BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-----
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số:
05/2008/QĐ-BLĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH
MÔN HỌC TIN HỌC DÙNG CHO CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ, TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn
cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 01/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 4 tháng 1 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội về việc Ban hành Quy định về chương trình
khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
chương trình môn Tin học dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng
nghề để giảng dạy trong khóa học trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Những quy
định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề, Hiệu trưởng trường cao đẳng
nghề, Hiệu trưởng trường trung cấp nghề, các Hiệu trưởng trường trung cấp
chuyên nghiệp, trường cao đẳng, trường đại học có đăng ký hoạt động dạy nghề
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó
Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Như Điều 3;
- Lưu VT, TCDN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đàm Hữu Đắc
|
CHƯƠNG TRÌNH
MÔN TIN HỌC DÙNG CHO CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ,
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
05/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày18 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
Phần 1:
VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT,
MỤC TIÊU, YÊU CẦU CỦA MÔN HỌC
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT
1. Môn Tin học là
môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
2. Môn Tin học là
một trong những nội dung được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực của đời sống
xã hội, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo nghề và phát triển nguồn nhân lực trong
giai đoạn mới.
II. MỤC TIÊU
1. Cung cấp cho
người học nghề những kiến thức cơ bản về tin học và máy tính, trên cơ sở đó có
thể khai thác được các chương trình ứng dụng, các phần mềm chạy trên máy tính.
2. Trang bị kiến
thức tin học cơ bản phục vụ các môn học chuyên môn khác.
III. YÊU CẦU
Người học nghề sau
khi học môn Tin học phải đạt được những yêu cầu sau:
1. Kiến thức:
1.1. Nắm được các
kiến thức cơ bản về cấu trúc hệ thống máy tính và thông tin trong máy tính, ứng
dụng của tin học.
1.2. Hiểu được
tính năng và phương thức hoạt động cơ bản của máy tính, hệ điều hành và các thiết
bị ngoại vi.
1.3. Nắm được các
kiến thức cơ bản về mạng và ứng dụng của mạng máy tính
1.4. Đối với trình
độ cao đẳng nghề, người học nghề phải có kiến thức về một chương trình ứng dụng
như Excell hoặc Autocad.
2. Kỹ năng:
2.1. Sử dụng được
máy vi tính và các thiết bị ghép nối.
2.2. Làm được các
công việc cơ bản của tin học văn phòng
2.3. Đối với trình
độ cao đẳng nghề, người học nghề sử dụng thành thạo một chương trình ứng dụng
như Excell hoặc Autocad.
3. Thái độ
Rèn luyện lòng yêu
nghề, tư thế tác phong công nghiệp , tính kiên trì, sáng tạo trong công việc .
Phần 2:
NỘI DUNG TỔNG
QUÁT VÀ PHÂN PHỐI THỜI GIAN
I. CHƯƠNG TRÌNH 1 (30 giờ, dùng cho khoá học trình độ trung cấp nghề)
STT
|
Tên bài
|
Số giờ lý thuyết
|
Số giờ thực hành
|
Kiểm tra
|
Tổng số giờ
|
I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
2
|
1
|
|
3
|
1
|
Bài 1: Các khái niệm cơ bản
|
0.5
|
|
|
0.5
|
2
|
Bài 2: Cấu trúc cơ bản của hệ
thống máy tính
|
1
|
1
|
|
2
|
3
|
Bài 3: Biểu diễn thông tin
trong máy tính
|
0.5
|
|
|
0.5
|
II. HỆ ĐIỀU HÀNH
|
2
|
6
|
|
8
|
4
|
Bài 4: Các lệnh cơ bản của
MS-DOS
|
1
|
1
|
|
2
|
5
|
Bài 5: Giới thiệu Windows
|
1
|
1
|
|
2
|
6
|
Bài 6: Những thao tác cơ bản
trên Windows
|
|
4
|
|
4
|
III. MẠNG CƠ BẢN
VÀ INTERNET
|
2
|
6
|
1
|
9
|
7
|
Bài 7 : Mạng máy tính
|
1
|
1
|
|
2
|
8
|
Bài 8 : Khai thác và sử dụng
Internet
|
1
|
5
|
1
|
7
|
IV. HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN
MICROSOFT WORD
|
1
|
8
|
1
|
10
|
9
|
Bài 9: Các thao tác soạn thảo,
hiệu chỉnh và định dạng
|
1
|
3
|
|
4
|
10
|
Bài 10: Làm việc với bảng
|
|
5
|
1
|
6
|
Tổng
cộng
|
13
|
15
|
2
|
30
|
II. CHƯƠNG TRÌNH
2 (75 giờ, dùng cho khoá học trình độ cao đẳng nghề)
STT
|
Tên
bài
|
Số
giờ lý thuyết
|
Số
giờ thực hành
|
Kiểm
tra
|
Tổng
số giờ
|
I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
2
|
1
|
|
3
|
1
|
Bài 1: Các khái niệm cơ bản
|
0.5
|
|
|
0.5
|
2
|
Bài 2: Cấu trúc cơ bản của hệ
thống máy tính
|
1
|
1
|
|
2
|
3
|
Bài 3 : Biểu diễn thông tin
trong máy tính
|
0.5
|
|
|
0.5
|
II. HỆ ĐIỀU HÀNH
|
2
|
6
|
|
8
|
4
|
Bài 4: Các lệnh cơ bản của
MS-DOS
|
1
|
1
|
|
2
|
5
|
Bài 5 : Giới thiệu Windows
|
1
|
1
|
|
2
|
6
|
Bài 6: Những thao tác cơ bản
trên Windows
|
|
4
|
|
4
|
III. MẠNG CƠ BẢN
VÀ INTERNET
|
2
|
6
|
1
|
9
|
7
|
Bài 7 : Mạng máy tính
|
1
|
1
|
|
2
|
8
|
Bài 8 : Khai thác và sử dụng
Internet
|
1
|
5
|
1
|
7
|
IV. HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN
MICROSOFT WORD
|
1
|
8
|
1
|
10
|
9
|
Bài 9: Các thao tác soạn thảo,
hiệu chỉnh và định dạng
|
1
|
3
|
|
4
|
10
|
Bài 10: Làm việc với bảng
|
|
5
|
1
|
6
|
V. BẢNG TÍNH EXCEL
|
10
|
33
|
2
|
45
|
11
|
Bài 11:Giới thiệu về Excel
|
2
|
3
|
|
5
|
12
|
Bài 12: Lập thời gian biểu
|
2
|
8
|
|
10
|
13
|
Bài 13: Lập bảng thống kê tài
chính
|
2
|
7
|
1
|
10
|
14
|
Bài 14:Các hàm đối với kết xuất
dữ liệu
|
2
|
8
|
|
10
|
15
|
Bài 15: Làm việc với WorkSheet
|
2
|
7
|
1
|
10
|
Tổng
cộng
|
17
|
54
|
4
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 3:
NỘI DUNG CHI TIẾT
I. KIẾN THỨC
CHUNG VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Bài 1. Các khái niệm cơ bản
1.1. Thông tin và xử lý thông
tin
1.1.1. Thông tin
1.1.2. Dữ liệu
1.1.3. Xử lý thông tin
1.2. Phần cứng, phần mềm và công
nghệ thông tin
1.2.1. Phần cứng
1.2.2. Phần mềm
1.2.3. Công nghệ thông tin
Bài 2. Cấu trúc cơ bản của hệ
thống máy tính
2.1. Phần cứng
2.1.1. Đơn vị xử lý trung tâm
(CPU)
2.1.2. Thiết bị nhập
2.1.3. Thiết bị xuất
2.1.4. Bộ nhớ và thiết bị lưu trữ
2.2. Phần mềm
2.2.1. Phần mềm hệ thống
2.2.2. Phần mềm ứng dụng
2.2.3. Các giao diện với người sử
dụng
2.2.4. MultiMedia
Bài 3. Biểu diễn thông tin
trong máy tính
3.1. Biểu diễn thông tin trong
máy tính
3.2. Đơn vị thông tin và dung lượng
bộ nhớ
II. HỆ ĐIỀU
HÀNH
Bài 4. Hệ điều hành MS-DOS
4.1. MS-DOS là gì?
4.2. Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh
4.3. Tệp và thư mục
4.3.1. Tệp
4.3.2. Thư mục
Các lệnh về đĩa
4.4.1. Lệnh định dạng đĩa FORMAT
4.4.2. Lệnh tạo đĩa khởi động
Bài 5. Giới thiệu Windows
5.1. Windows là gì?
5.2. Khởi động và thoát khỏi
Windows
5.3. Desktop
5.4. Thanh tác vụ (Task bar)
5.5. Menu Start
5.6. Khởi động và thoát khỏi một
ứng dụng
5.7. Chuyển đổi giữa các ứng dụng
5.8. Thu nhỏ một cửa sổ, đóng cửa
sổ một ứng dụng
5.9. Sử dụng chuột
Bài 6. Những thao tác cơ bản
trên Windows
6.1. File và Folder
6.1.1.Tạo, đổi tên, xoá…
6.1.2. Copy, cut, move…
6.2. Quản lý tài nguyên
6.2.1. My Computer
6.2.2. Windows Explorer
III. MẠNG CƠ BẢN VÀ INTERNET
Bài 7. Mạng cơ bản
7.1. Những khái niệm cơ bản
7.2. Phân loại mạng
7.2.1. Phân loại theo phạm vi địa
lý
7.2.2. Phân loại theo kỹ thuật
chuyển mạch
7.2.3. Phân loại theo mô hình
7.3. Các thiết bị mạng
7.3.1. Network Card
7.3.2. Hub
7.3.3. Modem
7.3.4. Repeater
7.3.5. Bridge
7.3.6. Router
7.3.7. Gateway
Bài 8. Khai thác và sử dụng
Internet
8.1. Tổng quan về Internet
8.2. Dịch vụ WWW (World Wide
Web)
8.3. Thư điện tử (Email)
IV. HỆ SOẠN
THẢO VĂN BẢN MICROSOFT WORD
Bài 9. Các thao tác soạn thảo,
hiệu chỉnh, và định dạng
9.1. Màn hình soạn thảo
9.2. Các thao tác soạn thảo
9.3. Các thao tác hiệu chỉnh
9.4. Các thao tác định dạng
Bài 10. Làm việc với bảng
10.1. Tạo bảng
10.2. Các thao tác với bảng
10.2.1. Copy, di chuyển, xoá bảng
10.2.2. Hiệu chỉnh bảng
10.2.3. Tạo tiêu đề bảng
10.2.4. Tạo đường kẻ, viền khung
V. BẢNG TÍNH
EXCEL
Bài 11. Giới thiệu về Excel
11.1. Khởi động và thoát khỏi
Excel
11.2. Mở một bảng tính mới
11.3. Cửa sổ Excel
11.4. Hộp hội thoại
11.5. Nhập dữ liệu
11.6. Sắp xếp dữ liệu đơn giản
11.7. Thêm dòng và cột
11.8. Xoá dòng và cột
11.9. Hiệu chỉnh kích thước ô,
dòng, cột
11.10. Lưu bảng tính lên đĩa
11.11. Mở một / nhiều File có sẵn
11.12. Tìm kiếm file
11.13. Đóng file
Bài 12. Lập thời gian biểu
12.1. Tạo bảng thời gian biểu
12.2. Sử dụng Fills
12.3. Định dạng văn bản trong ô
12.4. Căn lề văn bản trong ô
12.5. Tạo tiêu đề (Bảng t ính, cột,
dòng)
12.6. Đường viền khung
12.7. Mầu nền khung
12.8. Tìm kiếm và thay th ế
12.9. Chọn đối tượng (Ô, kh ối,
dòng, cột )
12.10. Sao chép, dữ liệu, xoá dữ
liệu
12.11. Tạo tiêu đề
12.12. Lưu thời gian biểu
12.13. In một bảng tính
12.14. In một phần của bảng tính
Bài 13. Lập bảng thống kê tài
chính
13.1. Tạo bảng thống kê
13.2. Nhập dữ liệu
13.3. Tự động đánh số thứ tự
13.4. Sử dụng công thức
13.5. Sắp xếp thứ tự và thứ tự đặc
biệt
13.6. Tính tổng các số
13.7. Một số hàm cơ bản (Sum,
Average, Round,……)
13.8. Tính phần trăm
13.9. Địa chỉ tuyệt đối và tương
đối
13.10. Sao chép, di chuyển dữ liệu
số.
13.11. Các ký hiệu và kí tự đặc
biệt
13.12. Thông báo lỗi
13.13. Lưu bảng thống kê.
Bài 14. Các hàm với kết xuất
dữ liệu
14.1. Nhóm các hàm
14.2. Chọn và nhập hàm
14.3. Đặt tên vùng (Range), chọn
vùng, sử dụng tên vùng, xoá vùng
14.4. Chọn d ữ liệu có giá trị
MAX, MIN
14.5. Đếm có điều kiện (COUNT
IF, DCOUNT,…..)
14.6. Hàm điều kiện IF
14.7. Hàm tính tổng có điều kiện
( DSUM, SUM IF….)
14.8. Tính trung bình cộng có điều
kiện (DAVERAGE),….
14.9. Hàm logic AND, OR
14.10. Hàm tính số ngày (DAY360,
DATEVALUE,….)
14.11. Hàm tìm kiếm (VLOOKUP,
HLOOKUP, LOOKUP,……)
Bài 15. Làm việc với
WorkSheet
15.1. WorkBook và Workseet
15.2. Tạo thêm một bảng tính
15.3. Di chuyển, sao chép các
trang bảng tính
15.4. Thay đổi tên Workseet
15.5. Mở nhiều bảng tính
15.6. Tính toán trên nhiều bảng
tính
Phần 4:
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH
I. TỔ CHỨC
GIẢNG DẠY
1. Giáo viên dạy môn Tin học có
thể là giáo viên chuyên trách hoặc giáo viên kiêm nhiệm huy động từ lực lượng
giáo viên tin học trong nhà trường.
2. Phần thực hành là nhằm mục
đích củng cố ghi nhớ, khắc sâu kiến thức đã học về cấu trúc chung máy vi tính,
hệ điều hành MS-DOS, Windows XP, biết cách soạn thảo một văn bản, sử dụng
Internet cũng như thực hiện các bài quản lý cơ bản trên bảng tính điện tử Excel
hoặc bản vẽ Autocad.
3. Đối với khoá học trình độ cao
đẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào ngành nghề đào tạo để quyết định học
mục V trong chương trình môn Tin học là “Bảng tính Excell” hay “Tin học ứng dụng
Autocad” (phụ lục kèm theo).
4. Đối với người học nghề sau
khi tốt nghiệp trung cấp nghề học lên cao đẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn
cứ vào chương trình môn Tin học 1 và 2 nói trên để quyết định những nội dung
người học nghề không phải học lại.
II. THI, KIỂM
TRA, ĐÁNH GIÁ
Việc thi, kiểm tra
và đánh giá kết quả học tập môn Tin học của người học nghề được thực hiện theo "Quy
chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy"
ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
III. PHƯƠNG
PHÁP, PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ GIẢNG DẠY
1. Giáo viên có thể
vận dụng phương pháp thuyết trình, giảng giải kết hợp phương pháp gợi mở, phát
vấn để người học nghề có thể tham gia tích cực vào bài giảng.
2. Phương tiện, dụng cụ giảng dạy:
Ngoài phương tiện giảng dạy truyền thống giáo viên còn có thể sử dụng Máy chiếu
Projector, Laptop, sơ đồ, tranh ảnh minh hoạ giúp làm rõ và sinh động nội dung
bài học.
3. Trong điều kiện có thể kết hợp
giảng dạy lý thuyết và thực hành trong cùng một phòng học chuyên môn hoá có máy
tính được nối mạng LAN và mạng Internet, có sử dụng các phương tiện dạy học bằng
hình ảnh./.
PHỤ LỤC
TIN HỌC ỨNG DỤNG AUTOCAD
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2008 /QĐ-BLĐTBXH ngày 18 tháng 02
năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. NỘI
DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN PHỐI THỜI GIAN
STT
|
Tên bài
|
Số giờ lý thuyết
|
Số giờ thực hành
|
Kiểm tra
|
Tổng số giờ
|
V. TIN HỌC ỨNG DỤNG AUTOCAD
|
12
|
31
|
2
|
45
|
11
|
Bài 11:Các lệnh thao tác với đối
tượng
|
2
|
6
|
|
8
|
12
|
Bài 12: Thiết lập bản vẽ
|
2
|
6
|
|
8
|
13
|
Bài 13: Các lệnh thao tác với
màn hình
|
1
|
4
|
1
|
6
|
14
|
Bài 14: Các lệnh thao tác với
lớp
|
2
|
6
|
|
8
|
15
|
Bài 15: Tạo và hiệu chỉnh văn
bản
|
1
|
3
|
|
4
|
16
|
Bài 16: Thiết lập bản vẽ nâng
cao, in ấn
|
2
|
6
|
1
|
9
|
II. NỘI
DUNG CHI TIẾT
Bài 11. Các lệnh thao tác với
đối tượng
11.1. Mở đầu
11.1.1. Các khái niệm
11.1.1.1. Hệ toạ độ
11.1.1.2. Các góc trong Autocad
11.1.1.3. Vẽ theo kích thước thực
11.1.1.4. Vẽ theo tỉ lệ
11.1.2. Màn hình Autocad
11.1.2.1. Màn hình đồ hoạ
11.1.2.2. Màn hình văn bản
11.1.3. Các lệnh nhập
11.1.3.1. Các phương pháp nhập lệnh
11.1.3.2. Sử dụng bằng lệnh
11.1.4. Thiết lập màn hình
Autocad theo ý muốn
11.1.4.1. Thanh công cụ
11.1.4.2. Dòng lệnh
11.1.4.3. Hộp thoại
11.1.5. Làm việc với tệp tin đồ
hoạ
11.1.5.1. Mở một file mới/ đã có
sẵn
11.1.5.2. Lưu bản vẽ
11.1.5.3. Thoát khỏi Autocad
11.2. Các lệnh thao tác với đối
tượng
11.2.1. Đối tượng trong Autocad
11.2.1.1. Đối tượng
11.2.1.2. Thông tin về đối tượng
11.2.2. Các phương pháp nhập lệnh
và nhập toạ độ
11.2.3. Lệnh vẽ đoạn thẳng
11.2.3.1. Vẽ các đoạn thẳng
ngang
11.2.3.2. Vẽ các đoạn thẳng đứng
11.2.3.3. Vẽ các đoạn thẳng
nghiêng
11.2.4. Vẽ đường tròn. Cung tròn
11.2.4.1. Vẽ đường tròn
11.2.4.2. Vẽ cung tròn
11.2.4.3. Vẽ kích thước, đường
kính, bán kính
11.2.5. Vẽ Elipe, đa giác
11.2.5.1. Vẽ hình Elipe
11.2.5.2. Vẽ hình chữ nhật
11.2.5.3. Vẽ hình đa giác
11.2.6. Vẽ các đường đa tuyến
(Pline)
11.2.6.1. Pline có độ rộng cụ thể
11.2.6.2. Pline có đoạn thẳng
riêng rẽ
11.2.6.3. Pline có
một đoạn là cung tròn
11.2.7. Tô màu, điền
chữ các đối tượng
11.2.7.1. Tô đầy đối tượng
11.2.7.2. Điền chữ lên bản vẽ
11.2.8. Các lệnh hiệu chỉnh đối
tượng
11.2.8.1. Chọn đối tượng, nhóm đối
tượng
11.2.8.2. Bổ xung, loại bỏ đối
tượng từ nhóm đối tượng đã lựa chọn
11.2.8.3. Copy, di chuyển, xoá bỏ
đối tượng
11.2.8.4. Loại bỏ một phần của đối
tượng
11.2.8.5. Quay, mở rộng, thu hẹp
đối tượng
11.2.9. Các lệnh trợ giúp
11.2.9.1. Tìm hiểu về Help cho
các lệnh
11.2.9.2. Khôi phục đối tượng vừa
bị xoá
11.2.9.3. Huỷ bỏ lệnh cuối cùng
Bài tập thực hành
Bài 12. Thiết lập bản vẽ
12.1. Các bước cơ bản thiết lập
bản vẽ
12.2. Các lệnh thiết lập bản vẽ
cơ bản
12.2.1. Lệnh định kiểu, chọn đợn
vị góc, đường thẳng
12.2.2. Lệnh chọn kích thước bản
vẽ
12.2.3. Lệnh điều khiển bước nhảy
con trỏ/ điểm lưới
12.3. Đơn vị các điểm của đối tượng
12.3.1. Định vị các điểm đầu, giữa
cuối, giao điểm
12.3.2. Định vị tâm của một đườngtròn.
Cung tròn. vành khăn
12.3.3. Xác định độ chính xác
các điểm
12.4. Các lệnh hiệu chỉnh liên
quan giữa 2 đối tượng
12.4.1. Tạo một cung tròn giữa 2
đối tượng
12.4.2. Tạo đường vắt mép giữa 2
đối tượng
12.4.3. Copy đối xứng đối tượng
12.4.4. Tạo một bản sao của một
hay nhiều đối tượng
12.4.5. Cắt bỏ các nét thừa của
đối tượng khi vẽ
12.4.6. Chia đối tượng thành các
phần bằng nhau
Bài tập thực hành
Bài 13. Các lệnh thao tác với
màn hình
13.1. Thay đổi vùng của bản vẽ
hiển thị trên màn hình
13.1.1. Phóng đại một vùng nhỏ
trên bản vẽ
13.1.2. Hiển thị một vùng lớn
trên bản vẽ
13.2. Di chuyển bản vẽ đến một vị
trí mới
13.2.1. Dịch chuyển sang trái /
phải
13.2.2. Dịch chuyển lên / xuống
13.3. Lưu cửa sổ hiển thị màn
hình
13.3.1. Lưu, hiển thị lại cửa sổ
hiện hành
13.3.2. Các tuỳ chọn
Bài tập thực hành
Bài 14. Các lệnh thao tác với
lớp
14.1. Lớp, màu sắc và loại nét vẽ
14.1.1. Khái niệm về lớp
14.1.2. Màu sắc và nét vẽ cho lớp
14.1.3. Màu sắc và nét vẽ cho từng
đối tượng
14.2. Điều khiển lớp
14.2.1. Điều khiển lớp thông qua
Layer
14.2.2. Tính chất và cách hiển
thị
14.2.3. Thiết lập lớp hiện hành
14.2.4. Thiết lập màu sắc và nét
vẽ cho lớp
14.3. Thay đổi tính chất đối tượng
trong lớp
14.3.1. Tính chất đối tượng
14.3.2. Hiển thị tính chất đối
tượng
14.3.3. Thiết lập lớp đối tượng
và lớp hiện hành
14.3.4. Thiết lập màu sắc, nét vẽ
cho đối tượng
14.3.5. Thay đổi tính chất đối
tượng
14.3.6. Nhóm các đối tượng thành
đối tượng đơn
14.3.7. Chèn một đối tượng đã tạo
vào vị trí trên bản vẽ
Bài tập thực hành
Bài 15. Tạo và hiệu chỉnh văn
bản
15.1. Các lệnh tạo văn bản
15.1.1. Chèn văn bản vào một bản
vẽ
15.1.2. Nhập nhiều dòng kí tự
15.1.3. Nhập một dòng kí tự
15.2. Kiểu chữ, phông chữ
15.2.1. Thiết lập kiểu, dáng chữ
15.2.2. Sắp xếp, hướng hiển thị
văn bản
15.2.3. Các kí tự văn bản đặc biệt
15.3. Hiệu chỉnh văn bản
15.3.1. Điều chỉnh đặc tính của
kí tự
15.3.2. Tìm và thay thế chuỗi kí
tự
15.3.3. Hiển thị một dòng kí tự
15.3.4. Thay thế Font chữ
Bài tập thực hành
Bài 16. Thiết lập bản vẽ nâng
cao và in ấn
16.1. Các thiết lập bản vẽ nâng
cao
16.1.1. Cài đặt đơn vị
16.1.2. Cài đặt giới hạn
16.1.3. Hệ số tỉ lệ bản vẽ
16.1.4. Đặt giá trị Snap / Grid
16.1.5. Đặt giá trị nét vẽ không
liên tục
16.1.6. Tạo lớp Layer mong muốn
16.1.7. Tạo kiểu dáng văn bản
16.1.8. Tạo kiểu dáng kích thước
16.1.9. Tạo tiêu đề, đường biên
16.2. Vẽ hình chiếu trục đo
16.2.1. Hình chiếu trục đo vuông
góc đều
16.2.2. Hình chiếu trục đo vuông
góc cân
16.2.3. Hình chiếu trục đo vuông
góc lệch
16.2.4. Hình chiếu trục đo vuông
góc xiên
16.3. Vẽ cắt
16.3.1. Tạo mầu mặt cắt
16.3.2. Hiệu chỉnh các mẫu hoa
văn mặt cắt và đường biên
16.3.3. Vẽ các đường cắt
16.4. In ấn
Bài tập thực hành./.