Bảng lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố từ 01/7/2022 (dự kiến)? Mức lương tối thiểu vùng sau khi tăng như thế nào?

Tôi là công nhân đang làm việc tại TP. Hồ Chí Minh. Tôi có nghe được thông tin lương tối thiểu vùng sắp tới sẽ tăng so với mức hiện tại. Tôi muốn biết bảng lương sau khi tăng mức lương tối thiểu vùng là bao nhiêu? Mong sớm được giải đáp thắc mắc.

Hiện nay, mức lương tối thiểu vùng được quy định cụ thể tại Nghị định 90/2019/NĐ-CP, Theo đó, dự kiến trong thời gian tới thì mức lương tối thiểu vùng sẽ tăng thêm 6%. Sau đây là dự kiến bảng lương tối thiểu của 63 tỉnh, thành phố:

Bảng lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố từ 01/7/2022 (dự kiến)?

Bảng lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố từ 01/7/2022 (dự kiến)?

Bảng lương tối thiểu vùng các tỉnh, thành phố khu vực miền Bắc

Hà nội

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.

- Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ

- Thị xã Sơn Tây

I

4.420.000

4.680.000

- Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ , Ứng Hòa, Mỹ Đức

II

3.920.000

4.160.000


Hải Phòng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An

- Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy

I

4.420.000

4.680.000

- Huyện Bạch Long Vĩ

II

3.920.000

4.160.000


Hải Dương

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Hải Dương

II

3.920.000

4.160.000

- Thành phố Chí Linh

- Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang

IV

3.070.000

3.250.000

Hưng Yên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Hưng Yên

- Thị xã Mỹ Hào

- Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ

II

3.920.000

4.160.000

- Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ

III

3.430.000

3.640.000

Vĩnh Phúc

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên

- Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc

II

3.920.000

4.160.000

- Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô

III

3.430.000

3.640.000


Bắc Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Bắc Ninh

- Thị xã Từ Sơn

- Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài

II

3.920.000

4.160.000


Quảng Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái

II

3.920.000

4.160.000

- Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều

- Huyện Hoành Bồ

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Cô Tô, Tiên Yên, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ

IV

3.070.000

3.250.000


Thái Nguyên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công

- Thị xã Phổ Yên

II

3.920.000

4.160.000

- Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Định Hóa, Võ Nhai

IV

3.070.000

3.250.000


Phú Thọ

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Việt Trì

II

3.920.000

4.160.000

- Thị xã Phú Thọ

- Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập

IV

3.070.000

3.250.000


Lào Cai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Lào Cai

II

3.920.000

4.160.000

- Huyện Bảo Thắng, thị xã Sa pa

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn

IV

3.070.000

3.250.000


Nam Định

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Nam Định

- Huyện Mỹ Lộc

II

3.920.000

4.160.000

- Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên

III

3.430.000

3.640.000


Ninh Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Ninh Bình

II

3.920.000

4.160.000

- Thành phố Tam Điệp

- Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô

IV

3.070.000

3.250.000


Bắc Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Bắc Giang

- Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam

IV

3.070.000

3.250.000


Hà Nam

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Phủ Lý

- Huyện Duy Tiên, Kim Bảng

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm

IV

3.070.000

3.250.000


Hòa Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Hòa Bình

- Huyện Lương Sơn

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc

IV

3.070.000

3.250.000


Bắc Kan

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Bắc Kạn

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì

IV

3.070.000

3.250.000


Cao Bằng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Cao Bằng

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên

IV

3.070.000

3.250.000


Điện Biên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Điện Biên Phủ

III

3.430.000

3.640.000

- Thị xã Mường Lay

- Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ

IV

3.070.000

3.250.000


Hà Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

Thành phố Hà Giang

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh

IV

3.070.000

3.250.000


Lai Châu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Lai Châu

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn

IV

3.070.000

3.250.000


Lạng Sơn

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Lạng Sơn

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan

IV

3.070.000

3.250.000


Sơn La

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Sơn La

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ

IV

3.070.000

3.250.000


Thái Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Thái Bình

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư

IV

3.070.000

3.250.000


Tuyên Quang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Tuyên Quang

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn

IV

3.070.000

3.250.000


Yên Bái

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Yên Bái

III

3.430.000

3.640.000

- Thị xã Nghĩa Lộ

- Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình

IV

3.070.000

3.250.000


Bảng lương tối thiểu vùng các tỉnh, thành phố khu vực miền Trung

Thừa Thiên Huế

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Huế

II

3.920.000

4.160.000

- Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà

- Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện A Lưới, Nam Đông

IV

3.070.000

3.250.000


Quảng Nam

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Hội An, Tam kỳ

II

3.920.000

4.160.000

- Thị xã Điện Bàn

- Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang.

IV

3.070.000

3.250.000


Đà nẵng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ /7/2022 (đồng/tháng)

- Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ

- Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa

II

3.920.000

4.160.000


Khánh Hòa

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Nha Trang, Cam Ranh

II

3.920.000

4.160.000

- Thị xã Ninh Hòa

- Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa

IV

3.070.000

3.250.000


Lâm Đồng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc

II

3.920.000

4.160.000

- Các huyện Đức Trọng, Di linh

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông

IV

3.070.000

3.250.000

Bình Thuận

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Phan Thiết

II

3.920.000

4.160.000

- Thị xã La Gi

- Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình

IV

3.070.000

3.250.000


Thanh Hóa

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn

- Thị xã Bỉm Sơn

- Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định

IV

3.070.000

3.250.000


Hà Tĩnh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Hà Tĩnh

- Thị xã Kỳ Anh

III

3.430.000

3.640.000

- Thị xã Hồng Lĩnh

- Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà

IV

3.070.000

3.250.000


Phú Yên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Tuy Hòa

- Thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa

IV

3.070.000

3.250.000


Ninh Thuận

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

- Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam

IV

3.070.000

3.250.000

Kom Tum

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành Phố Kom Tum

- Huyện Đăk Hà

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H'Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông

IV

3.070.000

3.250.000


Đak Lak

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Buôn Mê Thuột

III

3.430.000

3.640.000

- Thị xã Buôn Hồ

- Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M'Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H'leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M'Drắk

IV

3.070.000

3.250.000


Đak Nông

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Gia Nghĩa

- Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R'lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức

IV

3.070.000

3.250.000


Gia Lai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Pleiku

III

3.430.000

3.640.000

- Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa

- Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ

IV

3.070.000

3.250.000


Nghệ An

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Vinh

- Thị xã Cửa Lò

- Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên

III

3.430.000

3.640.000

- Các thị xã Hoàng Mai, Thái Hòa

- Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Nghĩa Đàn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương, Yên Thành

IV

3.070.000

3.250.000


Quảng Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Đồng Hới

II

3.920.000

4.160.000

- Thị xã Ba Đồn.

- Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch.

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa

IV

3.070.000

3.250.000


Quảng Trị

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Đông Hà

III

3.640.000

- Thị xã Quảng Trị

- Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh

IV

3.070.000

3.250.000


Bình Định

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Quy Nhơn

III

3.430.000

3.640.000

- Thị xã An Nhơn

- Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân

IV

3.070.000

3.250.000


Quảng Ngãi

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Quảng Ngãi

- Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành

IV

3.070.000

3.250.000


Bảng lương tối thiểu vùng các tỉnh, thành phố khu vực miền Nam

Hồ Chí Minh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức

- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè

I

4.420.000

4.680.000

- Huyện Cần Giờ

II

3.920.000

4.160.000


Đồng Nai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Biên Hòa

- Thành phố Long Khánh

- Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom

I

4.420.000

4.680.000

- Các huyện Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất

II

3.920.000

4.160.000

- Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú

III

3.430.000

3.640.000


Bình Dương

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận an

- Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên

- Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo

I

4.420.000

4.680.000


Bà Rịa – Vũng Tàu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Vũng Tàu

- Thị xã Phú Mỹ

I

4.420.000

4.680.000

- Thành phố Bà Rịa

II

3.920.000

4.160.000

- Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo

III

3.430.000

3.640.000


Tây Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Tây Ninh

- Các huyện Trảng Bàng, Gò Dầu

II

3.920.000

4.160.000

- Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Hòa Thành, Bến Cầu

III

3.430.000

3.640.000


Bình Phước

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Đồng Xoài

- Huyện Chơn Thành

- Huyện Đồng Phú

II

3.920.000

4.160.000

- Các thị xã Phước Long, Bình Long

- Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập

IV

3.070.000

3.250.000


Long An

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Tân An

- Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc

II

3.920.000

4.160.000

- Thị xã Kiến Tường

- Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng

IV

3.070.000

3.250.000


Tiền Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Mỹ Tho

- Huyện Châu Thành

II

3.920.000

4.160.000

- Các thị xã Gò Công, Cai Lậy

- Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông.

IV

3.070.000

3.250.000


Cần Thơ

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt

II

3.920.000

4.160.000

- Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh

III

3.430.000

3.640.000


Kiên Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên

- Thành phố Phú Quốc

II

3.920.000

4.160.000

- Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành

III

3.4300.000

3.640.000

- Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành

IV

3.070.000

3.250.000


An Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc

II

3.920.000

4.160.000

- Thị xã Tân Châu

- Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú

IV

3.070.000

3.250.000


Trà Vinh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Trà Vinh

II

3.920.000

4.160.000

- Thị xã Duyên Hải

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long

IV

3.070.000

3.250.000


Cà Mau

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Cà Mau

II

3.920.000

4.160.000

- Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân

IV

3.070.000

3.250.000


Bến Tre

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

Thành phố Bến Tre

Huyện Châu Thành

II

3.920.000

4.160.000

Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam

III

3.430.000

3.640.000

Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú

IV

3.070.000

3.250.000


Vĩnh Long

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Vĩnh Long

- Thị xã Bình Minh

- Huyện Long Hồ

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Bình Tân, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm

IV

3.070.000

3.250.000


Hậu Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Vị Thanh

- Thị xã Ngã Bảy

- Các huyện Châu Thành, Châu Thành A

III

3.430.000

3.640.000

- Thị xã Long Mỹ

- Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp

IV

3.070.000

3.250.000


Bạc Liêu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành Phố Bạc Liêu

- Thị xã Giá Rai

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải

IV

3.070.000

3.250.000


Sóc Trăng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Sóc Trăng

- Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm

III

3.430.000

3.640.000

- Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung

IV

3.070.000

3.250.000


Đồng Tháp

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Dự kiến lương tối thiểu vùng từ 1/7/2022 (đồng/tháng)

- Thành phố Cao Lãnh

- Thành phố Sa Đéc

III

3.430.000

3.640.000

- Thành phố Hồng Ngự

- Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.

IV

3.070.000

3.250.000


Lương tối thiểu vùng
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Tăng lương tối thiểu vùng 21% từ 1/7/2024 với lao động làm ở những nơi nào? Mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01/07/2024 được quy định như thế nào?
Pháp luật
Chi tiết mức tăng lương tối thiểu vùng từ 1/7/2024 mới nhất theo Dự thảo Nghị định lương tối thiểu vùng 2024?
Pháp luật
Mức tăng lương tối thiểu vùng thấp nhất từ 01/7/2024 khi thực hiện cải cách tiền lương áp dụng với vùng nào?
Pháp luật
Mức lương tối thiểu vùng tại Vùng III dự kiến sau khi tăng lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024 là bao nhiêu?
Pháp luật
Mức tăng lương tối thiểu vùng cao nhất từ 01/7/2024 là bao nhiêu khi thực hiện cải cách tiền lương?
Pháp luật
Từ ngày 01/07/2022, thay đổi địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP như thế nào?
Pháp luật
Danh mục địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng mới nhất đối với lao động hợp đồng gồm những nơi nào?
Pháp luật
Bộ Nội vụ thống nhất tăng lương tối thiểu vùng thế nào khi cải cách tiền lương đối với người lao động từ 01/7/2024?
Pháp luật
Tăng lương tối thiểu vùng 21% từ 01/7/2024 đối với người lao động nào? Đối tượng nào được tăng lương tối thiểu vùng?
Pháp luật
Toàn văn Nghị định quy định mức lương tối thiểu vùng (dự thảo) thế nào? Khi nào Nghị định quy định mức lương tối thiểu vùng có hiệu lực?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Lương tối thiểu vùng
9,520 lượt xem
TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Lương tối thiểu vùng
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào