|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 321/QĐ-BNN-PC 2019 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Bộ Nông nghiệp
Số hiệu:
|
321/QĐ-BNN-PC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 321/QĐ-BNN-PC
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 01
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP
ngày 17/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn
bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn năm 2018 (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ
trưởng Vụ Pháp chế, thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân
liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ;
- Văn phòng Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Viện Kiểm sát ND tối cao; Tòa án ND tối cao;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Website Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Lưu VT, PC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT
PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số
321/QĐ-BNN-PC ngày 24 tháng 01
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn )
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày tháng năm ban hành
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO
QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
1.
|
Pháp lệnh
|
32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001
|
Khai thác và Bảo vệ công trình thủy
lợi.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản
2 Điều 59 Luật Thủy lợi.
|
01/7/2018
|
2.
|
Nghị định
|
143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003
|
Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản
4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/7/2018
|
3.
|
Nghị định
|
66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006
|
Về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
Được thay thế bằng Nghị định số
52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn
|
01/6/2018
|
4.
|
Nghị định
|
72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007
|
Về quản lý an toàn đập.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản
2 Điều 34 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an
toàn đập, hồ chứa nước.
|
04/9/2018
|
5.
|
Nghị định
|
02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010
|
Về khuyến nông.
|
Được thay thế bằng Nghị định
83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông.
|
10/7/2018
|
6.
|
Nghị định
|
119/2013/NĐ-CP ngày 09/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi.
|
Được thay thế bằng Nghị định số
64/2018/NĐ-CP ngày 07/5/2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
|
22/6/2018
|
7.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
69/2010/QĐ-TTg ngày 03/11/2010
|
Về thẩm quyền, trình tự, thủ tục
công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ
tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
05/6/2018
|
8.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013
|
Về chính sách khuyến khích phát triển
hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, xây dựng
cánh đồng lớn.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát
triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
|
20/8/2018
|
9.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
47/2016/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
|
Về thí điểm cơ chế hỗ trợ một lần
sau đầu tư theo quy định tại Nghị định số 89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày -07/7/2014 của Chính phủ
về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại khoản 4 Điều 2 Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của
Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
25/3/2018
|
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH VÀ LIÊN TỊCH BAN HÀNH
|
1.
Tổ chức cán bộ
|
10.
|
Quyết định
|
89/2008/QĐ-BNN ngày 25/8/2008
|
Ban hành Kỷ niệm chương và Quy chế
xét tặng “Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp nông nghiệp và phát triển nông thôn”.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2018/TT-BNNPTNT ngày 6/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
20/9/2018
|
11.
|
Thông tư
|
16/2010/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2010
|
Quy định công tác bảo vệ bí mật nhà
nước thuộc ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
12.
|
Thông tư
|
47/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015
|
Hướng dẫn công tác thi đua và khen
thưởng trong ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2018/TT-BNNPTNT ngày 6/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
20/9/2018
|
2.
Khoa học, công nghệ và môi trường
|
13.
|
Thông tư
|
69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009
|
Quy định khảo nghiệm đánh giá rủi ro
đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
14.
|
Thông tư
|
16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011
|
Quy định về đánh giá, chỉ định và
quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
27/9/2018
|
15.
|
Thông tư
|
50/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
69/2010/QĐ-TTg ngày 03/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về thẩm quyền, trình tự,
thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự,
thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
05/6/2018
|
16.
|
Thông tư
|
52/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2011 và Thông
tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/08/2011.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
17.
|
Thông tư
|
55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012
|
Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng
nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
27/9/2018
|
18.
|
Thông tư
|
13/2015/TT-BNNPTNT ngày 25/3/2015
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục công nhận
tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
04/2018/TT-BNNPTNT ngày 3/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận
tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp.
|
01/7/2018
|
19.
|
Thông tư
|
49/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015
|
Hướng dẫn quản lý nhiệm vụ và dự án
khuyến nông Trung ương.
|
Được thay thế bằng
Thông tư số 25/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý chương trình, dự án, nhiệm vụ khuyến
nông trung ương.
|
02/01/2018
|
20.
|
Thông tư
|
25/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
|
Hướng dẫn quản lý chương trình, dự
án, nhiệm vụ khuyến nông Trung ương.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
3.
Hợp tác quốc tế
|
21.
|
Thông tư
|
49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/8/2009
|
Hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn
hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
4.
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
22.
|
Quyết định
|
39/2005/QĐ-BNN ngày 07/7/2005
|
Ban hành quy định áp dụng đơn giá lập
Quy hoạch chi tiết khu (điểm) tái định cư Dự án thủy điện Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
23.
|
Thông tư
|
116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển
ngành nghề nông thôn.
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015.
|
01/6/2018
|
24.
|
Thông tư
|
80/2007/TT-BNN ngày 24/9/2007
|
Hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông,
lâm nghiệp gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất
đối với các vùng tái định cư thủy điện Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
25.
|
Thông tư
|
34/2008/TT-BNN ngày 14/02/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 80/2007/TT-BNN ngày 24/9/2007 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông, lâm
nghiệp gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối
với các vùng tái định cư thủy điện Sơn La.
|
27/9/2018
|
26.
|
Thông tư
|
08/2009/TT-BNN ngày 26/02/2009
|
Hướng dẫn thực hiện một số chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm
nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban
hành.
|
27/9/2018
|
27.
|
Thông tư
|
34/2011/TT-BNNPTNT ngày 17/5/2011
|
Hướng dẫn lập, thẩm định phê duyệt Quy
hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư Dự án thủy điện Lai Châu.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
28.
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2011
|
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn
nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/3/2011 của Thủ tướng
Chính phủ về thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011-2013.
|
27/9/2018
|
29.
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2011 hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm
nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản theo Quyết định
số 315/QĐ-TTg ngày 01/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thí điểm bảo
hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011-2013.
|
27/9/2018
|
30.
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều tại
Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 15/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông
sản, xây dựng cánh đồng lớn.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản
4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
20/8/2018
|
31.
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
|
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
15/02/2018
|
5.
Nông thôn mới
|
32.
|
Thông tư
|
54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009
|
Hướng dẫn thực hiện bộ tiêu chí quốc
gia về nông thôn mới theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
33.
|
Thông tư liên tịch
|
26/2011/TTLT-BNNPTNT-KHĐT-BTC ngày
13/4/2011
|
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện
Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
34.
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc
gia về nông thôn mới theo Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20/02/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về
nông thôn mới.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
35.
|
Thông tư liên tịch
|
51/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày
02/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011.
|
27/9/2018
|
36.
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014
|
Hướng dẫn
trình tự thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông
thôn mới theo Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ
về việc xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới.
|
27/9/2018
|
6.
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
37.
|
Thông tư
|
50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng
hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2017/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
07/02/2018
|
38.
|
Thông tư
|
25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010
|
Hướng dẫn kiểm
tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn
gốc động vật nhập khẩu.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
39.
|
Thông tư
|
50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010
|
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày
18/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
28/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
07/02/2018
|
40.
|
Thông tư
|
44/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2011
|
Bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa
có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
07/02/2018
|
41.
|
Thông tư
|
75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011
|
Hướng dẫn xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
7.
Chế biến, phát triển thị trường nông sản
|
42.
|
Thông tư
|
43/2014/TT-BNNPTNT ngày 18/11/2014
|
Ban hành danh mục sản phẩm nông lâm
thủy sản, sản phẩm phụ trợ, sản phẩm cơ khí để bảo quản, chế biến nông lâm thủy
sản được hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
43.
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý,
mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông
nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản
7 Điều 72 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết một số
Điều của Luật Quản lý ngoại thương.
|
31/12/2018
|
8.
Chăn nuôi
|
44.
|
Thông tư
|
25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi được
sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
01/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất kinh doanh tại Việt
Nam.
|
03/03/2018
|
9.
Lâm nghiệp
|
45.
|
Thông tư
|
80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011
|
Hướng dẫn phương pháp xác định tiền
chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
01/01/2018
|
46.
|
Thông tư
|
20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/5/2012
|
Hướng dẫn trình
tự, thủ tục nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
01/01/2018
|
47.
|
Thông tư
|
51/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2012
|
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ bảo vệ
và phát triển rừng quy định tại Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ
tướng Chính phủ.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
21/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền
vững giai đoạn 2016-2020
|
01/01/2018
|
48.
|
Thông tư liên tịch
|
62/2012/TTLT /BNNPTNT-BTC ngày
16/11/2012
|
Hướng dẫn cơ chế quản lý và sử dụng
tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi
trường rừng.
|
01/01/2018
|
49.
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013
|
Quy định về trồng rừng thay thế khi
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
|
01/01/2018
|
50.
|
Thông tư
|
26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 quy định về trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
01/01/2018
|
51.
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
Ban hành danh mục và công bố mã HS
đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại
từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi,
than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
|
Được thay thế bằng Thông tư
24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
01/01/2018
|
52.
|
Chỉ thị
|
32/2000/CT/B NN-KL ngày 27/3/2000
|
Về việc tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong cả nước.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 26/2017/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng.
|
01/01/2018
|
53.
|
Quyết định
|
78/2002/QĐ-BNN-KL ngày 28/8/2002
|
Về ban hành Quy phạm kỹ thuật theo
dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong lực lượng Kiểm lâm.
|
01/01/2018
|
10.
Bảo vệ thực vật
|
54.
|
Thông tư
|
58/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2010
|
Quy định biện pháp phòng, trừ bệnh
lùn sọc đen hại lúa.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
55.
|
Thông tư
|
12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015
|
Hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm
hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
|
27/9/2018
|
56.
|
Thông tư
|
48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2015
|
Hướng dẫn chi tiết điều kiện hoạt động
dịch vụ bảo vệ thực vật.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
17/9/2018
|
57.
|
Thông tư
|
03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực
vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc
bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
03/2018/TT-BNNPTNT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng
tại Việt Nam.
|
28/3/2018
|
58.
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BNNPTNT ngày 8/3/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực
vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc
bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
03/2018/TT-BNNPTNT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng
tại Việt Nam.
|
28/3/2018
|
59.
|
Thông tư
|
15/2017/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử
dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật
được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
03/2018/TT-BNNPTNT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng
tại Việt Nam.
|
28/3/2018
|
11.
Thủy sản
|
60.
|
Quyết định
|
38/2008/QĐ-BNN ngày 28/02/2008
|
Ban hành danh mục áp mã số HS hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên ngành thủy sản.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
01/01/2018
|
61.
|
Thông tư
|
53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009
|
Quy định quản lý các loài thủy sinh
vật ngoại lai tại Việt Nam.
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
12.
Thủy lợi
|
62.
|
Quyết định
|
211/1998/QĐ-BNN-QLN ngày 19/12/1998
|
Ban hành Quy định về chế độ sử dụng
chi phí cho sửa chữa thường xuyên tài sản cố định của Doanh nghiệp khai thác
công trình thủy lợi.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
63.
|
Quyết định
|
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
|
Quy định việc cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
64.
|
Quyết định
|
56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
|
Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
65.
|
Quyết định
|
62/2007/QĐ-BNN ngày 28/6/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi, ban hành kèm theo Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
66.
|
Thông tư
|
75/2004/TT-BNN ngày 20/12/2004
|
Hướng dẫn việc thành lập, củng cố
và phát triển tổ chức hợp tác dùng nước.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
01/7/2018
|
67.
|
Thông tư
|
33/2008/TT-BNN ngày 04/02/2008
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều thuộc
Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản
4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
04/9/2018
|
68.
|
Thông tư
|
45/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/7/2009
|
Hướng dẫn lập và phê duyệt Phương
án bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
69.
|
Thông tư
|
65/2009/TT-BNNPTNT ngày 12/10/2009
|
Hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân
cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
01/7/2018
|
70.
|
Thông tư
|
56/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/10/2010
|
Quy định một số nội dung trong hoạt
động của các tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
71.
|
Thông tư
|
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về
thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày
15/12/2010.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
72.
|
Thông tư
|
40/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/5/2011
|
Quy định năng lực của tổ chức cá
nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
13.
Quản lý xây dựng công trình
|
73.
|
Quyết định
|
113/2000/QĐ-BNN-XDCB ngày
06/11/2000
|
Ban hành mẫu hồ sơ mời thầu xây lắp
áp dụng cho các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
74.
|
Quyết định
|
11/2001/QĐ-BNN-XDCB ngày 19/02/2001
|
Ban hành quy chế quản lý các dự án
đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quản lý.
|
27/9/2018
|
75.
|
Quyết định
|
101/2001/QĐ-BNN ngày 15/10/2001
|
Ban hành mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm
hàng hóa áp dụng cho các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
76.
|
Quyết định
|
44/2003/QĐ-BNN ngày 14/02/2003
|
Sửa đổi, bổ sung một số mẫu văn bản
quản lý đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
77.
|
Quyết định
|
55/2003/QĐ-BNN ngày 09/4/2003
|
Ban hành tạm thời chỉ tiêu suất vốn
đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban
hành.
|
27/9/2018
|
78.
|
Quyết định
|
11/2005/QĐ-BNN ngày 07/3/2005
|
Quy định trách nhiệm và hình thức xử
lý vi phạm về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
79.
|
Thông tư
|
81/2001/TT-BNN ngày 09/8/2001
|
Hướng dẫn thực hiện công tác nghiệm
thu thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư các dự án thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
80.
|
Thông tư
|
18/2006/TT-BNN ngày 20/3/2006
|
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện
Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ
về quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội
dung văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO
QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
81.
|
Nghị
định
|
69/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật
di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen.
|
Điều 37; Điều 38; Điều 39; khoản 3
Điều 40; khoản 4, khoản 5 Điều 40.
|
Được sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ tại Điều 4 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh
vực nông nghiệp.
|
17/9/2018
|
82.
|
Nghị
định
|
67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm
2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
- Bãi bỏ khoản 6 Điều 3 và khoản 2
Điều 7;
- Sửa đổi các Điều, khoản điểm sau:
Điều 1; Khoản 1, khoản 3; Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Điều 5; Khoản 2, khoản 3,
khoản 7; khoản 8 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Khoản 2 Điều 8; Điểm e khoản 1 Điều
9; Khoản 2 Điều 9; Điểm b khoản 3 Điều 9; Khoản 2 Điều 10; Khoản 4 Điều 13.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi
Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách
phát triển thủy sản.
|
25/3/2018
|
83.
|
Nghị
định
|
89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính
phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
Bãi bỏ khoản 5, khoản 7 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số
chính sách phát triển thủy sản.
|
25/3/2018
|
84.
|
Nghị
định
|
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y.
|
Khoản 1; điểm a, c, e khoản 2 Điều 12;
Điểm c, d khoản 3 Điều 12; Điểm c khoản 5 Điều 12; điểm b, c khoản 1; điểm b,
d, đ, g khoản 2; điểm đ, e khoản 3 Điều 12; khoản 2, khoản
3 Điều 17; khoản 1, khoản 4, khoản 5 Điều 17; khoản 2 Điều 18; khoản 3, khoản
4 Điều 18; khoản 1, khoản 2, khoản 5, khoản 6 Điều 19; điểm d, điểm đ khoản 1
Điều 20; khoản 2 Điều 20.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại
Điều 2 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
17/9/2018
|
85.
|
Nghị
định
|
66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư, kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch
thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản;
thực phẩm.
|
- Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 6;
- Khoản 2 Điều 11
- Khoản 1, khoản 2 Điều 19
- Khoản 3 Điều 19
- Điểm a, b khoản 2 Điều 20
- Khoản 1; điểm c, d khoản 2; khoản
3 Điều 20
- Khoản 2; điểm a và điểm e khoản
3; điểm a và điểm b khoản 4 Điều 21
- Khoản 2; điểm a và điểm e khoản
3; điểm a và điểm b khoản 4 Điều 21
- Khoản 1; điểm c khoản 2 Điều 22
- Khoản 3 Điều 22
- Điểm a khoản 2; điểm b khoản 3 Điều
23
- Khoản 1; điểm b khoản 2; điểm a,
c khoản 3 Điều 23
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại
Điều 1 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
17/9/2018
|
86.
|
Nghị
định
|
39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 về quản
lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
|
- Khoản 1, 2, 3 Điều 7; điểm a, c,
d, đ, e, g, h khoản 4 Điều 7;
- Khoản 1, 2 Điều 8;
- Điểm a khoản 2 Điều 10;
- Khoản 1, 3 Điều 12; điểm a, c khoản
7 Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
17/9/2018
|
87.
|
Nghị
định
|
41/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản;
lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản.
|
Các nội dung về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản.
|
Được thay thế bằng Nghị định số
64/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07/5/2018 quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
|
22/6/2018
|
88.
|
Nghị
định
|
67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4
và khoản 11 Điều 4.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
04/9/2018
|
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
DO BỘ NN VÀ PTNT BAN HÀNH
|
1.
Tổ chức cán bộ
|
89.
|
Thông
tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến
chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Điều 3, Điều 5, Điều 9, Điều 16
|
Bãi bỏ bởi
Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
2.
Khoa học công nghệ
|
90.
|
Thông
tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều, của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến
chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Điều 17
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2017/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
quản lý chương trình, dự án, nhiệm vụ khuyến nông trung ương.
|
02/01/2018
|
3.
Bảo vệ thực vật
|
91.
|
Thông
tư
|
03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 04
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục
thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã
HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
- Bãi bỏ Mã số HS quy định tại Phụ
lục II;
- Thay thế Phụ lục III.
|
Bị bãi bỏ, thay thế bởi khoản 1,
khoản 2 Điều 2 Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa
chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
01/01/2018
|
4.
Thú y
|
92.
|
Thông
tư
|
10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử
dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu
hành tại Việt Nam.
|
- Phụ lục IB. Danh mục thuốc thú y
được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số
10/2016/TT-BNNPTNT .
- Phần B Phụ lục IC. Danh mục thuốc
thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số
10/2016/TT-BNNPTNT .
|
Được thay thế bằng Điều 2 Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành
xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
01/01/2018
|
93.
|
Thông
tư
|
26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động.
|
Điểm b khoản 2 Điều 13; Khoản 1 Điều
14; Khoản 3 Điều 15; Khoản 3 Điều 17
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 5
Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT ,
Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT , Thông tư 02/2006/TT-BTS , Thông tư 62/2008/TT-BNN và Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT .
|
17/3/2018
|
5.
Kinh tế hợp tác
|
94.
|
Thông
tư
|
03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/01/2014 hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên
tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng
giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020
|
Điểm c khoản 2
Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
6.
Lâm nghiệp
|
95.
|
Thông
tư
|
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT ,
47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-BNN .
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
01/01/2018
|
7.
Thủy sản
|
96.
|
Thông
tư
|
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5
năm 2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
|
Điểm d khoản 3 Mục II
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3
Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 sửa đổi, bổ sung Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT , Thông tư 02/2006/TT-BTS , Thông tư 62/2008/TT-BNN và Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT
|
17/3/2018
|
97.
|
Thông
tư
|
62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT- BTS ngày 20 tháng 3 năm
2006
|
Phụ lục sửa đổi,
bổ sung Phụ lục 5 về những đối tượng bị cấm khai thác của Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4
Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ,
Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT , Thông tư 02/2006/TT-BTS , Thông tư 62/2008/TT-BNN và Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT .
|
17/3/2018
|
98.
|
Thông
tư
|
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày
31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức,
cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định chi tiết
thi hành Điều 3 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6 /2012 của Chính phủ về sửa
đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản.
|
- Khoản 1 và khoản 2 Điều 5
- Phụ lục VIII
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2
Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 sửa đổi, bổ sung Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT , Thông tư 02/2006/TT-BTS , Thông tư 62/2008/TT-BNN và Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT .
|
17/3/2018
|
99.
|
Thông
tư
|
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015
quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác
|
- Khoản 1, khoản 2 và khoản 9 Điều 3;
Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 9; Điều 10; Điều 16.
- Khoản 5, bổ sung khoản 7, Điều
13.
- Phụ lục V.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1
Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 sửa đổi, bổ sung Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT , Thông tư 02/2006/TT-BTS , Thông tư 62/2008/TT-BNN và Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT .
|
17/3/2018
|
8.
Trồng trọt
|
100.
|
Thông
tư
|
48/2012/TT - BNNPTNT ngày 26/9/2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản
phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
- Tên Thông tư
- Điều 1
- Cụm từ: “trồng trọt”, “sơ chế”,
“và/hoặc sơ chế (sản xuất/sơ chế)”, “/sơ chế” tại các khoản 2, khoản 3, khoản
4, khoản 5, khoản 6, khoản 8 Điều 2.
- Khoản 2 Điều 4.
- Cụm từ “trồng trọt, bảo vệ thực vật,
nông học, sinh học đối với lĩnh vực trồng trọt” tại điểm a khoản 1 Điều 6.
- Cụm từ “sản phẩm rau, quả, chè
thuộc lĩnh vực trồng trọt” tại khoản 1 Điều 16.
- Cụm từ “Cục Trồng trọt” tại điểm
b khoản 4 Điều 17.
- Mã số “CGĐG-VietGAP-TT 01” tại Phụ
lục I.
- Cụm từ “trồng trọt” tại Phụ lục II.
- Cụm từ “/sơ
chế” tại Phụ lục III.
- Cụm từ “Trồng trọt (TT)” và cụm từ
“Mã số của một tổ chức chứng nhận VietGAP được chỉ định thứ 01 của năm 2012
do Cục Trồng trọt chỉ định là VietGAP-TT-12-01 ” tại Phụ
lục VII.
- Phụ lục IXB.
- “Mục III” tại Phụ lục XI.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 06/2018/TT-BNNPTNT ngày 21/6/2016 sửa đổi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT
ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng
nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt.
|
06/8/2018
|
9.
Quản lý chất lượng
|
101.
|
Thông
tư
|
48/2013/TT - BNNPTNT ngày
12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra,
chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
- Điểm a khoản 1 Điều 2
- Điểm a khoản 3 Điều 2
- Điều 5
- Tên Điều 6
- Tên Chương
II
- Điều 10
- Khoản 1 Điều 18
- Điểm c khoản 1 Điều 19
- Khoản 1 Điều 20
- Điểm a khoản 3 Điều 20
- Điều 21
- Điểm b khoản 1 Điều 26
- Khoản 2 Điều 26
- Điểm b khoản 1 Điều 28
- Khoản 3 Điều 29
- Khoản 1 Điều 30
- Khoản 3 Điều 31
- Khoản 1 Điều 33
- Khoản 2 Điều 36
- Điểm a khoản 1 Điều 37
- Điểm a khoản 1 Điều 39
- Điều 40; Điểm b khoản 1 Điều 41
- Thay thế cụm từ “kiểm tra” bằng cụm
từ “thẩm định” tại các điểm, khoản, điều sau: điểm b khoản 1, khoản 2, điểm c
khoản 3 Điều 2; khoản 3 Điều 3; điểm b khoản 1 Điều 6; tên Chương III; điểm b
khoản 1 Điều 23; khoản 2 Điều 23; tên Điều 29; khoản 1 Điều 29; tên Điều 30
và khoản 2 Điều 30; tên Điều 31 và khoản 1 Điều 31; khoản 1, khoản 2 Điều 32;
khoản 1 Điều 35; Điều 38; điểm a, c, d, đ, e khoản 1, khoản 2 Điều 41; Phụ lục
XIII, XV, XVI, XVII; biểu mẫu 5b-1, 5b-2, 5b-3, 5b-4,
5b-5, 5b-6, 5b-7, 5b-8 ban hành kèm theo Phụ lục V.
- Bãi bỏ cụm từ “kiểm tra” tại Điều
4; tên Điều 6; điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 6; tên Điều 7; Điều 13; Điều 14;
Điều 15; điểm b, c, đ, e, g khoản 1 Điều 37; điểm d khoản 1, điểm b, d, đ khoản
2 Điều 39; Phụ lục V.
- Thay thế cụm từ “cơ quan kiểm
tra, chứng nhận” bằng cụm từ “cơ quan thẩm định” tại các điểm, khoản, điều
sau: khoản 1 Điều 13; điểm e khoản 1 Điều 15; khoản 6 Điều 22; khoản 1, khoản
2 Điều 23; điểm c khoản 3 Điều 24; Điều 26; khoản 2, khoản 3 Điều 27; khoản 2
Điều 28; khoản 5 Điều 29; khoản 1 Điều 30; khoản 1, khoản 2 Điều 31; Điều 32;
khoản 2 Điều 33, Điều 34; Điều 35; khoản 1 Điều 36; điểm đ khoản 1, điểm c
khoản 2 Điều 37; Điều 38; điểm d khoản 1, khoản 2 Điều 39; điểm c khoản 2 Điều
41; Điều 42; điểm c khoản 1 Điều 43; Phụ lục VIII, XI, XII, XIII, XV, XVI,
XVII.
- Bãi bỏ cụm từ “lệ phí” tại điểm g
khoản 1 Điều 37.
- Bãi bỏ cụm từ “kiểm tra sau khi cấp
Giấy chứng nhận ATTP” tại điểm a, c khoản 1 Điều 41.
- Thay thế cụm từ “hướng dẫn, kiểm
tra, thẩm định và đánh giá phân loại” bằng cụm từ “hướng
dẫn thẩm định điều kiện ATTP” tại Phụ lục V, biểu mẫu 5b-1, 5b-2, 5b-3, 5b-4, 5b-5, 5b-6, 5b-7, 5b-8 ban hành kèm theo Phụ lục
V.
- Thay thế Phụ lục I bằng Phụ lục
IIIA ban hành kèm theo Thông tư này; Phụ lục II bằng Phụ lục IVA ban hành kèm
theo Thông tư này; Phụ lục III bằng Phụ lục VA ban hành kèm theo Thông tư
này; Phụ lục VI bằng Phụ lục VIA ban hành kèm theo Thông tư này; Phụ lục IX
Phụ lục VIIA ban hành kèm theo Thông tư này.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng nhận an
toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu, Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày
13/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều tại Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT .
|
13/12/2018
|
102.
|
Thông
tư
|
02/2017/TT - BNNPTNT ngày
13/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 về kiểm tra,
chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
- Khoản 1 Điều 1
- Khoản 2 Điều 1
- Khoản 3 Điều 1
- Khoản 4 Điều 1
- Khoản 6 Điều 1
- Khoản 7 Điều 1
- Khoản 10 Điều 1
|
13/12/2018
|
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20181; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN
NĂM 2018; NGƯNG HIỆU LỰC TOAN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20182
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
103.
|
Quyết định Thủ tướng Chính phủ
|
99/2006/QĐ-TTg ngày 08/05/2006
|
Về việc phê duyệt Chương trình thí điểm
khoanh nuôi bảo vệ rừng phòng hộ rất xung yếu tại 21 xã biên giới, tỉnh Lai Châu.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản
1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
|
31/12/2010
|
104.
|
Quyết định Thủ tướng Chính phủ
|
38/2015/QĐ-TTg ngày 09/09/2015
|
Thí điểm triển khai thanh tra
chuyên ngành an toàn thực phẩm tại quận, huyện, thị xã và phường, xã, thị trấn
của thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
|
15/11/2016
|
105.
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016
|
Ban hành Danh mục, hàm lượng kháng
sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với mục đích
kích thích sinh trưởng tại Việt Nam.
|
31/12/2017
|
106.
|
Thông tư
|
36/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Thông tư số
06/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 về việc ban hành Danh mục, hàm lượng kháng
sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với mục đích
kích thích sinh trưởng tại Việt Nam.
|
31/12/2017
|
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TRƯỚC NGÀY 01/01/2018; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN NĂM 2018; NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018: Không có.
1
Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu
lực toàn bộ hoặc một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố thì văn bản quy phạm
pháp luật đó được đưa vào Bảng biểu này để trình Bộ trưởng công bố theo quy định.
2
Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc
một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố thì văn bản
quy phạm pháp luật đó được đưa vào Bảng biểu này để trình Bộ trưởng công bố
theo quy định.
Quyết định 321/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 321/QĐ-BNN-PC ngày 24/01/2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2018
8.243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|