.075.800
9.756.000
Bậc 5
5,76
8.582.400
10.368.000
Bậc 6
6,10
9.089.000
10.980.000
Bậc 7
6,44
9.595.600
11.592.000
Bậc 8
6,78
10.102.200
12.204.000
Chức danh nghề nghiệp họa sĩ hạng 2 được áp dụng ngạch lương của viên chức loại mấy theo quy định? (Hình từ Internet)
Nhiệm vụ của viên chức được
tội phạm rất nghiêm trọng, trừ những tội phạm:
a) Các tội xâm phạm an ninh quốc gia;
b) Các tội phá hoại hoà bình, chống loài người và tội phạm chiến tranh;
c) Các tội quy định tại các điều 123, 125, 126, 227, 277, 278, 279, 280, 282, 283, 284, 286, 287, 288, 337, 368, 369, 370, 371, 399 và 400 của Bộ luật hình sự;
d) Các tội phạm được thực hiện
Theo đó lương của Giáo viên trung học cơ sở hạng I từ nay từ 01/7/2023 là:
Hệ số lương
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
4.40
7.920.000
Bậc 2
4.74
8.532.000
Bậc 3
5.08
9.144.000
Bậc 4
5.42
9.756.000
Bậc 5
5.76
10.368.000
Bậc 6
6.10
10.980.000
Bậc 7
6.44
11
,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Căn cứ theo bảng lương của Thẩm phán Tòa án nhân dân Thành phố Cần Thơ nêu trên thì mức lương thấp nhất là 7.920.000 đồng/tháng và mức lương cao nhất là 12.204.000 đồng/tháng.
Thẩm phán Tòa án nhân
,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Thẩm phán Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội cần đáp ứng các tiêu chuẩn chung như thế nào?
Thẩm phán Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội cần đáp ứng các tiêu chuẩn chung được
,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Căn cứ theo bảng lương của Thẩm phán Tòa án nhân dân Thành phố Đà Nẵng nêu trên thì mức lương thấp nhất là 7.920.000 đồng/tháng và mức lương cao nhất là 12.204.000 đồng/tháng.
Lương Thẩm phán Tòa án
/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Viên chức loại A2 (Nhóm A2.1)
Mức lương từ 01/7/2023
Bậc 1
4,40
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10
/tháng.
Như vậy bảng lương của thống kê viên chính chuyên ngành thống kê gồm có như sau:
Hệ số lương
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
4,40
7.920.000
4,74
8.532.000
5,08
9.144.000
5,42
9.756.000
5,76
10.368.000
6,10
10.980.000
6,78
12.204.000
Mức lương của thống kê viên chính chuyên ngành thống
,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Đang giữ ngạch thống kê viên chính thì được áp dụng hệ số lương công chức loại mấy và thuộc nhóm nào? (Hình từ Internet)
Thống kê viên chính thực hiện nhiệm vụ như thế nào?
Theo tiểu mục 2 Mục II Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công
)
Bậc 1
4,40
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Như vậy, Thẩm tra viên chính tại Tòa án nhân dân cấp cao có thể có mức lương cao nhất là 12