|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 460/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính bảo trợ xã hội Sở Lao động Ninh Bình
Số hiệu:
|
460/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 460/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
16 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số
635/QĐ-BLĐTBXH, ngày 03 tháng 06 năm 2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo
trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành
kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 3/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục
hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh,
địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành
chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của
các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ:
dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 17 thủ tục
hành chính tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 27/2/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện,thành
phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP6, VP11.
MT04/VP11/2021/KSTTHC-LĐTB
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ (LIÊN THÔNG)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
2.000286.000.00.00.H42
|
34 Ngày làm việc đối với tiếp
nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở LĐ TBXH
|
Không
|
x
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
|
x
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ
sung về tên thủ tục; trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải
quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
2.000282.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận ngay (hoàn thiện
trong 10 ngày làm việc)
|
UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở LĐ TBXH
|
Không
|
x
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
|
x
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về tên thủ tục, trình tự thực hiện,
thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
2.000477.000.00.00.H42
|
07 Ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở LĐ TBXH
|
Không
|
x
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
|
x
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về tên thủ tục, trình tự thực hiện,
thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
1.001776.000.00.00.H42
|
22 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ
sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
2
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành
phố thuộc tỉnh
1.001758.000.00.00.H42
|
06 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ
sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
3
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc
tỉnh
1.001753.000.00.00.H42
|
08 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ
sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
4
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
1.001731.000.00.00.H42
|
05 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
UBND cấp xã;
|
Không
|
x
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ
sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
5
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không
có người thân thích chăm sóc
2.000777.000.00.00.H42
|
02 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về tên TTHC, trình tự thực hiện, thành
phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính
|
6
|
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
1.001739.000.00.00.H42
|
05 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ
sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
7
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
2.000744.000.00.00.H42
|
03 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về tên TTHC, trình tự thực hiện, thành phần
hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp
về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
2.000751.000.00.00.H42
|
Thời hạn giải quyết của Chủ tịch
UBND cấp xã là 02 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần
hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành theo Quyết định số: 460/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
1
|
2.000295.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
|
Thủ tục hành chính này được
ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước,
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.000286.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
3
|
2.000282.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
4
|
2.000477.000.00.00.H42
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.000674.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
|
Thủ tục hành chính này được
ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước,
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.000343.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
3
|
2.000335.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
4
|
2.002127.000.00.00.H42
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
5
|
1.001776.000.00.00.H42
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
|
6
|
1.001758.000.00.00.H42
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành
phố thuộc tỉnh
|
7
|
1.001753.000.00.00.H42
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc
tỉnh
|
8
|
1.001731.000.00.00.H42
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai
táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
9
|
2.000777.000.00.00.H42
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không
có người thân thích chăm sóc
|
10
|
1.001739.000.00.00.H42
|
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
1
|
2.000295.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước,
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 460/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
2.034
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|