|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT Danh mục giống vật nuôi được sản xuất kinh doanh tại Việt Nam
Số hiệu:
|
01/2018/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2018/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2018
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
Căn cứ
Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi số
16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt
động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất kinh doanh tại Việt Nam:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giống vật
nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông
tư này.
Điều 2.
Bổ sung mã số HS đối với một số giống vật
nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam tại Phụ lục 18 Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT
ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành bảng mã HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sau đây gọi tắt là Phụ lục
18 Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTTNT), Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 03 tháng 3 năm 2018 và thay thế Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01
tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn
nuôi, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VP Chính phủ (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Công thương;
- Tổng cục Hải quan;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, CN.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Cường
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI
VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 01 năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số
TT
|
Loại vật nuôi
|
Giống
vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
1
|
Ngựa
|
|
1.1
|
Ngựa
nội
|
Các giống ngựa
nội.
|
1.2
|
Ngựa
ngoại
|
Các giống: Carbadin, Thoroughbred,
Miniature Horse, Arabian Horse.
|
1.3
|
Ngựa
lai
|
Các tổ hợp lai
giữa các giống ngựa nêu tại mục 1.1 và mục 1.2.
|
2
|
Bò
|
|
2.1
|
Bò nội
|
Các giống: Vàng
(Bos indicus), H'Mông, U đầu rìu,
Phú Yên.
|
2.2
|
Bò sữa
|
Các giống:
Holstein Friesian (HF), Jersey, Pie Rouge, Normande, Tarentaise, Norwegian
Red, Brown Swiss, Ayrshire, Kostroma, Swedish Red, Guernsey,
Milking Shorthorn, Hays Converter, Canadienne, Australian Friesian Sahiwal
(AFS).
|
2.3
|
Bò
thịt
|
Các giống: Red
Sindhi, Sahiwal, Brahman,
Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford,
Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BBB), Aubrac, Gasconne, Salers, Wagyu, Senepol, Belted Galloway, Shorthorn, Fleck vieh, Afrikaner, Ankole, Blonde d’ Aquitaine,
Braunvieh. British white, South Devon, Texas Longhorn,
Ongole. Hanwoo.
|
2.4
|
Bò
lai
|
Các tổ hợp lai
giữa các giống bò nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3,
|
3
|
Trâu
|
|
3.1
|
Trâu
nội
|
Giống trâu nội.
|
3.2.
|
Trâu
ngoại
|
Các giống: Murrah, Banni Bhadawari,
Chilika, Jafarabadi, Kalahandi, Marathwada, Mehsana, Nagpuri,
Niliravi, Pandharpuri, Surti, Toda, Carabao, Swamp
buffalo.
|
3.3
|
Trâu
lai
|
Các tổ hợp lai
giữa các giống trâu nêu tại mục 3.1 và mục 3.2.
|
4
|
Lợn
|
|
4.1
|
Lợn
nội
|
Các giống: Ỉ,
Móng Cái, Mường Khương, Mán, Lang Hồng,
Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ (Kiềng Sắt), Táp Ná, Vân Pa (mi ni
Quảng Trị), Lũng Pù, Hạ Lang, Hương, Bảo Lạc, Hung.
|
4.2
|
Lợn
ngoại
|
Các giống:
- Yorkshire, Landrace,
Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire,
Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15):
- L (19, 95, 06, 11, 64);
- VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12,
21, 22, 23);
- FH (004, 012, 016, 019, 025,
100);
- Poland China, Spotted, Chester
White, Mulefoot, Tamworth, Large Black, Hereford.
|
4.3
|
Lợn
lai
|
Các tổ hợp lai giữa các giống lợn nêu tại mục 4.1 và mục 4.2.
|
5
|
Dê
|
|
5.1
|
Dê nội
|
Các giống: Cỏ,
Bách Thảo.
|
5.2
|
Dê
ngoại
|
Các giống: Saanen, Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer, Black Bengal, Changthangi, Chegu, Gaddi,
Ganjam, Gohilwadi, Jhakrana, Kanniadu, Kutchi, Malabari, Marwari, Mehsana, Osmanabadi, Sangamneri, Sirohi, Surti,
Zalawadi.
|
5.3
|
Dê
lai
|
Các tổ hợp lai
giữa các giống dê nêu tại mục 5.1 và mục 5.2.
|
6
|
Cừu
|
|
6.1
|
Cừu
nội
|
Phan Rang.
|
6.2
|
Cừu
ngoại
|
Các giống: Dorper, Balangir, Ganjam,
Kilakarsal, NiIgiri, Banpala, Garole,
Madras Red, Patanwadi, Bellary, Gurez, Magra, Pugal, Bhakarwal, Hassan, Malpura, Ramnad White, Changthangi, Jaisalmeri,
Mandya, Rampur Bushair, Chotanagpuri, Jalauni, Marwari,
Shahabadi, Chokla, Kamah, Mecheri, Sonadi, Coimbatore, Kashmir Merino, Muzaffarnagri, Tibetan, Deccani,
Kenguri, Nali, Tiruchy Black, Gaddi, Kheri, Nellore, Vembur,
|
6.3
|
Cừu
lai
|
Các tổ hợp lai
giữa các giống cừu nêu tại mục 6.1 và mục 6.2.
|
7
|
Gà
|
|
7.1
|
Gà nội
|
Các giống: Ri,
Mía, Hồ, Đông Tảo, Tàu vàng, Tre, Chọi (hoặc Đá hoặc Nòi), Tè, Ác, H’Mông, nhiều cựa Phú Thọ,
Tiên Yên, Ri Ninh Hòa, Lạc Thủy, Móng, Lông Xước, H’re, Liên Minh.
|
7.2
|
Gà
ngoại
|
|
7.2.1
|
Gà
hướng thịt
|
Các giống: Avian, Lohmann, AA
(Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color,
Incian River Meat, Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya, Gà Tây.
|
7.2.2
|
Gà
hướng trứng
|
Các giống:
Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown,
Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo
White và Novo Brown), VCN-G15, ISA
Warren, Dominant, Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow
Godollo VCN-Z15, ISA Shaver.
|
7.2.3
|
Gà
kiêm dụng
|
Tam Hoàng (Jiangcun và 882). Lương Phượng (hoặc LV), Sao, Grimaud, Hắc Phong, 13G01, 14Ga04, Quý Phi.
|
7.3
|
Gà
lai
|
Các tổ hợp lai giữa các giống gà
nêu tại mục 7.1 và mục
7.2.
|
8
|
Vịt
|
|
8.1
|
Vịt
hướng thịt
|
Các giống: CV
SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH).
Star53, Star53SH, Star76, M12, M14, M15, Szarwas, ST5, Huba.
|
8.2
|
Vịt
hướng trứng
|
Các giống: Cỏ,
Triết Giang, TC, CV2000 Layer,
Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Start13, Tsaiya, Mốc.
|
8.3
|
Vịt
kiêm dụng
|
Các giống: Bầu
Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lừa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ
Lũng, Hòa Lan, Hai Ya (Biển).
|
8.4
|
Vịt
Iai
|
Các tổ hợp lai
giữa các giống vịt nêu tại mục 8.1, mục 8.2 và mục 8.3.
|
9
|
Ngan
|
|
9.1
|
Ngan
nội
|
Các giống: Dé, Trâu, Sen.
|
9.2
|
Ngan
ngoại
|
Các giống: R31, R41, R51, R61, R71,
CR50.
|
9.3
|
Ngan
lai
|
Các tổ hợp lai giữa các giống vịt
nêu tại mục 8 và các giống ngan nêu tại mục 9.1, mục
9.2.
|
10
|
Ngỗng
|
|
10.1
|
Ngỗng
nội
|
Các giống: Cỏ, Sư Tử.
|
10.2
|
Ngỗng
ngoại
|
Các giống: Rheinland, Landes,
Hungari, G35, G35 Heavy, G36.
|
10.3
|
Ngỗng
lai
|
Các tổ hợp lai
giữa các giống ngỗng nêu tại mục 10.1 và mục 10.2.
|
11
|
Thỏ
|
|
11.1
|
Thỏ
nội
|
Các giống: Đen, Xám.
|
11.2
|
Thỏ
ngoại
|
Các giống: New Zealand, California, Hungary, Panon, Flemish Giant,
|
11.3
|
Thỏ
lai
|
Các tổ hợp lai
giữa các giống thỏ nêu tại mục 11.1 và mục 11.2.
|
12
|
Chim
bồ câu
|
|
12.1
|
Bồ
câu nội
|
Giống nội.
|
12.2
|
Bồ
câu ngoại
|
Các giống: Titan, Mitmas.
|
12.3
|
Bồ câu lai
|
Các tổ hợp lai
giữa các giống bồ câu nêu tại mục 12.1 và mục 12.2.
|
13
|
Chim
cút
|
|
14
|
Đà
điểu
|
|
14.1
|
Đà
điểu ngoại
|
Châu Phi (Ostrich): dòng Zim, Aust,
Blue, Black; Châu Úc: BV1, BV2, BV3, BV4,
|
14.2
|
Đà
điểu lai
|
Các tổ hợp lai giữa các giống đà
điểu nêu tại mục 14.1.
|
15
|
Ong
|
|
15.1
|
Ong
nội
|
Ong nội (Apis cerana cerana và Apis cerana indica).
|
15.2
|
Ong
ngoại
|
Ong Ý (Apis
mellifera).
|
15.3
|
Ong
lai
|
Các tổ hợp lai
các giống ong nêu tại mục 15.1; mục 15.2
|
16
|
Tằm
|
|
16.1
|
Tằm
thuần
|
Tầm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn,
tầm GQ 2218, tằm TN 1278.
|
16.2
|
Tằm lai
|
Các tổ hợp lai giữa các giống tằm nêu tại mục 16.1.
|
17
|
Tinh
dịch động vật
|
|
17.1
|
Tinh
dịch trâu; bò
|
Tinh của các giống:
- Bò nêu tại mục 2.
- Trâu nêu tại mục 3.
|
17.2
|
Tinh
dịch ngựa: lợn; dê; cừu; thỏ
|
Tinh của các giống:
- Ngựa nêu tại mục 1.
- Lợn nêu tại mục 4.
- Dê nêu tại mục
5.
- Cừu nêu tại mục 6.
- Thỏ nêu tại mục
11.
|
18
|
Phôi
động vật
|
|
|
Phôi
ngựa; bò; trâu; lợn; dê; cừu; thỏ
|
Phôi của các giống:
- Ngựa nêu tại mục 1.
- Bò nêu tại mục 2.
- Trâu nêu tại mục 3.
- Lợn nêu tại mục 4.
- Dê nêu tại mục 5.
- Cừu nêu tại mục 6.
- Thỏ nêu tại mục 11.
|
19
|
Trứng
đã thụ tinh để
ấp
|
|
19.1
|
Trứng
gà
|
Trứng gà của
các giống nêu tại mục 7.
|
19.2
|
Trứng
vịt, ngan
|
Trứng vịt của các giống nêu tại mục 8.
Trứng ngan của các giống nêu tại mục 9.
|
19.3
|
Trứng
ngỗng; chim bồ câu; chim cút; đà điểu
|
Trứng ngỗng của các giống nêu tại mục
10.
Trứng chim bồ câu của các giống nêu
tại mục 12.
Trứng chim cút nêu tại mục 13.
Trứng đà điểu
nêu tại mục 14.
|
20
|
Trứng
tằm
|
Trứng tằm của các giống quy định tại mục 16.
|
PHỤ LỤC II:
BỔ SUNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI MỘT SỐ GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN
XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM TẠI PHỤ LỤC 18 THÔNG TƯ SỐ 24/2017/TT-BNNPTNT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 01 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số
TT theo Phụ lục 18 Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT
|
Loại
vật nuôi
|
Bổ
sung mã số HS đối với một số giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
Mô tả hàng hóa theo biểu thức
|
Mã
HS
|
1.2
|
Ngựa
ngoại
|
Các giống:
Thoroughbred, Miniature Horse, Arabian Horse.
|
- Loại thuần chủng để nhân giống
|
0101.21.00
|
- Loại khác
|
0101.29.00
|
2.2
|
Bò
sữa
|
Các giống: Pie Rouge, Normande,
Tarentaise, Norwegian Red, Brown Swiss, Ayrshire, Kostroma, Swedish Red, Guernsey, Milking Shorthorn, Hays Converter, Canadienne,
Australian Friesian Sahiwal (AFS).
|
- Loại thuần chủng để nhân giống
|
0102.21.00
|
- Loại khác
|
0102.29
|
2.3
|
Bò thịt
|
Các giống: Aubrac, Gasconne, Salers, Wagyu, Senepol, Belted
Galloway, Shorthorn, Fleck vieh,
Afrikaner, Ankole, Blonde d' Aquitaine, Braunvieh, British white, South Devon, Texas Longhorn, Ongole, Hanwoo.
|
- Loại thuần chủng để nhân giống
|
0102.21.00
|
- Loại khác
|
0102.29
|
3.2
|
Trâu
ngoại
|
Các giống: Banni, Bhadawari,
Chilika, Jafarabadi, Kalahandi, Marathwada, Mehsana,
Nagpuri, Niliravi, Pandharpuri, Surti, Toda, Carabao, Swamp buffalo.
|
- Loại thuần chủng để nhân giống
|
0102.31.00
|
- Loại khác
|
0102.39.00
|
4.1
|
Lợn
nội
|
Các giống: Lũng Pù, Hạ Lang, Hương,
Bảo Lạc, Hung.
|
- Loại thuần chủng để nhân giống
|
0103.10.00
|
- Loại khác
|
0103.91.00
0103.92.00
|
4.2
|
Lợn
ngoại
|
Các giống: Poland China, Spotted, Chester White, Mulefoot, Tamworth, Large
Black, Hereford.
|
- Loại thuần
chủng để nhân giống
|
0103.10.00
|
- Loại khác
|
0103.91.00
0103.92.00
|
5.2
|
Dê
ngoại
|
Các giống:
Black Bengal, Changthangi, Chegu, Gaddi, Ganjam, Gohilwadi, Jhakrana, Kanniadu, Kutchi, Malabari, Marwari, Mehsana, Osmanabadi,
Sangamneri, Sirohi, Surti, Zalawadi.
|
- Loại thuần chủng để nhân giống
|
0104.20.10
|
- Loại khác
|
0104.20.90
|
6
|
Cừu
|
|
Cừu, dê sống
|
01.04
|
Bổ
sung mục 6.1
|
Cừu
nội
|
Phan Rang
|
- Loại thuần chủng để nhân giống
|
0104.10.10
|
- Loại khác
|
0104.10.90
|
Bổ
sung mục 6.2
|
Cừu
ngoại
|
Các giống:
Dorper, Balangir, Ganjam, Kilakarsal, Nilgiri, Banpala,
Garole, Madras Red, Patanwadi, Bellary, Gurez, Magra, Pugal, Bhakarwal, Hassan, Malpura, Ramnad White, Changthangi, Jaisalmeri,
Mandya, Rampur Bushair, Chotanagpuri, Jalauni, Marwari, Shahabadi, Chokla, Karnah, Mecheri, Sonadi, Coimbatore, Kashmir Merino, Muzaffarnagri, Tibetan, Deccani, Kenguri, Nali, Tiruchy
Black, Gaddi, Kheri, Nellore, Vembur.
|
- Loại thuần chủng để nhân giống
|
0104.10.10
|
- Loại khác
|
0104.10.90
|
Bổ
sung mục 6.3
|
Cừu
lai
|
Tổ hợp lai của
các giống nêu tại mục 6.1 và mục
6.2.
|
- Loại để nhân
giống
|
0104.10.10
|
- Loại khác
|
0104.10.90
|
7.1
|
Gà nội
|
Các giống: Lạc Thủy, Móng, Lông Xước, H’re, Liên Minh.
|
- Loại để nhân giống
|
0105.11.10
0105.94.10
|
- Loại khác
|
0105.11.90
0105.94.91
0105.94.99
|
7.2.1
|
Gà
hướng thịt
|
Gà Tây.
|
- Loại để nhân giống
|
0105.12.10
0105.99.30
|
- Loại khác
|
0105.12.90
0105.99.40
|
7.2.2
|
Gà
hướng trứng
|
ISA Shaver.
|
- Loại để nhân
giống
|
0105.11.10
0105.94.10
|
- Loại khác
|
0105.11.90
0105.94.91
0105.94.99
|
7.2.3
|
Gà
kiêm dụng
|
Các giống: Hắc
Phong, 13G01, 14Ga04, Quý Phi.
|
- Loại để nhân giống
|
0105.11.10
0105.94.10
|
- Loại khác
|
0105.11.90
0105.94.91
0105.94.99
|
8.1
|
Vịt
hướng thịt
|
Các giống: Star53SH, M12, ST5, Huba.
|
- Loại để nhân
giống
|
0105.13.10
0105.99.10
|
- Loại khác
|
0105.13.90
0105.99.20
|
8.2
|
Vịt
hướng trứng
|
Các giống: Tsaiya, Mốc.
|
- Loại để nhân
giống
|
0105.13.10
0105.99.10
|
- Loại khác
|
0105.13.90
0105.99.20
|
8.3
|
Vịt
kiêm dụng
|
Hai Ya (Biển).
|
- Loại để nhân giống
|
0105.13.10
0105.99.10
|
- Loại khác
|
0105.13.90
0105.99.20
|
9.2
|
Ngan
ngoại
|
Các giống: R41, R61, CR50.
|
- Loại để nhân
giống
|
0105.13.10
0105.99.10
|
- Loại khác
|
0105.13.90
0105.99.20
|
Sửa
đổi mục 9.3
|
Ngan
lai
|
Các tổ hợp lai
giữa các giống vịt nêu tại mục 8, các giống ngan nêu tại mục 9.1, mục 9.2.
|
- Loại để nhân giống
|
0105.13.10
0105.99.10
|
- Loại khác
|
0105.13.90
0105.99.20
|
10.2
|
Ngỗng
ngoại
|
Các giống: G35, G35 Heavy, G36.
|
- Loại để nhân giống
|
0105.14.10
0105.99.30
|
- Loại khác
|
0105.14.90
0105.99.40
|
11.2
|
Thỏ
ngoại
|
Flemish Giant.
|
|
0106.14.00
|
Bổ
sung mục 11.4
|
Tinh
|
Tinh của các giống nêu tại mục 11.1, mục 11.2, mục 11.3
|
|
0511.99.10
|
Bổ
sung mục 11.5
|
Phôi
|
Phôi của các giống nêu tại mục 11.1, mục 11.2, mục 11.3
|
|
0511.99.90
|
Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2018 về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
17.588
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|