TT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (VNĐ)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
DVC
trực tuyến mức độ 3, 4
|
Nhận
hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (104 TTHC)
|
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ
THỰC VẬT (09 TTHC)
|
|
|
|
01
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
2
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý
thuốc bảo vệ thực vật
|
Không
|
Không
|
4
|
02
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
4
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
600.000
đ
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý
thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực Nông
nghiệp.
|
Có
|
Có
|
4
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
10
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
800.000
đ
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý
thuốc bảo vệ thực vật;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực Nông
nghiệp.
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực
vật.
|
Có
|
Có
|
4
|
04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
10
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
800.000
đ
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản lý thuốc bảo vệ
thực vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực Nông
nghiệp.
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực
vật.
|
Có
|
Có
|
4
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
1
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày
14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực Nông
nghiệp.
|
Không
|
Không
|
4
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
500.000
đ
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
Có
|
Có
|
4
|
07
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
2
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
200.000
đ
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, Quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
Có
|
Có
|
4
|
08
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
2
ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Không
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
|
Có
|
Có
|
4
|
09
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu
năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
12 ngày đối với cấp Quyết định; 02 ngày đối với phục hồi Quyết
định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14
ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày
13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về
giống cây trồng và canh tác.
|
Không
|
Không
|
4
|
II
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM (16 TTHC)
|
|
|
|
01
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
9
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bên
dưới nội dung TTHC
|
- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT
ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định danh mục
loài cây trồng lâm nghiệp chính; Công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày
07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh;
|
có
|
có
|
4
|
+ Công nhận cây trội (cây mẹ), vườn
cây đầu dòng là 2.400.000 đồng/ 01 lần công nhận
+ Công nhận rừng giống chuyển hoá,
rừng giống 6.000.000 đồng/ 01 lần công nhận;
+ Công nhận lâm phần tuyển chọn
600.000 đồng/01 giống, công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn giống
|
02
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong
phạm vi địa giới hành chính của 01 tỉnh)
|
8
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
Không
|
Không
|
3
|
03
|
Phê duyệt chương trình, dự án và
hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
|
20
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
Không
|
Không
|
3
|
04
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công hình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh Quyết định đầu tư)
|
10
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT ngày
30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn một số nội
dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
|
có
|
có
|
4
|
05
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
24
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT ngày
25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
có
|
có
|
4
|
06
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
18
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT ngày
25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Không
|
Không
|
4
|
07
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
11
ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 Quy định về quản lý rừng bền vững.
|
có
|
có
|
3
|
08
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập.
|
45
ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
Không
|
Không
|
3
|
09
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý.
|
35
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
Không
|
Không
|
3
|
10
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
35
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
Không
|
Không
|
3
|
11
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Bên
dưới nội dung TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày
15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
có
|
có
|
3
|
Thẩm quyền của HĐND: 45 (phụ thuộc
Quy chế làm việc của HĐND tỉnh)
Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ:
55 (phụ thuộc Quy chế làm việc của CP)
Thẩm quyền của Quốc Hội: 55 (phụ
thuộc Quy chế làm việc của QH)
|
12
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
15
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp.
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày
22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
có
|
có
|
4
|
13
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường, bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng thông thường từ tự
nhiên
|
6
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn
gốc lâm sản.
|
Không
|
Không
|
4
|
14
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
2,5
ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn
gốc lâm sản.
|
Không
|
Không
|
4
|
15
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi
xuất khẩu
|
2
ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày
01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
Không
|
Không
|
3
|
16
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và
xuất khẩu gỗ
|
2,5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày
01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
- Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT
ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
Không
|
Không
|
3
|
III
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y (21
TTHC)
|
|
|
|
01
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
04 ngày đối với TTHC cấp mới; 02 ngày đối với TTHC cấp gia hạn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
50.000đ/lần
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y;
|
Có
|
Có
|
4
|
02
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
02
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
50.000đ/lần
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y;
|
Có
|
Có
|
4
|
03
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
7,5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bên
dưới nội dung TTHC
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định
về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT
ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ
và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thu y.
|
Có
|
Có
|
4
|
* Cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận
ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến,
kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm
động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở
ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ
sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản
xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động
vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết
mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật:
450.000 đồng/lần
* Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY
vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
04
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
230.000đ/
lần
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và
PTNT quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
ngày 28/9/2022 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung các Thông tư về
quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y;
|
Có
|
Có
|
4
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
02
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
4
|
06
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
05
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
900.000đ/lần
|
Không
|
Không
|
4
|
07
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
7,5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí:
300.000đ/ lần
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng,
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y;
|
Có
|
Có
|
4
|
08
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
7,5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000đ/lần
|
Không
|
Không
|
4
|
09
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
7,5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000đ/lần
|
Không
|
Không
|
4
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
6,5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000đ/lần
|
Không
|
Không
|
4
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
6,5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000đ/lần
|
Không
|
Không
|
4
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
1,5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Không
|
Không
|
4
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
7,5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000đ/lần
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng,
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y;
|
Không
|
Không
|
4
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
7,5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000đ/
lần
|
Không
|
Không
|
4
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
07
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000đ/
lần
|
Không
|
Không
|
4
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
02
ngày
|
Tại
cơ sở thực hiện kiểm dịch
|
Phí:
100.000đ/lô hàng(xe ô tô)
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y,
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ NNPTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật thủy sản; Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ NN PTNT
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ NN& PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y;
|
Không
|
Không
|
2
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
02
ngày
|
Tại
cơ sở thực hiện kiểm dịch
|
Bên
dưới nội dung TTHC
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
01/01/2017 của Bộ Tài chính.
|
Không
|
Không
|
2
|
- Lệ phí: 40.000đ/lần;
Phí:
- Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu,
đà điểu: 50.000đ/Lô hàng (xe ô tô);
- Lợn: 60.000đ/ Lô hàng (xe ô tô);
- Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử,
bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương: 300.000đ/ Lô hàng (xe ô
tô);
- Gia cầm: 35.000đ/ Lô hàng (xe ô
tô);
- Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím,
chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột
nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy
định tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT:
100.000đ/ Lô hàng (xe ô tô)
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
12,5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày
13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngay 21/01/2020 của chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
Có
|
Có
|
3
|
- Trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế: 5.700.000 đồng/lần/cơ sở;
- Trường hợp không đánh giá điều
kiện thực tế: 1.600.000 đồng/lần/cơ sở;
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Không thu phí đối với cá nhân
thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách
mạng; tổ chức, cá nhân ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
04
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trường
hợp không đánh giá điều kiện thực tế: 250.000 đồng/lần/cơ sở;
-
Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi:
1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày
13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31/3/2021 của Bộ Tài chính;
|
Không
|
Không
|
3
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
12,5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm
định lần đầu: 2.300.000 đồng/lần/cơ sở;
-
Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô
lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày
13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31/3/2021 của Bộ Tài chính;
|
Có
|
Có
|
3
|
21
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
04
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Không
|
3
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (07
thủ tục)
|
|
|
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
09
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
700.000đ/
cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp.
- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND
ngày 18/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phân công, phân cấp cơ quan
thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản và cơ quan quản lý điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không
thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
4
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn).
|
09
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
700.000đ/
cơ sở
|
Có
|
Có
|
4
|
03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP).
|
03
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
700.000đ/
cơ sở
|
Có
|
Có
|
4
|
04
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
01
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và
Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra
chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
- Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra
chất lượng muối nhập khẩu;
- Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND
ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh về việc Phân công, phân cấp cơ quan thẩm định,
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản và cơ quan quản lý điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc
diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh.
|
Không
|
Không
|
4
|
05
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
7
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra
chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
- Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND
ngày 18/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phân công, phân cấp cơ quan
thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản và cơ quan quản lý điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không
thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh.
|
Không
|
Không
|
4
|
06
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV):
|
01
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày
8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, ATTP trong
thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
Có
|
Có
|
4
|
07
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
(NT2MV).
|
01
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày
8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, ATTP trong
thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ;
|
Có
|
Có
|
4
|
V
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI (19 TTHC)
|
|
|
|
01
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
06
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017.
- Điều 28; Khoản 1,2, điểm c khoản
3 Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi.
|
Không
|
Không
|
3
|
02
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
9
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017.
- Điều 13, 28; Khoản 1,2, điểm c-
khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Không
|
Không
|
3
|
03
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
4
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017.
- Điều 13, 28; Khoản 1,2, điểm a
khoản 3 Điều 29 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
Không
|
Không
|
3
|
04
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
09
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017.
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Không
|
Không
|
3
|
05
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
06
ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Không
|
Không
|
3
|
06
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
04
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Không
|
Không
|
3
|
07
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
04
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017.
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Không
|
Không
|
3
|
08
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
7
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017.
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Không
|
Không
|
3
|
09
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
6
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017.
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Không
|
Không
|
3
|
10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
13
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017.
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Không
|
Không
|
4
|
11
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
15
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Thông tư 05/2018/TT-BNN&PTNT
ngày 15/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Không
|
Không
|
3
|
12
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý.
|
15
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Không
|
Không
|
3
|
13
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Không
|
Không
|
3
|
14
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp: bị mất, bị rách,
bị hỏng; thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Không
|
Không
|
4
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh
|
15
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Không
|
Không
|
4
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
10
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Không
|
Không
|
4
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
10
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
|
Không
|
Không
|
3
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
10
ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Không
|
Không
|
4
|
19
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
12
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Không
|
Không
|
4
|
VI
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN (19 TTHC)
|
|
|
|
01
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
27
ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
không
|
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
Không
|
Không
|
4
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
27
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
Không
|
Không
|
4
|
03
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
Có
|
Có
|
4
|
04
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5.700.000
đồng/lần
|
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
- Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày
15/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản.
|
Có
|
Có
|
4
|
05
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
22
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
Có
|
Có
|
4
|
06
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
5
ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
Có
|
Có
|
4
|
07
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
2
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung
một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
- Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
ngày 25/06/2019 của UBND tỉnh về việc Quy định phân cấp quản lý, đăng ký,
đăng kiểm tàu cá và phát triển tàu cá theo chiều dài lớn nhất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
4
|
08
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2014/NĐ-CP về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
Không
|
Không
|
4
|
09
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
4
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
Không
|
Không
|
4
|
10
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
5
ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
Có
|
Có
|
4
|
11
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
3,5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
Không
|
Không
|
4
|
12
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
3,5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
Không
|
Không
|
4
|
13
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
1
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp
báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn
gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp;
xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung
một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
Không
|
Không
|
4
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung
một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
- Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
ngày 25/06/2019 của UBND tỉnh về việc Quy định phân cấp quản lý, đăng ký,
đăng kiểm tàu cá và phát triển tàu cá theo chiều dài lớn nhất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
4
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
1
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung
một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
- Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
ngày 25/06/2019 của UBND tỉnh về việc Quy định phân cấp quản lý, đăng ký,
đăng kiểm tàu cá và phát triển tàu cá theo chiều dài lớn nhất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
4
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
1
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung
một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
- Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
ngày 25/06/2019 của UBND tỉnh về việc Quy định phân cấp quản lý, đăng ký,
đăng kiểm tàu cá và phát triển tàu cá theo chiều dài lớn nhất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ninh.
|
Không
|
Không
|
4
|
17
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
2
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Phí cấp mới là 40.000 đồng/lần
-
Phí cấp lại là 20.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày
02/11/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá;
phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
- Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
ngày 25/06/2019 của UBND tỉnh về việc Quy định phân cấp quản lý, đăng ký,
đăng kiểm tàu cá và phát triển tàu cá theo chiều dài lớn nhất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
4
|
18
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua bán tàu cá
|
1
ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
Có
|
Có
|
4
|
19
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
|
2
ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
Có
|
Có
|
4
|
VII
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (5
TTHC)
|
|
|
|
01
|
Công nhận nghề truyền thống
|
15
ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn.
|
Không
|
Không
|
3
|
02
|
Công nhận làng nghề
|
15
ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn.
|
Không
|
Không
|
4
|
03
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
15
ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn.
|
Không
|
Không
|
4
|
04
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh.
|
40
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày
21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT
ngày 27/4/2015; Thông tư số 03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/01/2014 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương
trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Không
|
Không
|
4
|
05
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
25
ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Không
|
Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
Không
|
Không
|
4
|
VIII
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (04
TTHC)
|
|
|
|
01
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
18
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày
19 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm
quyền, trình tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
Có
|
Có
|
3
|
02
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày
19 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm
quyền, trình tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
Không
|
Không
|
3
|
03
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
30
ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Không
|
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018;
|
Không
|
Không
|
3
|
04
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
03
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000
|
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN
ngày 29/3/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khoa học
công nghệ và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
|
Có
|
Có
|
3
|
IX
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
(01 TTHC)
|
|
|
|
01
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới
công ty nông, lâm nghiệp
|
55
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Điều 23 Nghị định số
118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát
triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
- Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư
số 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014
của Chính phủ.
|
Không
|
Không
|
3
|
X
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CƠ QUAN
KHÁC (03 TTHC)
|
|
|
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
3
ngày
|
Tại
Cơ sở đăng kiểm tàu cá
|
Theo
từng hạng mục Mục II Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số
94/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung
một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày
02/11/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá;
phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản
|
Không
|
Không
|
2
|
02
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác trong nước (theo yêu cầu)
|
02
ngày
|
Tại
Tổ chức quản lý cảng cá
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
Không
|
Không
|
2
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế tàu cá
|
14
ngày
|
Tại
Cơ sở đăng kiểm tàu cá
|
5%
giá thiết kế, theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung
một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày
02/11/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá;
phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
|
Không
|
Không
|
2
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN (23 TTHC)
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(03 TTHC)
|
|
|
|
01
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh.
|
60
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày
21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT
ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Quy trình
bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số
1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Không
|
Không
|
3
|
02
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện.
|
30
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày
21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT
ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Quy trình
bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số
1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Không
|
Không
|
3
|
03
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
25
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
Không
|
Không
|
4
|
II
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC)
|
|
|
|
01
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
19
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày
30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn một số nội
dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh
|
Không
|
Không
|
3
|
02
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi
xuất khẩu
|
04
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày
01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
Không
|
Không
|
3
|
03
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
10
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn
gốc lâm sản.
|
Có
|
Có
|
4
|
III
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN (08 TTHC)
|
|
|
|
01
|
Thủ tục Công nhận và giao quyền
quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
60
ngày
|
Trung
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
Không
|
Không
|
3
|
02
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
60
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
Không
|
Không
|
3
|
03
|
Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 3
|
8
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
Không
|
Không
|
3
|
04
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
3
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung
một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
- Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định phân cấp quản lý,
đăng ký, đăng kiểm tàu cá và phát triển tàu cá theo chiều dài lớn nhất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
4
|
05
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
3
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung
một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
- Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định phân cấp quản lý,
đăng ký, đăng kiểm tàu cá và phát triển tàu cá theo chiều dài lớn nhất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
4
|
06
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
3
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung
một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
- Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định phân cấp quản lý,
đăng ký, đăng kiểm tàu cá và phát triển tàu cá theo chiều dài lớn nhất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
4
|
07
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
6
ngày đối với cấp mới, 3 ngày đối với cấp lại
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
-
Phí cấp mới là 40.000 đồng/lần
-
Phí cấp lại là 20.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày
02/11/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá;
phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
- Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định phân cấp quản lý,
đăng ký, đăng kiểm tàu cá và phát triển tàu cá theo chiều dài lớn nhất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
4
|
08
|
Thủ tục Xóa đăng ký tàu cá
|
3
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung
một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
- Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định phân cấp quản lý,
đăng ký, đăng kiểm tàu cá và phát triển tàu cá theo chiều dài lớn nhất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
4
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI (05 TTHC)
|
|
|
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
|
15
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Không
|
Không
|
3
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
20
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Không
|
Không
|
3
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
20
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Không
|
Không
|
3
|
04
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
phân cấp.
|
30
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018.
|
Không
|
Không
|
3
|
05
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
huyện
|
30
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Không
|
Không
|
3
|
V
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01
TTHC)
|
|
|
|
01
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
60
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ
|
Không
|
Không
|
3
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (03
TTHC)
|
|
|
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản
|
15
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
700.000
đ/cơ sở
|
- Điều 17 Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp.
- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND
ngày 18/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phân công, phân cấp cơ quan
thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản và cơ quan quản lý điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không
thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
4
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn).
|
15
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
700.000
đ/cơ sở
|
Có
|
Có
|
4
|
03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP).
|
05
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
700.000đ/cơ
sở
|
Có
|
Có
|
4
|
C
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ (10 TTHC)
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI (03 TTHC)
|
|
|
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
20
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Không
|
Không
|
3
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
20
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Không
|
Không
|
3
|
03
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển
thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với
nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác
của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
7
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội
đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.
|
Không
|
Không
|
3
|
II
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
(05 TTHC)
|
|
|
|
01
|
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi
phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
15
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
Không
|
Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để
khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
|
Không
|
Không
|
3
|
02
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi
tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
7
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
Không
|
Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để
khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
|
Có
|
Có
|
3
|
03
|
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi
phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
15
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
Không
|
Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để
khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
|
Không
|
Không
|
3
|
04
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai
nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp
chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
25
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày
06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng,
chống thiên tai và Luật đê điều.
|
Có
|
Có
|
3
|
05
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với
trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
|
30
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày
06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng,
chống thiên tai và Luật đê điều.
|
Có
|
Có
|
3
|
III
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC)
|
|
|
|
01
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên
đất lúa
|
5
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
Không
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14
ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 94/NĐ-CP ngày
13/12/2019 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
Không
|
Không
|
3
|
IV
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01
TTHC)
|
|
|
|
01
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
60
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ 1 cửa hiện đại cấp xã
|
Không
|
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ
|
Không
|
Không
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|