STT
|
Văn bản hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC
AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
Nghị định số
45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động,
vệ sinh lao động
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện
lao động và quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
2
|
Thông tư số
08/2011/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành QCVN 18:2013/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn
lao động đối với thang máy điện
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 42/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành QCVN 02:2019/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về an toàn lao động đối với thang máy
|
01/7/2021
|
3
|
Thông tư số
36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành bổ sung danh mục nghề, công việc nặng nhọc độc hại, nguy hiểm
và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc độc hại
nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm
|
01/3/2021
|
4
|
Thông tư số
42/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành QCVN 18:2013/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn
lao động đối với thang máy thuỷ lực
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 42/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/19/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành QCVN 02:2019/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về an toàn lao động đối với thang máy
|
01/7/2021
|
5
|
Thông tư số
10/2013/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành Danh mục các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động
là người chưa thành niên
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Bộ luật lao động về lao động chưa thành niên
|
15/3/2021
|
6
|
Thông tư số
11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành Danh mục công việc nhẹ được sử dụng người dưới 15 tuổi làm việc
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Bộ luật lao động về lao động chưa thành niên
|
15/3/2021
|
7
|
Thông tư số
26/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành Danh mục công việc không được sử dụng lao động nữ
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về hợp đồng lao động; danh mục nghề, công việc
có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản và nuôi con; chức năng, nhiệm vụ và
hoạt động của hội đồng thương lượng tập thể
|
01/01/2021
|
8
|
Thông tư số
15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc
biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc độc hại
nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm
|
01/3/2021
|
9
|
Thông tư số
08/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh
giá về tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh
lao động nghiêm trọng
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 13/2020/TT-BLĐTBXH ngày 27/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp, cung cấp,
công bố, đánh giá về tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an
toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
|
15/01/2021
|
10
|
Thông tư số
48/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành QCVN 16:2016/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn
lao động đối với thang máy không buồng máy
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 42/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/19/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành QCVN 02:2019/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về an toàn lao động đối với thang máy
|
01/7/2021
|
11
|
Thông tư số
22/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc
trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Được thay
thế bởi Thông tư 01/2021/TT-BLĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây
mất an toàn
|
18/7/2021
|
12
|
Quyết định
số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc độc hại
nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm
|
01/3/2021
|
13
|
Quyết định
số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc độc hại
nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm
|
01/3/2021
|
14
|
Quyết định
số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc độc hại
nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm
|
01/3/2021
|
15
|
Quyết định
số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc độc hại
nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm
|
01/3/2021
|
16
|
Quyết định
số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc độc hại
nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm
|
01/3/2021
|
17
|
Quyết định
số 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc độc hại
nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm
|
01/3/2021
|
II. LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ TIỀN LƯƠNG
|
1
|
Nghị định số
41/2013/NĐ-CP ngày 08/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Điều
220 của Bộ luật Lao động về danh mục đơn vị sử dụng lao động không được đình
công và giải quyết yêu cầu của tập thể lao động ở đơn vị sử dụng lao động
không được đình công
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện
lao động và quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
2
|
Nghị định số
44/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Bộ luật Lao động về hợp đồng lao động
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện
lao động và quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
3
|
Nghị định số
46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện
lao động và quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
4
|
Nghị định số
49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Bộ luật Lao động về tiền lương
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện
lao động và quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
5
|
Nghị định số
27/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Bộ luật Lao động về lao động là người giúp việc gia đình
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện
lao động và quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
6
|
Nghị định số
05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện
lao động và quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
7
|
Nghị định số
85/2015/NĐ-CP ngày 01/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Bộ luật Lao động về chính sách đối với lao động nữ
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện
lao động và quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
8
|
Nghị định số
121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 49/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện
lao động và quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
9
|
Nghị định số
148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện
lao động và quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
10
|
Nghị định số
149/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều
63 của Bộ luật Lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện
lao động và quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
11
|
Nghị định số
29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3
Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động,
việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện
lao động và quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
12
|
Thông tư
liên tịch số 26/2011/TTLT-BLĐTBXH- BQP ngày 12/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý
tiền lương đối với công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011 -
2013 theo Nghị định số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
13
|
Thông tư
liên tịch số 37/2011/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV- BNG ngày 19/12/2011 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 10/2011/QĐ-TTg ngày 10/2/2011 của Thủ tướng
Chính phủ về chế độ đối với những người trực tiếp tham gia và phục vụ công
tác phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
14
|
Thông tư số
47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động,
trách nhiệm vật chất của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ
luật Lao động
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về hợp đồng lao động; danh mục nghề, công việc
có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản và nuôi con; chức năng, nhiệm vụ và
hoạt động của hội đồng thương lượng tập thể
|
01/01/2021
|
15
|
Thông tư
liên tịch số 31/2014/TTLT-BLĐTBXH- BQP ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều
của Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT- BLĐTBXH-BQP ngày 12/10/2011 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện thí điểm
quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn
2011-2013 theo Nghị định 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
16
|
Thông tư
liên tịch số 52/2015/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BTC ngày 10/12/2015 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ đối với người
được điều động, huy động trực tiếp chữa cháy, phục vụ chữa cháy và cán bộ, đội
viên đội dân phòng, đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở, chuyên ngành tham gia
huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư 04/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số chế độ đối với người được điều động,
huy động trực tiếp chữa cháy phục vụ chữa cháy, thành viên đội dân phòng, đội
phòng cháy và chữa cháy cơ sở và chuyên ngành tham gia huấn luyện, bồi dưỡng
nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.
|
15/8/2021
|
III. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
1
|
Thông tư số
31/2007/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp
hàng tháng theo Nghị định số 184/2007/NĐ- CP ngày 17/12/2007 và Nghị định số
166/2007/NĐ- CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
2
|
Thông tư số
17/2008/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng bảo hiểm xã hội đối
với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết
định theo Nghị định số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
3
|
Thông tư số
20/2008/TT-BLĐTBXH ngày 29/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp
hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 101/2008/NĐ-CP
ngày 12/9/2008 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
4
|
Thông tư số
01/2009/TT-BLĐTBXH ngày 14/01/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng bảo hiểm xã hội
đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động
quyết định theo khoản 2 Điều 5 Nghị định số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 của
Chính phủ
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
5
|
Thông tư số
02/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/01/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Nghị định số
134/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
6
|
Thông tư số
11/2009/TT-BLĐTBXH ngày 24/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp
hàng tháng theo Nghị định số 34/2009/NĐ-CP và Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày
06/4/2009 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
7
|
Thông tư số
04/2010/TT-BLĐTBXH ngày 29/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã
đóng bảo hiểm xã hội
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
8
|
Thông tư số
15/2010/TT-BLĐTBXH ngày 20/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp
hàng tháng theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP và Nghị định số 29/2010/NĐ-CP ngày
25/3/2010 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
9
|
Thông tư số
02/2011/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã
đóng bảo hiểm xã hội
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
10
|
Thông tư số
13/2011/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp
hàng tháng theo Nghị định số 23/2011/NĐ-CP và Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày
04/4/2011 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
11
|
Thông tư số
01/2012/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đóng bảo
hiểm xã hội.
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
12
|
Thông tư số
09/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp
hàng tháng theo Nghị định 35/2012/NĐ-CP ngày 18/04/2012 và Nghị định
31/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
13
|
Thông tư số
01/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã
đóng bảo hiểm xã hội
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
14
|
Thông tư số
13/2013/TT-BLĐTBXH ngày 21/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp
hàng tháng theo Nghị định số 73/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
15
|
Thông tư số
02/2014/TT-BLĐTBXH ngày 10/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã
đóng bảo hiểm xã hội
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
16
|
Thông tư số
03/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã
đóng bảo hiểm xã hội
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
17
|
Thông tư số
05/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp
hàng tháng theo Nghị định số 09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/2015 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
18
|
Thông tư số
35/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm
xã hội
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 23/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã
đóng bảo hiểm xã hội
|
15/02/2021
|
IV. LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định
chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
01/7/2021
|
2
|
Quyết định
số 32/2010/QĐ-TTg ngày 25/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát
triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020
|
Được bãi bỏ
bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi
bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
01/12/2021
|
3
|
Thông tư
liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Được thay
thế bởi Thông tư 02/2021/TT-BLĐTBXH ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định số 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ về
chính sách trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội
|
08/8/2021
|
4
|
Thông tư
liên tịch số 06/2015/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 12/5/2015 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội và Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 2 và 4 Điều 11 Thông tư
liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định
chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Được thay
thế bởi Thông tư 02/2021/TT-BLĐTBXH ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định số 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ về
chính sách trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội
|
08/8/2021
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
1
|
Quyết định
số 1465/QĐ-TTg ngày 21/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí
điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình
cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc
|
Được thay
thế bởi Quyết định 12/2020/QĐ-TTg ngày 31/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ thực
hiện thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo
Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc
|
15/5/2020
|
2
|
Thông tư
liên tịch số 31/2013/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 12/11/2013 hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 1465/QĐ- TTg ngày 21/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện
thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương
trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc
|
Được bãi bỏ
bởi Quyết định 12/2020/QĐ-TTg ngày 31/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ thực hiện
thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương
trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc
|
15/5/2020
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Quyết định
số 158/2002/QĐ-TTg ngày 15/11/2002 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chế độ
khen thưởng đối với học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi học sinh,
sinh viên giỏi, Olympic quốc gia, Olympic quốc tế, kỹ năng nghề quốc gia và kỹ
năng nghề quốc tế
|
Được bãi bỏ
bởi Nghị định số 110/2020/NĐ-CP ngày 15/9/2020 của Chính phủ định chế độ khen
thưởng đối với học sinh, sinh viên, học viên đoạt giải trong các kỳ thi quốc
gia, quốc tế
|
01/11/2020
|
2
|
Thông tư số
09/2008/TT-BLĐTBXH ngày 27/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn chế độ làm việc của giáo viên dạy nghề
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 40/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định chuẩn và chế độ
làm việc của nhà giáo dạy trình độ sơ cấp; Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 10/3/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định chế độ
làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp và Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban
hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
3
|
Thông tư số
30/2009/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định chương trình môn học Tiếng Anh giảng dạy cho học sinh học nghề
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
4
|
Thông tư số
45/2009/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên
trong các cơ sở dạy nghề
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
5
|
Thông tư số
42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng
trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy
định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp ngày 25/12/2015; Thông tư số
46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 quy định về Điều lệ trường cao đẳng; Thông
tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 quy định về Điều lệ trường trung cấp
và Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
6
|
Thông tư số
28/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề Công nghệ ôtô, Cắt gọt kim loại, Công
nghệ dệt đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ
thuật và Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
7
|
Thông tư số
39/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí,
Nguội lắp ráp cơ khí, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí đào tạo trình độ
trung cấp nghề, cao đẳng nghề
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ
thuật và Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
8
|
Thông tư số
18/2012/TT-BLĐTBXH ngày 08/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ
cao đẳng nghề cho các nghề: Cơ điện nông thôn; Cơ điện tử; Điện tử công nghiệp;
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm); Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính;
Thiết kế đồ họa; Thương mại điện tử; Kỹ thuật xây dựng; Cấp, thoát nước; Gia
công và thiết kế sản phẩm mộc
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử;
công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến;
Thông tư số 27/2019/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật và
Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
9
|
Thông tư số
19/2012/TT-BLĐTBXH ngày 08/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ
cao đẳng nghề cho các nghề: Chế biến và bảo quản thủy sản; May thời trang;
Công nghệ chế biến chè; Chế biến cà phê, ca cao; Nuôi trồng thủy sản nước ngọt;
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ; Khai thác, đánh bắt hải sản
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/122019 của Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công
nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến và
Thông tư số 22/2020/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
10
|
Thông tư số
27/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ
cao đẳng nghề cho các nghề Hướng dẫn du lịch; Quản trị lữ hành; nghiệp vụ nhà
hàng-Quản lý nhà hàng; Kỹ thuật chế biến món ăn; Quản trị khách sạn; Quản trị
khu resort; Quản trị mạng máy tính; Lập trình máy tính
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
11
|
Thông tư số
28/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ
cao đẳng nghề cho các nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Điều khiển
tàu biển; Khai thác máy tàu thủy; Sửa chữa máy tàu thủy; Điện tàu thủy; Điện
tử dân dụng; Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ
thuật và Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
12
|
Thông tư số
06/2013/TT-BLĐTBXH ngày 23/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ
cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công
xây dựng; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Chế tạo thiết
bị cơ khí; Chế tạo vỏ tàu thủy
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ
thuật và Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
13
|
Thông tư số
12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ
cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành nhà máy thủy điện; Xây dựng cầu đường bộ;
Xây dựng công trình thủy; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Chăn
nuôi gia súc gia cầm; Lâm sinh
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử;
công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến;
Thông tư số 27/2019/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật và
Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
14
|
Thông tư số
17/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ
cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Kỹ thuật sơn mài và khảm
trai; Xử lý nước thải công nghiệp; Sản xuất gốm, sứ xây dựng; Công nghệ sản
xuất ván nhân tạo; Mộc xây dựng và trang trí nội thất; Bảo vệ thực vật; Trồng
cây công nghiệp; Thú y; Kỹ thuật dược; Chế biến mủ cao su
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử;
công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến;
Thông tư số 27/2019/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật và
Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
15
|
Thông tư số
18/2014/TT-BLĐTBXH ngày 11/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội Ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ
cao đẳng nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị điện; Nguội chế tạo; Nguội sửa
chữa máy công cụ; Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí; Rèn, dập; Vẽ và thiết kế
trên máy tính; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ; Vận hành máy
thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Thiết kế thời trang; Quản trị
kinh doanh xăng dầu và gas
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử;
công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến;
Thông tư số 27/2019/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật và
Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
16
|
Thông tư số
20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ
cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế; Kỹ thuật thiết bị
hình ảnh y tế; Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện; Vận hành, sửa chữa thiết bị
lạnh; Quản trị cơ sở dữ liệu; Tin học văn phòng; Điều khiển tầu cuốc; Khảo
sát địa hình; Bảo vệ môi trường biển; Công nghệ sinh học; Trồng cây lương thực,
thực phẩm; Nghiệp vụ lễ tân - Quản trị lễ tân
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử;
công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến;
Thông tư số 27/2019/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật và
Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
17
|
Thông tư số
29/2013/TT-LĐTBXH ngày 22/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình
độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề trọng điểm cấp độ quốc
gia
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
18
|
Thông tư số
08/2014/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành chương trình, giáo trình môn học Pháp luật dùng trong đào tạo
trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
19
|
Thông tư số
06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ
trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp
ráp máy tính; Quản trị mạng máy tính; Kỹ thuật xây dựng; Cắt gọt kim loại;
Hàn; Công nghệ ô tô; Điện dân dụng; Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều
hòa không khí; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; May thời trang; Nghiệp
vụ nhà hàng - Quản trị nhà hàng; Kỹ thuật chế biến món ăn
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử;
công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến;
Thông tư số 27/2019/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật và
Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
20
|
Thông tư số
08/2015/TT-BLĐTBXH ngày 27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành chương trình, giáo trình môn học Giáo dục quốc phòng và an
ninh dùng cho trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
21
|
Thông tư số
12/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ
cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành điện trong nhà máy điện; Đo lường điện;
Vận hành tổ máy phát điện Diesel; Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp
có điện áp từ 110kV trở xuống; Thí nghiệm điện; Bảo trì thiết bị cơ điện; Kỹ
thuật thiết bị sản xuất dược; Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế; Vận hành thiết
bị hóa dầu; Vận hành thiết bị chế biến dầu khí; Vận hành thiết bị khai thác dầu
khí; Khoan khai thác dầu khí; Chế biến thực phẩm; Công nghệ sản xuất bộ giấy
và giấy; Sửa chữa thiết bị may
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử;
công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến;
Thông tư số 27/2019/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật và
Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
22
|
Thông tư số
18/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề,
trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Chạm khắc đá; Kỹ thuật khai thác mỏ hầm
lò; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò; Lái tàu đường sắt; Thông tin tín hiệu đường sắt;
Điều hành chạy tàu hỏa; Gò; Luyện gang; Luyện thép; Công nghệ cán, kéo kim loại;
Công nghệ sơn tàu thủy
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ
thuật và Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
23
|
Thông tư số
19/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề,
trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Sửa chữa thiết bị tự động hóa; Sửa chữa
thiết bị chế biến dầu khí; Bảo vệ môi trường đô thị; Xử lý rác thải; Chế biến
lương thực; Lắp đặt thiết bị lạnh; Công nghệ may veston; Công nghệ sợi; Sửa
chữa thiết bị dệt; Gia công ống công nghệ; Vận hành máy xây dựng; Marketing
thương mại; Quản lý khai thác công trình thủy lợi; Vận hành cần, cầu trục; Kỹ
thuật xây dựng mỏ hầm lò; Đúc, dát đồng mỹ nghệ; Vận hành máy nông nghiệp; Sửa
chữa, lắp ráp xe máy; Cốt thép - hàn; Bán hàng trong siêu thị
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ
thuật và Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
24
|
Thông tư số
20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ
trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Gia công và thiết kế sản
phẩm mộc; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Xây dựng cầu đường bộ; Nguội
sửa chữa máy công cụ; Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công xây dựng;
Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Cơ điện nông
thôn; Xử lý nước thải công nghiệp; Chế biến thực phẩm; Chế biến và bảo quản
thủy sản; Trồng cây công nghiệp; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh; Khai
thác, đánh bắt hải sản; Thú y; Hướng dẫn du lịch; Điều khiển phương tiện thủy
nội địa; Khai thác máy tàu thủy
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử;
công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến;
Thông tư số 27/2019/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật và
Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
25
|
Thông tư số
40/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ và chế độ làm việc của nhà
giáo dạy trình độ sơ cấp
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về
việc quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp ngày
10/3/2017 và Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
26
|
Thông tư số
10/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung điều 1 Thông tư số 20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục thiết bị dạy
nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng
nghề cho các nghề: gia công và thiết kế sản phẩm mộc; công nghệ thông tin (ứng
dụng phần mềm); xây dựng cầu đường bộ; nguội sửa chữa máy công cụ; kỹ thuật
máy nông nghiệp; sửa chữa máy thi công xây dựng; vận hành máy thi công nền; vận
hành máy thi công mặt đường; cơ điện nông thôn; xử lý nước thải công nghiệp;
chế biến thực phẩm; chế biến và bảo quản thủy sản; trồng cây công nghiệp;
chăn nuôi gia súc, gia cầm; lâm sinh; khai thác, đánh bắt hải sản; thú y; hướng
dẫn du lịch; điều khiển phương tiện thủy nội địa; khai thác máy tàu thủy
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ
thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến; Thông tư số
27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về
việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật; Thông tư số
15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề và Thông tư số
22/2020/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về
việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
27
|
Thông tư số
11/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung điều 1 Thông tư số 18/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục thiết bị dạy
nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề:
chạm khắc đá; kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò; lái
tàu đường sắt; thông tin tín hiệu đường sắt; điều hành chạy tàu hỏa; gò; luyện
gang; luyện thép; công nghệ cán, kéo kim loại; công nghệ sơn tàu thủy
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ
thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến; Thông tư số
15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề và Thông tư số
22/2020/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về
việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/2/2021
|
28
|
Thông tư số
46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng
|
15/12/2021
|
29
|
Thông tư số
47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp
|
15/12/2021
|
30
|
Thông tư số
04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình
độ cao đẳng
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 ban hành Danh mục ngành, nghề
đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
14/02/2021
|
31
|
Thông tư số
05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã
hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ
trung cấp, cao đẳng
|
Được thay
thế bởi Thông tư 05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2021 của Bộ trưởng Lao động
Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển
sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
22/8/2021
|
32
|
Thông tư số
14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
33
|
Thông tư số
06/2019/TT-BLĐTBXH ngày 28/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số
04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng
|
14/02/2021
|
34
|
Thông tư số
07/2019/TT-BLĐTBXH ngày 07/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày
02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy chế
tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng
|
Được thay
thế bởi Thông tư 05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2021 của Bộ trưởng Lao động
Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển
sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
22/8/2021
|
35
|
Quyết định
số 1161/2004/QĐ-BLĐTBXH ngày 11/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định Hội giảng giáo viên dạy nghề
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 19/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định Hội giảng nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
10/3/2021
|
36
|
Quyết định
số 03/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội ban hành chương trình môn học Chính trị dùng cho các trường trung cấp
nghề, trường cao đẳng nghề
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
37
|
Quyết định
số 05/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội ban hành chương trình môn học Tin học dùng cho các trường trung cấp
nghề, trường cao đẳng nghề
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
VII. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Nghị định số
196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động
của trung tâm dịch vụ việc làm
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi
tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc
làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
01/6/2021
|
2
|
Nghị định số
03/2014/NĐ-CP ngày 16/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Bộ luật Lao động về việc làm
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện
lao động và quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
3
|
Nghị định số
52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi
tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc
làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
01/6/2021
|
4
|
Nghị định số
75/2014/NĐ-CP ngày 28/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm
việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người
lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
15/02/2021
|
5
|
Nghị định số
11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam được sửa
đổi, bổ sung tại Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người
lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
15/02/2021
|
6
|
Quyết định
số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ
học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-TTg ngày 31/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ
quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất
nghiệp
|
15/5/2021
|
IX. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Thông tư
liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội, Bộ Công an quy định chi tiết chế độ áp dụng biện
pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người
chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
IX. LĨNH VỰC TRẺ EM
|
1
|
Thông tư số
23/2010/TT-BLĐTBXH ngày 16/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về quy trình can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực, xâm hại
tình dục
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
2
|
Thông tư
liên tịch số 02/1999/TTLT-BVCSTE- HLHPN ngày 02/7/1999 của Ủy ban Bảo vệ chăm
sóc trẻ em Việt Nam và Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam về việc tăng cường phối
hợp hoạt động xây dựng gia đình hạnh phúc, nuôi dạy con tốt, ngăn chặn tình
trạng xâm hại trẻ em, đặc biệt là trẻ em gái
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
3
|
Thông tư
liên tịch số 03/2000/TTLT-BVCSTE-VHTT- TƯĐTN ngày 07/5/2000 của Ủy ban Bảo vệ
chăm sóc trẻ em Việt Nam, Bộ Văn hóa - Thông tin, Trung ương Đoàn thanh niên
cộng sản Hồ Chí Minh hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 03/2000/CT-TTg ngày
24/01/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh các hoạt động văn hóa,
vui chơi, giải trí cho trẻ em
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
X. LĨNH VỰC KHÁC
|
1
|
Thông tư
liên tịch số 37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 02/10/2015 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 11/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15/11/2021
|
Tổng số văn
bản hết hiệu toàn bộ: 105 văn bản
|
STT
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
Thông tư số
54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành 30 quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các quy
trình kiểm định số QTKĐ: 21-2016/BLĐTBXH Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn
thang máy điện, QTKĐ: 22-2016/BLĐTBXH Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn
thang thủy lực và QTKĐ: 24- 2016/BLĐTBXH Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn
thang máy điện không có phòng máy
|
Được thay
thế bởi Thông tư số 12/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang
máy thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15/11/2021
|
II. LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
|
1
|
Nghị định
20/2020/NĐ-CP ngày 17/02/2020 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động,
tiền lương, tiền thưởng đối với một số tập đoàn kinh tế, tổng công ty Nhà nước
|
- Cụm từ “đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2020” tại khoản 2 Điều 20; - Khổ thứ nhất của Điều 1
|
Được thay
thế bởi Nghị định 87/2021/NĐ-CP ngày 29/9/2021 của Chính phủ về việc kéo dài
thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
20/2020/NĐ-CP ngày 17/02/2020 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động,
tiền lương, tiền thưởng đối với một số tập đoàn kinh tế, tổng công ty Nhà nước
|
29/9/2021
|
2
|
Nghị định số
74/2020/NĐ-CP ngày 15/8/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 121/2016/NĐ- CP ngày 24/8/2016 của Chính phủ thực hiện thí điểm
quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn
2016 - 2020
|
- Khoản 2
Điều 1; - Cụm từ “đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020” tại Khoản 1 Điều 2;
|
Được bãi bỏ
bởi Nghị định số 82/2021/NĐ-CP ngày 06/9/2021 của Chính phủ về kéo dài thời
gian thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
121/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2016 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 74/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ về thực hiện thí điểm quản lý
lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội
|
06/9/2021
|
3
|
Nghị định số
121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016 của Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 74/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thí
điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông
Quân đội
|
- Điều 1;
khoản 3, 4 Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 1, 5 Điều 6; - Cụm từ “đến hết ngày
31 tháng 12 năm 2020” tại khoản 1 Điều 10;
|
Được thay
thế/bãi bỏ bởi Nghị định số 82/2021/NĐ-CP ngày 06/9/2021 của Chính phủ về kéo
dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
121/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2016 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 74/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ về thực hiện thí điểm quản lý
lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội
|
06/9/2021
|
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Người khuyết tật
|
Điều 15,
16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định
chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
01/7/2021
|
2
|
Nghị định số
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về việc thành lập, tổ chức,
hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Điều 40,
41, 42, 43
|
Được thay thế
bởi Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
01/7/2021
|
3
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Điều 17
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định
chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
01/7/2021
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Điều 2
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp
|
15/12/2021
|
Điều 3
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng.
|
15/12/2021
|
V. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Điều 10, Điều
12
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi
tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc
làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
01/6/2021
|
Điều 11, Điều
13
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người
lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
15/2/2021
|
VI. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
1
|
Nghị định số
115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Điều 6; khoản
3 Điều 7 và khoản 2 Điều 11
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định về
tuổi nghỉ hưu
|
01/01/2021
|
2
|
Nghị định số
134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Điểm a khoản
2 Điều 5
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định về
tuổi nghỉ hưu
|
01/01/2021
|
3
|
Thông tư số
59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã
hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Điểm b khoản
2 Điều 6; khổ thứ nhất khoản 3 Điều 10; Điều 14; Khoản 1, 2 Điều 15; Điều 16;
khoản 1 Điều 17; khoản 1, 2, 5 Điều 18; khổ cuối khoản 1 Điều 20; khoản 4 Điều
20; khoản 2, 3 Điều 30
|
Được thay
thế/bãi bỏ bởi Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ trưởng Lao động Thương binh
và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm
xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
01/9/2021
|
4
|
Nghị định số
33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với
quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối
với quân nhân
|
Các điểm a,
b khoản 1 Điều 8; khoản 3 Điều 9 và khoản 2 Điều 12
|
Được thay
thế bởi Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định về
tuổi nghỉ hưu
|
01/01/2021
|
VII. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thông tư
liên tịch số 16/2006/TTLT- BLĐTBXH-BGDĐT- BTC ngày 20/11/2006 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng
dẫn về chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công với cách
mạng và con của họ
|
Phần I; khoản
1 phần II; nội dung miễn học phí đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở
đào tạo công lập tại điểm a khoản 2 phần II; điểm b và c khoản 2 Phần II; Phần
III; Phần IV; phần V
|
Được bãi bỏ
bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
VIII. LĨNH VỰC KHÁC
|
1
|
Quyết định
số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực
hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp
khó khăn do đại dịch COVID-19
|
Điều 5; khoản
4 Điều 11; khoản 2 Điều 12; Điều 13; khoản 1, 3 Điều 15; khoản 1, 2 Điều 16;
Điều 17; Khoản 1, 3 Điều 19; khoản 1, 2 Điều 20; Điều 21; khoản 2, 4 Điều 23;
tên Chương VII; Điều 25; khoản 3 Điều 26; khoản 1, 2, 4 Điều 27; điểm b khoản
5 Điều 27; khoản 6 Điều 27; khoản 2 Điều 33; Điều 35; Điều 37; Điều 38; điểm
c, đ, g khoản 1 Điều 40; Mẫu số 02, 07, 8b, 8c, 11, 12a, 12b, 12c, tại Phụ lục
|
Được thay
thế/bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính
sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch
COVID- 19
|
06/11/2021
|
2
|
Thông tư số
08/2020/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn về bảo vệ việc làm của người tố cáo là người làm việc theo hợp
đồng lao động
|
Điều 4; Điều
5; Điều 6; điểm b khoản 1 Điều 8
|
Được thay
thế/bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/9/2021 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
08/2020/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn về bảo vệ việc làm của người tố cáo là người làm việc theo hợp
đồng lao động
|
01/11/2021
|
Tổng số văn
bản hết hiệu lực một phần: 16 văn bản
|