1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn
hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ
thống hóa 2019-2023 (Bản điện tử).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống
hóa 2019-2023.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào
tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
1. Vụ Pháp chế phối hợp với Văn phòng Bộ và các đơn
vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ
thống hóa 2019-2023 trên trang thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 5 Điều 1 Quyết
định này, các đơn vị thuộc Bộ có liên quan khẩn trương soạn thảo, tham mưu cơ
quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật theo đúng quy định.
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Nội dung
|
Ghi chú
|
VĂN BẢN DO QUỐC HỘI, ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI BAN
HÀNH
|
|
|
1.
|
Luật
|
08/2012/QH13
ngày 18/6/2012
|
Giáo
dục đại học
|
01/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27706&Ke yword=lu%E1%BA%ADt%20gi %C3%A1o%20d%E1%BB%A5c
|
|
2.
|
Luật
|
34/2018/QH14
ngày 19/11/2018
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại
học
|
01/7/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=137459&K eyword=lu%E1%BA%ADt%20gi %C3%A1o%20d%E1%BB%A5c
%20%C4%91%E1%BA%A1i%2 0h%E1%BB%8Dc
|
|
3.
|
Luật
|
43/2019/QH14
ngày 14/6/2019
|
Giáo
dục
|
01/7/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=136042&K eyword=lu%E1%BA%ADt%20gi
%C3%A1o%20d%E1%BB%A5c
|
|
4.
|
Nghị
quyết
|
88/2014/NQ-QH13
ngày 28/11/2014
|
Đổi
mới Chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông
|
28/11/2014
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=144398
|
|
5.
|
Nghị
quyết
|
51/2017/NQ-QH14 ngày 21/11/2017
|
Điều
chỉnh lộ trình thực hiện việc triển khai áp dụng chương trình, sách giáo khoa
giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13
ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo
khoa giáo dục phổ thông
|
21/11/2017
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=144399
|
|
VĂN BẢN DO CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
|
|
|
1.
|
Nghị
quyết
|
05/2005/NQ-CP
ngày 18/4/2005
|
Đẩy
mạnh xã hội hoá các hoạt động giáo dục, y tế, văn hoá và thể dục thể thao.
|
07/5/2005
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=18283
|
|
2.
|
Nghị
định
|
61/2006/NĐ-CP
ngày 20/6/2006
|
Chính
sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt,
ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
13/7/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=15925&Ke yword=61/2006/N%C4%90-CP
|
|
3.
|
Nghị
định
|
69/2008/NĐ-CP
ngày 30/05/2008
|
Về
chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường
|
24/06/2008
|
https://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?dvid=325&ItemID=245 81
|
|
4.
|
Nghị
định
|
82/2010/NĐ-CP
ngày 15/7/2010
|
Quy
định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở
giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên
|
31/5/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25418&Ke yword=82/2010/N%C4%90-CP
|
|
5.
|
Nghị
định
|
42/2013/NĐ-CP
ngày 09/5/2013
|
Về
việc tổ chức và hoạt động thanh tra giáo dục
|
01/07/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=30461&Ke yword=42/2013/N%C4%90-CP
|
|
6.
|
Nghị
định
|
124/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013
|
Quy
định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử
|
01/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=32497&Ke yword=124/2013/N%C4%90-CP
|
|
7.
|
Nghị
định
|
141/2013/NĐ-CP
ngày 24/10/2013
|
Quy
định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật
Giáo dục đại học
|
10/12/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=32532&Ke yword=141/2013/N%C4%90-CP
|
|
8.
|
Nghị
định
|
143/2013/NĐ-CP
ngày 24/10/2013
|
Quy
định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo
|
10/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=32539&Ke yword=143/2013/N%C4%90-CP
|
|
9.
|
Nghị
định
|
186/2013/NĐ-CP
ngày 17/11/2013
|
Về
Đại học quốc gia
|
01/01/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=33791
|
|
10.
|
Nghị
định
|
20/2014/NĐ-CP
ngày 24/3/2014
|
Về
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
15/05/2014
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=33791
|
|
11.
|
Nghị
định
|
59/2014/NĐ-CP
ngày 16/6/2014
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2008/NĐ-CP
ngày 30/05/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với
các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi
trường
|
01/08/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban-goc.aspx?ItemID=36572
|
|
12.
|
Nghị
định
|
11/2015/NĐ-CP
ngày 31/01/2015
|
Quy
định về giáo dục thể chất và thể thao trường học.
|
01/07/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=49842&Ke yword=11/2015/N%C4%90-CP
|
|
13.
|
Nghị
định
|
27/2015/NĐ-CP ngày 10/3/2015
|
Quy
định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú”
|
25/04/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=54801&Ke yword=27/2015/N%C4%90-CP
|
|
14.
|
Nghị
định
|
116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016
|
Quy
định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
01/9/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=112162&Keyw ord=116/2016/N%C4%90-CP
|
|
15.
|
Nghị
định
|
46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017
|
Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
21/04/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=121488&K eyword=46/2017/N%C4%90-CP
|
|
16.
|
Nghị
định
|
57/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017
|
Quy
định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học
sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
|
01/7/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=123126&K eyword=57/2017/N%C4%90-CP
|
|
17.
|
Nghị
định
|
80/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017
|
Quy
định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bạo
lực học đường
|
05/09/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128348&K eyword=80/2017/N%C4%90-CP
|
|
18.
|
Nghị
định
|
86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018
|
Quy
định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
01/8/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=131026&K eyword=86/2018/N%C4%90-CP
|
|
19.
|
Nghị
định 1
|
27/2018/NĐ-CP
ngày 21/9/2018
|
Quy
định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục
|
15/11/2018
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=134018
|
|
20.
|
Nghị
định
|
135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018
|
Sửa
đổi, bố sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
20/11/2018
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=133934
|
|
21.
|
Nghị
định
|
99/2019/NĐ-CP
ngày 30/12/2019
|
Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo
dục đại học
|
15/02/2020
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=140541
|
|
22.
|
Nghị
định
|
14/2020/NĐ-CP ngày 24/01/2020
|
Quy
định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp
thâm niên trong lương hưu
|
15/3/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq
-van-ban- goc.aspx?ItemID=140559
|
|
23.
|
Nghị
định
|
71/2020/NĐ-CP
ngày 30/6/2020
|
Quy
định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm
non, tiểu học, trung học cơ sở
|
18/8/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=142829
|
|
24.
|
Nghị
định
|
84/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020
|
Quy
định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
01/9/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
luocdo.aspx?ItemID=143476
|
|
25.
|
Nghị
định
|
105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020
|
Quy
định chính sách phát triển giáo dục mầm non
|
01/11/2020
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=144382
|
|
26.
|
Nghị
định
|
110/2020/NĐ-CP
ngày 15/9/2020
|
Quy
định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên, học viên đoạt giải trong
các kỳ thi quốc gia, quốc tế
|
01/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=144098
|
|
27.
|
Nghị
định
|
116/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/202
|
Quy
định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên
sư phạm
|
15/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144383&K eyword=116/2020/N%C4%90-CP
|
|
28.
|
Nghị
định
|
139/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020
|
Sửa
đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2014/NĐ-CP
ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh
|
15/01/2021
|
https://soldtbxh.thaibinh.gov.vn/c
hinh-sach/chinh-sach-hanh- chinh/nghi-dinh-so-139-2020-nd-
cp-cua-chinh-phu-sua-doi-bo- sung-mo.html
|
|
29.
|
Nghị
định
|
141/2020/NĐ-CP
ngày 08/12/2020
|
Quy
định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số
|
23/01/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=146567
|
|
30.
|
Nghị
định
|
04/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021
|
Quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục
|
10/3/2021
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=148174&Ke yword=
|
|
31.
|
Nghị
định
|
24/2021/NĐ-CP
ngày 23/3/2021
|
Quy
định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông
công lập.
|
15/5/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=147470
|
|
32.
|
Nghị
định
|
77/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021
|
Quy
định về chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo
|
01/8/2021
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148690
|
|
33.
|
Nghị
định
|
81/2021/NĐ-CP
ngày 27/8/2021
|
Quy
định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập;
giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
|
15/10/2021
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=149789
|
|
34.
|
Nghị
định
|
86/2021/NĐ-CP
ngày 25/9/2021
|
Quy
định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa
học và trao đổi học thuật
|
01/12/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
luocdo.aspx?ItemID=150033
|
|
35.
|
Nghị
định
|
127/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 04/2021/NĐ-CP
ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giáo dục
|
01/01/2022
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=154063
|
|
36.
|
Nghị
định
|
86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
01/11/2022
|
https://vbpl.vn/bolaodong/Pages/v
bpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=158465
|
|
37.
|
Nghị
định
|
103/2022/NĐ-CP
ngày 12/12/2022
|
Quy
định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân
|
01/02/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=158468
|
|
38.
|
Nghị
định
|
109/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022
|
Quy
định về hoạt động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học
|
01/3/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
luocdo.aspx?ItemID=159055
|
|
|
VĂN BẢN DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
|
|
|
1.
|
Quyết
định
|
1121/1997/QĐ-TTg
ngày 23/12/1997
|
Về
học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh , sinh viên các trường đào tạo
công lập.
|
01/01/1998
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=8111&Key word=1121/1997/Q%C4%90-TTg
|
|
2.
|
Quyết
định
|
183/1999/QĐ-TTg
ngày 09/09/1999
|
Về
việc cho phép thành lập Quỹ khuyến học Việt Nam
|
24/09/199 9
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpqe
n-toanvan.aspx?ItemID=852
|
|
3.
|
Quyết
định
|
86/2000/QĐ-TTg
ngày 18/7/2000
|
Về
việc ban hành Quy chế trường đại học dân lập
|
02/8/2000
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128380
|
|
4.
|
Quyết
định
|
77/2001/QĐ-TTg
ngày 14/5/2001
|
Về
chi phí cho việc đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng
ngân sách nhà nước
|
29/5/2001
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=23379&Ke yword=77/2001/Q%C4%90-TTg
|
|
5.
|
Quyết
định
|
194/2001/QĐ-TTg
ngày 21/12/2001
|
Điều
chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân
tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại
Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày
23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học
sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập.
|
01/01/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=22053&Ke yword=1121/1997/Q%C4%90- TTg
|
|
6.
|
Chỉ
thị
|
35/2004/CT-TTg
ngày 22/10/2004
|
Về
tăng cường công tác quản lý người Việt Nam học tập ở nước ngoài
|
12/11/2004
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq- vanbanlienquan.aspx?ItemID=144 446
|
|
7.
|
Quyết
định
|
62/2005/QĐ-TTg
ngày 24/3/2005
|
Chính
sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
14/4/2005
|
https://vbpl.vn/binhthuan/Pages/v bpq- vanbanlienquan.aspx?ItemID=176 11&Keyword=
|
|
8.
|
Quyết
định
|
244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005
|
Chế
độ ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục
công lập
|
30/10/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=17358&Ke yword=244/2005/Q%C4%90-TTg
|
|
9.
|
Quyết
định
|
145/2006/QĐ-TTg ngày 20/6/2006
|
Về
chủ trương và những định hướng lớn xây dựng trường đại học đẳng cấp quốc tế của
Việt Nam
|
02/8/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15580&Ke yword=145/2006/Q%C4%90-TTg
|
|
10.
|
Quyết
định
|
146/2006/QĐ-TTg ngày 22/6/2006
|
Về
chuyển loại hình trường đại học, cao đẳng bán công
|
16/07/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15918&Ke yword=146/2006/Q%C4%90-TTg
|
|
11.
|
Chỉ
thị
|
23/2006/CT-TTg ngày 12/7/2006
|
Tăng
cường công tác y tế trong các trường học.
|
06/08/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=15829&Ke yword=23/2006/CT-TTg
|
|
12.
|
Chỉ
thị
|
21/2007/CT-TTg
ngày 04/9/2007
|
Về
thực hiện chế độ cho vay ưu đãi để học đại học, cao đẳng và dạy nghề
|
27/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=13440&Ke yword=21/2007/CT-TTg
|
|
13.
|
Quyết
định
|
121/2007/QĐ-TTg ngày 27/7/2007
|
Phê
duyệt quy hoạch mạng lưới các trường đại học và cao đẳng giai đoạn 2006 -
2020
|
28/8/2007
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=13751&K eyword=121/2007/Q%C4%90- TTg
|
|
14.
|
Quyết
định
|
157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007
|
Về
tín dụng đối với học sinh, sinh viên
|
01/10/200 7
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=13205&Ke yword=
|
|
15.
|
Quyết
định
|
15/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010
|
Về
phụ cấp dạy lớp ghép đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy học sinh tiểu học
trong các cơ sở giáo dục công lập
|
20/4/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25029&Ke yword=15/2010/Q%C4%90-TTg
|
|
16.
|
Quyết
định
|
45/2011/QĐ-TTg
ngày 18/8/2011
|
Quy
định hỗ trợ một phần kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo
viên mầm non có thời gian công tác từ trước năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện
hưởng chế độ hưu trí
|
05/10/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26709&Ke yword=45/2011/Q%C4%90-TTg
|
|
17.
|
Quyết
định
|
51/2012/QĐ-TTg
ngày16/11/2012
|
Chế
độ bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên thể dục, thể thao.
|
01/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27897&Ke yword=51/2012Q%C4%90-TTg
|
|
18.
|
Quyết
định
|
13/2013/QĐ-TTg
ngày 06/02/2013
|
Chế
độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh
viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và
cơ sở dạy nghề.
|
26/3/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=28080&Ke yword=13/2013/Q%C4%90-TTg
|
|
19.
|
Quyết
định
|
37/2013/QĐ-TTg
ngày 26/6/2013
|
Điều
chỉnh Quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020
|
01/9/2013
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoduc daotao/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=30623&dvi d=317&ViewAdmin=30623
|
|
20.
|
Quyết
định
|
66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013
|
Quy
định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu
số học tại các cơ sở giáo dục đại học
|
01/01/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=34041&Ke yword=66/2013/Q%C4%90-TTg
|
|
21.
|
Quyết
định
|
26/2014/QĐ-TTg
ngày 26/3/2014
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia và các cơ sở giáo dục
đại học thành viên
|
20/05/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=33886
|
|
22.
|
Quyết
định
|
72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014
|
Quy
định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục
khác
|
20/2/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=44833&Ke yword=72/2014/Q%C4%90-TTg
|
|
23.
|
Quyết
định
|
18/2017/QĐ-TTg
ngày 31/5/2017
|
Liên
thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học
|
15/7/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123136&K eyword=18/2017/Q%C4%90-TTg
|
|
24.
|
Quyết
định
|
37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018
|
Quy
định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh
giáo sư, phó giáo sư
|
15/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=131273&K eyword=37/2018/Q%C4%90-TTg
|
|
25.
|
Quyết
định
|
25/2020/QĐ-TTg
ngày 31/8/2020
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn,
thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo
sư; thủ tục xét huỷ bỏ công nhận chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư,
phó giáo sư
|
31/8/2020
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143901
|
|
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LIÊN TỊCH
BAN HÀNH
|
|
1.
|
Thông
tư liên tịch
|
09/1998/TTLT-BGD&ĐT-BTP ngày 31/12/1998
|
Hướng
dẫn việc cấp giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập
quốc tịch Việt Nam
|
01/01/1999
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=36500&Ke yword=09/1998/TTLT-BTP-BGD
|
|
2.
|
Thông
tư liên tịch
|
53/1998/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 25/8/1998
|
Hướng
dẫn thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên
các trường đào tạo công lập thi hành Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng
Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường
đào tạo công lập.
|
01/01/1998
|
http://vbpl.vn/daknong/Pages/vbp q- toanvan.aspx?ItemID=7532&Key word=
|
|
3.
|
Thông
tư liên tịch
|
177/1998/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 25/12/1998
|
Hướng
dẫn thực hiện chế độ học bổng cho lưu học sinh nước ngoài học tại Việt Nam
|
09/01/1999
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/pa ges/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=87230
|
|
4.
|
Thông
tư liên tịch
|
13/1999/TTLT- BGD&ĐT -BTC - BYT ngày 16/3/1999
|
Hướng
dẫn thực hiện chế độ phục vụ y tế cho học sinh nước ngoài học tại việt nam
|
01/3/1999
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144576&K eyword=13/1999/TTLT-%20BGD
|
|
5.
|
Thông
tư liên tịch
|
44/2000/TTLT- BGD&ĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 23/5/2000
|
Hướng
dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các đơn vị ngoài công lập hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo
|
07/6/2000
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=5840&Key word=
|
|
6.
|
Thông
tư liên tịch
|
46/2001/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 20/6/2001
|
Hướng
dẫn quản lý thu, chi học phí đối với hoạt động đào tạo theo phương thức không
chính quy trong các trường và cơ sở đào tạo công lập
|
20/6/2001
|
https://vbpl.vn/bokehoachvadautu/
Pages/vbpq- vanbanlienquan.aspx?ItemID=233 34&Keyword=
|
|
7.
|
Thông
tư liên tịch
|
13/2002/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 28/3/2002
|
Hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg
ngày 21/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng và trợ
cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các
trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997.
|
01/01/2002
|
https://vbpl.vn/bolaodong/Page
s/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=22015
|
|
8.
|
Thông
tư liên tịch
|
42/2003/TTLT- BGD&ĐT-BTC ngày 19/8/2003
|
Hướng
dẫn một số chính sách thực hiện Quyết định số 494/QĐ-
TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về “Một số biện pháp nâng cao
chất lượng và hiệu quả giảng dạy, học tập các môn khoa học Mác-Lênin, Tư tưởng
Hồ Chí Minh trong các trường đại học, cao đẳng, môn chính trị trong các trường
trung học chuyên nghiệp và dạy nghề”
|
21/9/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128475&K eyword=Th%C3%B4ng%20t%C6 %B0%20li%C3%AAn%20t%E1
%BB%8Bch%2042/2003/TTLT- BGD%C4%90T-BTC
|
|
9.
|
Thông
tư liên tịch
|
35/2004/TTLT-BTC-BGD ngày 26/04/2004
|
Hướng
dẫn một số nội dung và mức chi của Dự án Phát triển giáo viên tiểu học
|
31/5/2004
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=19705&Keyword=
|
|
10.
|
Thông
tư liên tịch
|
22/2005/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BGD&ĐT ngày 10/8/2005
|
Hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 62/2005/QĐ-TTg
ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục
trung học cơ sở
|
10/9/2005
|
http://www.vbpl.vn/daknong/Page
s/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=17667&Ke yword=
|
|
11.
|
Thông
tư liên tịch
|
01/2006/TTLT-
BLĐTB&XH- BGD&ĐT- BYT ngày
18/01/2006
|
Hướng
dẫn công tác dạy văn hoá, giáo dục phục hồi hành vi nhân cách cho người nghiện
ma tuý, người bán dâm và người sau cai nghiện ma tuý.
|
24/02/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=16582&Ke yword=244/2005/Q%C4%90-TTg
|
|
12.
|
Thông
tư liên tịch
|
01/2006/TTLT- BGD&ĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006
|
Hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 244/2005/QĐ- TTg
ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà
giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
20/02/2006
|
http://vbpl.vn/bolaodong/Pages/vb pq- toanvan.aspx?ItemID=85757&Ke yword=
|
|
13.
|
Thông
tư liên tịch
|
08/2006/TTLT- BGDĐT-BCA ngày 27/3/2006
|
Hướng
dẫn chương trình học văn hóa cho học viên tại cơ sở giáo dục trường giáo dưỡng
|
16/04/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=16408&Ke yword=08/2006/TTLT- BGD%C4%90T-BCA
|
|
14.
|
Thông
tư liên tịch
|
984/2006/TTLT- UBDT-VHTT- GDĐT-BCVT ngày 10/11/2006
|
Hướng
dẫn thực hiện Quyết định 975/QĐ-TTg ngày
20/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp một số loại báo, tạp chí cho
vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn.
|
15/12/2006
|
http://vbpl .vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=105262
|
|
15.
|
Thông
tư liên tịch
|
06/2007/TTLT-
BGDĐT-BNV-BTC ngày 27/3/2007
|
Hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 61/2006/NĐ-CP
ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo
dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn
|
13/5/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=13981&Keywo rd=06/2007/TTLT-
%20BGD%C4%90T-BNV-BTC
|
|
16.
|
Thông
tư liên tịch
|
144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG
ngày 05/12/2007
|
Hướng
dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước
ngoài bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
01/01/2008
|
http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?dvid=13&ItemID=1 2943
|
|
17.
|
Thông
tư liên tịch
|
08/2008/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 08/7/2008
|
Hướng
dẫn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục
|
16/08/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=129680&K eyword=08/2008/TTLT-BYT- BGD%C4%90T
|
|
18.
|
Thông
tư liên tịch
|
13/2008/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH- BTC-BNV-UBDT ngày 07/4/2008
|
Hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ-
CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các sơ sở
giáo dục trình độ dại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thông giáo dục quốc
dân
|
05/5/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24394&Ke yword=13/2008/TTLT-
BGD%C4%90T- BL%C4%90TBXH-BTC-BNV- UBDT
|
|
19.
|
Thông
tư liên tịch
|
07/2009/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 15/4/2009
|
Hướng
dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức
bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo
|
30/05/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=12202&Ke yword=07/2009/TTLT- BGD%C4%90T-BNV
|
|
20.
|
Thông
tư liên tịch
|
18/2009/TTLT-BGDĐT-BTC-
LĐTBXH ngày 03/8/2009
|
Sửa
đổi, bổ sung Khoản 4 mục 1 phần II Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC- LĐTB&XH
ngày 25/8/1998 của liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng, trợ cấp xã hội đối
với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập
|
20/9/2009
|
http://vbpl.vn/daknong/Pages/vbp q-thuoctinh.aspx?ItemID=11664
|
|
21.
|
Thông
tư liên tịch
|
109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009
|
Hướng
dẫn một số chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội
trú và các trường dự bị đại học dân tộc
|
13/07/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=79859&Ke yword=109/2009/TTLT-BTC-BGD%C4%90T
|
|
22.
|
Thông
tư liên tịch
|
220/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 20/11/2009
|
Hướng
dẫn quản lý tài chính đối với kinh phí thực hiện Chương trình tiên tiến.
|
04/01/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban-goc.aspx?ItemID=25917
|
|
23.
|
Thông
tư liên tịch
|
30/2010/TTLT- BGDĐT-BTP ngày 16/11/2010
|
Hướng
dẫn việc phối hợp thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà
trường
|
31/12/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=32856&Ke yword=30/2010/TTLT- BGD%C4%90T-BTP
|
|
24.
|
Thông
tư liên tịch
|
206/2010/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 15/12/2010
|
Sửa
đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05 tháng
12 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Ngoại giao
hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở
nước ngoài bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước
|
01/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=26115&Keywo rd=144/2007/TTLT-BTC-BGD%C4%90T-BNG
|
|
25.
|
Thông
tư liên tịch
|
26/2011/TTLT- BGDĐT-BKHCN- BYT ngày 16/6/2011
|
Hướng
dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường
trung học phổ thông
|
01/8/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26664&Ke yword=26/2011/TTLT- BGD%C4%90T-BKHCN-BYT
|
|
26.
|
Thông
tư liên tịch
|
02/2012/TTLT-BCA- BQP-BGDĐT ngày 06/02/2012
|
Hướng
dẫn tổ chức dạy văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến
thông tin thời sự, chính sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm
nhân
|
26/03/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27537&Ke yword=02/2012/TTLT-BCA- BQP-BTP-BGD%C4%90T
|
|
27.
|
Thông
tư liên tịch
|
42/2013/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH- BTC ngày 31/12/2013
|
Quy
định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật
|
05/3/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46231&Ke yword=42/2013/TTLT- BGD%C4%90T-
BL%C4%90TBXH-BTC
|
|
28.
|
Thông
tư liên tịch
|
130/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 09/9/2013
|
Hướng
dẫn chế độ tài chính thực hiện Quyết định 911/QĐ-TTg
về Đề án "Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho trường đại học, cao
đẳng giai đoạn 2010-2020"
|
05/11/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=37753& Keyword=130/2013/TTLT- BTC-BGD%C4%90T
|
|
29.
|
Thông
tư liên tịch
|
143/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/10/2013
|
Sửa
đổi Thông tư liên tịch 15/2010/TTLT-BTC-BGDĐT
hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình đảm bảo chất lượng
giáo dục trường học giai đoạn 2010-2015
|
02/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=37595&Ke yword=143/2013/TTLT-BTC-BGD%C4%90T
|
|
30.
|
Thông
tư liên tịch
|
35/2014/TTLT-
BGDĐT-BTC ngày 15/10/2014
|
Hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg
ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ
chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở
giáo dục đại học
|
28/11/2014
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vb
pq- toanvan.aspx?ItemID=37539&Ke yword=35/2014/TTLT- BGD%C4%90T-BTC
|
|
31.
|
Thông
tư liên tịch
|
208/2014/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/12/2014
|
Hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 124/2013/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh
vực năng lượng nguyên tử
|
10/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128511&K eyword=124/2013/N%C4%90-CP
|
|
32.
|
Thông
tư liên tịch
|
04/2015/TTLT-
BGDĐT-BTC ngày 10/3/2015
|
Hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 143/2013/NĐ-
CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ của Chính phủ quy định về bồi hoàn học bổng
và chi phí đào tạo.
|
24/04/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=54211&Ke yword=143/2013/N%C4%90-CP
|
|
33.
|
Thông
tư liên tịch
|
05/2015/TTLT- BGDĐT-BTC ngày 10/3/2015
|
Hướng
dẫn tuyển sinh và chế độ tài chính thực hiện Quyết định số 599/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng
Chính phủ về Đề án “Đào tạo cán bộ ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước giai
đoạn 2013-2020”
|
24/4/2015
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vb
pq- toanvan.aspx?ItemID=58566&Ke yword=05/2015/TTLT-
BGD%C4%90T-BTC
|
|
34.
|
Thông
tư liên tịch
|
15/2015/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH- BQP-BCA-BNV-BTC ngày 16/7/2015
|
Quy
định chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý giáo viên, giảng viên giáo dục
quốc phòng và an ninh
|
01/9/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=75938&Ke yword=15/2015/TTLT- BGD%C4%90T-
BL%C4%90TBXH-BQP-BCA- BNV-BTC
|
|
35.
|
Thông
tư liên tịch
|
18/2015/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH ngày 08/9/2015
|
Quy
định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng
và an ninh trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học
|
23/10/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=80449&Ke yword=18/2015/TTLT- BGD%C4%90T-
BL%C4%90TBXH
|
|
36.
|
Thông
tư liên tịch
|
29/2015/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 20/11/2015
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV- BTC-BLĐTBXH ngày
30-12-2011 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của
Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo
|
04/01/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=93994&Ke yword=54/2011/N%C4%90-CP
|
|
37.
|
Thông
tư liên tịch
|
123/2015/TTLT-BQP- BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015
|
Quy
định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết
giáo dục quốc phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học
|
20/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=92861&Ke yword=123/2015/TTLT-BQP- BGD%C4%90T-
BL%C4%90TBXH
|
|
38.
|
Thông
tư liên tịch
|
11/2015/TTLT- BVHTTDL-BTC-BGDĐT ngày 11/12/2015
|
Hướng
dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 41/2014/QĐ-
TTg ngày 21/07/2014 về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các
ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa nghệ thuật
|
01/02/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=127934&K eyword=11/2015/TTLT- BVHTTDL-BTC-BGD%C4%90T
|
|
39.
|
Thông
tư liên tịch
|
13/2016/TTLT- BGDĐT-BVHTTDL- BLĐTBXH-BCA ngày 05/5/2016
|
Hướng
dẫn thực hiện giáo dục chuyển đổi hành vi về xây dựng gia đình và phòng, chống
bạo lực gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
21/06/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=112118&K eyword=13/2016/TTLT- BGD%C4%90T-BVHTTDL-
BL%C4%90TBXH-BCA
|
|
40.
|
Thông
tư liên tịch
|
13/2016/TTLT-BYT- BGDĐT ngày 12/5/2016
|
Quy
định về công tác y tế trường học
|
30/6/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=132249&K eyword=13/2016/TTLT-BYT- BGD%C4%90T
|
|
41.
|
Thông
tư liên tịch
|
17/2016/TTLT-
BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016
|
Quy
định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
10/08/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=113460&Keyw ord=17/2016/TTLT-
BGD%C4%90T-BTTTT
|
|
42.
|
Thông
tư liên tịch
|
20/2016/TTLT- BGDĐT-BQP ngày 22/6/2016
|
Hướng
dẫn thực hiện pháp luật về nghĩa vụ quân sự và đào tạo nhân viên chuyên môn kỹ
thuật cho quân đội
|
15/8/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=118265&K eyword=20/2016/TTLT- BGD%C4%90T-BQP
|
|
|
VĂN BẢN DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
|
|
1.
|
Quyết
định
|
14/2001/QĐ- BGD&ĐT ngày 03/5/2001
|
Quy
chế giáo dục thể chất và y tế trường học.
|
18/5/2001
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- vanbanlienquan.aspx?ItemID=234 08&Keyword=
|
|
2.
|
Thông
tư
|
02/2002/TT-
BGD&ĐT ngày 21/01/2002
|
Hướng
dẫn một số điều của Quy chế trường đại học dân lập liên quan đến tổ chức và
nhân sự
|
06/02/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128393&K eyword=02/2002/TT-BGD
|
|
3.
|
Quyết
định
|
07/2002/QĐ- BGD&ĐT ngày 19/3/2002
|
Ban
hành quy định về tổ chức hình thức tự học có hướng dẫn đối với bổ túc trung học.
|
04/4/2002
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- thuoctinh.aspx?ItemID=22025&K eyword=
|
|
4.
|
Quyết
định
|
31/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/6/2002
|
Mẫu
chữ viết trong trường tiểu học
|
14/6/2002
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=144591
|
|
5.
|
Quyết
định
|
33/2002/QĐ-
BGD&ĐT ngày 22/7/2002
|
Chương
trình quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo
|
05/09/2002
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- thuoctinh.aspx?ItemID=22147&K eyword=
|
|
6.
|
Quyết
định
|
36/2003/QĐ- BGD&ĐT ngày 01/8/2003
|
ban
hành Quy chế thực hành, thực tập sư phạm áp dụng cho các trường ĐH, CĐ đào tạo
giáo viên phổ thông, mầm non trình độ chính quy
|
30/8/2003
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=128471
|
|
7.
|
Thông
tư
|
57/2003/TT-
BGD&ĐT ngày 11/12/2003
|
Hướng
dẫn thực hiện Chỉ thị số 15/2002/CT-TTg của
Thủ tướng Chính phủ về việc chống tiêu cực trong các hoạt động thể dục thể
thao trong ngành giáo dục- đào tạo
|
26/12/2003
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq- vanbanlienquan.aspx?ItemID=137 427
|
|
8.
|
Thông
tư
|
33/2005/TT-BGD&ĐT ngày 08/12/2005
|
Hướng
dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục
công lập
|
31/12/2005
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=16940&Ke yword=
|
|
9.
|
Quyết
định
|
28/2005/QĐ- BGD&ĐT ngày 30/8/2005
|
Ban
hành tạm thời Chương trình Tiếng Khmer ở trường tiểu học và trung học cơ sở.
|
29/6/2005
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vanban.aspx?year=2005&Pa ge=2
|
|
10.
|
Quyết
định
|
02/2006/QĐ- BGD&ĐT ngày 24/01/2006
|
Chương
trình khung đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết)
|
24/02/2006
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=104501
|
|
11.
|
Quyết
định
|
03/2006/QĐ- BGD&ĐT ngày 24/01/2006
|
Chương
trình khung dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công
tác ở vùng dân tộc thiểu số
|
24/02/2006
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=16579
|
|
12.
|
Quyết
định
|
11/2006/QĐ-BGDĐT ngày 5/4/2006
|
Ban
hành Quy chế xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở
|
03/05/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=104510&Keyw ord=11/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
Ngày
hết hiệu lực: 15/02/2024
|
13.
|
Quyết
định
|
29/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04/7/2006
|
Chương
trình tiếng Chăm dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Chăm cho cán bộ, công chức
công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
26/7/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=15628&Ke yword=29/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
14.
|
Quyết
định
|
30/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04/7/2006
|
Bộ
Chương trình tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền
núi
|
28/7/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=15625&Ke yword=30/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
15.
|
Quyết
định
|
34/2006/QĐ-BGDĐT ngày 18/8/2006
|
Huỷ
bỏ Nghị quyết liên tịch số 22/2006/NQLT-BGDĐT- HKHVN ngày 12/5/2006 liên tịch
Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hội Khuyến học Việt Nam về việc phối hợp hoạt động
triển khai thực hiện Quyết định số 122/2005/QĐ- TTg ngày 18/5/2005 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn
2005-2010”
|
17/09/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=15305&Ke yword=34/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
16.
|
Quyết
định
|
36/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/8/2006
|
Chương
trình dạy Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
26/9/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=15270&Ke yword=36/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
17.
|
Quyết
định
|
37/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/8/2006
|
Chương
trình Tiếng Jrai dùng để đào tạo giáo viên Tiếng Jrai cho cán bộ công chức
công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
27/9/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=15274&Ke yword=37/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
18.
|
Quyết
định
|
44/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006
|
Chương
trình dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
29/11/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=14818&Ke yword=44/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
19.
|
Quyết
định
|
45/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006
|
Chương
trình dạy tiếng Mông dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Mông cho cán bộ,
công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
29/11/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=14817&Ke yword=45/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
20.
|
Quyết
định
|
46/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006
|
Chương
trình dạy tiếng Khmer dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công
chức công tác ở vùng dân tộc
|
29/11/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=14816&Ke yword=46/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
21.
|
Quyết
định
|
47/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006
|
Chương
trình dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc
|
01/12/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=14855&Ke yword=47/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
22.
|
Quyết
định
|
01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2007
|
Quy
định về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30/01/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=14312&Ke yword=01/2007Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
Hết
hiệu lực một phần
|
23.
|
Quyết
định
|
02/2007/QĐ-BGDĐT ngày 23/01/2007
|
Ban
hành quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học chương trình GDTX cấp THCS
và cấp THPT.
|
16/02/2007
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=14522&Ke yword=02/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
24.
|
Quyết
định
|
17/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2007
|
Quy
định về tổ chức và hoạt động của Trạm Y tế trong các đại học, học viện, trường
đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
28/6/2007
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=13858&Ke yword=17/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
25.
|
Quyết
định
|
41/2007/QĐ-BGDĐT ngày 08/8/2007
|
Công
bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và
liên tịch ban hành từ năm 1999 đến năm 2005 hết hiệu lực
|
12/9/2007
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=106785&Keyw ord=41/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
26.
|
Quyết
định
|
42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007
|
Quy
chế học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng
|
12/9/2007
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=106780&K eyword=42/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
27.
|
Quyết
định
|
46/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/8/2007
|
Quy
định về công tác bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội trong các cơ sở giáo
dục
|
16/9/2007
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=23859&Ke yword=46/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
28.
|
Quyết
định
|
49/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007
|
Chương
trình bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục về giáo dục hoà nhập học
sinh tàn tật, khuyết tật cấp trung học cơ sở
|
27/9/2007
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=106766&Keyw ord=49/2007/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
29.
|
Quyết
định
|
50/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007
|
Quy
định về công tác giáo dục phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống cho học sinh,
sinh viên trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng, trung cấp
chuyên nghiệp
|
10/10/2007
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=106766&Keyw ord=49/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
30.
|
Chỉ
thị
|
57/2007/CT-BGDĐT ngày 04/10/2007
|
Về
tăng cường công tác giáo dục quốc phòng, an ninh trong ngành giáo dục
|
5/01/2007
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=105794&Keyw ord=57/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
31.
|
Quyết
định
|
60/2007/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2007
|
Quy
chế đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh, sinh viên các cơ sở giáo dục đại
học và trường trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy
|
12/11/2007
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=92295&Ke yword=60/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
32.
|
Quyết
định
|
66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007
|
Ban
hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng
|
01/12/2007
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=13005&Ke yword=66/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
33.
|
Quyết
định
|
74/2007/QĐ-BGDĐT ngày 05/12/2007
|
Chương
trình Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy
học ở cơ sở giáo dục phổ thông
|
04/01/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=105781&Ke yword=74/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
34.
|
Quyết
định
|
09/2008/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2008
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường,
trị trấn.
|
16/04/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=24384&Ke yword=09/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
35.
|
Quyết
định
|
16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008
|
Ban
hành quy định về đạo đức nhà giáo
|
17/5/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=24290&Key word=16/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
36.
|
Quyết
định
|
17/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008
|
Ban
hành Mẫu bằng tốt nghiệp THCS và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THCS
|
17/5/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=24285&Key word=17/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
37.
|
Quyết
định
|
25/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008
|
Ban
hành Mẫu bằng tốt nghiệp THPT và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THPT
|
05/5/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=24253&Ke yword=25/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
38.
|
Quyết
định
|
30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/5/2007
|
Ban
hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại
ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên.
|
07/07/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=24186&Ke yword=30/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
Hết
hiệu lực một phần
|
39.
|
Quyết
định
|
31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2008
|
Ban
hành quy định về Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
16/7/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=24147&Key word=31/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
40.
|
Quyết
định
|
34/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2008
|
Ban
hành Mẫu bằng chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
08/8/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=24102&Ke yword=34/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
41.
|
Quyết
định
|
44/2008/QĐ-BGDĐT ngày 30/7/2008
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng
nghiệp
|
26/8/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=24044&Ke yword=44/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
|
42.
|
Quyết
định
|
52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008
|
Chương
trình các môn lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên
khối không chuyên ngành Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
|
27/10/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25988&Ke yword=52/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
43.
|
Quyết
định
|
53/2008/QĐ-
BGD&ĐT ngày 18/9/2008
|
Quy
định đánh giá xếp loại thể lực học sinh, sinh viên.
|
23/10/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128407&K eyword=53/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
44.
|
Quyết
định
|
58/2008/QĐ-BGDĐT ngày 17/10/2008
|
Quy
định về hoạt động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non
|
13/12/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=37810&Ke yword=58/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
45.
|
Quyết
định
|
69/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/12/2008
|
Công
bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục, Bộ Đại học và Trung học
chuyên nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban nhành từ năm 1975 đến năm 2006 về
hoạt động sư phạm hết hiệu lực
|
26/01/2009
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=12446&Ke yword=69/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
46.
|
Quyết
định
|
78/2008/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2008
|
Quy
định về quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ trong các trường đại học
|
27/01/2009
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=12377&Ke yword=78/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T
|
|
47.
|
Thông
tư
|
05/2009/TT-BGDĐT ngày 24/3/2009
|
Chương
trình bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý giáo dục hòa nhập
|
10/5/2009
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=12212&Key word=05/2009/TT-BGD%C4%90T
|
|
48.
|
Thông
tư
|
15/2009/TT- BGDĐT ngày 16/7/2009
|
Ban
hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học
|
30/8/2009
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=11782&Ke yword=15/2009/TT- BGD%C4%90T
|
Hết hiệu lực một phần
|
49.
|
Thông
tư
|
17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009
|
Ban
hành Chương trình giáo dục mầm non
|
08/09/2009
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=11704&Ke yword=17/2009/TT- BGD%C4%90T
|
|
50.
|
Thông
tư
|
19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009
|
Ban
hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở
|
25/9/2009
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144980&K eyword=19/2009/TT- BGD%C4%90T
|
Hết hiệu lực một phần
|
51.
|
Thông
tư
|
26/2009/TT-BGDĐT ngày 30/9/2009
|
Quy
định về đồng phục và lễ phục tốt nghiệp của học sinh, sinh viên
|
14/11/2009
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=23611&Ke yword=26/2009/TT- BGD%C4%90T
|
|
52.
|
Thông
tư
|
27/2009/TT-BGDĐT ngày 19/10/2009
|
Quy
chế học sinh, sinh viên ngoại trú
|
02/12/2009
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=23708&Ke yword=27/2009/TT- BGD%C4%90T
|
|
53.
|
Thông
tư
|
28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009
|
Quy
định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông
|
06/12/2009
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=23686&Key word=28/2009/TT-BGD%C4%90T
|
Hết hiệu lực một phần
|
54.
|
Thông
tư
|
31/2009/TT-BGDĐT ngày 23/10/2009
|
Quy
định về công tác phòng chống ma túy trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
11/12/2009
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=23683&Ke yword=31/2009/TT- BGD%C4%90T
|
|
55.
|
Thông
tư
|
39/2009/TT-BGDĐT ngày 29/12/2009
|
Quy
định giáo dục hòa nhập cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
|
15/2/2010
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=24980&Ke yword=39/2009/TT- BGD%C4%90T
|
|
56.
|
Thông
tư
|
02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010
|
Danh
mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non
|
28/03/2010
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=32573&Ke yword=02/2010/TT- BGD%C4%90T
|
|
57.
|
Thông
tư
|
08/2010/TT-BGDĐT ngày 01/3/2010
|
Quy
định về sử dụng phần mềm tự do mã nguồn mở trong các cơ sở giáo dục
|
15/4/2010
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25044&Ke yword=08/2010/TT- BGD%C4%90T
|
|
58.
|
Thông
tư
|
09/2010/TT-BGDĐT ngày 10/3/2010
|
Quy
chế học viên các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hình thức
vừa làm vừa học
|
28/04/2010
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25075&Ke yword=09/2010/TT- BGD%C4%90T
|
|
59.
|
Thông
tư
|
23/2010/TT-BGDĐT ngày 22/7/2010
|
Quy
định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi
|
06/09/2010
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25561&Ke yword=23/2010/TT- BGD%C4%90T
|
|
60.
|
Thông
tư
|
26/2010/TT-BGDĐT ngày 27/10/2010
|
Ban
hành Chương trình Giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học cập nhật kiến thức,
kỹ năng chuyển giao công nghệ.
|
10/12/2010
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25812&Ke yword=26/2010/TT- BGD%C4%90T
|
|
61.
|
Thông
tư
|
33/2010/TT-BGDĐT ngày 06/12/2010
|
Chương
trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm về giáo dục hòa nhập
|
20/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26004&Ke yword=33/2010/TT- BGD%C4%90T
|
|
62.
|
Thông
tư
|
39/2010/TT- BGDĐT ngày 23/12/2010
|
Quy
định về việc đánh giá công tác học sinh, sinh viên của các trường đại học,
cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp.
|
08/02/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26049&Ke yword=39/2010/TT- BGD%C4%90T
|
|
63.
|
Thông
tư
|
40/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập
cộng đồng tại xã, phường, trị trấn.
|
15/02/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=41529&Ke yword=40/2010/TT- BGD%C4%90T
|
|
64.
|
Thông
tư
|
42/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010
|
Quy
định Chuẩn giám đốc Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
15/02/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26277&Ke yword=42/2010/TT- BGD%C4%90T
|
|
65.
|
Thông
tư
|
04/2011/TT-BGDĐT ngày 28/01/2011
|
Quy
định việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình giáo dục
đại học
|
15/3/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25006&Ke yword=04/2010/TT- BGD%C4%90T
|
Hết hiệu lực một phần
|
66.
|
Thông
tư
|
16/2011/TT-BGDĐT ngày 13/4/2011
|
Quy
định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường
|
01/06/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146844&K eyword=16/2011/TT- BGD%C4%90T
|
|
67.
|
Thông
tư
|
20/2011/TT-BGDĐT ngày 24/5/2011
|
Ban
hành Mẫu bằng tiến sĩ danh dự
|
10/7/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128414&K eyword=20/2011/TT- BGD%C4%90T
|
|
68.
|
Thông
tư
|
22/2011/TT-BGDĐT
ngày 30/5/2011
|
Quy
định về hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học
|
13/7/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26640&Ke yword=22/2011/TT-BGD%C4%90T
|
|
69.
|
Thông
tư
|
23/2011/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2011
|
Ban
hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục sư phạm
kỹ thuật công nghiệp trình độ đại học
|
25/7/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26629&Ke yword=23/2011/TT- BGD%C4%90T
|
|
70.
|
Thông
tư
|
24/2011/TT-BGDĐT
ngày 13/6/2011
|
Quy
chế tổ chức và hoạt động của trường dự bị đại học
|
28/07/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26641&Ke yword=24/2011/TT- BGD%C4%90T
|
|
71.
|
Thông
tư
|
27/2011/TT-BGDĐT
ngày 27/6/2011
|
Quy
chế học sinh, sinh viên nội trú
|
10/8/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26671&Ke yword=27/2011/TT- BGD%C4%90T
|
|
72.
|
Thông
tư
|
33/2011/TT-BGDĐT
ngày 08/8/2011
|
Chương
trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên giáo dục thường xuyên
|
22/09/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26796&Ke yword=33/2011/TT- BGD%C4%90T
|
|
73.
|
Thông
tư
|
38/2011/TT-BGDĐT
ngày 29/8/2011
|
Danh
mục tối thiểu thiết bị dạy học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại
ngữ - Trường trung học phổ thông chuyên
|
13/10/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26916&Ke yword=38/2011/TT- BGD%C4%90T
|
|
74.
|
Thông
tư
|
44/2011/TT-BGDĐT
ngày 10/10/2011
|
Ban
hành quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục
|
24/12/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26980&Ke yword=44/2011/TT- BGD%C4%90T
|
|
75.
|
Thông
tư
|
48/2011/TT-BGDĐT
ngày 25/10/2011
|
Quy
định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non
|
09/12/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26909&Ke yword=48/2011/TT- BGD%C4%90T
|
Hết hiệu lực một phần
|
76.
|
Thông
tư
|
51/2011/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2011
|
Quy
định về đánh giá định kỳ quốc gia kết quả học tập của học sinh trong các cơ sở
giáo dục phổ thông
|
19/12/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26937&Ke yword=51/2011/TT- BGD%C4%90T
|
|
77.
|
Thông
tư
|
55/2011/TT-BGDĐT
ngày 22/11/2011
|
Điều
lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh
|
07/01/2012
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27187&Ke yword=55/2011/TT- BGD%C4%90T
|
|
78.
|
Thông
tư
|
58/2011/TT-BGDĐT
ngày 12/12/2011
|
Ban
hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học
phổ thông
|
26/01/2012
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128549&K eyword=58/2011/TT- BGD%C4%90T
|
|
79.
|
Thông
tư
|
17/2012/TT-BGDĐT
ngày 16/5/2012
|
Quy
định về dạy thêm, học thêm
|
01/07/2012
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27603&Ke yword=17/2012/TT- BGD%C4%90T
|
Hết hiệu lực một phần
|
80.
|
Thông
tư
|
21/2012/TT-BGDĐT
ngày 15/6/2012
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non dân lập
|
02/08/2012
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=37809&Ke yword=21/2012/TT- BGD%C4%90T
|
|
81.
|
Thông
tư
|
27/2012/TT-BGDĐT
ngày 11/7/2012
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm ban hành
kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 23/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
25/08/2012
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=71377&Ke yword=27/2012/TT- BGD%C4%90T
|
|
82.
|
Thông
tư
|
32/2012/TT-BGDĐT
ngày 14/9/2012
|
Danh
mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non
|
30/10/2012
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27939&Ke yword=32/2012/TT- BGD%C4%90T
|
|
83.
|
Thông
tư
|
37/2012/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2012
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2007/QĐ- BGDĐT ngày 01 tháng 11
năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học; Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng giáo dục trường cao đẳng; Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng
11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu
chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp
|
01/01/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27936&Ke yword=37/2012/TT- BGD%C4%90T
|
|
84.
|
Thông
tư
|
38/2012/TT-BGDĐT
ngày 02/11/2012
|
Ban
hành Quy chế thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học
cơ sở và trung học phổ thông
|
17/12/2012
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27917&Ke yword=38/2012/TT- BGD%C4%90T
|
|
85.
|
Thông
tư
|
40/2012/TT-BGDĐT
ngày 19/11/2012
|
Ban
hành Quy định về tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục
quốc phòng - an ninh
|
04/01/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=71438&Ke yword=40/2012/TT- BGD%C4%90T
|
Hết hiệu lực một phần
|
86.
|
Thông
tư
|
42/2012/TT-BGDĐT
ngày 23/11/2012
|
Ban
hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ
kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường
xuyên.
|
06/01/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27970&Ke yword=42/2012/TT- BGD%C4%90T
|
Hết hiệu lực một phần
|
87.
|
Thông
tư
|
48/2012/TT-BGDĐT
ngày 11/12/2012
|
Đề
cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học.
|
25/01/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=71380&Ke yword=48/2012/TT- BGD%C4%90T
|
|
88.
|
Thông
tư
|
49/2012/TT-BGDĐT
ngày 12/12/2012
|
Ban
hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo
viên trung học phổ thông trình độ đại học
|
01/02/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=28007&Ke yword=49/2012/TT- BGD%C4%90T
|
|
89.
|
Thông
tư
|
51/2012/TT-BGDĐT
ngày 18/12/2012
|
Quy
định về tổ chức và hoạt động thanh tra của cơ sở giáo dục đại học, trường
trung cấp chuyên nghiệp
|
03/02/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=71406&Ke yword=51/2012/TT- BGD%C4%90T
|
|
90.
|
Thông
tư
|
52/2012/TT-BGDĐT
ngày 19/12/2012
|
Ban
hành điều lệ hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ
Chí Minh giỏi
|
01/3/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=71439&Ke yword=52/2012/TT- BGD%C4%90T
|
|
91.
|
Thông
tư
|
54/2012/TT-BGDĐT
ngày 21/12/2012
|
Quy
định về cộng tác viên thanh tra giáo dục
|
08/02/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46135&Ke yword=54/2012/TT- BGD%C4%90T
|
|
92.
|
Thông
tư
|
56/2012/TT-BGDĐT
ngày 25/12/2012
|
Quy
định quản lý nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương về khoa học và công nghệ cấp
Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
08/02/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=48040&Ke yword=56/2012/TT- BGD%C4%90T
|
|
93.
|
Thông
tư
|
60/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012
|
Ban
hành Quy định về kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục
|
15/02/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=42384&Ke yword=60/2012/TT- BGD%C4%90T
|
|
94.
|
Thông
tư
|
61/2012/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2012
|
Ban
hành Quy định điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức
kiểm định chất lượng giáo dục
|
15/02/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=42458&Ke yword=61/2012/TT- BGD%C4%90T
|
|
95.
|
Thông
tư
|
62/2012/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2012
|
Ban
hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại
học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=42683&Ke yword=62/2012/TT- BGD%C4%90T
|
|
96.
|
Thông
tư
|
08/2013/TT-BGDĐT
ngày 08/3/2013
|
Ban
hành chương trình môn Triết học khối không chuyên ngành Triết học trình độ
đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ
|
22/4/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=30408&Ke yword=08/2013/TT- BGD%C4%90T
|
|
97.
|
Thông
tư
|
11/2013/TT-BGDĐT
ngày 29/3/2013
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở
giáo dục Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2011/TT- BGDĐT ngày 10/10/2011 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
19/5/2013
|
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=46230
|
|
98.
|
Thông
tư
|
12/2013/TT-BGDĐT
ngày 12/4/2013
|
Chương
trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học
|
16/06/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=32386&Ke yword=12/2013/TT- BGD%C4%90T
|
|
99.
|
Thông
tư
|
19/2013/TT-BGDĐT
ngày 03/6/2013
|
Ban
hành chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Jrai, Khmer và Mông
|
10/7/2013
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0&s=0&Sear chIn=Title,Title1&Keyword=19/2
013/TT-BGD%C4%90T
|
|
100.
|
Thông
tư
|
20/2013/TT-BGDĐT
ngày 06/ 6/2013
|
Quy
định bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học
|
19/07/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=32574&Ke yword=20/2013/TT- BGD%C4%90T
|
|
101.
|
Thông
tư
|
34/2013/TT-BGDĐT
ngày 17/9/2013
|
Sửa
đổi, bổ sung, một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết
bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
01/11/2013
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0&s=0&Sear chIn=Title,Title1&Keyword=34/2
013/TT-BGD%C4%90T
|
|
102.
|
Thông
tư
|
38/2013/TT-BGDĐT
ngày 29/11/2013
|
Ban
hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo
của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
13/01/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=37642&Ke yword=38/2013/TT- BGD%C4%90T
|
|
103.
|
Thông
tư
|
39/2013/TT-BGDĐT
ngày 04/12/2013
|
Hướng
dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục (Được đính chính đính
chính bởi Quyết định số 26/QĐ-BGDĐT ngày ngày 06/01/2014 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính Thông tư số 39/2013/TT-BGDĐT ngày
04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về thanh tra chuyên
ngành trong lĩnh vực giáo dục)
|
18/01/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=32720&Ke yword=39/2013/TT- BGD%C4%90T
|
|
104.
|
Thông
tư
|
40/2013/TT-BGDĐT
ngày 18/12/2013
|
Quy
định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
10/02/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=37960&Ke yword=40/2013/TT- BGD%C4%90T
|
|
105.
|
Thông
tư
|
41/2013/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2013
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Dự bị đại
học ban hành kèm theo thông tư số 24/2011/TT- BGDĐT ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/02/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=37961&Ke yword=41/2013/TT- BGD%C4%90T
|
|
106.
|
Thông
tư
|
01/2014/TT-BGDĐT
ngày 24/01/2014
|
Ban
hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
|
16/3/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=37680&Ke yword=01/2014/TT- BGD%C4%90T
|
|
107.
|
Thông
tư
|
04/2014/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2014
|
Ban
hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục
ngoài giờ chính khóa.
|
15/4/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=38069&Ke yword=04/2014/TT- BGD%C4%90T
|
|
108.
|
Thông
tư
|
11/2014/TT-BGDĐT
ngày 18/4/2014
|
Ban
hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông
|
02/06/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=38075&Ke yword=11/2014/TT- BGD%C4%90T
|
|
109.
|
Thông
tư
|
16/2014/TT-BGDĐT
ngày 16/5/2014
|
Ban
hành Quy chế hoạt động của trường thực hành sư phạm
|
01/7/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46110&Ke yword=16/2014/TT- BGD%C4%90T
|
|
110.
|
Thông
tư
|
17/2014/TT-BGDĐT
ngày 26/5/2014
|
Ban
hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức
|
11/7/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46113&Ke yword=17/2014/TT- BGD%C4%90T
|
|
111.
|
Thông
tư
|
18/2014/TT-BGDĐT
ngày 26/5/2014
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của quy chế tuyển sinh trung
học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số
11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
02/6/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46118&Ke yword=18/2014/TT- BGD%C4%90T
|
|
112.
|
Thông
tư
|
19/2014/TT-BGDĐT
ngày 30/5/2014
|
Chương
trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Ba-na, Ê-đê và Chăm
|
15/7/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46119&Ke yword=19/2014/TT- BGD%C4%90T
|
|
113.
|
Thông
tư
|
21/2014/TT-BGDĐT
ngày 07/7/2014
|
Quy
định về quản lí và sử dụng xuất bản phẩm tham khảo trong các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên
|
20/8/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46121&Ke yword=21/2014/TT- BGD%C4%90T
|
|
114.
|
Thông
tư
|
26/2014/TT-BGDĐT
ngày 11/8/2014
|
Sửa
đổi bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học viện theo học
Chương trình GDTX cấp THCS và cấp THPT.
|
25/9/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=37052&Ke yword=26/2014/TT-BGD%C4%90T
|
|
115.
|
Thông
tư
|
31/2014/TT-BGDĐT
ngày 16/9/2014
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 54/2012/TT- BGDĐT ngày
21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên
thanh tra giáo dục
|
11/10/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46136&Ke yword=31/2014/TT- BGD%C4%90T
|
|
116.
|
Thông
tư
|
33/2014/TT-BGDĐT
ngày 02/10/2014
|
Ban
hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo điều dưỡng
trình độ đại học, cao đẳng
|
18/11/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=37522&Ke yword=33/2014/TT- BGD%C4%90T
|
|
117.
|
Thông
tư
|
37/2014/TT-BGDĐT
ngày 02/12/2014
|
Ban
hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong các cơ
sở giáo dục phổ thông
|
16/01/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=52491&Ke yword=37/2014/TT- BGD%C4%90T
|
|
118.
|
Thông
tư
|
44/2014/TT-BGDĐT
ngày 12/12/2014
|
Quy
định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.
|
25/01/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=43948&Ke yword=44/2014/TT- BGD%C4%90T
|
Ngày hết hiệu lực: 12/02/2024
|
119.
|
Thông
tư
|
45/2014/TT-BGDĐT
ngày 17/12/2014
|
Quy
định việc chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại
học tư thục
|
01/02/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=45225&Ke yword=45/2014/TT- BGD%C4%90T
|
|
120.
|
Thông
tư
|
13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục
|
14/8/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=69772&Ke yword=13/2015/TT- BGD%C4%90T
|
|
121.
|
Thông
tư
|
16/2015/TT-BGDĐT
ngày 12/8/2015
|
Quy
chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ
chính quy.
|
28/9/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=92300&Ke yword=16/2015/TT- BGD%C4%90T
|
|
122.
|
Thông
tư
|
17/2015/TT-BGDĐT
ngày 01/9/2015
|
Ban
hành Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài
|
16/10/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128668&K eyword=17/2015/TT- BGD%C4%90T
|
|
123.
|
Thông
tư
|
24/2015/TT-BGDĐT
ngày 23/9/2015
|
Ban
hành chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học
|
09/11/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=92946&Ke yword=24/2015/TT- BGD%C4%90T
|
|
124.
|
Thông
tư
|
25/2015/TT-BGDĐT
ngày 14/10/2015
|
Quy
định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo
trình độ đại học
|
29/11/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=92460&Ke yword=25/2015/TT- BGD%C4%90T
|
|
125.
|
Thông
tư
|
04/2016/TT-BGDĐT
ngày 14/3/2016
|
Ban
hành tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của
giáo dục đại học
|
29/4/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128418&K eyword=04/2016/TT- BGD%C4%90T
|
|
126.
|
Thông
tư
|
06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016
|
Ban
hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài
|
06/5/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=106909&K eyword=06/2016/TT- BGD%C4%90T
|
Hết
hiệu lực một phần
|
127.
|
Thông
tư
|
07/2016/TT-BGDĐT
ngày 22/3/2016
|
Quy
định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận
đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
10/5/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=106914&K eyword=07/2016/TT-BGD%C4%90T
|
Hết
hiệu lực một phần
|
128.
|
Thông
tư
|
08/2016/TT-BGDĐT
ngày 28/3/2016
|
Quy
định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công
đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân.
|
13/5/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=106915&K eyword=08/2016/TT- BGD%C4%90T
|
|
129.
|
Thông
tư
|
10/2016/TT-BGDĐT
ngày 05/4/2016
|
Quy
chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy
|
23/5/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=106917&K eyword=10/2016/TT- BGD%C4%90T
|
|
130.
|
Thông
tư
|
11/2016/TT-BGDĐT
ngày 11/4/2016
|
Quy
định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
27/5/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=106922&K eyword=11/2016/TT- BGD%C4%90T
|
|
131.
|
Thông
tư
|
12/2016/TT-BGDĐT
ngày 22/4/2016
|
Quy
định về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, tổ chức đào tạo qua mạng
|
09/6/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128419&K eyword=12/2016/TT- BGD%C4%90T
|
Ngày
hết hiệu lực: 13/02/2024
|
132.
|
Thông
tư
|
16/2016/TT-BGDĐT
ngày 18/5/2016
|
Hướng
dẫn Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày
17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước
ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác
|
04/7/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146840&K eyword=16/2016/TT- BGD%C4%90T
|
|
133.
|
Thông
tư
|
22/2016/TT-BGDĐT
ngày 22/9/2016
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm
theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
06/1102016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=118836&K eyword=22/2016/TT-BGD%C4%90T
|
|
134.
|
Thông
tư
|
23/2016/TT-BGDĐT
ngày 13/10/2016
|
Quy
định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi
|
28/11/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=118838&K eyword=23/2016/TT- BGD%C4%90T
|
|
135.
|
Thông
tư
|
24/2016/TT-BGDĐT
ngày 14/11/2016
|
Về
việc ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục
|
29/12/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=141592&K eyword=24/2016/TT- BGD%C4%90T
|
|
136.
|
Thông
tư
|
25/2016/TT-BGDĐT
ngày 15/12/2016
|
Về
việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
30/01/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=118839&K eyword=25/2016/TT- BGD%C4%90T
|
|
137.
|
Thông
tư
|
27/2016/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2016
|
Quy
định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục
|
15/02/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=118848&K eyword=27/2016/TT- BGD%C4%90T
|
|
138.
|
Thông
tư
|
28/2016/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2016
|
Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25
tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
15/02/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=118852&K eyword=28/2016/TT- BGD%C4%90T
|
|
139.
|
Thông
tư
|
01/2017/TT-BGDĐT
ngày 13/01/2017
|
Hướng
dẫn Giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở.
|
01/03/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=118853&K eyword=01/2017/TT-BGD%C4%90T
|
|
140.
|
Thông
tư
|
10/2017/TT-BGDĐT
ngày 28/4/2017
|
Ban
hành Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học
|
05/6/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=121492&K eyword=10/2017/TT- BGD%C4%90T
|
Ngày
hết hiệu lực: 12/02/2024
|
141.
|
Thông
tư
|
12/2017/TT-BGDĐT
ngày 19/05/2017
|
Ban
hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học
|
04/7/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=123137&K eyword=12/2017/TT- BGD%C4%90T
|
|
142.
|
Thông
tư
|
13/2017/TT-BGDĐT
ngày 23/05/2017
|
Quy
định về điều kiện để các cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng
chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các
cơ sở giáo dục công lập
|
08/7/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=123150&K eyword=13/2017/TT- BGD%C4%90T
|
|
143.
|
Thông
tư
|
14/2017/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2017
|
Ban
hành quy định tiêu chuẩn, quy trình xây dựng, chỉnh sửa chương trình giáo dục
phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng Quốc gia thẩm định chương trình giáo
dục phổ thông
|
22/7/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=123151&K eyword=14/2017/TT- BGD%C4%90T
|
|
144.
|
Thông
tư
|
15/2017/TT-BGDĐT
ngày 09/6/2017
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông
ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT- BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
01/8/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=123152&K eyword=15/2017/TT- BGD%C4%90T
|
|
145.
|
Thông
tư
|
16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017
|
Hướng
dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong
các cơ sở giáo dục phổ thông công lập
|
28/8/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128293&K eyword=16/2017/TT- BGD%C4%90T
|
Đã
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 20/2023/TT- BGDĐT ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo trừ các quy định về giảm định mức tiết dạy tại Điều 9
tiếp tục được thực hiện cho đến khi Bộ Giáo dục và Đào tạo có hướng dẫn mới
|
146.
|
Thông
tư
|
19/2017/TT-BGDĐT
ngày 28/7/2017
|
Ban
hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục
|
12/9/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128325&K eyword=19/2017/TT- BGD%C4%90T
|
|
147.
|
Thông
tư
|
21/2017/TT-BGDĐT
ngày 06/9/2017
|
Quy
định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua
mạng Internet cho giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục
|
23/10/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=128331&Keyw ord=21/2017/TT-BGD%C4%90T
|
|
148.
|
Thông
tư
|
23/2017/TT-BGDĐT
ngày 29/9/2017
|
Quy
chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng
cho Việt Nam
|
15/11/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128333&K eyword=23/2017/TT- BGD%C4%90T
|
|
149.
|
Thông
tư
|
26/2017/TT-BGDĐT
ngày 18/10/2017
|
Quy
định tổ chức và hoạt động văn hóa của học sinh, sinh viên trong các cơ sở
giáo dục
|
04/12/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128338&K eyword=26/2017/TT- BGD%C4%90T
|
|
150.
|
Thông
tư
|
27/2017/TT-BGDĐT
ngày 08/11/2017
|
Quy
định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội
Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập
|
24/12/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128340&K eyword=27/2017/TT- BGD%C4%90T
|
|
151.
|
Thông
tư
|
30/2017/TT-BGDĐT
ngày 05/12/2017
|
Quy
định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
|
20/01/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128345&K eyword=30/2017/TT- BGD%C4%90T
|
Ngày
hết hiệu lực: 15/01/2024
|
152.
|
Thông
tư
|
31/2017/TT-BGDĐT
ngày 18/12/2017
|
Hướng
dẫn thực hiện công tác tư vấn tâm lý cho học sinh trong trường phổ thông
|
02/02/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128346&K eyword=31/2017/TT- BGD%C4%90T
|
|
153.
|
Thông
tư
|
32/2017/TT-BGDĐT
ngày 22/12/2017
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học
sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số
38/2012/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
03/02/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128349&K eyword=32/2017/TT- BGD%C4%90T
|
|
154.
|
Thông
tư
|
33/2017/TT-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
Ban
hành quy định tiêu chuẩn sách giáo khoa, phê duyệt sách giáo khoa; tiêu chuẩn
tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng
quốc gia thẩm định sách giáo khoa
|
06/02/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146823&K eyword=33/2017/TT- BGD%C4%90T
|
|
155.
|
Thông
tư
|
35/2017/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2017
|
Quy
định về quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thông tin quản lý phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
13/02/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128350&K eyword=35/2017/TT- BGD%C4%90T
|
|
156.
|
Thông
tư
|
36/2017/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2017
|
Ban
hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
|
13/02/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128351&K eyword=36/2017/TT- BGD%C4%90T
|
|
157.
|
Thông
tư
|
01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018
|
Ban
hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an
ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường
phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) trung cấp sư phạm,
cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học.
|
14/03/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128352&K eyword=01/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
158.
|
Thông
tư
|
02/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/01/2017
|
Ban
hành Quy định về quản lý dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
14/03/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128802&K eyword=02/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
159.
|
Thông
tư
|
03/2018/TT-BGDĐT
ngày 29/01/2018
|
Quy
định về giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật
|
16/03/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=128353&Keyw ord=03/2018/TT-BGD%C4%90T
|
|
160.
|
Thông
tư
|
05/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2017
|
Sửa
đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản
2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ
thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/4/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128358&K eyword=05/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
161.
|
Thông
tư
|
09/2018/TT-BGDĐT
ngày 30/3/2017
|
Quy
định về quản lý chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
15/5/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=130959&K eyword=09/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
162.
|
Thông
tư
|
11/2018/TT-BGDĐT
ngày 06/4/2018
|
Ban
hành tiêu chí để xác định hàng hóa chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho giáo dục.
|
22/5/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128803&K eyword=11/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
163.
|
Thông
tư
|
13/2018/TT-BGDĐT ngày 30/5/2018
|
Sửa
đổi, bổ sung Điều 14 của Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục
ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT- BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ GDĐT
|
15/7/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=131027&K eyword=13/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
164.
|
Thông
tư
|
14/2018/TT-BGDĐT
ngày 20/7/2018
|
Quy
định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông
|
04/9/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=131028&K eyword=14/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
165.
|
Thông
tư
|
15/2018/TT-BGDĐT
ngày 27/7/2018
|
Quy
định tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và trang thông tin điện tử của
các cơ sở giáo dục đại học, các trường cao đẳng sư phạm
|
11/9/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=131030&K eyword=15/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
166.
|
Thông
tư
|
16/2018/TT-BGDĐT
ngày 03/8/2018
|
Quy
định về tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
13/02/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=131032&K eyword=16/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
167.
|
Thông
tư
|
17/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018
|
Quy
định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với
trường tiểu học
|
10/10/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=131043&K eyword=17/2018/TT- BGD%C4%90T
|
Ngưng
hiệu lực một phần
|
168.
|
Thông
tư
|
18/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018
|
Quy
định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều
cấp học
|
10/10/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=131033&K eyword=18/2018/TT- BGD%C4%90T
|
Ngưng
hiệu lực một phần
|
169.
|
Thông
tư
|
19/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018
|
Quy
định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với
trường mầm non
|
10/10/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=131035&K eyword=19/2018/TT- BGD%C4%90T
|
Ngưng
hiệu lực một phần
|
170.
|
Thông
tư
|
20/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018
|
Quy
định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
|
10/10/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=131044&K eyword=20/2018/TT- BGD%C4%90T
|
Ngưng
hiệu lực một phần
|
171.
|
Thông
tư
|
21/2018/TT-BGDĐT
ngày 24/8/2018
|
Quy
chế tổ chức, hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
10/10/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=131048&K eyword=21/2018/TT- BGD%C4%90T
|
Ngưng
hiệu lực một phần
|
172.
|
Thông
tư
|
23/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/9/2018
|
Điều
lệ Hội thao giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông
|
13/11/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146719& Keyword=23/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
173.
|
Thông
tư
|
24/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/9/2018
|
Quy
định chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục
|
14/11/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=135121&K eyword=24/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
174.
|
Thông
tư
|
25/2018/TT-BGDĐT
ngày 08/10/2018
|
Ban
hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục mầm non
|
23/11/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146836&K eyword=25/2018/TT-BGD%C4%90T
|
Ngưng
hiệu lực một phần
|
175.
|
Thông
tư
|
26/2018/TT-BGDĐT
ngày 08/10/2018
|
Ban
hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non
|
23/11/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=150333&K eyword=26/2018/TT- BGD%C4%90T
|
Ngưng
hiệu lực một phần
|
176.
|
Thông
tư
|
27/2018/TT-BGDĐT
ngày 25/10/2018
|
Sửa
đổi, bổ sung điểm a Khoản 3 Điều 1 Thông tư liên tịch 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV- BTC-BLĐTBXH ngày
30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 54/2011/NĐ- CP ngày 04/07/2011 của Chính phủ về
chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và điểm a Khoản 2 Mục I Thông tư
liên tịch 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV- BTC ngày 23/01/2006 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 244/QĐ-TTg ngày
06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo
đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
10/12/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=135903&K eyword=27/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
177.
|
Thông
tư
|
28/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/11/2018
|
Chương
trình tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài
|
11/01/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=135862&K eyword=28/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
178.
|
Thông
tư
|
29/2018/TT-BGDĐT
ngày 24/12/2018
|
Quy
định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt
được sau khi tốt nghiệp trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo
giáo viên và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo
trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên
|
09/02/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146835&K eyword=29/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
179.
|
Thông
tư
|
30/2018/TT-BGDĐT
ngày 24/12/2018
|
Quy
chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam
|
08/02/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=135843&K eyword=30/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
180.
|
Thông
tư
|
32/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/12/2018
|
Ban
hành Chương trình giáo dục phổ thông
|
15/02/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146721&K eyword=32/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
181.
|
Thông
tư
|
33/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/12/2018
|
Hướng
dẫn công tác xã hội trong trường học
|
10/02/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146849&K eyword=33/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
182.
|
Thông
tư
|
34/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/12/2018
|
Quy
định Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Nhật thực hành
|
12/02/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146834&K eyword=34/2018/TT- BGD%C4%90T
|
|
183.
|
Thông
tư
|
04/2019/TT-BGDĐT
ngày 28/3/2019
|
Quy
chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng chức danh Giáo sư nhà nước, các Hội đồng
Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở
|
13/5/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=142787&K eyword=04/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
184.
|
Thông
tư
|
06/2019/TT-BGDĐT
ngày 12/4/2019
|
Quy
định quy tắc ứng xử trong cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục thường xuyên
|
28/5/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146833&K eyword=06/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
185.
|
Thông
tư
|
09/2019/TT-BGDĐT
ngày 14/5/2019
|
Bãi
bỏ Thông tư số 31/2018/TT- BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên
trong các cơ sở giáo dục công lập
|
29/06/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=135840&K eyword=09/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
186.
|
Thông
tư
|
10/2019/TT-BGDĐT
ngày 09/8/2019
|
Quy
định tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng giáo dục và đào tạo
thuộc ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc trung ương
|
30/09/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146720&K eyword=10/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
187.
|
Thông
tư
|
11/2019/TT-BGDĐT
ngày 26/8/2019
|
Ban
hành chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm
non
|
12/10/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146853&K eyword=11/2019/TT-BGD%C4%90T
|
|
188.
|
Thông
tư
|
12/2019/TT-BGDĐT
ngày 26/8/2019
|
Ban
hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non
|
12/10/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146832&K eyword=12/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
189.
|
Thông
tư
|
13/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/8/2019
|
Quy
định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
24/10/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=162739&K eyword=13/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
190.
|
Thông
tư
|
14/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/8/2019
|
Hướng
dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp
xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
15/10/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146831&K eyword=14/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
191.
|
Thông
tư
|
15/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/8/2019
|
Ban
hành quy định chuẩn quốc gia về chữ nổi Braille cho người khuyết tật
|
16/10/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=156599&K eyword=15/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
192.
|
Thông
tư
|
16/2019/TT-BGDĐT
ngày 04/10/2019
|
Hướng
dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực
giáo dục và đào tạo
|
20/11/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=141438&K eyword=16/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
193.
|
Thông
tư
|
17/2019/TT-BGDĐT
ngày 01/11/2019
|
Ban
hành Chương trình Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
|
22/12/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146830&K eyword=17/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
194.
|
Thông
tư
|
18/2019/TT-BGDĐT
ngày 01/11/2019
|
Ban
hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ
thông
|
22/12/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146829&K eyword=18/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
195.
|
Thông
tư
|
19/2019/TT-BGDĐT
ngày 12/11/2019
|
Ban
hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
28/12/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146828&K eyword=19/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
196.
|
Thông
tư
|
20/2019/TT-BGDĐT ngày 26/11/2019
|
Bãi
bỏ các quy định về kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo chương trình giáo
dục thường xuyên tại Quyết định số 30/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 06 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học
theo chương trình giáo dục thường xuyên
|
15/01/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144538&K eyword=20/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
197.
|
Thông
tư
|
21/2019/TT-BGDĐT
ngày 29/11/2019
|
Ban
hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học
phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm,
văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
15/01/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144400&K eyword=21/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
198.
|
Thông
tư
|
22/2019/TT-BGDĐT
ngày 20/12/2019
|
Ban
hành quy định về hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; giáo viên
dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông
|
12/02/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146827&K eyword=22/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
199.
|
Thông
tư
|
23/2019/TT-BGDĐT
ngày 25/12/2019
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ,
công chức và viên chức ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TT-BGDĐT ngày 26
tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10/02/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147451&K eyword=23/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
200.
|
Thông
tư
|
25/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2019
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải
quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/02/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=148528&K eyword=25/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
201.
|
Thông
tư
|
27/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2019
|
Quy
định nội dung chính ghi trên văn bằng và phụ lục văn bằng giáo dục đại học.
|
01/03/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=152183&K eyword=27/2019/TT- BGD%C4%90T
|
|
202.
|
Thông
tư
|
02/2020/TT-BGDĐT
ngày 05/02/2020
|
Quy
định tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trình độ
cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm.
|
23/03/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=142783&K eyword=02/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
203.
|
Thông
tư
|
03/2020/TT-BGDĐT
ngày 10/2/2020
|
Quy
định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự
nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
27/03/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=141441&K eyword=03/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
204.
|
Thông
tư
|
04/2020/TT-BGDĐT
ngày 18/3/2020.
|
Quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục
|
05/05/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=142784&K eyword=04/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
205.
|
Thông
tư
|
05/2020/TT-BGDĐT
ngày 18/3/2020
|
Ban
hành chương trình môn Giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp
sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học.
|
01/07/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=142785&K eyword=05/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
206.
|
Thông
tư
|
06/2020/TT-BGDĐT
ngày 19/3/2020
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo
sư nhà nước, Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2019/TT- BGDĐT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
15/05/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=142786&K eyword=06/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
207.
|
Thông
tư
|
10/2020/TT-BGDĐT
ngày 14/5/2020
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại
học thành viên.
|
29/06/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=143797&K eyword=10/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
208.
|
Thông
tư
|
11/2020/TT-BGDĐT
ngày 19/5/2020
|
ban
hành hướng dẫn thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ sở giáo dục công lập
|
01/07/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=143798&K eyword=11/2020/TT-BGD%C4%90T
|
|
209.
|
Thông
tư
|
12/2020/TT-BGDĐT
ngày 22/5/2020
|
hướng
dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc
thành phố trực thuộc Trung ương
|
07/07/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=143800&K eyword=12/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
210.
|
Thông
tư
|
13/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/05/2020
|
Ban
hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học
cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
11/07/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=143801&K eyword=13/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
211.
|
Thông
tư
|
14/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/05/2020
|
Ban
hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
|
11/07/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=143802&K eyword=14/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
212.
|
Thông
tư
|
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020
|
Ban
hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
|
26/05/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=145012&K eyword=15/2020/TT- BGD%C4%90T
|
Hết
hiệu lực một phần
|
213.
|
Thông
tư
|
16/2020/TT-BGDĐT
ngày 05/6/2020
|
Ban
hành mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm và mẫu bằng tốt nghiệp cao đẳng sư
phạm
|
01/08/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146825&K eyword=16/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
214.
|
Thông
tư
|
17/2020/TT-BGDĐT
ngày 39/6/2020
|
Ban
hành Quy định chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật
|
01/9/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=143822&K eyword=17/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
215.
|
Thông
tư
|
18/2020/TT-BGDĐT
ngày 19/6/2020
|
Quy
định mẫu Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông
|
13/08/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=143823&K eyword=18/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
216.
|
Thông
tư
|
19/2020/TT-BGDĐT
ngày 29/6/2020
|
Quy
định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ GDĐT
|
14/8/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=143824&K eyword=19/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
217.
|
Thông
tư
|
20/2020/TT-BGDĐT
ngày 27/7/2020
|
Quy
định chế độ làm việc của giảng viên cơ sở giáo dục đại học
|
11/09/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=143825&K eyword=20/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
218.
|
Thông
tư
|
21/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/7/2020
|
Hướng
dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục
|
01/10/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=143826&K eyword=21/2020/TT- BGD%C4%90T
|
Ngày
hết hiệu lực: 15/02/2024
|
219.
|
Thông
tư
|
22/2020/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2020
|
Quy
định về đánh giá, xếp loại Đơn vị học tập
|
21/09/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=143827&K eyword=22/2020/TT- BGD%C4%90T
|
Ngày
hết hiệu lực: 26/01/2024
|
220.
|
Thông
tư
|
23/2020/TT-BGDĐT
ngày 06/8/2020
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn sách giáo khoa, phê duyệt sách
giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và
hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm theo
Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày 25/12/2017
|
21/09/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144119&K eyword=24/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
221.
|
Thông
tư
|
25/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/8/2020
|
Quy
định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông
|
11/10/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144121&K eyword=25/2020/TT- BGD%C4%90T
|
Ngày
hết hiệu lực: 12/02/2024
|
222.
|
Thông
tư
|
26/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/8/2020
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ
sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT
ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
11/10/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144122&K eyword=26/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
223.
|
Thông
tư
|
27/2020/TT-BGDĐT
ngày 04/9/2020
|
Ban
hành Quy chế đánh giá học sinh tiểu học
|
20/10/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144123&K eyword=27/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
224.
|
Thông
tư
|
28/2020/TT-BGDĐT
ngày 04/9/2020
|
Điều
lệ trường tiểu học
|
20/10/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144124&K eyword=28/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
225.
|
Thông
tư
|
29/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020
|
Bãi
bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành về thi đua - khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục
|
01/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144126&K eyword=29/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
226.
|
Thông
tư
|
30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020
|
Bãi
bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về
chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144127&K eyword=30/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
227.
|
Thông
tư
|
31/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020
|
Bãi
bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành về bảo đảm chất lượng, kiểm định chất lượng giáo dục và hợp tác quốc tế
trong lĩnh vực giáo dục
|
01/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144128&K eyword=31/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
228.
|
Thông
tư
|
32/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020
|
Ban
hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ
thông có nhiều cấp học.
|
01/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144125&K eyword=32/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
229.
|
Thông
tư
|
33/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020
|
Quy
định việc thẩm định tài liệu giáo dục địa phương
|
01/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144989&K eyword=33/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
230.
|
Thông
tư
|
34/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020
|
Ban
hành Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Bahnar, Tiếng Chăm, Tiếng Êđê,
Tiếng Jrai, Tiếng Khmer, Tiếng Mông, Tiếng Mnông, Tiếng Thái.
|
01/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144990&K eyword=34/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
231.
|
Thông
tư
|
35/2020/TT-BGDĐT
ngày 01/10/2020
|
Quy
định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với
viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập
|
20/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144991&K eyword=35/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
232.
|
Thông
tư
|
36/2020/TT-BGDĐT
ngày 05/10/2020
|
Quy
định chế độ làm việc của giảng viên trường cao đẳng sư phạm
|
20/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144992&K eyword=36/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
233.
|
Thông
tư
|
37/2020/TT-BGDĐT
ngày 05/10/2020
|
Quy
định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại
sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
|
20/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144994&K eyword=37/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
234.
|
Thông
tư
|
38/2020/TT-BGDĐT
ngày 06/10/2020
|
Ban
hành quy định về liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ đại học, thạc sĩ,
tiến sĩ theo hình thức trực tuyến và hình thức trực tiếp kết hợp trực tuyến
|
20/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144995&K eyword=38/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
235.
|
Thông
tư
|
39/2020/TT-BGDĐT
ngày 09/10/2020
|
Quy
định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào từ xa trình độ đại học.
|
25/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147401&K eyword=39/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
236.
|
Thông
tư
|
40/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/10/2020
|
Quy
định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên
chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
12/12/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147402&K eyword=40/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
237.
|
Thông
tư
|
41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020
|
Bãi
bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành trong lĩnh vực giáo dục
|
19/12/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=149788&K eyword=41/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
238.
|
Thông
tư
|
46/2020/TT-BGDĐT
ngày 24/11/2020
|
Ban
hành chương trình môn Giáo dục quốc phòng và an ninh cấp trung học phổ thông
|
11/01/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146718&K eyword=46/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
239.
|
Thông
tư
|
47/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2020
|
Quy
định việc lựa chọn đồ chơi, học liệu được sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm
non
|
15/02/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147064&K eyword=47/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
240.
|
Thông
tư
|
48/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2020
|
Quy
định về hoạt động thể thao trong nhà trường
|
15/02/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=146816&K eyword=48/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
241.
|
Thông
tư
|
49/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2020
|
Ban
hành quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa chương trình giáo dục
mầm non; Tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình
giáo dục mầm non
|
31/03/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147471&K eyword=49/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
242.
|
Thông
tư
|
50/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2020
|
Ban
hành Chương trình làm quen với tiếng Anh dành cho trẻ em mẫu giáo
|
31/03/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147473&K eyword=50/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
243.
|
Thông
tư
|
51/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2020
|
Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25
tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đã được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
31/03/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147474&K eyword=51/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
244.
|
Thông
tư
|
52/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2020
|
Ban
hành điều lệ trường mầm non
|
31/03/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147475&K eyword=52/2020/TT- BGD%C4%90T
|
|
245.
|
Thông
tư
|
01/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021
|
Quy
định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức
giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
20/03/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147452&K eyword=01/2021/TT- BGD%C4%90T
|
Hết
hiệu lực một phần
|
246.
|
Thông
tư
|
02/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021
|
Quy
định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức
giảng dạy trong các trường tiểu học công lập
|
20/03/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147455&K eyword=02/2021/TT- BGD%C4%90T
|
Hết
hiệu lực một phần
|
247.
|
Thông
tư
|
03/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021
|
Quy
định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức
giảng dạy trong các trường trung học công lập
|
20/03/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147457&K eyword=03/2021/TT- BGD%C4%90T
|
Hết
hiệu lực một phần
|
248.
|
Thông
tư
|
04/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021
|
Quy
định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức
giảng dạy trong trường trung học phổ thông công lập
|
20/03/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147476&K eyword=04/2021/TT- BGD%C4%90T
|
Hết
hiệu lực một phần
|
249.
|
Thông
tư
|
05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/03/2021
|
sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban
hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT ngày 26/5/2020.
|
27/04/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147477&K eyword=05/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
250.
|
Thông
tư
|
07/2021/TT-BGDĐT
ngày 12/3/2021
|
Ban
hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông năng khiếu thể dục, thể
thao
|
27/4/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147478&K eyword=07/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
251.
|
Thông
tư
|
08/2021/TT-BGDĐT
ngày 18/3/2021
|
Ban
hành Quy chế đào tạo trình độ đại học
|
03/5/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147704&K eyword=08/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
252.
|
Thông
tư
|
09/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/3/2021
|
Quy
định về quản lý và tổ chức dạy học trực tuyến trong cơ sở giáo dục phổ thông
và cơ sở giáo dục thường xuyên
|
16/5/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147479&K eyword=09/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
253.
|
Thông
tư
|
10/2021/TT-BGDĐT
ngày 05/4/2021
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
22/5/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147488&K eyword=10/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
254.
|
Thông
tư
|
11/2021/TT-BGDĐT
ngày 05/04/2021
|
Ban
hành chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng
cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học
|
22/05/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147760&K eyword=11/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
255.
|
Thông
tư
|
12/2021/TT-BGDĐT
ngày 05/04/2021
|
Ban
hành chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng
cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ
sở, trung học phổ thông
|
22/05/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147759&K eyword=12/2021/TT-BGD%C4%90T
|
|
256.
|
Thông
tư
|
13/2021/TT-BGDĐT
ngày 15/4/2021
|
Quy
định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở
giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
01/6/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=148526&K eyword=14/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
257.
|
Thông
tư
|
14/2021/TT-BGDĐT
ngày 20/5/2021
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu
nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số 25/2019/TT-BGDĐT ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=148526&K eyword=14/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
258.
|
Thông
tư
|
17/2021/TT-BGDĐT
ngày 22/6/2021
|
Quy
định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương
trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học
|
07/8/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=148535&K eyword=17/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
259.
|
Thông
tư
|
18/2021/TT-BGDĐT
ngày 28/6/2021
|
Ban
hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ
|
15/8/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=148538&K eyword=18/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
260.
|
Thông
tư
|
19/2021/TT-BGDĐT
ngày 01/7/2021
|
Chương
trình giáo dục phổ thông môn Ngoại ngữ 1 Tiếng Nga, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp và
Tiếng Trung Quốc
|
16/8/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=149822&K eyword=19/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
261.
|
Thông
tư
|
20/2021/TT-BGDĐT
ngày 01/7/2021
|
Sửa
đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông.
|
16/8/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=150034&K eyword=20/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
262.
|
Thông
tư
|
21/2021/TT-BGDĐT
ngày 01/7/2021
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học
Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ
thông ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được sửa đổi,
bổ sung bởi Thông tư số 26/2014/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
16/8/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=150035&K eyword=21/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
263.
|
Thông
tư
|
22/2021/TT-BGDĐT
ngày 20/7/2021
|
Quy
định về đánh giá học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông
|
05/9/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=150073&K eyword=22/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
264.
|
Thông
tư
|
23/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/8/2021
|
Quy
chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ
|
14/20/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=150075&K eyword=23/2021/TT-BGD%C4%90T
|
|
265.
|
Thông
tư
|
24/2021/TT-BGDĐT
ngày 08/9/2021
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số
23/2017/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
24/10/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=150076&K eyword=24/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
266.
|
Thông
tư
|
25/2021/TT-BGDĐT
ngày 08/9/2021
|
Hướng
dẫn triển khai đào tạo trình độ tiến sĩ, trình độ thạc sĩ cho giảng viên các
cơ sở giáo dục đại học theo Quyết định số 89/QĐ- TTg ngày 18 tháng 01 năm 2019
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên,
cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản,
toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019 - 2030
|
24/10/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=150077&K eyword=25/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
267.
|
Thông
tư
|
26/2021/TT-BGDĐT
ngày 17/9/2021
|
Quy
định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong cơ sở giáo dục đại
học
|
02/11/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=150078&K eyword=26/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
268.
|
Thông
tư
|
27/2021/TT-BGDĐT
ngày 07/10/2021
|
Ban
hành Quy chế thi đánh giá năng lực tiếng Việt theo Khung năng lực tiếng Việt
dùng cho người nước ngoài
|
22/11/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=150079&K eyword=27/2021/TT-BGD%C4%90T
|
|
269.
|
Thông
tư
|
28/2021/TT-BGDĐT
ngày 20/10/2021
|
Ban
hành Chương trình Giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành
|
05/12/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=150325&K eyword=28/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
270.
|
Thông
tư
|
29/2021/TT-BGDĐT
ngày 20/10/2021
|
Quy
định ngưng hiệu lực quy định về chuẩn trình độ đào tạo của nhà giáo tại một số
Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
20/10/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=150334&K eyword=29/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
271.
|
Thông
tư
|
30/2021/TT-BGDĐT
ngày 05/11/2021
|
Quy
định việc biên soạn, thẩm định, phê duyệt và lựa chọn tài liệu để sử dụng
trong các cơ sở giáo dục mầm non
|
21/12/2012 1
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=150685&K eyword=30/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
272.
|
Thông
tư
|
31/2021/TT-BGDĐT
ngày 10/11/2021
|
Quy
định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc
xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên
chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học
công lập
|
26/12/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=150826&K eyword=31/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
273.
|
Thông
tư
|
32/2021/TT-BGDĐT
ngày 22/11/2021
|
Hướng
dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 82/2010/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ
viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
07/01/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=150885&K eyword=32/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
274.
|
Thông
tư
|
33/2021/TT-BGDĐT
ngày 26/11/2021
|
Ban
hành Chương trình Xóa mù chữ
|
10/01/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=151306&K eyword=33/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
275.
|
Thông
tư
|
34/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/11/2021
|
Quy
định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc
xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo
viên mầm non, phổ thông công lập
|
05/01/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=151305&K eyword=34/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
276.
|
Thông
tư
|
35/2021/TT-BGDĐT ngày 06/12/2021
|
Quy
định việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng tài liệu giảng dạy,
giáo trình giáo dục đại học
|
21/01/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=157189&K eyword=35/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
277.
|
Thông
tư
|
36/2021/TT-BGDĐT
ngày 24/12/2021
|
Ban
hành Chương trình Giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở
|
08/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=157183&K eyword=36/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
278.
|
Thông
tư
|
37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021
|
Ban
hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học
|
14/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=157184&K eyword=37/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
279.
|
Thông
tư
|
38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021
|
Ban
hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở
|
14/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=157185&K eyword=38/2021/TT-BGD%C4%90T
|
|
280.
|
Thông
tư
|
39/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021
|
Ban
hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông
|
14/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=157186&K eyword=39/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
281.
|
Thông
tư
|
40/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư
thục
|
14/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=157187&K eyword=40/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
282.
|
Thông
tư
|
41/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021
|
Quy
định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và thuộc phạm
vi quản lý theo ngành, lĩnh vực giáo dục tại chính quyền địa phương
|
14/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=153191&K eyword=41/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
283.
|
Thông
tư
|
42/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021
|
Quy
định về cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo
|
14/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=157188&K eyword=42/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
284.
|
Thông
tư
|
43/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021
|
Quy
định về đánh giá học viên theo học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp
trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông
|
14/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=153190&K eyword=43/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
285.
|
Thông
tư
|
44/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021
|
Ban
hành Quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ
đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại
học
|
15/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=153189&K eyword=44/2021/TT-BGD%C4%90T
|
|
286.
|
Thông
tư
|
45/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021
|
Quy
định về việc xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích
trong cơ sở giáo dục mầm non
|
15/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=153187&K eyword=45/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
287.
|
Thông
tư
|
46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021
|
Bãi
bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
về giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=153186&K eyword=46/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
288.
|
Thông
tư
|
47/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021
|
Bãi
bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành trong lĩnh vực giáo dục
|
15/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=153184&K eyword=47/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
289.
|
Thông
tư
|
48/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021
|
Bãi
bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành và liên tịch ban hành về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên
|
15/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=153178&K eyword=48/2021/TT- BGD%C4%90T
|
|
290.
|
Thông
tư
|
49/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động nhóm trẻ độc lập, lớp mẫu giáo độc lập, lớp
mầm non độc lập loại hình dân lập và tư thục
|
15/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=153177
|
|
291.
|
Thông
tư
|
50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học
tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông ban hành kèm
theo Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT ngày
25 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=153176
|
|
292.
|
Thông
tư
|
01/2022/TT-BGDĐT
ngày 14/01/2022
|
Ban
hành Chương trình đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học
|
01/3/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=153170&K eyword=01/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
293.
|
Thông
tư
|
02/2022/TT-BGDĐT
ngày 18/01/2022
|
Quy
định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo, đình chỉ hoạt động của
ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
04/3/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=153171&K eyword=02/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
294.
|
Thông
tư
|
03/2022/TT-BGDĐT
ngày 18/01/2022
|
Quy
định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ
tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
04/3/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=153174&K eyword=03/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
295.
|
Thông
tư
|
04/2022/TT-BGDĐT
ngày 04/3/2022
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 10
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các
trường cao đẳng sư phạm công lập; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng
10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy
trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
19/4/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=153175&K eyword=04/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
296.
|
Thông
tư
|
05/2022/TT-BGDĐT
ngày 19/3/2022
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh
sửa sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ
chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm
theo Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
05/5/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=154110&K eyword=05/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
297.
|
Thông
tư
|
06/2022/TT-BGDĐT
ngày 11/5/2022
|
Hướng
dẫn trang bị kiến thức, kỹ năng về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục
|
26/6/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=154111&K eyword=06/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
298.
|
Thông
tư
|
07/2022/TT-BGDĐT
ngày 23/5/2022
|
Quy
định công tác tư vấn nghề nghiệp, việc làm và hỗ trợ khởi nghiệp trong các cơ
sở giáo dục
|
08/7/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=154112&K eyword=07/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
299.
|
Thông
tư
|
08/2022/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2022
|
Ban
hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
22/7/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=154415&K eyword=08/2022/TT-BGD%C4%90T
|
|
300.
|
Thông
tư
|
09/2022/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2022
|
Quy
định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học
|
22/7/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=154416&K eyword=09/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
301.
|
Thông
tư
|
10/2022/TT-BGDĐT
ngày 12/7/2022
|
Quy
định về đánh giá học viên học Chương trình xóa mù chữ
|
27/8/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=155266&K eyword=10/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
302.
|
Thông
tư
|
11/2022/TT-BGDĐT
ngày 26/7/2022
|
Quy
định về liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài
|
10/9/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=155267&K eyword=11/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
303.
|
Thông
tư
|
12/2022/TT-BGDĐT
ngày 26/7/2022
|
Ban
hành Chương trình Giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông
|
10/9/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=155268&K eyword=12/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
304.
|
Thông
tư
|
13/2022/TT-BGDĐT
ngày 03/8/2022
|
Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung trong Chương trình giáo dục phổ thông ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
03/8/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=156376&K eyword=13/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
305.
|
Thông
tư
|
14/2022/TT-BGDĐT ngày 10/10/2022
|
Quy
định về kiểm định viên giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm
|
25/11/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=156377&K eyword=14/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
306.
|
Thông
tư
|
15/2022/TT-BGDĐT
ngày 08/11/2022
|
Quy
định việc giảng dạy khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông trong cơ
sở giáo dục nghề nghiệp
|
24/12/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=159075&K
eyword=15/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
307.
|
Thông
tư
|
16/2022/TT-BGDĐT
ngày 22/11/2022
|
Ban
hành Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông
|
07/01/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=159082&K eyword=16/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
308.
|
Thông
tư
|
17/2022/TT-BGDĐT
ngày 05/12/2022
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ
quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung
tâm giáo dục thường xuyên ban hành kèm theo Thông tư số 19/2019/TT-BGDĐT ngày
12 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
20/01/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=159084&K eyword=17/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
309.
|
Thông
tư
|
18/2022/TT-BGDĐT ngày 15/12/2022
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài ban hành
kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT
ngày 21 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
30/01/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=159089&K eyword=18/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
310.
|
Thông
tư
|
19/2022/TT-BGDĐT
ngày 22/12/2022
|
Ban
hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an
ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường
phổ thông có nhiều cấp học, trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại họ
|
06/02/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=159090&K eyword=19/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
311.
|
Thông
tư
|
20/2022/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2022
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục
hòa nhập
|
12/02/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=159100&K eyword=20/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
312.
|
Thông
tư
|
21/2022/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2022
|
Quy
định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức
thiết bị, thí nghiệm trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trường chuyên biệt
công lập
|
12/02/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=159101&K eyword=21/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
313.
|
Thông
tư
|
22/2022/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2022
|
Quy
định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức
giáo vụ trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông
chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật công lập
|
12/02/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=159102&K eyword=22/2022/TT- BGD%C4%90T
|
|
314.
|
Thông
tư
|
23/2022/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2022
|
Ban
hành Điều lệ trường cao đẳng sư phạm
|
14/02/2023
|
https://vbpl.vn/haiduong/Pages/vb
pq-luocdo.aspx?ItemID=159103
|
|
315.
|
Thông
tư
|
01/2023/TT-BGDĐT
ngày 06/01/2023
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên
|
21/02/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=159833&K eyword=01/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
316.
|
Thông
tư
|
03/2023/TT-BGDĐT
ngày 06/02/2023
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú
|
18/03/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=159832&K
eyword=03/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
317.
|
Thông
tư
|
04/2023/TT-BGDĐT
ngày 23/02/2023
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
|
10/4/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=159831&K eyword=04/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
318.
|
Thông
tư
|
05/2023/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2023
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên
|
15/4/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=159834&K eyword=05/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
319.
|
Thông
tư
|
06/2023/TT-BGDĐT ngày 24/3/2023
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban
hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT
ngày 26 tháng 5 năm 2020 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
09/5/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=159835&K eyword=06/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
320.
|
Thông
tư
|
07/2023/TT-BGDĐT
ngày 10/4/2023
|
Ban
hành Quy chế đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
25/5/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=160579&K eyword=07/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
321.
|
Thông
tư
|
08/2023/TT-BGDĐT ngày 14/4/2023
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số 01/2021/TT- BGDĐT, 02/2021/TT-BGDĐT, 03/2021/TT-BGDĐT, 04/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ
nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ
thông công lập
|
30/5/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=160586&K eyword=08/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
322.
|
Thông
tư
|
09/2023/TT-BGDĐT
ngày 18/4/2023
|
Ban
hành Quy định việc tổ chức đào tạo, bồi dưỡng và cấp chứng chỉ tiếng dân tộc
thiểu số
|
03/6/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=160588&K eyword=09/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
323.
|
Thông
tư
|
10/2023/TT-BGDĐT
ngày 28/4/2023
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại
học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
13/6/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164226&K eyword=10/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
324.
|
Thông
tư
|
11/2023/TT-BGDĐT
ngày 15/6/2023
|
Bãi
bỏ Thông tư số 23/2014/TT- BGDĐT ngày 18 tháng 07 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại
học
|
01/12/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164227&K eyword=11/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
325.
|
Thông
tư
|
12/2023/TT-BGDĐT
ngày 15/6/2023
|
Bãi
bỏ một số thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
31/7/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164228&K eyword=12/2023/TT-BGD%C4%90T
|
|
326.
|
Thông
tư
|
13/2023/TT-BGDĐT
ngày 26/6/2023
|
Quy
định việc giám sát, đánh giá tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đại học và
cao đẳng sư phạm
|
11/8/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164229&K eyword=13/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
327.
|
Thông
tư
|
14/2023/TT-BGDĐT
ngày 17/7/2023
|
Quy
định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục đại học
|
01/9/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164230&K eyword=14/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
328.
|
Thông
tư
|
15/2023/TT-BGDĐT
ngày 09/8/2023
|
Hướng
dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục
|
28/9/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164232&K eyword=15/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
329.
|
Thông
tư
|
16/2023/TT-BGDĐT
ngày 03/10/2023
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 11
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục.
|
20/11/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164231&K eyword=16/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
330.
|
Thông
tư
|
17/2023/TT-BGDĐT
ngày 10/10/2023
|
Ban
hành Quy chế thi học sinh giỏi cấp quốc gia
|
25/11/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164233&K eyword=17/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
331.
|
Thông
tư
|
18/2023/TT-BGDĐT
ngày 26/10/2023
|
Hướng
dẫn xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích trong cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên
|
16/12/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164234&K eyword=18/2023/TT-BGD%C4%90T
|
|
332.
|
Thông
tư
|
19/2023/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2023
|
Hướng
dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức
số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
16/12/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164235&K eyword=19/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
333.
|
Thông
tư
|
20/2023/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2023
|
Hướng
dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức
số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường
chuyên biệt công lập
|
16/12/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164236&K eyword=20/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
334.
|
Thông
tư
|
21/2023/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2023
|
Quy
định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức hỗ trợ
giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập
|
16/12/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164237&K eyword=21/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
335.
|
Thông
tư
|
22/2023/TT-BGDĐT
ngày 28/11/2023
|
Quy
định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương giáo viên
trường dự bị đại học
|
15/01/2024
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164238&K eyword=22/2023/tt-bgd%C4%91t
|
|
336.
|
Thông
tư
|
23/2023/TT-BGDĐT
ngày 08/12/2023
|
Quy
định về việc dạy và học tiếng Việt cho trẻ em là người dân tộc thiểu số trước
khi vào lớp Một
|
23/01/2024
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0&s=0&Sear chIn=Title,Title1&Keyword=23/2
023/TT-BGD%C4%90T
|
|
337.
|
Thông
tư
|
24/2023/TT-BGDĐT
ngày 11/12/2023
|
Quy
định về đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện, tỉnh
|
26/01/2024
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164242&K eyword=24/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
338.
|
Thông
tư
|
25/2023/TT-BGDĐT
ngày 27/12/2023
|
Quy
định về đánh giá, công nhận "Cộng đồng học tập" cấp xã, huyện, tỉnh
|
12/02/2024
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164829&K eyword=25/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
339.
|
Thông
tư
|
29/2023/TT-BGDĐT
ngày 29/12/2023
|
Hướng
dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành giáo dục
|
15/12/2024
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=164827&K eyword=29/2023/TT- BGD%C4%90T
|
|
|
TỔNG SỐ
|
449 văn bản
|
|
|
|
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
VĂN BẢN
DO QUỐC HỘI, ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI BAN HÀNH
|
|
|
1.
|
Luật
|
08/2012/QH13 ngày 18/6/2012
|
Giáo dục đại học
|
01/01/2013
|
|
2.
|
Luật
|
34/2018/QH14 ngày 19/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giáo dục đại học
|
01/7/2019
|
|
3.
|
Luật
|
43/2019/QH14 ngày 14/6/2019
|
Giáo dục
|
01/7/2020
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
88/2014/NQ-QH13 ngày 28/11/2014
|
Đổi mới Chương trình, sách
giáo khoa giáo dục phổ thông
|
28/11/2014
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
51/2017/NQ-QH14 ngày 21/11/2017
|
Điều chỉnh lộ trình thực hiện
việc triển khai áp dụng chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới
theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28
tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục
phổ thông
|
21/11/2017
|
|
VĂN BẢN
DO CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005
|
Đẩy mạnh xã hội hoá các hoạt
động giáo dục, y tế, văn hoá và thể dục thể thao.
|
07/5/2005
|
|
2.
|
Nghị định
|
61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006
|
Chính sách đối với nhà giáo,
cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
13/7/2006
|
|
3.
|
Nghị định
|
69/2008/NĐ-CP ngày 30/05/2008
|
Về chính sách khuyến khích xã
hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn
hóa, thể thao, môi trường
|
24/06/2008
|
|
4.
|
Nghị định
|
82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010
|
Quy định việc dạy và học tiếng
nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
31/5/2010
|
|
5.
|
Nghị định
|
42/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013
|
Về việc tổ chức và hoạt động
thanh tra giáo dục
|
01/07/2013
|
Ngày hết hiệu lực: 01/03/2024
|
6.
|
Nghị định
|
124/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
|
Quy định chính sách ưu đãi, hỗ
trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
|
01/12/2013
|
|
7.
|
Nghị định
|
141/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật Giáo dục đại học
|
10/12/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
8.
|
Nghị định
|
143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013
|
Quy định về bồi hoàn học bổng
và chi phí đào tạo
|
10/12/2013
|
|
9.
|
Nghị định
|
186/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013
|
Về Đại học quốc gia
|
01/01/2014
|
|
10.
|
Nghị định
|
20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014
|
Về phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
15/05/2014
|
|
11.
|
Nghị định
|
59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 69/2008/NĐ- CP ngày
30/05/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường
|
01/08/2014
|
|
12.
|
Nghị định
|
11/2015/NĐ-CP ngày 31/01/2015
|
Quy định về giáo dục thể chất
và thể thao trường học.
|
01/07/2015
|
|
13.
|
Nghị định
|
27/2015/NĐ-CP
ngày 10/3/2015
|
Quy định về xét tặng danh hiệu
“Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú”
|
25/04/2015
|
|
14.
|
Nghị định
|
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016
|
Quy định chính sách hỗ trợ học
sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
01/9/2016
|
|
15.
|
Nghị định
|
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
Quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
21/04/2017
|
|
16.
|
Nghị định
|
57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017
|
Quy định chính sách ưu tiên
tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc
thiểu số rất ít người
|
01/7/2017
|
|
17.
|
Nghị định
|
80/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017
|
Quy định về môi trường giáo dục
an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng chống bạo lực học đường
|
05/9/2017
|
|
18.
|
Nghị định
|
86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018
|
Quy định về hợp tác, đầu tư của
nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
01/8/2018
|
|
19.
|
Nghị định 1
|
27/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018
|
Quy định trách nhiệm quản lý
nhà nước về giáo dục
|
15/11/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
20.
|
Nghị định
|
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
Sửa đổi, bố sung một số điều
của Nghị định số 46/2017/NĐ- CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
20/11/2018
|
|
21.
|
Nghị định
|
99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Giáo dục đại học
|
15/02/2020
|
|
22.
|
Nghị định
|
14/2020/NĐ-CP
ngày 24/01/2020
|
Quy định chế độ trợ cấp đối với
nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
|
15/3/2020
|
|
23.
|
Nghị định
|
71/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020
|
Quy định lộ trình thực hiện
nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học
cơ sở
|
18/8/2020
|
|
24.
|
Nghị định
|
84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020
|
Quy định chi tiết một số điều
của Luật Giáo dục
|
01/9/2020
|
|
25.
|
Nghị định
|
105/2020/NĐ-CP
ngày 08/9/2020
|
Quy định chính sách phát triển
giáo dục mầm non
|
01/11/2020
|
|
26.
|
Nghị định
|
110/2020/NĐ-CP ngày 15/9/2020
|
Quy định chế độ khen thưởng đối
với học sinh, sinh viên, học viên đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế
|
01/11/2020
|
|
27.
|
Nghị định
|
116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/202
|
Quy định chính sách hỗ trợ tiền
đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm
|
15/11/2020
|
|
28.
|
Nghị định
|
139/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của
Nghị định số 13/2014/NĐ- CP ngày 25 tháng 12
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh
|
15/01/2021
|
|
29.
|
Nghị định
|
141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020
|
Quy định chế độ cử tuyển đối
với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số
|
23/01/2021
|
|
30.
|
Nghị định
|
04/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021
|
Quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giáo dục
|
10/3/2021
|
|
31.
|
Nghị định
|
24/2021/NĐ-CP ngày 23/3/2021
|
Quy định việc quản lý trong
cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập.
|
15/5/2021
|
|
32.
|
Nghị định
|
77/2021/NĐ-CP
ngày 01/8/2021
|
Quy định về chế độ phụ cấp
thâm niên nhà giáo
|
01/8/2021
|
|
33.
|
Nghị định
|
81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021
|
Quy định về cơ chế thu, quản
lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực
giáo dục, đào tạo.
|
15/10/2021
|
|
34.
|
Nghị định
|
86/2021/NĐ-CP ngày 25/9/2021
|
Quy định việc công dân Việt
Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật
|
01/12/2021
|
|
35.
|
Nghị định
|
127/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 04/2021/NĐ- CP ngày 22
tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giáo dục
|
01/01/2022
|
|
36.
|
Nghị định
|
86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
01/11/2022
|
|
37.
|
Nghị định
|
103/2022/NĐ-CP ngày 12/12/2022
|
Quy định về trường của cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ
trang nhân dân
|
01/02/2023
|
|
38.
|
Nghị định
|
109/2022/NĐ-CP
ngày 30/12/2022
|
Quy định về hoạt động khoa học
và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học
|
01/3/2023
|
|
39.
|
Nghị định
|
97/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số
81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 Quy định về
cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ
trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
|
31/12/2023
|
|
|
VĂN BẢN
DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
|
|
1.
|
Quyết định
|
1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997
|
Về học bổng và trợ cấp xã hội
đối với học sinh , sinh viên các trường đào tạo công lập.
|
01/01/1998
|
Hết hiệu lực một phần
|
2.
|
Quyết định
|
183/1999/QĐ-TTg ngày 09/09/1999
|
Về việc cho phép thành lập Quỹ
khuyến học Việt Nam
|
24/09/1999
|
|
3.
|
Quyết định
|
86/2000/QĐ-TTg
ngày 18/7/2000
|
Về việc ban hành Quy chế trường
đại học dân lập
|
02/8/2000
|
|
4.
|
Quyết định
|
77/2001/QĐ-TTg ngày 14/5/2001
|
Về chi phí cho việc đào tạo
cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước
|
29/5/2001
|
|
5.
|
Chỉ thị
|
18/2001/CT-TTg
ngày 27/8/2001
|
Về một số biện pháp cấp bách
xây dựng đội ngũ nhà giáo của hệ thống giáo dục quốc dân
|
01/9/2001
|
|
6.
|
Quyết định
|
194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001
|
Điều chỉnh mức học bổng và trợ
cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các
trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng
Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường
đào tạo công lập.
|
01/01/2002
|
Hết hiệu lực một phần
|
7.
|
Chỉ thị
|
35/2004/CT-TTg ngày 22/10/2004
|
Về tăng cường công tác quản
lý người Việt Nam học tập ở nước ngoài
|
12/11/2004
|
|
8.
|
Quyết định
|
62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005
|
Chính sách hỗ trợ phổ cập
giáo dục trung học cơ sở
|
14/4/2005
|
|
9.
|
Quyết định
|
244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005
|
Chế độ ưu đãi đối với nhà
giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
30/10/2005
|
|
10.
|
Quyết định
|
145/2006/QĐ-TTg
ngày 20/6/2006
|
Về chủ trương và những định
hướng lớn xây dựng trường đại học đẳng cấp quốc tế của Việt Nam
|
02/8/2006
|
|
11.
|
Quyết định
|
146/2006/QĐ-TTg ngày 22/6/2006
|
Về chuyển loại hình trường đại
học, cao đẳng bán công
|
16/07/2006
|
|
12.
|
Chỉ thị
|
23/2006/CT-TTg
ngày 12/7/2006
|
Tăng cường công tác y tế
trong các trường học.
|
06/08/2006
|
|
13.
|
Chỉ thị
|
21/2007/CT-TTg ngày 04/9/2007
|
Về thực hiện chế độ cho vay
ưu đãi để học đại học, cao đẳng và dạy nghề
|
27/9/2007
|
|
14.
|
Quyết định
|
121/2007/QĐ-TTg ngày 27/7/2007
|
Phê duyệt quy hoạch mạng lưới
các trường đại học và cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020
|
28/8/2007
|
|
15.
|
Quyết định
|
157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007
|
Về tín dụng đối với học sinh,
sinh viên
|
01/10/2007
|
|
16.
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-TTg
ngày 03/3/2010
|
Về phụ cấp dạy lớp ghép đối với
giáo viên trực tiếp giảng dạy học sinh tiểu học trong các cơ sở giáo dục công
lập
|
20/4/2010
|
|
17.
|
Quyết định
|
45/2011/QĐ-TTg ngày 18/8/2011
|
Quy định hỗ trợ một phần kinh
phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo viên mầm non có thời gian
công tác từ trước năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí
|
05/10/2011
|
|
18.
|
Quyết định
|
51/2012/QĐ-TTg ngày16/11/2012
|
Chế độ bồi dưỡng và chế độ
trang phục đối với giáo viên thể dục, thể thao.
|
01/01/2013
|
|
19.
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-TTg ngày 06/02/2013
|
Chế độ, chính sách đối với
cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên
hiệp Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề.
|
26/3/2013
|
|
20.
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-TTg ngày 26/6/2013
|
Điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới
các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020
|
01/9/2013
|
|
21.
|
Quyết định
|
66/2013/QĐ-TTg
ngày 11/11/2013
|
Quy định chính sách hỗ trợ
chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở
giáo dục đại học
|
01/01/2014
|
|
22.
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-TTg ngày 26/3/2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Đại học Quốc gia và các cơ sở giáo dục đại học thành viên
|
20/05/2014
|
|
23.
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-TTg
ngày 17/12/2014
|
Quy định việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác
|
20/2/2015
|
|
24.
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-TTg ngày 31/5/2017
|
Liên thông giữa trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học
|
15/7/2017
|
|
25.
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-TTg
ngày 31/8/2018
|
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục
xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư
|
15/10/2018
|
|
26.
|
Quyết định
|
25/2020/QĐ-TTg ngày 31/8/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 37/2018/QĐ- TTg ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn
và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét huỷ bỏ công nhận chức
danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư
|
31/8/2020
|
|
|
THÔNG TƯ
LIÊN TỊCH DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LIÊN TỊCH BAN HÀNH
|
|
|
1.
|
Thông tư liên bộ
|
35/TTLB ngày 21/04/1994
|
Liên bộ Tài chính Giáo dục và
Đào tạo hướng dẫn quản lý ngân sách giáo dục và đào tạo
|
|
|
2.
|
Thông tư liên tịch
|
23/1996/BTCCP-ĐTNCS-BGDĐT-BTC
ngày 15/01/1996
|
Hướng dẫn chế độ công tác và
phụ cấp trách nhiệm đối với giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền
phong trong trường phổ thông
|
|
|
3.
|
Thông tư liên tịch
|
09/1998/TTLT- BGD&ĐT-BTP ngày 31/12/1998
|
Hướng dẫn việc cấp giấy chứng
nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch Việt Nam
|
01/01/1999
|
|
4.
|
Thông tư liên tịch
|
53/1998/TTLT/BGDĐT- BTC-BLĐTBXH ngày
25/8/1998
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ học
bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập
thi hành Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg
ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với
học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập.
|
01/01/1998
|
|
5.
|
Thông tư liên tịch
|
177/1998/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 25/12/1998
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ học
bổng cho lưu học sinh nước ngoài học tại Việt Nam
|
09/01/1999
|
|
6.
|
Thông tư liên tịch
|
13/1999/TTLT- BGD&ĐT -BTC -BYT ngày
16/3/1999
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phục
vụ y tế cho học sinh nước ngoài học tại việt nam
|
01/3/1999
|
|
7.
|
Thông tư liên tịch
|
44/2000/TTLT- BGD&ĐT-BTC-BLĐTBXH ngày
23/5/2000
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài
chính đối với các đơn vị ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào
tạo
|
07/6/2000
|
|
8.
|
Thông tư liên tịch
|
75/2000/TTLT-BTC-BGD&ĐT
ngày 20/7/2000
|
Hướng dẫn bồi hoàn kinh phí
đào tạo đối với các đối tượng được cử đi học ở nước ngoài nhưng không về nước
đúng thời hạn
|
05/8/2000
|
|
9.
|
Thông tư liên tịch
|
46/2001/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 20/6/2001
|
Hướng dẫn quản lý thu, chi học
phí đối với hoạt động đào tạo theo phương thức không chính quy trong các trường
và cơ sở đào tạo công lập
|
20/6/2001
|
|
10.
|
Thông tư liên tịch
|
13/2002/TTLT/BGDĐT- BTC-BLĐTBXH ngày
28/3/2002
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ
tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học
sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập
hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg
ngày 23/12/1997.
|
01/01/2002
|
|
11.
|
Thông tư liên tịch
|
42/2003/TTLT- BGD&ĐT-BTC ngày 19/8/2003
|
Hướng dẫn một số chính sách
thực hiện Quyết định số 494/QĐ-TTg ngày
24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về “Một số biện pháp nâng cao chất lượng và
hiệu quả giảng dạy, học tập các môn khoa học Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
trong các trường đại học, cao đẳng, môn chính trị trong các trường trung học
chuyên nghiệp và dạy nghề”
|
21/9/2003
|
|
12.
|
Thông tư liên tịch
|
28/2004/TTLT-
BGD&ĐT- BLĐTB&XH-BNV-BQP ngày 27/8/2004
|
Hướng dẫn về tiêu chuẩn, nhiệm
vụ, biên chế cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên môn học giáo dục quốc
phòng và an ninh
|
25/9/2004
|
|
13.
|
Thông tư liên tịch
|
35/2004/TTLT-BTC-BGD ngày 26/04/2004
|
Hướng dẫn một số nội dung và mức
chi của Dự án Phát triển giáo viên tiểu học
|
31/5/2004
|
|
14.
|
Thông tư liên tịch
|
22/2005/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BGD&ĐT ngày
10/8/2005
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ
tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
10/9/2005
|
|
15.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT-
BLĐTB&XH- BGD&ĐT- BYT ngày 18/01/2006
|
Hướng dẫn công tác dạy văn
hoá, giáo dục phục hồi hành vi nhân cách cho người nghiện ma tuý, người bán
dâm và người sau cai nghiện ma tuý.
|
24/02/2006
|
|
16.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT- BGD&ĐT-BNV-BTC ngày
23/01/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 244/2005/QĐ- TTg ngày 06/10/2005 của
Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp
giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
20/02/2006
|
|
17.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2006/TTLT-BGDĐT- BCA ngày 27/3/2006
|
Hướng dẫn chương trình học
văn hóa cho học viên tại cơ sở giáo dục trường giáo dưỡng
|
16/04/2006
|
|
18.
|
Thông tư liên tịch
|
984/2006/TTLT-UBDT- VHTT-GDĐT-BCVT ngày
10/11/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
975/QĐ-TTg ngày 20/7/2006 của Thủ tướng
Chính phủ về việc cấp một số loại báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và
miền núi, vùng đặc biệt khó khăn.
|
15/12/2006
|
|
19.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2007/TTLT-
BGDĐT- BNV-BTC ngày 27/3/2007
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 của Chính
phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường
chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
13/5/2013
|
|
20.
|
Thông tư liên tịch
|
144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG
ngày 05/12/2007
|
Hướng dẫn chế độ, cấp phát và
quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn
ngân sách nhà nước
|
01/01/2008
|
|
21.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2008/TTLT/BYT-
BGDĐT ngày 08/7/2008
|
Hướng dẫn đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục
|
16/08/2008
|
|
22.
|
Thông tư liên tịch
|
13/2008/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC-BNV- UBDT
ngày 07/4/2008
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày
14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các sơ sở giáo dục
trình độ dại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thông giáo dục quốc dân
|
05/5/2008
|
|
23.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2009/TTLT-BGDĐT- BNV ngày 15/4/2009
|
Hướng dẫn thực hiện quyền tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối
với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo
|
30/05/2009
|
|
24.
|
Thông tư liên tịch
|
18/2009/TTLT-BGDĐT-
BTC-LĐTBXH ngày 03/8/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 mục
1 phần II Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC-LĐTB&XH
ngày 25/8/1998 của liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng, trợ cấp xã hội đối với học
sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập
|
20/9/2009
|
|
25.
|
Thông tư liên tịch
|
109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009
|
Hướng dẫn một số chế độ tài
chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự
bị đại học dân tộc
|
13/07/2009
|
|
26.
|
Thông tư liên tịch
|
220/2009/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 20/11/2009
|
Hướng dẫn quản lý tài chính đối
với kinh phí thực hiện Chương trình tiên tiến.
|
04/01/2010
|
|
27.
|
Thông tư liên tịch
|
30/2010/TTLT-BGDĐT- BTP ngày 16/11/2010
|
Hướng dẫn việc phối hợp thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường
|
31/12/2010
|
|
28.
|
Thông tư liên tịch
|
206/2010/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG
ngày 15/12/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư
liên tịch số 144/2007/TTLT- BTC-BGDĐT-BNG
ngày 05 tháng 12 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ Ngoại giao hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học
sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước
|
01/02/2011
|
|
29.
|
Thông tư liên tịch
|
26/2011/TTLT-BGDĐT- BKHCN-BYT ngày 16/6/2011
|
Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế
học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông
|
01/8/2011
|
|
30.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2012/TTLT-BCA- BQP-BGDĐT ngày 06/02/2012
|
Hướng dẫn tổ chức dạy văn
hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến thông tin thời sự, chính
sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm nhân
|
26/03/2012
|
|
31.
|
Thông tư liên tịch
|
28/2012/TTLT-BGDĐT-
BTC-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2012
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều
của Quyết định số 45/2011/QĐ-TTg ngày 18
tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về quy định hỗ trợ một phần kinh phí
đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo viên mầm non có thời gian công
tác từ trước năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí
|
01/10/2012
|
|
32.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC
08/3/2013
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ trả
lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập
|
22/4/2013
|
|
33.
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013
|
Quy định chính sách về giáo dục
đối với người khuyết tật
|
05/3/2014
|
|
34.
|
Thông tư liên tịch
|
130/2013/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 09/9/2013
|
Hướng dẫn chế độ tài chính thực
hiện Quyết định 911/QĐ- TTg về Đề án "Đào
tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho trường đại học, cao đẳng giai đoạn
2010-2020"
|
05/11/2013
|
|
35.
|
Thông tư liên tịch
|
143/2013/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 18/10/2013
|
Sửa đổi Thông tư liên tịch 15/2010/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn quản lý và
sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
giai đoạn 2010-2015
|
02/12/2013
|
|
36.
|
Thông tư liên tịch
|
35/2014/TTLT-BGDĐT-
BTC ngày 15/10/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ
tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với
sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học
|
28/11/2014
|
|
37.
|
Thông tư liên tịch
|
208/2014/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/12/2014
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị
định số 124/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy
định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử
|
10/02/2015
|
|
38.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2015/TTLT-BGDĐT-
BTC ngày 10/3/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 143/2013/NĐ-CP ngày
24/10/2013 của Chính phủ của Chính phủ quy định về bồi hoàn học bổng và chi
phí đào tạo.
|
24/04/2015
|
|
39.
|
Thông tư liên tịch
|
05/2015/TTLT-BGDĐT- BTC ngày 10/3/2015
|
Hướng dẫn tuyển sinh và chế độ
tài chính thực hiện Quyết định số 599/QĐ-TTg
ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án “Đào tạo cán bộ ở
nước ngoài bằng ngân sách nhà nước giai đoạn 2013-2020”
|
24/4/2015
|
|
40.
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BQP-BCA- BNV-BTC
ngày 16/7/2015
|
Quy định chế độ, chính sách đối
với cán bộ quản lý giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh
|
01/9/2015
|
|
41.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2015/TTLT/BCA- BGDĐT ngày
28/8/2015
|
Hướng dẫn phối hợp thực hiện
nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự an toàn xã hội, đấu tranh
phòng chống tội phạm, vi phạm pháp luật khác trong ngành Giáo dục
|
01/5/2015
|
|
42.
|
Thông tư liên tịch
|
18/2015/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH ngày 08/9/2015
|
Quy định tổ chức dạy, học và
đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các cơ
sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học
|
23/10/2005
|
|
43.
|
Thông tư liên tịch
|
29/2015/TTLT-BGDĐT- BNV-BTC-BLĐTBXH ngày
20/11/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30-12- 2011
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 54/2011/NĐ-CP
ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với
nhà giáo
|
04/01/2016
|
|
44.
|
Thông tư liên tịch
|
123/2015/TTLT-BQP- BGDĐT-BLĐTBXH ngày
05/11/2015
|
Quy định tổ chức, hoạt động của
trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an
ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học
|
20/12/2015
|
|
45.
|
Thông tư liên tịch
|
11/2015/TTLT- BVHTTDL-BTC-BGDĐT ngày
11/12/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều
của Quyết định số 41/2014/QĐ-TTg ngày
21/07/2014 về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật
truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa nghệ thuật
|
01/02/2016
|
|
46.
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT-BGDĐT- BVHTTDL-BLĐTBXH- BCA
ngày 05/5/2016
|
Hướng dẫn thực hiện giáo dục
chuyển đổi hành vi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình
trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
21/06/2016
|
|
47.
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT-BYT- BGDĐT ngày 12/5/2016
|
Quy định về công tác y tế trường
học
|
30/6/2016
|
|
48.
|
Thông tư liên tịch
|
17/2016/TTLT-BGDĐT- BTTTT ngày 21/6/2016
|
Quy định hoạt động tổ chức
thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
10/08/2016
|
|
49.
|
Thông tư liên tịch
|
20/2016/TTLT-BGDĐT- BQP ngày 22/6/2016
|
Hướng dẫn thực hiện pháp luật
về nghĩa vụ quân sự và đào tạo nhân viên chuyên môn kỹ thuật cho quân đội
|
15/8/2016
|
|
50.
|
Thông tư liên tịch
|
21/2016/TTLT-BGDĐT-
BTC ngày 22/6/2016
|
Hướng dẫn nội dung và mức chi
đặc thù dự án “hỗ trợ đổi mới giáo dục phổ thông”, vay vốn wb
|
15/08/2016
|
|
|
VĂN BẢN
DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
|
|
|
1.
|
Thông tư
|
09/TT-GD&ĐT ngày
09/8/1993
|
Về việc hướng dẫn treo, chào
Quốc kỳ và hát Quốc ca.
|
|
|
2.
|
Chỉ thị
|
18/GD-ĐT ngày 22/09/1997
|
Về không tổ chức lớp chọn ở
các cấp học, không tổ chức trường chuyên ở bậc tiểu học và trung học cơ sở.
|
|
|
3.
|
Thông tư
|
08/TT ngày 21/3/1988
|
Hướng dẫn về việc khen thưởng
và thi hành kỷ luật học sinh các trường phổ thông
|
Năm học 1987-1988
|
|
4.
|
Quyết định
|
14/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 03/5/2001
|
Quy chế giáo dục thể chất và
y tế trường học.
|
18/5/2001
|
|
5.
|
Quyết định
|
20/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày
06/6/2001
|
Quy chế tổ chức thi tuyển
sinh sau đại học đào tạo tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước
|
21/6/2001
|
|
6.
|
Thông tư
|
02/2002/TT-BGD&ĐT ngày
21/01/2002
|
Hướng dẫn một số điều của Quy
chế trường đại học dân lập liên quan đến tổ chức và nhân sự
|
06/02/2002
|
|
7.
|
Quyết định
|
07/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày
19/3/2002
|
Ban hành quy định về tổ chức hình
thức tự học có hướng dẫn đối với bổ túc trung học.
|
04/4/2002
|
|
8.
|
Quyết định
|
31/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày
14/6/2002
|
Mẫu chữ viết trong trường tiểu
học
|
14/6/2002
|
|
9.
|
Quyết định
|
33/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày
22/7/2002
|
Chương trình quản lý hành
chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo
|
05/09/2002
|
|
10.
|
Quyết định
|
51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày
25/12/2002
|
Ban hành Quy định chuyển trường
và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông
|
09/01/2003
|
|
11.
|
Quyết định
|
07/2003/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2003
|
Về việc ban hành quy định tạm
thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa
|
25/4/2003
|
|
12.
|
Quyết định
|
36/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/8/2003
|
ban hành Quy chế thực hành,
thực tập sư phạm áp dụng cho các trường ĐH, CĐ đào tạo giáo viên phổ thông, mầm
non trình độ chính quy
|
30/8/2003
|
|
13.
|
Thông tư
|
57/2003/TT-BGD&ĐT ngày
11/12/2003
|
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số
15/2002/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về
việc chống tiêu cực trong các hoạt động thể dục thể thao trong ngành giáo dục-
đào tạo
|
26/12/2003
|
|
14.
|
Thông tư
|
22/2004/TT-BGDĐT ngày
28/7/2004
|
Về việc hướng dẫn về loại
hình giáo viên, cán bộ, nhân viên ở các trường phổ thông
|
18/8/2004
|
|
15.
|
Thông tư
|
26/2004/TT-BGD&ĐT ngày
10/8/2004
|
Hướng dẫn định mức biên chế của
cán bộ, giáo viên, nhân viên đối với các trường trung học phổ thông thực hiện
thí điểm chương trình phân ban, trung học phổ thông kỹ thuật
|
07/9/2004
|
|
16.
|
Thông tư
|
33/2005/TT-BGD&ĐT ngày 08/12/2005
|
Hướng dẫn tạm thời thực hiện
chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục công lập
|
31/12/2005
|
|
17.
|
Quyết định
|
28/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày
30/8/2005
|
Ban hành tạm thời Chương
trình Tiếng Khmer ở trường tiểu học và trung học cơ sở.
|
29/9/2005
|
|
18.
|
Quyết định
|
02/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày
24/01/2006
|
Chương trình khung đào tạo giáo
viên dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết)
|
24/02/2006
|
|
19.
|
Quyết định
|
03/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày
24/01/2006
|
Chương trình khung dạy tiếng
dân tộc thiểu số (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc
thiểu số
|
24/02/2006
|
|
20.
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-BGDĐT ngày
5/4/2006
|
Ban hành Quy chế xét công nhận
tốt nghiệp trung học cơ sở
|
03/05/2006
|
Ngày hết hiệu lực: 15/02/2024
|
21.
|
Quyết định
|
29/2006/QĐ-BGDĐT ngày
04/7/2006
|
Chương trình tiếng Chăm dùng
để đào tạo giáo viên dạy tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân
tộc, miền núi
|
26/7/2006
|
|
22.
|
Quyết định
|
30/2006/QĐ-BGDĐT ngày
04/7/2006
|
Bộ Chương trình tiếng Chăm
cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
28/7/2006
|
|
23.
|
Quyết định
|
34/2006/QĐ-BGDĐT ngày 18/8/2006
|
Huỷ bỏ Nghị quyết liên tịch số
22/2006/NQLT-BGDĐT- HKHVN ngày 12/5/2006 liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo và
Hội Khuyến học Việt Nam về việc phối hợp hoạt động triển khai thực hiện Quyết
định số 122/2005/QĐ-TTg ngày 18/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2005-2010”
|
17/09/2006
|
|
24.
|
Quyết định
|
36/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/8/2006
|
Chương trình dạy Tiếng Jrai
cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
26/9/2006
|
|
25.
|
Quyết định
|
37/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 28/8/2006
|
Chương trình Tiếng Jrai dùng
để đào tạo giáo viên Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc,
miền núi
|
27/9/2006
|
|
26.
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006
|
Chương trình dạy tiếng Mông
cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
29/11/2006
|
|
27.
|
Quyết định
|
45/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 23/10/2006
|
Chương trình dạy tiếng Mông
dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở
vùng dân tộc, miền núi
|
29/11/2006
|
|
28.
|
Quyết định
|
46/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006
|
Chương trình dạy tiếng Khmer
dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở
vùng dân tộc
|
29/11/2006
|
|
29.
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 23/10/2006
|
Chương trình dạy tiếng Khmer
cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc
|
01/12/2006
|
|
30.
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2007
|
Quy định về chức năng, nhiệm
vụ, tổ chức bộ máy trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
31.
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 23/01/2007
|
Ban hành quy chế đánh giá, xếp
loại học viên theo học chương trình GDTX cấp THCS và cấp THPT.
|
16/02/2007
|
|
32.
|
Quyết định
|
17/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2007
|
Quy định về tổ chức và hoạt động
của Trạm Y tế trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng và trung
cấp chuyên nghiệp
|
28/6/2007
|
|
33.
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 31/5/2007
|
Ban hành Quy định Chương
trình giáo dục thường xuyên về Ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông
|
19/7/2007
|
|
34.
|
Quyết định
|
41/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 08/8/2007
|
Công bố Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành từ
năm 1999 đến năm 2005 hết hiệu lực
|
12/9/2007
|
|
35.
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007
|
Ban hành Quy chế học sinh,
sinh viên các trường đại học, cao đẳng
|
12/9/2007
|
|
36.
|
Chỉ thị
|
45/2007/CT-BGDĐT ngày
17/8/2007
|
Về việc tăng cường công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật trong ngành giáo dục
|
16/9/2007
|
|
37.
|
Quyết định
|
46/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 20/8/2007
|
Quy định về công tác bảo đảm an
ninh, trật tự an toàn xã hội trong các cơ sở giáo dục
|
16/9/2007
|
|
38.
|
Quyết định
|
49/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 29/8/2007
|
Chương trình bồi dưỡng giáo
viên và cán bộ quản lý giáo dục về giáo dục hoà nhập học sinh tàn tật, khuyết
tật cấp trung học cơ sở
|
27/9/2007
|
|
39.
|
Quyết định
|
50/2007/QĐ-BGDĐT ngày
29/8/2007
|
Quy định về công tác giáo dục
phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống cho học sinh, sinh viên trong các đại học,
học viện, trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp
|
10/10/2007
|
|
40.
|
Chỉ thị
|
52/2007/CT-BGDĐT ngày
31/8/2007
|
Tăng cường công tác giáo dục
an toàn giao thông trong các cơ sở giáo dục.
|
27/9/2007
|
|
41.
|
Chỉ thị
|
57/2007/CT-BGDĐT ngày
04/10/2007
|
Về tăng cường công tác giáo dục
quốc phòng, an ninh trong ngành giáo dục
|
5/01/2007
|
|
42.
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-BGDĐT ngày
12/10/2007
|
Quy định về hồ sơ học sinh,
sinh viên và ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý hồ sơ học sinh, sinh
viên
|
12/11/2007
|
|
43.
|
Quyết định
|
60/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 16/10/2007
|
Quy chế đánh giá kết quả rèn
luyện của học sinh, sinh viên các cơ sở giáo dục đại học và trường trung cấp
chuyên nghiệp hệ chính quy
|
12/11/2007
|
|
44.
|
Quyết định
|
66/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/11/2007
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng
|
01/12/2007
|
|
45.
|
Quyết định
|
73/2007/QĐ-BGDĐT ngày
04/12/2007
|
Quy định về hoạt động y tế
trong các trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
29/12/2007
|
|
46.
|
Quyết định
|
74/2007/QĐ-BGDĐT ngày 05/12/2007
|
Chương trình Bồi dưỡng chuyên
môn nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ
thông
|
04/01/2008
|
|
47.
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2008
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn.
|
16/04/2008
|
|
48.
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 16/4/2008
|
Ban hành quy định về đạo đức
nhà giáo
|
17/5/2008
|
|
49.
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008
|
Mẫu bằng tốt nghiệp THCS và mẫu
bản sao bằng tốt nghiệp THCS
|
17/5/2008
|
|
50.
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 05/5/2008
|
Mẫu bằng tốt nghiệp THPT và mẫu
bản sao bằng tốt nghiệp THPT
|
|
|
51.
|
Thông tư
|
26/2008/TT-BGDĐT
ngày 09/5/2008
|
Hướng dẫn về trình tự, thủ tục
phong tặng danh hiệu tiến sĩ danh dự
|
04/6/2008
|
|
52.
|
Quyết định
|
30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/5/2007
|
Ban hành Quy định về tổ chức
đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương
trình giáo dục thường xuyên.
|
07/07/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
53.
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 23/6/2008
|
Ban hành quy định về Bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm
|
16/7/2008
|
|
54.
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2008
|
Mẫu bằng chứng chỉ của hệ thống
giáo dục quốc dân
|
08/8/2008
|
|
55.
|
Quyết định
|
44/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 30/7/2008
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
26/8/2008
|
|
56.
|
Thông tư
|
48/2008/TT-BGDĐT ngày
25/8/2008
|
Hướng dẫn xếp hạng và thực hiện
phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên
|
09/09/2008
|
|
57.
|
Quyết định
|
52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008
|
Chương trình các môn lý luận
chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên
ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
|
27/10/2008
|
|
58.
|
Quyết định
|
53/2008/QĐ-BGD&ĐT
ngày 18/9/2008
|
Quy định đánh giá xếp loại thể
lực học sinh, sinh viên.
|
23/10/2008
|
|
59.
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-BGDĐT ngày 17/10/2008
|
Quy định về hoạt động y tế
trong các cơ sở giáo dục mầm non
|
13/12/2008
|
|
60.
|
Chỉ thị
|
61/2008/CT-BGDĐT ngày
12/11/2008
|
Tăng cường công tác phòng, chống
HIV/AIDS
|
11/12/2008
|
|
61.
|
Quyết định
|
69/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 22/12/2008
|
Công bố Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ Giáo dục, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban nhành từ năm 1975 đến năm 2006 về hoạt động sư phạm hết hiệu
lực
|
26/01/2009
|
|
62.
|
Chỉ thị
|
71/2008/CT-BGDĐT ngày
23/12/2008
|
về tăng cường công tác phối hợp
nhà trường - gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ em, HSSV
|
13/02/2009
|
|
63.
|
Quyết định
|
78/2008/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2008
|
Quy định về quản lý hoạt động
sở hữu trí tuệ trong các trường đại học
|
27/01/2009
|
|
64.
|
Thông tư
|
05/2009/TT-BGDĐT ngày 24/3/2009
|
Chương trình bồi dưỡng nghiệp
vụ về quản lý giáo dục hòa nhập
|
10/5/2009
|
|
65.
|
Thông tư
|
15/2009/TT-BGDĐT
ngày 16/7/2009
|
Ban hành Danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu cấp Tiểu học
|
30/8/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
66.
|
Thông tư
|
17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009
|
Ban hành Chương trình giáo dục
mầm non
|
08/09/2009
|
|
67.
|
Thông tư
|
19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009
|
Ban hành Danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu cấp Trung học cơ sở
|
25/9/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
68.
|
Thông tư
|
26/2009/TT-BGDĐT ngày 30/9/2009
|
Quy định về đồng phục và lễ
phục tốt nghiệp của học sinh, sinh viên
|
14/11/2009
|
|
69.
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BGDĐT
ngày 19/10/2009
|
Quy chế học sinh, sinh viên
ngoại trú
|
02/12/2009
|
|
70.
|
Thông tư
|
28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009
|
Quy định chế độ làm việc đối
với giáo viên phổ thông
|
06/12/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
71.
|
Thông tư
|
31/2009/TT-BGDĐT ngày 23/10/2009
|
Quy định về công tác phòng chống
ma túy trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
11/12/2009
|
|
72.
|
Thông tư
|
39/2009/TT-BGDĐT
ngày 29/12/2009
|
Quy định giáo dục hòa nhập
cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
|
15/2/2010
|
|
73.
|
Thông tư
|
02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010
|
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết
bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non
|
28/03/2010
|
|
74.
|
Thông tư
|
08/2010/TT-BGDĐT ngày 01/3/2010
|
Quy định về sử dụng phần mềm
tự do mã nguồn mở trong các cơ sở giáo dục
|
15/4/2010
|
|
75.
|
Thông tư
|
09/2010/TT-BGDĐT
ngày 10/3/2010
|
Quy chế học viên các trường đại
học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hình thức vừa làm vừa học
|
28/04/2010
|
|
76.
|
Thông tư
|
23/2010/TT-BGDĐT ngày 22/7/2010
|
Quy định về Bộ chuẩn phát triển
trẻ em năm tuổi
|
06/09/2010
|
|
77.
|
Thông tư
|
26/2010/TT-BGDĐT
ngày 27/10/2010
|
Ban hành Chương trình Giáo dục
đáp ứng yêu cầu của người học cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyển giao công
nghệ.
|
10/12/2010
|
|
78.
|
Thông tư
|
33/2010/TT-BGDĐT ngày 06/12/2010
|
Chương trình bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm về giáo dục hòa nhập
|
20/01/2011
|
|
79.
|
Thông tư
|
39/2010/TT-BGDĐT
ngày 23/12/2010
|
Quy định về việc đánh giá
công tác học sinh, sinh viên của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp
chuyên nghiệp.
|
08/02/2011
|
|
80.
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường,
trị trấn.
|
15/02/2011
|
|
81.
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010
|
Quy định Chuẩn giám đốc Trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
15/02/2011
|
|
82.
|
Thông tư
|
04/2011/TT-BGDĐT ngày 28/01/2011
|
Quy định việc biên soạn, lựa
chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình giáo dục đại học
|
15/3/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
83.
|
Thông tư
|
16/2011/TT-BGDĐT ngày 13/4/2011
|
Quy định về trang bị, quản
lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường
|
01/06/2011
|
|
84.
|
Thông tư
|
20/2011/TT-BGDĐT
ngày 24/5/2011
|
Ban hành Mẫu bằng tiến sĩ
danh dự
|
10/7/2011
|
|
85.
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BGDĐT ngày
30/5/2011
|
Quy định về hoạt động khoa học
và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học
|
13/7/2011
|
|
86.
|
Thông tư
|
23/2011/TT-BGDĐT ngày
06/6/2011
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng chương trình giáo dục sư phạm kỹ thuật công nghiệp trình
độ đại học
|
25/7/2011
|
|
87.
|
Thông tư
|
24/2011/TT-BGDĐT ngày
13/6/2011
|
Quy chế tổ chức và hoạt động
của trường dự bị đại học
|
28/07/2011
|
|
88.
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BGDĐT ngày
27/6/2011
|
Quy chế học sinh, sinh viên nội
trú
|
10/8/2011
|
|
89.
|
Thông tư
|
33/2011/TT-BGDĐT ngày
08/8/2011
|
Chương trình bồi dưỡng thường
xuyên giáo viên giáo dục thường xuyên
|
22/09/2011
|
|
90.
|
Thông tư
|
38/2011/TT-BGDĐT ngày
29/8/2011
|
Danh mục tối thiểu thiết bị dạy
học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ - Trường trung học phổ
thông chuyên
|
13/10/2011
|
|
91.
|
Thông tư
|
44/2011/TT-BGDĐT ngày
10/10/2011
|
Ban hành quy định về chế độ
thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục
|
24/12/2011
|
|
92.
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BGDĐT ngày
25/10/2011
|
Quy định chế độ làm việc đối
với giáo viên mầm non
|
09/12/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
93.
|
Thông tư
|
51/2011/TT-BGDĐT ngày
03/11/2011
|
Quy định về đánh giá định kỳ quốc
gia kết quả học tập của học sinh trong các cơ sở giáo dục phổ thông
|
19/12/2011
|
|
94.
|
Thông tư
|
55/2011/TT-BGDĐT ngày
22/11/2011
|
Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học
sinh
|
07/01/2012
|
|
95.
|
Thông tư
|
58/2011/TT-BGDĐT ngày
12/12/2011
|
Ban hành Quy chế đánh giá, xếp
loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông
|
26/01/2012
|
|
96.
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BGDĐT ngày
16/5/2012
|
Quy định về dạy thêm, học
thêm
|
01/07/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
97.
|
Thông tư
|
21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của trường mầm non dân lập
|
02/08/2012
|
|
98.
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BGDĐT ngày
11/7/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm ban hành kèm theo Quyết định số
31/2008/QĐ- BGDĐT ngày 23/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
25/08/2012
|
|
99.
|
Thông tư
|
32/2012/TT-BGDĐT ngày
14/9/2012
|
Danh mục thiết bị và đồ chơi
ngoài trời cho Giáo dục mầm non
|
30/10/2012
|
|
100.
|
Thông tư
|
37/2012/TT-BGDĐT ngày
30/10/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo
dục trường đại học; Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng; Quyết định số
67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
01/01/2013
|
|
101.
|
Thông tư
|
38/2012/TT-BGDĐT ngày
02/11/2012
|
Ban hành Quy chế thi nghiên cứu
khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ
thông
|
17/12/2012
|
|
102.
|
Thông tư
|
40/2012/TT-BGDĐT ngày
19/11/2012
|
Ban hành Quy định về tổ chức
dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh
|
04/01/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
103.
|
Thông tư
|
42/2012/TT-BGDĐT ngày
23/11/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên.
|
06/01/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
104.
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BGDĐT ngày
11/12/2012
|
Đề cương chi tiết 11 môn học
dự bị đại học.
|
25/01/2013
|
|
105.
|
Thông tư
|
49/2012/TT-BGDĐT ngày
12/12/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trung học phổ thông trình
độ đại học
|
01/02/2013
|
|
106.
|
Thông tư
|
51/2012/TT-BGDĐT ngày
18/12/2012
|
Quy định về tổ chức và hoạt động
thanh tra của cơ sở giáo dục đại học, trường trung cấp chuyên nghiệp
|
03/02/2013
|
|
107.
|
Thông tư
|
52/2012/TT-BGDĐT ngày
19/12/2012
|
Ban hành điều lệ hội thi giáo
viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi
|
01/3/2013
|
|
108.
|
Thông tư
|
54/2012/TT-BGDĐT ngày
21/12/2012
|
Quy định về cộng tác viên
thanh tra giáo dục
|
08/02/2013
|
|
109.
|
Thông tư
|
56/2012/TT-BGDĐT ngày
25/12/2012
|
Quy định quản lý nhiệm vụ hợp
tác quốc tế song phương về khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
08/02/2013
|
|
110.
|
Thông tư
|
60/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định về kiểm định
viên kiểm định chất lượng giáo dục
|
15/02/2013
|
|
111.
|
Thông tư
|
61/2012/TT-BGDĐT ngày
28/12/2012
|
Ban hành Quy định điều kiện
thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng
giáo dục
|
15/02/2013
|
|
112.
|
Thông tư
|
62/2012/TT-BGDĐT ngày
28/12/2012
|
Ban hành Quy định về quy
trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và
trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2013
|
|
113.
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BGDĐT ngày
08/3/2013
|
Ban hành chương trình môn Triết
học khối không chuyên ngành Triết học trình độ đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ
|
22/4/2013
|
|
114.
|
Thông tư
|
11/2013/TT-BGDĐT ngày
29/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục Ban hành kèm theo
Thông tư số 44/2011/TT-BGDĐT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
19/5/2013
|
|
115.
|
Thông tư
|
12/2013/TT-BGDĐT ngày
12/4/2013
|
Chương trình bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học
|
16/06/2013
|
|
116.
|
Thông tư
|
19/2013/TT-BGDĐT ngày
03/6/2013
|
Ban hành chương trình bồi dưỡng
giáo viên dạy tiếng Jrai, Khmer và Mông
|
10/7/2013
|
|
117.
|
Thông tư
|
20/2013/TT-BGDĐT ngày 06/
6/2013
|
Quy định bồi dưỡng chuyên
môn, nghiệp vụ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học
|
19/07/2013
|
|
118.
|
Thông tư
|
34/2013/TT-BGDĐT ngày
17/9/2013
|
Sửa đổi, bổ sung, một số thiết
bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng
cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
01/11/2013
|
|
119.
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BGDĐT ngày
29/11/2013
|
Ban hành Quy định về quy
trình và chu kỳ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của các trường đại
học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
13/01/2014
|
|
120.
|
Thông tư
|
39/2013/TT-BGDĐT ngày
04/12/2013
|
Hướng dẫn về thanh tra chuyên
ngành trong lĩnh vực giáo dục (Được đính chính đính chính bởi Quyết định số
26/QĐ- BGDĐT ngày ngày 06/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
đính chính Thông tư số 39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục)
|
18/01/2014
|
|
121.
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BGDĐT ngày
18/12/2013
|
Quy định về tiếp công dân, giải
quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10/02/2014
|
|
122.
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BGDĐT ngày
31/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Dự bị đại học ban hành kèm theo
thông tư số 24/2011/TT-BGDĐT ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
15/02/2014
|
|
123.
|
Thông tư
|
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014
|
Ban hành Khung năng lực ngoại
ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
|
16/3/2014
|
|
124.
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BGDĐT ngày
28/02/2014
|
Ban hành Quy định Quản lý hoạt
động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
15/4/2014
|
|
125.
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BGDĐT ngày
18/4/2014
|
Ban hành Quy chế tuyển sinh
trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông
|
02/06/2014
|
|
126.
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BGDĐT ngày
16/5/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động của
trường thực hành sư phạm
|
01/7/2014
|
|
127.
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BGDĐT ngày
26/5/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý việc
ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức
|
11/7/2014
|
|
128.
|
Thông tư
|
18/2014/TT-BGDĐT ngày
26/5/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung vào
điểm a khoản 2 Điều 7 của quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh
trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày
18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
02/6/2014
|
|
129.
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BGDĐT ngày
30/5/2014
|
Chương trình bồi dưỡng giáo
viên dạy tiếng Ba-na, Ê-đê và Chăm
|
15/7/2014
|
|
130.
|
Thông tư
|
21/2014/TT-BGDĐT ngày
07/7/2014
|
Quy định về quản lí và sử dụng
xuất bản phẩm tham khảo trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
và giáo dục thường xuyên
|
20/8/2014
|
|
131.
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BGDĐT ngày
11/8/2014
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của
Quy chế đánh giá, xếp loại học viện theo học Chương trình GDTX cấp THCS và cấp
THPT.
|
25/9/2014
|
|
132.
|
Thông tư
|
31/2014/TT-BGDĐT ngày
16/9/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục
|
11/10/2014
|
|
133.
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BGDĐT ngày
02/10/2014
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng chương trình đào tạo điều dưỡng trình độ đại học, cao đẳng
|
18/11/2014
|
|
134.
|
Thông tư
|
37/2014/TT-BGDĐT ngày
02/12/2014
|
Ban hành danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
|
135.
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BGDĐT ngày
05/12/2014
|
Ban hành chương trình khung
trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành GDQPAN
|
15/12/2014
|
VB mật, đề nghị bãi bỏ
|
136.
|
Thông tư
|
44/2014/TT-BGDĐT ngày
12/12/2014
|
Quy định về đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã.
|
25/01/2015
|
Ngày hết hiệu lực: 12/02/2024
|
137.
|
Thông tư
|
45/2014/TT-BGDĐT ngày 17/12/2014
|
Quy định việc chuyển đổi loại
hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục
|
01/02/2015
|
|
138.
|
Thông tư
|
13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động trường mầm non tư thục
|
14/8/2015
|
|
139.
|
Thông tư
|
16/2015/TT-BGDĐT ngày
12/8/2015
|
Quy chế đánh giá kết quả rèn
luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy.
|
28/9/2015
|
|
140.
|
Thông tư
|
17/2015/TT-BGDĐT ngày
01/9/2015
|
Ban hành Khung năng lực tiếng
Việt dùng cho người nước ngoài
|
16/10/2015
|
|
141.
|
Thông tư
|
24/2015/TT-BGDĐT ngày
23/9/2015
|
Ban hành chuẩn quốc gia đối với
cơ sở giáo dục đại học
|
09/11/2015
|
|
142.
|
Thông tư
|
25/2015/TT-BGDĐT ngày
14/10/2015
|
Quy định về chương trình môn
học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học
|
29/11/2015
|
|
143.
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BGDĐT ngày
14/3/2016
|
Ban hành tiêu chuẩn đánh giá
chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học
|
29/4/2016
|
|
144.
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016
|
Ban hành Quy chế tuyển sinh đi
học nước ngoài
|
06/5/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
145.
|
Thông tư
|
07/2016/TT-BGDĐT ngày
22/3/2016
|
Quy định về điều kiện bảo đảm
và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ
|
10/5/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
146.
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BGDĐT ngày
28/3/2016
|
Quy định chế độ giảm định mức
giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách
trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
13/5/2016
|
|
147.
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BGDĐT ngày
05/4/2016
|
Quy chế công tác sinh viên đối
với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy
|
23/5/2016
|
|
148.
|
Thông tư
|
11/2016/TT-BGDĐT ngày
11/4/2016
|
Quy định về quản lý đề tài
khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
27/5/2016
|
|
149.
|
Thông tư
|
12/2016/TT-BGDĐT ngày
22/4/2016
|
Quy định về ứng dụng công nghệ
thông tin trong quản lý, tổ chức đào tạo qua mạng
|
09/6/2016
|
Ngày hết hiệu lực: 13/02/2024
|
150.
|
Thông tư
|
16/2016/TT-BGDĐT ngày
18/5/2016
|
Hướng dẫn Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng
Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và
cơ sở giáo dục khác
|
04/7/2016
|
|
151.
|
Thông tư
|
22/2016/TT-BGDĐT ngày
22/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số
30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
06/1102016
|
|
152.
|
Thông tư
|
23/2016/TT-BGDĐT ngày
13/10/2016
|
Quy định về tổ chức và hoạt động
thanh tra các kỳ thi
|
28/11/2016
|
|
153.
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BGDĐT ngày
14/11/2016
|
Về việc ban hành Chương trình
bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục
|
29/12/2016
|
|
154.
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BGDĐT ngày
15/12/2016
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
30/01/2017
|
|
155.
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BGDĐT ngày
30/12/2016
|
Quy định thời hạn bảo quản
tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục
|
15/02/2017
|
|
156.
|
Thông tư
|
28/2016/TT-BGDĐT ngày
30/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
15/02/2017
|
|
157.
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BGDĐT ngày
13/01/2017
|
Hướng dẫn Giáo dục quốc phòng
và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở.
|
01/03/2017
|
|
158.
|
Thông tư
|
10/2017/TT-BGDĐT ngày
28/4/2017
|
Ban hành Quy chế đào tạo từ
xa trình độ đại học
|
05/6/2017
|
Ngày hết hiệu lực: 12/02/2024
|
159.
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BGDĐT ngày
19/05/2017
|
Ban hành Quy định về kiểm định
chất lượng cơ sở giáo dục đại học
|
04/7/2017
|
|
160.
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BGDĐT ngày
23/05/2017
|
Quy định về điều kiện để các
cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
08/7/2017
|
|
161.
|
Thông tư
|
14/2017/TT-BGDĐT ngày
06/6/2017
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn,
quy trình xây dựng, chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt
động của Hội đồng Quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông
|
22/7/2017
|
|
162.
|
Thông tư
|
15/2017/TT-BGDĐT ngày
09/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo
Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21
tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
01/8/2017
|
|
163.
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017
|
Hướng dẫn danh mục khung vị
trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ
thông công lập
|
28/8/2017
|
Đã Hết hiệu lực bởi Thông tư
số 20/2023/TT-BGDĐT ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo trừ
các quy định về giảm định mức tiết dạy tại Điều 9 tiếp tục được thực hiện cho
đến khi Bộ Giáo dục và Đào tạo có hướng dẫn mới
|
164.
|
Thông tư
|
19/2017/TT-BGDĐT ngày
28/7/2017
|
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống
kê ngành giáo dục
|
12/9/2017
|
|
165.
|
Thông tư
|
21/2017/TT-BGDĐT ngày
06/9/2017
|
Quy định về ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo
viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục
|
23/10/2017
|
|
166.
|
Thông tư
|
23/2017/TT-BGDĐT ngày
29/9/2017
|
Quy chế thi đánh giá năng lực
ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
|
15/11/2017
|
|
167.
|
Thông tư
|
26/2017/TT-BGDĐT ngày
18/10/2017
|
Quy định tổ chức và hoạt động
văn hóa của học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục
|
04/12/2017
|
|
168.
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BGDĐT ngày
08/11/2017
|
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ,
quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí
Minh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập
|
24/12/2017
|
|
169.
|
Thông tư
|
30/2017/TT-BGDĐT ngày 05/12/2017
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
|
20/01/2018
|
Ngày hết hiệu lực: 15/01/2024
|
170.
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BGDĐT ngày
18/12/2017
|
Hướng dẫn thực hiện công tác
tư vấn tâm lý cho học sinh trong trường phổ thông
|
02/02/2018
|
|
171.
|
Thông tư
|
32/2017/TT-BGDĐT ngày
22/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và
trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 38/2012/TT-BGDĐT ngày 02
tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
03/02/2018
|
|
172.
|
Thông tư
|
33/2017/TT-BGDĐT ngày
25/12/2017
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn
sách giáo khoa, phê duyệt sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn
sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách
giáo khoa
|
06/02/2018
|
|
173.
|
Thông tư
|
35/2017/TT-BGDĐT ngày
28/12/2017
|
Quy định về quản lý, vận hành
và sử dụng hệ thống thông tin quản lý phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
13/02/2018
|
|
174.
|
Thông tư
|
36/2017/TT-BGDĐT ngày
28/12/2017
|
Ban hành Quy chế thực hiện
công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
13/02/2018
|
|
175.
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018
|
Ban hành danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có
cấp trung học phổ thông) trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục
đại học.
|
14/03/2018
|
|
176.
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BGDĐT ngày
26/01/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý
dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
14/03/2018
|
|
177.
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BGDĐT ngày
29/01/2018
|
Quy định về giáo dục hòa nhập
đối với người khuyết tật
|
16/03/2018
|
|
178.
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BGDĐT ngày
28/02/2017
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều
2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển
sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo
Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
15/4/2018
|
|
179.
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BGDĐT ngày
30/3/2017
|
Quy định về quản lý chương
trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/5/2018
|
|
180.
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BGDĐT ngày
06/4/2018
|
Ban hành tiêu chí để xác định
hàng hóa chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho giáo dục.
|
22/5/2018
|
|
181.
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BGDĐT ngày 30/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 14 của
Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Thông
tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 của
Bộ trưởng Bộ GDĐT
|
15/7/2018
|
|
182.
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BGDĐT ngày
20/7/2018
|
Quy định chuẩn hiệu trưởng cơ
sở giáo dục phổ thông
|
04/9/2018
|
|
183.
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BGDĐT ngày
27/7/2018
|
Quy định tổ chức hoạt động, sử
dụng thư điện tử và trang thông tin điện tử của các cơ sở giáo dục đại học,
các trường cao đẳng sư phạm
|
11/9/2018
|
|
184.
|
Thông tư
|
16/2018/TT-BGDĐT ngày
03/8/2018
|
Quy định về tài trợ cho các
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
13/02/2018
|
|
185.
|
Thông tư
|
17/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018
|
Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học
|
10/10/2018
|
Ngưng hiệu lực một phần
|
186.
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018
|
Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
10/10/2018
|
Ngưng hiệu lực một phần
|
187.
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018
|
Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non
|
10/10/2018
|
Ngưng hiệu lực một phần
|
188.
|
Thông tư
|
20/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018
|
Quy định chuẩn nghề nghiệp
giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
|
10/10/2018
|
Ngưng hiệu lực một phần
|
189.
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BGDĐT ngày
24/8/2018
|
Quy chế tổ chức, hoạt động của
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
10/10/2018
|
|
190.
|
Thông tư
|
23/2018/TT-BGDĐT ngày
28/9/2018
|
Điều lệ Hội thao giáo dục quốc
phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông
|
13/11/2018
|
|
191.
|
Thông tư
|
24/2018/TT-BGDĐT ngày
28/9/2018
|
Quy định chế độ báo cáo thống
kê ngành giáo dục
|
14/11/2018
|
|
192.
|
Thông tư
|
25/2018/TT-BGDĐT ngày
08/10/2018
|
Ban hành quy định chuẩn hiệu
trưởng cơ sở giáo dục mầm non
|
23/11/2018
|
Ngưng hiệu lực một phần
|
193.
|
Thông tư
|
26/2018/TT-BGDĐT ngày
08/10/2018
|
Ban hành quy định về chuẩn
nghề nghiệp giáo viên mầm non
|
23/11/2018
|
Ngưng hiệu lực một phần
|
194.
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BGDĐT ngày
25/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản
3 Điều 1 Thông tư liên tịch 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày
30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 54/2011/NĐ-CP ngày 04/07/2011 của Chính phủ
về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và điểm a Khoản 2 Mục I Thông tư
liên tịch 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 244/QĐ-TTg ngày
06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo
đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
10/12/2018
|
|
195.
|
Thông tư
|
28/2018/TT-BGDĐT ngày
26/11/2018
|
Chương trình tiếng Việt cho
người Việt Nam ở nước ngoài
|
11/01/2019
|
|
196.
|
Thông tư
|
29/2018/TT-BGDĐT ngày
24/12/2018
|
Quy định về khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên và quy
trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên
|
09/02/2019
|
|
197.
|
Thông tư
|
30/2018/TT-BGDĐT ngày
24/12/2018
|
Quy chế quản lý người nước
ngoài học tập tại Việt Nam
|
08/02/2019
|
|
198.
|
Thông tư
|
32/2018/TT-BGDĐT ngày
26/12/2018
|
Ban hành Chương trình giáo dục
phổ thông
|
15/02/2019
|
|
199.
|
Thông tư
|
33/2018/TT-BGDĐT ngày
26/12/2018
|
Hướng dẫn công tác xã hội
trong trường học
|
10/02/2019
|
|
200.
|
Thông tư
|
34/2018/TT-BGDĐT ngày
26/12/2018
|
Quy định Chương trình giáo dục
thường xuyên về tiếng Nhật thực hành
|
12/02/2019
|
|
201.
|
Thông tư
|
04/2019/TT-BGDĐT ngày
28/3/2019
|
Quy chế tổ chức và hoạt động
của Hội đồng chức danh Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên
ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở
|
13/5/2019
|
|
202.
|
Thông tư
|
06/2019/TT-BGDĐT ngày
12/4/2019
|
Quy định quy tắc ứng xử trong
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên
|
28/5/2019
|
|
203.
|
Thông tư
|
09/2019/TT-BGDĐT ngày
14/5/2019
|
Bãi bỏ Thông tư số 31/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng
viên trong các cơ sở giáo dục công lập
|
29/06/2019
|
|
204.
|
Thông tư
|
10/2019/TT-BGDĐT ngày
09/8/2019
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh
trưởng phòng, phó trưởng phòng giáo dục và đào tạo thuộc ủy ban nhân dân huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương
|
30/09/2019
|
|
205.
|
Thông tư
|
11/2019/TT-BGDĐT ngày
26/8/2019
|
Ban hành chương trình bồi dưỡng
thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non
|
12/10/2019
|
|
206.
|
Thông tư
|
12/2019/TT-BGDĐT ngày
26/8/2019
|
Ban hành Chương trình bồi dưỡng
thường xuyên giáo viên mầm non
|
12/10/2019
|
|
207.
|
Thông tư
|
13/2019/TT-BGDĐT ngày
30/8/2019
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh
Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
24/10/2019
|
|
208.
|
Thông tư
|
14/2019/TT-BGDĐT ngày
30/8/2019
|
Hướng dẫn xây dựng, thẩm định,
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo
dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
15/10/2019
|
|
209.
|
Thông tư
|
15/2019/TT-BGDĐT ngày
30/8/2019
|
Ban hành quy định chuẩn quốc
gia về chữ nổi Braille cho người khuyết tật
|
16/10/2019
|
|
210.
|
Thông tư
|
16/2019/TT-BGDĐT ngày
04/10/2019
|
Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
20/11/2019
|
|
211.
|
Thông tư
|
17/2019/TT-BGDĐT ngày
01/11/2019
|
Ban hành Chương trình Bồi dưỡng
thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
|
22/12/2019
|
|
212.
|
Thông tư
|
18/2019/TT-BGDĐT ngày
01/11/2019
|
Ban hành Chương trình bồi dưỡng
thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông
|
22/12/2019
|
|
213.
|
Thông tư
|
19/2019/TT-BGDĐT ngày
12/11/2019
|
Ban hành Quy chế bồi dưỡng
thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên
|
28/12/2019
|
|
214.
|
Thông tư
|
20/2019/TT-BGDĐT ngày 26/11/2019
|
Bãi bỏ các quy định về kiểm
tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo chương trình giáo dục thường xuyên tại
Quyết định số 30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 06
tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tổ
chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo
chương trình giáo dục thường xuyên
|
15/01/2020
|
|
215.
|
Thông tư
|
21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý bằng
tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt
nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục
đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
15/01/2020
|
|
216.
|
Thông tư
|
22/2019/TT-BGDĐT ngày
20/12/2019
|
Ban hành quy định về hội thi
giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ
nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông
|
12/02/2020
|
|
217.
|
Thông tư
|
23/2019/TT-BGDĐT ngày
25/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10/02/2020
|
|
218.
|
Thông tư
|
25/2019/TT-BGDĐT ngày
30/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
15/02/2020
|
|
219.
|
Thông tư
|
27/2019/TT-BGDĐT ngày
30/12/2019
|
Quy định nội dung chính ghi
trên văn bằng và phụ lục văn bằng giáo dục đại học.
|
01/03/2020
|
|
220.
|
Thông tư
|
02/2020/TT-BGDĐT ngày
05/02/2020
|
Quy định tiêu chuẩn đánh giá
chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng sư phạm và trung
cấp sư phạm.
|
23/03/2020
|
|
221.
|
Thông tư
|
03/2020/TT-BGDĐT ngày
10/2/2020
|
Quy định chi tiết hướng dẫn về
tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực
giáo dục và đào tạo
|
27/03/2020
|
|
222.
|
Thông tư
|
04/2020/TT-BGDĐT ngày
18/3/2020.
|
Quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục
|
05/05/2020
|
|
223.
|
Thông tư
|
05/2020/TT-BGDĐT ngày
18/3/2020
|
Ban hành chương trình môn
Giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm
và cơ sở giáo dục đại học.
|
01/07/2020
|
|
224.
|
Thông tư
|
06/2020/TT-BGDĐT ngày
19/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước, Hội đồng Giáo
sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số
04/2019/TT-BGDĐT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/05/2020
|
|
225.
|
Thông tư
|
10/2020/TT-BGDĐT ngày
14/5/2020
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên.
|
29/06/2020
|
|
226.
|
Thông tư
|
11/2020/TT-BGDĐT ngày
19/5/2020
|
ban hành hướng dẫn thực hiện
dân chủ trong hoạt động của cơ sở giáo dục công lập
|
01/07/2020
|
|
227.
|
Thông tư
|
12/2020/TT-BGDĐT ngày
22/5/2020
|
hướng dẫn về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
Trung ương
|
07/07/2020
|
|
228.
|
Thông tư
|
13/2020/TT-BGDĐT ngày
26/05/2020
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn
cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ
thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
11/07/2020
|
|
229.
|
Thông tư
|
14/2020/TT-BGDĐT ngày
26/05/2020
|
Ban hành Quy định phòng học bộ
môn của cơ sở giáo dục phổ thông
|
11/07/2020
|
|
230.
|
Thông tư
|
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020
|
Ban hành Quy chế thi tốt nghiệp
trung học phổ thông.
|
26/05/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
231.
|
Thông tư
|
16/2020/TT-BGDĐT ngày
05/6/2020
|
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp
trung cấp sư phạm và mẫu bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm
|
01/08/2020
|
|
232.
|
Thông tư
|
17/2020/TT-BGDĐT ngày
39/6/2020
|
Ban hành Quy định chuẩn quốc gia
về ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật
|
01/9/2020
|
|
233.
|
Thông tư
|
18/2020/TT-BGDĐT ngày
19/6/2020
|
Quy định mẫu Giấy chứng nhận
hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông
|
13/08/2020
|
|
234.
|
Thông tư
|
19/2020/TT-BGDĐT ngày
29/6/2020
|
Quy định chế độ báo cáo định
kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ GDĐT
|
14/8/2020
|
|
235.
|
Thông tư
|
20/2020/TT-BGDĐT ngày
27/7/2020
|
Quy định chế độ làm việc của
giảng viên cơ sở giáo dục đại học
|
11/09/2020
|
|
236.
|
Thông tư
|
21/2020/TT-BGDĐT ngày
31/7/2020
|
Hướng dẫn công tác thi đua,
khen thưởng ngành Giáo dục
|
01/10/2020
|
Ngày hết hiệu lực: 15/02/2024
|
237.
|
Thông tư
|
22/2020/TT-BGDĐT ngày
22/8/2020
|
Quy định về đánh giá, xếp loại
Đơn vị học tập
|
21/09/2020
|
Ngày hết hiệu lực: 26/01/2024
|
238.
|
Thông tư
|
23/2020/TT-BGDĐT ngày
06/8/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định tiêu chuẩn sách giáo khoa, phê duyệt sách giáo khoa; tiêu chuẩn
tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng
quốc gia thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm theo Thông tư số
33/2017/TT-BGDĐT ngày 25/12/2017
|
21/09/2020
|
|
239.
|
Thông tư
|
25/2020/TT-BGDĐT ngày
26/8/2020
|
Quy định việc lựa chọn sách
giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông
|
11/10/2020
|
Ngày hết hiệu lực: 12/02/2024
|
240.
|
Thông tư
|
26/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học
phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
11/10/2020
|
|
241.
|
Thông tư
|
27/2020/TT-BGDĐT ngày
04/9/2020
|
Ban hành Quy chế đánh giá học
sinh tiểu học
|
20/10/2020
|
|
242.
|
Thông tư
|
28/2020/TT-BGDĐT ngày
04/9/2020
|
Điều lệ trường tiểu học
|
20/10/2020
|
|
243.
|
Thông tư
|
29/2020/TT-BGDĐT ngày
15/9/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua - khen thưởng
trong lĩnh vực giáo dục
|
01/11/2020
|
|
244.
|
Thông tư
|
30/2020/TT-BGDĐT ngày
15/9/2020
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo
dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
245.
|
Thông tư
|
31/2020/TT-BGDĐT ngày
15/9/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về bảo đảm chất lượng,
kiểm định chất lượng giáo dục và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục
|
01/11/2020
|
|
246.
|
Thông tư
|
32/2020/TT-BGDĐT ngày
15/9/2020
|
Ban hành Điều lệ trường trung
học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
01/11/2020
|
|
247.
|
Thông tư
|
33/2020/TT-BGDĐT ngày
15/9/2020
|
Quy định việc thẩm định tài
liệu giáo dục địa phương
|
01/11/2020
|
|
248.
|
Thông tư
|
34/2020/TT-BGDĐT ngày
15/9/2020
|
Ban hành Chương trình giáo dục
phổ thông môn Tiếng Bahnar, Tiếng Chăm, Tiếng Êđê, Tiếng Jrai, Tiếng Khmer,
Tiếng Mông, Tiếng Mnông, Tiếng Thái.
|
01/11/2020
|
|
249.
|
Thông tư
|
35/2020/TT-BGDĐT ngày
01/10/2020
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các
trường cao đẳng sư phạm công lập
|
20/11/2020
|
|
250.
|
Thông tư
|
36/2020/TT-BGDĐT ngày
05/10/2020
|
Quy định chế độ làm việc của
giảng viên trường cao đẳng sư phạm
|
20/11/2020
|
|
251.
|
Thông tư
|
37/2020/TT-BGDĐT ngày
05/10/2020
|
Quy định về tổ chức hoạt động,
sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở giáo dục và đào tạo,
phòng giáo dục và đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
và giáo dục thường xuyên.
|
20/11/2020
|
|
252.
|
Thông tư
|
38/2020/TT-BGDĐT ngày
06/10/2020
|
Ban hành quy định về liên kết
đào tạo với nước ngoài trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ theo hình thức trực
tuyến và hình thức trực tiếp kết hợp trực tuyến
|
20/11/2020
|
|
253.
|
Thông tư
|
39/2020/TT-BGDĐT ngày
09/10/2020
|
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá
chất lượng chương trình đào từ xa trình độ đại học.
|
25/11/2020
|
|
254.
|
Thông tư
|
40/2020/TT-BGDĐT ngày
26/10/2020
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các
cơ sở giáo dục đại học công lập
|
12/12/2020
|
|
255.
|
Thông tư
|
41/2020/TT-BGDĐT ngày
03/11/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục
|
19/12/2020
|
|
256.
|
Thông tư
|
42/2020/TT-BGDĐT ngày
03/11/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
257.
|
Thông tư
|
45/2020/TT-BGDĐT ngày
11/11/2020
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải
thưởng khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ và sinh viên trong cơ sở
giáo dục đại học
|
28/12/2020
|
|
258.
|
Thông tư
|
46/2020/TT-BGDĐT ngày
24/11/2020
|
Ban hành chương trình môn
Giáo dục quốc phòng và an ninh cấp trung học phổ thông
|
11/01/2021
|
|
259.
|
Thông tư
|
47/2020/TT-BGDĐT ngày
31/12/2020
|
Quy định việc lựa chọn đồ
chơi, học liệu được sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non
|
15/02/2021
|
|
260.
|
Thông tư
|
48/2020/TT-BGDĐT ngày
31/12/2020
|
Quy định về hoạt động thể
thao trong nhà trường
|
15/02/2021
|
|
261.
|
Thông tư
|
49/2020/TT-BGDĐT ngày
31/12/2020
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn,
quy trình biên soạn, chỉnh sửa chương trình giáo dục mầm non; Tổ chức và hoạt
động của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục mầm non
|
31/03/2021
|
|
262.
|
Thông tư
|
50/2020/TT-BGDĐT ngày
31/12/2020
|
Ban hành Chương trình làm
quen với tiếng Anh dành cho trẻ em mẫu giáo
|
31/03/2021
|
|
263.
|
Thông tư
|
51/2020/TT-BGDĐT ngày
31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
31/03/2021
|
|
264.
|
Thông tư
|
52/2020/TT-BGDĐT ngày
31/12/2020
|
Ban hành điều lệ trường mầm
non
|
31/03/2021
|
|
265.
|
Thông tư
|
01/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở
giáo dục mầm non công lập
|
20/03/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
266.
|
Thông tư
|
02/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường
tiểu học công lập
|
20/03/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
267.
|
Thông tư
|
03/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường
trung học công lập
|
20/03/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
268.
|
Thông tư
|
04/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong trường
trung học phổ thông công lập
|
20/03/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
269.
|
Thông tư
|
05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/03/2021
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020.
|
27/04/2021
|
|
270.
|
Thông tư
|
07/2021/TT-BGDĐT ngày
12/3/2021
|
Ban hành quy chế tổ chức và
hoạt động của trường phổ thông năng khiếu thể dục, thể thao
|
27/4/2021
|
|
271.
|
Thông tư
|
08/2021/TT-BGDĐT ngày
18/3/2021
|
Ban hành Quy chế đào tạo
trình độ đại học
|
03/5/2021
|
|
272.
|
Thông tư
|
09/2021/TT-BGDĐT ngày
30/3/2021
|
Quy định về quản lý và tổ chức
dạy học trực tuyến trong cơ sở giáo dục phổ thông và cơ sở giáo dục thường
xuyên
|
16/5/2021
|
|
273.
|
Thông tư
|
10/2021/TT-BGDĐT ngày
05/4/2021
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
22/5/2021
|
|
274.
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BGDĐT ngày
05/04/2021
|
Ban hành chương trình và thực
hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp
có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học
|
22/05/2021
|
|
275.
|
Thông tư
|
12/2021/TT-BGDĐT ngày
05/04/2021
|
Ban hành chương trình và thực
hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp
có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông
|
22/05/2021
|
|
276.
|
Thông tư
|
13/2021/TT-BGDĐT ngày
15/4/2021
|
Quy định về điều kiện, trình
tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để
sử dụng tại Việt Nam
|
01/6/2021
|
|
277.
|
Thông tư
|
14/2021/TT-BGDĐT ngày
20/5/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của
Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
25/2019/TT-BGDĐT ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
278.
|
Thông tư
|
17/2021/TT-BGDĐT ngày 22/6/2021
|
Quy định về chuẩn chương
trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình
độ của giáo dục đại học
|
07/8/2021
|
|
279.
|
Thông tư
|
18/2021/TT-BGDĐT ngày
28/6/2021
|
Ban hành Quy chế tuyển sinh
và đào tạo trình độ tiến sĩ
|
15/8/2021
|
|
280.
|
Thông tư
|
19/2021/TT-BGDĐT ngày
01/7/2021
|
Chương trình giáo dục phổ
thông môn Ngoại ngữ 1 Tiếng Nga, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp và Tiếng Trung Quốc
|
16/8/2021
|
|
281.
|
Thông tư
|
20/2021/TT-BGDĐT ngày
01/7/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông
tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông.
|
16/8/2021
|
|
282.
|
Thông tư
|
21/2021/TT-BGDĐT ngày
01/7/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học Chương trình giáo dục thường
xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết
định số 02/2007/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 01
năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 26/2014/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
|
16/8/2021
|
|
283.
|
Thông tư
|
22/2021/TT-BGDĐT ngày
20/7/2021
|
Quy định về đánh giá học sinh
trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông
|
05/9/2021
|
|
284.
|
Thông tư
|
23/2021/TT-BGDĐT ngày 30/8/2021
|
Quy chế tuyển sinh và đào tạo
trình độ thạc sĩ
|
14/20/2021
|
|
285.
|
Thông tư
|
24/2021/TT-BGDĐT ngày
08/9/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc
dùng cho Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
24/10/2021
|
|
286.
|
Thông tư
|
25/2021/TT-BGDĐT ngày
08/9/2021
|
Hướng dẫn triển khai đào tạo
trình độ tiến sĩ, trình độ thạc sĩ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học
theo Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở
giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
giai đoạn 2019 - 2030
|
24/10/2021
|
|
287.
|
Thông tư
|
26/2021/TT-BGDĐT ngày
17/9/2021
|
Quy định về hoạt động nghiên
cứu khoa học của sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học
|
02/11/2021
|
|
288.
|
Thông tư
|
27/2021/TT-BGDĐT ngày
07/10/2021
|
Ban hành Quy chế thi đánh giá
năng lực tiếng Việt theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài
|
22/11/2021
|
|
289.
|
Thông tư
|
28/2021/TT-BGDĐT ngày
20/10/2021
|
Ban hành Chương trình Giáo dục
thường xuyên về tiếng Anh thực hành
|
05/12/2021
|
|
290.
|
Thông tư
|
29/2021/TT-BGDĐT ngày 20/10/2021
|
Quy định ngưng hiệu lực quy định
về chuẩn trình độ đào tạo của nhà giáo tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
20/10/2021
|
|
291.
|
Thông tư
|
30/2021/TT-BGDĐT ngày
05/11/2021
|
Quy định việc biên soạn, thẩm
định, phê duyệt và lựa chọn tài liệu để sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm
non
|
21/12/20121
|
|
292.
|
Thông tư
|
31/2021/TT-BGDĐT ngày
10/11/2021
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện
thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển
trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các
trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học công lập
|
26/12/2021
|
|
293.
|
Thông tư
|
32/2021/TT-BGDĐT ngày
22/11/2021
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều
Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng
7 năm 2010 của Chính phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân
tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
07/01/2022
|
|
294.
|
Thông tư
|
33/2021/TT-BGDĐT ngày
26/11/2021
|
Ban hành Chương trình Xóa mù
chữ
|
10/01/2022
|
|
295.
|
Thông tư
|
34/2021/TT-BGDĐT ngày
30/11/2021
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện
thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển
trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông
công lập
|
05/01/2022
|
|
296.
|
Thông tư
|
35/2021/TT-BGDĐT ngày 06/12/2021
|
Quy định việc biên soạn, lựa
chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng tài liệu giảng dạy, giáo trình giáo dục đại
học
|
21/01/2022
|
|
297.
|
Thông tư
|
36/2021/TT-BGDĐT ngày 24/12/2021
|
Ban hành Chương trình Giáo dục
thường xuyên cấp trung học cơ sở
|
08/02/2022
|
|
298.
|
Thông tư
|
37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021
|
Ban hành Danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu cấp Tiểu học
|
14/02/2022
|
|
299.
|
Thông tư
|
38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021
|
Ban hành Danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu cấp Trung học cơ sở
|
14/02/2022
|
|
300.
|
Thông tư
|
39/2021/TT-BGDĐT ngày
30/12/2021
|
Ban hành Danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu cấp Trung học phổ thông
|
14/02/2022
|
|
301.
|
Thông tư
|
40/2021/TT-BGDĐT ngày
30/12/2021
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ
thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục
|
14/02/2022
|
|
302.
|
Thông tư
|
41/2021/TT-BGDĐT ngày
30/12/2021
|
Quy định danh mục và thời hạn
định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc,
trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và thuộc phạm vi quản lý theo ngành, lĩnh vực
giáo dục tại chính quyền địa phương
|
14/02/2022
|
|
303.
|
Thông tư
|
42/2021/TT-BGDĐT ngày
30/12/2021
|
Quy định về cơ sở dữ liệu
giáo dục và đào tạo
|
14/02/2022
|
|
304.
|
Thông tư
|
43/2021/TT-BGDĐT ngày
30/12/2021
|
Quy định về đánh giá học viên
theo học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung
học phổ thông
|
14/02/2022
|
|
305.
|
Thông tư
|
44/2021/TT-BGDĐT ngày
31/12/2021
|
Ban hành Quy chế tuyển sinh,
bồi dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng
ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học
|
15/02/2022
|
|
306.
|
Thông tư
|
45/2021/TT-BGDĐT ngày
31/12/2021
|
Quy định về việc xây dựng trường
học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non
|
15/02/2022
|
|
307.
|
Thông tư
|
46/2021/TT-BGDĐT ngày
31/12/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và
trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
308.
|
Thông tư
|
47/2021/TT-BGDĐT ngày
31/12/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục
|
15/02/2022
|
|
309.
|
Thông tư
|
48/2021/TT-BGDĐT ngày
31/12/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành
về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên
|
15/02/2022
|
|
310.
|
Thông tư
|
49/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động nhóm trẻ độc lập, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập loại
hình dân lập và tư thục
|
15/02/2022
|
|
311.
|
Thông tư
|
50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học
cơ sở và trường trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/02/2022
|
|
312.
|
Thông tư
|
01/2022/TT-BGDĐT ngày
14/01/2022
|
Ban hành Chương trình đào tạo
nghiệp vụ tư vấn du học
|
01/3/2022
|
|
313.
|
Thông tư
|
02/2022/TT-BGDĐT ngày
18/01/2022
|
Quy định điều kiện, trình tự,
thủ tục mở ngành đào tạo, đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo trình độ đại học,
thạc sĩ, tiến sĩ
|
04/3/2022
|
|
314.
|
Thông tư
|
03/2022/TT-BGDĐT ngày
18/01/2022
|
Quy định về việc xác định chỉ
tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng
ngành Giáo dục Mầm non
|
04/3/2022
|
|
315.
|
Thông tư
|
04/2022/TT-BGDĐT ngày
04/3/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm
và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm
công lập; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ
nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học
công lập
|
19/4/2022
|
|
316.
|
Thông tư
|
05/2022/TT-BGDĐT ngày
19/3/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa sách giáo khoa; tiêu
chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội
đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm theo Thông tư số
33/2017/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
05/5/2022
|
|
317.
|
Thông tư
|
06/2022/TT-BGDĐT ngày
11/5/2022
|
Hướng dẫn trang bị kiến thức,
kỹ năng về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho học sinh, sinh viên
trong các cơ sở giáo dục
|
26/6/2022
|
|
318.
|
Thông tư
|
07/2022/TT-BGDĐT ngày
23/5/2022
|
Quy định công tác tư vấn nghề
nghiệp, việc làm và hỗ trợ khởi nghiệp trong các cơ sở giáo dục
|
08/7/2022
|
|
319.
|
Thông tư
|
08/2022/TT-BGDĐT ngày
06/6/2022
|
Ban hành Quy chế tuyển sinh đại
học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
22/7/2022
|
|
320.
|
Thông tư
|
09/2022/TT-BGDĐT ngày
06/6/2022
|
Quy định Danh mục thống kê
ngành đào tạo của giáo dục đại học
|
22/7/2022
|
|
321.
|
Thông tư
|
10/2022/TT-BGDĐT ngày
12/7/2022
|
Quy định về đánh giá học viên
học Chương trình xóa mù chữ
|
27/8/2022
|
|
322.
|
Thông tư
|
11/2022/TT-BGDĐT ngày
26/7/2022
|
Quy định về liên kết tổ chức
thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài
|
10/9/2022
|
|
323.
|
Thông tư
|
12/2022/TT-BGDĐT ngày
26/7/2022
|
Ban hành Chương trình Giáo dục
thường xuyên cấp trung học phổ thông
|
10/9/2022
|
|
324.
|
Thông tư
|
13/2022/TT-BGDĐT ngày
03/8/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung trong Chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
03/8/2022
|
|
325.
|
Thông tư
|
14/2022/TT-BGDĐT ngày 10/10/2022
|
Quy định về kiểm định viên
giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm
|
25/11/2022
|
|
326.
|
Thông tư
|
15/2022/TT-BGDĐT ngày
08/11/2022
|
Quy định việc giảng dạy khối
lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
24/12/2022
|
|
327.
|
Thông tư
|
16/2022/TT-BGDĐT ngày
22/11/2022
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn
thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông
|
07/01/2023
|
|
328.
|
Thông tư
|
17/2022/TT-BGDĐT ngày
05/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên
ban hành kèm theo Thông tư số 19/2019/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 11 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
20/01/2023
|
|
329.
|
Thông tư
|
18/2022/TT-BGDĐT ngày 15/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài ban hành kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 3 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
30/01/2023
|
|
330.
|
Thông tư
|
19/2022/TT-BGDĐT ngày
22/12/2022
|
Ban hành Danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học,
trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại họ
|
06/02/2023
|
|
331.
|
Thông tư
|
20/2022/TT-BGDĐT ngày
28/12/2022
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
12/02/2023
|
|
332.
|
Thông tư
|
21/2022/TT-BGDĐT ngày
28/12/2022
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức thiết bị, thí nghiệm trong các
cơ sở giáo dục phổ thông và trường chuyên biệt công lập
|
12/02/2023
|
|
333.
|
Thông tư
|
22/2022/TT-BGDĐT ngày
28/12/2022
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức giáo vụ trong trường phổ
thông dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông chuyên; trường dự bị đại học
và trường dành cho người khuyết tật công lập
|
12/02/2023
|
|
334.
|
Thông tư
|
23/2022/TT-BGDĐT ngày
30/12/2022
|
Ban hành Điều lệ trường cao đẳng
sư phạm
|
14/02/2023
|
|
335.
|
Thông tư
|
01/2023/TT-BGDĐT ngày
06/01/2023
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
|
21/02/2023
|
|
336.
|
Thông tư
|
03/2023/TT-BGDĐT ngày
06/02/2023
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú
|
18/03/2023
|
|
337.
|
Thông tư
|
04/2023/TT-BGDĐT ngày
23/02/2023
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
|
10/4/2023
|
|
338.
|
Thông tư
|
05/2023/TT-BGDĐT ngày
28/02/2023
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên
|
15/4/2023
|
|
339.
|
Thông tư
|
06/2023/TT-BGDĐT ngày 24/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 được
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT
ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
09/5/2023
|
|
340.
|
Thông tư
|
07/2023/TT-BGDĐT ngày
10/4/2023
|
Ban hành Quy chế đào tạo
trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
25/5/2023
|
|
341.
|
Thông tư
|
08/2023/TT-BGDĐT ngày 14/4/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT, 02/2021/TT-BGDĐT, 03/2021/TT-BGDĐT, 04/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ
nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ
thông công lập
|
30/5/2023
|
|
342.
|
Thông tư
|
09/2023/TT-BGDĐT ngày
18/4/2023
|
Ban hành Quy định việc tổ chức
đào tạo, bồi dưỡng và cấp chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số
|
03/6/2023
|
|
343.
|
Thông tư
|
10/2023/TT-BGDĐT ngày
28/4/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến
sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
13/6/2023
|
|
344.
|
Thông tư
|
11/2023/TT-BGDĐT ngày
15/6/2023
|
Bãi bỏ Thông tư số 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 07 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao
trình độ đại học
|
01/12/2023
|
|
345.
|
Thông tư
|
12/2023/TT-BGDĐT ngày
15/6/2023
|
Bãi bỏ một số thông tư do Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục
|
31/7/2023
|
|
346.
|
Thông tư
|
13/2023/TT-BGDĐT ngày
26/6/2023
|
Quy định việc giám sát, đánh giá
tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm
|
11/8/2023
|
|
347.
|
Thông tư
|
14/2023/TT-BGDĐT ngày
17/7/2023
|
Quy định tiêu chuẩn thư viện
cơ sở giáo dục đại học
|
01/9/2023
|
|
348.
|
Thông tư
|
15/2023/TT-BGDĐT ngày
09/8/2023
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục
|
28/9/2023
|
|
349.
|
Thông tư
|
16/2023/TT-BGDĐT ngày
03/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục.
|
20/11/2023
|
|
350.
|
Thông tư
|
17/2023/TT-BGDĐT ngày
10/10/2023
|
Ban hành Quy chế thi học sinh
giỏi cấp quốc gia
|
25/11/2023
|
|
351.
|
Thông tư
|
18/2023/TT-BGDĐT ngày
26/10/2023
|
Hướng dẫn xây dựng trường học
an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục phổ thông, cơ
sở giáo dục thường xuyên
|
16/12/2023
|
|
352.
|
Thông tư
|
19/2023/TT-BGDĐT ngày
30/10/2023
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm,
cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc
trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
16/12/2023
|
|
353.
|
Thông tư
|
20/2023/TT-BGDĐT ngày
30/10/2023
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm,
cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc
trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập
|
16/12/2023
|
|
354.
|
Thông tư
|
21/2023/TT-BGDĐT ngày
30/10/2023
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
trong các cơ sở giáo dục công lập
|
16/12/2023
|
|
355.
|
Thông tư
|
22/2023/TT-BGDĐT ngày
28/11/2023
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương giáo viên trường dự bị đại học
|
15/01/2024
|
|
356.
|
Thông tư
|
23/2023/TT-BGDĐT ngày
08/12/2023
|
Quy định về việc dạy và học
tiếng Việt cho trẻ em là người dân tộc thiểu số trước khi vào lớp Một
|
23/01/2024
|
|
357.
|
Thông tư
|
24/2023/TT-BGDĐT ngày
11/12/2023
|
Quy định về đánh giá, công nhận
“Đơn vị học tập” cấp huyện, tỉnh
|
26/01/2024
|
|
358.
|
Thông tư
|
25/2023/TT-BGDĐT ngày
27/12/2023
|
Quy định về đánh giá, công nhận
"Cộng đồng học tập" cấp xã, huyện, tỉnh
|
12/02/2024
|
|
359.
|
Thông tư
|
26/2023/TT-BGDĐT ngày
28/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định
tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành kèm theo Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu
cấp Tiểu học, Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở, Thông tư số
39/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông
|
12/02/2024
|
|
360.
|
Thông tư
|
27/2023/TT-BGDĐT ngày
28/12/2023
|
Quy định việc lựa chọn sách
giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông
|
12/02/2024
|
|
361.
|
Thông tư
|
28/2023/TT-BGDĐT ngày
29/12/2023
|
Quy chế đào tạo từ xa trình độ
đại học
|
12/02/2024
|
|
362.
|
Thông tư
|
29/2023/TT-BGDĐT ngày
29/12/2023
|
Hướng dẫn công tác thi đua,
khen thưởng ngành giáo dục
|
15/12/2024
|
|
363.
|
Thông tư
|
30/2023/TT-BGDĐT ngày
29/12/2023
|
Quy định về ứng dụng công nghệ
thông tin trong đào tạo trực tuyến đối với giáo dục đại học
|
13/02/2024
|
|
364.
|
Thông tư
|
31/2023/TT-BGDĐT ngày
29/12/2023
|
Quy chế xét công nhận tốt
nghiệp trung học cơ sở
|
15/02/2024
|
|
|
TỔNG SỐ
|
484 văn bản
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
I
|
VĂN
BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
|
|
|
Văn bản QPPL Quốc hội ban
hành
|
|
|
1.
|
Luật
|
38/2005/QH11
ngày 14/6/2005
|
Giáo dục
|
Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng
6 năm 2019
|
01/7/2020
|
|
2.
|
Luật
|
44/2009/QH12
25/11/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Luật Giáo dục
|
Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng
6 năm 2019
|
01/7/2020
|
|
|
Văn bản QPPL do Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
|
|
3.
|
Quyết định
|
243-CP ngày 28/6/1979
|
Về tổ chức bộ máy, biên chế của
các trường phổ thông
|
Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ
ban hành
|
30/12/2020
|
|
4.
|
Nghị định
|
153-HĐBT ngày 20/11/1984
|
Quy định các danh hiệu Nhà
giáo nhân dân và Nhà giáo ưu tú.
|
Nghị định số 151/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
|
5.
|
Nghị định
|
52-HĐBT ngày 26/4/1986
|
Về việc xét tặng danh hiệu
Nhà giáo nhân dân và Nhà giáo ưu tú
|
Nghị định số 151/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
|
6.
|
Nghị định
|
75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều Luật Giáo dục
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
01/9/2020
|
|
7.
|
Nghị định
|
134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006
|
Quy định chế độ cử tuyển vào
các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân
|
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ
quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số
|
23/01/2021
|
|
8.
|
Nghị định
|
31/2011/NĐ-CP ngày 1/05/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giáo dục
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
01/9/2020
|
|
9.
|
Nghị định
|
54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011
|
Về chế độ phụ cấp thâm niên đối
với nhà giáo
|
Nghị định số 77/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ
quy định về chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo
|
01/7/2020
|
|
10.
|
Nghị định
|
07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013
|
Sửa đổi điểm b khoản 13 Điều
1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 05 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một
số điều của 33 Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật
Giáo dục
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
01/9/2020
|
|
11.
|
Nghị định
|
138/2013/NĐ-CP ngày
22/10/2013
|
Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giáo dục
|
Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021 của Chính phủ
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục
|
10/3/2021
|
|
12.
|
Nghị định
|
99/2014/NĐ-CP ngày 25/10/2014
|
Quy định việc đầu tư phát triển
tiềm lực và khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo
dục đại học vào danh mục các văn bản hết hiệu lực toàn bộ
|
Nghị định số 109/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 quy
định về hoạt động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học
|
01/3/2023
|
|
13.
|
Nghị định
|
49/2015/NĐ-CP ngày 15/05/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày
14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục
trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ
quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số
|
23/01/2021
|
|
14.
|
Nghị định
|
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015
|
Quy định về cơ chế thu, quản
lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến
năm học 2020- 2021
|
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ
quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập;
giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
|
15/10/2021
|
|
15.
|
Nghị định
|
69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
01/11/2022
|
|
16.
|
Nghị định
|
145/2018/NĐ-CP ngày
16/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020- 2021
|
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ
quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập;
giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
|
15/10/2021
|
|
17.
|
Quyết định
|
239/1999/QĐ-TTg ngày
28/12/1999
|
Bổ sung sửa đổi khoản a Điều
1 của Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg
ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với
học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập.
|
Quyết định 25/2022/QĐ-TTg
ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của
Thủ tướng Chính phủ
|
12/12/2022
|
|
18.
|
Quyết định
|
70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998
|
Về việc thu và sử dụng học
phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg
ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/12/2021
|
|
19.
|
Quyết định
|
201/2001/QĐ-TTg ngày
28/12/2001
|
Phê duyệt “Chiến lược phát
triển giáo dục 2001-2010
|
Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg
ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
|
20.
|
Quyết định
|
158/2002/QĐ-TTg ngày
15/11/2002
|
Quy định về chế độ khen thưởng
đối với học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi học sinh, sinh viên giỏi,
Olympic quốc gia, Olympic quốc tế, kỹ năng nghề quốc gia và kỹ năng nghề quốc
tế
|
Nghị định số 110/2020/NĐ-CP ngày 15/9/2020 của Chính phủ
quy định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên, học viên đoạt giải
trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế
|
01/11/2020
|
|
21.
|
Chỉ thị
|
35/2004/CT-TTg ngày 22/10/2004
|
Về tăng cường công tác quản lý
người Việt Nam học tập ở nước ngoài
|
Quyết định 25/2022/QĐ-TTg
ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của
Thủ tướng Chính phủ
|
12/12/2022
|
|
22.
|
Quyết định
|
112/2005/QĐ-TTg ngày
18/5/2005
|
Về việc phê duyệt Đề án
"Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2005 - 2010"
|
Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg
ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
|
23.
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-TTg ngày
20/01/2006
|
Về phát triển giáo dục, đào tạo
và dạy nghề vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2010
|
Quyết định 25/2022/QĐ-TTg
ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của
Thủ tướng Chính phủ
|
12/12/2022
|
|
24.
|
Quyết định
|
82/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006
|
Về việc điều chỉnh mức học bổng
chính sách đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các
trường phổ thông dân tộc nội trú và trường dự bị đại học quy định tại Quyết định
số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm
2001 của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định 25/2022/QĐ-TTg
ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của
Thủ tướng Chính phủ
|
12/12/2022
|
|
25.
|
Quyết định
|
152/2007/QĐ-TTg ngày
14/9/2007
|
Về học bổng chính sách đối với
học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
01/9/2020
|
|
26.
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-TTg ngày
01/02/2008
|
Về việc phê duyệt Đề án Kiên
cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012
|
Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg
ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/12/2021
|
|
27.
|
Quyết định
|
68/2008/QĐ-TTg ngày 28/5/2008
|
Về việc phân bổ vốn trái phiếu
Chính phủ hỗ trợ các địa phương thực hiện Đề án Kiên cố hoá trường, lớp học
và nhà công vụ giáo viên năm 2008
|
Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg
ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/12/2021
|
|
28.
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-TTg ngày
15/01/2013
|
Quy định việc công dân Việt
Nam ra nước ngoài học tập
|
Nghị định số 86/2021/NĐ-CP ngày 25/9/2021 của Chính phủ
quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu
khoa học và trao đổi học thuật
|
01/12/2021
|
|
29.
|
Chỉ thị
|
21/2007/CT-TTg ngày 04/9/2007
|
Về thực hiện chế độ cho vay
ưu đãi để học đại học, cao đẳng và dạy nghề
|
Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg
ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/12/2021
|
|
30.
|
Quyết định
|
42/2011/QĐ-TTg ngày 05/8/2011
|
Bảo lưu chế độ phụ cấp ưu đãi
đối với nhà giáo được điều động làm công tác quản lý giáo dục
|
Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày
03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
|
31.
|
Quyết định
|
60/2011/QĐ-TTg ngày 26 tháng
10 năm 2011
|
Quy định một số chính sách
phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 - 2015
|
Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg
ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
|
32.
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-TTg ngày
30/08/2013
|
Quy định chế độ trợ cấp đối với
nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
|
Nghị định số 14/2020/NĐ-CP ngày 24/01/2020 của Chính phủ
quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ
phụ cấp thâm niên trong lương hưu
|
15/3/2020
|
|
33.
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-TTg ngày
10/12/2014
|
Ban hành Điều lệ trường đại học
|
Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo
dục đại học
|
15/02/2020
|
|
|
Văn bản QPPL do Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành
|
|
|
34.
|
Thông tư
|
31/TT ngày 4 tháng 11 năm
1989
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ
chi tiêu cho các hoạt động thực hành, thực tập sư phạm ngoài trường của các
trường sư phạm
|
Thông tư 47/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
15/02/2022
|
|
35.
|
Thông tư
|
14/TT ngày 19/12/1990
|
Hướng dẫn công tác và tổ chức
bảo vệ các cơ quan trường học theo Nghị định số 223/HĐBT ngày 19 tháng 6 năm
1990 về công tác và tổ chức bảo vệ các cơ quan, xí nghiệp nhà nước
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
36.
|
Thông tư
|
04/TT ngày 10/7/1990
|
Hướng dẫn và quy định quản lý
xuất bản nhất thời trong ngành giáo dục và đào tạo.
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
37.
|
Thông tư
|
22/TT ngày 12 tháng 11 năm
1992
|
Hướng dẫn công tác quản lý, sử
dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng sau đại học ở trong nước
|
Thông tư 47/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
15/02/2022
|
|
38.
|
Chỉ thị
|
26/CT-BGD&ĐT ngày
8/12/1992
|
Về việc cải tiến và thống nhất
công tác thông tin quản lý giáo dục và đào tạo
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
39.
|
Chỉ thị
|
17/CT-LT ngày 18/09/1993
|
Về việc tổ chức cuộc vận động
“Kỷ cương - tình thương - trách nhiệm” trong cán bộ, giáo viên, công nhân
viên ngành Giáo dục - Đào tạo.
|
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành
trong lĩnh vực giáo dục
|
19/12/2020
|
|
40.
|
Thông tư
|
18/TTLT ngày 18/09/1993
|
Hướng dẫn thực hiện cuộc vận
động “Kỷ cương - tình thương - trách nhiệm” trong cán bộ, giáo viên, công
nhân viên ngành Giáo dục - Đào tạo.
|
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành
trong lĩnh vực giáo dục
|
19/12/2020
|
|
41.
|
Quyết định
|
196/TCCB ngày 21/01/1994
|
Ban hành Quy chế tạm thời trường
đại học dân lập
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày
03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục
|
19/12/2020
|
|
42.
|
Thông tư liên bộ
|
18-VHTT-GDĐT/TTLB ngày
15/3/1994
|
Về việc “Đẩy mạnh các hoạt động
văn hoá, nghệ thuật, thông tin trong trường học”
|
Thông tư số
05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
01/9/2019
|
|
43.
|
Chỉ thị
|
15/GD-ĐT ngày 19/09/1994
|
Về việc đổi mới và tăng cường
công tác vận động phụ nữ ngành Giáo dục và Đào tạo trong tình hình mới.
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
44.
|
Thông tư
|
22/GD-ĐT ngày 23/11/1994
|
Hướng dẫn thi hành Luật Xuất
bản trong ngành Giáo dục và Đào tạo.
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày
03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục
|
19/12/2020
|
|
45.
|
Chỉ thị
|
11/CTLT ngày 1/7/1995
|
Đẩy mạnh công tác xây dựng
“Gia đình nhà giáo văn hoá” trong cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành
Giáo dục - Đào tạo.
|
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành trong
lĩnh vực giáo dục
|
19/12/2020
|
|
46.
|
Chỉ thị
|
08/GD-ĐT ngày 18/04/1996
|
Về việc tiếp tục tổ chức tốt
Đại hội công nhân viên chức trong ngành Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
47.
|
Chỉ thị
|
19/GD-ĐT ngày 10/9/1996
|
về tăng cường công tác giáo dục
dân số - kế hoạch hoá gia đình trong toàn ngành
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
48.
|
Thông tư liên bộ
|
23/1998/TT-LB
|
Quy định về nhiệm vụ, tổ chức
thực hiện công tác Nha học đường
|
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành
trong lĩnh vực giáo dục
|
19/12/2020
|
|
49.
|
Thông tư liên tịch
|
54/1998/TTLT-BGD&ĐT-BTC
ngày 31/8/1998
|
Hướng dẫn tổ chức thực hiện
thu chi và quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
|
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành
trong lĩnh vực giáo dục
|
19/12/2020
|
|
50.
|
Thông tư liên tịch
|
66/1998/TTLT-GD&ĐT-TC
ngày 26/12/1998
|
Hướng dẫn thực hiện miễn thu học
phí đối với học sinh, sinh viên ngành sư phạm và hỗ trợ ngân sách cho các trường
sư phạm
|
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành
trong lĩnh vực giáo dục
|
19/12/2020
|
|
51.
|
Thông tư
|
14/1999/TT-BGD&ĐT ngày
23/3/1999
|
Về việc hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 56/1998/NĐ-CP của Chính phủ quy định các hình thức, đối tượng và
tiêu chuẩn khen thưởng của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp; cụ thể hoá tiêu chuẩn khen thưởng Huân
chương Lao động.
|
Thông tư 29/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua - khen
thưởng trong lĩnh vực giáo dục
|
01/11/2020
|
|
52.
|
Chỉ thị
|
27/1999/CT-BGD&ĐT ngày
10/06/1999
|
về đẩy mạnh và đổi mới công
tác thi đua khen thưởng trong ngành giáo dục
|
Thông tư 29/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua - khen
thưởng trong lĩnh vực giáo dục
|
01/11/2020
|
|
53.
|
Thông tư
|
39/1999/TT-BGD&ĐT ngày
01/11/1999
|
Hướng dẫn vận dụng thực hiện Quyết
định số 38/1999/QĐ-TTg về đối tượng, tiêu chuẩn và quy trình xét chọn danh hiệu
Anh hùng Lao động trong thời kỳ đổi mới của ngành giáo dục
|
Thông tư 29/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua - khen
thưởng trong lĩnh vực giáo dục
|
01/11/2020
|
|
54.
|
Quyết định
|
04/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày
01/3/2000
|
Về việc ban hành Quy chế thực
hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường
|
Thông tư số 11/2020/TT-BGDĐT
ngày 19/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn thực hiện dân
chủ trong hoạt động của cơ sở giáo dục công lập
|
01/7/2020
|
|
55.
|
Thông tư liên tịch
|
09/2000/TT-LT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 11 tháng 4 năm 2000
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 239/1999/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung,
sửa đổi khoản a Điều 1 của Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg
ngày 23 tháng 12 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội
đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập.
|
Thông tư 48/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch
ban hành về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên
|
15/02/2022
|
|
56.
|
Thông tư
|
10/2000/TT-BGD&ĐT ngày
20/4/2000
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 04/TT ngày 10/7/1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo v/v hướng dẫn
và quy định quản lý xuất bản nhất thời trong ngành giáo dục và đào tạo.
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
57.
|
Quyết định
|
41/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày
07/9/2000
|
Ban hành quy chế thiết bị
giáo dục trong trường mầm non, trường phổ thông
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
58.
|
Quyết định
|
47/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày
8/11/2000
|
Ban hành quy định về thu thập,
quản lý, sử dụng số liệu thống kê giáo dục
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
59.
|
Thông tư
|
50/2000/TT-BGD&ĐT ngày
29/12/2000
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế ghi
nhãn mác hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vự
c giáo dục
|
19/12/2020
|
|
60.
|
Quyết định
|
10/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 02
tháng 4 năm 2001
|
Ban hành quy định tiếp khách
nước ngoài của Lãnh đạo Bộ
|
Thông tư 47/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
15/02/2022
|
|
61.
|
Thông tư
|
34/2001/TT-BGD&ĐT ngày
6/8/2001
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số
14/1999/TT-BGD&ĐT ngày 23/3/1999 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số
56/1998/NĐ-CP của Chính phủ quy định hình thức, đối tượng và tiêu chuẩn khen
thưởng của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy
ban nhân dân các cấp; cụ thể hoá tiêu chuẩn khen thưởng Huân chương lao động.
|
Thông tư 29/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua - khen
thưởng trong lĩnh vực giáo dục
|
01/11/2020
|
|
62.
|
Thông tư
|
38/2001/TTLT- BGD&ĐT- BTC
ngày 226/8/2001
|
Hướng dẫn bổ sung Thông tư số
54/1998//TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 31/8/1998 về hướng dẫn thực hiện thu, chi
và quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân theo Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành
trong lĩnh vực giáo dục
|
19/12/2020
|
|
63.
|
Thông tư
|
42/2001/TT-BGDĐT ngày
22/10/2001
|
Hướng dẫn đối tượng, tiêu chuẩn
khen thưởng các hình thức: Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cờ thi đua của
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cờ thi đua của Chính phủ cho ngành giáo dục
|
Thông tư 29/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua - khen
thưởng trong lĩnh vực giáo dục
|
01/11/2020
|
|
64.
|
Quyết định
|
01/2003/QĐ-BGDĐT ngày
02/01/2003
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn
thư viện trường phổ thông
|
Thông tư 16/2022/TT-BGDĐT
ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu
chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông
|
07/01/2023
|
|
65.
|
Thông tư
|
15/2003/TT-BGDĐT ngày
31/3/2003
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 18/2001/NĐ-CP ngày 04/5/2001 của Chính phủ quy định về thành
lập và hoạt động của các cơ sở văn hoá, giáo dục nước ngoài ở Việt Nam
|
Thông tư 31/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành về bảo đảm chất lượng, kiểm định chất lượng giáo dục và hợp tác
quốc tế trong lĩnh vực giáo dục
|
01/11/2020
|
|
66.
|
Thông tư
|
25/2003/TT-BGDĐT ngày
09/6/2003
|
Hướng dẫn thực hiện mua sắm
thiết bị dạy học phục vụ việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông
|
Thông tư 47/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
15/02/2022
|
|
67.
|
Quyết định
|
31/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày
09/7/2003
|
Ban hành Chương trình khung
giáo dục đại học hệ không chính quy một số ngành đào tạo thuộc nhóm ngành
khoa học sức khoẻ
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày
và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
68.
|
Quyết định
|
32/2003/QĐ-BGDĐT ngày
11/7/2003
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường lớp năng khiếu thể dục thể thao trong giáo dục phổ
thông
|
Thông tư số 07/2021/TT-BGDĐT
ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường phổ thông năng khiếu thể dục, thể thao
|
27/4/2021
|
|
69.
|
Chỉ thị
|
53/2003/CT-BGDĐT ngày
13/11/2003
|
Về việc tăng cường công tác đảm
bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục.
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
70.
|
Quyết định
|
01/2004/QĐ-BGDĐT ngày
29/01/2004
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 01 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông
|
Thông tư 16/2022/TT-BGDĐT
ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu
chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông
|
07/01/2023
|
|
71.
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày
10/6/2004
|
Ban hành Bộ chương trình
khung giáo dục đại học khối ngành cao đẳng sư phạm
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
72.
|
Quyết định
|
17/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày
16/6/2004
|
Ban hành Bộ Chương trình
khung giáo dục đại học ngành giáo dục tiểu học trình độ cao đẳng
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày
15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo
dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
73.
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày
29/7/2004
|
Ban hành Bộ chương trình
khung giáo dục Đại học khối ngành kinh tế - Quản trị kinh doanh trình độ Đại
học, Cao đẳng
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
74.
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày
16/9/2004
|
Ban hành Bộ chương trình
khung giáo dục đại học khối ngành Khoa học tự nhiên trình độ đại học
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
75.
|
Quyết định
|
36/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày
25/10/2004
|
Ban hành Bộ chương trình
khung giáo dục đại học khối ngành Ngoại ngữ trình độ đại học
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
76.
|
Quyết định
|
39/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày
13/12/2004
|
Ban hành tiêu chuẩn ngành năm
2004
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
77.
|
Quyết định
|
01/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày
12/01/2005
|
Ban hành Bộ chương trình khung
giáo dục đại học khối ngành Nhân văn trình độ đại học
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
78.
|
Chỉ thị
|
02/2005/CT-BGD&ĐT ngày
31/01/2005
|
Về việc tăng cường công tác
giáo dục bảo vệ môi trường
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
79.
|
Thông tư liên tịch
|
14/2005/TTLT-BGDĐT-BKHĐT
ngày 14/4/2005
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị
định 06/2000/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2000 của Chính phủ về hợp tác đầu tư với
nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh, giáo dục đào tạo, nghiên cứu khoa học.
|
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành
trong lĩnh vực giáo dục
|
19/12/2020
|
|
80.
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-BGD&ĐT
ngày 16/9/2005
|
ban hành Bộ chương trình
khung giáo dục đại học khối ngành khoa học xã hội trình độ đại học
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày
15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo
dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
81.
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 29/3/2006
|
ban hành Bộ chương trình
khung giáo dục đại học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
82.
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 12/5/2006
|
Quy định về việc bồi dưỡng, sử
dụng nhà giáo chưa đạt trình độ chuẩn
|
Thông tư số 24/2020/TT-BGDĐT
ngày 25/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc sử dụng
giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học,
trung học cơ sở chưa đáp ứng trình độ chuẩn được đào tạo
|
10/10/2020
|
|
83.
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 26/6/2006
|
Ban hành quy chế đào tạo đại
học và cao đẳng hệ chính quy
|
Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT
ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo
trình độ đại học
|
03/5/2021
|
|
84.
|
Quyết định
|
26/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 27/6/2006
|
Ban hành Chương trình dạy tiếng
Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài
|
Thông tư 31/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về bảo đảm chất lượng,
kiểm định chất lượng giáo dục và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục
|
01/11/2020
|
|
85.
|
Quyết định
|
28/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 28/6/2006
|
Ban hành Bộ Chương trình
khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm trình độ đại học
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
86.
|
Quyết định
|
39/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 02/10/2006
|
Ban hành Chương trình khung giáo
dục đại học ngành giáo dục tiểu học trình độ đại học
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
87.
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 24/4/2007
|
Ban hành Bộ Chương trình
khung giáo dục đại học khối ngành kinh tế quản trị kinh doanh trình độ cao đẳng
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
88.
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 03/5/2007
|
Chương trình Xóa mù chữ và
Giáo dục tiếp tục khi biết chữ.
|
Thông tư số 33/2021/TT-BGDĐT
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình
Xóa mù chữ
|
11/01/202 2
|
|
89.
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 15/5/2007
|
Ban hành Chương trình khung giáo
dục đại học trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non thuộc khối ngành sư phạm
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
90.
|
Thông tư liên tịch
|
43/2007/TTLT-
BTC-BGDĐT ngày 02/5/2007
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
82/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh
mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người
dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập
|
Thông tư số 45/2023/TT-BTC
ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bãi bỏ các Thông tư liên
tịch số 43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 02 tháng 5 năm 2007 của Bộ Tài chính - Bộ
Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện Quyết định số 82/2006/QĐ- TTg ngày 14
tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng
chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu
số học tại các trường đào tạo công lập, Thông tư liên tịch số 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10 tháng 4 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn
quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục
và đào tạo giai đoạn 2012-2015.
|
23/8/2023
|
|
91.
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 30/5/2007
|
Ban hành Bộ Chương trình
khung giáo dục đại học khối ngành khoa học quân sự trình độ đại học
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
92.
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 30/5/2007
|
Ban hành Chương trình khung
giáo dục đại học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
93.
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/6/2007
|
ban hành Chương trình khung
giáo dục đại học ngành nông lâm kết hợp trình độ đại học
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
94.
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-BGDĐT ngày
01/6/2007
|
Ban hành Chương trình khung
ngành công nghệ chế biến lâm sản trình độ đại học
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
95.
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/6/2007
|
Ban hành Chương trình khung
ngành kiến trúc cảnh quan trình độ đại học
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo
dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
96.
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/6/2007
|
Ban hành Chương trình khung
ngành trồng trọt trình độ cao đẳng
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
97.
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/6/2007
|
Ban hành Chương trình khung
ngành lâm nghiệp trình độ cao đẳng
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
98.
|
Quyết định
|
27/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/6/2007
|
Ban hành Chương trình khung
ngành nông lâm kết hợp trình độ cao đẳng
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày
15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo
dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
99.
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/6/2007
|
Ban hành Chương trình khung
ngành chăn nuôi trình độ cao đẳng
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
100.
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/6/2007
|
Ban hành Chương trình khung
ngành lâm sinh trình độ cao đẳng
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo
dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
101.
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 01/6/2007
|
Ban hành Chương trình khung
ngành khuyến nông trình độ cao đẳng
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
102.
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 18/6/2007
|
Ban hành Bộ Chương trình
khung giáo dục đại học khối ngành công nghệ trình độ đại học và cao đẳng
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
103.
|
Quyết định
|
43/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 15/8/2007
|
Ban hành Quy chế đào tạo đại
học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
|
Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT
ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo
trình độ đại học
|
03/5/2021
|
|
104.
|
Quyết định
|
44/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 15/8/2007
|
Về học bổng khuyến khích học tập
đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các
cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Thông tư 48/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch
ban hành về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên
|
15/02/2022
|
|
105.
|
Quyết định
|
54/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 21/9/2007
|
Về việc bổ sung chuyên ngành
Quản lý đất đai vào khối ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thủy sản, mã số
60.62 trong Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học ban hành kèm theo Quyết
định số 44/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
|
Thông tư số 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
106.
|
Quyết định
|
64/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 01/11/2007
|
Ban hành Bộ chương trình
khung giáo dục đại học khối ngành công nghệ trình độ cao đẳng
|
Thông tư số 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
107.
|
Quyết định
|
67/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 01/11/2007
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và
trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/202 2
|
|
108.
|
Quyết định
|
72/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 30/11/2007
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng chương trình giáo dục ngành Giáo dục Tiểu học trình độ
cao đẳng
|
Thông tư số 02/2020/TT-BGDĐT
ngày 05/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng sư phạm
và trung cấp sư phạm
|
23/3/2020
|
|
109.
|
Thông tư liên tịch
|
182/2007/TTLT-BQP-BCA-
BGDĐTBNV 04/12/2007
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 116/2007/NĐ-CP ngày 10/7/2007 của Chính phủ về giáo dục quốc phòng - an
ninh
|
Thông tư 129/2019/TT-BQP ngày
15/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về
quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
30/9/2019
|
|
110.
|
Quyết định
|
75/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 12/12/2007
|
Chương trình bồi dưỡng kiến
thức pháp luật và kỹ năng công tác pháp chế cho cán bộ pháp chế ngành giáo dục
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
111.
|
Quyết định
|
77/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 20/12/2007
|
Ban hành Quy định về trình tự,
thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT
ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện,
trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài
cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
01/6/2021
|
|
112.
|
Quyết định
|
78/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 21/12/2007
|
Ban hành Quy định việc thẩm định
chương trình giáo dục và giáo trình trường trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
113.
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 09/01/2008
|
Ban hành Quy định về bồi dưỡng
nâng cao trình độ cho giáo viên trường trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
114.
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 07/4/2008
|
Ban hành Điều lệ Trường mầm
non
|
Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường
mầm non
|
31/3/2021
|
|
115.
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 22/4/2008
|
Ban hành Chương trình khung
giáo dục đại học khối ngành Khoa học Sức khỏe trình độ đại học và cao đẳng
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
116.
|
Thông tư liên tịch
|
23/2008/TTLT
/BGDĐT- BTC- BLĐTBXH ngày 28/4/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 152/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với
HSSV học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành
trong lĩnh vực giáo dục
|
19/12/2020
|
|
117.
|
Quyết định
|
32/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 26/6/2008
|
Bổ sung chuyên ngành Lý luận
và Phương pháp dạy học Bộ môn Kỹ thuật công nghiệp, mã số 62.14.10.08 vào
ngành Khoa học giáo dục mã số 62.14 trong Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại
học ban hành kèm theo Quyết định số 44/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24 tháng 10
năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
118.
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 16/7/2008
|
Ban hành Quy định về phòng học
bộ môn
|
Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học bộ môn
của cơ sở giáo dục phổ thông
|
11/7/2020
|
|
119.
|
Quyết định
|
39/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 22/7/2008
|
Ban hành Mẫu giấy chứng nhận
hoàn thành chương trình lớp 10, lớp 11 và lớp 12 ở cấp trung học phổ thông
|
Thông tư số 18/2020/TT-BGDĐT ngày
29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về mẫu Giấy chứng nhận
hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông
|
13/8/2020
|
|
120.
|
Chỉ thị
|
46/2008/CT-BGDĐT
ngày 05/8/2008
|
Về việc tăng cường công tác
đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Thông tư 31/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về bảo đảm chất lượng,
kiểm định chất lượng giáo dục và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục
|
01/11/2020
|
|
121.
|
Quyết định
|
62/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 25/11/2008
|
Ban hành Quy chế tuyển sinh đại
học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học.
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
122.
|
Thông tư
|
63/2008/TT-BGDĐT
ngày 28/11/2008
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục chuyển
đổi loại hình trường trung cấp dân lập sang loại hình trường trung cấp tư thục
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
123.
|
Quyết định
|
67/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 09/12/2008
|
Ban hành Bộ chương trình
khung giáo dục đại học khối ngành kỹ thuật trình độ đại học
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
124.
|
Quyết định
|
68/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 09/12/2008
|
Quy định về công tác hướng
nghiệp, tư vấn việc làm trong các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên
nghiệp
|
Thông tư 07/2022/TT-BGDĐT
ngày 23/5/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định công tác tư vấn nghề nghiệp,
việc làm và hỗ trợ khởi nghiệp trong các cơ sở giáo dục
|
08/7/2022
|
|
125.
|
Quyết định
|
73/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2008
|
Ban hành Chương trình khung về
đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
126.
|
Quyết định
|
66/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 02/12/2008
|
Về việc Quy định Chương trình
giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành
|
Thông tư 28/2021/TT-BGDĐT
ngày 20/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình
Giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành
|
05/12/2021
|
|
127.
|
Quyết định
|
72/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 23/12/2008
|
Ban hành Quy định tổ chức hoạt
động thể dục thể thao ngoại khóa cho học sinh, sinh viên.
|
Thông tư số 48/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về hoạt động thể
thao trong nhà trường
|
15/02/2021
|
|
128.
|
Quyết định
|
79/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 30/12/2008
|
Ban hành quy định đánh giá và
xếp loại học viên học chương trình xoá mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết
chữ
|
Thông tư 10/2022/TT-BGDĐT
ngày 12/7/2022 quy định về đánh giá học viên học Chương trình xóa mù chữ
|
27/8/2022
|
|
129.
|
Quyết định
|
81/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 31/12/2008
|
Quy định về tiêu chuẩn chức
danh Giám đốc, Phó giám đốc sở giáo dục và đào tạo
|
Thông tư số 13/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn chức
danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
24/10/2019
|
|
130.
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BGDĐT
ngày 14/01/2009
|
Bổ sung chuyên ngành Lý luận
và Phương pháp dạy học Bộ môn Giáo dục chính trị, mã số 62.14.10.09 vào ngành
Khoa học giáo dục mã số 62.14 trong Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học
ban hành kèm theo Quyết định số 44/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24 tháng 10 năm
2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
131.
|
Thông tư
|
11/2009/TT-BGDĐT
ngày 08/5/2009
|
Quy định trình tự, thủ tục
chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo
dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở
giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ
sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
132.
|
Thông tư
|
23/2009/TT-BGDĐT
ngày 12/8/2009
|
Ban hành mẫu bằng thạc sĩ
|
Thông tư số 27/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định nội dung chính
ghi trên văn bằng và phụ lục văn bằng giáo dục đại học.
|
01/3/2020
|
|
133.
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BGDĐT
ngày 12/8/2009
|
Ban hành mẫu bằng tiến sĩ
|
Thông tư số 27/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định nội dung chính
ghi trên văn bằng và phụ lục văn bằng giáo dục đại học.
|
01/3/2020
|
|
134.
|
Thông tư
|
38/2009/TT-BGDĐT
ngày 22/12/2009
|
Ban hành bộ chương trình khung
giáo dục đại học khối ngành Kỹ thuật, trình độ đại học
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
135.
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BGDĐT
ngày 15/4/2010
|
Quy định về xây dựng trường học
an toàn, phòng chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non
|
Thông tư số 45/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xây dựng
trường học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục mầm
non
|
15/02/2022
|
|
136.
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BGDĐT
ngày 01/6/2010
|
Ban hành Chương trình khung
trung cấp chuyên nghiệp khối ngành Tài nguyên - Môi trường
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
137.
|
Thông tư
|
16/2010/TT-BGDĐT
ngày 28/6/2010
|
Quy định về Chương trình
khung trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư số 29/2018/TT-BGDĐT
ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên và quy
trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên
|
09/02/2019
|
|
138.
|
Thông tư
|
17/2010/TT-BGDĐT
ngày 28/6/2010
|
Ban hành Chương trình khung
trung cấp chuyên nghiệp các khối ngành: công nghệ hoá học; công nghệ kỹ thuật
điện; điện tử và viễn thông; sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da; công nghệ
kỹ thuật cơ khí, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công
trình xây dựng
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
139.
|
Thông tư
|
18/2010/TT-BGDĐT
ngày 28/6/2010
|
Ban hành Chương trình khung
trung cấp chuyên nghiệp các khối ngành: nông nghiệp; thuỷ sản
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT ngày
15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo
dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
140.
|
Thông tư
|
19/2010/TT-BGDĐT
ngày 29/6/2010
|
Ban hành Chương trình khung
khối ngành Khoa học sức khỏe trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
141.
|
Thông tư
|
22/2010/TT-BGDĐT
ngày 20/7/2010
|
Ban hành Chương trình khung
giáo dục đại học khối ngành Khoa học quân sự trình độ đại học, cao đẳng.
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
142.
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BGDĐT
ngày 02/8/2010
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Thông tư 03/2023/TT-BGDĐT
ngày 06/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú
|
18/3/2023
|
|
143.
|
Thông tư
|
28/2010/TT-BGDĐT
ngày 01/11/2010
|
Ban hành Chương trình khung
giáo dục đại học khối ngành Văn hóa- Nghệ thuật- Thông tin, trình độ đại học
và cao đẳng.
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
144.
|
Thông tư
|
35/2010/TT-BGDĐT
ngày 14/12/2010
|
quy định danh mục các vị trí
công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không
giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục
|
Thông tư 41/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định danh mục và thời
hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và thuộc phạm vi quản lý theo ngành,
lĩnh vực giáo dục tại chính quyền địa phương
|
14/02/2022
|
|
145.
|
Thông tư
|
37/2010/TT-BGDĐT
ngày 21/12/2010
|
Ban hành Bộ chương trình
khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm, trình độ đại học.
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
146.
|
Thông tư
|
41/2010/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu học
|
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT
ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường
tiểu học
|
20/10/2020
|
|
147.
|
Thông tư
|
43/2010/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2010
|
Ban hành Quy định về việc
biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình trung cấp chuyên
nghiệp
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
148.
|
Thông tư
|
44/2010/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số
14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường
mầm non
|
31/3/2021
|
|
149.
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BGDĐT ngày 14/01/2011
|
Ban hành Chương trình khung
giáo dục đại học khối ngành khoa học quân sự trình độ đại học
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
150.
|
Thông tư
|
05/2011/TT-BGDĐT
ngày 10/02/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm
d khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 16; khoản 1 Điều 17 và điểm c khoản 2 Điều 18
của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ- BGDĐT
ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được sửa
đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT
ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi,
bổ sung Điều lệ trường mầm non
|
Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường
mầm non
|
31/3/2021
|
|
151.
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BGDĐT
ngày 11/02/2011
|
Quy định về quản lý và sử dụng
nguồn hỗ trợ nước ngoài của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
152.
|
Thông tư
|
09/2011/TT-BGDĐT
ngày 24/02/2011
|
Ban hành Chương trình khung
giáo dục đại học Khối ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
153.
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BGDĐT
ngày 28/3/2011
|
Ban hành Điều lệ trường trung
học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp
học
|
01/11/2020
|
|
154.
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BGDĐT
ngày 28/3/2011
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ
thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục
|
Thông tư 40/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ
thông có nhiều cấp học loại hình tư thục
|
14/02/2022
|
|
155.
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BGDĐT
ngày 09/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học ban hành kèm
theo Quyết định số 62/2008/QĐ- BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
156.
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BGDĐT
ngày 24/5/2011
|
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp
đại học
|
Thông tư số 27/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định nội dung chính
ghi trên văn bằng và phụ lục văn bằng giáo dục đại học.
|
01/3/2020
|
|
157.
|
Thông tư
|
21/2011/TT-BGDĐT ngày
27/5/2011
|
Ban hành Chương trình khung
giáo dục đại học Khối ngành khoa học An ninh
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
158.
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BGDĐT
ngày 16/6/2011
|
Quy định tổ chức và hoạt động
của Hội đồng Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
159.
|
Thông tư
|
36/2011/TT-BGDĐT
ngày 17/8/2011
|
Ban hành Chương trình bồi dưỡng
thường xuyên giáo viên mầm non
|
Thông tư số 12/2019/TT-BGDĐT
ngày 26/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi
dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non
|
12/10/2019
|
|
160.
|
Thông tư
|
30/2011/TT-BGDĐT
ngày 08/8/2011
|
Ban hành Chương trình bồi dưỡng
thường xuyên giáo viên trung học phổ thông
|
Thông tư số 17/2019/TT-BGDĐT
ngày 01/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi
dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
|
22/12/2019
|
|
161.
|
Thông tư
|
31/2011/TT-BGDĐT
ngày 08/8/2011
|
Ban hành Chương trình bồi dưỡng
thường xuyên giáo viên trung học cơ sở
|
Thông tư số 17/2019/TT-BGDĐT ngày
01/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng
thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
|
22/12/2019
|
|
162.
|
Thông tư
|
32/2011/TT-BGDĐT
ngày 08/8/2011
|
Ban hành Chương trình bồi dưỡng
thường xuyên giáo viên tiểu học
|
Thông tư số 17/2019/TT-BGDĐT
ngày 01/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi
dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
|
22/12/2019
|
|
163.
|
Thông tư
|
40/2011/TT-BGDĐT
16/9/2011
|
Ban hành Chương trình bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên trung học phổ thông
|
Thông tư số 12/2021/TT-BGDĐT
ngày 05/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình và
thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành
phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ
thông
|
22/5/2021
|
|
164.
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BGDĐT
ngày 04/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 5 năm 2009 ban hành Điều lệ
trường cao đẳng và Quyết định số 06/2008/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 02 năm 2008
quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học.
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
165.
|
Thông tư liên tịch
|
50/2011/TTLT
BGDĐT- BNVBTC ngày 03/11/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 của Chính
phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong
các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Thông tư số 32/2021/TT-BGDĐT
ngày 22/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện một
số điều Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày
15/7/2010 của Chính phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân
tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
07/01/2022
|
|
166.
|
Thông tư
|
52/2011/TT-BGDĐT
ngày 11/11/2011
|
Quy định về điều kiện, hồ sơ,
quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành
đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
167.
|
Thông tư
|
54/2011/TT-BGDĐT
ngày 15/11/2011
|
Ban hành Điều lệ trường trung
cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
168.
|
Thông tư
|
56/2011/TT-BGDĐT
ngày 25/11/2011
|
Ban hành Quy chế thi chọn học
sinh giỏi cấp quốc gia
|
Thông tư 17/2023/TT-BGDĐT
ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi chọn
học sinh giỏi cấp quốc gia
|
25/11/2023
|
|
169.
|
Thông tư
|
67/2011/TT-BGDĐTgày
30/12/2011
|
Ban hành Quy định Tiêu chuẩn
đánh giá trường tiểu học
|
Thông tư 31/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về bảo đảm chất lượng,
kiểm định chất lượng giáo dục và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục
|
01/11/2020
|
|
170.
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BGDĐT
ngày 13/01/2012
|
Bộ chương trình khung giáo dục
đại học khối ngành khoa học Sức khỏe, trình độ đại học
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
171.
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BGDĐT
ngày 3/01/2012
|
Chương trình khung giáo dục đại
học ngành Sư phạm Giáo dục quốc phòng - an ninh, trình độ đại học
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
172.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 19 tháng 01 năm 2012
|
Hướng dẫn thực hiện chính
sách hỗ trợ về học tập đối với trẻ em, học sinh, sinh viên các dân tộc rất ít
người theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người
giai đoạn 2010-2015.
|
Thông tư 48/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch
ban hành về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên
|
15/02/2022
|
|
173.
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BGDĐT
ngày 15/2/2012
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của trường trung học phổ thông chuyên
|
Thông tư 05/2023/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên
|
15/4/2023
|
|
174.
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BGDĐT
ngày 17/02/2012
|
Hướng dẫn tiêu chuẩn, quy
trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, ưu tú
|
Thông tư 29/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua - khen
thưởng trong lĩnh vực giáo dục
|
01/11/2020
|
|
175.
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BGDĐT
ngày 05 tháng 3 năm 2012
|
Ban hành Quy định chuẩn nghiệp
vụ sư phạm giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
176.
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BGDĐT
ngày 06/4/2012
|
Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều
cấp học
|
Thông tư 31/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về bảo đảm chất lượng,
kiểm định chất lượng giáo dục và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục
|
01/11/2020
|
|
177.
|
Thông tư
|
14/2012/TTLT-BGDĐT-
BLĐTBXH ngày 19/4/2012
|
Hướng dẫn cơ chế phối hợp
cung cấp thông tin cho Trang thông tin điện tử “Vay vốn đi học”, phục vụ quản
lí công tác tín dụng đối với học sinh, sinh viên
|
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành
trong lĩnh vực giáo dục
|
19/12/2020
|
|
178.
|
Thông tư
|
15/2012/TT-BGDĐT
ngày 02 tháng 5 năm 2012
|
Ban hành Quy định về Tiêu chuẩn
đánh giá trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Thông tư 47/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
15/02/2022
|
|
179.
|
Thông tư
|
19/2012/TT-BGDĐT
ngày 01/6/2012
|
Ban hành Quy định về hoạt động
nghiên cứu khoa học của sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học
|
Thông tư số 26/2021/TT-BGDĐT ngày
17/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về hoạt động nghiên cứu
khoa học của sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học
|
02/11/2021
|
|
180.
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BGDĐT
ngày 10 tháng 7 năm 2012
|
Ban hành Quy chế bồi dưỡng
thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên.
|
Thông tư số 19/2019/TT-BGDĐT
ngày 12/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế bồi dưỡng
thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên
|
28/12/2019
|
|
181.
|
Thông tư
|
33/2012/TT-BGDĐT
ngày 26/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Chương trình khung về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở
ban hành kèm theo Quyết định số 73/2008/QĐ- BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
182.
|
Thông tư
|
34/2012/TT-BGDĐT
ngày 26 tháng 9 năm 2012
|
Ban hành Chương trình học phần
Khởi tạo doanh nghiệp trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên
nghiệp
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
183.
|
Thông tư
|
35/2012/TT-BGDĐT
ngày 12/10/2012
|
Ban hành Quy định đào tạo
trình độ tiến sĩ theo đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các
trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020” được phê duyệt tại Quyết định số
911/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2010 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Thông tư số 25/2021/TT-BGDĐT ngày
08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn triển khai đào tạo
trình độ tiến sĩ, trình độ thạc sĩ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học
theo Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở
giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo
giai đoạn 2019 - 2030
|
24/10/2021
|
|
184.
|
Thông tư
|
36/2012/TT-BGDĐT
ngày 24/10/2012
|
Ban hành Quy định về tổ chức
dạy học, kiểm tra và cấp chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số
|
Thông tư 09/2023/TT-BGDĐT
ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định việc tổ
chức đào tạo, bồi dưỡng và cấp chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số
|
03/6/2023
|
|
185.
|
Thông tư
|
39/2012/TT-BGDĐT
ngày 05/11/2012
|
Ban hành quy chế tổ chức và
hoạt động của trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục
|
Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực
giáo dục
|
19/12/2020
|
|
186.
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BGDĐT
ngày 19/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số
56/2011/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư 17/2023/TT-BGDĐT
ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi chọn
học sinh giỏi cấp quốc gia
|
25/11/2023
|
|
187.
|
Thông tư
|
44/2012/TT-BGDĐT
ngày 30/11/2012
|
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp
trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư số 16/2020/TT-BGDĐT
ngày 05/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mẫu bằng tốt
nghiệp trung cấp sư phạm và mẫu bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm
|
01/8/2012
|
|
188.
|
Thông tư
|
45/2012/TT-BGDĐT
ngày 30/11/2012
|
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp
cao đẳng
|
Thông tư số 16/2020/TT-BGDĐT
ngày 05/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mẫu bằng tốt
nghiệp trung cấp sư phạm và mẫu bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm
|
01/8/2020
|
|
189.
|
Thông tư
|
46/2012/TT-BGDĐT
04/12/2012
|
Ban hành Chương trình Bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm cho người tốt nghiệp đại học muốn trở thành giáo viên trung
học phổ thông
|
Thông tư số 12/2021/TT-BGDĐT
ngày 05/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình và
thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành
phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ
thông
|
22/5/2021
|
|
190.
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BGDĐT
ngày 18/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ
sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2010 ban hành Điều lệ trường tiểu học
|
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT
ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường
tiểu học
|
20/10/2020
|
|
191.
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BGDĐT
ngày 20/12/2012
|
Quy định về tổ chức hoạt động,
sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở giáo dục và đào tạo,
phòng giáo dục và đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
và giáo dục thường xuyên
|
Thông tư số 37/2020/TT-BGDĐT
ngày 05/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tổ chức hoạt
động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở giáo dục và đào tạo,
phòng giáo dục và đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
và giáo dục thường xuyên
|
20/11/2020
|
|
192.
|
Thông tư
|
57/2012/TT-BGDĐT
ngày 27/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT
ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo
trình độ đại học
|
03/5/2021
|
|
193.
|
Thông tư liên tịch
|
58/2012/TTLT-BGDĐT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2012
|
Quy định điều kiện và thủ tục
thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể Trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
Thông tư 20/2022/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
20/02/2023
|
|
194.
|
|
66/2012/TTL
TBTC - BGD&ĐT ngày 26/4/2012
|
Hướng dẫn về nội dung, mức
chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc
nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông chuẩn bị tham gia các kỳ thi Olimpic Quốc
tế và khu vực
|
Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11/8/2021 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị,
tổ chức và tham gia các kỳ thi áp dục đối với GDPT
|
01/10/2021
|
|
195.
|
Thông tư
|
10/2013/TT-BGDĐT
ngày 28 tháng 3 năm 2013
|
Ban hành Chương trình bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
196.
|
Thông tư liên tịch
|
40/2013/TTLT- BTC- BGDĐT ngày 10/4/2013
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng
kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn
2012-2015.
|
Thông tư số 45/2023/TT-BTC
ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bãi bỏ các Thông tư liên
tịch số 43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 02 tháng 5 năm 2007 của Bộ Tài chính - Bộ
Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện Quyết định số 82/2006/QĐ- TTg ngày 14
tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng
chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu
số học tại các trường đào tạo công lập, Thông tư liên tịch số 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10 tháng 4 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn
quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục
và đào tạo giai đoạn 2012-2015.
|
23/8/2023
|
|
197.
|
Thông tư
|
13/2013/TT-BGDĐT
ngày 08/5/2013
|
Ban hành chương trình khung trung
cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và
môi trường; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn
thông; Công nghệ dầu khí và khai thác
|
Thông tư 30/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
01/11/2020
|
|
198.
|
Thông tư
|
18/2013/TT-BGDĐT
ngày 14 tháng 5 năm 2013
|
Ban hành Chương trình đào tạo
kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư số 14/2022/TT-BGDĐT ngày 10/10/2022 của Bộ trưởng
Bộ giáo dục và Đào tạo quy định về kiểm định viên giáo dục đại học và cao đẳng
sư phạm
|
25/11/2022
|
|
199.
|
Thông tư liên tịch
|
27/2013/TTLT-
BNNPTNT- BYT-BGDĐT ngày 31/5/2013
|
Hướng dẫn phân công, phối hợp
giữa ba ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục về thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai
đoạn 2012- 2015
|
Thông tư số
27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
200.
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BGDĐT
ngày 28 tháng 6 năm 2013
|
Quy định về tổ chức bồi dưỡng,
kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học
|
Thông tư 01/2022/TT-BGDĐT của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về Chương trình đào tạo nghiệp vụ
tư vấn du học
|
01/3/2022
|
|
201.
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BGDĐT
ngày 15 tháng 7 năm 2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước, các Hội đồng Chức danh
giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở
|
Thông tư số 04/2019/TT-BGDĐT
ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Hội đồng chức danh Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư
ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở
|
13/5/2019
|
|
202.
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BGDĐT
ngày 15/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ
sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT
ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện,
trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài
cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
01/6/2021
|
|
203.
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BGDĐT
ngày 25 tháng 7 năm 2013
|
Ban hành Chương trình bồi dưỡng
nghiệp vụ tư vấn du học
|
Thông tư 01/2022/TT-BGDĐT của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về Chương trình đào tạo nghiệp vụ
tư vấn du học
|
01/3/2022
|
|
204.
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BGDĐT
ngày 01 tháng 8 năm 2013
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều
2 Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh
viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học
và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thông tư 48/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch
ban hành về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên
|
15/02/2022
|
|
205.
|
Thông tư liên tịch
|
35/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC
ngày 19/9/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 19/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 61/2006/NĐ-CP Ngày
20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn
|
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành
trong lĩnh vực giáo dục
|
19/12/2020
|
|
206.
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BGDĐT
ngày 27/11/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2011
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 41/2012/TT-BGDĐT
ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư 17/2023/TT-BGDĐT
ngày 12/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi chọn
học sinh giỏi cấp quốc gia
|
25/11/2023
|
|
207.
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BGDĐT
ngày 25 tháng 02 năm 2014
|
Ban hành Quy chế quản lý người
nước ngoài học tập tại Việt Nam.
|
Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT
ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước
ngoài học tập tại Việt Nam
|
08/02/2019
|
|
208.
|
Thông tư
|
05/2014/TT-BGDĐT
ngày 28 tháng 02 năm 2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước, các
Hội đồng Chức danh giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Chức danh giáo sư cơ
sở ban hành kèm theo Thông tư số 25/2013/TT-BGDĐT
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Thông tư số 04/2019/TT-BGDĐT
ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Hội đồng chức danh Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư
ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở
|
13/5/2019
|
|
209.
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BGDĐT
ngày 20 tháng 3 năm 2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên
|
Thông tư số 10/2020/TT-BGDĐT
ngày 14/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên
|
29/6/2020
|
|
210.
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BGDĐT
ngày 11/4/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý công
dân Việt Nam học tập ở nước ngoài
|
Thông tư 12/2023/TT-BGDĐT
ngày 15/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số Thông tư do
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục
|
31/7/2023
|
|
211.
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BGDĐT
ngày 18/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 23 và
Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên
ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT
ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư 05/2023/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên
|
15/4/2023
|
|
212.
|
Thông tư
|
13/2014/TT-BGDĐT
ngày 28 tháng 4 năm 2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 52/2011/TT-BGDĐT ngày 11
tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện,
hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở
ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
213.
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BGDĐT
ngày 15/5/2014
|
Ban hành Quy chế đào tạo
trình độ thạc sĩ
|
Thông tư số 23/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển
sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ
|
15/10/2021
|
|
214.
|
Thông tư
|
22/2014/TT-BGDĐT
ngày 09/7/2014
|
Quy chế đào tạo trung cấp
chuyên nghiệp
|
Thông tư số 24/2019/TT-BGDĐT ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên
|
11/02/2020
|
|
215.
|
Thông tư
|
23/2014/TT-BGDĐT ngày 18/7/2014
|
Ban hành Quy định về đào tạo
chất lượng cao trình độ đại học
|
Thông tư số 11/2023/TT-BGDĐT
ngày 15/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ Thông tư số 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 07 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao
trình độ đại học
|
01/12/2023
|
|
216.
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BGDĐT
ngày 26/8/2014
|
Quy định về việc bồi dưỡng và
cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục
|
Thông tư 12/2023/TT-BGDĐT
ngày 15/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số Thông tư do
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục
|
31/7/2023
|
|
217.
|
Thông tư liên tịch
|
29/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-
BLĐTBXH ngày 26/8/2014
|
Quy định về quản lý tài
chính, kế toán, kiểm toán và thuế đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài
trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành
trong lĩnh vực giáo dục
|
19/12/2020
|
|
218.
|
Thông tư liên tịch
|
125/2014/TTLT
-BTC-BGDĐT ngày 27/8/2014
|
Hướng dẫn nội dung, mức chi
cho hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông
và thường xuyên
|
Thông tư số 56/2021/TT-BTC
ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính Hướng dẫn nội dung chi, mức chi cho
hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và hoạt động kiểm định chất
lượng giáo dục đối với cơ sở giáo dục thường xuyên
|
01/9/2021
|
|
219.
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BGDĐT
ngày 15/10/2014
|
Hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ quy định
về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
Thông tư 31/2020/TT-BGDĐT
ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về bảo đảm chất lượng,
kiểm định chất lượng giáo dục và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục
|
01/11/2020
|
|
220.
|
Thông tư liên tịch
|
36/2014/TT-BGDĐT-BNV
ngày 28/11/2014
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học
công lập
|
Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy
trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
12/12/2020
|
|
221.
|
Thông tư
|
39/2014/TT-BGDĐT
ngày 05 tháng 12 năm 2014
|
Ban hành chương trình khung
trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
222.
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BGDĐT
ngày 05 tháng 12 năm 2014
|
Ban hành chương trình khung
trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Nông nghiệp; Lâm nghiệp
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
223.
|
Thông tư
|
41/2014/TT-BGDĐT
ngày 05 tháng 12 năm 2014
|
Ban hành chương trình khung
trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công
trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật mỏ.
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
224.
|
Thông tư
|
42/2014/TT-BGDĐT
ngày 05 tháng 12 năm 2014
|
Ban hành chương trình khung
trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Dịch vụ du lịch; Khách sạn, nhà hàng.
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
225.
|
Thông tư
|
43/2014/TT-BGDĐT
ngày 05 tháng 12 năm 2014
|
Ban hành chương trình khung
trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Kinh doanh; Kế toán - Kiểm toán; Tài
chính - Ngân hàng - Bảo hiểm; Quản trị - Quản lý
|
Thông tư 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
226.
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2014
|
Quy định chế độ làm việc đối
với giảng viên
|
Thông tư số 20/2020/TT-BGDĐT
ngày 27/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ làm việc
của giảng viên cơ sở giáo dục đại học
|
11/9/2020
|
|
227.
|
Thông tư
|
01/2015/TT-BGDĐT
ngày 15/01/2015
|
Điều lệ trường cao đẳng.
|
Thông tư 23/2022/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường
cao đẳng sư phạm
|
14/02/2023
|
|
228.
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BGDĐT
ngày 16/4/2015
|
Ban hành Quy định về khối lượng
kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt
nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng,
thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
Thông tư số 17/2021/TT-BGDĐT
ngày 22/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về chuẩn chương
trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình
độ của giáo dục đại học
|
07/8/2021
|
|
229.
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BGDĐT
ngày 14 tháng 5 năm 2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi,
bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT
ngày 30 tháng 12 năm 2010 và Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT
ngày 10 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm
non
|
31/3/2021
|
|
230.
|
Thông tư liên tịch
|
11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 29/5/2015
|
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy
ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Thông tư số 12/2020/TT-BGDĐT
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân
dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc Trung ương
|
07/7/2020
|
|
231.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 16/3/2015
|
Quy định về danh mục khung vị
trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm
non công lập
|
Thông tư số 19/2023/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2023 hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh
nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm
non công lập
|
16/12/2023
|
|
232.
|
Thông tư liên tịch
|
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 14/9/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp giáo viên mầm non
|
Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ
nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
20/3/2021
|
|
233.
|
Thông tư liên tịch
|
28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 06/11/2015
|
Hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm
và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở
giáo dục đại học công lập hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu
lực thi hành.
|
Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy
trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
12/12/2020
|
|
234.
|
Thông tư liên tịch
|
21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 16/9/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập
|
Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ
nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học công lập
|
20/3/2021
|
|
235.
|
Thông tư liên tịch
|
22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 16/9/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập
|
Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ
nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở công lập
|
20/3/2021
|
|
236.
|
Thông tư liên tịch
|
23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 16/9/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập
|
Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ
nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông
công lập
|
20/3/2021
|
|
237.
|
Thông tư
|
26/2015/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2015
|
Ban hành Chương trình bồi dưỡng
thường xuyên cán bộ quản lý trường tiểu
|
Thông tư số 18/2019/TT-BGDĐT
ngày 01/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi
dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông
|
22/12/2019
|
|
238.
|
Thông tư
|
27/2015/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2015
|
Ban hành Chương trình bồi dưỡng
thường xuyên cán bộ quản lý trường trung học cơ sở, trường trung học phổ
thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
Thông tư số 18/2019/TT-BGDĐT
ngày 01/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi
dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông
|
22/12/2019
|
|
239.
|
Thông tư liên tịch
|
28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 06/11/2015
|
Về việc hướng dẫn thực hiện bổ
nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong
các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy
trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
12/12/2020
|
|
240.
|
Thông tư
|
30/2015/TT-BGDĐT
ngày 11/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT
ngày 02 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư 03/2023/TT-BGDĐT
ngày 06/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú
|
18/3/2023
|
|
241.
|
Thông tư
|
33/2015/TT-BGDĐT
ngày 30 tháng 12 năm 2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 35/2010/TT-BGDĐT quy định
danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công
chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục
|
Thông tư 41/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định danh mục và thời
hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và thuộc phạm vi quản lý theo ngành,
lĩnh vực giáo dục tại chính quyền địa phương
|
14/02/2022
|
|
242.
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BGDĐT
ngày 15/01/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT
ngày 23/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
|
10/4/2023
|
|
243.
|
Thông tư
|
05/2016/TT-BGDĐT
ngày 21 tháng 3 năm 2016
|
Quy định thời gian tập sự
theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên
|
Thông tư số 31/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo
viên, giảng viên trong các cơ sở giáo dục công lập
|
08/02/2019
|
|
244.
|
Thông tư liên tịch
|
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-
BLĐTBXH ngày 30/3/2016
|
Hướng dẫn thực hiện một số Điều
của Nghị định số 86/2015/NĐ- CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ
chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015
- 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
Thông tư 48/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch
ban hành về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên
|
15/02/2022
|
|
245.
|
Thông tư liên tịch
|
14/2016/TTLT/
BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016
|
Sửa đổi bổ sung Mục III của
Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của liên
bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động-Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn
thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ
về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành
trong lĩnh vực giáo dục
|
19/12/2020
|
|
246.
|
Thông tư
|
18/2016/TT-BGDĐT
ngày 22/6/2016
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải
thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học”
|
Thông tư 45/2020/TT-BGDĐT
ngày 11/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế xét tặng
Giải thưởng khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ và sinh viên trong
cơ sở giáo dục đại học
|
28/12/2020
|
|
247.
|
Thông tư liên tịch
|
19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 22/6/2016
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở
giáo dục công lập
|
Thông tư số 21/2023/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
trong các cơ sở giáo dục công lập
|
16/12/2023
|
|
248.
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BGDĐT
ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
Ban hành Quy chế tuyển sinh,
tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư
phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học
|
Thông tư 44/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển
sinh, bồi dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ
cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học
|
15/02/2022
|
|
249.
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BGDĐT
ngày 13/01/2017
|
Ban hành Chương trình giáo dục
quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông
|
Thông tư số 46/2020/TT-BGDĐT
ngày 24/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình
môn Giáo dục quốc phòng an ninh cấp trung học phổ thông
|
11/01/2021
|
|
250.
|
Thông tư
|
03/2017/TT-BGDĐT
ngày 13/01/2017
|
Ban hành Chương trình giáo dục
quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ
sở giáo dục đại học
|
Thông tư số 05/2020/TT-BGDĐT
ngày 18/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình
giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm
và cơ sở giáo dục đại học
|
01/7/2020
|
|
251.
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BGDĐT
ngày 25/01/2017
|
Ban hành Quy chế thi trung học
phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông.
|
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
26/5/2020
|
|
252.
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BGDĐT
ngày 25/01/2017
|
Ban hành Quy chế tuyển sinh đại
học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính
quy
|
Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển
sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
22/6/2020
|
|
253.
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BGDĐT
ngày 15/3/2017
|
Ban hành Quy chế đào tạo vừa
làm vừa học trình độ đại học
|
Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT
ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo
trình độ đại học
|
03/5/2021
|
|
254.
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BGDĐT
ngày 15/3/2017
|
Quy định về liên kết đào tạo
trình độ đại học
|
Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT
ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo
trình độ đại học
|
03/5/2021
|
|
255.
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BGDĐT
ngày 04/4/2017
|
Ban hành Quy chế tuyển sinh
và đào tạo trình độ tiến sĩ
|
Thông tư số 18/2021/TT-BGDĐT
ngày 28/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển
sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ
|
15/8/2021
|
|
256.
|
Thông tư
|
09/2017/TT-BGDĐT
ngày 04 tháng 4 năm 2017
|
Quy định điều kiện, trình tự,
thủ tục mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi
quyết định mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến
sĩ
|
Thông tư số 02/2022/TT-BGDĐT
ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định điều kiện,
trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo, đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo
trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
04/3/2022
|
|
257.
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BGDĐT
ngày 05/5/2017
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải
thưởng "Khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ trong các cơ sở
giáo dục đại học"
|
Thông tư 45/2020/TT-BGDĐT
ngày 11/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế xét tặng
Giải thưởng khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ và sinh viên trong
cơ sở giáo dục đại học
|
28/12/2020
|
|
258.
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BGDĐT
ngày 12/7/2017
|
Hướng dẫn về danh mục khung vị
trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ
thông công lập
|
Thông tư số 20/2023/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc
làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người
làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập
|
16/12/2023
|
Các quy định về giám định mức
tiết dạy tại Điều 9 Thông tư số 16/2017/ TT-BGDĐT tiếp tục được thực hiện cho
đến khi Bộ Giáo dục và Đào tạo có hướng dẫn mới
|
259.
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BGDĐT
ngày 13/7/2017
|
Sửa đổi cụm từ "Vụ Hợp
tác quốc tế" và "Cục Đào tạo với nước ngoài" thành "Cục Hợp
tác quốc tế"; cụm từ "Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục"
thành "Cục Quản lý chất lượng" tại Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục
nước ngoài cấp đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 07 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT
ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện,
trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài
cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
01/6/2021
|
|
260.
|
Thông tư
|
18/2017/TT-BGDĐT
ngày 21/7/2017
|
Quy định điều kiện, nội dung,
hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các
cơ sở giáo dục đại học công lập
|
Thông tư số 31/2021/TT-BGDĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, điều
kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người
trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy
trong các trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học công lập
|
26/12/2021
|
|
261.
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BGDĐT
ngày 18/8/2017
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện,
nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non,
phổ thông công lập
|
Thông tư số 34/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, điều
kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người
trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non,
phổ thông công lập
|
15/11/2022
|
|
262.
|
Thông tư
|
22/2017/TT-BGDĐT
ngày 06 tháng 9 năm 2017
|
Quy định điều kiện, trình tự,
thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành
đào tạo trình độ đại học
|
Thông tư số 02/2022/TT-BGDĐT
ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định điều kiện,
trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo, đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo
trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
04/3/2022
|
|
263.
|
Thông tư
|
24/2017/TT-BGDĐT
ngày 10/10/2017
|
Ban hành Danh mục giáo dục,
đào tạo cấp IV trình độ đại học
|
Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2022
|
22/7/2022
|
|
264.
|
Thông tư
|
25/2017/TT-BGDĐT
ngày 10/10/2017
|
Ban hành Danh mục giáo dục,
đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ
|
Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2022
|
22/7/2022
|
|
265.
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BGDĐT
ngày 30/11/2017
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện,
nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non,
phổ thông công lập
|
Thông tư số 34/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, điều
kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người
trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non,
phổ thông công lập
|
15/11/2022
|
|
266.
|
Thông tư
|
29/2017/TT-BGDĐT
ngày 30/11/2017
|
Quy chế xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập
|
Thông tư số 34/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, điều
kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người
trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non,
phổ thông công lập
|
15/11/2022
|
|
267.
|
Thông tư
|
34/2017/TT-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài ban hành kèm theo
Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11
tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư 12/2023/TT-BGDĐT
ngày 15/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số Thông tư do
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục
|
31/7/2023
|
|
268.
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 01 năm 2018
|
Ban hành Danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có
cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục
đại học
|
Thông tư 19/2022/TT-BGDĐT
ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào ban hành Danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học,
trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học
|
06/02/2023
|
|
269.
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp
trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
26/5/2020
|
|
270.
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BGDĐT
ngày 28 tháng 02 năm 2018
|
Ban hành Quy định về việc xác
định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo
viên
|
Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại
học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
04/03/2022
|
|
271.
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BGDĐT
ngày 01/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung tên và một số
điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm
ngành đào tạo giáo viên hệ chính quyban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển
sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
22/6/2020
|
|
272.
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BGDĐT
ngày 12/3/2018
|
Quy định điều kiện, nội dung,
hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các
cơ sở giáo dục đại học công lập
|
Thông tư số 31/2021/TT-BGDĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, điều
kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người
trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy
trong các trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học công lập
|
26/12/2021
|
|
273.
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BGDĐT
ngày 30/3/2018
|
Quy định về đào tạo để cấp bằng
tốt nghiệp thứ 2 trình độ đại học, trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo
viên
|
Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT
ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo
trình độ đại học
|
03/5/2021
|
|
274.
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BGDĐT
ngày 16 tháng 4 năm 2018
|
Ban hành Quy chế xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học
công lập
|
Thông tư số 46/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2022
|
|
275.
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/8/2018
|
Hướng dẫn công tác thi đua,
khen thưởng ngành Giáo dục.
|
Thông tư số 21/2020/TT-BGDĐT
ngày 31/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn công
tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục
|
01/10/2020
|
|
276.
|
Thông tư
|
31/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018
|
Quy định thời gian tập sự
theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên trong các cơ sở giáo dục
công lập
|
Thông tư số 09/2019/TT-BGDĐT
ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Bãi bỏ Thông tư số
31/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo
viên, giảng viên trong các cơ sở giáo dục công lập
|
29/6/2019
|
|
277.
|
Thông tư
|
01/2019/TT-BGDĐT
ngày 25/02/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28
tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào
tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại
học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
04/03/2022
|
|
278.
|
Thông tư
|
02/2019/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành
đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/11/2017, đã được sửa
đổi, bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT
ngày 01/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển
sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
22/6/2020
|
|
279.
|
Thông tư
|
03/2019/TT-BGDĐT
ngày 18/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế thi trung học phổ thông Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp
trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT
ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
26/5/2020
|
|
280.
|
Thông tư
|
07/2019/TT-BGDĐT
ngày 02/5/2019
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương nhân viên giáo vụ trong trường phổ thông dân tộc
nội trú; trường trung học phổ thông chuyên; trường dự bị đại học và trường
dành cho người khuyết tật công lập
|
Thông tư 22/2022/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức giáo vụ trong trường
phổ thông dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông chuyên; trường dự bị đại
học và trường dành cho người khuyết tật công lập
|
12/02/2023
|
|
281.
|
Thông tư
|
08/2019/TT-BGDĐT
ngày 02/5/2019
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp, xếp lương nhân viên thiết bị, thí nghiệm trong các trường
trung học và trường chuyên biệt công lập
|
Thông tư 21/2022/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy định mã số, tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức thiết bị, thí
nghiệm trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trường chuyên biệt công lập
|
12/02/2023
|
|
282.
|
Thông tư
|
24/2019/TT-BGDĐT
ngày 26 tháng 12 năm 2019
|
Ban hành Quy chế đào tạo trình
độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
Thông tư 07/2023/TT-BGDĐT
ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo
trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
25/5/2023
|
|
283.
|
Thông tư
|
26/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2019
|
Quy định về quản lý, vận hành
và sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông và giáo dục thường xuyên
|
Thông tư số 42/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về cơ sở dữ liệu
giáo dục và đào tạo
|
14/02/2021
|
|
284.
|
Thông tư
|
01/2020/TT-BGDĐT
ngày 30/01/2020
|
Quy định việc lựa chọn sách
giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông
|
Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn
sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông
|
11/10/2020
|
|
285.
|
Thông tư
|
07/2020/TT-
BGDDT ngày 20/03/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28
tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định
chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên;
trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ, được sửa đổi bổ sung tại Thông tư 01/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại
học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
04/03/2022
|
|
286.
|
Thông tư
|
08/2020/TT-BGDĐT
ngày 23/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp
trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT
ngày 28 tháng 02 năm 2018 và Thông tư số 03/2019/TT-BGDĐT
ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
26/5/2020
|
|
287.
|
Thông tư
|
09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020
|
Quy chế tuyển sinh trình độ đại
học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển
sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
22/7/2022
|
|
288.
|
Thông tư
|
16/2021/TT-BGDĐT
ngày 01 tháng 6 năm 2021
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ban hành Quy chế tuyển sinh
trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển
sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
22/7/2022
|
|
289.
|
Thông tư
|
02/2023/TT-BGDĐT
ngày 06/01/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số
56/2011/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm
2011 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 41/2012/TT-BGDĐT
ngày 19 tháng 11 năm 2012 và Thông tư số 37/2013/TT-BGDĐT
ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư 17/2023/TT-BGDĐT
ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi chọn
học sinh giỏi cấp quốc gia
|
25/11/2023
|
|
|
Tổng số: 289 văn bản
|
|
II
|
VĂN
BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
|