|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 351/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính về lao động Sở Lao động Ninh Bình
Số hiệu:
|
351/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 351/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
04 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số
338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 10 Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền
lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
này).
Điều 2.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sau khi nhận được
Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện các nội
dung sau:
1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày
17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Danh mục, nội
dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng
thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành
chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của
các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ:
dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3.
Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính tại Quyết định số
592/QĐ-UBND ngày 27/2/2020, Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý
nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện,
cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định
này).
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP6, VP11.
MT01/VP11/2021/KSTTHC -LĐTB
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ
SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM
QUYỀNGIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A.THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Lĩnh vực Lao động, Tiền
lương
|
1
|
Thành lập Hội đồng thương lượng
tập thể
1.009466.000.00..00.H42
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Thông tư số
10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
2
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương
lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch,
thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
1.009467.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Bộ luật Lao động 2019; Thông
tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
TT
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Lĩnh vực Lao động, Tiền
lương
|
1
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
2.001955.000.00.00.H42
|
27 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Bộ luật Lao động năm 2019
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
1.000479.000.00.00. H42
|
27 ngày làm việc (kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày
14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
3
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
1.000464.000.00.00.H42
|
22 ngày làm việc (kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
4
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động 1.000448.000.00.00.H42
|
- Đối với trường hợp doanh
nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy
phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy
phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
- Đối với trường hợp doanh
nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã
được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
5
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
1.000436.000.00.00.H42
|
Đối với trường hợp chấm dứt hoạt
động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải
thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản: 17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
6
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
1.000414.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc (kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Người có công
|
1
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Pháp lệnh số
26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 Ưu đãi người có công với cách mạng
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ
sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và
thân nhân
- Thông tư số
03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/2/2020 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội: Hướng
dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị
định số 157/2016/NĐ- CP ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh
- Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND của tỉnh Ninh Bình ngày 22/11/2018 Phân cấp thẩm quyền cấp mới
thẻ BHYT và trợ cấp tiền mai táng phí đối với người tham gia kháng chiến thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Pháp lệnh số
26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 Ưu đãi người có công với cách mạng
- Thông tư 24/2009/TT-BLĐTBXH
10-07-2009 hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008
của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với
thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp
- Quyết định 170/2008/QĐ-TTg
ngày 18/12/2008 Thủ tướng Chính phủ Về Chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai
táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp
- Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND của tỉnh Ninh Bình ngày 22/11/2018 Phân cấp thẩm quyền cấp mới
thẻ BHYT và trợ cấp tiền mai táng phí đối với người tham gia kháng chiến thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành theo Quyết định số: 351/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Lao động, tiền
lương
|
|
1
|
2.002103.000.00.00.H42
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể
cấp doanh nghiệp
|
Bộ luật Lao động 2019
|
Thủ tục hành chính này được
ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước,
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.001955.000.00.00.H42
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
Thủ tục hành chính này được
ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước,
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
1.000479.000.00.00. H42
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
Thủ tục hành chính này được
ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước,
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
4
|
1.000464.000.00.00.H42
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
Thủ tục hành chính này được
ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước,
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
5
|
1.000448.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
Thủ tục hành chính này được
ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước,
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
6
|
1.000436.000.00.00.H42
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
Thủ tục hành chính này được
ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước,
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
7
|
1.000414.000.00.00.H42
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
Thủ tục hành chính này được
ban hành tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công, lao động- Tiền lương, an toàn
vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
8
|
2.002307.000.00.00.H42
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
- Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND của tỉnh Ninh Bình ngày 22/11/2018 Phân cấp thẩm quyền cấp mới
thẻ BHYT và trợ cấp tiền mai táng phí đối với người tham gia kháng chiến thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
|
Thủ tục hành chính này được
ban hành tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công, lao động- Tiền lương, an toàn
vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
9
|
2.002308.000.00.00.H42
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
- Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
của tỉnh Ninh Bình ngày 22/11/2018 Phân cấp thẩm quyền cấp mới thẻ BHYT và trợ
cấp tiền mai táng phí đối với người tham gia kháng chiến thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Ninh Bình
|
Thủ tục hành chính này được
ban hành tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công, lao động- Tiền lương, an toàn
vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Lao động, tiền
lương
|
|
1
|
1.004954.000.00.00.H42
|
Gửi thang lương, bảng lương,
định mức lao động của doanh nghiệp
|
Bộ luật Lao động 2019
|
Thủ tục hành chính này được
ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước,
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 351/QĐ-UBND ngày 04/05/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
2.037
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|