|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 539/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính giáo dục nghề nghiệp Sở Lao động Ninh Bình
Số hiệu:
|
539/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
15/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 539/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
15 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH
ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số
470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã
hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 24 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành,
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực phòng, chống tệ
nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Giao Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
1. Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Danh mục, nội dung cụ thể của
thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của
tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố
quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu
tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ
tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng
Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 20 thủ tục
hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 25/12/2019
và Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP6, VP7.
MT21/VP7/2022/KSTTHC-LĐTB
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
1
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Mã số: 1.010927
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 24/2022/NĐ- CP
|
|
x
|
|
2
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Mã số:
1.010928
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 24/2022/NĐ- CP
|
|
x
|
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện Mã số: 1.010935
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
không
|
x
|
Nghị định số 116/2021/NĐ- CP
|
|
x
|
|
2.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện Mã số: 1.010936
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
không
|
x
|
Nghị định số 116/2021/NĐ- CP
|
|
x
|
|
3.
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện Mã số: 1.010937
|
2 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
không
|
x
|
Nghị định số 116/2021/NĐ- CP
|
|
x
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
1.
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
Mã số: 1.010938
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
không
|
x
|
Nghị định số 116/2021/NĐ- CP
|
|
x
|
|
2.
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung
cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Mã số:
1.010939
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
không
|
x
|
Nghị định số 116/2021/NĐ- CP
|
|
x
|
|
3.
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Mã số: 1.010940
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
không
|
x
|
Nghị định số 116/2021/NĐ- CP
|
|
x
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
1.
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự
nguyện Mã số: 1.010941
|
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
không
|
x
|
Nghị định số 116/2021/NĐ- CP
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Mã số: 1.000243.000.00.00.H42
|
16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 24/2022/NĐ -CP
|
|
x
|
Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: cách
thức thực hiện, thời hạn giải quyết, yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC
|
2
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Mã số: 2.000099.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 24/2022/NĐ -CP
|
|
x
|
Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: Cách
thức thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC
|
3
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Mã số: 1.000234.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 24/2022/NĐ -CP
|
|
x
|
Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa
về: cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết TTHC
|
4
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
Mã số: 1.000266.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 24/2022/NĐ -CP
|
|
x
|
Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: cách
thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết TTHC
|
5
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Mã số: 1.000031.000.00.00.H42
|
3 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 24/2022/NĐ -CP
|
|
x
|
Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: cách
thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết TTHC
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
Mã số: 2.000189.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 24/2022/NĐ -CP
|
|
x
|
Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa
về: Tên thủ tục hành chính; cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, đối
tượng thực hiện TTHC
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
Mã số: 1.000389.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với các
trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số
143/2016/NĐ- CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ- CP); -3
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp đổi
tên doanh nghiệp)
|
Trung tâm PV HCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 24/2022/NĐ -CP
|
|
x
|
Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: Tên
thủ tục hành chính; cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, đối tượng
thực hiện TTHC
|
8
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
Mã số: 1.000160.000.00.00.H42
|
16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 24/2022/NĐ -CP
|
|
x
|
Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: thành
phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC
|
9
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Mã số: 1.000138.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 24/2022/NĐ -CP
|
|
|
Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: thành
phần hồ sơ TTHC
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
Mã số: 1.000167.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 24/2022/NĐ -CP
|
|
x
|
Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về:
Tên thủ tục hành chính; thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, thời hạn giải
quyết thủ tục hành chính, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
11
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
Mã số: 1.000154.000.00.00.H42
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 24/2022/NĐ -CP
|
|
x
|
Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: Tên
thủ tục hành chính; đối tượng thực hiện, thời hạn giải quyết,
yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
12
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
Mã số: 1.000553.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 24/2022/NĐ -CP
|
|
x
|
Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: Thành
phần hồ sơ, thời hạn giải quyết TTHC
|
13
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Mã số: 1.000530.000.00.00.H42
|
3 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 24/2022/NĐ -CP
|
|
x
|
Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về:
thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, thời hạn giải quyết TTHC
|
14
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Mã số: 1.000509.000.00.00.H42
|
16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 24/2022/NĐ -CP
|
|
x
|
Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: Cách
thức thực hiện; thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
15
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
Mã số: 1.000482.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm PV HCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 24/2022/NĐ -CP
|
|
x
|
Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về thành
phần hồ sơ TTHC
|
PHỤ LỤC II.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ PHÒNG
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 539/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
1
|
1.000523.000.00.00.H42
|
Cho phép hoạt động liên kết
đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và
doanh nghiệp
|
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ- UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.000243.000.00.00.H42
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
2.000099.000.00.00.H42
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
1.000234.000.00.00.H42
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ- UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
5
|
1.000266.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
6
|
1.000031.000.00.00.H42
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
7
|
2.000189.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
8
|
1.000389.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
9
|
1.000553.000.00.00.H42
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
10
|
1.000530.000.00.00.H42
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ- UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
11
|
1.000509.000.00.00.H42
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
12
|
1.000482.000.00.00.H42
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
13
|
1.000138.000.00.00.H42
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
14
|
1.000160.000.00.00.H42
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 405/QĐ- UBND
ngày 09/08/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Ninh Bình
|
15
|
1.000167.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
16
|
1.000154.000.00.00.H42
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
II. Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
1
|
2.000044.000.00.00.H42
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại
trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Nghị định số 116/2021/NĐ- CP
|
Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ- UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
|
1
|
2.000049.000.00.00.H42
|
Hoãn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Nghị định số 116/2021/NĐ- CP
|
Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày
25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
thuộc chức năng quản lý nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động thương
binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.000123.000.00.00.H42
|
Miễn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
|
1
|
1.003521.000.00.00.H42
|
Quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
Nghị định số 116/2021/NĐ- CP
|
Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ- UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động
thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 539/QĐ-UBND ngày 15/06/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
2.951
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|