9
|
Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể
1.009466.H42
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Bộ luật Lao động 45/2019/QH14
ngày 20/11/2019 của Quốc hội;
- Thông tư số 10/2020/TT-
BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
|
10
|
Thay đổi Chủ tịch Hội
đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng,
nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
1.009467.H42
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Bộ luật Lao động 45/2019/QH14
ngày 20/11/2019 của Quốc hội;
- Thông tư số 10/2020/TT-
BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Quyết định công
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật
1.001806.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật 51/2010/QH12
- Người khuyết tật.
- Nghị định 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 18/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
x
|
|
2
|
Thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
2.000216.H42
|
35 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Sở
Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức,
hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
|
|
|
3
|
Tổ chức lại, giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
2.000144.H42
|
40 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Sở
Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức,
hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
|
|
|
4
|
Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
2.000062.H42
|
15 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức,
hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
|
x
|
|
5
|
Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.
2.000051.H42
|
15 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức,
hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
|
x
|
|
6
|
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh.
2.000286.H42
|
34 Ngày làm việc
đối với tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định)
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
x
|
|
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
2.000282.H42
|
Tiếp nhận ngay (hoàn
thiện trong 10 ngày làm việc)
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Không
|
x
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
x
|
|
|
8
|
Dừng trợ giúp xã hội
tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
2.000477.H42
|
07 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Không
|
x
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
x
|
|
|
9
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội.
2.000141.H42
|
5 Ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-
CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ.
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi nội
dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
2.000135.H42
|
5 Ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính hồ sơ theo quy định)công
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-
CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ.
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
2.000056.H42
|
15 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-
CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ.
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh
vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Cấp giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
2.000025.H42
|
22 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm hành
chính công
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-
CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 35/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 08/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
2.000027.H42
|
14 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-
CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống mua bán người. Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày
30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
x
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
2.000032.H42
|
14 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống mua bán người.
|
|
x
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
2.000036.H42
|
14 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Thông tư số 35/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
x
|
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
1.000091.H42
|
10 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống mua bán người.
|
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện
1.010935.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy;
|
|
x
|
|
7
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện
1.010936.H42
|
10 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy;
|
|
x
|
|
8
|
Thu hồi giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện
1.010937.H42
|
2 ngày làm việc (kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy;
|
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh
vực Quản lý lao động ngoài nước
|
1
|
Nhận lại tiền ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ
năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
1.000502.H42
|
05 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công Quầy Sở LĐTBXH (Đối với trường hợp DN Ngoài khu Công nghiệp)
|
Không
|
x
|
- Luật Người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020;
- Nghị định số
112/2021/NĐ- CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt
|
|
x
|
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công Quầy Ban QLCKCN (Đối với trường hợp DN trong khu Công nghiệp)
|
Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng.
|
2
|
Đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập dưới 90 ngày
1.005132.H42
|
05 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công Quầy Sở LĐTBXH (Đối với trường hợp DN Ngoài khu Công nghiệp)
|
Không
|
x
|
- Luật Người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020.
- Nghị định 112/2021/NĐ-
CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 21/2021/TT-
BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.
|
|
x
|
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công Quầy Ban QLCKCN (Đối với trường hợp DN trong khu Công nghiệp)
|
3
|
Đăng ký hợp đồng lao
động trực tiếp
2.002028.H42
|
05 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công Quầy Sở LĐTBXH (Đối với trường hợp DN Ngoài khu Công nghiệp)
|
Không
|
x
|
- Luật Người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020;
- Thông tư số 21/2021/TT-
BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã
hội;
- Thông tư số 20/2021/TT-
BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ;
- Thông tư số 08/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội.
|
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh
vực Trẻ em
|
1
|
Đề nghị việc sử dụng
người chưa đủ 13 tuổi làm việc
1.012091.H42
|
10 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm hành
chính công
|
Không
|
x
|
- Bộ luật Lao động
năm 2019.
- Thông tư số 09/2020/TT-
BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
- Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
128 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Một
phần
|
Toàn
trình
|
|
I
|
Lĩnh
vực Người có công
|
1
|
Thăm viếng mộ liệt
sĩ
1.010832.H42
|
06 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
|
x
|
|
|
2
|
Giải quyết chế độ
mai táng phí đối với cựu chiến binh
2.002307.H42
|
25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Pháp lệnh số 26/2005/PL-
UBTVQH11 ngày 29/6/2005 Ưu đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/05/2013 của Bộ LĐTBXH;
- Thông tư số 03/2020/TT-
BLĐTBXH ngày 25/2/2020 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 33/2018/QĐ-
UBND của tỉnh Ninh Bình ngày 22/11/2018;
|
x
|
|
|
3
|
Giải quyết chế độ
mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
2.002308.H42
|
Không quy
định
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Quyết định số 170/2008/QĐTTg
ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 24/2009/TT-
BLĐTBXH ngày 10 tháng 07 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số
08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
TB&XH;
- Quyết định số
33/2018/QĐ - UBND của tỉnh Ninh Bình ngày 22/11/2018;
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Hỗ trợ chi phí mai
táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng
đồng)
1.001731.H42
|
05 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận TN& TKQ
UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
|
x
|
|
|
2
|
Trợ giúp xã hội đột
xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân
thích chăm sóc
2.000777.H42
|
02 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
|
x
|
|
|
3
|
Nhận chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
1.001739.H42
|
05 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận TN& TKQ
UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
|
x
|
|
|
4
|
Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
2.000298.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
Nghị định số
103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ ;
|
x
|
|
|
5
|
Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.
1.000684.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
Nghị định số
103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ ;
|
x
|
|
|
6
|
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh.
2.000286.H42
|
27 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận TN& TKQ
UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
|
|
|
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện
2.000282.H42
|
10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận TN& TKQ
UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
|
|
|
|
8
|
Dừng trợ giúp xã
hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
2.000477.H42
|
07 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận TN& TKQ
UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
|
|
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động –
Thương binh và Xã hội.
2.000294.H42
|
15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Nghị định số
103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
10
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội.
2.000291.H42
|
05 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Nghị định số
103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi
nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – TB&XH
1.000669.H42
|
05 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Nghị định số
103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
12
|
Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.001753.H42
|
08 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận TN& TKQ
UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
|
|
13
|
Thực hiện trợ cấp
xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
1.001758.H42
|
06 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận TN& TKQ
UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
|
|
14
|
Trợ giúp xã hội đột
xuất về hỗ trợ chi phí mai táng.
2.000744.H42
|
03 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận TN& TKQ
UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
|
|
15
|
Thủ tục thực hiện,
điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng tháng
1.001776.H42
|
22 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận TN& TKQ
UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
x
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh
vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa,
học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
2.001661.H42
|
11 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Nghị định số
09/2013/NĐCP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống mua bán người;
- Thông tư số
35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
- Thông tư số
08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
|
|
|
|
2
|
Công bố tổ chức, cá
nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình,
cộng đồng
1.010938.H42
|
10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp huyện
|
không
|
x
|
Nghị định số
116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ;
|
x
|
|
|
3
|
Công bố lại tổ
chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng
đồng
1.010939.H42
|
10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp huyện
|
không
|
x
|
Nghị định số
116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ;
|
x
|
|
|
4
|
Công bố cơ sở cai
nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
1.010940.H42
|
10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp huyện
|
không
|
x
|
Nghị định số
116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ;
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh
vực Lao động – Tiền lương và quan hệ lao động
|
1
|
Giải quyết tranh
chấp lao động tập thể về quyền.
1.004959.H42
|
05 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
|
Không
|
|
- Bộ luật
10/2012/QH13 ngày
18/06/2012 của Quốc
hội;
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh
vực quản lý lao động ngoài nước
|
1
|
Hỗ trợ cho người
lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ
cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
2.002105.H42
|
10 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật Người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị quyết số
30a/2008/NQ- CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2013/NĐCP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
61/NĐ/2015/NĐ- CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư liên
tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 15 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính;
- Thông tư số
08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
|
x
|
|
|
2
|
Hỗ trợ cho người
lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng
1.005219.H42
|
10 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Chủ đầu tư
|
Không
|
x
|
- Luật Người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị quyết số
30a/2008/NQ- CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2013/NĐCP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư liên
tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 15 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính;
- Thông tư số
08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh
vực Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp chính sách nội
trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
2.002284.H42
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận TN&TKD
UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Quyết định số
53/2015/QĐ- TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư liên
tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trường Bộ Lao
động TBXH.
- Thông tư số 18/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động TBXH
|
|
|
|
2
|
Cấp chính sách nội
trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có
vốn đầu tư nước ngoài.
2.001960.H42
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận TN&TKD
UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Quyết định số
53/2015/QĐ- TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư liên
tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trường Bộ Lao
động TBXH.
- Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động TBXH
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh
vực Việc làm
|
1
|
Vay vốn hỗ trợ tạo
việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với
người lao động.
1.011548.H42
|
15 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Phòng giao dịch,
Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh cấp huyện
|
Không
|
|
- Luật Việc làm số
38/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;
- Nghị định số
61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
74/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính
phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ.
|
|
|
|
2
|
Vay vốn hỗ trợ tạo
việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ
sở sản xuất kinh doanh.
1.011550.H42
|
15 Ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Phòng giao dịch,
Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh cấp huyện
|
Không
|
|
- Luật Việc làm số
38/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;
- Nghị định số
61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
74/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính
phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ.
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
29 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh
vực Người có công
|
1
|
1.001257.H42
|
Giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc
Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức
năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã
hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.001157.H42
|
Trợ cấp một lần đối
với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Thủ tục hành chính
này được ban hành tại Quyết định số Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày
08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
2.001396.H42
|
Trợ cấp hàng tháng
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
4
|
1.004964.H42
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu
- chia
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
5
|
1.010801.H42
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Thủ tục hành chính
này được ban hành tại Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý
nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND
cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
6
|
1.010802.H42
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
7
|
1.010803.H42
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
8
|
1.010804.H42
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà
mẹ Việt Nam anh hùng”
|
9
|
1.010805.H42
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
10
|
1.010806.H42
|
Công nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
11
|
1.010807.H42
|
Khám giám định lại
tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh
kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung
vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác
trong quân đội, công an
|
12
|
1.010808.H42
|
Giải quyết hưởng
thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
13
|
1.010809.H42
|
Giải quyết chế độ
đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
14
|
1.010810.H42
|
Công nhận đối với
người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
15
|
1.010811.H42
|
Lập sổ theo dõi,
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi
chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng
tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
16
|
1.010812.H42
|
Tiếp nhận người có
công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
17
|
1.010813.H42
|
Đưa người có công
đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
18
|
1.010814.H42
|
Cấp bổ sung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
19
|
1.010815.H42
|
Công nhận và giải quyết
chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
20
|
1.010816.H42
|
Công nhận và giải quyết
chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
21
|
1.010817.H42
|
Công nhận và giải
quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
22
|
1.010818.H42
|
Công nhận và giải quyết
chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ
quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
23
|
1.010819.H42
|
Giải quyết chế độ
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế
|
24
|
1.010820.H42
|
Giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
25
|
1.010821.H42
|
Giải quyết chế độ
hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
26
|
1.010822.H42
|
Giải quyết phụ cấp
đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở
lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
27
|
1.010823.H42
|
Hưởng lại chế độ ưu
đãi
|
28
|
1.010824.H42
|
Hưởng trợ cấp khi
người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
29
|
1.010825.H42
|
Bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
30
|
1.010826.H42
|
Sửa đổi, bổ sung thông
tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
31
|
1.010827.H42
|
Di chuyển hồ sơ khi
người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
32
|
1.010828.H42
|
Cấp trích lục hoặc
sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
Thủ tục hành chính
này được ban hành tại Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý
nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND
cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
33
|
1.010829.H42
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của
đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
34
|
1.010830.H42
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
35
|
1.010831.H42
|
Cấp giấy xác nhận
thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
|
Thủ tục hành chính
này được ban hành tại Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý
nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND
cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
II
|
Lĩnh
vực An toàn lao động
|
1
|
2.000134.H42
|
Khai báo với Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Thủ tục hành chính
này được ban hành tại Quyết định số Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức
năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và
Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.000111.H42
|
Hỗ trợ kinh phí
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
Thủ tục hành chính
này được ban hành tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý
nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND
cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
1.005449.H42
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành,
cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ
quan trung ương quyết định thành lập)
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
4
|
1.005450.H42
|
Gia hạn, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
|
5
|
2.002341.H42
|
Thủ tục giải quyết
chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao
kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển
đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao
động.
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
6
|
2.002343.H42
|
Thủ tục hỗ trợ chi
phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề
nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có
nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
III
|
Lĩnh
vực Việc làm
|
1
|
2.000219.H42
|
Đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.001881.H42
|
Giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
1.001865.H42
|
Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
4
|
1.001853.H42
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
5
|
1.001823.H42
|
Gia hạn giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
6
|
1.000105.H42
|
Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
7
|
2.000205.H42
|
Cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
8
|
2.000192.H42
|
Cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
9
|
1.009811.H42
|
Gia hạn giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
10
|
1.009873.H42
|
Thu hồi Giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
11
|
1.009874.H42
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
12
|
1.000459.H42
|
Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
13
|
1.001978.H42
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
Thủ tục hành chính
này được ban hành tại Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 11/04/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý
nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND
cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
14
|
1.001966.H42
|
Tiếp tục hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
15
|
2.001953.H42
|
Chấm dứt hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
16
|
2.000178.H42
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
17
|
1.000401.H42
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
18
|
2.000839.H42
|
Giải quyết hỗ trợ
học nghề
|
19
|
2.000148.H42
|
Hỗ trợ tư vấn, giới
thiệu việc làm
|
20
|
1.000362.H42
|
Thông báo về việc
tìm việc làm hằng tháng
|
21
|
1.001973.H42
|
Tạm dừng hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
22
|
1.011546.H42
|
Vay vốn hỗ trợ tạo
việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với
người lao động.
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
23
|
1.011547.H42
|
Vay vốn hỗ trợ tạo
việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ
sở sản xuất kinh doanh.
|
IV
|
Lĩnh
vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
2.000632.H42
|
Công nhận giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.001959.H42
|
Cấp chính sách nội
trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
1.008148.H42
|
Cấp chính sách nội
trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
4
|
1.010587.H42
|
Thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý
nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND
cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
5
|
1.010588.H42
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
6
|
1.010589.H42
|
Miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
7
|
1.010590.H42
|
Thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý
nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND
cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
8
|
1.010591.H42
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
9
|
1.010586.H42
|
Miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
10
|
1.010593.H42
|
Công nhận hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
|
11
|
1.010594.H42
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt
động hội đồng quản trị
|
12
|
1.010595.H42
|
Công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
13
|
1.010596.H42
|
Thôi công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
14
|
1.010927.H41
|
Thành lập phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Thủ tục hành chính
này được ban hành tại Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý
nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND
cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
15
|
1.010928.H42
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
16
|
1.000243.H42
|
Thành lập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
17
|
2.000099.H42
|
Chia, tách, sáp
nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
18
|
1.000234.H42
|
Giải thể trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
19
|
1.000266.H42
|
Chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
20
|
1.000031.H42
|
Đổi tên trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
21
|
2.000189.H42
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
22
|
1.000389.H42
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
|
23
|
1.000160.H42
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
hoạt động không vì lợi nhuận
|
24
|
1.000138.H42
|
Chia, tách, sáp
nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
25
|
1.000167.H42
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
|
26
|
1.000154.H42
|
Cho phép thành lập
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
27
|
1.000553.H42
|
Giải thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt
hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
28
|
1.000530.H42
|
Đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
29
|
1.000509.H42
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
30
|
1.000482.H42
|
Công nhận trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không
vì lợi nhuận
|
V
|
Lĩnh
vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
|
1
|
1.000479.H42
|
Cấp Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04/05/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.000448.H42
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
3
|
1.000464.H42
|
Gia hạn Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
4
|
1.000436.H42
|
Thu hồi Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
5
|
1.000414.H42
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
6
|
2.001955.H42
|
Đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04/05/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
7
|
1.004949.H42
|
Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền
lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Thủ tục hành chính
này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý
nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND
cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
8
|
2.001949.H42
|
Xếp hạng công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ
sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
9
|
1.009466.H42
|
Thành lập Hội đồng
thương lượng tập thể
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04/05/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
10
|
1.009467.H42
|
Thay đổi Chủ tịch
Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng,
nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
VI
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001806.H42
|
Quyết định công
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.000216.H42
|
Thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
3
|
2.000144.H42
|
Tổ chức lại, giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
4
|
2.000062.H42
|
Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
5
|
2.000051.H42
|
Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của Chủ
|
6
|
2.000286.H42
|
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh.
|
tịch UBND tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
7
|
2.000282.H42
|
Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
8
|
2.000477.H42
|
Dừng trợ giúp xã
hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
9
|
2.000141.H42
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
10
|
2.000135.H42
|
Đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
11
|
2.000056.H42
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
VII
|
Lĩnh
vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
2.000025.H42
|
Cấp giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.000027.H42
|
Cấp lại giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
2.000032.H42
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
4
|
2.000036.H42
|
Gia hạn giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
5
|
1.000091.H42
|
Đề nghị chấm dứt
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
6
|
1.010935.H42
|
Cấp giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
7
|
1.010936.H42
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
8
|
1.010937.H42
|
Thu hồi giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
VIII
|
Lĩnh
vực Quản lý lao động ngoài nước
|
1
|
1.000502.H42
|
Nhận lại tiền ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ
năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.005132.H42
|
Đăng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà
nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
2.002028.H42
|
Đăng ký hợp đồng
lao động trực tiếp
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý
nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND
cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
IX
|
Lĩnh
vực trẻ em
|
1
|
1.012091.H42
|
Đề nghị việc sử
dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
Thủ tục hành chính này
được ban hành tại Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý
nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND
cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|