|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
915/LĐTBXH-QĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Duy Đồng
|
Ngày ban hành:
|
30/07/1996
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
915/LĐTBXH-QĐ
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 7 năm 1996
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI,
NGUY HIỂM VÀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày
2/3/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 96/CP ngày 7/12/1993 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Bộ luật lao động ngày 26/3/1994;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại Công văn số 6195/VS ngày 29/7/1996.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này bản danh mục tạm thời: "Nghề, công việc đặc
biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm" và "Nghề, công việc nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm".
Điều 2.
Người lao động làm các nghề, công việc nói ở Điều 1, được thực hiện các chế độ
Bảo hộ lao động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ luật lao động và
các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30 tháng 7 năm 1996)
1- KHAI
THÁC MỎ:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại VI
|
1
|
Khai thác mỏ hầm lò
|
- Nơi làm việc chật hẹp, thiếu
dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi,
ồn, CO2.
|
2
|
Sấy, nghiền, trộn, đóng gói, vật
liệu nổ.
|
- Công việc độc hại, nguy hiểm,
thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hoá chất độc (TNT, Cl2,
Licacmon...).
|
3
|
Lái máy xúc dung tích gầu từ
8m3 trở lên
|
- Công việc nặng nhọc, tư thế lao
động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều
lần.
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
4
|
Sửa chữa cơ điện trong hầm lò
|
- Nơi làm việc chật hẹp, nguy
hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than.
|
5
|
Vận hành trạm quạt khí nén, điện,
diezel, trạm xạc ắc quy trong hầm lò.
|
- Nơi làm việc chật hẹp, nguy
hiểm, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.
|
6
|
Thợ sắt, thợ thoát nước trong
hầm lò.
|
- Công việc thủ công, nặng nhọc,
nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2.
|
7
|
Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở
than.
|
- Công việc nguy hiểm, chịu
tác động của ồn, rung và bụi.
|
8
|
Vận tải than trong hầm lò.
|
- Công việc thủ công, nặng nhọc,
nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.
|
9
|
Đo khí, đo gió,trực cửa gió,
trắc địa. KCS trong hầm lò.
|
- Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng, bụi.
|
10
|
Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp
trong hầm lò.
|
- Giải quyết nhiều công việc
phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm.
|
11
|
Thủ kho mìn trong hầm lò.
|
- Công việc độc hại, nguy hiểm,
ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi.
|
12
|
Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích
than.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với
nóng, bụi, CO và các hoá chất độc khác.
|
13
|
Làm và sửa chữa đường mỏ
|
- Công việc thủ công, nặng nhọc,
chịu tác động của nóng, bụi và ồn.
|
14
|
Vận hành máy khoan super,
khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên.
|
- Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn.
|
15
|
Bắn mìn lộ thiên
|
- Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2.
|
16
|
Khai thác đá thủ công.
|
- Công việc thủ công, nặng nhọc,
nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp.
|
17
|
Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật
liệu nổ cả bụi, ồn và rung.
|
- Công việc độc hại, nguy hiểm,
chịu tác động.
|
18
|
Thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ
máy tàu vận tải thuỷ chở vật liệu nổ
|
- Công việc độc hại, nguy hiểm,
chịu tác động của sóng nước, ồn và rung.
|
19
|
Bảo quản, bốc xếp vật liệu nổ
|
- Công việc thủ công, nặng nhọc,
nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc.
|
20
|
Thử nổ.
|
- Làm việc ngoài trời, nguy hiểm,
chịu tác động của ồn, bụi và NO2.
|
21
|
Lái máy gạt, ủi có công suất từ
180 CV trở lên.
|
- Tư thế làm việc gò bó,chịu
tác động của bụi, ồn cao và rung mạnh.
|
2. THƯƠNG
MẠI:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
1
|
Đo tính, bảo quản, giao nhận
xăng, trong hang hầm.
|
- Nơi làm việc chật hẹp, thiếu
ánh sáng, thiếu dầudưỡng khí, chịu tác động của xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho
phép nhiều lần.
|
2
|
Vận hành máy bơm xăng,dầu
trong hang hầm.
|
- Nơi làm việc chật hẹp, thiếu
ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của tiếng ồn cao và hơi xăng, dầu.
|
3
|
Lắp đặt, sửa chữa các thiết bị
và bể xăng, dầu trong hang hầm
|
- Nơi làm việc chật hẹp, thiếu
ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn,
xăng và dầu.
|
4
|
Tái sinh, pha chế dầu bằng
phương pháp thủ công.
|
- Công việc nặng nhọc, độc hại,
chịu tác động của xăng, dầu và các hoá chất độc.
|
5
|
Sĩ quan, thuyền viên tàu chở
xăng, dầu trên biển.
|
- Chịu tác động của sóng nước,
ồn, rung và xăng, dầu.
|
6
|
Giao, nhận xăng, dầu trên biển.
|
- Chịu tác động của sóng gió,
rung, ồn cao và hơi xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
7
|
Xúc rửa, hàn, tẩy rỉ,sơn các bể
xăng, dầu loại lớn.
|
- Làm việc trong thùng kín, tư
thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, nóng, ồn, bụi và hoá chất
trong sơn.
|
8
|
Vận hành máy bơm xăng, dầu có
áp lực từ 50kg/cm2 trở lên
|
- Chịu tác động của ồn cao,
rung và xăng, dầu nồng độ rất cao.
|
9
|
Bơm, rót, đóng bình a xít
H2SO4, HCl
|
- Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất độc mạnh, nguy hiểm
|
3. PHÁT
THANH - TRUYỀN HÌNH:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại VI
|
1
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
máy phát hình, phát thanh FM có tổng công suất từ 40 KW trở lên hoặc có tổng
công suất từ 20 KW trở lên đặt ở núi cao trên 1000 m
|
- Thường xuyên làm việc trong
môi trường điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép
nhiều lần. Chịu tác động của tiếng ồn cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
máy phát thanh có tổng công suất 1000KW trở lên
|
- Công việc căng thẳng, thường
xuyên tiếp xúc với điện từ trường cao tần, siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho
phép nhiều lần và tiếng ồn.
|
3
|
Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột
ăng ten phát thanh, phát hình cao từ100 m trở lên.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
thủ công, rất nặng nhọc và nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của
điện từ trường.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
|
4
|
Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột
ăng ten phát thanh,phát hình cao từ 30m đến dưới 100 m.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của điện
từ trường.
|
5
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
máy phát thanh MW,SW có tổng công suất 200 KW đến dưới 1000 KW
|
- Công việc căng thẳng, chịu
tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và tiếng ồn.
|
6
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
máy phát hình,máy phát thanh FM có tổng công suất từ 10 KW đến dưới 40 KW.
|
- Công việc căng thẳng, thường
xuyên tiếp xúc với điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho
phép nhiều.
|
4. NGÂN
HÀNG:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
1
|
Sản xuất lô in tiền
|
- Chịu tác động của nhiệt độ
cao và nhiều loại hoá chất độc bảng A, nguy hiểm.
|
2
|
Sản xuất bản in tiền.
|
- Chịu tác động của axít
cromic, axít sunfuric vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần
|
3
|
Vận hành máy in tiền, máy in xổ
số cào.
|
- Chịu tác động của tiếng ồn
cao và nhiều loại hoá chất độc mạnh vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
4
|
Xử lý nước thải nhà máy in tiền.
|
- Chịu tác động của nhiều loại
hoá chất độc mạnh như: axít sunfuric, a xít cromic, fery xianua
|
5
|
Thủ kho và phụ kho tiền Ngân
hàng Trung ương (kho có diện tích từ 2000m2 trở lên).
|
- Công việc nặng nhọc, nơi làm
việc kém thông thoáng (O2 thấp hơn tiêu chuẩn cho phép nhiều) chịu tác động của
hoá chất chống mối, mọt và CO2.
|
6
|
Tiêu huỷ tiền rách nát
|
- Nơi làm việc chật hẹp, công
việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi (tạp chất, nấm và vi khuẩn gây bệnh).
|
5. DỰ TRỮ
QUỐC GIA:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
1
|
Phun thuốc phòng và diệt côn
trùng trong các kho dự trữ
|
- Tư thế làm việc gò bó, chịu
tác động của nhiều loại hoá chất độc mạnh (như Malathion Sumithion, nhôm phốt
phát...).
|
6. Y TẾ:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại VI
|
1
|
Trực tiếp khám,điều trị, phục
vụ người nhiễm HIV, AIDS.
|
- Công việc rất nguy hiểm,
nguy cơ lây nhiễm cao bệnh không có khả năng cứu chữa,căng thẳng bệnh nhânthần
kinh tâm lý.
|
2
|
Giải phẫu bệnh lý đại thể, liệm
xác, ướp xác,khám nghiệm tử thi và vệ sinh nhà xác.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với
xác chết, các vi khuẩn có hại và các hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm
lý.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
|
3
|
Giải phẫu bệnh lý vi thể,chuyên
trách kiểm nghiệm độc chất pháp y.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với
các phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối và các hoá chất độc.
|
4
|
Đứng máy, phụ máy, chuyên sửa chữa,
kiểm chuẩn máy X quang,máy chiếu xạ; sử dụng máy cobalt, kim radium và các chất
phóng xạ khác để điều trị và chẩn đoán bệnh.
|
- Tiếp xúc với bức xạ ion hoá
vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều và các nguồn lây nhiễm.
|
5
|
Chuyên sửa chữa kiểm chuẩn may
hút đờm, mủ.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với chất
thải có nguy cơ lây nhiễm cao.
|
6
|
Trực tiếp khám,điều trị,xét
nghiệm, phục vụ bệnh nhân phong, tâm thần, lao.
|
- Thường xuyên làm việc ở nơi
có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
7
|
Trực tiếp khám,điều trị, phục
vụ bệnh nhân truyền nhiễm.
|
- Thường xuyên làm việc ở nơi
có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
8
|
Mổ, phụ mổ, gây mê hồi sức;
chuyên cấp cứu, theo dõi hồi sức sau mổ.
|
- Công việc nặng nhọc,rất căng
thẳng thần kinh tâm lý, làm việc không kể ngày đêm.
|
9
|
Trực tiếp khám,điều trị, phục
vụ trẻ sơ sinh bệnh lý.
|
- Công việc nặng nhọc,bận rộn,căng
thẳng trong suốt ca làm việc vì phải theo dõi liên tục hiện tượng bất thường
của trẻ sơ sinh mắc bệnh hiểm nghèo.
|
10
|
Trực tiếp khám,điều trị, phục
vụ bệnh nhân ung thư, bỏng, xuất huyết não, liệt, chấn thương cột sống, sọ
não, trẻ em bại não.
|
- Công việc nặng nhọc, thường
xuyên tiếp xúc với mủ, phân, nước tiểu bẩn thỉu, hôi thối.
|
11
|
Chuyên xét nghiệm bệnh tối
nguy hiểm (dịch tả,dịch hạch, viêm gan, viêm não, HIV và các bệnh lạ nguy hiểm
khác).
|
- Làm việc trong phòng kín, tiếp
xúc với hoá chất độc, vi sinh vật gây bệnh tối nguy hiểm có nguy cơ lây nhiễm
cao.
|
12
|
Diệt chuột, côn trùng và vi
khuẩn gây bệnh.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với ổ
bệnh, dịch nguy hiểm và hoá chất độc mạnh.
|
7. NÔNG
NGHIỆP:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
1
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
nặng nhọc,độc hại,tiếp xúc với hoá chất bảo vệ thực vật vượt tiêu chuẩn cho
phép nhiều lần.
|
2
|
Khai thác mủ cao su.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của hoá chất trừ sâu.
|
3
|
Chế biến mủ cao su.
|
- Nơi làm việc ẩm ướt, công việc
thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn lớn và các hoá chất độc
như NH3, axít axêtic, axít focmic.
|
4
|
Chăm sóc ngựa đực giống.
|
- Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
thường xuyên tiếp tục với phân, rác và các vi sinh vật gây bệnh.
|
8. LÂM
NGHIỆP:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
1
|
Chặt hạ gỗ bằng cơ giới.
|
- Lao động ngoài trời, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung, ồn và bụi.
|
2
|
Chặt hạ thủ công (gỗ, song,
mây, tre nứa)
|
- Lao động ngoài trời, công việc
thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm.
|
3
|
Cưa, xẻ gỗ tại cội bằng thủ
công.
|
- Lao động ngoài trời, công việc
thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.
|
4
|
Lăn gom gỗ, bốc xếp gỗ thủ
công.
|
- Lao động ngoài trời, công việc
thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm.
|
5
|
Vận xuất gỗ bằng voi, trâu từ
rừng ra bãi một
|
- Làm việc ngoài trời, ở các địa
hình đồi, núi dốc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
|
6
|
Đóng cốn, xuôi bè mảng trên
sông,suối.
|
- Làm việc ngoài trời trên sông,
suối, công việc thủ công, nặng nhọc, rất nguy hiểm.
|
7
|
Nấu keo phenol, urefoc.
|
- Chịu tác động của nóng và
các hoá chất độc mạnh.
|
8
|
Sản xuất thuốc chống mối, mọt.
|
- Lao động thủ công, tiếp xúc
với hoá chất độc mạnh như DDT, Asen...
|
9
|
Ngâm tẩm gỗ phòng chống mối, mọt
bằng hoá chất.
|
- Công việc thủ công, nặng nhọc,
chịu tác động động của các hoá chất độc mạnh như Asen, DDT, 666, focmon...
|
10
|
Lái xe vận tải chuyên dùng, có
trọng tải từ 10 tấn trở lên chở gỗ từ bãi I ra bãi II.
|
- Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu
tác động của ồn, rung và bụi.
|
11
|
Khai thác nhựa thông.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm.
|
9. THUỶ LỢI:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
1
|
Nổ mìn khai thác, phá đá nền
móng công trình.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi,ồn và khí NO2
|
2
|
Thuỷ thủ, thuyền viên, kỹ thuật
viên thợ điện, thợ máy tàu công trình thuỷ lợi.
|
- Thường xuyên lưu động, công
việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn cao và rung.
|
10. CƠ YẾU:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
1
|
Nấu lô,nấu sơn tổng hợp, keo
quét, gắn, phủ các loại tài liệu mật mã.
|
- Công việc thủ công, nặng nhọc,
chịu tác động của nóng và các hoá chất độc.
|
11. CƠ
KHÍ:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
1
|
Nấu hợp kim chì, thiếc đúc các
chi tiết toa xe lửa.
|
- Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng
của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
12. XÂY DỰNG
GIAO THÔNG VÀ KHO TÀNG BẾN BÃI:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
1
|
Bốc xếp thủ công ở các ga,
kho, bến, bãi.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
thủ công rất nặng nhọc.
|
DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30 tháng 7 năm 1996)
1. KHAI
THÁC MỎ:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV
|
1
|
Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ
thiên.
|
- Tư thế lao động gò bó, chịu
tác động của ồn, dầu mỡ và bụi.
|
2
|
Vận hành máy bơm nước dưới moong
|
- Chịu tác động của ồn, rung
và nóng.
|
3
|
Sàng tuyển thủ công công ở mỏ
lộ thiên.
|
- Công việc nặng nhọc, làm
ngoài trời, chịu khai thác than thủ tác động của ồn, bụi.
|
4
|
Vận hành băng tải, máy nghiền,
sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng.
|
- Công việc nặng nhọc, chịu
tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
5
|
Bảo vệ, giao nhận, thủ kho, phụ
kho xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ.
|
- Nơi làm việc nguy hiểm, kém
thông thoáng, chịu tác động của khí, bụi độc.
|
6
|
Thí nghiệm vật liệu nổ.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với
hoá chất và bụi độc.
|
7
|
Lái máy trục bốc dỡ vật liệu nổ.
|
- Chịu tác động của hoá chất
và bụi độc.
|
8
|
Sửa chữa cơ điện các thiết bị
sản xuất vật liệu nổ.
|
- Tư thế làm việc gò bó, chịu
tác động của xăng, dầu, hoá chất và bụi độc.
|
9
|
Vệ sinh công nghiệp xí nghiệp
vật liệu nổ.
|
- Công việc thủ công, năng nhọc,
chịu tác động sản xuất của hoá chất và bụi độc.
|
10
|
Trực tiếp chỉ đạo sản xuất và
kiểm tra chất lượng vật liệu nổ.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với
hoá chất và bụi độc.
|
11
|
Lái máy gạt,ủi công suất dưới
180 CV
|
- Chịu tác động của nóng, bụi,
ồn và rung.
|
12
|
Lái máy xúc dung tích gầu dưới
4 m3.
|
- Chịu tác động của nóng, bụi,
ồn và rung.
|
13
|
Vận hành máy nghiền sàng đá.
|
- Làm việc ngoài trời, chịu
tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao.
|
14
|
Lái xe vận tải chở than, đá...
trong khu khai thác mở
|
- Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu
tác động của rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
15
|
Quấn ống giấy bao gói vật liệu
nổ.
|
- Chịu tác động của nóng, hoá
chất độc trong suốt ca làm việc.
|
2.
THƯƠNG MẠI:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV
|
1
|
Giao nhận,bán buôn, bán lẻ
xăng, dầu, nhựa đường, các sản phẩm hoá dầu tại cửa hàng, kho,trạm, bến, bãi
và trên sông.
|
- Công việc độc hại, tiếp xúc
thường xuyên với xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu.
|
2
|
Sĩ quan,thuyền viên xà lan,
tàu chở xăng, dầu trên sông
|
- Thường xuyên lưu động, chịu
tác động của tiếng ồn và xăng, dầu.
|
3
|
Vận hành máy bơm xăng, dầu có áp
lực dưới 50 kg/cm2.
|
- Chịu tác động của tiếng ồn
và hơi xăng, dầu.
|
4
|
Bảo vệ kho, đường ống xăng, dầu.
|
- Đi lại nhiều, chịu tác động
của hơi xăng, dầu.
|
5
|
Xúc rửa, hàn, nắn phuy xăng, dầu.
|
- Công việc thủ công, nặng nhọc,
chịu tác động trực tiếp của xăng, dầu.
|
6
|
Đo tính xăng, dầu trên các bể
loại lớn.
|
- Chịu tác động của hơi xăng,
dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, tư thế làm việc gò bó.
|
7
|
Vệ sinh công nghiệp ở kho, bãi
xăng, dầu
|
- Công việc thủ công, nặng nhọc,
chịu tác động trực tiếp của xăng, dầu.
|
8
|
Pha chế xăng, dầu ở kho bãi lớn.
|
- Công việc nặng nhọc, chịu
tác động của xăng, dầu.
|
9
|
Sản xuất thùng phuy bồn, bể chứa
xăng, dầu các loại.
|
- Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao.
|
10
|
Lái, phụ xe vận tải xăng,dầu,
nhựa đường và các sản phẩm hoá dầu.
|
- Công việc nguy hiểm, chịu
tác động của ồn, rung, xăng và dầu.
|
11
|
Lái xe nâng hàng trong kho xăng,
dầu và các sản phẩm hoá dầu.
|
- Chịu tác động của xăng, dầu
và các sản phẩm hoá dầu trong suốt ca làm việc.
|
12
|
Hoá nghiệm xăng, dầu và các sản
phẩm hoá dầu.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với
xăng, dầu và các hoá chất độc.
|
13
|
Duy tu, sửa chữa đường ống
xăng, dầu
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu.
|
14
|
Sửa chữa thiết bị ngành xăng dầu;
sửa chữa ôtô, tầu, xà lan chở xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu.
|
- Tư thế làm việc gò bó, luôn tiếp
xúc với dầu mỡ, chịu tác động của tiếng ồn.
|
15
|
Vận hành máy thông gió trong
hang hầm.
|
- Chịu tác động của tiếng ồn,
hơi xăng, dầu.
|
16
|
Vận hành lò hơi pha chế dầu,
lò bảo ôn nhựa đường.
|
- Chịu tác động của nóng, ồn, hơi
dầu và dung môi hữu cơ.
|
17
|
Bán buôn, bán lẻ xi măng.
|
- Công việc nặng nhọc, chịu
tác động của bụi xi măng vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
18
|
Thủ kho, bảo quản hoá chất độc.
|
- Làm việc trong kho kín, chịu
tác động của nhiều loại hoá chất độc.
|
19
|
Bán hàng, đóng gói lẻ hoá chất
độc.
|
- Nơi làm việc chật hẹp, chịu
tác động của các hoá chất độc hại.
|
20
|
Lái xe vận tải chuyên dùng chở
hoá chất.
|
- Chịu tác động của ồn, rung
và hoá chất độc nguy hiểm.
|
21
|
Hoá nghiệm kiểm tra chất lượng
hoá chất .
|
- Thường xuyên tiếp xúc với
các hoá chất độc.
|
3. PHÁT
THANH - TRUYỀN HÌNH:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV
|
1
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
máy phát thanh MW,SW có tổng công suất từ 2 KW đến dưới 200 KW.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với điện
từ trường và tiếng ồn cao.
|
2
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy
phát hình, phát thanh FM có tổng công suất từ 500W đến dưới 10 KW và thiết bị
thông tin vệ tinh.
|
- Thường xuyên làm việc trong
môi trường có điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều, chịu ảnh hưởng của
tiếng ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
3
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
thiết bị phát thanh, phát hình vi ba ở các trạm trên núi,biên giới, hải đảo,
hầm sâu.
|
- Giải quyết nhiều công việc
trong điều kiện phức tạp, thường xuyên chịu tác động của điện từ trường.
|
4
|
Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng
thiết bị phát thanh, phát hình, vi ba.
|
- Công việc nặng nhọc, chịu
tác động của tiếng ồn và điện từ trường.
|
5
|
Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột
ăng ten phát thanh, phát hình dưới 30m
|
- Công việc thủ công, nặng nhọc,
nguy hiểm, chịu tác động của mưa, nắng, gió và điện từ trường.
|
6
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
thiết bị sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.
|
- Căng thẳng thần kinh,chịu
tác động của tiếng ồn và điện từ trường.
|
7
|
Quản lý kho băng tư liệu phát
thanh, phát hình.
|
- Làm việc trong phòng kín,
thiếu dưỡng khí, chịu tác động của hoá chất bảo vệ băng tư liệu
|
8
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
thiết bị trong trung tâm tin, điều hành và kiểm tra sóng phát thanh phát hình.
|
- Công việc căng thẳng thị
giác, thính giác, chịu tác động của ồn và điện từ trường.
|
9
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
thiết bị điều hoà trung tâm có công suất từ 10.000 BTU trở lên.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với tiếng
ồn, hơi khí độc và dầu mỡ.
|
10
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
hệ thống cung cấp điện cho đài phát thanh,phát hình và trung tâm sản xuất
chương trình
|
- Nơi làm việc không cố định,
tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường.
|
11
|
Bảo vệ đường dây phi-đơ, bãi
ăng ten ở các đài phát sóng phát thanh có tổng công suất từ 100 KW trở lên.
|
- Làm việc ngoài trời, phải đi
lại nhiều, chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
12
|
Phát thanh viên đài phát
thanh, phát hình.
|
- Công việc căng thẳng, làm việc
trong phòng kín thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ánh sáng có cường độ mạnh
và điện từ trường.
|
4. NGÂN
HÀNG:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV
|
1
|
Vận hành máy cắt, máy đóng gói
tiền.
|
- Nơi làm việc kém thông
thoáng, chịu tác động của dư lượng hoá chất in tiền (dung môi, oxyt kim loại...)
vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
2
|
Kiểm chọn, đóng gói tiền mới
in.
|
- Nơi làm việc kém thông
thoáng, căng thẳng thị giác, chịu tác động trực tiếp của dư lượng hoá chất in
tiền.
|
3
|
Thủ kho, bảo quản, giao nhận
giấy in tiền và tiền mới in
|
- Nơi làm việc chật trội, kém
thông thoáng, ảnh hưởng của hoá chất bảo vệ trong giấy và dư lượng hoá chất ở
tiền mới in.
|
4
|
Vệ sinh công nghiệp nhà máy in
tiền.
|
- Công việc thủ công, nặng nhọc,
chịu tác động của dung môi, hoá chất in tiền vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
5
|
Thủ kho, phụ kho ngân hàng tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (diện tích kho dưới 2000 m2).
|
- Nơi làm việc chật hẹp, kém
thông thoáng (02 thấp hơn tiêu chuẩn cho phép) chịu tác động của hoá chất chống
mối mọt và CO2...
|
6
|
Kiểm ngân, thủ quỹ ngân hàng.
|
- Công việc bận rộn, nhịp điệu
cử động cao, căng thẳng thị giác,chịu tác động của bụi nồng độ cao (bụi tổng
hợp, nấm, vi sinh vật có hại)
|
7
|
Phân kim, chế tác vàng, bạc
|
- Tư thế lao động gò bó, căng
thẳng thị giác, ảnh hưởng của nóng và các hoá chất độc.
|
8
|
Nung, chế tác đá quý.
|
- Tư thế làm việc gò bó,nhịp
điệu cử động cao, căng thẳng thị giác, ảnh hưởng của bụi đá và hoá chất độc mạnh
(HF).
|
9
|
Kiểm định,phân loại đá quý.
|
- Công việc tỷ mỷ, căng thẳng thị
giác, chịu tác động của ánh sáng mạnh, tia cực tím và hoá chất độc mạnh (HF).
|
10
|
Vẽ mẫu giấy bạc.
|
- Tư thế làm việc gò bó, căng
thẳng chú ý và mệt mỏi thần kinh tâm lý, công việc đòi hỏi nhiều động tác tỷ
mỷ.
|
5. DỰ TRỮ
QUỐC GIA:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV
|
1
|
Thủ kho, bảo quản lương thực dự
trữ.
|
- Nơi làm việc chật hẹp,nóng,kém
thông thoáng, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi và các hoá chất độc
chống mối, mọt.
|
2
|
Thủ kho, bảo quản xăm, lốp dự
trữ.
|
- Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, nơi làm việc kém thông thoáng, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của
bụi (bột tale).
|
3.
|
Thủ kho, bảo quản xe máy,thiết
bị kim khí dự trữ
|
- Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, xăng...
|
6. Y TẾ:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV
|
1
|
Làm việc trong các cơ sở điều
trị nhân phong, lao, tâm thần.
|
- Thường xuyên làm việc trong
môi trường lây bệnhnhiễm cao.
|
2
|
Trực tiếp khám,điều trị, phục
vụ bệnh nhân da liễu, hoa liễu, viêm tắc mạch chi, trĩ, ngoại, tiết niệu, hậu
môn nhân tạo.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với bệnh
nhân lở loét, hôi thối, nguy cơ lây nhiễm cao.
|
3
|
Đỡ đẻ, khám, điều trị các bệnh
phụ khoa.
|
- Công việc nặng nhọc, giải
quyết nhiều công việc phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý
|
4
|
Rửa tráng phim X quang.
|
- Làm việc trong phòng kín,
thiếu ánh sáng, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với hoá chất độc
|
5
|
Xoa bóp, day bấm huyệt, vận động
trị liệu,kéo nắn xương, bó bột.
|
- Công việc nặng nhọc, căng thẳng
thần kinh tâm lý.
|
6
|
Hộ lý làm việc tại các bệnh viện.
|
- Công việc thủ công, nặng nhọc,
tiếp xúc với các chất thải của bệnh nhân và vi sinh vật gây bệnh.
|
7
|
Rửa, sấy, hấp tiệt trùng, tiêu
huỷ các dụng cụ, bệnh phẩm, chai lọ thí nghiệm, đựng thuốc; giặt quần áo bệnh
nhân.
|
- Nơi làm việc ẩm ướt, thường
xuyên tiếp xúc với các hoá chất và các chất thải bẩn thỉu, dễ lây nhiễm bệnh.
|
8
|
Điều tra côn trùng y học (bọ
chét, ve, mò, mạt, muỗi truyền sốt rét, giun chỉ, sốt xuất huyết,viêm não); điều
tra,giám sát và chống dịch.
|
- Công việc nguy hiểm, thường
xuyên lưu động ở các vùng rừng, núi, biên giới, hải đảo, nguy cơ nhiễm bệnh
cao.
|
9
|
Kiểm dịch nơi biên giới, hải cảng.
|
- Thường xuyên lưu động trên biển,
các vùng biên giới, hải đảo, tiếp xúc với hoá chất độc và vi sinh vật gây bệnh.
|
10
|
Nghiên cứu hoá chất diệt côn
trùng truyền bệnh cho người.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với
các hoá chất độc mạnh.
|
11
|
Nghiên cứu,sản xuất các loại vacxin
và huyết thanh phòng, chữa bệnh.
|
- Làm việc trong phòng kín,
kém thông thoáng, tiếp xúc với hoá chất độc và xúc vật bị nhiễm bệnh, dễ bị
lây nhiễm.
|
12
|
Xét nghiệm vi sinh vật, sinh
hoá, huyết học
|
- Làm việc trong phòng kín, tiếp
xúc với hoá chất độc và các vi sinh vật gây bệnh, dễ bị lây nhiễm.
|
13
|
Giữ giống, chủng vi sinh vật,
ký sinh trùng.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với mẫu
máu, phân súc vật bị nhiễm bệnh, khả năng lây nhiễm bệnh cao
|
14
|
Chạy thận nhân tạo và nội soi
|
- Tư thế lao động gò bó, căng
thẳng thị giác, tiếp xúc với bệnh phẩm bị bệnh.
|
15
|
Tìm kiếm, thăm dò, khai thác
dược liệu
|
- Công việc nặng nhọc, phải đi
lại nhiều, thường xuyên lưu động các vùng rừng, núi.
|
16
|
Chuyên xông sấy dược liệu bằng
phốt pho kẽm & lưu huỳnh
|
- Thường xuyên tiếp xúc với
hoá chất độc nồng độ cao.
|
17
|
Nghiên cứu dược liệu, xét nghiệm
dược lý, hoá thực vật, đông dược,dược động học trong điều trị bệnh.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với dung
môi hữu cơ, các hoá chất độc và các động vật bị nhiễm bệnh
|
18
|
Trực tiếp sao tẩm, tán, rây,
xay, nhào trộn dược liệu thủ công & bán thủ công tại các bệnh viện y học
dân tộc.
|
- Công việc nặng nhọc, chịu
tác động của nóng, ồn và bụi dược liệu.
|
19
|
Sản xuất chất hấp thụ
silicazen, ống chuẩn độ (dung dịch mẹ) để phân tích sắc ký.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với a
xít đậm đặc (H2SO4, HCl, HNO3...) rất độc và nguy hiểm.
|
20
|
Lấy mẫu & phân tích các yếu
tố độc hại về vệ sinh lao động môi trường thuộc hệ vệ sinh phòng dịch.
|
- Chịu tác động của các yếu tố
độc hại, nguy hiểm của môi trường lao động.
|
21
|
Sản xuất chỉ phẫu thuật tự
tiêu.
|
- Chịu tác động của nóng và
các loại hoá chất độc.
|
22
|
Cán, ép,lưu hoá cao su để sản
xuất dụng cụ y tế (điều khiển máy nhúng và tạo hình trong sản xuất condom,
găng cao su, thu gom, lột găng cao su, lưu hoá sản phẩm cao su).
|
- Thường xuyên tiếp xúc với
nóng, ồn bụi và hoá chất độc.
|
23
|
Thủ kho chuyên sang chai, đóng
gói lẻ hoá chất phục vụ y tế.
|
- Làm việc trong kho kín, thường
xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc.
|
24
|
Chuyên tiêu huỷ các bộ phận cắt,
lọc của cơ thể.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với các
phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối, bẩn thỉu.
|
25
|
Chăn nuôi động vật thí nghiệm
để phục vụ cho y học và sản xuất vacxin
|
- Thường xuyên tiếp xúc với chất
thải của động vật và nguồn lây bệnh.
|
26
|
Sắc thuốc tập trung bằng
phương pháp thủ công.
|
- Nơi làm việc chật hẹp, chịu
tác động của nóng, CO và CO2.
|
7. NÔNG
NGHIỆP:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV
|
1
|
Lái máy nông nghiệp
|
- Tư thế làm việc gò bó, chịu
tác động của ồn, rung và bụi.
|
2
|
Khai hoang,làm đất, trồng,
chăm sóc cây rừng và cây công nghiệp.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
thủ công,nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi và các vi
sinh vật gây bệnh.
|
3
|
Tuần tra và bảo vệ sản phẩm
nông, lâm nghiệp chưa thu hoạch.
|
- Làm việc ngoài trời, phải đi
lại trong suốt ca làm việc, không kể ngày đêm và thời tiết, tiếp xúc với các
vi sinh vật gây bệnh.
|
4
|
Thu hoạch sản phẩm nông, lâm
nghiệp.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
thủ công,nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.
|
5
|
Chế biến chè xanh và chè đen.
|
- Công việc nặng nhọc, chịu
tác động của ồn, bụi và nóng.
|
6
|
Cân, trộn và đóng chè vào
thùng.
|
- Công việc nặng nhọc, chịu tác
động của ồn, bụi và nóng.
|
7
|
Sản xuất hương liệu chè.
|
- Chịu tác động của nóng, bụi,
khí CO, CO2 và các chất gây kích thích niêm mạc mắt, tai, mũi và họng.
|
8
|
Cấp nguyên liệu vào máy xay
xát bằng thủ công.
|
- Lao động thủ công, nặng nhọc,
chịu tác động của ồn, bụi nồng độ rất cao.
|
9
|
Vận chuyển, bốc xếp thóc gạo,
bột mì trong nhà máy.
|
- Lao động thủ công, nặng nhọc,
chịu tác động của bụi và ồn.
|
10
|
Sàng tạp chất của nguyên liệu
xay xát
|
- Chịu tác động của ồn, rung
và bụi.
|
11
|
Ủ lúa mì.
|
- Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, chịu tác động của ồn và khí CO2.
|
12
|
Nghiền bột mì.
|
- Chịu tác động của ồn, rung
và bụi.
|
13
|
Xay xát & đánh bóng gạo xuất
khẩu.
|
- Chịu tác động của ồn cao, bụi,căng
thẳng chú ý và mệt mỏi thần kinh tâm lý.
|
14
|
Sàng, phân loại, tách màu hạt
gạo.
|
- Chịu tác động của rung, bụi
và ồn cao.
|
15
|
Sản xuất đường glucoza
|
- Nơi làm việc ẩm ướt, chịu
tác động của nóng, bụi, ồn cao và các chất hoá học.
|
16
|
Rửa thùng đựng đường.
|
- Lao động thủ công ngoài trời,tư
thế lao động gò bó, tiếp xúc với hoá chất tẩy dầu mỡ.
|
17
|
Vận chuyển, bốc vác và cào
mía.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
thủ công,nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, bẩn.
|
18
|
Vận hành máy cẩu tháp trong
nhà máy đường.
|
- Làm việc trên cao, nơi làm
việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn.
|
19
|
Vận hành hệ thống xé tơi và ép
mía.
|
- Chịu tác động của nóng, ồn
cao.
|
20
|
Bơm, cân nước mía, mật chè
& gia nhiệt trung hoá, bốc hơi.
|
- Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt,
tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và nhiệt độ cao.
|
21
|
Vận hành hệ thống nẫu đường,
trợ tinh và hồi dung.
|
- Chịu tác động của ồn, nhiệt
độ cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
22
|
Lọc ép, lọc túi và ly tâm đường
mía.
|
- Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, chịu tác động của nóng và ồn.
|
23
|
Đốt xông lưu huỳnh.
|
- Nơi làm việc chật hẹp, chịu
tác động của hơi khí độc và nóng.
|
24
|
Vận hành lò hơi và tuốc bin máy
phát điện trong nhà máy đường.
|
- Chịu tác động của nhiệt độ
cao, ồn, bụi và khí CO2.
|
25
|
Nuôi và chăm sóc lợn.
|
- Lao động thủ công, nặng nhọc,
nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, tiếp xúc với nấm và vi sinh vật gây bệnh.
|
26
|
Chăm sóc, theo dõi sinh lý,
sinh sản tâm lý, và thụ tinh nhân tạo cho ngựa giống.
|
- Công việc nặng nhọc, căng thẳng
thần kinh thường xuyên tiếp xúc với chất thải của động vật và vi sinh vật gây
bệnh.
|
27
|
Ấp trứng, chọn trống, mái gia
cầm.
|
- Nơi làm việc chật hẹp, ngột
ngạt, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi, tiếp xúc với nấm và
vi sinh vật gây bệnh.
|
28
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng và vệ
sinh chuồng trại giống gia cầm
|
-Làm việc trong môi trường bụi,
bẩn,hôi thối công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiều loại nấm và vi sinh vật
gây bệnh.
|
8. LÂM
NGHIỆP:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV
|
1
|
Điều tra quy hoạch rừng.
|
- Làm việc ngoài trời, thường
xuyên đi lại ở nơi địa hình phức tạp, nhiều đèo, dốc, tiếp xúc với côn trùng
và vi sinh vật gây bệnh.
|
2
|
Điều tra, thu hái quả, cành giống
lâm nghiệp.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.
|
3
|
Kiểm lâm viên trực tiếp quản
lý và bảo vệ rừng.
|
- Lao động ngoài trời, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm,giải quyết nhiều công việc phức tạp, tiếp xúc với công
trùng & vi sinh vật gây bệnh
|
4
|
Phòng chống cháy rừng.
|
- Lao động thủ công, nặng nhọc,
khi chữa cháy rất nguy hiểm, tiếp xúc với nóng, CO2.
|
5
|
Vận xuất gỗ bằng cáp, tời (cơ
giới) ra bãi I.
|
- Lao động ngoài trời, công việc
nặng nhọc, có phần nguy hiểm, tiếp xúc với côn trùng và vi sinh vật gây bệnh.
|
6
|
Sản xuất ván dăm, ván sợi gỗ.
|
- Công việc nặng nhọc, độc hại,
chịu tác động của ồn, bụi nóng và các hoá chất độc.
|
7
|
Sấy, luộc, bảo quản gỗ thủ
công.
|
- Lao động thủ công, nặng nhọc,
chịu tác động của nhiệt độ cao
|
8
|
Sản xuất cot ép bán thủ công.
|
- Lao động thủ công, nặng nhọc,
tiếp xúc với nóng, khí độc (formaldehyt, phenol).
|
9
|
Khai thác cánh kiến
|
- Lao động ngoài trời, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc côn trùng và vi sinh vật gây bệnh.
|
10
|
Chế biến nhựa thông cánh kiến.
|
- Chịu tác động của nhiệt độ
cao và hoá chất độc.
|
11
|
Mộc máy.
|
- Công việc nặng nhọc, chịu
tác động của ồn và bụi.
|
12
|
Nuôi thú rừng trong các vườn
quốc gia.
|
- Lao động ngoài trời, công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với chất thải của động vật và vi sinh vật
gây bệnh.
|
13
|
Sản xuất thuốc vi sinh diệt trừ
sâu bệnh.
|
- Chịu tác động của ồn, bụi,
hoá chất độc và vi sinh vật gây bệnh.
|
14
|
Lái xe vận tải chuyên dùng trọng
tải dưới 10T, chở gỗ từ bãi I ra bãi II.
|
- Công việc nguy hiểm, chịu
tác động của ồn, rung và bụi.
|
15
|
Sử dụng, bảo quản thuốc chống
mối.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với
hoá chất độc.
|
9. THUỶ
LỢI:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV
|
1
|
Thuỷ thủ, thuyền viên, thợ máy
tàu lai dắt.
|
- Công việc nặng nhọc, chịu
tác động của sóng nước, ồn và rung.
|
2
|
Vận hành & sửa chữa máy bơm
điện công suất từ 4000 m3/h trở lên.
|
Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác
động của nóng, rung, ồn và thường xuyên tiếp xúc dầu mỡ.
|
3
|
hoan, phụt vữa gia cố đê, kè,
cống.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
nặng nhọc,chịu tác động của ồn, rung và hoá chất chống mối.
|
4
|
Xây dựng thủ công các công
trình thuỷ lợi (mộc,nề,sắt...)
|
- Công việc thủ công, nặng nhọc,
ảnh hưởng của ồn và bụi.
|
5
|
Nạo vét sông, kênh, mương thủ
công.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,tiếp xúc với nhiều loại nấm, vi
sinh vật gây bệnh.
|
10. CƠ
YẾU:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV
|
1
|
Mã dịch mật mã.
|
- Làm việc trong buồng kín,
thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của điện từ trường, căng thẳng
thần kinh tâm lý.
|
2
|
Nghiên cứu,chế thử, thử nghiệm
máy mật mã và sản xuất khoá mật mã.
|
- Làm việc trong phòng kín, tiếp
xúc với hoá chất bảo vệ mật mã, chịu tác động của điện từ trường, căng thẳng
thần kinh tâm lý.
|
3
|
Sản xuất mạch in của máy mật
mã.
|
- Chịu tác động của bụi, ồn và
các hoá chất độc như: axít HCl, Xianua, amôniắc...
|
4
|
Nấu đúc, tẩy rửa chữ chì, chữa
nhựa.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với
nóng, hơi,bụi chì, xăng và hoá chất độc.
|
5
|
Vận hành máy in Typo, ốp-sét
in cáctài liệu mật mã.
|
- Chịu tác động của ồn, bụi và
hoá chất bảo vệ loại tài liệu mật mã.
|
6
|
Đóng xén thủ công các tài liệu
mật mã
|
- Công việc thủ công, nặng nhọc,
chịu tác động của ồn, bụi giấy và hoá chất bảo vệ tài liệu mật mã.
|
11. CƠ
KHÍ:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV
|
1
|
Rèn thủ công.
|
- Công việc thủ công, nặng nhọc,
chịu tác động của nóng, bụi và khí CO.
|
2
|
Sơn bằng phương pháp thủ công.
|
- Tư thế lao động gò bó, thường
xuyên tiếp xúc với hoá chất độc trong sơn.
|
12. VẬN
TẢI:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV
|
1
|
Trưởng tàu khách, trưởng tàu
hàng.
|
- T
hường xuyên lưu động theo
tàu,chịu tác động của ồn, rung và bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Áp tải, bảo vệ,giao nhận hàng
hoá, hành lý, thiết bị theo tàu.
|
- Lưu động theo tàu, chịu tác
động của ồn,rung và bụi.
|
3
|
Trực ban, điều độ, chạy tàu ở
các ga.
|
- Đi lại nhiều, giải quyết nhiều
công việc phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Trưởng dồn,móc nối, dẫn máy ở
các ga lập tàu.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
nặng nhọc, đi lại nhiều, chịu tác động của ồn và bụi.
|
5
|
Quay ghi đường sắt ở các ga lập
tàu.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
thủ công,nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi.
|
6
|
Gác chắn đường ngang cấp I,
gác chắn cầu chung.
|
- Công việc nặng nhọc, chịu
tác động của ồn, bụi than và bụi hỗn hợp (khi tàu chạy qua).
|
7
|
Tuần hầm đường sắt.
|
- Đi lại nhiều trong hầm tối,
tập trung quan sát để kiểm tra đường.
|
8
|
Vệ sinh sân ga, vệ sinh toa xe
ở các ga xe lửa.
|
- Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng
của ồn và bụi
|
9
|
Lắp đặt và đại tu thiết bị
thông tin tín hiệu đường sắt.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
nặng nhọc, chịu tác động của bụi.
|
10
|
Sàng và cấp cát đầu máy xe lửa.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
thủ công,nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao.
|
11
|
Vận hành bể luộc rửa phụ tùng
đầu máy, toa xe.
|
- Công việc nặng nhọc, luôn tiếp
xúc với dầu mỡ và các hoá chất độc.
|
12
|
Phụ cẩu, móc cáp.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm.
|
13
|
Phục vụ ăn, uống cho công nhân
duy tu và đại tu đường sắt.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
nặng nhọc, đi lại nhiều, chịu tác động của nóng, bụi.
|
13. THÔNG
TIN LIÊN LẠC:
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV
|
1
|
Sản xuất ống cáp nhựa thông
tin.
|
- Thường xuyên tiếp xúc với
nóng, hơi, khí và bụi độc.
|
2
|
Chặt, uốn, hàn sắt làm cốt bê
tông, cấu kiện thông tin.
|
- Công việc nặng nhọc, thường
xuyên tiếp xúc cácvới ồn, bụi, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ quang.
|
3
|
Trộn, đổ bê tông sản xuất cấu kiện
bê tông đúc sẵn các cấu kiện thông tin bằng phương pháp bán thủ công.
|
- Làm việc ngoài trời, công việc
thủ công, rất nặng nhọc, tiếp xúc với ồn, bụi, thường xuyên lưu động theo các
công trình.
|
Quyết định 915/LĐTBXH-QĐ năm 1996 ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặt biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
THE MINISTRY
OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
----------------
|
No.
915/LĐTBXH-QD
|
Hanoi, July
30, 1996
|
DECISION PROMULGATING THE PROVISIONAL LIST OF JOBS AND WORKS THAT ARE
HARD, HAZARDOUS, DANGEROUS, JOBS AND WORKS THAT ARE PARTICULARLY HARD,
HAZARDOUS, AND DANGEROUS THE MINISTER OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS Pursuant to the Government's Decree No. 15/CP
dated March 02nd 1993, stipulating the State management tasks,
authority, and responsibility of the Ministries and ministerial-level agencies; Pursuant to the Government's Decree No. 96/CP
dated December 07th 1993, stipulating the functions, tasks, powers
and the organizational structure of the Ministry of Labor, War Invalids and
Social Affairs; Pursuant to the Labor Code dated March 26th
1994; After obtaining the opinions from the
Ministry of Health in the Official Dispatch No. 6195/VS dated July 29th
1996. DECIDES: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 2. The workers doing the jobs and works in Article 1 are
eligible for the regime for labor protection, salaries, and social insurance
prescribed in the Labor Code and its guiding documents. Article 3. This Decision takes effect on the date on which it is
signed. Le Duy Dong (signed) LIST OF EXTREMELY ARDUOUS, TOXIC, AND
DANGEROUS WORKS
(Enclosed with the Decision No. 915/LĐTBXH-QĐ dated July 30, 1996) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class VI 1 2 3 Working conditions
of class V 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16 17 18 19 20 21 2. COMMERCE: No. Occupation or
work ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Working conditions
of class V 1 2 3 4 5 6 7 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. BROADCASTING: No. Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class VI 1 2 3 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 4. BANKING: No. Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class V 1 2 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 6 5. NATIONAL RESERVING: No. Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class V 6. HEALTHCARE: No. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Working
conditions Working conditions of
class VI 1 2 3 4 5 6 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 10 11 12 7. AGRICULTURE: No. Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class V ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class V 9. IRRIGATION: No. Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class V ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class V 11. MECHANICAL ENGINEERING: No. Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class V ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class V LIST OF ARDUOUS, TOXIC, AND DANGEROUS
WORKS
(Enclosed with the Decision No. 915/LĐTBXH-QĐ dated July 30, 1996) 1. MINING: No. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Working
conditions Working conditions
of class IV 2. COMMERCE: No. Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class IV 1 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14 15 16 17 18 19 20 21 3. BROADCASTING: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class IV 4. BANKING No. Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class IV 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 4 5 6 7 8 9 10 5. NATIONAL RESERVING: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Occupation or
work Working
conditions 1 2 3. 6. HEALTHCARE: No. Occupation or
work ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Working conditions
of class IV 1 2 3 4 5 6 7 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 11 12 13 14 15 16 17 18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 21 22 23 24 25 26 7. AGRICULTURE: No. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Working
conditions Working conditions
of class IV 1 2 3 4 5 6 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 10 11 12 13 14 15 16 17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19 20 21 22 23 24 25 26 27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8. FORESTRY: No. Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class IV 1 2 3 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9. IRRIGATION: No. Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class IV 1 2 3 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10. CIPHER: No. Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class IV 1 2 3 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 11. MECHANICAL ENGINEERING: No. Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class IV 1 2 12. TRANSPORT: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Occupation or
work Working
conditions Working conditions
of class IV 1 - Frequent travel on ships,
under the impact of noise, tremor and dust, stressful. 2 3 4 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 8 9 10 11 12 13 13. COMMUNICATIONS: No. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Working
conditions Working conditions of
class IV 1 2 3
Quyết định 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/07/1996 ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặt biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
109.362
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|