Xã Ia Hrú tỉnh Gia Lai mới sau sáp nhập được hình thành từ những xã nào? Chi tiết Xã Ia Hrú tỉnh Gia Lai mới?
Xã Ia Hrú tỉnh Gia Lai mới sau sáp nhập được hình thành từ những xã nào? Chi tiết Xã Ia Hrú tỉnh Gia Lai mới?
Theo khoản 15 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 thì Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bình Định và tỉnh Gia Lai thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Gia Lai. Sau khi sắp xếp, tỉnh Gia Lai có diện tích tự nhiên là 21.576,53 km2, quy mô dân số là 3.583.693 người.
Tỉnh Gia Lai giáp tỉnh Đắk Lắk, tỉnh Quảng Ngãi, Vương quốc Cam-pu-chia và Biển Đông.
Theo Điều 1 Nghị quyết 1664/NQ-UBTVQH15 năm 2025 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Gia Lai năm 2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành:
Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Gia Lai
Trên cơ sở Đề án số 393/ĐA-CP ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Gia Lai (mới) năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định sắp xếp để thành lập các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Gia Lai như sau:
...
56. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Ayun (huyện Chư Sê), Kông Htok và Al Bá thành xã mới có tên gọi là xã Al Bá.
57. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Nhơn Hòa, xã Chư Don và xã Ia Phang thành xã mới có tên gọi là xã Chư Pưh.
58. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Ia Blứ và xã Ia Le thành xã mới có tên gọi là xã Ia Le.
59. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Ia Dreng, Ia Rong, HBông và Ia Hrú thành xã mới có tên gọi là xã Ia Hrú.
60. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tú An, Xuân An, Song An và Cửu An thành xã mới có tên gọi là xã Cửu An.
...
Theo đó, Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Ia Dreng, Ia Rong, HBông và Ia Hrú thành xã mới có tên gọi là xã Ia Hrú.

Xã Ia Hrú tỉnh Gia Lai mới sau sáp nhập được hình thành từ những xã nào? Chi tiết Xã Ia Hrú tỉnh Gia Lai mới? (Hình từ Internet)
Xã Ia Hrú tỉnh Gia Lai mới chính thức hoạt động khi nào?
Theo Điều 2 Nghị quyết 1664/NQ-UBTVQH15 năm 2025 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Gia Lai năm 2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành:
Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua.
2. Các cơ quan theo thẩm quyền khẩn trương thực hiện các công tác chuẩn bị cần thiết, bảo đảm để chính quyền địa phương ở các đơn vị hành chính cấp xã hình thành sau sắp xếp quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này chính thức hoạt động từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
3. Chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính cấp xã trước sắp xếp tiếp tục hoạt động cho đến khi chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính cấp xã hình thành sau sắp xếp chính thức hoạt động.
Như vậy, Xã Ia Hrú tỉnh Gia Lai mới chính thức hoạt động từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Mã bưu chính quốc gia đối với 135 phường xã tại Tỉnh Gia Lai sau sáp nhập gồm những gì? Mã ZipCode Tỉnh Gia Lai chi tiết?
Căn cứ theo Danh mục Mã bưu chính quốc gia cho đối tượng là phường, xã và các đơn vị hành chính tương đương được ban hành kèm theo Quyết định 2334/QĐ-BKHCN năm 2025 thì danh sách mã bưu chính quốc gia (Mã ZipCode) đối với 135 phường xã Tỉnh Gia Lai hiện nay bao gồm:
Số thứ tự | Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
Tỉnh | Đối tượng gán mã | ||
(1) | (2) | (3) | (4) |
11 |
| TỈNH GIA LAI | |
1 | X. An Nhơn Tây | 55274 | |
2 | X. Phù Cát | 55324 | |
3 | X. Xuân An | 55325 | |
4 | X. Ngô Mây | 55326 | |
5 | X. Cát Tiến | 55319 | |
6 | X. Đề Gi | 55327 | |
7 | X. Hòa Hội | 55328 | |
8 | X. Hội Sơn | 55329 | |
9 | X. Phù Mỹ | 55356 | |
10 | X. An Lương | 55375 | |
11 | X. Bình Dương | 55372 | |
12 | X. Phù Mỹ Đông | 55376 | |
13 | X. Phù Mỹ Tây | 55378 | |
14 | X. Phù Mỹ Nam | 55379 | |
15 | X. Phù Mỹ Bắc | 55377 | |
16 | X. Tuy Phước | 55206 | |
17 | X. Tuy Phước Đông | 55219 | |
18 | X. Tuy Phước Tây | 55221 | |
19 | X. Tuy Phước Bắc | 55220 | |
20 | X. Tây Sơn | 55821 | |
21 | X. Bình Khê | 55822 | |
22 | X. Bình Phú | 55823 | |
23 | X. Bình Hiệp | 55824 | |
24 | X. Bình An | 55825 | |
25 | X. Hoài Ân | 55621 | |
26 | X. Ân Tường | 55622 | |
27 | X. Kim Sơn | 55623 | |
28 | X. Vạn Đức | 55624 | |
29 | X. Ân Hảo | 55625 | |
30 | X. Vân Canh | 55906 | |
31 | X. Canh Vinh | 55911 | |
32 | X. Canh Liên | 55912 | |
33 | X. Vĩnh Thạnh | 55706 | |
34 | X. Vĩnh Thịnh | 55707 | |
35 | X. Vĩnh Quang | 55711 | |
36 | X. Vĩnh Sơn | 55714 | |
37 | X. An Hòa | 55513 | |
38 | X. An Lão | 55506 | |
39 | X. An Vinh | 55510 | |
40 | X. An Toàn | 55514 | |
41 | P. Quy Nhơn | 55127 | |
42 | P. Quy Nhơn Đông | 55128 | |
43 | P. Quy Nhơn Tây | 55130 | |
44 | P. Quy Nhơn Nam | 55131 | |
45 | P. Quy Nhơn Bắc | 55129 | |
46 | P. Bình Định | 55256 | |
47 | P. An Nhơn | 55271 | |
48 | P. An Nhơn Đông | 55272 | |
49 | P. An Nhơn Nam | 55275 | |
50 | P. An Nhơn Bắc | 55273 | |
51 | P. Bồng Sơn | 55406 | |
52 | P. Tam Quan | 55417 | |
53 | P. Hoài Nhơn Đông | 55424 | |
54 | P. Hoài Nhơn Tây | 55426 | |
55 | P. Hoài Nhơn Nam | 55427 | |
56 | P. Hoài Nhơn | 55423 | |
57 | P. Hoài Nhơn Bắc | 55425 | |
58 | X. Nhơn Châu | 55126 | |
59 | X. Biển Hồ | 61121 | |
60 | X. Gào | 61126 | |
61 | X. Ia Ly | 61315 | |
62 | X. Chư Păh | 61321 | |
63 | X. Ia Khươl | 61312 | |
64 | X. Ia Phí | 61314 | |
65 | X. Chư Prông | 61606 | |
66 | X. Bàu Cạn | 61612 | |
67 | X. Ia Boòng | 61617 | |
68 | X. Ia Lâu | 61621 | |
69 | X. Ia Pia | 61619 | |
70 | X. Ia Tôr | 61608 | |
71 | X. Chư Sê | 61906 | |
72 | X. Bờ Ngoong | 61909 | |
73 | X. Ia Ko | 61915 | |
74 | X. Al Bá | 61908 | |
75 | X. Chư Pưh | 61815 | |
76 | X. Ia Le | 61813 | |
77 | X. Ia Hrú | 61808 | |
78 | X. Cửu An | 62511 | |
79 | X. Đak Pơ | 62406 | |
80 | X. Ya Hội | 62410 | |
81 | X. KBang | 62606 | |
82 | X. Kông Bơ La | 62617 | |
83 | X. Tơ Tung | 62614 | |
84 | X. Sơn Lang | 62609 | |
85 | X. Đak Rong | 62610 | |
86 | X. Kông Chro | 62306 | |
87 | X. Ya Ma | 62307 | |
88 | X. Chư Krey | 62311 | |
89 | X. Sró | 62317 | |
90 | X. Đăk Song | 62318 | |
91 | X. Chơ Long | 62314 | |
92 | X. Ia Rbol | 62011 | |
93 | X. Ia Sao | 62012 | |
94 | X. Phú Thiện | 61706 | |
95 | X. Chư A Thai | 61707 | |
96 | X. Ia Hiao | 61715 | |
97 | X. Pờ Tó | 62208 | |
98 | X. Ia Pa | 62215 | |
99 | X. Ia Tul | 62212 | |
100 | X. Phú Túc | 62106 | |
101 | X. Ia Dreh | 62118 | |
102 | X. Ia Rsai | 62111 | |
103 | X. Uar | 62113 | |
104 | X. Đak Đoa | 61206 | |
105 | X. Kon Gang | 61210 | |
106 | X. Ia Băng | 61222 | |
107 | X. KDang | 61208 | |
108 | X. Đak Sơmei | 61212 | |
109 | X. Mang Yang | 62718 | |
110 | X. Lơ Pang | 62713 | |
111 | X. Kon Chiêng | 62717 | |
112 | X. Hra | 62709 | |
113 | X. Ayun | 62711 | |
114 | X. Ia Grai | 61419 | |
115 | X. Ia Krái | 61414 | |
116 | X. Ia Hrung | 61407 | |
117 | X. Đức Cơ | 61516 | |
118 | X. Ia Dơk | 61507 | |
119 | X. Ia Krêl | 61508 | |
120 | P. Pleiku | 61129 | |
121 | P. Hội Phú | 61114 | |
122 | P. Thống Nhất | 61110 | |
123 | P. Diên Hồng | 61112 | |
124 | P. An Phú | 61118 | |
125 | P. An Khê | 62517 | |
126 | P. An Bình | 62516 | |
127 | P. Ayun Pa | 62014 | |
128 | X. Krong | 62612 | |
129 | X. Ia Chia | 61416 | |
130 | X. Ia O | 61415 | |
131 | X. Ia Púch | 61623 | |
132 | X. Ia Mơ | 61624 | |
133 | X. Ia Pnôn | 61514 | |
134 | X. Ia Nan | 61515 | |
135 | X. Ia Dom | 61511 |
*Chú thích:
P: là phường
X: là xã
Lưu ý: Danh mục nêu trên là danh mục sửa đổi Mã bưu chính quốc gia cho đối tượng là phường, xã và các đơn vị hành chính tương đương đã ban hành tại Quyết định 2475/QĐ-BTTTT năm 2017 (Điều 1 Quyết định 2334/QĐ-BKHCN năm 2025)
*Trên đây là thông tin về "Mã bưu chính quốc gia đối với 135 phường xã Tỉnh Gia Lai sau sáp nhập gồm những gì? Mã ZipCode Tỉnh Gia Lai chi tiết?"
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.


