|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 327/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính người có công Sở Lao động Ninh Bình
Số hiệu:
|
327/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 327/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 01
tháng 04 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 ; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của ChíNh phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định
số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về công công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ về lĩnh vực người
có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 33 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành
lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Giao Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội:
1. Công khai trên
Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng
UBND tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Danh mục, nội dung cụ thể
của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện
tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh
công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành
chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung
của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ:
dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 30 thủ tục hành
chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP6, VP7.
MT
14VP7/2022/KSTTHC -LĐTB
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 01/04/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn
cứ pháp
lý
|
Dịch
vụ
công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
1.010801.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
Trường hợp quy định
tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trường hợp thân
nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận
thân nhân liệt sĩ : 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị
|
Trung
tâm PV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
2
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác.
1.010802.000.00.00.H42
|
- 12 ngày kể từ
ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở LĐTBXH nơi thường trú của cá nhân
đồng thời là LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
- 17 ngày kể từ
ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở LĐTBXH nơi thường trú của cá nhân
không phải là Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
|
Trung
tâm PV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
3
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
1.010803.000.00.00.H42
|
24
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
4
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự
nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
1.010804.000.00.00.H42
|
24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
5
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng
lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công
an.
1.010805.000.00.00.H42
|
24 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
6
|
Công
nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.
1.010806.000.00.00.H42
|
104
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm PV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
7
|
Khám
giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương,
còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám
định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại
ngũ, công tác trong quân đội, công an.
1.010807.000.00.00.H42
|
84
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm PV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
8
|
Giải
quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh
binh.
1.010808.000.00.00.H42
|
17 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm PV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
9
|
Giải
quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động.
1.010809.000.00.00.H42
|
24
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm PV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
10
|
Công
nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an.
1.010810.000.00.00.H42
|
- Đối với người bị
thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp
Giấy chứng nhận bị thương : 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối với người bị
thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy
chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Đối với người bị
thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp
Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
11
|
Lập
sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết
bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang
được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương
quản lý
1.010811.000.00.00.H42
|
42
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
- Phòng LĐTBXH đối với
các trường hợp đang sống tại gia đình.
- Cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung.
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
12
|
Tiếp
nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý
1.010812.000.00.00.H42
|
17 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
13
|
Đưa
người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
1.010813.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Cơ
sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công.
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
14
|
Cấp
bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
1.010814.000.00.00.H42
|
17 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
15
|
Công
nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
1.010815.000.00.00.H42
|
37
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
16
|
Công
nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học.
1.010816.000.00.00.H42
|
- Trường hợp người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp người
hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu
đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp có vợ
hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
17
|
Công
nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học.
1.010817.000.00.00.H42
|
96
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
18
|
Công
nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ
quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày.
1.010818.000.00.00.H42
|
24
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
19
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế.
1.010819.000.00.00.H42
|
24
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
20
|
Giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
1.010820.000.00.00.H42
|
24
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
21
|
Giải
quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
1.010821.000.00.00.H42
|
- 24 ngày đối với
trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.
- 15 ngày làm việc
đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.
|
-
Cơ quan, đơn vị quản lý người có công (Trường hợp hồ sơ người có công đang do
quân đội, công an quản lý)1 - UBND cấp xã nơi thường trú (Trường hợp hồ sơ
người có công không do quân đội, công an quản lý)
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
22
|
Giải
quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ
thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên.
1.010822.000.00.00.H42
|
12
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm PV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
23
|
Hưởng
lại chế độ ưu đãi
1.010823.000.00.00.H42
|
12
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm PV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
24
|
Hưởng
trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần.
1.010824.000.00.00.H42
|
24
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
25
|
Bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
1.010825.000.00.00.H42
|
24
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
26
|
Sửa
đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công.
1.010826.000.00.00.H42
|
24
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm PV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
27
|
Di
chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú.
1.010827.000.00.00.H42
|
24
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm PV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
28
|
Cấp
trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng.
1.010828.000.00.00.H42
|
12
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm PV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
29
|
Di
chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
1.010829.000.00.00.H42
|
10
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm PV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
30
|
Di
chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại
nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
1.010830.000.00.00.H42
|
09
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung
tâm PV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
31
|
Cấp
giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.
1.010831.000.00.00.H42
|
15
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Cơ
quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ
công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
Thăm
viếng mộ liệt sĩ
1.010832.000.00.00.H42
|
06
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ
công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
Cấp
giấy xác nhận thân nhân của người có công.
1.010833.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
X
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC
II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban
hành theo Quyết định số: 327/QĐ-UBND ngày 01 tháng 04 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Mã
số thủ tục hành
chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
2.000978.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết
chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục hành chính
này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý
nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.002252.000.00.00.H42
|
Thủ tục hưởng mai
táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
3
|
1.002271.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết
trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ
trần
|
4
|
1.004967.000.00.00.H42
|
Thủ tục hưởng lại
chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ
chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ
do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa
phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục
hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế
độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
5
|
1.002305.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết
chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
6
|
1.002354.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết
chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
7
|
1.002363.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết
chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến
|
8
|
1.002377.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết
chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
9
|
1.002382.000.00.00.H42
|
Thủ tục giám định
vết thương còn sót
|
10
|
1.002393.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết
chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
11
|
1.002410.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết
hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
12
|
1.003351.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết
hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
|
13
|
1.002429.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết
chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù,
đày
|
14
|
1.002440.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết
chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
15
|
1.003423.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết
chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
16
|
1.002449.000.00.00.H42
|
Thủ tục sửa đổi
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
17
|
1.002487.000.00.00.H42
|
Thủ tục di chuyển
hồ sơ người có công với cách mạng
|
18
|
1.006779.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết
chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
19
|
1.002519.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết
chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
20
|
1.002720.000.00.00.H42
|
Thủ tục giám định
lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
21
|
1.002741.000.00.00.H42
|
Thủ tục xác nhận
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương
không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991
trở về trước không còn giấy tờ
|
22
|
1.002745.000.00.00.H42
|
Thủ tục bổ sung
tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
23
|
1.003025.000.00.00.H42
|
Thủ tục đính chính
thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
24
|
1.003042.000.00.00.H42
|
Thủ tục lập Sổ theo
dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
25
|
1.003057.000.00.00.H42
|
Thủ tục thực hiện
chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và
con của họ
|
26
|
1.003159.000.00.00.H42
|
Thủ tục hỗ trợ, di
chuyển hài cốt liệt sĩ
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
2.001375.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy
giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục hành chính
này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý
nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện,
cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.001378.000.00.00.H42
|
Thủ tục hỗ trợ
người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị
phục hồi chức năng
|
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Mã
số thủ tục hành
chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
2.001382.000.00.00.H42
|
Thủ tục xác nhận
vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục hành chính
này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý
nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện,
cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.003337.000.00.00.H42
|
Thủ tục ủy quyền
hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 327/QĐ-UBND ngày 01/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
3.724
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|